|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Hòa Bình
Số hiệu:
|
03/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Quách Tất Liêm
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2021/QĐ-UBND
|
Hoà
Bình, ngày 06 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH
SỐ 30/2019/QĐ-UBND NGÀY 13/8/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH BAN HÀNH BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA
BÌNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật
Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Luật Về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị
định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị
định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Về thuế và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm,
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông
tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm,
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 552/TTr-STC ngày 09 tháng 12 năm
2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội
dung tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
1. Thay thế các
Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND bằng
các Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm Quyết định này.
2. Bổ sung Phụ
lục số V - Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác ban hành kèm
theo Quyết định này.
3. Bãi bỏ khoản
3, Điều 3 Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều
2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 01 năm 2022.
Điều
3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Hòa Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức,
doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp
thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Quốc Hội, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch;các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Chánh; các P CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (HK),
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Quách Tất Liêm
|
PHỤ
LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim
loại
|
Tấn
|
8.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng
Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng
|
Tấn
|
450.000
|
|
40%≤Fe<50%
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
Fe≥60%
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng
Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit
có hàm lượng
|
Tấn
|
150.000
|
|
Fe<30%
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit
có hàm lượng
|
Tấn
|
210.000
|
|
30%<Fe≤40%
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit
có hàm lượng
|
Tấn
|
280.000
|
|
40%<Fe≤50%
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit
có hàm lượng
|
Tấn
|
340.000
|
|
50%<Fe≤60%
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit
có hàm lượng
|
Tấn
|
420.000
|
|
Fe>60%
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt
Deluvi
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan
(Măng-gan)
|
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng
|
Tấn
|
490.000
|
|
Mn ≤20%
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng
|
Tấn
|
700.000
|
|
20%<Mn
≤25%
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
25%<Mn
≤30%
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
30%<Mn
≤35%
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
35%<Mn
≤40%
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng Mn>40%
|
Tấn
|
2.100.000
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng
titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc
titan có hàm lượng
|
Tấn
|
110.000
|
|
TiO2≤10%
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc
titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc
titan có hàm lượng
|
Tấn
|
210.000
|
|
15%<TiO2≤20%
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc
titan có hàm lượng
|
Tấn
|
385.000
|
|
TiO2>20%
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng
titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan
sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa
khoáng đã qua tuyển tách
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon
có hàm lượng
|
Tấn
|
6.600.000
|
|
ZrO2<65%
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon
có hàm lượng
|
Tấn
|
15.000.000
|
|
ZrO2≥65%
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
Tấn
|
7.700.000
|
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
Tấn
|
24.500.000
|
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ titan
|
Tấn
|
10.500.000
|
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm
còn lại
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng
vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng
|
Tấn
|
910.000
|
|
Au <2
gram/tấn
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
Tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
Tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng
kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất
hiếm có hàm lượng TR2O3 ≤1%
|
Tấn
|
84.000
|
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất
hiếm có hàm lượng
|
Tấn
|
133.000
|
|
1%<TR2O3
≤2%
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất
hiếm có hàm lượng 2%< TR2O3 ≤3%
|
Tấn
|
190.000
|
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất
hiếm có hàm lượng
|
Tấn
|
270.000
|
|
3%<TR2O3
≤4%
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất
hiếm có hàm lượng
|
Tấn
|
350.000
|
|
4%<TR2O3
≤5%
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất
hiếm có hàm lượng
|
Tấn
|
490.000
|
|
5%<TR
2 O 3 ≤10%
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất
hiếm có hàm lượng
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
>10%
TR2O3
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim,
bạc, thiếc
|
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch
kim (1)
|
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
16.000.000
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng
|
Tấn
|
896.000
|
|
0,2%<SnO2
≤0,4%
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%
|
Tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng
|
Tấn
|
1.790.000
|
|
0,6%<SnO2≤0,8%
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng
|
Tấn
|
2.300.000
|
|
0,8%<SnO2≤1%
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng
|
Tấn
|
2.810.000
|
|
SnO2>1%
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram,
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim
loại
|
Tấn
|
100.000.000
|
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimoan
có hàm lượng
|
Tấn
|
6.041.000
|
|
Sb ≤5%
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng
|
Tấn
|
10.080.000
|
|
5<Sb≤10%
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15%
|
Tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%
|
Tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng Sb>20%
|
Tấn
|
28.750.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm
kim loại
|
Tấn
|
37.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng
chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm
hàm lượng
|
Tấn
|
560.000
|
|
Pb+Zn<5%
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm
hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
931.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm
hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm
hàm lượng
|
Tấn
|
1.870.000
|
|
Pb+Zn≥15%
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm,
Bouxite
|
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng
bouxite trầm tích
|
Tấn
|
52.500
|
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng
bouxite laterit
|
Tấn
|
260.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng
|
Tấn
|
483.000
|
|
Cu <0,5%
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng
|
Tấn
|
959.000
|
|
0,5%≤Cu
<1%
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng
|
Tấn
|
1.603.000
|
|
1%≤Cu<2%
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng
|
Tấn
|
2.290.000
|
|
2%≤Cu<3%
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng
|
Tấn
|
3.210.000
|
|
3%≤Cu<4%
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng
|
Tấn
|
4.120.000
|
|
4%≤Cu<5%
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng
|
Tấn
|
5.500.000
|
|
Cu≥5%
|
|
I11
|
|
|
|
|
Niken (Quặng
Niken)
|
|
|
|
|
|
I1101
|
|
|
|
Quặng
niken có hàm lượng
|
Tấn
|
268.000
|
|
Ni<0,5%
|
|
|
I1102
|
|
|
|
Quặng
niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%
|
Tấn
|
671.000
|
|
|
|
I1103
|
|
|
|
Quặng
niken có hàm lượng
|
Tấn
|
1.006.000
|
|
0,75% ≤
Ni <1%
|
|
|
I1104
|
|
|
|
Quặng
niken có hàm lượng
|
Tấn
|
1.341.000
|
|
1 ≤Ni
<1,25%
|
|
|
I1105
|
|
|
|
Quặng
niken có hàm lượng
|
Tấn
|
1.677.000
|
|
1,25 ≤Ni
<1,5%
|
|
|
I1106
|
|
|
|
Quặng
niken có hàm lượng
|
Tấn
|
2.012.000
|
|
1,5 ≤Ni
<1,75%
|
|
|
I1107
|
|
|
|
Quặng
niken có hàm lượng
|
Tấn
|
2.347.000
|
|
1,75 ≤Ni
<2%
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban
(coban), mô-lip-đen (molipđen), thủy ngân, ma-nhê (magic), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
Tấn
|
2.800.000
|
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban
(coban), thủy ngân, ma- nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
|
|
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại khác
|
|
|
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng
Crôm hàm lượng Cr≥40%
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
PHỤ
LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh).
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai
thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội,
sỏi, sạn khác
|
|
168.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ
(trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ
(bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có
độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có
độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có
độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có
độ nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp
sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
77.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
|
280.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt
đá
|
|
60.000
|
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng
cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung
vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi
sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
161.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản
xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất
xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất
xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ
gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết
silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết
đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit
sắt (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
105.000
|
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa
trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất
lượng
|
m3
|
250.000
|
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa
trắng dạng khối (≥0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng
đều
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân
vệt
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu
xám hoặc màu khác
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa
trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa
trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
280.000
|
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa
trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa
trắng làm sỏi nhân tạo
|
m3
|
200.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san
lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây
dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng
trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng
trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát
vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm
thuỷ tinh
|
m3
|
245.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch,
ngói
|
m3
|
119.000
|
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
đá
Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá
Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá
Granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá
Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá
gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá
granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu
hồi)
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá
Granite bán phong hóa
|
m3
|
48.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu
lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
Tấn
|
266.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu
lửa các màu còn lại
|
Tấn
|
126.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite,
quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomite
sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối
Dolomite đùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng
để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng
để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới
0,6m2
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng
để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng
để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử
dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite
màu vân gỗ
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzite
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng
Quarzite thường
|
Tấn
|
112.000
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng
Quarzite (thạch anh tinh thể)
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzite
(sử dụng áp điện)
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit
(khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
100.000
|
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophylit có
hàm lượng
|
Tấn
|
152.600
|
|
25%< Al2O3≤30%
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophylit có
hàm lượng
|
Tấn
|
329.700
|
|
30%< Al2O3≤33%
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophylit có
hàm lượng
|
Tấn
|
471.000
|
|
Al2O3>33%
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh
(Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao
lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao
lanh đã rây
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng
Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat
phong hóa
|
Tấn
|
60.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch
anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
1,200.000
|
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá phiến
sericite thu hồi từ khai thác sericite
|
Tấn
|
120.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch
anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ
thuật
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite,
phosphorite
|
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng
Pirite (1)
|
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng
phosphorite
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng
|
Tấn
|
500.000
|
|
P2O5
< 20%
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng
|
Tấn
|
600.000
|
|
20% ≤ P2O5
< 30%
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng
|
Tấn
|
800.000
|
|
P2O5
≥ 30%
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
ApatIt
loại I
|
|
|
|
|
|
|
II140101
|
|
|
Apatit loại I
dạng cục
|
Tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II140102
|
|
|
Apatit loại I
dạng bột
|
Tấn
|
900.000
|
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit
loại II
|
Tấn
|
850.000
|
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit
loại III
|
Tấn
|
165.000
|
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit
loại tuyển
|
Tấn
|
550.000
|
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin
(Quặng secpentin)
|
Tấn
|
125.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than
antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch
trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a,
1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a,
2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a,
3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a,
4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a,
5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don
6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don
7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don
8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than
cám
|
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a,
3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a,
4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a,
5b
|
Tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a,
6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a,
7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than
bùn
|
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển
1a, 1b
|
Tấn
|
805.000
|
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển
2a, 2b
|
Tấn
|
715.000
|
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển
3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
568.000
|
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển
4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
464.520
|
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than
antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch
trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a,
1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a,
2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a,
3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a,
4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a,
5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don
6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don
7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don
8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than
cám
|
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a,
3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a,
4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a,
5b
|
Tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a,
6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a,
7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than
bùn
|
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển
1a, 1b
|
Tấn
|
805.000
|
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển
2a, 2b
|
Tấn
|
715.000
|
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển
3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
568.000
|
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển
4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
464.520
|
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu,
than mỡ
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than
nâu
|
Tấn
|
760.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Than mỡ
|
|
|
|
|
|
|
II180201
|
|
|
Than mỡ có độ
tro khô Ak≤40%
|
Tấn
|
1.750.000
|
|
|
|
|
II180202
|
|
|
Than mỡ có độ
tro khô Ak>40%
|
Tấn
|
910.000
|
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than
bùn
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
|
II1902
|
|
|
|
Than
bùn tuyển khác
|
Tấn
|
136.000
|
|
|
|
II1903
|
|
|
|
Than bã
sàng
|
Tấn
|
206.000
|
|
|
|
II1904
|
|
|
|
Xít thải
than
|
Tấn
|
192.000
|
|
|
|
II1905
|
|
|
|
Than
cám trong than nguyên khai 0-15 mm
|
Tấn
|
1.523.000
|
|
|
|
II1906
|
|
|
|
Than cục
trong than nguyên khai 15-100 mm
|
Tấn
|
2.302.000
|
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim cương,
rubi, sapphire
|
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Rubi
thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
800.000.000
|
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire
thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
800.000.000
|
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Corindon
thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
800.000.000
|
|
|
II21
|
|
|
|
|
Emerald,
alexandrite, opan (1)
|
|
|
|
|
II22
|
|
|
|
|
Adit,
rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz
|
|
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin,
mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc
|
Viên
|
600.000
|
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh
tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
|
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch
anh ám khói, trong suốt, tóc
|
Tấn
|
800.000.000
|
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit
(thạch anh tím)
|
Tấn
|
1.000.000.000
|
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch
anh tinh thể khác
|
Tấn
|
25.000.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản
không kim loại khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit
khai thác hàm lượng
|
Tấn
|
40.000
|
|
BaSO4<20%
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit
khai thác hàm lượng
|
Tấn
|
110.000
|
|
20% ≤ BaSO4
< 40%
|
|
|
|
|
II210103
|
|
|
Quặng Barit
khai thác hàm lượng
|
Tấn
|
300.000
|
|
40% ≤ BaSO4
< 60%
|
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng
Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4<70%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng
Barit hàm lượng
|
Tấn
|
800.000
|
|
BaSO4
≥ 70%
|
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit
khai thác hàm lượng CaF2 < 20%
|
Tấn
|
65.000
|
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit
khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2<30%
|
Tấn
|
200.000
|
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit
khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2<50%
|
Tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
II240204
|
|
|
Quặng Fluorit
có hàm lượng 50% ≤ CaF2<70%
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
II240205
|
|
|
Quặng Fluorit
có hàm lượng 70%
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
≤ CaF2<90%
|
|
|
|
II2403
|
|
|
|
Quặng
Diatomite khai thác
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng Graphit
khai thác
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng
Graphit
|
Tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng
Talc
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Talc
khai thác
|
Tấn
|
630.000
|
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Talc
|
Tấn
|
1.120.000
|
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Bùn
khoáng
|
Tấn
|
910.000
|
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Sét
Bentonite
|
m3
|
210.000
|
|
|
|
II2408
|
|
|
|
Quặng
Silic
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
II2409
|
|
|
|
Quặng
Magnesit
|
Tấn
|
875.000
|
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá
phong thủy
|
|
|
|
|
|
|
II241001
|
|
|
Gỗ hóa thạch
chiều cao < 20 cm
|
Viên
|
1.000.000
|
|
|
|
|
II241002
|
|
|
Gỗ hóa thạch
chiều cao 20-30 cm
|
Viên
|
2.000.000
|
|
|
|
|
II241003
|
|
|
Gỗ hóa thạch
chiều cao trên 30 cm
|
Viên
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II241004
|
|
|
Đá sắt
nazodac giàu corindon hoặc safia
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
II241005
|
|
|
Calcite hồng,
trắng, xanh
|
kg
|
500.000
|
|
|
|
|
II241006
|
|
|
Fluorit có
màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long
|
kg
|
500.000
|
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá vôi, phiến
vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
II241008
|
|
|
Tourmaline
đen
|
Viên
|
500.000
|
|
|
|
|
II241009
|
|
|
Granat có màu
đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II241010
|
|
|
Granat có màu
đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
Viên
|
400.000
|
|
PHỤ
LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của
rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường kính
(D) <25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
|
21.300.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên
(cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương
(giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gỗ đỏ (Cà
te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gu
|
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ
mật)
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc,
Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơmu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
|
21.600.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D≤65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥ 65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm ≤ D <
35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
|
1III2004
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh
hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
|
3.700.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm
III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc
(cà chí)
|
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m
|
3.500.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường
chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
„3 m
|
4.000.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
n?
|
1.700.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm ≤ D <
35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài
<2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm ≤ D <
35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V,VI,
VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim
xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng
cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu
hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
|
8.820.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D ≥ 50 cm
|
|
3.500.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm
VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù
cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm
VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn,
gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 10% giá
bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 30% giá
bản gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste =0,7m3
|
490.000
|
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc,
nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ qô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
Cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
7.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
Cây
|
2.800
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7 cm
|
Cây
|
5.600
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
14.700
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
Cây
|
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
Cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
4.200
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm ≤ D <
10cm
|
Cây
|
7.000
|
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
5.600
|
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm ≤ D <
10cm
|
Cây
|
10.500
|
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương,
kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
350.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
70.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
14.000.000
|
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
539.000.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa
nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
|
280.000
|
|
PHỤ
LỤC IV
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh).
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng
hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung
bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc,
khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
500.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên
nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.250
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất
(nước ngầm)
|
m3
|
4.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
50.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
|
PHỤ
LỤC V
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi
từ nước khoáng thiên nhiên
|
tấn
|
2.300.000
|
|
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
5.568
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|