|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên Điện Biên
Số hiệu:
|
03/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2017/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 18 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng
06 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152
/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015
hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 2: Tổ chức thực hiện.
1. Mức giá quy định tại điều 1 Quyết
định này (chưa bao gồm thuế GTGT) là mức giá tối thiểu làm căn cứ tính thuế tài
nguyên. Trường hợp giá bán thực tế ghi trên hóa đơn hợp pháp (chưa bao gồm thế
GTGT) cao hơn mức giá quy định tại Quyết định này thì tính theo giá ghi trên
hóa đơn, nếu giá bán ghi trên hóa đơn thấp hơn thì tính theo giá quy định tại
Quyết định này.
2. Người nộp thuế tài nguyên là tổ
chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.
3. Hàng năm, Sở Tài chính chủ trì
phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình
hình về giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính
thuế trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển
nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số:03/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01
năm 2017 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT
|
Nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
Thuế tài nguyên
(đồng)
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Vàng
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm, vàng sa khoáng)
|
kg
|
770.000.000
|
|
Quặng vàng
|
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <5g/tấn
|
tấn
|
990.000
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 5-<6g/tấn
|
tấn
|
3.200.000
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 6-<7g/tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 7-<8g/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au trên 8g/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
2
|
Bạc kim loại
|
kg
|
12.660.000
|
3
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
9.000.000
|
4
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm có hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%
|
tấn
|
1.500.000
|
|
Quặng chì, kẽm có hàm lượng 10%≤Pb+Zn<20%
|
tấn
|
2.000.000
|
|
Quặng chì, kẽm có hàm lượng 20%≤Pb+Zn<25%
|
tấn
|
2.050.000
|
|
Quặng chì, kẽm có hàm lượng Pb+Zn ≥25%
|
tấn
|
4.670.000
|
5
|
Chì
|
|
|
|
Tinh quặng chì hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
23.000.000
|
|
Tinh quặng chì hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
25.000.000
|
6
|
Kẽm
|
|
|
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
8.000.000
|
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
9.000.000
|
7
|
Đồng
|
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<2%
|
tấn
|
220.000
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<5%
|
tấn
|
700.000
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 5%≤Cu<10%
|
tấn
|
2.660.000
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 10%≤Cu<18%
|
tấn
|
9.070.000
|
|
Quặng đồng có hàm lượng ≥
18%
|
tấn
|
17.000.000
|
8
|
Molipdel
|
tấn
|
2.000.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
30.000
|
2
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
m3
|
60.000
|
3
|
Đá các loại
|
|
|
3.1
|
Đá hộc
|
m3
|
130.000
|
3.2
|
Đá 4x6
|
m3
|
180.000
|
3.3
|
Đá 2x4
|
m3
|
190.000
|
3.4
|
Đá 1x2
|
m3
|
200.000
|
3.5
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
210.000
|
3.6
|
Đá mạt (bột đá)
|
m3
|
80.000
|
3.7
|
Đá nung vôi
|
m3
|
100.000
|
3.8
|
Đá sản xuất xi măng
|
m3
|
150.000
|
3.9
|
Đá đen
|
m3
|
100.000
|
4
|
Cát xây
|
m3
|
170.000
|
4.1
|
Cát nghiền từ đá
|
m3
|
158.000
|
5
|
Sỏi suối
|
m3
|
150.000
|
6
|
Đá cuội suối
|
m3
|
60.000
|
7
|
Than
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
560.000
|
|
Than mỡ
|
tấn
|
1.150.000
|
8
|
Đá Dolomit khác
|
m3
|
800.000
|
9
|
Barit
|
|
|
|
Quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 80%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
Quặng Barit hàm lượng 70% ≤ BaSO4 < 80%
|
tấn
|
800.000
|
|
Quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%
|
tấn
|
630.000
|
|
Quặng Barit hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%
|
tấn
|
350.000
|
|
Quặng Barit hàm lượng BaSO4 < 40%
|
tấn
|
140.000
|
III
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các loại:
|
|
|
|
Nhóm I
|
m3
|
10.000.000
|
|
Nhóm II
|
m3
|
8.000.000
|
|
Nhóm III
|
m3
|
6.000.000
|
|
Nhóm IV
|
m3
|
5.000.000
|
|
Nhóm V
|
m3
|
4.400.000
|
|
Nhóm VI
|
m3
|
3.400.000
|
|
Nhóm VII
|
m3
|
3.000.000
|
|
Nhóm VIII
|
m3
|
1.800.000
|
2
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 30% giá
bán gỗ tương ứng
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 50% giá bán
gỗ tương ứng
|
3
|
Củi
|
0,7m3
(01 Ste)
|
250.000
|
4
|
Tre
|
|
|
|
- D<5cm
|
cây
|
3.000
|
|
- 5cm≤D<6cm
|
cây
|
11.000
|
|
- 6cm≤D<10cm
|
cây
|
18.000
|
|
- D≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
5
|
Nứa
|
|
|
|
- D<7cm
|
cây
|
2.000
|
|
- D≥7cm
|
cây
|
4.000
|
6
|
Sa nhân
|
|
|
|
- Sa nhân tươi
|
kg
|
35.000
|
|
- Sa nhân khô
|
kg
|
250.000
|
7
|
Thảo quả
|
|
|
|
- Thảo quả tươi
|
kg
|
120.000
|
|
- Thảo quả khô
|
kg
|
400.000
|
8
|
Nấm hương
|
|
|
|
- Nấm hương tươi
|
kg
|
70.000
|
|
- Nấm hương khô
|
kg
|
200.000
|
9
|
Cánh kiến đỏ
|
|
|
|
- Cánh kiến tươi
|
kg
|
20.000
|
|
- Cánh kiến khô
|
kg
|
60.000
|
10
|
Măng các loại
|
|
|
|
- Măng tươi
|
kg
|
10.000
|
|
- Măng khô
|
kg
|
40.000
|
|
- Măng củ khô
|
kg
|
60.000
|
11
|
Hạt trẩu
|
|
|
|
- Hạt trẩu tươi
|
kg
|
1.000
|
|
- Hạt trẩu khô
|
kg
|
2.500
|
12
|
Song
|
|
|
|
- Song tươi
|
kg
|
10.000
|
|
- Song khô
|
kg
|
25.000
|
13
|
Mây
|
|
|
|
- Mây tươi
|
kg
|
5.000
|
|
- Mây khô
|
kg
|
30.000
|
14
|
Bông chít
|
|
|
|
- Bông chít tươi
|
kg
|
2.000
|
|
- Bông chít khô
|
kg
|
10.000
|
15
|
Khúc khắc
|
|
|
|
- Khúc khắc tươi
|
kg
|
7.000
|
|
- Khúc khắc khô
|
kg
|
25.000
|
16
|
Củ riềng (rừng)
|
|
|
|
- Củ riềng tươi
|
kg
|
5.000
|
|
- Củ riềng khô
|
kg
|
15.000
|
17
|
Hà thủ ô
|
|
|
|
- Hà thủ ô tươi
|
kg
|
20.000
|
|
- Hà thủ ô khô
|
kg
|
80.000
|
18
|
Quả đỏ
|
|
|
|
- Quả đỏ tươi
|
kg
|
5.000
|
|
- Quả đỏ khô
|
kg
|
20.000
|
19
|
Hạt riềng
|
|
|
|
- Hạt riềng tươi
|
kg
|
5.000
|
|
- Hạt riềng khô
|
kg
|
20.000
|
20
|
Cu ly
|
|
|
|
- Cu ly tươi
|
kg
|
7.000
|
|
- Cu ly khô
|
kg
|
10.000
|
21
|
Hồi
|
|
|
|
- Hồi tươi
|
kg
|
20.000
|
|
- Hồi khô
|
kg
|
100.000
|
22
|
Quế
|
|
|
|
- Quế tươi
|
kg
|
25.000
|
|
- Quế khô
|
kg
|
90.000
|
23
|
Tam thất hoang
|
|
|
|
- Tam thất đen khô
|
kg
|
2.300.000
|
|
- Tam thất trắng khô
|
kg
|
1.300.000
|
24
|
Đẳng sâm
|
|
|
|
- Đẳng sâm tươi
|
kg
|
10.000
|
|
- Đẳng sâm khô
|
kg
|
30.000
|
25
|
Cây một lá
|
|
|
|
- Cây một lá tươi
|
kg
|
100.000
|
|
- Cây một lá khô
|
kg
|
1.000.000
|
26
|
Sâm cau
|
|
|
|
- Sâm cau tươi
|
kg
|
15.000
|
|
- Sâm cau khô
|
kg
|
50.000
|
27
|
Huyết giác
|
kg
|
80.000
|
28
|
Vỏ nhớt
|
kg
|
15.000
|
29
|
Dây guột
|
kg
|
10.000
|
30
|
Hạt dẻ
|
kg
|
20.000
|
31
|
Thiên niên kiện
|
kg
|
40.000
|
32
|
Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa phương)
|
kg
|
15.000
|
33
|
Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa phương)
|
kg
|
50.000
|
34
|
Lá dong
|
kg
|
10.000
|
35
|
Củ nghệ rừng
|
kg
|
10.000
|
36
|
Hạt ý dĩ
|
kg
|
70.000
|
37
|
Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi
|
kg
|
15.000
|
38
|
Vàng đắng (Rễ vàng)
|
kg
|
5.000
|
39
|
Các loại bình vôi
|
kg
|
3.000
|
40
|
Hoàng tinh
|
kg
|
20.000
|
41
|
Rễ na rừng
|
kg
|
3.000
|
42
|
Hồng đăng
|
kg
|
1.500
|
43
|
Củ rắn cắn
|
kg
|
500.000
|
44
|
Hạt mây
|
kg
|
7.000
|
45
|
Củ cốt toái
|
kg
|
6.000
|
46
|
Rễ sim, mua tươi
|
kg
|
500
|
47
|
Nấm linh chi cổ cò
|
kg
|
100.000
|
48
|
Dây máu chó (huyết đằng)
|
kg
|
2.000
|
IV
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên; nước nóng thiên nhiên;
nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên; nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
730.000
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
230.000
|
2
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
3.000
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
4.000
|
3
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
Nước thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m3
|
15.000
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ
sinh công nghiệp, xây dựng...)
|
m3
|
3.000
|
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên ngày 18/01/2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
2.294
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|