|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Dương Ngọc Long
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2014/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
24 tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG
KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI, TỶ TRỌNG SẢN PHẨM KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐỂ
TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN (ĐỢT 1)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, năm 2003;
Căn cứ Luật khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí, năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002
của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ
phí;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011
của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày
16/11/2011 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày
25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 15/TTr-STNMT ngày 13/01/2014 về việc ban hành quy định
tỷ lệ quy đổi, phương pháp xác định khoáng sản nguyên khai từ khoáng sản thành
phẩm của một số loại khoáng sản và tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu
xây dựng làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ quy đổi, phương pháp
xác định khoáng sản nguyên khai từ khoáng sản thành phẩm của một số loại khoáng
sản và tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng làm cơ sở để tính phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên,
cụ thể như sau:
1. Phương pháp xác định khoáng sản nguyên
khai:
Sản lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3..)
|
=
|
Sản lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3..)
|
x
|
Tỷ lệ quy đổi
|
2. Tỷ lệ quy
đổi:
2.1. Khoáng sản nhiên liệu, khoáng chất công
nghiệp:
Số TT
|
Tên khoáng sản
|
Hệ số quy đổi
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
1
|
Than Antraxit
|
|
|
|
1.1
|
Mỏ than Khánh Hòa
|
1,08
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
Than cám từ cám
3-cám 7b
|
1.2
|
Mỏ than Núi Hồng
|
1,10
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
Than cám từ cám
3-cám 6
|
1.3
|
Mỏ than Bá Sơn
|
1,05
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
Than cám từ cám
3-cám 7b
|
1.4
|
Các mỏ than khác
|
1,05
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
Than cám từ cám
3-cám 6
|
2
|
Than mỡ
|
|
|
|
2.1
|
Khai thác lộ thiên
|
1,30
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
Than loại 1, loại
2, loại 3
|
2.2
|
Khai thác hầm lò
|
1,10
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
Than loại 1, loại
2, loại 3
|
3
|
Quặng Photphorit
|
1,00
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
|
4
|
Quặng Barit
|
1,00
|
(tấn nguyên
khai/tấn)
|
|
2.2. Khoáng sản kim loại:
Số TT
|
Tên khoáng sản
|
Hệ số quy đổi
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
1
|
Quặng chì - kẽm
|
|
|
|
1.1
|
Mỏ chì - kẽm Làng Hích
|
4,75
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
|
1.2
|
Mỏ chì - kẽm Cuội Nắc
|
3,60
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
|
1.3
|
Mỏ chì - kẽm Khôi Kỳ
|
5,70
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
|
1.4
|
Mỏ chì - kẽm Bó Toòng - Lũng Áp
|
6,50
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
|
1.5
|
Các mỏ chì - kẽm khác
|
6,50
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
|
2
|
Quặng thiếc + bismut
|
5,58
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
|
2.1
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
2.2
|
Mỏ thiếc La Bằng
|
60,0
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
|
2.3
|
Mỏ thiếc Đông Núi Pháo
|
60,0
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
|
3
|
Quặng Titan
|
|
|
|
3.1
|
Mỏ quặng Tây Cây Châm
|
|
|
|
3.1.1
|
Quặng sa khoáng
|
1,70
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
|
3.1.2
|
Quặng gốc
|
1,225
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
|
3. 2
|
Mỏ quặng Đông Cây Châm
|
1,25
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm)
|
|
4
|
Vàng sa khoáng (Mỏ vàng Bản Ná)
|
5,50
|
(tấn nguyên
khai/chỉ vàng cốm)
|
|
5
|
Vàng gốc
|
|
|
|
5.1
|
Mỏ vàng Khau Âu
|
0,20
|
(tấn nguyên khai/
chỉ vàng cốm)
|
|
5.2
|
Mỏ vàng Tân Kim
|
9,50
|
tấn nguyên khai/
chỉ vàng cốm.
|
|
5.3
|
Mỏ vàng Bồ Cu
|
0,35
|
(tấn nguyên khai/
chỉ vàng cốm)
|
|
6
|
Quặng Antimon
|
|
|
|
6.1
|
Mỏ Pò Tèn
|
7,50
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm);
|
|
6.2
|
Mỏ Văn Lăng
|
23,0
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm);
|
|
7
|
Quặng đồng: Mỏ đồng Khau Vàng
|
20,5
|
(tấn nguyên
khai/tấn sản phẩm);
|
|
3. Tỷ trọng
của sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Số TT
|
Tên khoáng sản
|
Sản phẩm vật
liệu xây dựng các loại
|
Tỷ trọng sản
phẩm các loại
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
1
|
Đá Đôlômit
|
|
|
2,7 tấn/ m3 nguyên
khối
|
1.1
|
Đá hộc
|
1,50
|
Tấn/m3
|
|
1.2
|
Đá 4 × 6
|
1,66
|
Tấn/m3
|
|
1.3
|
Đá mạt
|
1,50
|
Tấn/m3
|
|
2
|
Đá vôi sản xuất xi măng
|
1,47
|
Tấn/m3
|
2,65-2,68 tấn/m3
nguyên khối
|
3
|
Đá vôi vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
2,68-2,71 tấn/m3
nguyên khối
|
3.1
|
Đá hộc
|
1,45
|
Tấn/m3
|
|
3.2
|
Đá 10 × 20 cm
|
1,40
|
Tấn/m3
|
|
3.3
|
Đá 8 × 18 cm
|
1,40
|
Tấn/m3
|
|
3.4
|
Đá 4 × 6 cm
|
1,50
|
Tấn/m3
|
|
3.5
|
Đá 1 × 2 cm
|
1,60
|
Tấn/m3
|
|
3.6
|
Đá 5 × 10 mm
|
1,55
|
Tấn/m3
|
|
3.7
|
Đá cấp phối base A, B
|
1,65
|
Tấn/m3
|
|
3.8
|
Đá 0 × 5 mm (mạt)
|
1,65
|
Tấn/m3
|
|
3.9
|
Đá bloc (để sản xuất đá xẻ)
|
1,85
|
Tấn/m3
|
|
4
|
Đá cát, bột kết
|
|
|
2,02-2,42 tấn/m3
nguyên khối
|
4.1
|
Đá 1 × 10 cm
|
1,30
|
Tấn/m3
|
|
4.2
|
Đá 0,5 - 1 cm
|
1,30
|
Tấn/m3
|
|
4.3
|
Đá mạt < 0,5 cm
|
1,35
|
Tấn/m3
|
|
5
|
Đất sét xi măng
|
1,30
|
Tấn/m3
|
1,42 tấn/m3
nguyên khối
|
6
|
Đất sét gạch ngói
|
1,30
|
Tấn/m3
|
1,4 tấn/m3
nguyên khối
|
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh căn cứ nội dung
quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành khác liên quan,
thông báo, hướng dẫn cụ thể để các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên thực hiện; tham mưu kịp thời cho Ủy ban nhân dân tỉnh khi có sự thay đổi về mức thu do Trung ương quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày
ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh
Thái Nguyên, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- CT, các Đ/c PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành, thị;
- Trung tâm Thông tin;
- Đài PTTH tỉnh TN;
- Báo Thái Nguyên;
- Các ĐC LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KTTH.
Tungnm,22/01/14.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Dương Ngọc Long
|
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1)
22.057
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|