|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Giàng
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 02/2010/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 18 tháng 01 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC,
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH
LAI CHÂU
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí ban
hành ngày 11 tháng 9 năm 2001;
Căn cứ
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
6/03/2006 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
3/6/2002 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24/7/2002 Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25/5/2006 Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí;
Thông tư liên tịch số
03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10/01/2007 và Thông tư liên tịch số
36/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 29/4/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP
ngày 10/01/2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về hướng dẫn chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm;
Thông tư liên tịch số
92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng
thực;
Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày
19/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực;
Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày
16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2009/NQ-HĐND12
ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai
Châu, Khóa XII, kỳ họp thứ 15 về việc ban hành danh
mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh
Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Văn bản số 04/CV-STC ngày 11 tháng 01 năm 2010,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách
nhà nước của tỉnh Lai Châu
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
55/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành danh mục,
mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu và Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND
ngày 11/12/2007 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành bổ sung mức thu một số loại
phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư
pháp;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND, UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, CV các
khối;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, TM, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lò Văn Giàng
|
A.
DANH MỤC, MỨC THU PHÍ
(Kèm theo Quyết định
số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
DANH MỤC PHÍ
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Phí xây dựng
(tính theo tỷ lệ % xuất đầu tư không bao gồm giá trị thiết bị xây lắp)
|
|
|
|
- Nhà ở do tổ chức, cá nhân sử dụng không sử
dụng vào mục đích kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu:
|
|
|
|
* Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn Thị Xã
|
0,3%
|
|
|
* Đối với nhà ở
xây dựng tại địa bàn các huyện
|
0,2%
|
|
|
- Nhà ở do các
tổ chức và cá nhân xây dựng sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ
|
|
|
|
* Đối với các
công trình có mức vốn XD thuộc dự án nhóm A
|
0,4%
|
|
|
* Đối với các
công trình có mức vốn XD thuộc dự án nhóm B, C:
|
|
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư lớn hơn 7 tỷ đồng
|
0,7%
|
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư từ 5 tỷ đến
dưới 7 tỷ đồng
|
1,0%
|
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư từ 3
tỷ đến dưới 5 tỷ đồng
|
1,3%
|
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư dưới
3 tỷ đồng
|
1,5%
|
|
2
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính.
|
|
|
2.1
|
Đối với các cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
- Vùng đô thị
|
400đ/m2
|
|
|
- Vùng nông thôn
|
200đ/m2
|
|
2.2
|
Đối với tổ chức:
|
|
|
|
* Đất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha
|
600đ/m2
|
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
600đ/m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến
5 ha
|
500đ/m2
|
|
|
- Diện tích sử dụng trên 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
600đ/m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến
5 ha
|
500đ/m2
|
|
|
+ Trên 5 ha
|
300đ/m2
|
|
|
* Đất nông
nghiệp
|
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha
|
100đ/m2
|
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha
|
|
1
|
|
+ 3 ha đầu
|
100đ/m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến
5 ha
|
70đ/m2
|
|
|
- Diện tích sử dụng trên 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
100đ/m2
|
|
*
|
+ Trên 3 ha đến
5 ha
|
70đ/m2
|
|
|
- Trên 5 ha
|
50đ/m2
|
|
3
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất
|
|
|
3.1
|
Đối với các cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
- Đất xây dựng
nhà ở
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn
thu
|
|
|
+ Cấp lại
|
40.000đ/1
bộ hồ sơ
|
|
|
- Đất sử dụng
vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông,
lâm, ngư nghiệp)
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn
thu
|
|
|
+ Cấp lại
|
50.000đ/1
bộ hồ sơ
|
|
3.2.
|
(thiếu chữ)
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
200.000đ/1 bộ hồ sơ
|
|
|
+ Cấp lại
|
20.000đ/1
bộ hồ sơ
|
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng
vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn
thu
|
|
|
+ Cấp lại:
|
|
|
|
- Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha
|
500.000đ/1
bộ hồ sơ
|
|
|
- Diện tích lớn hơn 03 ha
|
1.000.000 đ/1 bộ hồ sơ
|
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
|
- Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD dịch vụ
có địa điểm KD cố định.
|
|
|
|
+ Các chợ trên địa bàn thị xã Lai Châu
|
6.000đ/m2/
tháng
|
|
|
+ Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam Đường
(Bình Lư)
|
4.000đ/m2/tháng
|
|
|
+ Các chợ khác
|
2.000đ/m2/tháng
|
|
|
- Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hóa bán
không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán, áp dụng chung cho tất
cả các chợ Huyện, Thị xã đã được xây dựng
|
2.000đ/1 buổi
|
|
2
|
Phí đấu thầu, đấu giá
|
|
|
2.1
|
Phí đấu thầu
|
500.000đ/1
bộ hồ sơ
|
|
2.2
|
Phí đấu giá
|
200.000đ/1
bộ hồ sơ
|
|
a
|
Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán
đấu giá
|
|
|
|
* Trường hợp bán được tài sản đấu giá thì mức thu
phí được tính trên giá trị tài sản bán được
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 1.000.000 đồng trở
xuống
|
50.000
đồng
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1.000.000 đồng
đến 100.000.000 đồng
|
5%
giá trị tài sản bán được
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 100.000.000 đồng
đến 1.000.000.000 đồng
|
5.000.000
đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1.000.000.000
đồng
|
18.500.000
đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000đ
|
|
|
* Trường hợp bán đấu giá không thành thì người có
tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định
tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá
tài sản
|
|
|
b
|
Mức thu phí đấu giá tài sản đối với người tham
gia đấu giá
|
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ 20.000.000 đồng trở
xuống
|
20.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20.000.000 đồng
đến 50.000.000 đồng
|
50.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50.000.000 đồng
đến 100.000.000 đồng
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100.000.000 đồng
đến 500.000.000 đồng
|
200.000đồng/
hồ sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 500.000.000 đồng
|
500.000đồng/ hồ sơ
|
|
|
* Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức
thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá
tài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp
|
|
|
c
|
Mức thu phí đấu giá quyền sử dụng đất đối với người
tham gia đấu giá (Bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của
hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của quy chế đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo
Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg)
|
|
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ 200.000.000
đồng trở xuống
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ trên
200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên
500.000.000 đồng
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
|
3
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
0,01%
|
|
4
|
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện
trong lĩnh vực điện lực
|
|
|
|
- Tư vấn chuyên ngành điện lực
|
800.000đ/Giấy phép
|
|
|
- Hoạt động phát điện
|
2.100.000đ/
Giấy phép
|
|
|
- Hoạt động phân phối điện tại nông thôn
|
800.000đ/
Giấy phép
|
|
|
- Hoạt động bán lẻ điện tại nông thôn
|
700.000đ/Giấy phép
|
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
1
|
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe
|
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi
|
5.000đ/lượt ra vào bến
|
|
|
- Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên
|
1.000
đồng/ghế/lượt ra vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải đến dưới 1,5 tấn
|
7.000đ/lượt
ra vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 5 tấn
|
10.000đ/lượt ra vào bến
|
|
|
Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
15.000đ/lượt
ra vào bến
|
|
|
Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên
|
20.000đ/lượt ra vào bến
|
|
2
|
Phí qua đò
|
|
|
|
- Chở người
|
2.000đ/lượt/
người
|
|
|
- Chở người kèm theo phương tiện:
|
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe máy
|
4.000đ/lượt/
người
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe đạp
|
3.000đ/lượt/ người
|
|
|
+ Chở người kèm theo hàng hóa có trọng lượng trên
50kg
|
4.000đ/lượt/
người
|
|
IV
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC
|
|
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
1.1
|
Tra cứu tài liệu tại Sở Tài nguyên - Môi trường
|
|
|
a
|
Phí cung cấp thông tin
|
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính
|
Miễn
phí
|
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai
|
20.000đ/lần
|
|
b
|
Tư liệu điểm địa chính
|
|
|
|
- Tư liêu tọa độ địa chính
|
|
|
|
+ Điểm địa chính cơ sở
|
110.000đ/điểm
|
|
|
+ Điểm địa chính cấp I, II
|
80.000 đ/điểm
|
|
|
+ Hạng III, IV
|
80.000đ/điểm
|
|
c
|
Tài liệu bản đồ
|
|
|
|
- Bản đồ địa chính
|
|
|
|
+ Bản đồ địa chính trên giấy
|
|
|
|
. Tỷ lệ 1/500
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/2.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/5.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/10.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/25.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
+ Bản đồ địa
chính dạng số
|
|
•
|
|
. Tỷ lệ 1/500
|
25.000đ/ha
|
|
|
. Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/ha
|
|
|
. Tỷ lệ 1/2.000
|
15.000đ/ha
|
|
|
. Tỷ lệ 1/5.000
|
10.000đ/ha
|
|
|
. Tỷ lệ 1/10.000
|
150.000đ/lớp/
mảnh
|
|
|
. Tỷ lê
1/25.000
|
200.000đ/lớp/ mảnh
|
|
|
- Bản đồ hành chính dạng giấy
|
|
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp xã
|
95.000đ/mảnh
|
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp huyện
|
95.000đ/mảnh
|
|
|
- Bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng giấy
|
165.000đ/mảnh
|
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng số
|
150.000đ/lớp/
bộ
|
|
d
|
Hồ sơ địa
chính
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất
|
15.000đ/tờ
|
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê
đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất
|
20.000đ/tờ
|
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai
|
20.000đ/tờ
|
|
1.2
|
Tra cứu tài liệu
tại Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
|
|
a
|
Phí cung cấp
thông tin
|
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính
|
Miễn
phí
|
|
|
- Tra cứu thông
tin đất đai
|
20.000đ/lần
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ
|
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy
|
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
- Tỷ lệ 1/10.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
- Bản đồ địa chính dạng số
|
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
25.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
15.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
10.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000
|
150.000đ/lớp/ mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
200.000đ/lớp/
mảnh
|
|
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính với từng
thửa đất
|
15.000đ/tờ
|
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê
đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất
|
20.000đ/tờ
|
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai
|
20.000đ/tờ
|
|
1.3
|
Cung cấp tại UBND cấp xã
|
|
|
a
|
Phí cung cấp
thông tin
|
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính
|
Miễn
phí
|
|
|
- Tra cứu thông
tin đất đai
|
20.000đ/lần
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ
|
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
|
|
c
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê
đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất
|
20.000đ/tờ
|
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai
|
20.000đ/tờ
|
|
2
|
Phí thư viện
|
|
|
|
- Những độc giả
là học sinh phổ thông
|
Miễn
thu
|
|
|
- Những độc giả không phải là học sinh phổ thông
|
500đ/1
người/lượt
|
|
|
- Những độc giả dùng thẻ
|
|
|
|
+ Người lớn
|
15.000đ/thẻ/1 năm
|
|
|
+ Thiếu nhi
|
5.000đ/thẻ/1 năm
|
|
3
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
- Cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao dịch bảo đảm, tài sản cho thuê tài chính; sao đơn
yêu cầu đăng ký)
|
10.000 đồng/trường hợp
|
|
|
- Cung cấp
thông tin chi tiết (Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm
|
30.000
đồng/trường hợp
|
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN
XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
|
|
- Thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
3.000.000đ/1
bộ hồ sơ
|
|
2
|
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô
tô (kể cả các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành
chính về lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy)
|
|
|
|
- Xe đạp
|
1.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
2.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe máy
|
2.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
4.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe đạp, xe máy gửi tại các trường
THCS, THPT, các trường Trung học và dạy nghề.
|
5.000đ/xe/
tháng
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 12 chỗ ngỗi
|
7.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
14.000đ/xe/
đêm
|
|
|
- Xe ô tô chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên
|
10.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
20.000đ/xe/
đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng
tải đến 1,5 tấn
|
5.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
7.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn
|
7.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
10.000đ/xe/ đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 5 tấn
|
8.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
15.000đ/xe/
đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng tải từ trên 10 tấn trở lên
|
10.000đ/xe/lượt
|
|
VI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN
HÓA, XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh:
|
|
|
|
- Đối với người lớn từ 18 tuổi trở lên
|
5.000đ/Iần/
người
|
|
|
- Đối với trẻ
em
|
2.000đ/lần/ người
|
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
|
|
1.
|
Phí dự thi, dự tuyển
|
|
|
|
- Thi tuyển
vào Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy
nghề (thi tuyển tại Lai Châu)
|
|
|
|
+ Đăng ký dự thi
|
40.000đ/1
thí sinh/1 hồ sơ
|
|
|
+ Đối với người dân tộc
|
20.000đ/1 thí sinh/1 hồ sơ
|
|
|
+ Xét tuyển
|
20.000đ/1
thí sinh/1 hồ sơ
|
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh
|
|
|
1.1
|
Bến xe khách
|
|
|
|
- Bến xe Thị xã
|
200.000đ/tháng
|
|
|
- Bến xe Than Uyên
|
100.000đ/tháng
|
|
|
- Bến xe các
Huyện khác
|
70.000đ/tháng
|
|
1.2
|
Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ
|
|
|
|
- Từ 100 phòng trở lên
|
200.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng
|
150.000đ/
tháng
|
|
|
- Từ 30 phòng đến dưới 50 phòng
|
80.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng
|
50.000đ/tháng
|
|
|
- Dưới 20 phòng
|
35.000đ/tháng
|
|
1.3
|
Kinh doanh nhà trọ
|
30.000đ/tháng
|
|
1.4
|
Các tổ chức kinh tế bao gồm DNNN, DNTN, Cty TNHH
|
100.000đ/tháng
|
|
1.5
|
Các hợp tác xã
|
30.000đ/tháng
|
|
1.6
|
Văn phòng đại diện các tổ chức
kinh tế
|
80.000đ/tnáng
|
|
1.7
|
Nhà hàng KD ăn uống giải khát:
|
|
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng từ 500.000 đồng trở lên:
|
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã
|
100.000đ/tháng
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị trấn
|
50.000đ/tháng
|
|
|
+ Các nhà hàng còn lại
|
40.000đ/tháng
|
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng dưới 500.000 đồng.
|
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã
|
60.000đ/tháng
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị trấn
|
30.000đ/tháng
|
|
|
+ Các nhà hàng còn lại
|
20.000đ/tháng
|
|
1.8
|
Các tổ chức,
cá nhân kinh doanh công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh.
|
|
|
|
- KD có mức thuế từ 300.000 đồng/tháng
trở lên
|
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã
|
50.000đ/tháng
|
|
|
+ Các hộ còn lại
|
30.000đ/tháng
|
|
|
- KD có mức thuế dưới 300.000 đồng/tháng
|
|
|
|
+ Đối với Thị
xã
|
30.000đ/tháng
|
|
|
+ Đối với Thị
trấn
|
15.000đ/tháng
|
|
|
+ Các khu vực còn
lại
|
10.000đ/tháng
|
|
1.9
|
Các tổ chức cá nhân SX sản phẩm hàng hóa
|
|
|
|
- Đối với Thị
xã
|
|
|
|
+ Ven trục đường
quốc lộ
|
50.000đ/tháng
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
25.000đ/tháng
|
|
|
- Đối với Thị trấn
|
30.000đ/tháng
|
|
|
- Các khu vực còn lại
|
15.000đ/tháng
|
|
1.10
|
Các hộ gia đình thuộc Thị xã, thị trấn, thị tứ
không SXKD
|
|
|
|
- Các huyện:
|
|
|
|
+ Đối với Thị trấn
|
5.000đ/tháng
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
2.000đ/tháng
|
|
|
- Thị xã Lai Châu
|
|
|
|
+ Đường Trần Phú
|
12.000đ/hộ/ tháng
|
|
|
+ Đường Trần Hưng Đạo
|
15.000đ/hộ/ tháng
|
|
|
+ Đường Nguyễn Trãi
|
11.000đ/hộ/ tháng
|
|
|
+ Đường Lê Duẩn
|
5.000đ/hộ/ tháng
|
|
|
+ Đường Bế Văn Đàn
|
5.000đ/hộ/ tháng
|
|
|
+ Đường Vừ A Dính vào đến cây xăng Hưng Hải
|
10.000đ/hộ/ tháng
|
|
|
+ Đường Nguyễn Chí Thanh
|
7.000đ/hộ/ tháng
|
|
|
+ Các trục đường còn lại (Các đường cấp phối)
|
7.000đ/hộ/ tháng
|
|
|
+ Các hộ gia đình thuộc các tổ dân phố không bám
trục đường
|
4.000đ/hộ/ tháng
|
|
1.11.
|
Các cơ quan, hành chính sự nghiệp
|
|
|
|
+ Đến 5 biên chế
|
10.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 6 đến 10 biên chế
|
20.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 11 đến 15 biên chế
|
25.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 16 đến 20 biên chế
|
30.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 21 đến 25 biên chế
|
40.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 25 biên chế trở lên
|
50.000đ/tháng
|
|
1.12
|
Bệnh viện tỉnh lỵ
|
200.000đ/tháng
|
|
1.13
|
Bệnh viện Huyện
|
100.000đ/tháng
|
|
1.14
|
Các phòng khám khu vực
|
50.000đ/tháng
|
|
1.15
|
Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc Thị xã,
Thị trấn, thị tứ
|
20.000đ/tháng
|
|
1.16
|
Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX
|
50.000đ/tháng
|
|
1.17
|
Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (khu vực Thị xã,
Thị trấn, thị tứ)
|
30.000đ/tháng
|
|
1.18
|
Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại (khu vực Thị
xã, Thị trấn, thị tứ)
|
10.000đ/tháng
|
|
1.19
|
Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể sửa chữa công sở
(thu một lần)
|
100.000đ
|
|
IX
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Phí thẩm định Báo cáo đánh giá hoạt động môi
trường
|
5.000.000 đ/1 báo
cáo
|
|
|
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung
|
2.500.000 đ/1 báo
cáo
|
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng mặt nước, xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi.
|
|
|
2.1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
dưới 200m3/ngày đêm
|
200.000 đồng/ 1 đề
án
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ
200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
550.000 đồng/ 1 đề
án
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
1.300.000 đồng/1 đề
án
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ
1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2.500.000 đồng/1 đề
án
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để
phát điện với công suất dưới 50kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước
dưới 500m3/ngày đêm
|
300.000 đồng/ 1 đề
án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,1m3/giây đến dưới
0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc các mục
đích khác với lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
900.000 đồng/ 1 đề
án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,5m3/giây đến dưới
1m3/giây, hoặc đề phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw hoặc các
mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm
|
2.200.000 đồng/1 đề
án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 1m3/giây đến dưới
2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw hoặc các
mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm
|
4.200.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
2
|
- Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới
100m3/ngày đêm
|
300.000 đồng/ 1 đề
án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
900.000 đồng/ 1 đề
án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
2.200.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
4.200.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức
thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các đề án, báo cáo theo quy định
nêu trên
|
50%
|
|
3
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò
có lưu lượng nước dưới 200m3/ ngày đêm
|
200.000 đồng/ 1
báo cáo
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò
có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
700.000 đồng/ 1
báo cáo
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò
có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
1.700.000 đồng/ 1
báo cáo
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
3.000.000 đồng/ 1
báo cáo
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức
thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo theo quy định nêu trên
|
50%
|
|
4
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất
|
700.000 đồng/ 1 hồ
sơ
|
|
B.
DANH MỤC, MỨC THU PHÍ
(Kèm theo Quyết định
số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
DANH MỤC LỆ PHÍ
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ
HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
|
|
|
1
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
1.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy hợp thức hóa quyền sử dụng đất (Đối với các phường thuộc nội
thị thị xã)
|
|
|
|
+ Hộ gia đình, cá nhân:
|
25.000đ/giấy
|
|
|
+ Tổ chức
|
100.000đ/giấy
|
|
1.2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện
tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất:
|
|
*
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn
|
15.000đ/lần
|
|
|
+ Các khu vưc còn lại
|
5.000đ/lần
|
|
|
- Tổ chức
|
20.000đ/lần
|
|
1.3
|
Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần
thiết trong hồ sơ địa chính:
|
|
|
|
* Trích lục
văn bản:
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
+ Đối với Thị
xã, Thị trấn
|
10.000đ/văn bản
|
|
|
+ Các khu vưc còn lại
|
5.000đ/văn
bản
|
|
|
- Tổ chức
|
10.000đ/văn bản
|
|
|
* Trích lục bản
đồ:
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn
|
10.000đ/văn bản
|
|
|
+ Các khu vực
còn lại
|
10.000đ/văn bản
|
|
|
- Tổ chức
|
10.000đ/văn bản
|
|
1.4
|
Xác nhận tính pháp lý của các giấy
tờ nhà đất:
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn
|
20.000đ/lần
|
|
|
+ Các khu vực
còn lại
|
10.000đ/lần
|
|
|
- Tổ chức
|
20.000đ/lần
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
2.1
|
- Đối với hộ gia đình, cá nhân:
|
50.000đ/công
trình
|
|
2.2
|
- Đối với tổ chức:
|
|
|
|
- Có diện tích xây dựng từ 1.000m2
sàn trở lên
|
1.000.000đ/công trình
|
|
|
- Có diện tích xây dựng từ 500m2 đến dưới 1.000m2 sàn
|
700.000đ/công
trình
|
|
|
- Có diện tích xây dựng từ 200m2 đến
dưới 500m2 sàn
|
500.000đ/công
trình
|
|
|
- Có diện tích xây dựng dưới 200m2
sàn
|
300.000đ/công
trình
|
|
3
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
20.000đ/biển
|
|
4
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
4.1
|
Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại
UBND cấp xã
|
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi (miễn thu
cho người dân thuộc dân tộc vùng sâu, vùng xa)
|
20.000
đồng
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
10.000
đồng
|
|
4.2
|
Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại
Sở Tư pháp và UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi
|
2.000.000
đồng
|
|
|
- Đăng ký việc nhận con ngoài giá
thú
|
1.000.000
đồng
|
|
5
|
Lệ phí chứng thực
|
|
|
|
- Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000đ/bản
|
|
|
- Chứng thực bản sao từ bản chính
|
1.000đ/trang
|
|
6
|
Lệ phí giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
- Đăng ký giao
dịch bảo đảm
|
60.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản bảo đảm
|
50.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
- Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm
|
40.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch
bảo đảm đã đăng ký
|
40.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
- Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
|
II
|
LỆ
PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT
KINH DOANH
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với:
|
|
|
1.1
|
Hộ kinh doanh
cá thể
|
|
|
|
- Cấp mới
|
30.000đ/hộ
|
|
|
- Đổi lại
|
20.000đ/hộ
|
|
1.2
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
100.000đ/giấy phép
|
|
1.3
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn
|
200.000đ/giấy phép
|
|
1.4
|
Công ty cổ phần
|
200.000đ/giấy phép
|
|
1.5
|
Công ty hợp danh
|
100.000đ/giấy phép
|
|
1.6
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
200.000đ/giấy phép
|
|
1.7
|
Hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã;
|
|
|
|
- Cấp mới
|
200.000đ/giấy phép
|
|
|
- Đổi lại
|
20.000đ/giấy phép
|
|
1.8
|
Cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục,
dân lập, bán công; Cơ sở y tế tư nhân, Cơ sở văn hóa thông tin
|
30.000đ/giấy phép
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề,
hoạt động theo quy định của Pháp luật
|
|
|
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện
lực
|
300.000đ/giấy phép
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò
khai thác sử dụng nước dưới đất
|
100.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
|
- Trường hợp
gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép
|
50.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử
dụng nước mặt
|
100.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
|
- Trường hợp
gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép
|
50.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước vào
nguồn nước
|
100.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
*
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh
giấy phép
|
50.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
6
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước vào
công trình thủy lợi
|
100.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
|
- Trường hợp
gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép
|
50.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
TỶ
LỆ TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định
số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
DANH MỤC PHÍ VÀ
LỆ PHÍ
|
Tỷ lệ phần trăm
trích nộp
|
Tỷ lệ phần trăm
trích để lại đơn vị
|
Ghi chú
|
I
|
DANH
MỤC PHÍ
|
|
|
|
1
|
Phí xây dựng
|
90%
|
10%
|
|
2
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
90%
|
10%
|
|
3
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
90%
|
10%
|
|
4
|
Phí chợ
|
90%
|
10%
|
*
|
5
|
Phí đấu thầu,
đấu giá
|
90%
|
10%
|
|
6
|
Phí thẩm định kết
quả đấu thầu
|
75%
|
25%
|
|
7
|
Phí sử dụng bến,
bãi đỗ xe
|
50%
|
50%
|
|
8
|
Phí qua đò
|
90%
|
10%
|
|
9
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
90%
|
10%
|
|
10
|
Phí thư viện
|
90%
|
10%
|
|
11
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu
nổ công nghiệp
|
75%
|
25%
|
|
12
|
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là cơ
quan hành chính, sự nghiệp, ban quản lý chợ, bệnh viện, các cơ
quan có chức năng tạm giữ các phương tiện do vi phạm hành chính về lĩnh vực
giao thông
|
60%
|
40%
|
|
|
- Đối với đơn
vị thu là các trường học tự tổ chức trông giữ phương tiện
|
|
100%
|
|
|
(Riêng đối với các đơn vị Sự nghiệp
có thu hạch toán kinh tế độc lập, hoạt động trong lĩnh vực trông giữ phương
tiện thì kê khai nộp phí theo quy định của Pháp luật)
|
|
|
|
13
|
Phí tham quan
danh lam thắng cảnh
|
80%
|
20%
|
|
14
|
Phí dự thi, dự tuyển
|
90%
|
10%
|
|
15
|
Phí vệ sinh
|
90%
|
10%
|
|
16
|
Phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
90%
|
10%
|
|
17
|
Phí thẩm định đề án báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
90%
|
10%
|
|
18
|
Phí thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
19
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
20
|
Phí thẩm định kinh doanh thương mại
có điều kiện trong lĩnh vực điện lực
|
10%
|
90%
|
|
21
|
Phí cung cấp thông tin giao dịch bảo
đảm
|
50%
|
50%
|
|
II
|
DANH
MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
90%
|
10%
|
|
2
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
90%
|
10%
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
75%
|
25%
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt
động theo quy định của Pháp luật
|
75%
|
25%
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
6
|
Lệ phí hộ tịch
|
90%
|
10%
|
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt
|
90%
|
10%
|
|
8
|
Lệ phí cấp giấy phép xả thải vào
nguồn nước
|
90%
|
10%
|
|
9
|
Lệ phí cấp giấy phép xả thải vào
công trình thủy lợi
|
90%
|
10%
|
|
10
|
Lệ phí đăng ký cung cấp thông tin
giao dich bảo đảm
|
50%
|
50%
|
|
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
2.255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|