|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2013/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 21 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn
cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29/11/2006;
Căn
cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Giá
ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
50/2010/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 79/TTr-STC ngày 11/01/2013 (kèm theo Biên bản họp liên ngành giữa Sở
Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và Công ty cổ phần Gang
Thép Thái Nguyên lập ngày 10/01/2013); Công văn số 476/STP-XDVB ngày 25/12/2012
của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tối
thiểu để tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau:
(Có bảng giá chi tiết kèm theo
Quyết định này)
Điều 2. Đối tượng áp dụng bảng
giá này là các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài
nguyên theo quy định của pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của
UBND tỉnh về ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục Trưởng Cục Thuế,
Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND cấp huyện
và các đơn vị có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động
khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ BIỂU
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI
TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 01 /2013/QĐ-UBND ngày 21 /01/2013 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Nhóm, loại
tài nguyên
|
ĐVT
|
Mức giá
(1.000 đồng)
|
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
Tấn
|
|
|
1
|
Khoáng sản kim loại đen
|
"
|
|
|
|
- Quặng sắt hàm lượng TFe ≥ 60%
|
"
|
850
|
|
|
- Quặng sắt hàm lượng 55% ≤ TFe < 60%
|
"
|
650
|
|
|
- Quặng sắt hàm lượng 50% ≤ TFe < 55%
|
"
|
550
|
|
|
- Quặng sắt Limônit hàm lượng TFe<50%
|
"
|
450
|
|
|
- Quặng sắt làm phụ gia xi măng
|
"
|
250
|
|
|
- Tinh bột sắt từ (Fe3O4) hàm lượng Fe ≥ 70%
|
"
|
1.500
|
|
|
- Tinh bột sắt từ (Fe3O4) hàm lượng Fe <70%
|
"
|
1.200
|
|
|
- Quặng Titan (ILMENIT) nguyên khai quy về hàm
lượng 50% TiO2
|
"
|
2.000
|
|
|
- Tinh quặng Titan (ILMENIT 48% ≤ TiO2<52%)
|
"
|
2.000
|
|
2
|
Khoáng sản kim loại màu
|
Tấn
|
|
|
|
- Tinh quặng thiếc quy về hàm lượng 70% Sn
|
"
|
45.000
|
|
|
- Quặng thiếc các loại quy về hàm lượng 70% Sn
|
"
|
45.000
|
|
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì (hàm lượng kẽm+ chì ≤
10%)
|
"
|
1.079
|
|
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì 10% < (hàm lượng kẽm+chì)
≤ 15%
|
"
|
1.163
|
|
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì 15% < (hàm lượng kẽm+
chì) ≤ 20%
|
"
|
1.385
|
|
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì 20%< (hàm lượng kẽm+
chì) ≤ 25%
|
"
|
2.244
|
|
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì (hàm lượng kẽm+ chì
>25%)
|
"
|
2.856
|
|
|
- Quặng Oxit kẽm hàm lượng Zn ≤ 15% quy về 15%
Zn
|
"
|
1.836
|
|
|
- Quặng Oxit kẽm hàm lượng Zn > 15% quy về
20% Zn
|
"
|
2.448
|
|
3
|
Quặng đồng Cu3 ≥ 18 %
|
Tấn
|
16.000
|
|
4
|
Vàng cốm quy 96% Au
|
Chỉ
|
3.800
|
|
5
|
Quặng Mangan sắt Hàm lượng Mn>15%, tỷ lệ
Mn/Fe>3
|
Tấn
|
700
|
|
6
|
Quặng Vonframit quy về hàm lượng 65% WO3
|
Tấn
|
180.000
|
|
7
|
Quặng Antimon quy về hàm lượng 40% Sb
|
Tấn
|
18.000
|
|
8
|
Quặng Barit hàm lượng ≥ 80% BaSO4
|
Tấn
|
1.200
|
|
|
- Quặng Barit hàm lượng 70 ≤ BaSO4 < 80%
|
Tấn
|
1.000
|
|
|
- Quặng Barit hàm lượng 60 ≤ BaSO4 < 70%
|
Tấn
|
800
|
|
9
|
Quặng Photphorit quy về hàm lượng 30% P2O5
|
Tấn
|
600
|
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
1
|
Khoáng sản không kim loại làm VLXD thông thường
|
|
|
|
|
- Đất làm vật liệu san lấp, xây đắp công trình
|
m3
|
30
|
|
|
- Đá hộc, đá ba
|
“
|
80
|
|
|
- Đá 1x2, 2x4
|
“
|
130
|
|
|
- Đá 4x6
|
“
|
120
|
|
|
- Đá Base 0,5x1
|
“
|
80
|
|
|
- Cát xây
|
“
|
140
|
|
|
- Cát trát
|
“
|
150
|
|
|
- Cát bê tông
|
“
|
140
|
|
|
- Sỏi 1x2, 2x4
|
“
|
120
|
|
|
- Sỏi cuội sông suối
|
“
|
40
|
|
|
- Sét Cao lanh
|
Tấn
|
140
|
|
|
- Sét Xi măng
|
Tấn
|
30
|
|
|
- Đất làm gạch
|
m3
|
40
|
|
|
- Đá Đôlômit
|
Tấn
|
120
|
|
|
- Bột đá Đôlômit
|
Tấn
|
140
|
|
|
- Đá vôi dùng để sản xuất xi măng
|
Tấn
|
50
|
|
|
- Đá cát kết + Bột kết + Đá vụn lẫn đất để làm
đường
|
Tấn
|
50
|
|
|
Đá thải mỏ Khánh Hoà và mỏ Núi Hồng
|
m3
|
25
|
|
2
|
Than
|
|
|
|
2.1
|
Mỏ than Khánh Hoà
|
Tấn
|
|
|
|
- Than cục 2aKH
|
“
|
1.700
|
|
|
- Than cám 3aKH
|
“
|
1.950
|
|
|
- Than cám 3bKH
|
“
|
1.650
|
|
|
- Than cám 3c KH
|
‘‘
|
1.700
|
|
|
- Than cám 4aKH
|
“
|
1.650
|
|
|
- Than cám 4bKH
|
“
|
1.520
|
|
|
- Than cám 5 KH
|
“
|
1.350
|
|
|
- Than cám 5b
|
“
|
1.000
|
|
|
- Than cám 6KH (Cỡ hạt 0-10mm; Ak 36,01-40%)
|
“
|
1.150
|
|
|
- Than cám 6KH
|
“
|
1.100
|
|
|
- Than cám khác
|
“
|
500
|
|
2.2
|
Mỏ than Núi Hồng
|
Tấn
|
|
|
|
- Than cám 3 NH
|
“
|
1.600
|
|
|
- Than cám 3c NH
|
“
|
1.500
|
|
|
- Than cám 4 NH
|
“
|
1.350
|
|
|
- Than cám 4b NH
|
“
|
1.000
|
|
|
- Than cám 5 NH
|
“
|
1.200
|
|
|
- Than cám 5b NH
|
“
|
900
|
|
|
- Than cám 6 NH
|
“
|
980
|
|
|
- Than cám 6b NH
|
“
|
700
|
|
2.3
|
Các mỏ than khác trên địa bàn tỉnh
|
Tấn
|
|
|
|
- Than cục
|
“
|
1.750
|
|
|
- Than cám 3b
|
“
|
1.700
|
|
|
- Than cám 4a
|
“
|
1.600
|
|
|
- Than cám 4b
|
“
|
1.470
|
|
|
- Than cám 5
|
“
|
1.300
|
|
|
- Than cám 6
|
“
|
1.050
|
|
|
- Than cám 7
|
“
|
500
|
|
|
- Than phụ phẩm
|
“
|
330
|
|
3
|
Than mỡ (Mỏ than Phấn Mễ + Mỏ khác)
|
Tấn
|
|
|
|
- Than mỡ có Ac< 9%, Y ≥ 17
|
“
|
4.200
|
|
|
- Than mỡ có 9% ≤ Ac< 11%, Y ≥ 17
|
“
|
4.100
|
|
|
- Than mỡ có 11% ≤ Ac< 13%, Y ≥ 17
|
“
|
4.000
|
|
|
- Than mỡ có 13% ≤ Ac< 15%, Y ≥ 17
|
“
|
3.800
|
|
|
- Than mỡ có 15% ≤ Ac< 17%, Y ≥ 17
|
“
|
3.600
|
|
|
- Than mỡ có 17% ≤ Ac< 20%, Y ≥ 17
|
“
|
3.400
|
|
|
- Than mỡ có 20% ≤ Ac< 25%, Y ≥ 17
|
“
|
2.200
|
|
|
- Than mỡ có 25% ≤ Ac< 35%
|
“
|
2.000
|
|
|
- Than mỡ có 35% ≤ Ac< 45%
|
“
|
1.600
|
|
III
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các loại
|
m3
|
|
|
|
- Nhóm I
|
“
|
13.000
|
|
|
- Nhóm II:
|
|
|
|
|
+ Gỗ đinh
|
“
|
10.000
|
|
|
+ Gỗ nghiến
|
“
|
8.000
|
|
|
+ Gỗ khác thuộc nhóm II
|
“
|
5.000
|
|
|
- Nhóm III:
|
m3
|
|
|
|
+ Gỗ: Dổi, Chò chỉ
|
“
|
4.000
|
|
|
+ Gỗ De, Sao
|
“
|
3.952
|
|
|
+ Gỗ khác thuộc nhóm III
|
“
|
2.500
|
|
|
- Nhóm IV
|
“
|
2.000
|
|
|
- Nhóm V
|
“
|
1.500
|
|
|
- Nhóm VI
|
“
|
1.267
|
|
|
- Nhóm VII
|
“
|
1.056
|
|
|
- Nhóm VIII
|
“
|
1.056
|
|
2
|
Gỗ trụ mỏ
|
“
|
950
|
|
3
|
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy (bồ đề,
thông, mỡ)
|
m3
|
400
|
|
4
|
Cành, ngọn, củi
|
ste
|
140
|
|
5
|
Tre, nứa, giang, mai, vầu, lồ
ô….
|
Cây
|
|
|
|
- Tre
|
“
|
20
|
|
|
- Mai
|
“
|
25
|
|
|
- Vầu đắng
|
“
|
15
|
|
|
- Vầu làm nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
300
|
|
6
|
Dược liệu:
|
|
|
|
|
- Quế
|
kg
|
100
|
|
7
|
Sản phẩm rừng tự nhiên khác:
|
|
|
|
|
- Hạt xa nhân khô
|
kg
|
70
|
|
|
- Nấm hương khô
|
kg
|
400
|
|
|
- Măng nứa tươi
|
kg
|
8
|
|
|
- Măng vầu tươi
|
kg
|
9
|
|
|
- Măng khô
|
kg
|
120
|
|
IV
|
Nước khoáng, nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
- Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
500
|
|
|
- Nước tinh khiết đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
10
|
|
|
- Nước dùng cho sản xuất nước sạch
|
m3
|
0,6
|
|
|
- Nước thiên nhiên sử dụng chung cho phục vụ
(vệ sinh công nghiệp, làm mát… )
|
m3
|
1,5
|
|
Ghi chú: Nước thiên
nhiên dùng cho sản xuất điện (Giá bán điện thương phẩm bình quân) đang chờ ý kiến
của Bộ Tài chính.
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 về bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
4.304
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|