Thường trực HĐND tỉnh, các
Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban
Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận giám
sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2017; đồng thời bãi bỏ các nghị quyết sau của HĐND tỉnh:
Số TT
|
Tên loại phí, lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí, lệ phí
|
A
|
Danh mục phí
|
|
|
I
|
Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
1
|
Công nhận cây mẹ
|
Đồng/cây
|
450.000
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu
dòng
|
Đồng/giống
|
1.000.000
|
3
|
Công nhận rừng giống, vườn
giống
|
Đồng/vườn, rừng giống
|
2.750.000
|
4
|
Công nhận nguồn gốc lô giống
|
Đồng/lô giống
|
750.000
|
II
|
Phí sử dụng công trình
kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích
công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
1
|
Phương tiện vận tải ra,
vào cửa khẩu Lao Bảo
|
|
|
a)
|
Phương tiện vận tải chở gỗ
các loại, quặng các loại có tải trọng thiết kế
|
|
Phương tiện có tải trọng
dưới 05 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
200.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ
05 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
300.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ
10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
500.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ
20 tấn trở lên, xe Container 40 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
700.000
|
b)
|
Phương tiện vận tải chở thạch
cao và các loại hàng hóa khác có tải trọng thiết kế
|
|
Phương tiện có tải trọng
dưới 05 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
50.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ
05 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
100.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ
10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
200.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ
20 tấn trở lên, xe Container 40 feet
|
Đồng/xe/lượt
|
300.000
|
c)
|
Phương tiện vận tải không
có hàng hóa (xe không tải)
|
|
Không thu phí
|
d)
|
Xe du lịch, xe vận tải
hành khách có số chỗ ngồi
|
|
|
|
Từ 24 đến 30 chỗ ngồi
|
Đồng/xe/lượt
|
50.000
|
|
Từ 31 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
100.000
|
|
Đối với phương tiện có tải
trọng từ 3,5 tấn trở xuống của cư dân biên giới có xác nhận của chính quyền địa
phương
|
|
Không thu phí
|
|
Đối với xe chở hàng viện
trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự
|
|
Không thu phí
|
2
|
Phương tiện vận tải ra,
vào cửa khẩu La Lay
|
|
Bằng 50% mức thu phí quy định trên ở Cửa khẩu Lao Bảo. Từ năm 2019 trở
đi, áp dụng bằng mức thu ở Cửa khẩu Lao Bảo
|
III
|
Phí thăm quan di tích lịch
sử
|
|
|
1
|
Khách thăm quan là người lớn
|
Đồng/lần/người
|
|
|
Di tích địa đạo Vịnh Mốc
|
Đồng/lần/người
|
50.000
|
|
Di tích sân bay Tà Cơn
|
Đồng/lần/người
|
50.000
|
|
Di tích đôi bờ Hiền Lương
|
Đồng/lần/người
|
50.000
|
2
|
Khách thăm quan là trẻ em (đối
với các di tích lịch sử trên)
|
Đồng/lần/người
|
20.000
|
IV
|
Phí thư viện
|
|
|
1
|
Đối với Thư viện cấp tỉnh
|
|
|
-
|
Thiếu nhi
|
Đồng/thẻ/năm
|
15.000
|
-
|
Các đối tượng khác
|
Đồng/thẻ/năm
|
30.000
|
2
|
Đối với Thư viện cấp huyện
|
|
|
-
|
Thiếu nhi
|
Đồng/thẻ/năm
|
10.000
|
-
|
Các đối tượng khác
|
Đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
V
|
Phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
1
|
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
a)
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất
thải và cải thiện môi trường
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
-
|
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc
bằng 50 tỷ đồng
|
|
5.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50
tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
6.500.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
12.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
14.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
b)
|
Nhóm 2: Dự án Công trình
dân dụng
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
-
|
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc
bằng 50 tỷ đồng
|
|
6.900.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50
tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
8.500.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100
tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
15.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
16.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
c)
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ
thuật
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
-
|
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc
bằng 50 tỷ đồng
|
|
7.500.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50
tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
9.500.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
d)
|
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
-
|
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc
bằng 50 tỷ đồng
|
|
7.800.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50
tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
9.500.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
24.000.000
|
e)
|
Nhóm 5: Dự án Giao thông
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
-
|
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc
bằng 50 tỷ đồng
|
|
8.100.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50
tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
10.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200
tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
20.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
g)
|
Nhóm 6: Dự án Công nghiệp
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
-
|
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc
bằng 50 tỷ đồng
|
|
8.400.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50
tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
10.500.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
19.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
20.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
26.000.000
|
h)
|
Nhóm 7: Dự án khác (không
thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
-
|
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc
bằng 50 tỷ đồng
|
|
5.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50
tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
6.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
10.800.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
12.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
15.600.000
|
2
|
Phí thẩm định lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Đồng/1 báo cáo
|
50% mức thu Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
3
|
Phí thẩm định đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
Đồng/ báo cáo
|
Bằng mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
VI
|
Phí thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung
|
1
|
Phí thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm
định độc lập lần đầu
|
Đồng/ báo cáo
|
|
-
|
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc
bằng 50 tỷ đồng
|
|
8.400.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50
tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
10.500.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
19.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
20.000.000
|
-
|
Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
26.000.000
|
2
|
Phí thẩm định lại phương
án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung thẩm định độc lập
|
Đồng/1 báo cáo
|
50% mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập lần đầu
|
3
|
Phí thẩm định và thẩm định
lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung thẩm định cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Đồng/1 báo cáo
|
50% mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập lần đầu
|
VII
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
1
|
Đối với gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
|
-
|
Đối với thành phố Đông Hà
và các phường TX Quảng Trị
|
|
200.000
|
-
|
Đối với khu vực khác
|
|
100.000
|
2
|
Đối với tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
1.000.000
|
VII I
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
1
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Đồng/1 báo cáo, đề án
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thiết
kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
|
400.000
|
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
|
1.100.000
|
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
|
2.600.000
|
|
Đối với Đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
5.000.000
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
|
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu trên
|
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu trên
|
2
|
Phí thẩm định báo cáo kết
quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
Đối với báo cáo kết quả
thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
400.000
|
|
Đối với báo cáo kết
quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
1.400.000
|
|
Đối với báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
3.400.000
|
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
6.000.000
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/1 báo cáo
|
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu
trên
|
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu
trên
|
IX
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
-
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Đồng/hồ sơ
|
1.400.000
|
-
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
|
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu
trên
|
X
|
Phí thẩm định đề án
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
|
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
600.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50
kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến
dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
|
mặt cho sản xuất nông nghiệp
với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3/giây; hoặc để
phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
-
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu
trên
|
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu
trên
|
XI
|
Phí thẩm định đề án xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
1
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
600.000
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
3
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
5
|
Đối với đề án, báo
cáo có lưu lượng nước từ 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
11.600.000
|
6
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
14.600.000
|
7
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu
trên
|
8
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (Ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu
trên
|
XII
|
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
|
|
1
|
Bản đồ in trên giấy
|
|
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/10.000 và lớn hơn
|
Tờ
|
120.000
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/25.000
|
Tờ
|
130.000
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/50.000
|
Tờ
|
140.000
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/100.000 và nhỏ hơn
|
Tờ
|
170.000
|
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
Bộ
|
900.000
|
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
|
Bộ
|
300.000
|
2
|
Bản đồ in ploter
|
|
|
|
Bản đồ địa hình, bản đồ địa
chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ)
|
Tờ A1
|
120.000
|
|
Bản đồ hành chính Việt
Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử
dụng đất, bản đồ quy hoạch
|
Tờ A1
|
150.000
|
3
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/2.000
|
Mảnh
|
400.000
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/5.000
|
Mảnh
|
440.000
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/10.000
|
Mảnh
|
670.000
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/25.000
|
Mảnh
|
760.000
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/50.000
|
Mảnh
|
950.000
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/100.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/250.000
|
Mảnh
|
3.500.000
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
5.000.000
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ
1/1.000.000
|
Mảnh
|
8.000.000
|
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
Mảnh
|
4.000.000
|
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
|
Mảnh
|
2.000.000
|
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
Mảnh
|
1.000.000
|
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ
lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
60.000
|
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ
lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
60.000
|
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ
lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
70.000
|
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ
lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
150.000
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/200
|
Mảnh
|
250.000
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/500
|
Mảnh
|
300.000
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/1.000
|
Mảnh
|
350.000
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/2.000, 1/5.000
|
Mảnh
|
390.000
|
4
|
Bản đồ số dạng Raster
|
|
|
|
Bản đồ địa hình, bản đồ địa
chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ)
|
Mảnh
|
100.000
|
|
Bản đồ hành chính Việt
Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử
dụng đất, bản đồ quy hoạch
|
Mảnh
|
180.000
|
5
|
Giá trị điểm tọa độ
|
|
|
|
Cấp 0
|
Điểm
|
340.000
|
|
Hạng I
|
Điểm
|
250.000
|
|
Hạng II
|
Điểm
|
200.000
|
|
Hạng III, hạng IV
|
Điểm
|
160.000
|
|
Địa chính cơ sở
|
Điểm
|
200.000
|
|
Địa chính
|
Điểm
|
120.000
|
6
|
Giá trị điểm độ cao
|
|
|
|
Hạng I
|
Điểm
|
160.000
|
|
Hạng II
|
Điểm
|
150.000
|
|
Hạng III
|
Điểm
|
120.000
|
|
Hạng IV
|
Điểm
|
110.000
|
7
|
Giá trị điểm trọng lực
|
|
|
|
Điểm cơ sở
|
Điểm
|
200.000
|
|
Điểm hạng I
|
Điểm
|
160.000
|
|
Điểm tựa
|
Điểm
|
140.000
|
|
Điểm chi tiết
|
Điểm
|
80.000
|
8
|
Ghi chú điểm tọa độ, độ
cao, trọng lực
|
Tờ
|
20.000
|
9
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
|
|
|
Quyển tài liệu kỹ thuật
ngành
|
Trang
|
250
|
10
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ
lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
400.000
|
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ
lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
500.000
|
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ
lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
850.000
|
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ
lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
8.000.000
|
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều từ 0,5 đến 01 m
|
Mảnh
|
80.000
|
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 2 đến 2,5 m
|
Mảnh
|
100.000
|
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 05 m
|
Mảnh
|
170.000
|
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 10 m, đóng gói theo mảnh 1/50.000
|
Mảnh
|
2.550.000
|
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 20 m đóng gói theo mảnh 1/50.000
|
Mảnh
|
300.000
|
|
Cơ sở dữ liệu địa danh
|
Địa danh
|
20.000
|
11
|
Sao lục, chứng thực hồ sơ
đất đai
|
Đồng/hồ sơ
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
50.000
|
-
|
Các tổ chức
|
|
100.000
|
12
|
Sao lục bản đồ dạng giấy
|
Đồng/tờ
|
|
-
|
Khổ giấy A4
|
|
20.000
|
|
Mỗi trang tăng thêm
|
|
3.000
|
-
|
Khổ giấy A3
|
|
40.000
|
|
Mỗi trang tăng thêm
|
|
6.000
|
-
|
Khổ giấy A2
|
|
60.000
|
|
Mỗi trang tăng thêm
|
|
8.000
|
-
|
Khổ giấy A1
|
|
80.000
|
|
Mỗi trang tăng thêm
|
|
10.000
|
-
|
Khổ giấy A0
|
|
100.000
|
|
Mỗi trang tăng thêm
|
|
20.000
|
13
|
Phí quét (Scan) giấy tờ về
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Khổ giấy A4
|
Đồng/tờ
|
2.000
|
|
Khổ giấy A3
|
Đồng/tờ
|
5.000
|
XII I
|
Phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện)
|
Đồng/trường hợp
|
30.000
|
XI V
|
Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm (hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
lần đầu
|
Đồng/hồ sơ
|
80.000
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
Đồng/hồ sơ
|
60.000
|
|
Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
70.000
|
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
20.000
|
XV
|
Phí sử dụng tạm thời
lòng đường, hè phố
|
|
Thường trực HĐND tỉnh quy định mức thu và tỷ lệ để lại cụ thể theo đề
nghị của UBND tỉnh
|
XV I
|
Phí tham quan danh lam
thắng cảnh
|
|
XV II
|
Phí tham quan công
trình văn hóa, bảo tàng
|
|
XV III
|
Phí thẩm định cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp
|
B
|
Danh mục lệ phí
|
|
|
I
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
1
|
Đăng ký thường trú, tạm
trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
|
|
|
Thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần đăng ký
|
15.000
|
|
Khu vực miền núi, hải đảo
|
Đồng/lần đăng ký
|
5.000
|
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng ký
|
7.000
|
2
|
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú
|
|
|
|
Thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần đăng ký
|
20.000
|
|
Khu vực miền núi, hải đảo
|
Đồng/lần đăng ký
|
7.000
|
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng ký
|
10.000
|
3
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên
đường phố, số nhà
|
|
|
|
Thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần đăng ký
|
10.000
|
|
Khu vực miền núi, hải đảo
|
Đồng/lần đăng ký
|
4.000
|
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng ký
|
5.000
|
4
|
Đính chính các thay đổi trong
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa
chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên
trong số hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
|
|
|
Thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần cấp
|
8.000
|
|
Khu vực miền núi, hải đảo
|
Đồng/lần cấp
|
3.000
|
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần cấp
|
4.000
|
II
|
Lệ phí cấp chứng minh
nhân dân
|
|
|
1
|
Công dân Việt nam từ đủ 14
tuổi trở lên làm thủ tục cấp CMND lần đầu, cấp đổi 15 năm; các trường hợp bố,
mẹ, vợ (hoặc chồng), con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; Thương binh, người được hưởng
chính sách như thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc
xã, thị trấn vùng cao, công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật;
công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa
|
|
Miễn thu lệ phí
|
2
|
Các trường hợp khác
|
|
|
|
Tại thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần cấp
|
15.000
|
|
Tại các xã, thị trấn miền
núi, biên giới, hải đảo
|
Đồng/lần cấp
|
5.000
|
|
Tại các khu vực khác
|
Đồng/lần cấp
|
10.000
|
III
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
A
|
Đối với việc đăng ký hộ
tịch tại UBND xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
Khai sinh
|
Đồng/trường hợp
|
5.000
|
2
|
Khai tử
|
|
5.000
|
3
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
Đồng/trường hợp
|
20.000
|
4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
5
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Đồng/bản sao
|
2.000
|
6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
7
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
8
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ
tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/trường hợp
|
5.000
|
B
|
Đối với việc đăng ký hộ
tịch tại UBND cấp huyện
|
|
|
1
|
Khai sinh
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
2
|
Khai tử
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
3
|
Kết hôn
|
Đồng/trường hợp
|
1.200.000
|
4
|
Giám hộ
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/trường hợp
|
1.200.000
|
6
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Đồng/bản sao
|
5.000
|
7
|
Cải chính, bổ sung hộ tịch
đối với người nước ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt
Nam; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây tại Việt Nam; thay đổi,
cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong
nước, xác định lại dân tộc
|
Đồng/trường hợp
|
25.000
|
8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch các sự
kiện hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
IV
|
Lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
Đồng/giấy phép
|
500.000
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
Đồng/giấy phép
|
350.000
|
V
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
-
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
Các phường thành phố Đông
Hà và TX Quảng Trị
|
Đồng/giấy
|
25.000
|
|
Khu vực khác
|
Đồng/giấy
|
12.000
|
-
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
2
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
-
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
Các phường thành phố Đông
Hà và TX Quảng Trị
|
Đồng/lần
|
20.000
|
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần
|
10.000
|
-
|
Tổ chức
|
Đồng/lần
|
50.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
- Các phường thành phố
Đông Hà và TX Quảng Trị
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/giấy
|
50.000
|
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
500.000
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
-
|
Các phường thành phố Đông
Hà và TX Quảng Trị
|
Đồng/lần
|
50.000
|
-
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần
|
25.000
|
-
|
Tổ chức
|
Đồng/lần
|
50.000
|
5
|
Chứng nhận đăng ký biến động
về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể,
diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
-
|
Các phường thành phố Đông
Hà và TX Quảng Trị
|
Đồng/giấy
|
28.000
|
-
|
Khu vực khác
|
Đồng/giấy
|
14.000
|
-
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
30.000
|
6
|
Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
-
|
Các phường thành phố Đông
Hà và TX Quảng Trị
|
Đồng/lần
|
20.000
|
-
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần
|
10.000
|
-
|
Tổ chức
|
Đồng/lần
|
30.000
|
VI
|
Lệ phí cấp giấp phép
xây dựng
|
|
|
1
|
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
Đồng/giấy phép
|
100.000
|
2
|
Công trình khác
|
Đồng/giấy phép
|
200.000
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Đồng/giấy phép
|
50.000
|
VII
|
Lệ phí đăng ký kinh
doanh
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
Lệ phí đăng ký hộ kinh
doanh cá thể
|
Đồng/lần cấp
|
100.000
|
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa
thông tin do huyện, TX cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Đồng/lần cấp
|
200.000
|
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân,
dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
Đồng/lần cấp
|
200.000
|
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đồng/lần cấp
|
200.000
|
|
Trường hợp cấp đổi hoặc cấp
lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (do mất, hư hỏng hoặc thay đổi
điều kiện kinh doanh)
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Đồng/lần chứng nhận
|
30.000
|
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản
trích lục nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh
cá thể, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Đồng/bản
|
3.000
|
2
|
Lệ phí cung cấp thông tin
về đăng ký kinh doanh
|
Đồng/lần cung cấp
|
15.000
|
1. Phí thăm quan di tích lịch
sử:
+ Người được hưởng chính
sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg
ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ
văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy
xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú;
+ Người cao tuổi theo quy định
tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.
Đối với người thuộc diện hưởng
cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa;
- Miễn phí thăm quan di tích
lịch sử đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1, Điều
11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
2. Phí thư viện:
+ Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần
có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú;
Trường hợp người vừa thuộc
diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật
nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
- Miễn phí thư viện đối với
người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1, Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
3. Lệ phí đăng ký cư trú:
- Miễn thu lệ phí đăng ký cư
trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi
của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh
hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc;
- Miễn lệ phí khi đăng ký cấp
lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
4. Lệ phí chứng minh nhân
dân:
Miễn thu lệ phí chứng minh
nhân dân đối với các trường hợp: Công dân Việt nam từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ
tục cấp CMND lần đầu, cấp đổi 15 năm; các trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng),
con dưới 18 tuổi của Liệt sỹ; Thương binh, người được hưởng chính sách như
thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng
cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc, công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của
pháp luật; công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.
5. Lệ Phí hộ tịch:
Đăng ký hộ tịch cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Đăng ký khai sinh, khai tử
đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
* Không áp dụng miễn lệ phí
đối với những trường hợp đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài tại UBND cấp huyện.