Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9e/1998/NQ-HĐND3 |
Huế, ngày 17 tháng 7 năm 1998 |
VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ VÀ LỆ PHÍ TUYỂN SINH Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấpngày 21/6/1994;
- Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ.TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ ;
- Sau khi xem xét Tờ trình của UBND tuỉnh về việc quy định mức thu học phí và lệ phí tuyển sinh ở các cơ sở giáo dục đào tạo kể từ năm học 1998-1999;
- Sau khi nghe thuyết trình của Ban văn hoá xã hội HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND,
QUYẾT NGHỊ
I. Quy định việc thu học phí và lệ phí tuyển sinh ớ các cơ sở giáo dục đào tạo kể từ năm học 1998-1999 với các nội dung cụ thể sau :
1- Khung mức thu học phí : (đồng/học sinh,sinh viên/tháng)
a. Cơ sở giáo dục và đào tạo công lập
- Cơ sở giáo dục :
Loại trường học |
Thành phố, thị xã, Khu công nghiệp |
Đồng bằng, Trung du |
Miền núi thấp |
1. Mẫu giáo 2. Trung học cơ sở 3. Phổ thông trung học |
15.000 - 50.000 4.000 - 15.000 8.000 - 30.000 |
7.000 - 15.000 3.000 - 8.000 6.000 - 20.000 |
5.000 - 7.000 3.000 - 5.000 4.000 - 10.000 |
- Cơ sở đào tạo :
Loại hình đào tạo |
Mức thu |
1. Dạy nghề 2. Trung học chuyên nghiệp 3. Cao đẳng |
20.000 – 70.000 15.000 – 80.000 40.000 – 100.000 |
b. Các sở giáo dục và đào tạo khác :
- Cơ sở giáo dục :
Loại trường học |
Mức thu |
||
Thành phố, thị xã, Khu công nghiệp |
Đồng bằng, Trung du |
Miền núi thấp |
|
1. Nhà trẻ 2. Cơ sở bán công - Trung học cơ sở - Phổ thông trung học 3. Trung tâm GDTX - Bổ túc văn hoá cơ sở - Bổ túc văn hoá TH 4. Trung tâm GDKTTHHNDN - Trung học cơ sở - Phổ thông trung học |
20.000 – 60.000
30.000 – 50.000 60.000 – 80.000
30.000 – 40.000 40.000 – 50.000
5.000 – 7.000 7.000 – 10.000 |
7.000 – 20.000
20.000 – 35.000 35.000 – 50.000
20.000 – 35.000 30.000 – 45.000
3.000 – 6.000 5.000 – 8.000 |
5.000 – 10.000
15.000 – 30.000 30.000 – 40.000
10.000 – 20.000 20.000 – 30.000
2.000 – 5.000 3.000 – 6.000 |
- Cơ sở đào tạo (Diện học sinh ngoài chỉ tiêu Nhà nước, tự đóng học phí):
HĐND giao cho Chủ tịch UBND tỉnh căn cứ nhu cầu, đề xuất của các sở đào tạo và khả năng thực tế của đời sông nhân dân từng vùng để quy định cụ thể mức thu phù hợp cho từng ngành nghề, từng loại trường đào tạo .
2. Mức thu lệ phí tuyển sinh :
HĐND giao cho UBND tỉnh quyết định mức thu lệ tuyển sinh cụ thể theo đề xuất của từng trường và tình hình thực tế của địa phương.
3- Trên cơ sở khung học phí và lệ phí tuyển sinh nói trên, HĐND giao cho UBND tỉnh quy định mức thu học phí cụ thể cho các cơ sở giáo dục, đào tạo phù hợp với điều kiện, tình hình của từng địa phương, từng loại trường; Báo cáo ch HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 10 sắp tới .
4- Đối tượng thu, miễn giảm học phí : Thực hiện theo điều 2, điều 4 Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ.
5- Các nội dung về thu học phí, lệ phí tuyển sinh và các đối tượng miễn giảm nêu trên được áp dụng kể từ ngày 01/9/1998 (năm học 1998-1999).
II/ HĐND giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. TT HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng quyền hạn của mình phối hợp cùng UBMTTQ Việt Nam tỉnh, các đoàn thể nhân dân triển khai và giám sát việc thưcj hiện nghị quyết .
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh thông qua lúc 14 h 30 ngày 17/7/1998.
Nơi nhận : |
CHỦ TOẠ KỲ HỌP |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.