HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/NQ-HĐND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 01 tháng 10 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
HỖ TRỢ HỌC
PHÍ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 CHO TRẺ EM MẦM NON, HỌC SINH PHỔ THÔNG NGOÀI
CÔNG LẬP VÀ TRẺ EM NHÀ TRẺ TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND
ngày 26 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết hỗ trợ
học phí cho trẻ em mầm non, học sinh phổ thông ngoài công lập và trẻ em nhà trẻ
tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập trong học kỳ I năm học 2021 - 2022 trên
địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 149/BC-VHXH ngày 29
tháng 9 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này hỗ trợ học phí học kỳ I năm học 2021 - 2022
cho trẻ em mầm non, học sinh phổ thông ngoài công lập được thành lập, cấp phép hoạt động theo
quy định của pháp luật và trẻ em nhà trẻ tại
các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng thụ hưởng
a) Trẻ em mầm non đang học thực tế tại các cơ sở giáo dục mầm
non, các cơ sở giáo dục đặc biệt ngoài công lập;
b) Học sinh phổ thông tại cơ sở giáo dục phổ thông ngoài
công lập;
c) Trẻ em nhà trẻ tại cơ sở giáo dục mầm non công lập.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến chế độ hỗ
trợ quy định tại Nghị quyết này.
Điều 3. Nguyên tắc, mức hỗ trợ và thời gian hỗ
trợ
1.
Nguyên tắc hỗ trợ
a) Đảm bảo
đúng đối tượng và công khai, minh bạch;
b) Hỗ trợ trực
tiếp cho đối tượng thụ hưởng quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết này;
c) Đối tượng
được hỗ trợ học phí theo quy định của Nghị quyết này thì không được hưởng chính
sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27
tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
2. Mức hỗ trợ
Hỗ trợ bằng mức
thu học phí năm học 2021 - 2022 tương ứng với hình thức học (trực tiếp hoặc trực
tuyến) do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành cho từng cấp học.
3. Thời gian
hỗ trợ
Theo
số tháng học thực tế trong học kỳ I của năm học 2021 - 2022 nhưng
không quá 04 tháng (bao
gồm cả thời gian tổ chức dạy học trực tuyến hoặc bố trí thời gian học bù tại
trường) tại các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục đặc biệt,
cơ sở giáo dục phổ thông ngoài công lập; cơ sở giáo dục mầm non công lập đối với
trẻ em nhà trẻ.
Điều 4. Hình thức, trình tự, thủ tục hỗ trợ và cơ quan chi trả hỗ trợ
1. Hình thức hỗ trợ
Hỗ trợ một lần trực tiếp cho cha mẹ (hoặc người giám hộ)
trẻ em/học sinh bằng hình thức chuyển tiền qua dịch vụ bưu chính, chuyển khoản
qua tài khoản ngân hàng hoặc các hình thức khác theo quy định pháp luật.
2. Trình tự, thủ tục hỗ trợ
a) Các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục đặc biệt
và cơ
sở giáo dục trung học cơ sở ngoài công lập; cơ sở giáo dục mầm non công lập có
trách nhiệm lập danh sách đối tượng được hỗ trợ học phí (theo mẫu số 01, số 02
kèm theo Nghị quyết này) gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo.
b) Các cơ sở giáo dục trung học phổ thông ngoài công lập
có trách nhiệm lập danh sách đối tượng được hỗ trợ học phí (theo mẫu số 01, số
02 kèm theo Nghị quyết này) gửi Sở Giáo dục và Đào tạo.
c) Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo có
trách nhiệm thẩm định, tổng hợp danh sách trẻ em nhà trẻ và học sinh phổ thông
tại các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục đặc biệt, cơ sở giáo
dục phổ thông ngoài công lập và cơ sở giáo dục mầm non công lập thuộc phạm vi
quản lý (theo mẫu số 03 kèm theo Nghị quyết này) gửi cơ quan tài chính cùng cấp
trình cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí thực hiện. Thời gian thực hiện 05 ngày
làm việc.
3. Cơ quan chi trả hỗ trợ
a) Phòng Giáo dục và Đào tạo thực hiện chi hỗ trợ học phí
cho trẻ em mầm non, trẻ em trong các cơ sở giáo dục đặc biệt; học sinh
trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập và trẻ em nhà trẻ tại các
cơ sở giáo dục mầm non công lập.
b) Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện chi hỗ trợ học phí
cho học sinh trung học phổ thông tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập.
c) Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo chịu
trách nhiệm về kết quả thực hiện hỗ trợ.
Điều 5. Kinh phí thực hiện
Do ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp quản lý ngân
sách nhà nước hiện hành.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 7. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 01 tháng 10 năm 2021 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Mẫu số 01
SỞ/PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÊN ĐƠN VỊ:
BẢNG
TỔNG HỢP DANH SÁCH HỖ TRỢ HỌC PHÍ CHO TRẺ EM/HỌC SINH TRONG HỌC KỲ I NĂM HỌC
2021 - 2022 (HỌC TRỰC TIẾP)
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 01
tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Họ và tên trẻ em/học sinh
|
Lớp
|
Số tháng hỗ trợ
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Họ và tên cha mẹ/ người giám hộ trẻ em/học sinh
|
Địa chỉ cha mẹ/người giám hộ trẻ em/học sinh
|
Số tài khoản của cha mẹ/ người giám hộ trẻ em/học sinh (nếu
có)
|
Số điện thoại liên hệ
|
Số tài khoản
|
Tên ngân hàng
|
A
|
B
|
|
1
|
2
|
3 = 1 x 2
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Khối ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………, ngày …… tháng …… năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 02
SỞ/PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÊN ĐƠN VỊ:
BẢNG
TỔNG HỢP DANH SÁCH HỖ TRỢ HỌC PHÍ CHO TRẺ EM/HỌC SINH TRONG HỌC KỲ I NĂM HỌC
2021 - 2022 (HỌC TRỰC TUYẾN)
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 01
tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Họ và tên trẻ em/học sinh
|
Lớp
|
Số tháng hỗ trợ
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Họ và tên cha mẹ/ người giám hộ trẻ em/học sinh
|
Địa chỉ cha mẹ/người giám hộ trẻ em/học sinh
|
Số tài khoản của cha mẹ/ người giám hộ trẻ em/học sinh (nếu
có)
|
Số điện thoại liên hệ
|
Số tài khoản
|
Tên ngân hàng
|
A
|
B
|
|
1
|
2
|
3 = 1 x 2
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Khối ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………, ngày …… tháng …… năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 03
UBND TỈNH/UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ …
SỞ/PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẢNG
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ HỌC PHÍ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 01
tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
Tên cơ sở giáo dục ngoài công/công lập
|
Tổng số trẻ em/học sinh
|
Số tiền hỗ trợ/người
|
Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 1 x 2
|
4
|
I
|
Học trực
tiếp
|
|
|
|
|
1
|
Trường ….
|
|
|
|
|
|
- Khối …..
|
|
|
|
|
|
- Khối …..
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
2
|
Trường ….
|
|
|
|
|
|
- Khối …..
|
|
|
|
|
|
- Khối …..
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Học trực
tuyến
|
|
|
|
|
1
|
Trường ….
|
|
|
|
|
|
- Khối …..
|
|
|
|
|
|
- Khối …..
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
2
|
Trường ….
|
|
|
|
|
|
- Khối …..
|
|
|
|
|
|
- Khối …..
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………, ngày …… tháng …… năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|