|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7g/2009/NQCĐ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cường
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
7g/2009/NQCĐ-HĐND
|
Huế,
ngày 09 tháng 4 năm 2009
|
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ
LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA V, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ 7
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước ngày 15 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp
lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ qui định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3
năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ
Thông tư số 97/2006/BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem
Đề án điều chỉnh, bổ sung một số loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường kèm theo Tờ trình số 1354/TT-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2009 của Uỷ
ban Nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến thảo
luận của các đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua
Đề án điều chỉnh, bổ sung một số loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường do Uỷ ban Nhân dân tỉnh đã trình với các nội dung chính:
1. Phí:
a) Danh mục:
- Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính;
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất;
- Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai;
- Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Phí thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước
mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi;
- Phí thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất;
- Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;
(Có chi tiết mức thu đính kèm)
b) Quản lý sử dụng: cơ quan thu được giữ lại 90% trên tổng số
thu để chi phí, nộp ngân sách nhà nước 10%.
c) Đối tượng được miễn, giảm:
+ Miễn 100% phí đo đạc, lập bản đồ địa chính cho các hộ có
Bà mẹ Việt Nam anh hùng, anh hùng lực lượng vũ trang và các hộ nghèo;
+ Giảm 50% phí đo đạc, lập bản đồ địa chính cho các hộ gia
đình thương binh, liệt sĩ;
+ Không thu phí thẩm định hồ sơ khi giao đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất ở đối với các hộ gia đình, cá nhân.
2. Lệ phí:
a) Danh mục:
- Lệ phí địa chính;
- Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất;
- Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt;
- Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước;
(Có chi tiết mức thu đính kèm)
b) Quản lý sử dụng:
Cơ quan thu được giữ lại 20% trên tổng số thu để chi phí, nộp
ngân sách nhà nước 80% .
c) Đối tượng được miễn:
Miễn lệ phí địa
chính khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn, các xã nội thành thuộc thành phố, thị xã (hoặc sản xuất kinh
doanh nông, lâm, ngư nghiệp) theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11
năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
Điều 2.
Nghị quyết
này thay thế điểm 2, điểm 3, điểm 4 mục B tại Nghị quyết số 8c/2003/NQ-HĐND4
ngày 27 tháng 01 năm 2003 của Hội đồng Nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hội đồng Nhân dân tỉnh giao Ủy ban Nhân dân tỉnh triển khai
thực hiện; giao Thường trực Hội đồng Nhân dân, các Ban, các đại biểu Hội đồng
Nhân dân tỉnh phối hợp với Ban thường trực Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
tiến hành phổ biến, kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết
theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa V, kỳ họp chuyên đề thứ 7
thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cường
|
MỨC THU PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 9g/2009/NQCĐ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2009 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
|
|
A- CÁC LOẠI PHÍ
|
|
|
|
I
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
Đo mới ở những nơi chưa
có bản đồ địa chính có toạ độ
|
|
|
|
1
|
Đo đạc bản đồ tỷ lệ
1/500
|
|
|
|
|
- Khó khăn 1
|
đ/ha
|
4.469.000
|
|
|
- Khó khăn 2
|
đ/ha
|
5.182.000
|
|
|
- Khó khăn 3
|
đ/ha
|
6.315.000
|
|
2
|
Đo đạc bản đồ tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
|
- Khó khăn 1
|
đ/ha
|
1.591.000
|
|
|
- Khó khăn 2
|
đ/ha
|
1.780.000
|
|
|
- Khó khăn 3
|
đ/ha
|
2.010.000
|
|
3
|
Đo đạc bản đồ tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
|
- Khó khăn 1
|
đ/ha
|
524.000
|
|
|
- Khó khăn 2
|
đ/ha
|
586.000
|
|
|
- Khó khăn 3
|
đ/ha
|
661.000
|
|
|
- Khó khăn 4
|
đ/ha
|
791.000
|
|
4
|
Đo đạc bản đồ tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
- Khó khăn 1
|
đ/ha
|
216.000
|
|
|
- Khó khăn 2
|
đ/ha
|
252.000
|
|
|
- Khó khăn 3
|
đ/ha
|
278.000
|
|
|
- Khó khăn 4
|
đ/ha
|
308.000
|
|
II
|
Phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ giao đất, cho
thuê đất đối vói tổ chức; thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối với các
hộ gia đình, cá nhân phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
+ Đất phục vụ mục
đích sản xuất kinh doanh
|
đ/hồ sơ
|
850.000
|
|
|
+ Đất phục vụ mục đích
khác
|
đ/hồ sơ
|
350.000
|
|
2
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký và
cấp giấy CNQSD đất cho các tổ chức; thẩm định hồ sơ đăng ký và cấp giấy CNQSD
đất cho các hộ gia đình, cá nhân phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
+ Đất phục vụ mục đích
sản xuất kinh doanh
|
đ/hồ sơ
|
650.000
|
|
|
+ Đất phục vụ mục
đích khác
|
đ/hồ sơ
|
300.000
|
|
III
|
Phí khai thác sử dụng
tài liệu, đất đai
|
|
|
|
1
|
Bản đồ các loại (các loại tỷ
lệ)
|
|
|
|
|
- In phun
|
đ/mảnh
|
98.000
|
|
|
- Photo
|
đ/mảnh
|
15.000
|
|
2
|
Bản đồ các loại (các loại tỷ
lệ) in bằng công nghệ opset
|
đ/mảnh
|
46.000
|
|
3
|
Ảnh hàng không, ảnh viễn
thám
|
|
|
|
|
- Photo
|
đ/mảnh
|
20.000
|
|
4
|
Scan bản đồ các loại với các
tỷ lệ, scan ảnh hàng không, ảnh viễn thám
|
đ/mảnh (tờ)
|
40.000
|
|
5
|
Sao lục các loại hồ sơ đất
đai
|
đ/hồ sơ
|
40.000
|
|
6
|
Xác nhận thông tin thửa đất,
thông tin hồ sơ, tài liệu đất đai.
|
đ/1 lần xác nhận
|
13.000
|
|
7
|
Cung cấp các điểm tọa độ địa
chính (các hạng), ghi chú điểm GPS cơ sở
|
đ/điểm
|
|
|
|
- Tọa độ phẳng x,y
|
|
|
|
|
Theo hệ HN72
|
|
32.000
|
|
|
Theo hệ VN2000
|
|
37.000
|
|
|
- Độ cao thủy chuẩn
|
|
18.000
|
|
|
- Độ cao trắc địa
|
|
18.000
|
|
|
- Ghi chú điểm
|
|
23.000
|
|
IV
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
|
|
|
1
|
Thẩm định lần đầu
|
đ/báo cáo
|
|
|
|
- Trường hợp dự án có mức độ phức tạp cần
phải thành lập Hội đồng để tổ chức thẩm định
|
đ/báo cáo
|
3.500.000
|
|
|
- Trường hợp dự án đơn giản chỉ lấy ý kiến
bằng văn bản
|
đ/báo cáo
|
2.000.000
|
|
2
|
Thẩm định bổ sung
|
|
Mức thu 50% thẩm định lần đầu
|
|
V
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt;
xả nước thải vào nguồn nước.
|
|
|
|
1
|
Thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
|
|
- Giếng có lưu lượng nước dưới
200m3/ngày đêm
|
đ/đề án (báo cáo)
|
200.000
|
|
|
- Giếng có lưu lượng nước từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/đề án (báo cáo)
|
530.000
|
|
|
- Giếng có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm
đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đ/đề án (báo cáo)
|
900.000
|
|
|
- Giếng có lưu lượng nước từ
1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đ/đề án (báo cáo)
|
1.500.000
|
|
2
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt
|
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới
50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/đề án (báo cáo)
|
300.000
|
|
|
- Sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
500m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đ/đề án (báo
cáo)
|
900.000
|
|
|
- Sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm
|
đ/đề án (báo
cáo)
|
2.200.000
|
|
|
- Sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm
|
đ/đề án (báo
cáo)
|
2.300.000
|
|
3
|
Thẩm định đề án, báo
cáo xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
|
|
- Lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
|
đ/đề án (báo
cáo)
|
300.000
|
|
|
- Lưu
lượng nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/đề án (b/cáo)
|
900.000
|
|
|
- Lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến
dưới 2.000m3/ngày đêm
|
đ/đề án (báo
cáo)
|
2.100.000
|
|
|
- Lưu lượng nước từ 2.000m3/ngày đêm đến
dưới 5.000m3/ngày đêm
|
đ/đề án (báo
cáo)
|
4.000.000
|
|
4
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung các đề án, báo cáo
trên
|
đ/đề án (báo
cáo)
|
50% mức thu trên
|
|
VI
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh
giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
|
1
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu
lượng dưới 200m3/ngày đêm
|
đ/báo cáo
|
200.000
|
|
2
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu
lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/báo cáo
|
530.000
|
|
3
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu
lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đ/báo cáo
|
900.000
|
|
4
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu
lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đ/báo cáo
|
1.500.000
|
|
5
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung các báo cáo trên
|
đ/báo cáo
|
50% mức thu trên
|
|
VII
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
|
|
|
Thẩm định lần đầu
|
đ/hồ sơ
|
300.000
|
|
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
|
50% mức thu trên
|
|
|
B- CÁC LOẠI LỆ PHÍ
|
|
|
|
I
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
|
I.1
|
Mức thu áp dụng đối với các hộ gia đình, cá
nhân tại các phường thuộc thành phố.
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
25.000
|
|
2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
đ/lần
|
15.000
|
|
3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
đ/lần
|
10.000
|
|
4
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
đ/lần
|
20.000
|
|
I.2
|
Mức thu áp dụng đối các hộ gia đình, cá
nhân ở khu vực khác
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
Miễn thu
|
|
2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
đ/lần
|
7.000
|
|
3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
đ/lần
|
5.000
|
|
4
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
đ/lần
|
10.000
|
|
I.3
|
Mức thu đối với các tổ chức:
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
100.000
|
|
2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
đ/lần
|
20.000
|
|
3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
đ/lần
|
20.000
|
|
4
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
đ/lần
|
20.000
|
|
II
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
|
|
|
|
Cấp lần đầu
|
đ/giấy
|
100.000
|
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
đ/giấy
|
50.000
|
|
III
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt
|
|
|
|
|
Cấp lần đầu
|
đ/giấy
|
100.000
|
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
đ/giấy
|
50.000
|
|
IV
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước
|
|
|
|
|
Cấp lần đầu
|
đ/giấy
|
100.000
|
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
đ/giấy
|
50.000
|
|
Nghị quyết 7g/2009/NQCĐ-HĐND điều chỉnh, bổ sung phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 7g/2009/NQCĐ-HĐND ngày 09/04/2009 điều chỉnh, bổ sung phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
3.267
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|