Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày HĐND tỉnh thông qua và thay thế Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 19
tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khoá XIII, kỳ họp
chuyên đề lần thứ 3 thông qua ngày 01 tháng 4 năm 2014./.
STT
|
STT theo TT
04
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá phê duyệt
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
1
|
1
|
PHẦN
A
|
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH,
KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Khám lâm sàng
chung, khám chuyên khoa
|
|
Việc xác định và
tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng khám có điều
hòa
|
15.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phòng khám chưa
có điều hòa
|
14.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
10.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
7.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã
|
5.000
|
|
|
|
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác
định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
200.000
|
Chỉ áp dụng đối
với hội chẩn liên viện
|
|
|
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy
chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
|
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe
toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm,
X-quang)
|
100.000
|
|
|
|
|
|
A5
|
Khám sức khỏe
toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
300.000
|
|
|
|
2
|
2
|
PHẦN
B
|
KHUNG GIÁ MỘT
NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi
sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
|
Áp dụng đối với
bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
|
|
|
B1.1
|
Phòng giường bệnh
có điều hòa nhiệt độ
|
335.000
|
Giá ngày giường
điều trị tại Phần B - Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị.
Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu 50%, trường hợp
nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu 30% mức thu ngày giường điều trị
nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
|
|
|
B1.2
|
Phòng giường bệnh
chưa có điều hòa nhiệt độ
|
330.000
|
|
|
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh
hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giường bệnh
có điều hòa nhiệt độ
|
100.000
|
|
|
|
|
1.2
|
Phòng giường bệnh
chưa có điều hòa nhiệt độ
|
95.000
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
70.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
50.000
|
|
|
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh
Nội khoa
|
|
|
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các
khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi,
Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giường bệnh
có điều hòa nhiệt độ
|
65.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phòng giường bệnh
chưa có điều hòa nhiệt độ
|
60.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
40.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
30.000
|
|
|
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các
Khoa: Cơ - Xương -Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi -Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giường bệnh
có điều hòa nhiệt độ
|
50.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phòng giường bệnh
chưa có điều hòa nhiệt độ
|
45.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
35.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
23.000
|
|
|
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các
khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giường bệnh
có điều hòa nhiệt độ
|
35.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phòng giường bệnh
chưa có điều hòa nhiệt độ
|
30.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
25.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
|
|
|
|
B4
|
Ngày giường
bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các
phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giường bệnh
có điều hòa nhiệt độ
|
120.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phòng giường bệnh
chưa có điều hòa nhiệt độ
|
115.000
|
|
|
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các
phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giường bệnh
có điều hòa nhiệt độ
|
80.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phòng giường bệnh
chưa có điều hòa nhiệt độ
|
75.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giường bệnh
có điều hòa nhiệt độ
|
60.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phòng giường bệnh
chưa có điều hòa nhiệt độ
|
55.000
|
|
|
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các
phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới
25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giường bệnh
có điều hòa nhiệt độ
|
75.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phòng giường bệnh
chưa có điều hòa nhiệt độ
|
70.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng giường bệnh
có điều hòa nhiệt độ
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
Phòng giường bệnh
chưa có điều hòa nhiệt độ
|
45.000
|
|
|
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các
phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giường bệnh
có điều hòa nhiệt độ
|
50.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phòng giường bệnh
chưa có điều hòa nhiệt độ
|
45.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giường bệnh
có điều hòa nhiệt độ
|
35.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phòng giường bệnh
chưa có điều hòa nhiệt độ
|
30.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng giường bệnh
có điều hòa nhiệt độ
|
28.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phòng giường bệnh
chưa có điều hòa nhiệt độ
|
23.000
|
|
|
|
|
|
B5
|
Các phòng khám
đa khoa khu vực
|
20.000
|
|
|
|
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh
tại Trạm y tế xã
|
12.000
|
|
|
|
|
|
PHẦN
C
|
KHUNG GIÁ CÁC DỊCH
VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG
HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
|
|
3
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
35.000
|
|
|
|
4
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler màu
tim 4 D (3D REAL TIME)
|
290.000
|
|
|
|
5
|
5
|
3
|
Siêu âm Doppler
màu tim/mạch máu qua thực quản
|
530.000
|
|
|
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X -
QUANG
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X - QUANG
CÁC CHI
|
|
|
|
|
6
|
7
|
1
|
Các ngón tay hoặc
ngón chân
|
28.000
|
|
|
|
7
|
8
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ
tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn
hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
28.000
|
|
|
|
8
|
9
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ
tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn
hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
33.000
|
|
|
|
9
|
10
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
28.000
|
|
|
|
10
|
11
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
33.000
|
|
|
|
11
|
12
|
6
|
Cẳng chân hoặc
khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
33.000
|
|
|
|
12
|
13
|
7
|
Cẳng chân hoặc
khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
33.000
|
|
|
|
13
|
14
|
8
|
Khung chậu
|
33.000
|
|
|
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X -
QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
|
|
14
|
15
|
1
|
Xương sọ (một tư
thế)
|
28.000
|
|
|
|
15
|
16
|
2
|
Xương chũm, mỏm
châm
|
28.000
|
|
|
|
16
|
17
|
3
|
Xương đá (một tư
thế)
|
28.000
|
|
|
|
17
|
18
|
4
|
Khớp thái dương
- hàm
|
28.000
|
|
|
|
18
|
19
|
5
|
Chụp ổ răng
|
28.000
|
|
|
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X - QUANG CỘT
SỐNG
|
|
|
|
|
19
|
20
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
28.000
|
|
|
|
20
|
21
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
33.000
|
|
|
|
21
|
22
|
3
|
Cột sống thắt
lưng - cùng
|
33.000
|
|
|
|
22
|
23
|
4
|
Cột sống cùng -
cụt
|
33.000
|
|
|
|
23
|
24
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên
tục
|
33.000
|
|
|
|
24
|
25
|
6
|
Đánh giá tuổi
xương: Cổ tay, đầu gối
|
28.000
|
|
|
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X - QUANG
VÙNG NGỰC
|
|
|
|
|
25
|
26
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
33.000
|
|
|
|
26
|
27
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
33.000
|
|
|
|
27
|
28
|
3
|
Xương ức hoặc
xương sườn
|
33.000
|
|
|
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X - QUANG HỆ
TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
|
|
28
|
29
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị
|
33.000
|
|
|
|
29
|
30
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
316.000
|
|
|
|
30
|
31
|
3
|
Chụp niệu quản -
bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
308.000
|
|
|
|
31
|
32
|
4
|
Chụp bụng không
chuẩn bị
|
33.000
|
|
|
|
32
|
33
|
5
|
Chụp thực quản
có uống thuốc cản quang
|
65.000
|
|
|
|
33
|
34
|
6
|
Chụp dạ dày - tá
tràng có uống thuốc cản quang
|
80.000
|
|
|
|
34
|
35
|
7
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang
|
113.000
|
|
|
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT
CHỤP X -QUANG KHÁC
|
|
|
|
|
35
|
36
|
1
|
Chụp tử cung -
vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
210.000
|
|
|
|
36
|
37
|
2
|
Chụp tủy sống có
tiêm thuốc
|
230.000
|
|
|
|
37
|
38
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
33.000
|
|
|
|
38
|
39
|
4
|
Chụp ống tai
trong
|
33.000
|
|
|
|
39
|
40
|
5
|
Chụp họng hoặc
thanh quản
|
33.000
|
|
|
|
40
|
41
|
6
|
Chụp CT Scanner
đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
400.000
|
|
|
|
41
|
42
|
7
|
Chụp CT Scanner
đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
700.000
|
|
|
|
42
|
43
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch
não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
3.830.000
|
Bao gồm toàn bộ
chi phí chụp, chưa tính can thiệp
|
|
|
43
|
46
|
9
|
Chụp và can thiệp
mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
6.190.000
|
Chưa bao gồm vật
tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống
thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
|
|
44
|
47
|
10
|
Các can thiệp đường
mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ
tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
6.230.000
|
Chưa bao gồm vật
tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, Stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống
thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
|
|
45
|
50
|
11
|
Dẫn lưu, nong đặt
Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt Stent đường mật, mở
thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, Sonde JJ thận…) dưới
DSA
|
2.240.000
|
Chưa bao gồm kim
chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.
|
|
|
46
|
51
|
12
|
Chụp X-Quang số
hóa 1 phim
|
46.000
|
|
|
|
47
|
52
|
13
|
Chụp X-Quang số
hóa 2 phim
|
66.000
|
|
|
|
48
|
53
|
14
|
Chụp X-Quang số
hóa 3 phim
|
86.000
|
|
|
|
49
|
54
|
15
|
Chụp tử cung -
vòi trứng bằng số hóa
|
240.000
|
|
|
|
50
|
55
|
16
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
370.000
|
|
|
|
51
|
56
|
17
|
Chụp niệu quản -
bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang số hóa
|
330.000
|
|
|
|
52
|
57
|
18
|
Chụp thực quản
có uống thuốc cản quang số hóa
|
120.000
|
|
|
|
53
|
58
|
19
|
Chụp dạ dày - tá
tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
120.000
|
|
|
|
54
|
59
|
20
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang số hóa
|
150.000
|
|
|
|
55
|
60
|
21
|
Chụp tủy sống có
thuốc cản quang số hóa
|
330.000
|
|
|
|
56
|
64
|
22
|
Chụp CT Scanner
64 dãy đến 128 dãy
|
1.700.000
|
Bao gồm cả thuốc
cản quang
|
|
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT,
TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
|
57
|
65
|
1
|
Thông đái
|
50.000
|
Bao gồm cả sonde
|
|
|
58
|
66
|
2
|
Thụt tháo phân
|
32.000
|
|
|
|
59
|
67
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc
u
|
46.000
|
Thủ thuật, còn
xét nghiệm có giá riêng
|
|
|
60
|
68
|
4
|
Chọc hút tế bào
tuyến giáp
|
59.000
|
|
|
|
61
|
69
|
5
|
Chọc dò màng bụng
hoặc màng phổi
|
77.000
|
|
|
|
62
|
70
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
100.000
|
|
|
|
63
|
71
|
7
|
Chọc hút khí
màng phổi
|
68.000
|
|
|
|
64
|
72
|
8
|
Thay rửa hệ thống
dẫn lưu màng phổi
|
43.000
|
|
|
|
65
|
73
|
9
|
Rửa bàng quang
(chưa bao gồm hóa chất)
|
117.000
|
|
|
|
66
|
74
|
10
|
Nong niệu đạo và
đặt thông đái
|
120.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
|
|
67
|
75
|
11
|
Điều trị sùi mào
gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)
|
100.000
|
|
|
|
68
|
76
|
12
|
Thận nhân tạo
chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
|
|
|
69
|
77
|
13
|
Lọc màng bụng
liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
240.000
|
|
|
|
70
|
78
|
14
|
Lọc màng bụng
liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
590.000
|
|
|
|
71
|
79
|
15
|
Lọc màng bụng
chu kỳ (01 ngày)
|
310.000
|
|
|
|
72
|
80
|
16
|
Sinh thiết da
|
60.000
|
|
|
|
73
|
81
|
17
|
Sinh thiết hạch,
u
|
97.000
|
|
|
|
74
|
82
|
18
|
Thủ thuật sinh
thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
82.000
|
|
|
|
75
|
83
|
19
|
Sinh thiết màng
phổi
|
250.000
|
Bao gồm cả kim
sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
|
76
|
84
|
20
|
Sinh thiết tiền
liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
330.000
|
|
|
|
77
|
85
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
460.000
|
|
|
|
78
|
86
|
22
|
Nội soi ổ bụng
có sinh thiết
|
510.000
|
Bao gồm cả kim
sinh thiết
|
|
|
79
|
87
|
23
|
Nội soi thực quản
- dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
115.000
|
|
|
|
80
|
88
|
24
|
Nội soi thực quản
- dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
170.000
|
|
|
|
81
|
89
|
25
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
145.000
|
|
|
|
82
|
90
|
26
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm có sinh thiết
|
200.000
|
|
|
|
83
|
91
|
27
|
Nội soi trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
96.000
|
|
|
|
84
|
92
|
28
|
Nội soi trực
tràng có sinh thiết
|
150.000
|
|
|
|
85
|
93
|
29
|
Nội soi bàng
quang không sinh thiết
|
250.000
|
|
|
|
86
|
94
|
30
|
Nội soi bàng
quang có sinh thiết
|
310.000
|
|
|
|
87
|
95
|
31
|
Nội soi bàng
quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
540.000
|
Bao gồm cả chi
phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
|
|
88
|
96
|
32
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê
|
460.000
|
|
|
|
89
|
98
|
33
|
Dẫn lưu màng phổi
tối thiểu
|
500.000
|
Bao gồm cả ống
kendan
|
|
|
90
|
99
|
34
|
Mở khí quản
|
450.000
|
Bao gồm cả
Canuyn
|
|
|
91
|
100
|
35
|
Sinh thiết thận
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
350.000
|
Bao gồm cả kim
sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
|
92
|
101
|
36
|
Nội soi bàng
quang - Nội soi niệu quản
|
580.000
|
Bao gồm cả chi
phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
|
|
93
|
102
|
37
|
Sinh thiết dưới
hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
590.000
|
|
|
|
94
|
103
|
38
|
Đặt ống thông
tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
820.000
|
Bao gồm cả chi
phí Catheter 2 nòng
|
|
|
95
|
104
|
39
|
Đặt ống thông
tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
670.000
|
Bao gồm cả chi
phí Catheter 3 nòng
|
|
|
96
|
105
|
40
|
Thở máy (01 ngày
điều trị)
|
330.000
|
|
|
|
97
|
106
|
41
|
Đặt nội khí quản
|
330.000
|
|
|
|
98
|
108
|
42
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn
|
290.000
|
Bao gồm cả bóng
dùng nhiều lần
|
|
|
99
|
109
|
43
|
Sinh thiết dưới
hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn
thương khác)
|
1.280.000
|
|
|
|
100
|
110
|
44
|
Sinh thiết màng
hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
710.000
|
Bao gồm cả kim
sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
|
101
|
111
|
45
|
Chọc hút tế bào
tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
70.000
|
|
|
|
102
|
112
|
46
|
Chọc tháo dịch
màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
83.000
|
|
|
|
103
|
113
|
47
|
Thủ thuật sinh
thiết tủy xương
|
930.000
|
Bao gồm kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
|
|
104
|
114
|
48
|
Thủ thuật chọc
hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
50.000
|
Kim chọc hút tủy
tính theo thực tế sử dụng
|
|
|
105
|
115
|
49
|
Thủ thuật chọc
hút tủy làm tủy đồ
|
353.000
|
Bao gồm cả kim
chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
|
|
106
|
116
|
50
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê có sinh thiết
|
680.000
|
|
|
|
107
|
117
|
51
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1.790.000
|
|
|
|
108
|
118
|
52
|
Nội soi bàng
quang điều trị đái dưỡng chấp
|
450.000
|
|
|
|
109
|
119
|
53
|
Lấy sỏi niệu quản
qua nội soi
|
570.000
|
Bao gồm cả kìm gắp
dùng nhiều lần
|
|
|
110
|
120
|
54
|
Mở thông bàng
quang (gây tê tại chỗ)
|
170.000
|
|
|
|
111
|
121
|
55
|
Chọc hút hạch
(hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
64.000
|
|
|
|
112
|
122
|
56
|
Chọc hút hạch hoặc
u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
660.000
|
Bao gồm cả kim
sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
|
|
113
|
123
|
57
|
Thận nhân tạo cấp
cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.330.000
|
|
|
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC -
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
114
|
124
|
58
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
92.000
|
|
|
|
115
|
125
|
59
|
Châm (các phương
pháp châm)
|
38.000
|
|
|
|
116
|
126
|
60
|
Điện châm
|
38.000
|
|
|
|
117
|
127
|
61
|
Thuỷ châm (không
kể tiền thuốc)
|
20.000
|
|
|
|
118
|
128
|
62
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
22.000
|
|
|
|
119
|
129
|
63
|
Hồng ngoại
|
17.000
|
|
|
|
120
|
130
|
64
|
Điện phân
|
18.000
|
|
|
|
121
|
131
|
65
|
Sóng ngắn
|
20.000
|
|
|
|
122
|
132
|
66
|
Laser châm
|
47.000
|
|
|
|
123
|
133
|
67
|
Tử ngoại
|
20.000
|
|
|
|
124
|
134
|
68
|
Điện xung
|
19.000
|
|
|
|
125
|
135
|
69
|
Tập vận động
toàn thân (30 phút)
|
16.000
|
|
|
|
126
|
136
|
70
|
Tập vận động đoạn
chi (30 phút)
|
16.000
|
|
|
|
127
|
137
|
71
|
Siêu âm điều trị
|
30.000
|
|
|
|
128
|
138
|
72
|
Điện từ trường
|
19.000
|
|
|
|
129
|
139
|
73
|
Bó Farafin
|
37.000
|
|
|
|
130
|
140
|
74
|
Cứu (Ngải cứu
/túi chườm)
|
14.000
|
|
|
|
131
|
141
|
75
|
Kéo nắn, kéo dãn
cột sống, các khớp
|
20.000
|
|
|
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
|
|
C3,1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
132
|
142
|
1
|
Cắt chỉ
|
36.000
|
|
|
|
133
|
143
|
2
|
Thay băng vết
thương chiều dài dưới 15cm
|
48.000
|
|
|
|
134
|
144
|
3
|
Thay băng vết
thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
64.000
|
|
|
|
135
|
145
|
4
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
84.000
|
|
|
|
136
|
146
|
5
|
Thay băng vết
thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
92.000
|
|
|
|
137
|
147
|
6
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
125.000
|
|
|
|
138
|
148
|
7
|
Thay băng vết
thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
150.000
|
|
|
|
139
|
149
|
8
|
Tháo bột: cột sống/lưng/
khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
36.000
|
|
|
|
140
|
150
|
9
|
Tháo bột khác
|
30.000
|
|
|
|
141
|
151
|
10
|
Vết thương phần
mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
|
120.000
|
|
|
|
142
|
152
|
11
|
Vết thương phần
mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm
|
160.000
|
|
|
|
143
|
153
|
12
|
Vết thương phần
mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
|
160.000
|
|
|
|
144
|
154
|
13
|
Vết thương phần
mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm
|
180.000
|
|
|
|
145
|
155
|
14
|
Cắt bỏ những u
nhỏ, Cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
180.000
|
|
|
|
146
|
156
|
15
|
Chích rạch nhọt,
Apxe nhỏ dẫn lưu
|
84.000
|
|
|
|
147
|
157
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay Baryte
|
80.000
|
|
|
|
148
|
158
|
17
|
Cắt phymosis
|
180.000
|
|
|
|
149
|
159
|
18
|
Thắt các búi trĩ
hậu môn
|
176.000
|
|
|
|
150
|
160
|
19
|
Nắn trật khớp
khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)
|
57.000
|
|
|
|
151
|
161
|
20
|
Nắn trật khớp
khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)
|
235.000
|
|
|
|
152
|
162
|
21
|
Nắn trật khớp
vai (bột tự cán)
|
70.000
|
|
|
|
153
|
163
|
22
|
Nắn trật khớp
vai (bột liền)
|
225.000
|
|
|
|
154
|
164
|
23
|
Nắn trật khớp
khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)
|
65.000
|
|
|
|
155
|
165
|
24
|
Nắn trật khớp
khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)
|
165.000
|
|
|
|
156
|
166
|
25
|
Nắn trật khớp
háng (bột tự cán)
|
180.000
|
|
|
|
157
|
167
|
26
|
Nắn trật khớp
háng (bột liền)
|
700.000
|
|
|
|
158
|
168
|
27
|
Nắn, bó bột
xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
180.000
|
|
|
|
159
|
169
|
28
|
Nắn, bó bột
xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
550.000
|
|
|
|
160
|
170
|
29
|
Nắn, bó bột
xương cẳng chân (bột tự cán)
|
70.000
|
|
|
|
161
|
171
|
30
|
Nắn, bó bột
xương cẳng chân (bột liền)
|
165.000
|
|
|
|
162
|
172
|
31
|
Nắn, bó bột
xương cánh tay (bột tự cán)
|
70.000
|
|
|
|
163
|
173
|
32
|
Nắn, bó bột
xương cánh tay (bột liền)
|
165.000
|
|
|
|
164
|
174
|
33
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột tự cán)
|
55.000
|
|
|
|
165
|
175
|
34
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột liền)
|
165.000
|
|
|
|
166
|
176
|
35
|
Nắn, bó bột bàn
chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
55.000
|
|
|
|
167
|
177
|
36
|
Nắn, bó bột bàn
chân/bàn tay (bột liền)
|
140.000
|
|
|
|
168
|
178
|
37
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
140.000
|
|
|
|
169
|
179
|
38
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
595.000
|
|
|
|
170
|
180
|
39
|
Nắn có gây mê,
bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm
ngoài (bột tự cán)
|
310.000
|
|
|
|
171
|
181
|
40
|
Nắn có gây mê,
bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm
ngoài (bột liền)
|
495.000
|
|
|
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
172
|
183
|
1
|
Hút buồng tử
cung do rong kinh rong huyết
|
84.000
|
|
|
|
173
|
184
|
2
|
Nạo sót thai, nạo
sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
190.000
|
|
|
|
174
|
185
|
3
|
Đỡ đẻ thường
ngôi chỏm
|
525.000
|
|
|
|
175
|
186
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
580.000
|
|
|
|
176
|
187
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh
đôi trở lên
|
510.000
|
|
|
|
177
|
188
|
6
|
Forceps hoặc
Giác hút sản khoa
|
420.000
|
|
|
|
178
|
189
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
40.000
|
|
|
|
179
|
190
|
8
|
Soi ối
|
29.000
|
|
|
|
180
|
191
|
9
|
Điều trị tổn
thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
48.000
|
|
|
|
181
|
192
|
10
|
Chích apxe tuyến
vú
|
120.000
|
|
|
|
182
|
193
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ
polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
170.000
|
|
|
|
183
|
194
|
12
|
Phẫu thuật lấy
thai lần đầu
|
1.300.000
|
|
|
|
184
|
195
|
13
|
Phẫu thuật lấy
thai lần thứ 2 trở lên
|
1.600.000
|
|
|
|
185
|
196
|
14
|
Lọc, rửa, bơm
tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
480.000
|
|
|
|
186
|
197
|
15
|
Phá thai đến hết
7 tuần bằng thuốc
|
120.000
|
|
|
|
187
|
198
|
16
|
Phá thai từ 13
tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
340.000
|
|
|
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
188
|
199
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12.000
|
|
|
|
189
|
200
|
2
|
Đo Javal
|
12.000
|
|
|
|
190
|
201
|
3
|
Đo thị trường,
ám điểm
|
11.000
|
|
|
|
191
|
202
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
8.500
|
|
|
|
192
|
203
|
5
|
Soi đáy mắt
|
17.000
|
|
|
|
193
|
204
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu
một mắt
|
14.000
|
Chưa tính thuốc
tiêm
|
|
|
194
|
205
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc
một mắt
|
14.000
|
Chưa tính thuốc
tiêm
|
|
|
195
|
206
|
8
|
Thông lệ đạo một
mắt
|
27.000
|
|
|
|
196
|
207
|
9
|
Thông lệ đạo hai
mắt
|
46.000
|
|
|
|
197
|
208
|
10
|
Chích chắp/lẹo
|
35.000
|
|
|
|
198
|
209
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc
nông một mắt
|
20.000
|
|
|
|
199
|
210
|
12
|
Lấy dị vật giác
mạc nông, một mắt (gây tê)
|
20.000
|
|
|
|
200
|
211
|
13
|
Lấy dị vật giác
mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
170.000
|
|
|
|
201
|
212
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
530.000
|
Chưa tính chi
phí màng ối
|
|
|
202
|
213
|
15
|
Mổ quặm 1 mi -
gây tê
|
280.000
|
Các dịch vụ từ
14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại.
|
|
|
203
|
214
|
16
|
Mổ quặm 2 mi -
gây tê
|
400.000
|
|
|
|
204
|
215
|
17
|
Mổ quặm 3 mi -
gây tê
|
540.000
|
|
|
|
205
|
216
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây
tê
|
630.000
|
|
|
|
206
|
217
|
19
|
Phẫu thuật mộng
đơn thuần một mắt - gây tê
|
490.000
|
|
|
|
207
|
218
|
20
|
Phẫu thuật mộng
đơn một mắt - gây mê
|
920.000
|
|
|
|
208
|
219
|
21
|
Khâu da mi, kết
mạc mi bị rách - gây tê
|
430.000
|
|
|
|
209
|
220
|
22
|
Khâu da mi, kết
mạc mi bị rách - gây mê
|
840.000
|
|
|
|
210
|
221
|
23
|
Lấy dị vật giác
mạc nông, một mắt (gây mê)
|
480.000
|
|
|
|
211
|
222
|
24
|
Lấy dị vật giác
mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
570.000
|
|
|
|
212
|
223
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
940.000
|
Chưa tính
chi phí màng ối
|
|
|
213
|
224
|
26
|
Mổ quặm 1 mi -
gây mê
|
700.000
|
|
|
|
214
|
225
|
27
|
Mổ quặm 2 mi -
gây mê
|
800.000
|
|
|
|
215
|
226
|
28
|
Mổ quặm 3 mi -
gây mê
|
930.000
|
|
|
|
216
|
227
|
29
|
Mổ quặm 4 mi -
gây mê
|
1.020.000
|
|
|
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI
- HỌNG
|
|
|
|
|
217
|
228
|
1
|
Trích rạch apxe
Amiđan (gây tê)
|
100.000
|
|
|
|
218
|
229
|
2
|
Trích rạch apxe
thành sau họng (gây tê)
|
100.000
|
|
|
|
219
|
230
|
3
|
Cắt Amiđan (gây
tê)
|
120.000
|
|
|
|
220
|
231
|
4
|
Nội soi chọc rửa
xoang hàm (gây tê)
|
185.000
|
|
|
|
221
|
232
|
5
|
Nội soi chọc
thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
195.000
|
|
|
|
222
|
233
|
6
|
Lấy dị vật tai
ngoài đơn giản
|
75.000
|
|
|
|
223
|
234
|
7
|
Lấy dị vật tai
ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
155.000
|
|
|
|
224
|
235
|
8
|
Lấy dị vật trong
mũi không gây mê
|
125.000
|
|
|
|
225
|
236
|
9
|
Lấy dị vật trong
mũi có gây mê
|
530.000
|
|
|
|
226
|
237
|
10
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống cứng
|
100.000
|
|
|
|
227
|
238
|
11
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống mềm
|
140.000
|
|
|
|
228
|
239
|
12
|
Lấy di vật thanh
quản gây tê ống cứng
|
120.000
|
|
|
|
229
|
240
|
13
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
180.000
|
|
|
|
230
|
241
|
14
|
Nội soi cắt
polype mũi gây tê
|
205.000
|
|
|
|
231
|
242
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây tê
|
310.000
|
|
|
|
232
|
243
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
485.000
|
|
|
|
233
|
244
|
17
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống cứng
|
470.000
|
|
|
|
234
|
245
|
18
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống mềm
|
490.000
|
|
|
|
235
|
246
|
19
|
Lấy di vật thanh
quản gây mê ống cứng
|
470.000
|
|
|
|
236
|
247
|
20
|
Nội soi cắt
polype mũi gây mê
|
395.000
|
|
|
|
237
|
248
|
21
|
Trích rạch apxe
Amiđan (gây mê)
|
570.000
|
|
|
|
238
|
249
|
22
|
Trích rạch apxe
thành sau họng (gây mê)
|
570.000
|
|
|
|
239
|
250
|
23
|
Cắt Amiđan (gây
mê)
|
660.000
|
|
|
|
240
|
251
|
24
|
Cắt Amiđan dùng
Comblator (gây mê)
|
1.930.000
|
Bao gồm cả
Comblator
|
|
|
241
|
252
|
25
|
Lấy dị vật tai
ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
475.000
|
|
|
|
242
|
253
|
26
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
530.000
|
|
|
|
243
|
254
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây mê
|
745.000
|
|
|
|
244
|
255
|
28
|
Nội soi nạo VA
gây mê sử dụng Hummer
|
1.285.000
|
Cả chi phí dao
Hummer
|
|
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về
răng, miệng
|
|
|
|
|
245
|
256
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân
răng sữa
|
21.000
|
|
|
|
246
|
257
|
2
|
Nhổ răng số 8
bình thường
|
105.000
|
|
|
|
247
|
258
|
3
|
Nhổ răng số 8 có
biến chứng khít hàm
|
190.000
|
|
|
|
248
|
259
|
4
|
Lấy cao răng và
đánh bóng một vùng/ một hàm
|
40.000
|
|
|
|
249
|
260
|
5
|
Lấy cao răng và
đánh bóng hai hàm
|
72.000
|
|
|
|
250
|
261
|
6
|
Rửa chấm thuốc
điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
24.000
|
|
|
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
|
|
251
|
262
|
7
|
Một răng
|
180.000
|
Từ 02 răng
trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
|
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
|
|
252
|
263
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
180.000
|
|
|
|
253
|
264
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
220.000
|
|
|
|
254
|
265
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
260.000
|
|
|
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật,
thủ thuật hàm mặt
|
|
|
|
|
255
|
266
|
11
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài < 5 cm
|
110.000
|
|
|
|
256
|
267
|
12
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài > 5 cm
|
160.000
|
|
|
|
257
|
268
|
13
|
Khâu vết thương
phần mềm sâu dài < 5 cm
|
150.000
|
|
|
|
258
|
269
|
14
|
Khâu vết thương
phần mềm sâu dài > 5 cm
|
250.000
|
|
|
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
C4.1
|
Phẫu Thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục phân
loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm
các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật
tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ
thuật)
|
(Danh mục phân
loại phẫu thuật. thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm
các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật. thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật
tư thay thế. vật tư tiêu hao đặc biệt. nếu có sử dụng trong phẫu thuật. thủ
thuật)
|
|
|
270
|
1
|
Phẫu thuật đặc
biệt
|
|
|
|
|
259
|
|
1
|
Khâu vết thương
xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
4.000.000
|
|
|
|
260
|
|
2
|
Cắt thần kinh
giao cảm ngực qua nội soi
|
4.000.000
|
|
|
|
261
|
|
3
|
Cắt 2 thuỳ phổi
2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật
|
4.000.000
|
|
|
|
262
|
|
4
|
Cắt thuỳ phổi,
phần phổi còn lại, phẫu thuật lại
|
4.000.000
|
|
|
|
263
|
|
5
|
Cắt toàn bộ dạ
dày
|
4.000.000
|
|
|
|
264
|
|
6
|
Cắt toàn bộ đại
tràng
|
4.000.000
|
|
|
|
265
|
|
7
|
Cắt gan khâu vết
thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
4.000.000
|
|
|
|
266
|
|
8
|
Cắt đoạn ống mật
chủ, nối rốn gan-hỗng tràng
|
4.000.000
|
|
|
|
267
|
|
9
|
Cắt bỏ khối tá
tuỵ
|
4.000.000
|
|
|
|
268
|
|
10
|
Cắt toàn bộ bàng
quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Ke duc)
|
4.000.000
|
|
|
|
269
|
|
11
|
Cắt tử cung tình
trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử
cung phức tạp
|
4.000.000
|
|
|
|
270
|
|
12
|
Cắt u tiểu khung
thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
4.000.000
|
|
|
|
271
|
|
13
|
Phẫu thuật lại
phình đại tràng bẩm sinh
|
4.000.000
|
|
|
|
272
|
|
14
|
Cắt u ống mật chủ,
có đặt xen một quai hỗng tràng
|
4.000.000
|
|
|
|
273
|
|
15
|
Khám nghiệm tử
thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS
|
3.750.000
|
|
|
|
274
|
|
16
|
Cắt một nửa dạ
dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
4.000.000
|
|
|
|
275
|
|
17
|
Cắt u xơ vòm mũi
họng
|
3.750.000
|
|
|
|
276
|
|
18
|
Cắt u não thất
|
4.500.000
|
|
|
|
277
|
|
19
|
Phẫu thuật
Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở
lên
|
4.000.000
|
|
|
|
278
|
|
20
|
Nhiều phẫu thuật
cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử
lý nội nhãn
|
4.000.000
|
|
|
|
279
|
|
21
|
Phẫu thuật sẽ xảy
ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc
nhất, gần mù
|
4.000.000
|
|
|
|
280
|
|
22
|
Phẫu thuật phức
tạp như Cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
4.000.000
|
|
|
|
|
271
|
|
Phẫu thuật loại
I
|
|
|
|
|
281
|
|
1
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
3.000.000
|
|
|
|
282
|
|
2
|
Khâu nối dây thần
kinh ngoại biên
|
2.700.000
|
|
|
|
283
|
|
3
|
Lấy máu tụ trong
não, ngoài màng cứng, dưới màng cứng
|
3.300.000
|
|
|
|
284
|
|
4
|
Áp xe não
|
3.300.000
|
|
|
|
285
|
|
5
|
Cắt một phổi, một
thuỳ hay một phần thuỳ phổi
|
3.300.000
|
|
|
|
286
|
|
6
|
Mở lồng ngực lấy
dị vật trong phổi
|
2.880.000
|
|
|
|
287
|
|
7
|
Bóc màng phổi
trong dày dính màng phổi
|
2.880.000
|
|
|
|
288
|
|
8
|
Phẫu thuật khớp
vai, khuỷu, háng, nạo lao khớp
|
2.700.000
|
|
|
|
289
|
|
9
|
Phẫu thuật điều
trị tắc ruột do dính
|
3.300.000
|
|
|
|
290
|
|
10
|
Cắt một nửa đại
tràng
|
2.880.000
|
|
|
|
291
|
|
11
|
Cắt cụt trực
tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
|
3.300.000
|
|
|
|
292
|
|
12
|
Cắt u sau phúc mạc
|
3.300.000
|
|
|
|
293
|
|
13
|
Cắt 1/2, 2/3 ,
3/4, 4/5 dạ dày
|
3.200.000
|
|
|
|
294
|
|
14
|
Cắt túi thừa tá
tràng
|
2.700.000
|
|
|
|
295
|
|
15
|
Cắt u mạc treo
có cắt ruột
|
2.880.000
|
|
|
|
296
|
|
16
|
Phẫu thuật sa trực
tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
2.880.000
|
|
|
|
297
|
|
17
|
Cắt dị tật hậu
môn trực tràng nối ngay
|
3.000.000
|
|
|
|
298
|
|
18
|
Khâu vết thương
lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo
|
2.880.000
|
|
|
|
299
|
|
19
|
Phẫu thuật thoát
vị cơ hoành
|
2.880.000
|
|
|
|
300
|
|
20
|
Cắt đoạn ruột
non
|
2.880.000
|
|
|
|
301
|
|
21
|
Cắt đoạn đại
tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
2.880.000
|
|
|
|
302
|
|
22
|
Phẫu thuật sa trực
tràng không cắt ruột
|
2.880.000
|
|
|
|
303
|
|
23
|
Cắt u trực tràng
ống hậu môn đường dưới
|
2.880.000
|
|
|
|
304
|
|
24
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
2.880.000
|
|
|
|
305
|
|
25
|
Đóng hậu môn
nhân tạo trong phúc mạc
|
2.880.000
|
|
|
|
306
|
|
26
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành có cắt sườn
|
2.880.000
|
|
|
|
307
|
|
27
|
Phẫu thuật rò hậu
môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
2.880.000
|
|
|
|
308
|
|
28
|
Phẫu thuật thoát
vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột
|
2.880.000
|
|
|
|
309
|
|
29
|
Cắt phân thuỳ
gan
|
3.300.000
|
|
|
|
310
|
|
30
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan
|
3.300.000
|
|
|
|
311
|
|
31
|
Lấy sỏi ống mật
chủ kèm cắt phân thuỳ dưới gan
|
3.300.000
|
|
|
|
312
|
|
32
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
3.300.000
|
|
|
|
313
|
|
33
|
Nối ống mật chủ
- hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
3.300.000
|
|
|
|
314
|
|
34
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
2.880.000
|
|
|
|
315
|
|
35
|
Cắt bỏ nang ống
mật chủ và nối mật ruột
|
3.300.000
|
|
|
|
316
|
|
36
|
Cắt đuôi tuỵ và
cắt lách
|
2.880.000
|
|
|
|
317
|
|
37
|
Cắt thân và đuôi
tuỵ
|
3.300.000
|
|
|
|
318
|
|
38
|
Cắt chỏm nang
gan bằng nội soi hay mở bụng
|
2.880.000
|
|
|
|
319
|
|
39
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
|
2.880.000
|
|
|
|
320
|
|
40
|
Nối mật - ruột
|
2.880.000
|
|
|
|
321
|
|
41
|
Lấy sỏi ống
Wisung, nối Wisung -hỗng tràng
|
2.880.000
|
|
|
|
322
|
|
42
|
Nối nang tuỵ - dạ
dày hoặc ruột
|
2.880.000
|
|
|
|
323
|
|
43
|
Cắt lách
|
2.880.000
|
|
|
|
324
|
|
44
|
Dẫn lưu túi mật
và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử
|
2.880.000
|
|
|
|
325
|
|
45
|
Dẫn lưu áp xe tuỵ
|
2.880.000
|
|
|
|
326
|
|
46
|
Khâu vỡ gan do
chấn thương vết thương gan
|
2.880.000
|
|
|
|
327
|
|
47
|
Cắt u tuyến thượng
thận (Pheochromocytom, Cushing)
|
2.880.000
|
|
|
|
328
|
|
48
|
Cắt toàn bộ thận
và niệu quản
|
2.880.000
|
|
|
|
329
|
|
49
|
Cắt một nửa thận
|
2.880.000
|
|
|
|
330
|
|
50
|
Cắt u thận lành
|
2.880.000
|
|
|
|
331
|
|
51
|
Lấy sỏi san hô
thận
|
3.300.000
|
|
|
|
332
|
|
52
|
Nối niệu quản -
đài thận (Calico-ureteral anastomosis)
|
2.880.000
|
|
|
|
333
|
|
53
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, tạo hình một thì
|
2.880.000
|
|
|
|
334
|
|
54
|
Phẫu thuật rò
bàng quang - âm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng
|
3.300.000
|
|
|
|
335
|
|
55
|
Cắt thận đơn thuần
|
2.880.000
|
|
|
|
336
|
|
56
|
Lấy sỏi thận
|
3.000.000
|
|
|
|
337
|
|
57
|
Lấy sỏi niệu quản
tái phát, phẫu thuật lại
|
2.880.000
|
|
|
|
338
|
|
58
|
Cắt nối niệu quản
|
2.700.000
|
|
|
|
339
|
|
59
|
Phẫu thuật rò niệu
quản - âm đạo
|
2.700.000
|
|
|
|
340
|
|
60
|
Cắt bàng quang,
đưa niệu quản ra ngoài da
|
2.700.000
|
|
|
|
341
|
|
61
|
Cắm niệu quản
bàng quang
|
2.700.000
|
|
|
|
342
|
|
62
|
Cắt một nửa bàng
quang và cắt túi thừa bàng quang
|
2.700.000
|
|
|
|
343
|
|
63
|
Cắt u lành tuyến
tiền liệt đường trên
|
2.880.000
|
|
|
|
344
|
|
64
|
Lấy sỏi niệu quản
đoạn sát bàng quang
|
2.880.000
|
|
|
|
345
|
|
65
|
Cắt u bàng quang
đường trên
|
2.700.000
|
|
|
|
346
|
|
66
|
Lấy sỏi bàng
quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
2.880.000
|
|
|
|
347
|
|
67
|
Cắt cổ bàng
quang
|
2.880.000
|
|
|
|
348
|
|
68
|
Cắt nối niệu đạo
sau
|
2.880.000
|
|
|
|
349
|
|
69
|
Cắt toàn bộ tử
cung đường bụng
|
3.300.000
|
|
|
|
350
|
|
70
|
Đóng rò trực
tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo
|
2.880.000
|
|
|
|
351
|
|
71
|
Phẫu thuật chấn
thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
2.880.000
|
|
|
|
352
|
|
72
|
Cắt một nửa tử
cung trong viêm phần phụ, khối u dính
|
3.300.000
|
|
|
|
353
|
|
73
|
Mở thông vòi trứng
hai bên
|
2.880.000
|
|
|
|
354
|
|
74
|
Lấy khối máu tụ
thành nang
|
2.880.000
|
|
|
|
355
|
|
75
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc, tắc ruột không cắt nối (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
356
|
|
76
|
Phẫu thuật thoát
vị rốn và khe hở thành bụng (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
357
|
|
77
|
Mở lồng ngực
thăm dò (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
358
|
|
78
|
Phẫu thuật lại tắc
ruột sau phẫu thuật (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
359
|
|
79
|
Cắt polyp một đoạn
đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo (bệnh nhân
nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
360
|
|
80
|
Cắt dị tật hậu
môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
361
|
|
81
|
Cắt u trực tràng
làm hậu môn nhân tạo (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
362
|
|
82
|
Phẫu thuật lại
các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo (bệnh nhân
nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
363
|
|
83
|
Cắt đoạn ruột
trong lồng ruột có cắt đại tràng (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
364
|
|
84
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.880.000
|
|
|
|
365
|
|
85
|
Phẫu thuật điều
trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
366
|
|
86
|
Cắt u nang mạc nối
lớn (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
367
|
|
87
|
Đóng hậu môn
nhân tạo (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
368
|
|
88
|
Phẫu thuật điều
trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
369
|
|
89
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn
|
2.880.000
|
|
|
|
370
|
|
90
|
Nối dây chằng
chéo (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
371
|
|
91
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
372
|
|
92
|
Phẫu thuật bong
hay đứt dây chằng bên khớp gối (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
373
|
|
93
|
Phẫu thuật cứng
khớp vai do xơ hoá cơ delta (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
374
|
|
94
|
PT hội chứng
Volkmann co cơ gấp không kết xương (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
375
|
|
95
|
Phẫu thuật sai
khớp háng do viêm khớp (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
376
|
|
96
|
Cắt lọc vết
thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
377
|
|
97
|
Phẫu thuật viêm
xương tuỷ xương giai đoạn mãn tính (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
378
|
|
98
|
Phẫu thuật viêm
khớp mủ thứ phát có sai khớp (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
379
|
|
99
|
Giải phóng chèn
ép chấn thương cột sống cổ
|
3.300.000
|
|
|
|
380
|
|
100
|
Giải phóng chèp
ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ
|
3.300.000
|
|
|
|
381
|
|
101
|
Giải phóng chèn
ép chấn thương cột sống thắt lưng
|
3.300.000
|
|
|
|
382
|
|
102
|
Phẫu thuật trượt
thân đốt sống
|
3.300.000
|
|
|
|
383
|
|
103
|
Phẫu thuật gãy
xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm nẹp vis)
|
3.500.000
|
|
|
|
384
|
|
104
|
Phẫu thuật trật
khớp khuỷu
|
2.880.000
|
|
|
|
385
|
|
105
|
Phẫu thuật gãy
Monteggia (kết hợp xương không bằng nep vit)
|
2.880.000
|
|
|
|
386
|
|
106
|
Chuyển gân liệt
thần kinh quay, giữa hay trụ
|
2.700.000
|
|
|
|
387
|
|
107
|
Tái tạo dây vòng
khớp quay trụ trên
|
2.700.000
|
|
|
|
388
|
|
108
|
Phẫu thuật bàn
tay, chỉnh hình phức tạp
|
2.880.000
|
|
|
|
389
|
|
109
|
Phẫu thuật viêm
xương khớp háng
|
2.880.000
|
|
|
|
390
|
|
110
|
Tháo khớp háng
|
2.880.000
|
|
|
|
391
|
|
111
|
Phẫu thuật vỡ trần
ổ khớp háng
|
2.880.000
|
|
|
|
392
|
|
112
|
Đóng đinh nội tuỷ
xương đùi (xuôi dòng)
|
2.880.000
|
|
|
|
393
|
|
113
|
Ghép trong mất
đoạn xương
|
2.880.000
|
|
|
|
394
|
|
114
|
Phẫu thuật điều
trị cal lệch, có kết hợp xương (chưa bao gồm nẹp vis)
|
3.500.000
|
|
|
|
395
|
|
115
|
Vá da dầy toàn bộ,
diện tích trên 10cm2
|
2.880.000
|
|
|
|
396
|
|
116
|
Cắt u máu lan toả,
đường kính bằng và trên 10cm
|
2.880.000
|
|
|
|
397
|
|
117
|
Cắt u bạch mạch,
đường kính bằng và trên 10cm
|
2.880.000
|
|
|
|
398
|
|
118
|
Phẫu thuật trật
khớp cùng đòn
|
2.880.000
|
|
|
|
399
|
|
119
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp khuỷu
|
2.880.000
|
|
|
|
400
|
|
120
|
Phẫu thuật dính
khớp khuỷu
|
2.880.000
|
|
|
|
401
|
|
121
|
Đóng đinh nội tuỷ
gẫy 2 xương cẳng tay
|
2.880.000
|
|
|
|
402
|
|
122
|
Phẫu thuật gãy đốt
bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner
|
2.880.000
|
|
|
|
403
|
|
123
|
Phẫu thuật bàn
tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
2.880.000
|
|
|
|
404
|
|
124
|
Phẫu thuật trật
khớp háng
|
2.880.000
|
|
|
|
405
|
|
125
|
Phẫu thuật trật
xương bánh chè bẩm sinh
|
2.880.000
|
|
|
|
406
|
|
126
|
Phẫu thuật bàn
chân duỗi đổ
|
2.880.000
|
|
|
|
407
|
|
127
|
Phẫu thuật cal lệch,
không kết hợp xương
|
2.880.000
|
|
|
|
408
|
|
128
|
Đục nạo xương
viêm và chuyển vạt da che phủ
|
2.880.000
|
|
|
|
409
|
|
129
|
Phẫu thuật vết
thương khớp
|
2.880.000
|
|
|
|
410
|
|
130
|
Nối gân gấp
|
2.880.000
|
|
|
|
411
|
|
131
|
Vá da dầy toàn bộ,
diện tích dưới 10cm2
|
2.880.000
|
|
|
|
412
|
|
132
|
Tạo hình các vạt
da che phủ, vạt trượt
|
2.880.000
|
|
|
|
413
|
|
133
|
Cắt u nang tiêu
xương, ghép xương
|
2.880.000
|
|
|
|
414
|
|
134
|
Cắt u xơ cơ xâm
lấn
|
2.880.000
|
|
|
|
415
|
|
135
|
Cắt u thần kinh
|
2.880.000
|
|
|
|
416
|
|
136
|
Gỡ dính thần
kinh
|
2.880.000
|
|
|
|
417
|
|
137
|
Phẫu thuật bong
lóc da và cơ sau chấn thương
|
2.880.000
|
|
|
|
418
|
|
138
|
Phẫu thuật di chứng
liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu
|
2.700.000
|
|
|
|
419
|
|
139
|
Phẫu thuật xơ cứng
cơ thẳng trước
|
2.880.000
|
|
|
|
420
|
|
140
|
Phẫu thuật gãy
xương đòn (kết hợp không bằng nẹp vít….)
|
2.880.000
|
|
|
|
421
|
|
141
|
Tháo khớp vai
|
2.880.000
|
|
|
|
422
|
|
142
|
Cố định
Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
2.880.000
|
|
|
|
423
|
|
143
|
PT gãy đầu dưới
xương quay và trật khớp quay trụ dưới (kết hợp xương không bằng nẹp vít….)
|
2.880.000
|
|
|
|
424
|
|
144
|
Cắt dị tật bẩm
sinh về bàn và ngón tay
|
2.880.000
|
|
|
|
425
|
|
145
|
Đóng đinh xương
đùi mở, ngược dòng
|
2.880.000
|
|
|
|
426
|
|
146
|
Phẫu thuật cắt cụt
đùi
|
2.880.000
|
|
|
|
427
|
|
147
|
Lấy bỏ sụn chêm
khớp gối
|
2.880.000
|
|
|
|
428
|
|
148
|
Đóng đinh xương
chày mở
|
2.880.000
|
|
|
|
429
|
|
149
|
Phẫu thuật
Kirschner đốt bàn, nhiều đốt bàn
|
2.880.000
|
|
|
|
430
|
|
150
|
Phẫu thuật
Kirschner thân xương sên
|
2.880.000
|
|
|
|
431
|
|
151
|
Cắt u xương sụn
|
2.880.000
|
|
|
|
432
|
|
152
|
Nối gân duỗi
|
2.880.000
|
|
|
|
433
|
|
153
|
Gỡ dính gân
|
2.880.000
|
|
|
|
434
|
|
154
|
Mở khoang và giải
phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
2.880.000
|
|
|
|
435
|
|
155
|
Khâu phục hồi mạch
máu vùng cổ do CT
|
2.880.000
|
|
|
|
436
|
|
156
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 15% diện tích cơ thể (người lớn)
|
2.880.000
|
|
|
|
437
|
|
157
|
Cắt lọc da, cơ,
cân trên 5% diện tích cơ thể (người lớn)
|
2.880.000
|
|
|
|
438
|
|
158
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 8% diện tích cơ thể (trẻ em)
|
2.880.000
|
|
|
|
439
|
|
159
|
Phẫu thuật u mạch
máu, u bạch mạch đường kính > 10cm
|
3.300.000
|
|
|
|
440
|
|
160
|
Khâu vết thương
mạch máu chi
|
2.880.000
|
|
|
|
441
|
|
161
|
Phẫu thuật khí
quản ở người lớn
|
2.880.000
|
|
|
|
442
|
|
162
|
Cắt u tuyến mang
tai
|
2.880.000
|
|
|
|
443
|
|
163
|
Phẫu thuật tiệt
căn xương chũm
|
2.880.000
|
|
|
|
444
|
|
164
|
Phẫu thuật sào
bào thượng nhĩ, vá nhĩ
|
2.700.000
|
|
|
|
445
|
|
165
|
Phẫu thuật xoang
trán
|
2.880.000
|
|
|
|
446
|
|
166
|
Cắt u thành họng
|
2.880.000
|
|
|
|
447
|
|
167
|
Dẫn lưu áp xe thực
quản
|
2.880.000
|
|
|
|
448
|
|
168
|
Phẫu thuật đường
dò bẩm sinh giáp móng
|
2.880.000
|
|
|
|
449
|
|
169
|
Thắt động mạch cảnh
ngoài
|
2.880.000
|
|
|
|
450
|
|
170
|
Khâu lỗ thủng thực
quản sau hóc xương
|
2.880.000
|
|
|
|
451
|
|
171
|
Cắt giảm bướu
giáp trạng
|
2.880.000
|
|
|
|
452
|
|
172
|
Lấy thể tinh thuỷ
trong bao, rửa hút các loại Cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ
|
2.700.000
|
|
|
|
453
|
|
173
|
Phẫu thuật
Cataract và Glaucom phối hợp
|
2.880.000
|
|
|
|
454
|
|
174
|
Cắt mống mắt, lấy
thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
2.880.000
|
|
|
|
455
|
|
175
|
Thay dịch kính
xuất huyết, mủ nội nhãn tổ chức hoá
|
2.880.000
|
|
|
|
456
|
|
176
|
Cắt u máu, bạch
mạch vùng phức tạp, khó
|
2.880.000
|
|
|
|
457
|
|
177
|
Cắt toàn bộ u lợi
một hàm
|
2.880.000
|
|
|
|
458
|
|
178
|
Cắt u máu nhỏ dưới
10cm vùng sàn miệng dưới hàm , cạnh cổ
|
2.880.000
|
|
|
|
459
|
|
179
|
Vét hạch cổ bảo
tồn
|
2.700.000
|
|
|
|
460
|
|
180
|
Cắt ruột thừa
qua nội soi
|
3.000.000
|
|
|
|
461
|
|
181
|
Cắt dây chằng
trong ổ bụng qua nội soi
|
3.300.000
|
|
|
|
462
|
|
182
|
Phẫu thuật lấy sỏi
đường mật qua nội soi
|
3.300.000
|
|
|
|
463
|
|
183
|
Thoát vị bẹn qua
nội soi
|
3.300.000
|
|
|
|
464
|
|
184
|
Cắt ung thư giáp
trạng
|
2.880.000
|
|
|
|
465
|
|
185
|
Vét hạch cổ
trong ung thư
|
3.300.000
|
|
|
|
466
|
|
186
|
Cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm
|
2.880.000
|
|
|
|
467
|
|
187
|
Cắt ung thư da
có vá da rộng đường kính trên 5cm
|
2.880.000
|
|
|
|
468
|
|
188
|
Khám nghiệm tử
thi
|
2.880.000
|
|
|
|
469
|
|
189
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
3.300.000
|
|
|
|
470
|
|
190
|
Cắt ung thư buồng
trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
3.300.000
|
|
|
|
471
|
|
191
|
Cắt bỏ tinh hoàn
và vét hạch ổ bụng
|
3.300.000
|
|
|
|
472
|
|
192
|
Cắt chi và vét hạch
|
2.880.000
|
|
|
|
473
|
|
193
|
Cắt ung thư thận
|
2.880.000
|
|
|
|
474
|
|
194
|
Cắt bỏ dương vật
có vét hạch
|
2.880.000
|
|
|
|
475
|
|
195
|
Cắt âm hộ vét hạch
bẹn 2 bên
|
2.880.000
|
|
|
|
476
|
|
196
|
Cắt tử cung, phần
phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
2.880.000
|
|
|
|
477
|
|
197
|
Khoét nhãn cầu,
vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
2.880.000
|
|
|
|
478
|
|
198
|
Cắt u tuyến nước
bọt mang tai
|
2.880.000
|
|
|
|
479
|
|
199
|
Cắt một nửa lưỡi
|
2.880.000
|
|
|
|
480
|
|
200
|
Khâu cầm máu gan
và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
2.880.000
|
|
|
|
481
|
|
201
|
PT u máu lan tỏa
đường kính từ 5-10 cm
|
2.880.000
|
|
|
|
482
|
|
202
|
Cắt u bạch mạch
đường kính từ 5 - 10 cm
|
2.880.000
|
|
|
|
483
|
|
203
|
Phẫu thuật cạnh
mũi lấy u hốc mũi
|
2.880.000
|
|
|
|
484
|
|
204
|
Phẫu thuật rò
vùng sống mũi
|
2.880.000
|
|
|
|
485
|
|
205
|
Nạo sàng hàm
|
2.880.000
|
|
|
|
486
|
|
206
|
Phẫu thuật đường
rò bẩm sinh bên cổ
|
2.880.000
|
|
|
|
487
|
|
207
|
Phẫu thuật Khoét
mê nhĩ
|
2.880.000
|
|
|
|
488
|
|
208
|
Mở túi nội dịch
tai trong
|
2.880.000
|
|
|
|
489
|
|
209
|
Phẫu thuật tắc
ruột do dây chằng
|
2.880.000
|
|
|
|
490
|
|
210
|
Mở rộng niệu quản
qua nội soi
|
2.880.000
|
|
|
|
491
|
|
211
|
Cắt tuyến vú mở
rộng có vét hạch
|
3.300.000
|
|
|
|
492
|
|
212
|
Phẫu thuật lác
phức tạp, hội chứng AV
|
3.300.000
|
|
|
|
493
|
|
213
|
Mổ lấy thai trên
bệnh nhân tim, gan, thận
|
3.000.000
|
|
|
|
494
|
|
214
|
Cắt tử cung thắt
động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
3.300.000
|
|
|
|
495
|
|
215
|
Lấy dị vật trong
hố mắt, nhãn cầu: Tiền phòng dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch
khâu
|
3.300.000
|
|
|
|
496
|
|
216
|
Phẫu thuật điều
trị hẹp môn vị phì đại (bệnh nhân nhi)
|
2.880.000
|
|
|
|
|
272
|
|
Phẫu thuật loại
II
|
|
|
|
|
497
|
|
1
|
Phẫu thuật viêm
xương sọ
|
2.000.000
|
|
|
|
498
|
|
2
|
Khoan sọ thăm dò
|
1.600.000
|
|
|
|
499
|
|
3
|
Dẫn lưu não thất
|
1.500.000
|
|
|
|
500
|
|
4
|
Ghép khuyết
xương sọ
|
1.800.000
|
|
|
|
501
|
|
5
|
Cắt u da đầu
lành, đường kính trên 5cm
|
1.600.000
|
|
|
|
502
|
|
6
|
Cắt u đầu lành,
đường kính 2 - 5cm
|
1.600.000
|
|
|
|
503
|
|
7
|
Mở ngực lấy máu
cục màng phổi
|
2.000.000
|
|
|
|
504
|
|
8
|
Mở lồng ngực
trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
1.600.000
|
|
|
|
505
|
|
9
|
Mở màng phổi tối
đa
|
1.600.000
|
|
|
|
506
|
|
10
|
Cắt hạch lao to
vùng cổ
|
1.500.000
|
|
|
|
507
|
|
11
|
Nạo áp xe lạnh hố
chậu
|
1.600.000
|
|
|
|
508
|
|
12
|
Nạo áp xe lạnh hố
lưng
|
1.600.000
|
|
|
|
509
|
|
13
|
Khâu vết thương
nhu mô phổi
|
1.800.000
|
|
|
|
510
|
|
14
|
Cắt bỏ và vét hạch
lao trung bình vùng cổ, nách
|
1.600.000
|
|
|
|
511
|
|
15
|
Khâu lỗ thủng dạ
dày, tá tràng đơn thuần
|
1.600.000
|
|
|
|
512
|
|
16
|
Nối vị tràng
|
1.600.000
|
|
|
|
513
|
|
17
|
Cắt u mạc treo
không cắt ruột
|
1.600.000
|
|
|
|
514
|
|
18
|
Cắt ruột thừa
viêm ở vị trí bất thường
|
1.600.000
|
|
|
|
515
|
|
19
|
Cắt ruột thừa
kèm túi thừa Meckel
|
1.600.000
|
|
|
|
516
|
|
20
|
Phẫu thuật áp xe
ruột thừa ở giữa bụng
|
1.600.000
|
|
|
|
517
|
|
21
|
Làm hậu môn nhân
tạo
|
1.600.000
|
|
|
|
518
|
|
22
|
Đóng hậu môn
nhân tạo ngoài phúc mạc
|
1.600.000
|
|
|
|
519
|
|
23
|
Phẫu thuật rò hậu
môn các loại
|
1.600.000
|
|
|
|
520
|
|
24
|
Phẫu thuật vết
thương tầng sinh môn
|
1.600.000
|
|
|
|
521
|
|
25
|
Cắt cơ tròn
trong
|
1.600.000
|
|
|
|
522
|
|
26
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành
|
1.600.000
|
|
|
|
523
|
|
27
|
Mở bụng thăm dò
|
1.600.000
|
|
|
|
524
|
|
28
|
Phẫu thuật áp xe
hậu môn, có mở lỗ rò
|
1.600.000
|
|
|
|
525
|
|
29
|
Phẫu thuật thoát
vị bẹn thắt
|
1.600.000
|
|
|
|
526
|
|
30
|
Mở thông dạ dày
|
1.600.000
|
|
|
|
527
|
|
31
|
Dẫn lưu áp xe ruột
thừa
|
1.600.000
|
|
|
|
528
|
|
32
|
Thắt trĩ có kèm
bóc tách, cắt một bó trĩ
|
1.600.000
|
|
|
|
529
|
|
33
|
Khâu lại bục
thành bụng đơn thuần
|
1.600.000
|
|
|
|
530
|
|
34
|
Phẫu thuật thoát
vị bẹn hay thành bụng thường
|
1.600.000
|
|
|
|
531
|
|
35
|
Phẫu thuật vỡ tuỵ
bằng chèn gạc cầm máu
|
1.600.000
|
|
|
|
532
|
|
36
|
Lấy sỏi dẫn lưu
túi mật
|
1.600.000
|
|
|
|
533
|
|
37
|
Bắc cầu mạch máu
để chạy thân nhân tạo
|
1.500.000
|
|
|
|
534
|
|
38
|
Lấy sỏi niệu quản
|
1.600.000
|
|
|
|
535
|
|
39
|
Phẫu thuật cấp cứu
vỡ bàng quang
|
1.600.000
|
|
|
|
536
|
|
40
|
Chữa cương cứng
dương vật
|
1.600.000
|
|
|
|
537
|
|
41
|
Cấp cứu nối niệu
đạo do vỡ xương chậu
|
1.600.000
|
|
|
|
538
|
|
42
|
Cắt nối niệu đạo
trước
|
1.500.000
|
|
|
|
539
|
|
43
|
Lấy sỏi bể thận
ngoài xoang
|
1.600.000
|
|
|
|
540
|
|
44
|
Phẫu thuật xoắn
tinh hoàn
|
1.600.000
|
|
|
|
541
|
|
45
|
Thắt tĩnh mạch
tinh trên bụng
|
1.600.000
|
|
|
|
542
|
|
46
|
Nối ống dẫn tinh
sau phẫu thuật đình sản
|
1.500.000
|
|
|
|
543
|
|
47
|
Dẫn lưu viêm tấy
khung chậu rò nước tiểu
|
1.600.000
|
|
|
|
544
|
|
48
|
Dẫn lưu thận qua
da
|
1.600.000
|
|
|
|
545
|
|
49
|
Dẫn lưu nước tiểu
bàng quang
|
1.600.000
|
|
|
|
546
|
|
50
|
Cắt dương vật
không vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
1.500.000
|
|
|
|
547
|
|
51
|
Phẫu thuật vỡ vật
hang do gãy dương vật
|
1.500.000
|
|
|
|
548
|
|
52
|
Phẫu thuật
LeFort
|
1.600.000
|
|
|
|
549
|
|
53
|
Khâu tầng sinh
môn rách phức tạp đến cơ vòng
|
1.600.000
|
|
|
|
550
|
|
54
|
Cắt cụt cổ tử
cung
|
1.600.000
|
|
|
|
551
|
|
55
|
Phẫu thuật treo
tử cung
|
1.600.000
|
|
|
|
552
|
|
56
|
Làm lại thành âm
đạo
|
1.600.000
|
|
|
|
553
|
|
57
|
Cắt bỏ âm hộ đơn
thuần
|
1.600.000
|
|
|
|
554
|
|
58
|
Cắt u nang vú
hay u vú lành
|
1.600.000
|
|
|
|
555
|
|
59
|
Khâu tử cung do
nạo thủng
|
1.500.000
|
|
|
|
556
|
|
60
|
Lấy vòng trong ổ
bụng qua đường rạch nhỏ
|
1.500.000
|
|
|
|
557
|
|
61
|
Lấy giun, dị vật
ở ruột non (bệnh nhân Nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
558
|
|
62
|
Phẫu thuật tháo
lồng ruột
|
1.600.000
|
|
|
|
559
|
|
63
|
Cắt túi thừa
Meckel trẻ em
|
1.500.000
|
|
|
|
560
|
|
64
|
Cắt ruột thừa
viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
1.600.000
|
|
|
|
561
|
|
65
|
Phẫu thuật điều
trị viêm phúc mạc
|
2.000.000
|
|
|
|
562
|
|
66
|
Làm hậu môn nhân
tạo cấp cứu ở trẻ em
|
1.500.000
|
|
|
|
563
|
|
67
|
Phẫu thuật thoát
vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (bệnh nhân nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
564
|
|
68
|
Dẫn lưu túi mật
(bệnh nhân nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
565
|
|
69
|
Cắt u nang tuỵ
không cắt tuỵ có dẫn lưu (bệnh nhân nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
566
|
|
70
|
Dẫn lưu hai thận
(bệnh nhân nhi)
|
1.500.000
|
|
|
|
567
|
|
71
|
Dẫn lưu niệu quản
ra thành bụng một bên (bệnh nhân nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
568
|
|
72
|
Phẫu thuật tràn
dịch màng tinh hoàn hai bên
|
1.500.000
|
|
|
|
569
|
|
73
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi
|
1.500.000
|
|
|
|
570
|
|
74
|
Đóng các lỗ rò
niệu đạo
|
1.600.000
|
|
|
|
571
|
|
75
|
Dẫn lưu thận (bệnh
nhân nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
572
|
|
76
|
Phẫu thuật sỏi
bàng quang
|
1.600.000
|
|
|
|
573
|
|
77
|
Phẫu thuật nang
thừng tinh một bên (bệnh nhân nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
574
|
|
78
|
Lấy sỏi niệu đạo
(bệnh nhân nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
575
|
|
79
|
Phẫu thuật vẹo
khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay (bệnh nhân nhi)
|
1.500.000
|
|
|
|
576
|
|
80
|
Nối đứt dây chằng
bên (bệnh nhân nhi)
|
1.500.000
|
|
|
|
577
|
|
81
|
Phẫu thuật viêm
xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần (bệnh nhân nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
578
|
|
82
|
Dẫn lưu áp xe cơ
đái chậu (bệnh nhân nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
579
|
|
83
|
Cắt lọc đơn thuần
vết thương bàn tay (bệnh nhân nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
580
|
|
84
|
Cắt u xương lành
(bệnh nhân nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
581
|
|
85
|
Dẫn lưu viêm mủ
khớp, không sai khớp (bệnh nhân nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
582
|
|
86
|
Phẫu thuật viêm
xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ (bệnh nhân nhi)
|
1.600.000
|
|
|
|
583
|
|
87
|
Phẫu thuật gãy lồi
cầu ngoài xương cánh tay (kết hợp xương không bằng nẹp vít)
|
1.600.000
|
|
|
|
584
|
|
88
|
Phẫu thuật gãy mỏm
trên ròng rọc xương cánh tay (lồi cầu trong xương cánh tay)
|
1.600.000
|
|
|
|
585
|
|
89
|
Phẫu thuật viêm
xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.600.000
|
|
|
|
586
|
|
90
|
Cắt cụt cẳng tay
|
1.600.000
|
|
|
|
587
|
|
91
|
Tháo khớp khuỷu
|
1.500.000
|
|
|
|
588
|
|
92
|
Phẫu thuật cal lệch
đầu dưới xương quay
|
1.600.000
|
|
|
|
589
|
|
93
|
Tháo khớp cổ tay
|
1.600.000
|
|
|
|
590
|
|
94
|
Phẫu thuật điều
trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
1.500.000
|
|
|
|
591
|
|
95
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng tay: Đục , mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.600.000
|
|
|
|
592
|
|
96
|
Phẫu thuật viêm
xương đùi: Đục , mổ, nạo, dẫn lưu.
|
1.600.000
|
|
|
|
593
|
|
97
|
Tháo khớp gối
|
1.600.000
|
|
|
|
594
|
|
98
|
Néo ép hoặc buộc
vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
1.600.000
|
|
|
|
595
|
|
99
|
Lấy toàn bộ
xương bánh chè
|
1.600.000
|
|
|
|
596
|
|
100
|
Cắt cụt cẳng
chân
|
1.600.000
|
|
|
|
597
|
|
101
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.600.000
|
|
|
|
598
|
|
102
|
Phẫu thuật co
gân Achille
|
1.600.000
|
|
|
|
599
|
|
103
|
Tháo một nửa bàn
chân trước
|
1.500.000
|
|
|
|
600
|
|
104
|
Cắt u máu khu
trú, đường kính 5cm
|
1.600.000
|
|
|
|
601
|
|
105
|
Tháo khớp kiểu
Pirogoff
|
1.500.000
|
|
|
|
602
|
|
106
|
Làm cứng khớp ở
tư thế chức năng
|
1.600.000
|
|
|
|
603
|
|
107
|
Cắt cụt cánh tay
|
1.600.000
|
|
|
|
604
|
|
108
|
Găm Kirschner
trong gãy mắt cá .
|
1.600.000
|
|
|
|
605
|
|
109
|
Cắt u bao gân
|
1.600.000
|
|
|
|
606
|
|
110
|
Phẫu thuật xơ cứng
cơ may
|
1.500.000
|
|
|
|
607
|
|
111
|
Phẫu thuật viêm
tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
1.600.000
|
|
|
|
608
|
|
112
|
Kết hợp xương
trong gãy xương mác (không bằng nẹp vít)
|
1.600.000
|
|
|
|
609
|
|
113
|
Cắt u xương sụn
lành tính
|
1.600.000
|
|
|
|
610
|
|
114
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm trên 10cm
|
1.600.000
|
|
|
|
611
|
|
115
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể (bỏng người lớn)
|
1.600.000
|
|
|
|
612
|
|
116
|
Cắt lọc da, cơ,
cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể (bỏng người lớn)
|
1.600.000
|
|
|
|
613
|
|
117
|
Cắt lọc da, cơ,
cân trên 3% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em)
|
1.600.000
|
|
|
|
614
|
|
118
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em)
|
1.600.000
|
|
|
|
615
|
|
119
|
Cắt lọc da, cơ,
cân từ 1-3% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em)
|
1.600.000
|
|
|
|
616
|
|
120
|
Dẫn lưu màng tim
qua đường cắt sụn sườn 5
|
1.600.000
|
|
|
|
617
|
|
121
|
Khâu cơ hoành bị
rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng.
|
1.600.000
|
|
|
|
618
|
|
122
|
Phẫu thuật u mạch
máu, u bạch mạch đường kính 5- 10cm
|
1.600.000
|
|
|
|
619
|
|
123
|
Cắt bỏ giãn tĩnh
mạch chi dưới
|
1.600.000
|
|
|
|
620
|
|
124
|
Cắt một xương sườn
trong viêm xương
|
1.600.000
|
|
|
|
621
|
|
125
|
Phẫu thuật vách
ngăn mũi
|
1.600.000
|
|
|
|
622
|
|
126
|
Cắt u nang phẫu
thuật tuyến giáp
|
1.600.000
|
|
|
|
623
|
|
127
|
Treo cơ chữa sụp
mi
|
1.600.000
|
|
|
|
624
|
|
128
|
Phẫu thuật nhổ
răng khôn mọc lệch 90° hoặc ngầm dưới niêm mạc phải chụp phim răng để chẩn
đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật.
|
1.600.000
|
|
|
|
625
|
|
129
|
Cắt bỏ u lành
tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm 2 - 10cm
|
1.600.000
|
|
|
|
626
|
|
130
|
Cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
1.500.000
|
|
|
|
627
|
|
131
|
Thắt động mạch
gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
1.500.000
|
|
|
|
628
|
|
132
|
Phẫu thuật vét hạch
nách
|
1.500.000
|
|
|
|
629
|
|
133
|
Cắt u giáp trạng
|
1.600.000
|
|
|
|
630
|
|
134
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
1.600.000
|
|
|
|
631
|
|
135
|
Cắt u lành phần
mềm đường kính bằng và trên 5 cm
|
1.500.000
|
|
|
|
632
|
|
136
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1.600.000
|
|
|
|
633
|
|
137
|
Phẫu thuật kiểm
tra xương chũm
|
1.600.000
|
|
|
|
634
|
|
138
|
Phẫu thuật tịt cửa
mũi sau ở trẻ em
|
1.600.000
|
|
|
|
635
|
|
139
|
Khâu lỗ thủng bịt
vách ngăn mũi bị thủng
|
1.600.000
|
|
|
|
636
|
|
140
|
Cắt u nang buồng
trứng kèm triệt sản
|
1.600.000
|
|
|
|
637
|
|
141
|
Cắt ruột thừa
viêm ở vị trí bình thường
|
1.600.000
|
|
|
|
638
|
|
142
|
Cắt u niệu đạo,
van niệu đạo qua nội soi
|
1.600.000
|
|
|
|
639
|
|
143
|
Lấy máu cục làm
nghẽn mạch
|
1.600.000
|
|
|
|
640
|
|
144
|
Cắt thần kinh
giao cảm ngực
|
1.500.000
|
|
|
|
641
|
|
145
|
Phẫu thuật điều
trị vẹo cổ
|
1.500.000
|
|
|
|
642
|
|
146
|
Cắt u xương lành
|
1.600.000
|
|
|
|
|
273
|
|
Phẫu thuật loại
III
|
|
|
|
|
643
|
|
1
|
Rạch da đầu rộng
trong máu tụ dưới da đầu
|
1.200.000
|
|
|
|
644
|
|
2
|
Cắt u da đầu
lành tính đường kính dưới 2cm
|
1.280.000
|
|
|
|
645
|
|
3
|
Nhấc xương đầu
lún qua da ở trẻ em
|
1.200.000
|
|
|
|
646
|
|
4
|
Khâu lại vết phẫu
thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
1.200.000
|
|
|
|
647
|
|
5
|
Nạo hạch lao nhiễm
hoá hoặc phá rò
|
1.200.000
|
|
|
|
648
|
|
6
|
Dẫn lưu áp xe hậu
môn đơn giản
|
1.200.000
|
|
|
|
649
|
|
7
|
Khâu lại da vết
mổ, sau nhiễm khuẩn
|
1.280.000
|
|
|
|
650
|
|
8
|
Dẫn lưu áp xe
gan
|
1.280.000
|
|
|
|
651
|
|
9
|
Dẫn lưu viêm tấy
quanh thận, áp xe thận
|
1.280.000
|
|
|
|
652
|
|
10
|
Dẫn lưu áp xe
khoang Retzius
|
1.280.000
|
|
|
|
653
|
|
11
|
Phẫu thuật áp xe
tuyến tiền liệt
|
1.280.000
|
|
|
|
654
|
|
12
|
Cắt u nang thừng
tinh
|
1.280.000
|
|
|
|
655
|
|
13
|
Cắt u sùi đầu miệng
sáo
|
1.280.000
|
|
|
|
656
|
|
14
|
Cắt u lành dương
vật
|
1.280.000
|
|
|
|
657
|
|
15
|
Cát túi thừa niệu
đạo
|
1.200.000
|
|
|
|
658
|
|
16
|
Phẫu thuật chữa
xơ cứng dương vật (Peyronie)
|
1.200.000
|
|
|
|
659
|
|
17
|
Đưa một đầu niệu
đạo ra ngoài da
|
1.200.000
|
|
|
|
660
|
|
18
|
Chích áp xe tầng
sinh môn
|
1.280.000
|
|
|
|
661
|
|
19
|
Lấy khối máu tụ
âm đạo, tầng sinh môn
|
1.280.000
|
|
|
|
662
|
|
20
|
Dẫn lưu áp xe phổi
(bệnh nhân nhi)
|
1.280.000
|
|
|
|
663
|
|
21
|
Nong hậu môn dưới
gây mê (bệnh nhân nhi)
|
1.280.000
|
|
|
|
664
|
|
22
|
Nong hậu môn sau
phẫu thuật có hẹp, không gây mê (bệnh nhân nhi)
|
1.280.000
|
|
|
|
665
|
|
23
|
Mở thông bàng
quang (bệnh nhân nhi - gây mê)
|
1.280.000
|
|
|
|
666
|
|
24
|
Tạo vạt da chữ Z
trong tạo hình dương vật (bệnh nhân nhi)
|
1.200.000
|
|
|
|
667
|
|
25
|
Chính áp xe phần
mềm lớn (bệnh nhân nhi)
|
1.280.000
|
|
|
|
668
|
|
26
|
Tháo bỏ các ngón
tay, ngón chân
|
1.280.000
|
|
|
|
669
|
|
27
|
Tháo đốt bàn
|
1.280.000
|
|
|
|
670
|
|
28
|
Phẫu thuật viêm
tấy lan tỏa phần mềm
|
1.280.000
|
|
|
|
671
|
|
29
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (bỏng người lớn)
|
1.280.000
|
|
|
|
672
|
|
30
|
Cắt lọc da, cơ,
cân dưới 3% diện tích cơ thể (bỏng người lớn)
|
1.280.000
|
|
|
|
673
|
|
31
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 3% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em)
|
1.280.000
|
|
|
|
674
|
|
32
|
Cắt lọc da, cơ
cân dưới 1% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em)
|
1.280.000
|
|
|
|
675
|
|
33
|
Phẫu thuật u mạch
máu dưới da, đường kính < 5 cm
|
1.280.000
|
|
|
|
676
|
|
34
|
Thắt các động mạch
ngoại vi
|
1.280.000
|
|
|
|
677
|
|
35
|
Khâu kín vết
thương thủng ngực
|
1.280.000
|
|
|
|
678
|
|
36
|
Nhổ răng khôn
hàm dưới mọc lệch 45°
|
1.300.000
|
|
|
|
679
|
|
37
|
Cố định xương
hàm gẫy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng
|
1.280.000
|
|
|
|
680
|
|
38
|
Cắt u vú nhỏ
|
1.280.000
|
|
|
|
681
|
|
39
|
Cắt u thành âm đạo
|
1.280.000
|
|
|
|
682
|
|
40
|
Phẫu thuật cắt
polip mũi
|
1.280.000
|
|
|
|
683
|
|
41
|
Cắt nang răng đường
kính dưới 2cm
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
C4.2
|
THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
|
274
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
|
|
|
|
684
|
|
1
|
Huỷ thai: Cắt
thân thai nhi ngôi ngang
|
1.800.000
|
|
|
|
685
|
|
2
|
Thủ thuật Leep
(cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
1.800.000
|
|
|
|
|
275
|
|
Thủ thuật loại I
|
|
|
|
|
686
|
|
1
|
Chọc dò u phổi,
trung thất
|
1.050.000
|
|
|
|
687
|
|
2
|
Lấy bệnh phẩm tiền
phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
1.050.000
|
|
|
|
688
|
|
3
|
Soi, sinh thiết
vòm họng, thanh quản, hạ họng lấy dị vật
|
1.050.000
|
|
|
|
689
|
|
4
|
Khâu vành tai
rách sau chấn thương
|
980.000
|
|
|
|
690
|
|
5
|
Chỉnh hình khớp
cắn lệch (sâu, lệch, vẩu, ngược)
|
1.050.000
|
|
|
|
691
|
|
6
|
Hàm nắn điều trị
khe hở môi, hàm ếch
|
1.050.000
|
|
|
|
692
|
|
7
|
Nắn tiền hàm
|
1.050.000
|
|
|
|
693
|
|
8
|
Nắn răng mọc lạc
chỗ
|
1.050.000
|
|
|
|
694
|
|
9
|
Nạo viêm xương
hàm
|
1.050.000
|
|
|
|
695
|
|
10
|
Chụp bơm thuốc cản
quang vào khối u để chẩn đoán
|
1.050.000
|
|
|
|
696
|
|
11
|
Siêu âm tim can
thiệp
|
1.050.000
|
|
|
|
697
|
|
12
|
Sinh thiết tuyến
tiền liệt nhiều mảnh
|
1.050.000
|
|
|
|
698
|
|
13
|
Huỷ thai: Chọc
óc, kẹp sọ, kéo thai
|
1.050.000
|
|
|
|
699
|
|
14
|
Nắn bó chỉnh
hình chữ O, chữ X
|
1.050.000
|
|
|
|
700
|
|
15
|
Cấp cưú người bệnh
mới vào ngạt thở có kết quả
|
1.120.000
|
|
|
|
701
|
|
16
|
Sốc điện cấp cứu
có kết quả
|
1.050.000
|
|
|
|
702
|
|
17
|
Soi hậu môn có
sinh thiết, tiêm xơ
|
1.120.000
|
|
|
|
703
|
|
18
|
Tiêm hóa chất
vào màng bụng điều trị ung thư
|
1.050.000
|
|
|
|
704
|
|
19
|
Hạ huyết áp chỉ
huy
|
1.120.000
|
|
|
|
705
|
|
20
|
Hạ thân nhiệt chỉ
huy
|
1.050.000
|
|
|
|
706
|
|
21
|
Dẫn lưu bể thận
tối thiểu
|
1.120.000
|
|
|
|
|
276
|
|
Thủ thuật loại
II
|
|
|
|
|
707
|
|
1
|
Đốt lạnh u mạch
máu vùng mặt cổ
|
680.000
|
|
|
|
708
|
|
2
|
Điều trị viêm
tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần
|
680.000
|
|
|
|
709
|
|
3
|
Nắn chỉnh sai khớp
thái dương hàm
|
680.000
|
|
|
|
710
|
|
4
|
Dẫn lưu bàng
quang bằng chọc Troca
|
680.000
|
|
|
|
711
|
|
5
|
Bơm rửa khoang
não thất
|
680.000
|
|
|
|
712
|
|
6
|
Nong miệng nối hậu
môn có gây mê
|
680.000
|
|
|
|
713
|
|
7
|
Chọc dò dịch não
thất
|
680.000
|
|
|
|
714
|
|
8
|
Chọc hút tụ máu
khớp gối, bó bột ống
|
680.000
|
|
|
|
715
|
|
9
|
Mở màng nhẫn
giáp cấp cứu
|
680.000
|
|
|
|
716
|
|
10
|
Chọc rửa ổ bụng
chẩn đoán
|
590.000
|
|
|
|
717
|
|
11
|
Siêu âm X-Quang
trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình
|
680.000
|
|
|
|
718
|
|
12
|
Siêu âm Doppler
có thuốc đối quang
|
680.000
|
|
|
|
719
|
|
13
|
Soi hạ họng lấy
dị vật
|
680.000
|
|
|
|
720
|
|
14
|
Chọc dò túi cùng
Douglas
|
680.000
|
|
|
|
721
|
|
15
|
Đặt ống thông niệu
quản qua nội soi
|
680.000
|
|
|
|
722
|
|
16
|
Chọc hút áp xe
thành bụng
|
680.000
|
|
|
|
723
|
|
17
|
Siêu âm qua trực
tràng âm đạo
|
150.000
|
|
|
|
724
|
|
18
|
Cắt lọc tổ chức
hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu.
|
700.000
|
|
|
|
|
277
|
|
Thủ thuật loại
III
|
|
|
|
|
725
|
|
1
|
Sinh thiết
Amidan
|
240.000
|
|
|
|
726
|
|
2
|
Sinh thiết u
vùng khoang miệng
|
240.000
|
|
|
|
727
|
|
3
|
Chích nhọt ống
tai ngoài
|
240.000
|
|
|
|
728
|
|
4
|
Mài răng làm cầu
chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên
|
280.000
|
|
|
|
729
|
|
5
|
Thay Sonde dẫn
lưu thận, bàng quang
|
280.000
|
|
|
|
730
|
|
6
|
Dẫn lưu cùng đồ
Dougla
|
280.000
|
|
|
|
731
|
|
7
|
Sinh thiết buồng
tử cung
|
280.000
|
|
|
|
732
|
|
8
|
Nẹp bột các loại
không nắn
|
280.000
|
|
|
|
733
|
|
9
|
Phóng bế đám rối
thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
280.000
|
|
|
|
734
|
|
10
|
Siêu âm, chụp
X-Quang tại giường bệnh
|
280.000
|
|
|
|
735
|
|
11
|
Tiêm truyền hóa
chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư
|
280.000
|
|
|
|
736
|
|
12
|
Sinh thiết cắt lạnh
chẩn đoán ung bướu
|
300.000
|
|
|
|
737
|
|
13
|
Đặt Sonde bàng
quang và dẫn lưu nước tiểu
|
120.000
|
|
|
|
738
|
|
14
|
Trám răng không
sang chấn
|
70.000
|
|
|
|
|
|
C4.3
|
DỊCH VỤ KỸ THUẬT
CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH VÀ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
|
DỊCH VỤ KỸ THUẬT
CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH VÀ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
|
|
|
|
I
|
Phẫu thuật
|
|
|
|
|
739
|
|
1
|
Cắt lọc cố định
tạm thời xương bằng khung cố định ngoài (chưa bao gồm khung cố định ngoài)
|
3.300.000
|
|
|
|
740
|
|
2
|
Cắt túi mật mổ mở
|
3.000.000
|
|
|
|
741
|
|
3
|
Vết thương thực
quản
|
2.880.000
|
|
|
|
742
|
|
4
|
Phẫu thuật nội
soi tai đặt thông khí
|
3.300.000
|
|
|
|
743
|
|
5
|
Phẫu thuật bóc u
xơ tử cung
|
2.880.000
|
|
|
|
744
|
|
6
|
Phẫu thuật vỡ
nang Graff có Shook (Shock ngập máu ổ bụng do vỡ nang Graff biến chứng)
|
2.880.000
|
|
|
|
745
|
|
7
|
Cắt u xơ tử cung
dưới niêm mạc đường âm đạo bảo tồn tử cung
|
3.300.000
|
|
|
|
746
|
|
8
|
Phẫu thuật lấy
thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV/AIDS, H5N1)
|
3.000.000
|
|
|
|
747
|
|
9
|
Phẫu thuật điều
trị áp xe tồn dư trong ổ bụng
|
2.800.000
|
|
|
|
748
|
|
10
|
Khâu lỗ thủng đường
tiêu hóa do chấn thương
|
2.880.000
|
|
|
|
749
|
|
11
|
Khâu lỗ thủng đường
tiêu hóa do bệnh lý
|
2.000.000
|
|
|
|
750
|
|
12
|
Đóng đinh nội tủy
gãy một xương cẳng tay
|
2.000.000
|
|
|
|
751
|
|
13
|
Phẫu thuật xơ
hóa cơ Delta
|
2.000.000
|
|
|
|
752
|
|
14
|
Phẫu thuật cắt
túi thừa ruột non, ruột già
|
1.600.000
|
|
|
|
753
|
|
15
|
Áp xe vòi trứng,
buồng trứng
|
2.880.000
|
|
|
|
754
|
|
16
|
Phẫu thuật nội
soi vá nhĩ
|
2.000.000
|
|
|
|
755
|
|
17
|
Cắt u thoát vị
bao hoạt dịch
|
1.600.000
|
|
|
|
756
|
|
18
|
Phẫu thuật nội
soi nạo VA
|
1.285.000
|
|
|
|
757
|
|
19
|
Khâu cơ mi (gây
mê)
|
1.020.000
|
|
|
|
758
|
|
20
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa qua nội soi
|
2.520.000
|
|
|
|
759
|
|
21
|
Phẫu thuật tắc
ruột qua nội soi
|
2.520.000
|
|
|
|
760
|
|
22
|
Phẫu thuật khâu
lỗ thủng đường tiêu hóa qua nội soi
|
2.520.000
|
|
|
|
761
|
|
23
|
Phẫu thuật lấy sỏi
thận qua nội soi
|
2.520.000
|
|
|
|
762
|
|
24
|
Phẫu thuật cắt
chỏm nang thận qua nội soi
|
2.520.000
|
|
|
|
763
|
|
25
|
Phẫu thuật nong
niệu đạo qua nội soi
|
1.680.000
|
|
|
|
764
|
|
26
|
Phẫu thuật khâu
treo bàng quang qua nội soi
|
1.680.000
|
|
|
|
765
|
|
27
|
Phẫu thuật cắt u
bàng quang, polip bàng quang qua nội soi
|
2.160.000
|
|
|
|
766
|
|
28
|
Phẫu thuật nội
soi ổ bụng trong chấn thương bụng kín
|
1.680.000
|
|
|
|
767
|
|
29
|
Phẫu thuật gãy
trên lồi cầu xương cánh tay (kết hợp xương không bằng nẹp vít)
|
2.700.000
|
|
|
|
768
|
|
30
|
Phẫu thuật tắc
ruột do bã thức ăn
|
2.520.000
|
|
|
|
|
|
31
|
Thủ Thuật
|
|
|
|
|
769
|
|
32
|
Kéo nắn bó bột
xương trên màn hình X-Quang tăng sáng
|
1.500.000
|
|
|
|
770
|
|
33
|
Cắt chỉ khâu kết
mạc
|
45.000
|
|
|
|
771
|
|
34
|
Bơm rửa đường mật
qua Kerh
|
100.000
|
|
|
|
772
|
|
35
|
Tiêm hóa chất
vào khối u trong điều trị ung thư
|
1.200.000
|
|
|
|
773
|
|
36
|
Bơm rửa hố thận
|
100.000
|
|
|
|
774
|
|
37
|
Đặt Sonde hậu
môn
|
100.000
|
|
|
|
775
|
|
38
|
Rút Sonde JJ
|
680.000
|
|
|
|
776
|
|
39
|
Đặt sonde dạ dày
(không trong trường hợp rửa dạ dày)
|
60.000
|
|
|
|
777
|
|
40
|
Trích chắp lẹo
cho trẻ em (gây mê)
|
600.000
|
|
|
|
778
|
|
41
|
Thử kính
|
11.000
|
|
|
|
779
|
|
42
|
Chọc dịch khớp
|
280.000
|
|
|
|
780
|
|
43
|
Sốc điện ngoài lồng
ngực
|
280.000
|
|
|
|
781
|
|
44
|
Chọc hút máu tụ
dưới da đầu
|
280.000
|
|
|
|
782
|
|
45
|
Nhuộm sẹo bề mặt
giác mạc
|
15.000
|
|
|
|
783
|
|
46
|
Gây tê ngoài
màng cứng giảm đau (chưa kể thuốc gây tê)
|
400.000
|
|
|
|
|
|
Nhi khoa
|
|
|
|
|
784
|
|
47
|
Đặt đường truyền
vào xương (qua đường xương)
|
100.000
|
|
|
|
785
|
|
48
|
Lấy máu tĩnh mạch
bẹn
|
10.000
|
|
|
|
786
|
|
49
|
Lấy máu động mạch
quay làm xét nghiệm
|
10.000
|
|
|
|
787
|
|
50
|
Đặt Catheter
tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh
|
200.000
|
|
|
|
788
|
|
51
|
Chiếu đèn điều
trị vàng da sơ sinh/đợt điều trị
|
200.000
|
|
|
|
789
|
|
52
|
Bơm Surfactant
thay thế qua nội khí quản/ngày điều trị
|
330.000
|
|
|
|
790
|
|
53
|
Thay máu sơ sinh
|
400.000
|
|
|
|
|
|
Sản khoa
|
|
|
|
|
791
|
|
54
|
Đẻ chỉ huy
|
580.000
|
|
|
|
792
|
|
55
|
Đẻ cắt khâu tầng
sinh môn
|
580.000
|
|
|
|
793
|
|
56
|
Đẻ bóc rau nhân
tạo
|
580.000
|
|
|
|
794
|
|
57
|
Lấy dị vật âm đạo
|
170.000
|
|
|
|
795
|
|
58
|
Sinh thiết cổ tử
cung, âm hộ, âm đạo
|
330.000
|
|
|
|
796
|
|
59
|
Chọc hút dịch do
máu tụ sau mổ
|
680.000
|
|
|
|
797
|
|
60
|
Tắm sơ sinh
|
30.000
|
|
|
|
|
|
III
|
XÉT NGHIỆM
HUYẾT HỌC -MIỄN DỊCH
|
|
|
|
|
798
|
|
1
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động không hoàn toàn)
|
40.000
|
|
|
|
799
|
|
2
|
Xét nghiệm Máu
đông
|
3.000
|
|
|
|
800
|
|
3
|
Định nhóm máu bằng
phường pháp hồng cầu mẫu
|
120.000
|
|
|
|
801
|
|
4
|
Định tính
Helycobactephilori (HP) trong chẩn đoán viêm dạ dày
|
80.000
|
|
|
|
802
|
|
5
|
Test nhanh phát
hiện Chlamydia Trachomatis sinh dục
|
60.000
|
|
|
|
803
|
|
6
|
Làm phản ứng
chéo trong điều kiện kháng Globulin người
|
60.000
|
|
|
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT
HỌC -MIỄN DỊCH
|
|
|
|
|
804
|
278
|
1
|
Huyết đồ (bằng
phương pháp thủ công)
|
45.000
|
|
|
|
805
|
279
|
2
|
Định lượng
Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
20.000
|
|
|
|
806
|
280
|
3
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
25.000
|
|
|
|
807
|
281
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng
phương pháp thủ công)
|
18.000
|
|
|
|
808
|
282
|
5
|
Thể tích khối hồng
cầu (Hematocrit)
|
12.000
|
|
|
|
809
|
283
|
6
|
Máu lắng (bằng
phương pháp thủ công)
|
16.000
|
|
|
|
810
|
284
|
7
|
Xét nghiệm sức bền
hồng cầu
|
26.000
|
|
|
|
811
|
285
|
8
|
Xét nghiệm số lượng
tiểu cầu (thủ công)
|
24.000
|
|
|
|
812
|
286
|
9
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
27.000
|
|
|
|
813
|
287
|
10
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch
cầu
|
16.000
|
|
|
|
814
|
288
|
11
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
14.000
|
|
|
|
815
|
290
|
12
|
Định nhóm máu hệ
ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần,
khối hồng cầu, bạch cầu
|
46.000
|
|
|
|
816
|
291
|
13
|
Định nhóm máu hệ
ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu
cầu hoặc huyết tương
|
28.000
|
|
|
|
817
|
292
|
14
|
Định nhóm máu hệ
Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
21.000
|
|
|
|
818
|
294
|
15
|
Tìm tế bào Hargraves
|
45.000
|
|
|
|
819
|
295
|
16
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
8.500
|
|
|
|
820
|
296
|
17
|
Co cục máu đông
|
10.000
|
|
|
|
821
|
297
|
18
|
Thời gian Howell
|
21.000
|
|
|
|
822
|
298
|
19
|
Đàn hồi co cục
máu (TEG: ThromboElastoGraph)
|
300.000
|
Bao gồm cả pin
và cup, kaolin
|
|
|
823
|
299
|
20
|
Định lượng yếu tố
I (Fibrinogen)
|
39.000
|
|
|
|
824
|
300
|
21
|
Định lượng
Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
72.000
|
|
|
|
825
|
301
|
22
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
38.000
|
|
|
|
826
|
302
|
23
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
44.000
|
|
|
|
827
|
303
|
24
|
Xét nghiệm tế
bào học tủy xương
|
100.000
|
Không bao gồm thủ
thuật sinh thiết tủy xương
|
|
|
828
|
304
|
25
|
Xét nghiệm tế
bào hạch
|
33.000
|
Không bao gồm thủ
thuật chọc hút hạch
|
|
|
829
|
310
|
26
|
Xác định
BACTURATE trong máu
|
140.000
|
|
|
|
830
|
311
|
27
|
Điện giải đồ
(Na+, K+, CL +)
|
38.000
|
|
|
|
831
|
312
|
28
|
Định lượng Ca+ +
máu
|
15.000
|
|
|
|
832
|
313
|
29
|
Định lượng các
chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure,
Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
20.000
|
|
|
|
833
|
314
|
30
|
Định lượng Sắt
huyết thanh hoặc Mg + + huyết thanh
|
33.000
|
|
|
|
834
|
315
|
31
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các Enzym:
Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
20.000
|
|
|
|
835
|
316
|
32
|
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần
hoặc HDL-Cholestrol hoặc LDL - Cholestrol
|
23.000
|
|
|
|
836
|
317
|
33
|
Xác định các yếu
tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
19.000
|
|
|
|
837
|
318
|
34
|
Xác định các yếu
tố vi lượng Fe (sắt )
|
19.000
|
|
|
|
838
|
319
|
35
|
Tìm ký sinh
trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
25.000
|
|
|
|
839
|
323
|
36
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
74.000
|
Cho tất cả các
thông số
|
|
|
840
|
332
|
37
|
Nghiệm pháp
Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm,
Gelcard/ Scangel);
|
56.000
|
|
|
|
841
|
333
|
38
|
Nghiệm pháp
Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
84.000
|
|
|
|
842
|
334
|
39
|
Nghiệm pháp
Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
78.000
|
|
|
|
843
|
336
|
40
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) bằng phương pháp Gelcard/Scangel
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM
KHÁC
|
|
|
|
|
844
|
346
|
1
|
Đường máu mao mạch
|
17.000
|
|
|
|
845
|
347
|
2
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
55.000
|
|
|
|
846
|
348
|
3
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Ivy)
|
33.000
|
|
|
|
847
|
349
|
4
|
Xét nghiệm mô bệnh
học tủy xương
|
240.000
|
Không bao gồm thủ
thuật sinh thiết tủy
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA
SINH
|
|
|
|
|
848
|
350
|
1
|
Testosteron
|
70.000
|
|
|
|
849
|
351
|
2
|
HbA1C
|
75.000
|
|
|
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC
TIỂU
|
|
|
|
|
850
|
356
|
1
|
Định lượng
Bacbiturate
|
24.000
|
|
|
|
851
|
357
|
2
|
Catecholamin niệu
(HPLC)
|
310.000
|
|
|
|
852
|
358
|
3
|
Calci niệu
|
18.000
|
|
|
|
853
|
359
|
4
|
Phospho niệu
|
15.000
|
|
|
|
854
|
360
|
5
|
Điện giải đồ
(Na, K, Cl) niệu
|
34.000
|
|
|
|
855
|
361
|
6
|
Định lượng
Protein niệu hoặc đường niệu
|
10.000
|
|
|
|
856
|
362
|
7
|
Tế bào cặn nước
tiểu hoặc cặn Adis
|
47.000
|
|
|
|
857
|
363
|
8
|
Ure hoặc
Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
16.000
|
|
|
|
858
|
364
|
9
|
Amylase niệu
|
30.000
|
|
|
|
859
|
365
|
10
|
Các chất
Xentonic/sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
4.500
|
|
|
|
860
|
371
|
16
|
Xác định tế
bào/trụ hay các tinh thể khác
|
2.000
|
|
|
|
861
|
372
|
17
|
Xác định tỷ trọng
trong nước tiểu/ pH
|
4.000
|
|
|
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
|
|
862
|
373
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
4.500
|
|
|
|
863
|
374
|
2
|
Xác định Canxi,
Phospho
|
4.500
|
|
|
|
864
|
375
|
3
|
Xác định các
men: Amilase/ Trypsin/Mucinase
|
7.000
|
|
|
|
865
|
376
|
4
|
Soi trực tiếp
tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
25.000
|
|
|
|
866
|
377
|
5
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
4.500
|
|
|
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC
CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch
màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
XÉT NGHIỆM CÁC
CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm. đờm. mủ. nước ối. dịch não tủy. dịch
màng phổi. màng tim. màng bụng. tinh dịch. dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ
SINH TRÙNG
|
|
|
|
|
867
|
378
|
1
|
Soi tươi tìm ký
sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
28.000
|
|
|
|
868
|
379
|
2
|
Soi trực tiếp
nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
45.000
|
|
|
|
869
|
380
|
3
|
Kháng sinh đồ
MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
120.000
|
|
|
|
870
|
381
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
130.000
|
|
|
|
871
|
382
|
5
|
Nuôi cấy định
danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
160.000
|
|
|
|
872
|
383
|
6
|
Nuôi cấy và định
danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
160.000
|
|
|
|
873
|
384
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
330.000
|
|
|
|
874
|
385
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
78.000
|
|
|
|
875
|
389
|
9
|
RPR định tính
|
32.000
|
|
|
|
876
|
390
|
10
|
RPR định lượng
|
55.000
|
|
|
|
877
|
391
|
11
|
TPHA định tính
|
36.000
|
|
|
|
878
|
392
|
12
|
TPHA định lượng
|
110.000
|
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ
BÀO
|
|
|
|
|
879
|
393
|
1
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp…)
|
45.000
|
|
|
|
880
|
394
|
2
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
68.000
|
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH
CHỌC DÒ
|
|
|
|
|
881
|
396
|
1
|
Protein dịch
|
10.000
|
|
|
|
882
|
397
|
2
|
Glucose dịch
|
13.000
|
|
|
|
883
|
398
|
3
|
Clo dịch
|
16.000
|
|
|
|
884
|
399
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
6.000
|
|
|
|
885
|
400
|
5
|
Rivalta
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI
PHẪU BỆNH LÝ
|
|
|
|
|
886
|
401
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
160.000
|
|
|
|
887
|
402
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
195.000
|
|
|
|
888
|
403
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
200.000
|
|
|
|
889
|
404
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
140.000
|
|
|
|
890
|
405
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
200.000
|
|
|
|
891
|
406
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
190.000
|
|
|
|
892
|
407
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
220.000
|
|
|
|
893
|
408
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
140.000
|
|
|
|
894
|
409
|
9
|
Xét nghiệm chẩn
đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
180.000
|
|
|
|
895
|
410
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
230.000
|
|
|
|
896
|
412
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.
|
270.000
|
|
|
|
897
|
413
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
180.000
|
|
|
|
898
|
414
|
13
|
Xét nghiệm các
loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
80.000
|
|
|
|
899
|
415
|
14
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
130.000
|
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC
CHẤT
|
|
|
|
|
900
|
418
|
15
|
Xét nghiệm định
tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
100.000
|
|
|
|
901
|
419
|
16
|
Xét nghiệm sàng
lọc và định tính 5 loại ma tuý
|
360.000
|
|
|
|
902
|
420
|
17
|
Xét nghiệm định
tính PBG trong nước tiểu
|
36.000
|
|
|
|
903
|
425
|
18
|
Định lượng cấp
NH3 trong máu
|
130.000
|
|
|
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
904
|
426
|
1
|
Điện tâm đồ
|
28.000
|
|
|
|
905
|
427
|
2
|
Điện não đồ
|
48.000
|
|
|
|
906
|
428
|
3
|
Lưu huyết não
|
24.000
|
|
|
|
907
|
429
|
4
|
Đo chức năng hô
hấp
|
106.000
|
|
|
|
908
|
431
|
5
|
Thử nghiệm dung
nạp Cabonhydrate (Glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
24.000
|
|
|
|
909
|
432
|
6
|
Test thanh thải
Creatinine
|
44.000
|
|
|
|
910
|
433
|
7
|
Test thanh thải
Ure
|
44.000
|
|
|
|
911
|
434
|
8
|
Test dung nạp
Glucagon
|
28.000
|
|
|
|
912
|
435
|
9
|
Thăm dò các dung
tích phổi
|
148.000
|
|
|
|
913
|
436
|
10
|
Đo dung tích phổi
toàn phần với máy Plethysmography
|
276.000
|
|
|
|