|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND phí thẩm định hồ sơ điều kiện đề án khai thác nước dưới đất Đồng Nai
Số hiệu:
|
64/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phú Cường
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
64/2017/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày
07 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM
DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT,
SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ/NĐ-CP ngày 27
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất và mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11
tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 5601/TTr-UBND ngày 12 tháng 6
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất,
hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò,
đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất, hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng
nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định đối tượng áp dụng, các trường hợp không phải
nộp phí, tổ chức thu phí, mức thu và
quản lý nguồn thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất, hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
b) Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân hoạt động về tài nguyên nước nộp hồ sơ thẩm định về điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò,
đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất,
hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy
lợi.
2. Các trường hợp không phải nộp phí: Các trường hợp khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước
thải vào nguồn nước không phải đăng ký, không phải xin phép theo quy định tại
Điều 16 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
3. Tổ chức thu phí
Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Mức thu phí
a) Mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất quy định chi tiết tại phụ lục
I kèm theo.
b) Mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo, khai
thác, sử dụng nước mặt quy định chi tiết tại phụ lục II kèm
theo.
c) Mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi quy định chi tiết tại phụ lục III kèm theo.
d) Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất quy định chi tiết tại phụ lục IV kèm
theo.
5. Quản lý nguồn thu
Cơ quan thu
phí nộp 100% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà
nước.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các
Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh
có trách nhiệm giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết này theo luật định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và nhân
dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này;
phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân kiến nghị đến các cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8
năm 2017.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
161/2015/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng
Nai quy định về thu phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Đồng Nai Khóa
IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Đồng Nai;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN và
các đoàn thể;
- Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành của tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phú Cường
|
PHỤ LỤC I
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
THĂM DÒ, KHIA THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị
quyết số 64 /2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng/đề
án, báo cáo
Số TT
|
Nội dung thu
|
Mức thu lần đầu
|
Mức thu gia hạn, bổ sung
|
1
|
Thẩm định thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất (đối
với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày
đêm)
|
2.500.000
|
1.250.000
|
2
|
Thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất (đối với công
trình có quy mô từ 200 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm)
|
7.500.000
|
3.750.000
|
3
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng khai thác (đối với công trình có quy
mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm)
|
2.500.000
|
1.250.000
|
4
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất (đối với công trình có quy mô từ 200 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm)
|
7.500.000
|
3.750.000
|
5
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai thác đang hoạt động (đối với công trình có quy mô nhỏ hơn
200 m3/ngày đêm)
|
2.500.000
|
1.250.000
|
6
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai thác đang hoạt động (đối với công trình có quy mô từ 200 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm)
|
7.500.000
|
3.750.000
|
Ghi chú: Mức thu phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh, bổ
sung bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu.
PHỤ LỤC II
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO,
KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
(Ban hành kèm theo Nghị
quyết số 64 /2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng/đề
án, báo cáo
Số TT
|
Nội dung thu
|
Mức thu lần đầu
|
Mức thu gia hạn, bổ sung
|
1
|
Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với
trường hợp chưa có công trình khai thác)
|
7.500.000
|
3.750.000
|
2
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp đã có công trình khai
thác)
|
7.500.000
|
3.750.000
|
Ghi chú: Mức thu phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh, bổ
sung bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu.
PHỤ LỤC
III
PHÍ THẦM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO XẢ
NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Nghị
quyết số 64 /2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng/đề
án, báo cáo
Số TT
|
Nội dung thu
|
Mức thu lần đầu
|
Mức thu gia hạn, bổ sung
|
1
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với
lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm)
|
2.500.000
|
1.250.000
|
2
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với
lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm)
|
7.500.000
|
3.750.000
|
3
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản (với lưu lượng từ trên
10.000m3 đến dưới 30.000 m3/ngày
đêm)
|
7.500.000
|
3.750.000
|
Ghi chú: Mức thu phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh, bổ
sung bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu.
PHU LỤC
IV
BIỂU MỨC THU PHÍ PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ
SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị
quyết số 64 /2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: đồng/hồ
sơ
Số TT
|
Nội dung thu
|
Mức thu lần đầu
|
Mức thu gia hạn, bổ sung
|
1
|
Thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất với
quy mô nhỏ (có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 110mm và
thuộc công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200
m3/ngày đêm)
|
2.500.000
|
1.250.000
|
2
|
Thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất với
quy mô vừa (có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250mm và
thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm).
|
7.500.000
|
3.750.000
|
Ghi chú: Mức thu phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh, bổ
sung bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu.
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất, hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017 quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất, hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
2.072
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|