|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND mức thu học phí cơ sở giáo dục đại học giáo dục nghề nghiệp Kiên Giang
Số hiệu:
|
55/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
55/2016/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giáo dục nghề nghiệp
ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 -
2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế
thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016
đến năm học 2020 - 2021;
Xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày
17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối
với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016 - 2017 đến
năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với các
cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016 - 2017 đến năm học
2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:
1. Mức thu học phí đối với đào tạo cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục công lập.
a) Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo
đại trà trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập chưa tự
bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư, như sau:
TT
|
Nhóm ngành, nghề
|
Mức thu học phí (đvt: Ngàn đồng/tháng/sinh viên)
|
Năm học 2016 - 2017
|
Năm học 2017 - 2018
|
Năm học 2018 - 2019
|
Năm học 2019 - 2020
|
Năm học 2020 - 2021
|
TC
|
CĐ
|
TC
|
CĐ
|
TC
|
CĐ
|
TC
|
CĐ
|
TC
|
CĐ
|
1
|
Trường
Cao đẳng Nghề
|
|
Khoa
học, xã hội, kinh tế
|
300
|
350
|
330
|
390
|
370
|
440
|
420
|
500
|
480
|
570
|
|
Nông,
thủy sản
|
350
|
400
|
400
|
450
|
450
|
500
|
500
|
550
|
550
|
630
|
|
Kỹ thuật,
công nghệ
|
450
|
550
|
500
|
600
|
560
|
660
|
630
|
730
|
710
|
810
|
|
Khách
sạn, du lịch
|
400
|
450
|
450
|
500
|
500
|
600
|
550
|
650
|
650
|
750
|
2
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
|
Y dược
|
650
|
750
|
750
|
860
|
830
|
940
|
910
|
1.040
|
1.000
|
1.140
|
3
|
Trường
Cao đẳng Sư phạm
|
|
Khoa
học, xã hội
|
470
|
540
|
520
|
590
|
570
|
650
|
620
|
710
|
690
|
780
|
|
Khoa
học tự nhiên
|
550
|
630
|
610
|
700
|
670
|
770
|
740
|
850
|
820
|
940
|
4
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
|
Khoa
học, xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
470
|
540
|
520
|
590
|
570
|
650
|
620
|
710
|
690
|
780
|
|
Khoa
học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục - thể thao, nghệ thuật; khách sạn,
du lịch
|
550
|
630
|
610
|
700
|
670
|
770
|
740
|
850
|
820
|
940
|
5
|
Trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
|
|
Khoa
học, xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
470
|
540
|
520
|
590
|
570
|
650
|
620
|
710
|
690
|
780
|
|
Khoa
học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục - thể thao, nghệ thuật; khách sạn,
du lịch
|
550
|
630
|
610
|
700
|
670
|
770
|
740
|
850
|
820
|
940
|
6
|
Trường
Trung cấp Nghề Tân Hiệp; Trường Trung cấp Nghề Dân tộc nội trú; Trường Trung cấp
Nghề Vùng Tứ giác Long Xuyên; Trường Trung cấp Nghề Vùng U Minh Thượng; Trường
Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ.
|
|
Khoa
học, xã hội, kinh tế, luật
|
300
|
|
330
|
|
370
|
|
420
|
|
480
|
|
|
Nông,
lâm, thủy sản
|
350
|
|
400
|
|
450
|
|
500
|
|
550
|
|
|
Khoa
học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục - thể thao, nghệ thuật
|
440
|
|
500
|
|
560
|
|
630
|
|
710
|
|
|
Khách
sạn, du lịch
|
400
|
|
450
|
|
500
|
|
550
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo
đại trà trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập tự bảo đảm
kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư, như sau:
Trình độ đào
tạo và tên mã ngành
|
Mức thu học
phí (đvt: Ngàn đồng/tháng/sinh viên)
|
Từ năm học 2016
- 2017 đến năm học 2017 - 2018
|
Từ năm học 2018
-2019 đến năm học 2019 - 2020
|
Năm học 2020
- 2021
|
1. Hệ Trung cấp
|
|
|
|
- Khoa học, xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản
|
1.225
|
1.295
|
1.435
|
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục
- thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
1.435
|
1.540
|
1.680
|
- Y dược
|
3.080
|
3.220
|
3.535
|
2. Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
- Khoa học, xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản
|
1.400
|
1.480
|
1.640
|
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục
- thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
1.640
|
1.760
|
1.920
|
- Y dược
|
3.520
|
3.680
|
4.040
|
c) Học phí đào tạo giáo dục nghề nghiệp thực hiện
theo phương thức giáo dục thường xuyên áp dụng mức không vượt quá 150% mức thu
học phí so với hệ đào tạo chính quy tương ứng cùng trình độ đào tạo, nhóm ngành,
chuyên ngành và nghề đào tạo theo chương trình đào tạo đại trà tại cơ sở giáo
dục đại học và giáo dục nghề nghiệp chưa thực hiện tự chủ chi thường xuyên và
chi đầu tư.
2. Các quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ
Lao động -Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 01 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí
của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề
công lập từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực
từ ngày 29 tháng 12 năm 2016.
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.339
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|