|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Bùi Thanh Quyến
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
52/2006/NQ-HĐND
|
Hải
Dương, ngày 21 tháng 07 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của
Chính phủ V/v sửa đổi bổ sung Nghị định số 57/CP của Chính phủ;
Sau khi xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại tờ trình số 25/TTr-UB ngày
27 tháng 6 năm 2006 Về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục, mức thu một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh về
điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh, gồm:
1. Điều chỉnh mức
thu lệ phí đăng ký hộ tịch, thực hiện từ ngày 01/8/2006 (Phụ lục số 03 kèm
theo)
2. Điều chỉnh mức
thu phí qua đò, phà, cầu phao do tỉnh quản lý, thực hiện từ ngày 01/10/2006, (Phụ
lục số 04 kèm theo)
Điều
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
nghị quyết này.
Điều
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XIV kỳ họp thứ 7 thông qua.
PHỤ LỤC SỐ 03
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 của HĐND tỉnh)
1. Mức thu
STT
|
Công
việc thực hiện
|
Đ.vị
tính
|
Mức
thu
|
A
|
MỨC THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VIỆC
ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI UBND CẤP XÃ
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
|
- Đăng ký khai
sinh
|
đồng
|
3.000
|
|
- Đăng ký khai
sinh quá hạn
|
đồng
|
5.000
|
|
- Đăng ký lại
việc sinh
|
đồng
|
7.000
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
|
- Đăng ký kết
hôn
|
đồng
|
10.000
|
|
- Đăng ký lại
việc kết hôn
|
đồng
|
30.000
|
3
|
Khai tử
|
|
|
|
- Đăng ký khai
tử quá hạn
|
đồng
|
5.000
|
|
- Đăng ký lại
việc tử
|
đồng
|
7.000
|
4
|
Nuôi con
nuôi
|
|
|
|
- Đăng ký việc
nuôi con nuôi
|
đồng
|
10.000
|
|
- Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi
|
đồng
|
30.000
|
5
|
Nhận cha, mẹ,
con
|
|
|
|
- Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
đồng
|
10.000
|
6
|
Đăng ký
giám hộ
|
đồng
|
5.000
|
7
|
Các việc
đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
- Cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
|
2000đ/1
bản
|
|
- Xác nhận các
giấy tờ hộ tịch
|
đồng
|
3.000
|
|
- Ghi vào sổ
đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn; xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch;
mất tích; mất năng lực hành vi dân sự; hạn chế năng lực hành vi dân sự; hủy
hôn nhân trái pháp luật; hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên
và những sự kiện khác do pháp luật quy định.
|
đồng
|
5.000
|
|
- Ghi vào sổ
các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự
của Việt Nam ở nước ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
|
đồng
|
5.000
|
8
|
Thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp
không phân biệt độ tuổi
|
đồng
|
|
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch
|
đồng
|
35.000
|
|
- Bổ sung hộ tịch,
điều chỉnh hộ tịch
|
đồng
|
25.000
|
9
|
Cấp giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân
|
đồng
|
3.000
|
B
|
MỨC THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VIỆC
ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
Thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định
lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không
phân biệt độ tuổi.
|
đồng
|
|
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính
|
đồng
|
35.000
|
|
- Bổ sung hộ tịch,
điều chỉnh hộ tịch
|
đồng
|
25.000
|
2
|
Cấp lại bản
chính Giấy khai sinh
|
đồng
|
25.000
|
3
|
Cấp bản sao
các giấy tờ từ sổ hộ tịch gốc
|
|
2.000đ/1
bản
|
4
|
Ghi vào sổ hộ
tịch các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Tòa án xác
định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt
nuôi con nuôi và những sự kiện khác do pháp luật quy định
|
đồng
|
5.000
|
C
|
MỨC THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VIỆC
ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
|
- Đăng ký khai
sinh
|
đồng
|
25.000
|
|
- Đăng ký khai
sinh quá hạn
|
đồng
|
30.000
|
|
- Đăng ký lại
việc sinh
|
đồng
|
70.000
|
2
|
Kết hôn
(theo ủy quyền của UBND tỉnh)
|
|
|
|
- Đăng ký kết
hôn
|
đồng
|
700.000
|
|
- Đăng ký lại
việc kết hôn
|
đồng
|
1.500.000
|
3
|
Khai tử
|
|
|
|
- Đăng ký khai
tử quá hạn
|
đồng
|
25.000
|
|
- Đăng ký lại
việc tử
|
|
50.000
|
4
|
Nuôi con
nuôi (theo ủy quyền của UBND tỉnh)
|
|
|
|
- Đăng ký việc
nuôi con nuôi
|
đồng
|
1.000.000
|
|
- Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi
|
đồng
|
2.000.000
|
5
|
Nhận con
ngoài giá thú
|
đồng
|
1.000.000
|
6
|
Thay đổi, cải
chính hộ tịch; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính; bổ sung, điều chỉnh
hộ tịch
|
|
|
|
- Thay đổi cải
chính hộ tịch; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính
|
đồng
|
35.000
|
|
- Bổ sung hộ tịch;
điều chỉnh hộ tịch
|
đồng
|
25.000
|
7
|
Các việc
đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
- Cấp bản sao
các giấy tờ từ sổ hộ tịch gốc
|
đồng
|
5.000
|
|
- Xác nhận các
giấy tờ hộ tịch
|
đồng
|
10.000
|
|
- Ghi vào sổ
đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn; xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch;
mất tích; mất năng lực hành vi dân sự; hạn chế năng lực hành vi dân sự; hủy
hôn nhân trái pháp luật; hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành
niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định
|
đồng
|
20.000
|
|
- Ghi vào sổ
các thay đổi về hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
đồng
|
50.000
|
Mức thu lệ phí đăng
ký hộ tịch đã bao gồm các chi phí hồ sơ liên quan đến công tác quản lý và đăng
ký hộ tịch.
2. Cơ quan
nhà nước có thẩm quyền tổ chức thu
a) Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là cấp xã) thu lệ phí đăng ký hộ tịch tại
UBND cấp xã (Mục A của Biểu mức thu);
b) Phòng Tư pháp
cấp huyện thu lệ phí đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện (Mục B của Biểu mức
thu);
c) Sở Tư pháp
thu lệ phí đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp (Mục C của Biểu mức thu).
3. Chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng
Cơ quan thu lệ
phí được tạm trích 30% số tiền lệ phí thực thu được (để phục vụ chi về tờ khai,
mẫu biểu, hỗ trợ cho công tác điều tra, xác minh …), số còn lại (70%) phải nộp
vào ngân sách nhà nước (Tỷ lệ trích, nộp lệ phí đăng ký hộ tịch theo quy định
tại Quyết định số 57/2000/QĐ-BTC ngày 20/4/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
Việc quản lý, sử
dụng số lệ phí tạm trích của cơ quan thu thực hiện theo chế độ tài chính hiện
hành.
Việc thu lệ phí
đăng ký hộ tịch trước ngày 01/10/2006 thực hiện theo Quyết định số
57/2000/QĐ-BTC ngày 20/4/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về việc ban hành mức
thu lệ phí đăng ký hộ tịch.
PHỤ LỤC SỐ 04
BIỂU MỨC THU PHÍ QUA PHÀ, ĐÒ, CẦU PHAO TẠI CÁC BẾN DO TỈNH
QUẢN LÝ
(Gồm Hiệp Thượng, Tuần Mây, Bến Chanh, Bến Hàn, Bến Gùa, Cầu phao Ô Xuyên)
(Kèm theo Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 của HĐND tỉnh)
1. Mức thu
STT
|
DANH
MỤC
|
ĐV
TÍNH
|
MỨC
THU
|
1
|
Khách đi bộ
|
đ/lượt
|
500
|
2
|
Đi bộ có hàng,
đi xe đạp không hàng
|
-
|
1.000
|
3
|
Xe đạp lai thồ,
xe máy không hàng
|
-
|
2.000
|
4
|
Xe máy có hàng
|
-
|
2.500
|
5
|
Ô tô tải dưới
3T không hàng
|
-
|
15.000
|
|
- có hàng
|
-
|
25.000
|
6
|
Ô tô tải từ 3T
đến dưới 5T không hàng
|
đ/lượt
|
25.000
|
|
-
có
hàng
|
-
|
35.000
|
7
|
Ô tô tải từ 5T
đến dưới 7T không hàng
|
-
|
35.000
|
|
-
có hàng
|
-
|
50.000
|
8
|
Ô tô tải từ 7T
đến dưới 12T không hàng
|
-
|
50.000
|
|
-
có hàng
|
-
|
80.000
|
9
|
Ô tô tải từ
12T đến dưới 15T không hàng
|
-
|
65.000
|
|
-
có hàng
|
-
|
100.000
|
10
|
Ô tô tải từ
15T đến dưới 18T không hàng
|
-
|
75.000
|
|
-
có hàng
|
-
|
160.000
|
11
|
Ô tô tải từ
18T trở lên không hàng
|
-
|
85.000
|
|
-
có hàng
|
-
|
180.000
|
12
|
Xe ô tô dưới
12 chỗ ngồi
|
-
|
12.000
|
13
|
Xe ô tô từ 12
đến dưới 30 chỗ ngồi
|
-
|
25.000
|
14
|
Xe ô tô từ 30
đến dưới 45 chỗ ngồi
|
-
|
30.000
|
15
|
Xe ô tô từ 45
chỗ ngồi trở lên
|
-
|
40.000
|
16
|
Xe thô sơ, súc
vật kéo
|
-
|
4.000
|
2. Cơ quan
nhà nước có thẩm quyền tổ chức thu: Công ty cổ phần Công trình giao thông Hải
Dương.
3. Mức
thu phí qua phà, đò còn lại và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thực hiện
theo quy định tại Quyết định số 3414/2003/QĐ-UB ngày 27/8/2003 của Ủy ban nhân
dân tỉnh V/v Quy định mức thu và sử dụng các loại phí trên địa bàn tỉnh Hải
Dương.
Nghị quyết 52/2006/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XIV, kỳ họp thứ 7 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 52/2006/NQ-HĐND ngày 21/07/2006 điều chỉnh mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XIV, kỳ họp thứ 7 ban hành
2.271
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|