|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND mức học phí đại học cao đẳng mầm non phổ thông Hải Dương
Số hiệu:
|
42/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
42/2017/NQ-HĐND
|
Hải
Dương, ngày 11 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHUYÊN NGHIỆP,
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP, MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢN
LÝ NĂM HỌC 2017- 2018, LỘ TRÌNH ĐẾN NĂM HỌC 2020-2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng
11 năm 2009; Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012; Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học
2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên Bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu,
quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày
30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mức thu học phí
tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung Cấp chuyên nghiệp, mầm
non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản
lý năm học 2017-2018, lộ trình đến năm học 2020-
2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy định mức thu học phí tại các trường
đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục
phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2017-2018, lộ trình đến năm học
2020-2021.
(Chi
tiết có Phụ lục kèm theo)
Riêng các trường mầm non, phổ thông
công lập chất lượng cao thuộc các huyện, thị xã, thành phố, giao Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định cụ thể mức thu học phí từng năm học theo Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu,
quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học
2015-2016 đến năm học 2020-2021 và theo lộ trình tự chủ.
Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ năm học 2017-2018, lộ
trình đến năm học 2020-2021.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực
hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương khoá XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2017 và
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội; (để báo cáo)
- Chính phủ; (để báo cáo)
- Bộ Tài chính; (Để báo cáo)
- Bộ Giáo dục - Đào tạo; (để báo cáo)
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB); (để
báo cáo)
- Ban Công tác Đại biểu; (để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo và CV VP HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Công báo tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
PHỤ LỤC
MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO
ĐẲNG CHUYÊN NGHIỆP, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP, MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG
LẬP THUỘC TỈNH QUẢN LÝ NĂM HỌC 2017-2018, LỘ TRÌNH ĐẾN NĂM HỌC 2020-2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày
11 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
1. Học phí giáo
dục nghề nghiệp và giáo dục đại học:
TT
|
Tên
trường
|
Nhóm
ngành
|
Mức thu (đồng/học
sinh/tháng)
|
Năm
học 2017-2018
|
Năm học 2018 -2019
|
Năm
học 2019 - 2020
|
Năm
học 2020 -2021
|
1
|
Đại học Hải Dương
|
|
|
|
|
|
Đại
học
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông nghiệp
|
740.000
|
810.000
|
890.000
|
980.000
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; khách sạn, du lịch
|
870.000
|
960.000
|
1.060.000
|
1.170.000
|
Cao
đẳng chuyên nghiệp
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông nghiệp
|
590.000
|
650.000
|
710.000
|
780.000
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; khách sạn, du lịch
|
700.000
|
770.000
|
850.000
|
940.000
|
2
|
Cao đẳng Hải Dương
|
|
|
|
|
|
Cao
đẳng chuyên nghiệp
|
Khoa học xã hội, kinh tế;
nông nghiệp, thủy sản
|
590.000
|
650.000
|
710.000
|
780.000
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
700.000
|
770.000
|
850.000
|
940.000
|
Trung
cấp chuyên nghiệp
|
Khoa học xã hội, kinh tế;
nông nghiệp, thủy sản
|
520.000
|
570.000
|
620.000
|
690.000
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
610.000
|
670,000
|
740.000
|
820.000
|
3
|
Cao đẳng Y tế Hải Dương
|
|
|
|
|
|
Y dược Cao đẳng
|
860.000
|
940.000
|
1.040.000
|
1.140.000
|
|
Y dược Trung cấp
|
750.000
|
830.000
|
910.000
|
1.000.000
|
4
|
Cao đẳng nghề Hải Dương
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng
nghề
|
380.000
|
450.000
|
540.000
|
650.000
|
|
Trung cấp nghề
|
330.000
|
400.000
|
480.000
|
580.000
|
5
|
Trung
cấp Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch Hải Dương
|
Văn
hóa, Nghệ thuật, Du lịch
|
200.000
|
240.000
|
290.000
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đào tạo thạc sỹ: Mức thu học phí gấp 1,5 lần mức thu học phí đại học nêu trên.
2. Học phí mầm non
và giáo dục phổ thông công lập:
TT
|
Cấp
học
|
Mức
thu (đồng/học
sinh/tháng)
|
Năm
học
2017-2018
|
Năm
học
2018-2019
|
Năm
học
2019-2020
|
Năm
học
2020-2021
|
1
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
- Thành thị
|
150.000
|
155.000
|
160.000
|
165.000
|
- Miền núi
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
- Nông thôn và các khu vực
còn lại
|
110.000
|
115.000
|
120.000
|
125.000
|
2
|
Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
- Thành thị
|
120.000
|
125.000
|
130.000
|
135.000
|
- Miền núi
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
- Nông thôn và các khu vực
còn lại
|
90.000
|
95.000
|
100.000
|
105.000
|
3
|
Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
- Thành thị
|
90.000
|
95.000
|
100.000
|
105.000
|
- Miền núi
|
50.000
|
55.000
|
60.000
|
60.000
|
- Nông thôn và các khu vực
còn lại
|
70.000
|
75.000
|
80.000
|
85.000
|
4
|
Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
- Thành thị
|
120.000
|
125.000
|
130.000
|
135.000
|
- Miền núi
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
- Nông thôn và các khu vực
còn lại
|
90.000
|
95.000
|
100.000
|
105.000
|
5
|
Bổ túc Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
- Thành thị
|
120.000
|
125.000
|
130.000
|
135.000
|
|
- Miền núi
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
- Nông thôn và các khu vực
còn lại
|
90.000
|
95.000
|
100.000
|
105.000
|
6
|
Hướng nghiệp
|
|
|
|
|
|
- Thành thị
|
30.000
|
30.000
|
35.000
|
35.000
|
|
- Miền núi
|
20.000
|
20.000
|
25.000
|
25.000
|
|
- Nông thôn và các khu vực
còn lại
|
25.000
|
25.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Khu vực thành thị gồm các phường của
thành phố Hải Dương và các phường của thị xã Chí Linh.
- Khu vực miền núi gồm:
+ Các xã thuộc thị xã Chí Linh: Hoàng
Tiến, Văn Đức, Lê Lợi, Tân Dân, Hưng Đạo, Đồng Lạc, An Lạc, Nhân Huệ, Cố
Thành, Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Kênh Giang;
+ Các xã, thị trấn thuộc huyện Kinh
Môn: thị trấn Kinh Môn, Hiệp An, Phúc Thành, An Phụ, Hiệp
Hòa, Thượng Quận, Phạm Mệnh, An Sinh, Thất Hùng, Thái Sơn, Hiệp Sơn, Bạch Đằng,
Lê Ninh, Duy Tân, thị trấn Phú Thứ, Tân Dân, Hoành Sơn, thị trấn Minh Tân./.
Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Hải Dương quản lý năm học 2017-2018, lộ trình đến năm học 2020-2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND ngày 11/07/2017 quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Hải Dương quản lý năm học 2017-2018, lộ trình đến năm học 2020-2021
2.507
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|