|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND phí thẩm định hồ sơ cấp phép hoạt động tài nguyên nước Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
40/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2015/NQ-HĐND
|
Bà Rịa, ngày
11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG
TÀU
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ
phí ngày năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2003/NĐ-CP ngày 03
tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ
phí;
Căn cứ Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình
số 130/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề
nghị phê chuẩn mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp
giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo
cáo thẩm tra số 116/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân
sách và các ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu theo Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp và cơ quan
thu phí, lệ phí:
a) Đối tượng nộp phí, lệ
phí: các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài khi được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép hoạt động tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
b) Cơ quan thu phí, lệ phí:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Mức thu phí và lệ phí:
theo biểu mức thu phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết này.
3. Tỷ lệ trích các loại phí,
lệ phí:
- Đối với các khoản phí: đơn
vị thu (Sở Tài nguyên và Môi trường) được trích để lại 50% số phí thu được để
thực hiện các nhiệm vụ chi theo chế độ nhà nước quy định; phần phí thu được còn
lại 50%, đơn vị nộp vào ngân sách nhà nước.
- Đối với các khoản lệ phí:
đơn vị thu (Sở Tài nguyên và Môi trường) thực hiện nộp 100% số lệ phí thu được
vào ngân sách nhà nước theo quy định.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khoá V, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng
12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU MỨC THU
Phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép hoạt
động lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
A
|
CÁC
LOẠI PHÍ
|
|
|
I
|
Phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai
thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
1
|
Thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
|
|
|
1.1
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
Đồng/hồ sơ
|
400.000
|
1.2
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/hồ sơ
|
1.100.000
|
1.3
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1000m3/ngày đêm
|
Đồng/hồ sơ
|
2.600.000
|
1.4
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 1000m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm
|
Đồng/hồ sơ
|
5.000.000
|
2
|
Thẩm định đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt.
|
|
|
2.1
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm.
|
Đồng/hồ sơ
|
430.000
|
2.2
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200
kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
Đồng/hồ sơ
|
1.200.000
|
2.3
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3
đến dưới 1 m3 /giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000
kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000
m3/ngày đêm.
|
Đồng/hồ sơ
|
3.000.000
|
2.4
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến
dưới 2 m3 /giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm.
|
Đồng/hồ sơ
|
5.400.000
|
3
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
3.1
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước 100 m3/ngày đêm
|
Đồng/hồ sơ
|
600.000
|
3.2
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
Đồng/hồ sơ
|
1.800.000
|
3.3
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2000 m3/ngày đêm
|
Đồng/hồ sơ
|
4.300.000
|
3.4
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 2000m3/ngày đêm đến dưới 5000 m3/ngày đêm
|
|
8.300.000
|
4
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh nội dung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
theo quy định nêu trên
|
II
|
Phí
thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất.
|
|
|
1
|
Đối với báo cáo kết quả
thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ ngày đêm.
|
Đồng/hồ sơ
|
400.000
|
2
|
Đối với báo cáo kết quả
thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/hồ sơ
|
1.300.000
|
3
|
Đối với báo cáo kết quả
thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1000m3/ngày
đêm
|
Đồng/hồ sơ
|
3.200.000
|
4
|
Đối với báo cáo kết quả
thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 1000m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm
|
Đồng/hồ sơ
|
5.600.000
|
5
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh nội dung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
theo quy định nêu trên
|
III
|
Phí
thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
Đồng/hồ sơ
|
1.400.000
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh nội dung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
theo quy định nêu trên
|
B
|
CÁC
LOẠI LỆ PHÍ
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất, lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; Lệ
phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; Lệ phí cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất.
|
Đồng/giấy phép
|
150.000
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần
trăm) mức thu theo quy định nêu trên
|
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.355
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|