|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2024/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 11
tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU
2 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/2020/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày
22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung
Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 04 tháng
07 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra
của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I, II ban hành kèm
theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1. Sửa đổi, bổ sung Mục III Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
2. Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần B, Phụ lục II: Lệ phí
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với
đất.
(Chi tiết tại các
Phụ lục I, II ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
Khóa XII Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày
21 tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL)
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ, TH.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
PHỤ LỤC I
PHÍ
THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
Ghi chú
|
III
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp phí
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài khi được cơ
quan nhà nước cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản gắn liền với đất (bao gồm cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy
chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thu phí
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất tại phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
đồng/hồ sơ
|
200.000
|
50%
|
50%
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận
|
đồng/hồ sơ
|
200.000
|
50%
|
50%
|
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đối
với trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất (kể cả trường hợp chứng nhận biến động vào Giấy
chứng nhận đã cấp)
|
đồng/hồ sơ
|
200.000
|
50%
|
50%
|
|
b
|
Đất tại các khu vực khác
còn lại
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
đồng/hồ sơ
|
100.000
|
50%
|
50%
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận
|
đồng/hồ sơ
|
100.000
|
50%
|
50%
|
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đối
với trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất (kể cả trường hợp chứng nhận biến động vào Giấy
chứng nhận đã cấp)
|
đồng/hồ sơ
|
100.000
|
50%
|
50%
|
|
2.2
|
Tổ chức (tổ chức nhà nước
và doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế)
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
đồng/hồ sơ
|
1.200.000
|
50%
|
50%
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận
|
đồng/hồ sơ
|
1.200.000
|
50%
|
50%
|
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đối
với trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất (kể cả trường hợp chứng nhận biến động vào Giấy
chứng nhận đã cấp)
|
đồng/hồ sơ
|
2.000.000
|
50%
|
50%
|
|
3
|
Đối tượng miễn nộp phí
|
|
|
|
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình là người
dân tộc thiểu số, hộ nghèo
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
|
Gia đình liệt sỹ, thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh, người có công với cách mạng
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
LỆ
PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
Ghi chú
|
I
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài khi được cơ
quan nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thu lệ phí
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
(cấp mới)
|
|
|
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất tại các phường
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
(QSD) đất
|
đồng/giấy
|
25.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận QSD đất,
Quyền sở hữu nhà ở (QSHNƠ) và tài sản gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có
tài sản gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
75.000
|
0%
|
100%
|
|
b
|
Hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất tại các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
(QSD) đất
|
đồng/giấy
|
15.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận QSD đất,
Quyền sở hữu nhà ở (QSHNƠ) và tài sản gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
70.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có
tài sản gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
50.000
|
0%
|
100%
|
|
c
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
(QSD) đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận QSD đất,
Quyền sở hữu nhà ở (QSHNƠ) và tài sản gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
500.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có
tài sản gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
500.000
|
0%
|
100%
|
|
2.2
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi
sau khi cấp Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất tại các phường
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi QSD đất
|
đồng/giấy
|
15.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký thay đổi QSD đất và tài
sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác)
|
đồng/giấy
|
50.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản
gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
50.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
QSD đất
|
đồng/giấy
|
20.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
có đăng ký thay đổi tài sản trên đất
|
đồng/giấy
|
50.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Trích lục bản đồ hoặc các văn
bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính
|
đồng/giấy
|
10.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Xác định tính pháp lý của các
giấy tờ nhà đất
|
đồng/giấy
|
20.000
|
0%
|
100%
|
|
b
|
Hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất tại các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi QSD đất
|
đồng/giấy
|
8.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký thay đổi QSD đất và tài
sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác)
|
đồng/giấy
|
30.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản
gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
30.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
có đăng ký thay đổi tài sản trên đất
|
đồng/giấy
|
20.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
QSD đất
|
đồng/giấy
|
10.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Trích lục bản đồ hoặc các văn
bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính
|
đồng/giấy
|
5.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Xác định tính pháp lý của các
giấy tờ nhà đất
|
đồng/giấy
|
10.000
|
0%
|
100%
|
|
c
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi QSD đất;
|
đồng/giấy
|
30.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký thay đổi QSD đất và tài
sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác)
|
đồng/giấy
|
50.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản
gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
50.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
QSD đất
|
đồng/giấy
|
50.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
có đăng ký thay đổi tài sản trên đất
|
đồng/giấy
|
50.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Trích lục bản đồ hoặc các văn
bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính
|
đồng/giấy
|
30.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Xác định tính pháp lý của các
giấy tờ nhà đất
|
đồng/giấy
|
30.000
|
0%
|
100%
|
|
3
|
Đối tượng miễn nộp lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo; hộ gia đình, cá
nhân đồng bào dân tộc thiểu số; hộ gia đình, cá nhân có công với cách mạng
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi đăng ký thay đổi quyền sử
dụng đất (lần đầu) do thay đổi địa giới đơn vị hành chính theo quy định tại
Điều 11 Nghị quyết số 653/2019/UBTV14 ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
571
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|