|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2023/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 07 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, ĐƠN VỊ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế
ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày
25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số
12757/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề
nghị ban hành Nghị quyết quy định mức thu, đơn vi tính phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy
định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức
thu, đơn vị tính phí; người nộp phí; cơ quan thu phí; trường hợp được miễn phí;
chế độ kê khai, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Đối tượng áp dụng
Tổ chức, cá nhân khai thác
khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản; các cơ quan nhà nước và tổ
chức, cá nhân khác liên quan trong việc thu, quản lý phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản.
2. Mức
thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản
a) Mức thu, đơn vị tính
TT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
(tấn/m3 khoáng sản nguyên khai)
|
Mức thu
(đồng)
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
60.000
|
2
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
70.000
|
3
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270.000
|
4
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
60.000
|
5
|
Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng
thiếc
|
Tấn
|
270.000
|
6
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram),
quặng ăng- ti-moan (antimon)
|
Tấn
|
50.000
|
7
|
Quặng chì, quặng kẽm
|
Tấn
|
270.000
|
8
|
Quặng đồng, quặng ni-ken
(nicken)
|
Tấn
|
60.000
|
9
|
Quặng khoáng sản kim loại
khác
|
Tấn
|
30.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
2
|
Đá, sỏi
|
|
|
2.1
|
Sỏi
|
m3
|
9.000
|
2.2
|
Đá
|
|
|
2.2.1
|
Đá block (bao gồm khai thác cả
khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ)
|
m3
|
90.000
|
2.2.2
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
m3
|
7.500
|
3
|
Đá nung vôi, làm xi măng, làm
phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng
sản (Serpentin, barit, bentonit)
|
m3
|
6.750
|
4
|
Đá granite, gabro, bazan làm ốp
lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)
|
m3
|
70.000
|
5
|
Cát vàng
|
m3
|
7.500
|
6
|
Cát trắng
|
m3
|
10.500
|
7
|
Các loại cát khác
|
m3
|
6.000
|
8
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
3.000
|
9
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
30.000
|
10
|
Đôlômít (dolomit), quắc-zít
(quartzit)
|
m3
|
45.000
|
11
|
Cao lanh
|
Tấn
|
5.800
|
12
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ
thuật
|
Tấn
|
30.000
|
13
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít
(phosphorit)
|
Tấn
|
30.000
|
14
|
Than gồm:
- Than an-tra-xít (antraxit)
hầm lò
- Than an-tra-xít (antraxit)
lộ thiên
- Than nâu, than mỡ
- Than khác
|
Tấn
|
10.000
|
15
|
Cuội, sạn
|
m3
|
9.000
|
16
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
17
|
Phen - sờ - phát (felspat)
|
Tấn
|
4.600
|
18
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
19
|
Các khoáng sản không kim loại
khác
|
Tấn
|
30.000
|
b) Mức phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng
quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
3. Người
nộp phí; cơ quan thu phí; trường hợp được miễn phí; chế độ kê khai, nộp,
quản lý và sử dụng
a) Người nộp phí
Tổ chức, cá nhân khai thác
khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản. Tổ chức, cá nhân được phép
khai thác khoáng sản nhỏ, lẻ bán cho tổ chức, cá nhân làm đầu mối thu mua và tổ
chức, cá nhân làm đầu mối thu mua cam kết chấp thuận bằng văn bản về việc kê
khai, nộp phí thay cho tổ chức, cá nhân khai thác thì tổ chức, cá nhân làm đầu
mối thu mua là người nộp phí.
b) Cơ quan thu phí
Cơ quan Thuế (Cục Thuế tỉnh Thừa
Thiên Huế và các Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế).
c) Các trường hợp được miễn
phí: thực hiện theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản.
d) Chế độ kê khai, nộp, quản lý
và sử dụng phí
Việc kê khai, nộp phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản thực hiện theo quy định của pháp luật về
quản lý thuế. Việc quản lý và sử dụng phí thực hiện theo quy của Luật Ngân sách
nhà nước.
Điều 2. Điều
khoản thi hành
Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 07
tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, Tp.Huế;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND về Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 về Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
551
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|