Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 24/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Hà Ban
Ngày ban hành: 11/12/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2013/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 11 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 04/11/2013 về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể gồm 07 bảng giá đất trên phạm vi toàn tỉnh như sau:

1. Bảng giá đất trồng lúa nước.

2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại.

3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

4. Bảng giá đất rừng sản xuất.

5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.

6. Bảng giá đất ở tại nông thôn và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

7. Bảng giá đất ở tại đô thị và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

(Có bảng giá đất kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum áp dụng từ ngày 01/01/2014, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu của Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Điều 3. Trong trường hợp cần thiết điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất cho phù hợp với tình hình thực tế ở địa phương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 7 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hà Ban

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại thành phố

 

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

 

 

Hạng 2

39.000

 

Hạng 3

38.000

 

Hạng 4

37.000

 

Hạng 5

36.000

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

 

 

Hạng 2

28.000

 

Hạng 3

27.000

 

Hạng 4

26.000

 

Hạng 5

25.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

 

 

Hạng 2

38.000

 

Hạng 3

37.000

 

Hạng 4

36.000

 

Hạng 5

35.000

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

 

 

Hạng 2

26.000

 

Hạng 3

25.000

 

Hạng 4

24.000

 

Hạng 5

23.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

30.000

 

Hạng 3

29.000

 

Hạng 4

28.000

 

Hạng 5

27.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

21.000

 

Hạng 3

20.000

 

Hạng 4

19.000

 

Hạng 5

18.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

29.000

 

Hạng 3

28.000

 

Hạng 4

27.000

 

Hạng 5

26.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

20.000

 

Hạng 3

19.000

 

Hạng 4

18.000

 

Hạng 5

17.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

-

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô

 

 

Hạng 2

27.000

 

Hạng 3

26.000

 

Hạng 4

25.000

 

Hạng 5

24.000

-

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

26.000

 

Hạng 3

25.000

 

Hạng 4

24.000

 

Hạng 5

23.000

3.2

Đất ruộng còn lại

 

-

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô

 

 

Hạng 2

19.000

 

Hạng 3

18.000

 

Hạng 4

17.000

 

Hạng 5

16.000

-

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

18.000

 

Hạng 3

17.000

 

Hạng 4

16.000

 

Hạng 5

15.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 3

24.000

 

Hạng 4

23.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 3

16.000

 

Hạng 4

15.000

4.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 3

23.000

 

Hạng 4

22.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 3

15.000

 

Hạng 4

14.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

26.000

 

Hạng 3

25.000

 

Hạng 4

24.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

18.000

 

Hạng 3

17.000

 

Hạng 4

16.000

 

Hạng 5

 

5.2

Giá đất tại các xã còn lại

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

25.000

 

Hạng 3

24.000

 

Hạng 4

23.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 3

16.000

 

Hạng 4

15.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

6.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

24.000

 

Hạng 3

23.000

 

Hạng 4

22.000

 

Hạng 5

21.000

 

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

16.000

 

Hạng 3

15.000

 

Hạng 4

14.000

 

Hạng 5

13.000

6.2

Giá đất tại các xã

 

 

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

23.000

 

Hạng 3

22.000

 

Hạng 4

21.000

 

Hạng 5

20.000

 

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

 

 

 

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

20.000

 

Hạng 3

19.000

 

Hạng 4

18.000

 

Hạng 5

17.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

7. 2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 2

19.000

 

Hạng 3

18.000

 

Hạng 4

17.000

 

Hạng 5

16.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

10.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Đất trồng lúa nước 2 vụ

 

a

Giá đất tại các xã: Xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

18.000

b

Giá đất tại các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

17.000

8.2

Đất trồng lúa nước 1 vụ

 

a

Giá đất tại các xã: xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

13.000

b

Giá đất tại các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

12.000

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 3

15.000

 

Hạng 4

14.000

 

Hạng 5

13.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

9.000

 

Hạng 5

8.000

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại thành phố

 

 

Hạng 2

25.000

 

Hạng 3

23.000

 

Hạng 4

21.000

 

Hạng 5

19.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

24.000

 

Hạng 3

22.000

 

Hạng 4

20.000

 

Hạng 5

18.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

 

Hạng 6

8.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

11.000

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

9.000

 

Hạng 5

8.000

 

 

 

 

Hạng 6

7.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

 

Hạng 6

6.000

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

9.000

 

Hạng 5

8.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

5.2

Giá đất tại các xã còn lại

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

Hạng 6

2.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

6.000

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

5.000

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại thành phố

 

 

Hạng 2

20.000

 

Hạng 3

18.000

 

Hạng 4

16.000

 

Hạng 5

14.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

18.000

 

Hạng 3

16.000

 

Hạng 4

14.500

 

Hạng 5

12.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

 

Hạng 6

6.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

 

Hạng 6

6.000

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

9.000

 

Hạng 5

8.000

 

Hạng 6

7.000

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re

 

 

Hạng 2

7.500

 

Hạng 3

6.500

 

Hạng 4

5.500

 

Hạng 5

4.500

 

Hạng 6

4.000

5.2

Giá đất tại các xã còn lại

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

Hạng 6

2.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

5.000

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

4.000

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.500

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.500

 

BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

17.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

9.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

2.500

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.000

 

Hạng 6

1.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

 

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

 

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

 

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

2.000

 

Hạng 6

 

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

7.500

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

7.000

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re

 

 

Hạng 1

8.000

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.500

 

Hạng 6

 

5.2

Giá đất tại các xã còn lại

 

 

Hạng 1

7.000

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.500

6

HUYỆN SA THẦY

 

 

Hạng 5

2.400

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

 

Hạng 6

1.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

2.000

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

1.600

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 3

2.500

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

 

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại thành phố

 

 

Hạng 2

31.500

 

Hạng 3

27.000

 

Hạng 4

22.500

 

Hạng 5

20.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

22.000

 

Hạng 3

18.000

 

Hạng 4

15.000

 

Hạng 5

12.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 2

16.000

 

Hạng 3

15.000

 

Hạng 4

14.000

 

Hạng 5

13.000

 

Hạng 6

12.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

 

Hạng 6

10.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản bằng giá đất ruộng lúa 2 vụ tại khu vực đó

 

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

16.000

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

15.000

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re

 

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

 

Hạng 6

11.000

5.2

Giá đất tại các xã Đăk Kôi, Đăk PNe

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

10.000

 

Hạng 6

7.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Glei

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

 

 

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

 

Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy sản cá Hồi cá Tầm

54.000

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

 

Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy sản cá Hồi cá Tầm

45.000

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.500

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

I. THÀNH PHỐ KON TUM:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

A

Bảng giá đất ven trục giao thông chính

 

I

QUỐC LỘ 14

 

1

Xã Hòa Bình

 

-

Ranh giới Phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2

550

-

Từ đất dòng tu thôn 2- Cống nước thôn 2

650

-

Cống nước Thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai

600

-

Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hòa Bình

400

2

Xã Vinh Quang

 

-

Ranh giới Phường Ngô Mây - Suối Đăk Láp

1.550

-

Suối Đăk Láp - Hết đất nhà ông Hà Kim Long

1.300

-

Hết đất ông Hà Kim Long - Đường vào nhà máy sản xuất gốm xứ VLXD

350

-

Đường vào nhà máy sản xuất gốm xứ VLXD - Hết ranh giới xã Vinh Quang (giáp xã Đăk La huyện Đăk Hà)

260

II

QUỐC LỘ 14B

 

1

Xã Hòa Bình

 

-

Đoạn từ giáp Phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên

120

-

Đoạn từ Ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và Thôn 5

100

-

Đoạn đường Thôn PleiCho và Thôn 5

60

2

Xã Ia Chim

60

III

QUỐC LỘ 24

 

1

Đăk BLà

 

-

Cầu Chà Mòn - Hết trụ sở UBND xã Đăk BLà

500

-

Trụ sở UBND xã Đăk BLà - Hết Cửa hàng Vật liệu Xây dựng Lâm Loan

400

-

Cửa hàng Vật liệu Xây dựng Lâm Loan - Hết cầu Đăk Kơ Wet

300

-

Cầu Đăk Kơ Wet - Hết cổng chào thôn Kon Kơ Păt

250

-

Cổng chào thôn Kon Kơ Păt - Hết Trường Tiểu học Bế Văn Đàn

200

-

Trường Tiểu học Bế Văn Đàn - Hết Cầu Đăk Mơ Năng

150

-

Cầu Đăk Mơ Năng - Hết ranh giới xã Đăk Blà

80

IV

TỈNH LỘ 675

 

1

Xã Vinh Quang

 

-

Từ cầu số 1 - Cầu số 2

530

2

Xã Ngọc Bay

 

-

Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong

320

3

Xã Kroong

 

-

Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thủy điện

220

-

Trạm y tế công trình thủy điện - Hết ranh giới xã Kroong

190

-

Đường vào các khu công nhân công trình thủy điện Plei Krông

180

V

TỈNH LỘ 671

 

1

Đoàn Kết

 

-

Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống

300

-

Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã YaChim

220

2

Xã Ia Chim

 

-

Từ ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng xã Ya Chim

350

-

Từ cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê Hoa Tím

400

-

Từ Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim

450

-

Từ Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim - Hội trường thôn Nghĩa An

350

-

Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã 3 KLâuLah

300

3

Xã Chư Hreng

 

-

Từ ranh giới P. Lê Lợi và xã. Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng PleiGroi (đường đi UBND P Lê Lợi)

300

-

Từ Ngã ba đường vào làng PleiGroi - UBND xã Chư Hreng

200

-

Từ UBND xã Chư Hreng - Suối Đăk Lái

150

-

Từ Suối Đăk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk Rơ Wa

100

4

Đăk RơWa

 

-

Từ Cầu treo Kon Klo - Ngã 3 Trạm y tế xã

200

-

Từ Ngã 3 Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã

150

-

Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm

80

5

Đăk cấm

 

-

Từ ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân - Đường vào kho đạn

1.000

-

Từ đường vào kho đạn - Trụ sở UBND xã Đăk Cấm

600

B

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Xã Kroong

 

-

Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675

70

-

Các khu dân cư còn lại

65

2

Xã Ngọc Bay

 

-

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

70

3

Đoàn Kết

 

-

Thôn 5, 6, 7

70

-

Các khu dân cư còn lại

65

4

Đăk Cấm

 

-

Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - Đường vào kho đạn)

300

-

Tuyến 2 (từ đường vào kho đạn - đến giáp thôn 3, thôn 8)

200

-

Thôn 1,2,6,8

100

-

Thôn 3,4

90

-

Thôn 9:

 

+

Từ ngã tư đường vào kho đạn - Đến giáp xã Đăk Bla

200

+

Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9

100

 

 

 

+

Đường đi xã Ngọc Réo (từ trụ sở UBND xã đến đồng ruộng)

400

-

Các khu dân cư còn lại

 

+

Thôn 5

60

+

Thôn 7

60

5

Xã Chư Hreng

 

-

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

60

6

Đăk Rơ Wa

 

-

Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)

100

-

Từ điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2

70

-

Từ ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk RoWa

120

-

Suối Đăk RơWa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu

80

-

Từ trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2

70

-

Các khu dân cư còn lại

60

7

Đăk BLà

 

-

Thôn Kon Drei

55

-

Thôn KonTu I, KonTu II,

70

-

Các khu dân cư còn lại

60

8

Xã Vinh Quang

 

8.1

Đường từ Làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ)

 

-

Từ Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đăk Cấm

275

8.2

Đường vào thôn Plei Trum Đăk Choah

 

-

Từ Cổng chào thôn Plei Trum Đăk Choah đến cầu tràn

100

-

Từ cầu tràn đến khu dân cư thôn PleiTrum - Đăk Choah

75

-

Các khu dân cư còn lại

60

9

Xã Ia Chim

 

-

Thôn Nghĩa An

200

-

Thôn Tân An:

 

+

Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư

120

+

Từ Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su

120

+

Từ Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su

200

+

Các khu còn lại thôn Tân An

70

-

Thôn PleiSar (từ đoạn Tỉnh lộ 671 đi qua)

 

+

Từ ngã ba xã Ya Chim đi xã Đăk Năng

120

+

Các khu còn lại trong thôn

70

-

Các khu dân cư còn lại trong xã

60

10

Đăk Năng

 

-

Thôn Gia Hội

 

+

Trục đường chính

70

+

Các tuyến còn lại

65

-

Thôn Rơ Wăk

 

+

Đoạn chính qua trung tâm xã ( từ cổng chào Rơ Wăk - Quán Bà Lai

65

+

Các tuyến còn lại

60

-

Thôn Ngô Thạnh

60

-

Thôn Dơ JRợp, Ya Kim

55

11

Xã Hòa Bình

 

-

Đường vào UBND xã Hòa Bình

85

-

Đường số 1 (từ ngã 3 thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)

150

-

Đường số 2

85

-

Đường số 3

80

-

Thôn 1, 2, 3, 4.

55

-

Các khu dân cư còn lại

55

C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 60.000 đồng/m2.

2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 40.000 đồng/m2.

3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

4. Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai là: 100.000 đ/m2.

* Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô đất.

D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn:

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 36.000 đ/m2.

II. HUYỆN ĐẮK HÀ:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

A

Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

1

Xã Hà Mòn:

 

 

1.1

Quốc lộ 14

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm Khuyến nông (đường Hùng Vương kéo dài)

882

529

-

Đoạn từ đất Trạm Khuyến nông đến hết đất Nhà Văn hóa thôn 5 - Hà Mòn.

600

360

-

Đoạn từ hết đất nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La.

378

227

1.2

Tỉnh lộ 671

 

 

-

Đoạn từ sau phần đất nhà bà Liền (Trạm) đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Việt (đường Lê Lợi kéo dài).

550

330

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Ghi (đường Lê Lợi).

202

121

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang

161

97

1.3

Đường Lê Lợi nối dài (bên kia mương thôn 5 kéo dài vào ngã ba xã Hà Mòn)

 

 

-

Đoạn từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông Quỳnh

450

-

-

Đoạn từ sau phần đất nhà ông Quỳnh đến hết đất nhà ông Rỹ

250

-

-

Đoạn từ phần đất nhà ông Rỹ - hết đất thôn 3

200

-

-

Từ đất thôn Thống nhất - ngã 3 Hà Mòn

300

-

1.4

Đường QL 14 vào xã Hà Mòn

 

 

-

Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Tiền (đường Trường Chinh Kéo dài)

370

222

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tiền - hết đất nhà ông Anh (đường xuống hồ đội 1)

340

204

-

Từ quán Thanh Thanh (đường vào hồ đội 1) - ngã 3 Hà Mòn

380

228

1.5

Đường thôn Quyết Thắng

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến hết đất Trạm Y tế xã.

380

228

-

Đoạn từ hết đất Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Mai Hoạt.

168

101

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Mai Hoạt đến ngã 3 đội 5

105

63

1.6

Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Thư

295

177

-

Đoạn từ đất nhà ông Thư đến hết đất quán nhà ông Hợi

263

158

-

Đoạn từ hết đất quán ông Hợi đến đất nhà ông Uông Hai

200

120

-

Đoạn từ sau phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn

105

63

-

Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất nhà bà Võ Thị Mụn

200

120

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Võ Thị Mụn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Hải

105

63

1.7

Các đường trong khu Qui hoạch

 

 

-

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

150

-

-

Đường Ngô Tiến Dũng

130

-

-

Đường Phạm Ngọc Thạch

110

-

-

Đường Trương Định

90

-

-

Đường Lê Văn Hiền

75

-

-

Đường Nguyễn Đình Chiểu khu A, B và khu K

90

-

-

Đường Nguyễn Đình Chiểu khu C, D, L và khu M

80

-

-

Đường Nguyễn Đình Chiểu khu E, G,H, N, O và khu P

75

-

-

Các đường còn lại.

63

-

2

Đăk La:

 

 

-

Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)

208

125

-

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư vào đường thôn 4

263

158

-

Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)

280

168

-

Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum

250

150

-

Từ sau phần đất nhà ông: Nguyễn Long Cường đến hết nhà ông Võ Đức Kính thôn 6

178

107

-

Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7

115

69

-

Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót)

67

40

-

Từ ngã ba thôn 5 thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc

58

35

-

Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3

50

30

-

Từ sau phần đất bà Nguyễn Thị Thành đến hết Đường chính thôn 4

52

36

-

Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp

62

37

-

Tất cả các Đường chính của thôn 2

50

35

-

Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh

48

33

-

Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh

86

52

-

Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông

62

37

-

Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B

48

33

-

Hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất ông Nguyễn Viết Lạng thôn 1B

50

35

-

Tất cả các đường còn lại.

37

30

3

Đăk Mar:

 

 

-

Đường QL 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng

465

220

-

Đường QL 14: Từ mương rừng đặc dụng đến giáp ranh giới xã Đăk Hring

420

220

-

Từ ngã ba quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Cty TNHH 734.

262

157

-

Từ trụ sở Cty TNHH 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5)

173

104

-

Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5) đến hết đất nhà ông Nguyễn Hàm Quang.

163

98

-

Từ nhà ông Nguyễn Hàm Quang đến hết đất làng KonGung - Đăk Mút.

60

36

-

Khu vực đường mới thôn 1: từ nhà ông Phạm Thanh Hải đến giáp mương

220

132

-

Từ nhà ông Trần Thanh Tuấn đến hết cầu sang thị trấn

163

98

-

Từ đất nhà ông Nguyễn Chí Ánh đến hết phần đất ông Lưu Đức Kha

125

75

-

Các Đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar

220

132

-

Đoạn từ QL14 đến cổng chào thôn Kon Kơ Lốc

120

72

-

Đoạn từ cổng chào thôn Kon Kơ Lốc đến đập hồ 707

90

54

-

Các đường còn lại.

54

 

4

Đăk Ui:

 

 

-

Từ ranh giới thị trấn đến ngã 3 vào đập Đăk Ui

71

43

-

Từ ngã 3 vào đập Đăk Ui đến cầu thôn 8.

57

34

-

Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B

66

40

-

Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A

50

40

-

Từ ngã 3 thôn 7 - hết nhà rông thôn 5B

40

32

-

Các đường còn lại.

35

30

5

Đăk Hring:

 

 

5.1

Quốc lộ 14

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)

380

228

-

Đoạn từ đường vào nghĩa địa đến đường vào mỏ đá.

320

192

-

Đoạn từ đường vào mỏ đá đến hết đất ông Hồ Văn bảy

290

174

-

Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Bảy đến hết đất ông Lê Hồng Anh

480

288

-

Đoạn từ nhà Lê Hồng Anh đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.

290

196

5.2

Trục giao thông tỉnh lộ 677 (Đăk Hring-Đăk Pxi)

 

 

-

Đoạn từ ngã ba QL14 đến hết đất ông Phan Thanh Sang

225

-

-

Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sang đến cầu Tua Team

60

-

-

Đoạn từ cầu Tua Team đến ranh giới xã Đăk Pxy

50

-

-

Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)

65

-

-

Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Năng đến khu thị tứ

80

-

-

Các đường quy hoạch khu thị tứ

160

-

-

Đoạn từ ngã ba QL14 (liền kề trụ sở xã) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh

161

-

-

Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh

57

-

-

Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đăk Ui I (cũ)

53

-

5.3

Khu quy hoạch 3.7 (bổ sung)

 

 

-

Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14)

400

-

-

Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1)

232

-

-

Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2)

106

-

-

Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3)

99

-

-

Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4)

238

-

-

Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5)

238

-

-

Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

170

-

-

Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

96

-

-

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

189

-

-

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

89

-

-

Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

240

-

-

Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

107

-

-

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

189

-

-

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

89

-

-

Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

220

-

-

Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường)

85

-

5.4

Đoạn từ nhà ông A Biên (B) đến đập hồ thôn 9

80

-

-

Các đường còn lại.

35

-

6

Đăk Pxi:

 

 

-

Từ ranh giới Đăk Hring đến hết đất thôn 11.

30

-

-

Từ giáp đất thôn 11 đến cầu Đăk Vet.

30

-

-

Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6

40

-

-

Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7

40

-

-

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 10

30

-

-

Từ đất thôn 6 đến hết đất thôn 10.

30

-

-

Từ ngã 3 trụ sở xã đến hết khu dân cư công nhân chi nhánh NT 701 cũ tại Đăk Pxi.

35

-

-

Các đường còn lại.

30

-

7

Xã Ngọc Wang:

 

 

-

Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7

65

-

-

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5

50

-

-

Từ hết đất thôn 5 đến ngã 3 đi xã Ngọc Réo

95

-

-

Từ ngã 3 đi xã Ngọc Réo - hết đất thôn 4

82

-

-

Từ ngã 3 đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (Vùng tái định cư).

48

-

 

Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá

35

-

 

Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá

35

-

 

Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọk Wang - Đăk Ui)

32

-

-

Các đường còn lại.

30

-

8

Xã Ngọk Réo:

 

 

-

Từ ranh giới xã Ngọc Vang đến hết thôn Kon Brainh

32

-

-

Từ hết thôn Kon Brainh đến ranh giới thành phố Kon Tum

31

-

-

Các đường còn lại.

30

-

B. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 30.000 đồng/m2.

2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 38.000 đồng/m2.

3. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

* Ghi chú: Chiều sâu lô đất tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề. Các đường, đoạn đường…không quy định vị trí 2 thì áp dụng mức giá cho toàn bộ lô đất.

C. Giá đất vườn ao nằm xen kẽ trong thị trấn:

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 18.000 đồng/m2.

III. HUYỆN ĐĂK TÔ:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

A

Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Xã Diên Bình

 

1.1

Trục đường giao thông chính QL 14

 

-

Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía bắc lòng hồ)

 

-

Phía đông Quốc lộ 14

160

-

Phía tây Quốc lộ 14

210

-

Viền ngập phía Nam - Cổng chào

200

-

Cổng chào - giáp xã Đăk HRing

300

1.2

Khu tái định cư xã Diên Bình

 

-

Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14)

120

-

Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14)

110

-

Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14)

100

-

Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14)

90

-

Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14)

80

-

Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14)

70

-

Các vị trí còn lại

60

1.3

Đường thôn 4

 

-

Quốc lộ 14 - Cống mương Thủy lợi C19

100

-

Các đường nhánh còn lại

50

1.4

Khu vực thôn 2

 

-

Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2

80

-

Từ QL 14 đi vào xóm chùa

70

-

Khu vực thôn 2 còn lại

50

1.5

Đường vào làng Kon HRing

 

-

Quốc lộ 14 - Ngã 3 Bia chiến tích (cả 2 tuyến)

80

-

Bia chiến tích - Hết làng

60

-

Các vị trí còn lại

30

-

Làng Đăk Kang Pêng

28

1.5

Các vị trí còn lại của thôn 1, thôn 3

50

2

Xã Tân Cảnh

 

2.1

Quốc lộ 14

 

-

Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì

275

-

Đường vào nhà máy mì - Cầu Tri Lễ

295

-

Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu

350

-

Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt

290

-

Các vị trí khác

130

2.2

Các đường nhánh nối quốc lộ 14

 

-

Từ quốc lộ 14 vào 150m

165

-

Đoạn còn lại

110

-

Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã)

130

-

Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2

30

-

Các vị trí còn lại

30

3

Xã Pô Kô

 

-

Đường nhựa trung tâm xã (đường tránh ngập lòng hồ Plei Krông)

50

3.1

Đường tránh ngập lòng hồ Plei Krông

 

-

Từ cầu Đăk Tuyên 2 - hết thôn Kon Tu Peng

40

-

Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - hết Kon Tu Dốp 2

35

3.2

Các vị trí còn lại

 

-

Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)

30

-

Các vị trí còn lại của các thôn

28

 

 

 

4

Xã Kon Đào

 

4.1

Tỉnh lộ 672

 

-

Từ cầu 10 tấn - Trường Mầm Non Hoa Phượng

160

-

Đường từ mầm non Hoa Phượng - đường vào trại sản xuất Sư 10

230

-

Đường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã 3 Ngọc Tụ

160

4.2

Đường Kon Đào - Văn Lem

 

-

Ngã 3 tỉnh lộ 672 - Cống suối đá

140

-

Cống suối đá - Ngã 3 đi suối nước nóng

80

-

Ngã 3 đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem

50

-

Ngã 3 đi suối nước nóng - Suối nước nóng

80

-

Vị trí khác của thôn 1, 2, 6 và thôn 7

80

-

Vị trí Kon Đào 1, 2, Đăk Lung, thôn 3

30

5

Đăk Rơ Nga

 

5.1

Đường DH 53

 

-

Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1

40

-

Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé

50

 

Từ cuối thôn Đăk Dé - cuối thôn Đăk Kon

35

-

Cuối làng Đăk Dé - Hết xã Đăk Rơ Nga

30

5.2

Các vị trí còn lại

 

-

Làng Đăk Manh 1, làng Đăk Manh 2, làng Đăk Dé

30

-

Làng Đăk Pun, làng Đăk Kon

28

6

Xã Ngọc Tụ

 

6.1

Đường DH 53

 

-

Từ ngã 3 Ngọc Tụ - thôn Đăk No

50

-

Trung tâm xã Ngọc Tụ (thôn Đăk Nu)

55

-

Các vị trí còn lại

40

-

Từ thôn Đăk Nu - hết Đăk Tông

46

-

Từ hồ 1: thôn Đăk Tăng - Ngã 3 đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)

32

-

Các vị trí còn lại

28

6.2

Tỉnh Lộ 672

35

-

Các vị trí còn lại

28

7

Xã Văn Lem

 

 

 

 

-

Đường Kon Đào - Văn Lem (KT86) toàn tuyến

35

-

Đường làng Măng Rương

30

-

Các vị trí còn lại

28

8

Đăk Trăm

 

8.1

Trục đường giao thông Tỉnh lộ 672

 

-

Mỏ đá Ngọc Tụ - cầu Đăk Rô Gia

35

-

Từ cầu Đăk Rô Gia - Cầu Đăk Trăm

55

-

Cầu Đăk Trăm - Ngã 3 Tỉnh lộ 678

80

-

Ngã 3 Tỉnh lộ 672 -Cống TeaRo

55

-

Cống TeaRo - Dốc Măng Rơi

35

8.2

Tỉnh lộ 678

 

-

Ngã ba tỉnh lộ 672 - Ngã tư cuối trường tiểu học (Lâm trường)

70

-

Ngã tư cuối trường tiểu học (Lâm trường) - Cầu sắt

45

-

Các đường trung tâm cụm xã

35

-

Đường đi từ làng Đăk Mông - Làng của Đăk Hà

32

-

Các vị trí còn lại

27

* Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m.

B. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 30.000 đồng/m2.

2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 38.000 đồng/m2.

3. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

C. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:

1. Xã Diên Bình, Tân Cảnh: 16.000 đ/m2.

2. Xã Kon Đào, Pô Kô: 13.000 đ/m2.

3. Xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm: 11.000 đ/m2.

4. Xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga: 10.000 đ/m2.

IV. HUYỆN NGỌC HỒI:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

A

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

-

Phía đông Hạt Quản lý Quốc Lộ - Cầu Đăk Mốt

300

1