HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/2013/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 11 tháng
12 năm
2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và
khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch
số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ
Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng
giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Xét đề nghị của Ủy ban
nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 04/11/2013 về bảng giá đất năm
2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua bảng giá đất
năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể gồm 07 bảng giá đất trên phạm vi toàn tỉnh
như sau:
1. Bảng giá đất trồng lúa
nước.
2. Bảng giá đất trồng cây
hàng năm còn lại.
3. Bảng giá đất trồng cây
lâu năm.
4. Bảng giá đất rừng sản
xuất.
5. Bảng giá đất nuôi trồng
thủy sản.
6. Bảng giá đất ở tại nông
thôn và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
7. Bảng giá đất ở tại đô thị
và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
(Có bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quyết định công bố bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum áp
dụng từ ngày 01/01/2014, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu của Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện.
Điều 3. Trong trường hợp cần
thiết điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất cho phù hợp với tình hình thực tế ở địa
phương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình xin ý kiến Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại thành phố
|
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
|
|
Hạng 2
|
39.000
|
|
Hạng 3
|
38.000
|
|
Hạng 4
|
37.000
|
|
Hạng 5
|
36.000
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
|
|
Hạng 2
|
28.000
|
|
Hạng 3
|
27.000
|
|
Hạng 4
|
26.000
|
|
Hạng 5
|
25.000
|
1.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
|
|
Hạng 2
|
38.000
|
|
Hạng 3
|
37.000
|
|
Hạng 4
|
36.000
|
|
Hạng 5
|
35.000
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
|
|
Hạng 2
|
26.000
|
|
Hạng 3
|
25.000
|
|
Hạng 4
|
24.000
|
|
Hạng 5
|
23.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 2
|
30.000
|
|
Hạng 3
|
29.000
|
|
Hạng 4
|
28.000
|
|
Hạng 5
|
27.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 2
|
21.000
|
|
Hạng 3
|
20.000
|
|
Hạng 4
|
19.000
|
|
Hạng 5
|
18.000
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 2
|
29.000
|
|
Hạng 3
|
28.000
|
|
Hạng 4
|
27.000
|
|
Hạng 5
|
26.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 2
|
20.000
|
|
Hạng 3
|
19.000
|
|
Hạng 4
|
18.000
|
|
Hạng 5
|
17.000
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
-
|
Giá đất tại thị trấn
Đăk Tô
|
|
|
Hạng 2
|
27.000
|
|
Hạng 3
|
26.000
|
|
Hạng 4
|
25.000
|
|
Hạng 5
|
24.000
|
-
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 2
|
26.000
|
|
Hạng 3
|
25.000
|
|
Hạng 4
|
24.000
|
|
Hạng 5
|
23.000
|
3.2
|
Đất ruộng còn lại
|
|
-
|
Giá đất tại thị trấn
Đăk Tô
|
|
|
Hạng 2
|
19.000
|
|
Hạng 3
|
18.000
|
|
Hạng 4
|
17.000
|
|
Hạng 5
|
16.000
|
-
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 2
|
18.000
|
|
Hạng 3
|
17.000
|
|
Hạng 4
|
16.000
|
|
Hạng 5
|
15.000
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 3
|
24.000
|
|
Hạng 4
|
23.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 3
|
16.000
|
|
Hạng 4
|
15.000
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 3
|
23.000
|
|
Hạng 4
|
22.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 3
|
15.000
|
|
Hạng 4
|
14.000
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị trấn Đăk
Rve, xã Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 2
|
26.000
|
|
Hạng 3
|
25.000
|
|
Hạng 4
|
24.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 2
|
18.000
|
|
Hạng 3
|
17.000
|
|
Hạng 4
|
16.000
|
|
Hạng 5
|
|
5.2
|
Giá đất tại các xã còn lại
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 2
|
25.000
|
|
Hạng 3
|
24.000
|
|
Hạng 4
|
23.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 3
|
16.000
|
|
Hạng 4
|
15.000
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
6.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 2
|
24.000
|
|
Hạng 3
|
23.000
|
|
Hạng 4
|
22.000
|
|
Hạng 5
|
21.000
|
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 2
|
16.000
|
|
Hạng 3
|
15.000
|
|
Hạng 4
|
14.000
|
|
Hạng 5
|
13.000
|
6.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 2
|
23.000
|
|
Hạng 3
|
22.000
|
|
Hạng 4
|
21.000
|
|
Hạng 5
|
20.000
|
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 2
|
15.000
|
|
Hạng 3
|
14.000
|
|
|
|
|
Hạng 4
|
13.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 2
|
20.000
|
|
Hạng 3
|
19.000
|
|
Hạng 4
|
18.000
|
|
Hạng 5
|
17.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 2
|
14.000
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
11.000
|
7. 2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 2
|
19.000
|
|
Hạng 3
|
18.000
|
|
Hạng 4
|
17.000
|
|
Hạng 5
|
16.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 2
|
13.000
|
|
Hạng 3
|
12.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
10.000
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
|
a
|
Giá đất tại các xã: Xã Hiếu,
Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
18.000
|
b
|
Giá đất tại các xã: Ngọc
Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
17.000
|
8.2
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
|
a
|
Giá đất tại các xã: xã Hiếu,
Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
13.000
|
b
|
Giá đất tại các xã: Ngọc
Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk
Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 3
|
15.000
|
|
Hạng 4
|
14.000
|
|
Hạng 5
|
13.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 3
|
10.000
|
|
Hạng 4
|
9.000
|
|
Hạng 5
|
8.000
|
9.2
|
Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông,
Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 3
|
14.000
|
|
Hạng 4
|
13.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
7.000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại thành phố
|
|
|
Hạng 2
|
25.000
|
|
Hạng 3
|
23.000
|
|
Hạng 4
|
21.000
|
|
Hạng 5
|
19.000
|
1.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 2
|
24.000
|
|
Hạng 3
|
22.000
|
|
Hạng 4
|
20.000
|
|
Hạng 5
|
18.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
10.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
|
Hạng 6
|
8.000
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
11.000
|
|
Hạng 3
|
10.000
|
|
Hạng 4
|
9.000
|
|
Hạng 5
|
8.000
|
|
|
|
|
Hạng 6
|
7.000
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Giá đất tại thị trấn Đăk
Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 2
|
10.000
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
7.000
|
|
Hạng 6
|
6.000
|
3.2
|
Giá đất tại xã Kon Đào, Pô
Kô
|
|
|
Hạng 2
|
9.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
|
Hạng 6
|
5.000
|
3.3
|
Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk
Trăm
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
3.4
|
Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk
Rơ Nga
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
|
Hạng 6
|
3.000
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
10.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 3
|
10.000
|
|
Hạng 4
|
9.000
|
|
Hạng 5
|
8.000
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị trấn Đăk
Rve, xã Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
5.2
|
Giá đất tại các xã còn lại
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
|
Hạng 6
|
3.000
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
|
Hạng 6
|
3.000
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
|
Hạng 6
|
2.000
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Giá đất tại các xã Hiếu, Măng
Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
8.2
|
Giá đất tại các xã Ngọc
Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk
Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
9.2
|
Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông,
Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại thành phố
|
|
|
Hạng 2
|
20.000
|
|
Hạng 3
|
18.000
|
|
Hạng 4
|
16.000
|
|
Hạng 5
|
14.000
|
1.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 2
|
18.000
|
|
Hạng 3
|
16.000
|
|
Hạng 4
|
14.500
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
|
Hạng 2
|
10.000
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
7.000
|
|
Hạng 6
|
6.000
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 2
|
9.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
|
Hạng 6
|
5.000
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Giá đất tại thị trấn Đăk
Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 2
|
10.000
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
7.000
|
|
Hạng 6
|
6.000
|
3.2
|
Giá đất tại xã Kon Đào, Pô
Kô
|
|
|
Hạng 2
|
9.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
|
Hạng 6
|
5.000
|
3.3
|
Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk
Trăm
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
3.4
|
Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk
Rơ Nga
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
|
Hạng 6
|
3.000
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
|
Hạng 3
|
10.000
|
|
Hạng 4
|
9.000
|
|
Hạng 5
|
8.000
|
|
Hạng 6
|
7.000
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
7.000
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị trấn Đăk
Rve, xã Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re
|
|
|
Hạng 2
|
7.500
|
|
Hạng 3
|
6.500
|
|
Hạng 4
|
5.500
|
|
Hạng 5
|
4.500
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
5.2
|
Giá đất tại các xã còn lại
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
|
Hạng 6
|
3.000
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
|
Hạng 6
|
3.000
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
|
Hạng 6
|
2.000
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Giá đất tại các xã Hiếu, Măng
Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
8.2
|
Giá đất tại các xã Ngọc
Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk
Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
9.2
|
Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông,
Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN
XUẤT
(Kèm theo Nghị quyết số
24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 2
|
17.000
|
|
Hạng 3
|
14.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.500
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
|
Hạng 6
|
2.500
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.000
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.000
|
|
Hạng 6
|
1.000
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Giá đất tại thị trấn Đăk
Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
|
3.2
|
Giá đất tại xã Kon Đào, Pô
Kô
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
|
Hạng 6
|
|
3.3
|
Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk
Trăm
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
Hạng 6
|
|
3.4
|
Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk
Rơ Nga
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
2.000
|
|
Hạng 6
|
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
|
Hạng 1
|
7.500
|
|
Hạng 2
|
6.500
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
7.000
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị trấn Đăk
Rve, xã Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re
|
|
|
Hạng 1
|
8.000
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.500
|
|
Hạng 6
|
|
5.2
|
Giá đất tại các xã còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
7.000
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
|
Hạng 5
|
2.400
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
|
Hạng 6
|
3.000
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 3
|
3.000
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
|
Hạng 6
|
1.000
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Giá đất tại các xã Hiếu, Măng
Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
8.2
|
Giá đất tại các xã Ngọc
Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 4
|
1.600
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk
Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
|
Hạng 3
|
3.000
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
9.2
|
Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông,
Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
|
Hạng 3
|
2.500
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số
24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại thành phố
|
|
|
Hạng 2
|
31.500
|
|
Hạng 3
|
27.000
|
|
Hạng 4
|
22.500
|
|
Hạng 5
|
20.000
|
1.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 2
|
22.000
|
|
Hạng 3
|
18.000
|
|
Hạng 4
|
15.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
|
Hạng 2
|
16.000
|
|
Hạng 3
|
15.000
|
|
Hạng 4
|
14.000
|
|
Hạng 5
|
13.000
|
|
Hạng 6
|
12.000
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 2
|
14.000
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
11.000
|
|
Hạng 6
|
10.000
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
bằng giá đất ruộng lúa 2 vụ tại khu vực đó
|
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị trấn
|
|
|
Hạng 1
|
16.000
|
|
Hạng 2
|
15.000
|
|
Hạng 3
|
14.000
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
15.000
|
|
Hạng 2
|
14.000
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị trấn Đăk
Rve, xã Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re
|
|
|
Hạng 2
|
15.000
|
|
Hạng 3
|
14.000
|
|
Hạng 4
|
13.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
|
Hạng 6
|
11.000
|
5.2
|
Giá đất tại các xã Đăk Kôi,
Đăk PNe
|
|
|
Hạng 2
|
13.000
|
|
Hạng 3
|
12.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
10.000
|
|
Hạng 6
|
7.000
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
|
Hạng 2
|
10.000
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
7.000
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị trấn Đăk
Glei
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
|
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Giá đất tại các xã Hiếu, Măng
Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
10.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
|
Hạng 6
|
5.000
|
|
Diện tích đất mặt nước
quy hoạch nuôi trồng thủy sản cá Hồi cá Tầm
|
54.000
|
8.2
|
Giá đất tại các xã Ngọc
Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 2
|
10.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
|
Diện tích đất mặt nước
quy hoạch nuôi trồng thủy sản cá Hồi cá Tầm
|
45.000
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk
Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
9.2
|
Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông,
Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
|
Hạng 3
|
3.000
|
|
Hạng 4
|
2.500
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. THÀNH PHỐ KON TUM:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá
|
A
|
Bảng giá đất ven trục
giao thông chính
|
|
I
|
QUỐC LỘ 14
|
|
1
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Ranh giới Phường Trần
Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2
|
550
|
-
|
Từ đất dòng tu thôn 2-
Cống nước thôn 2
|
650
|
-
|
Cống nước Thôn 2 -
Đường vào mỏ đá Sao Mai
|
600
|
-
|
Đường vào mỏ đá Sao Mai
- Hết ranh giới xã Hòa Bình
|
400
|
2
|
Xã Vinh Quang
|
|
-
|
Ranh giới Phường Ngô
Mây - Suối Đăk Láp
|
1.550
|
-
|
Suối Đăk Láp - Hết đất
nhà ông Hà Kim Long
|
1.300
|
-
|
Hết đất ông Hà Kim Long
- Đường vào nhà máy sản xuất gốm xứ VLXD
|
350
|
-
|
Đường vào nhà máy sản
xuất gốm xứ VLXD - Hết ranh giới xã Vinh Quang (giáp xã Đăk La huyện Đăk Hà)
|
260
|
II
|
QUỐC LỘ 14B
|
|
1
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Phường
Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên
|
120
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba đập Đăk
Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và Thôn 5
|
100
|
-
|
Đoạn đường Thôn PleiCho
và Thôn 5
|
60
|
2
|
Xã Ia Chim
|
60
|
III
|
QUỐC LỘ 24
|
|
1
|
Xã Đăk BLà
|
|
-
|
Cầu Chà Mòn - Hết trụ
sở UBND xã Đăk BLà
|
500
|
-
|
Trụ sở UBND xã Đăk BLà
- Hết Cửa hàng Vật liệu Xây dựng Lâm Loan
|
400
|
-
|
Cửa hàng Vật liệu Xây
dựng Lâm Loan - Hết cầu Đăk Kơ Wet
|
300
|
-
|
Cầu Đăk Kơ Wet - Hết
cổng chào thôn Kon Kơ Păt
|
250
|
-
|
Cổng chào thôn Kon Kơ
Păt - Hết Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
|
200
|
-
|
Trường Tiểu học Bế Văn
Đàn - Hết Cầu Đăk Mơ Năng
|
150
|
-
|
Cầu Đăk Mơ Năng - Hết
ranh giới xã Đăk Blà
|
80
|
IV
|
TỈNH LỘ 675
|
|
1
|
Xã Vinh Quang
|
|
-
|
Từ cầu số 1 - Cầu số 2
|
530
|
2
|
Xã Ngọc Bay
|
|
-
|
Ranh giới xã Vinh Quang
- Ranh giới xã Kroong
|
320
|
3
|
Xã Kroong
|
|
-
|
Ranh giới xã Ngọc Bay -
Trạm y tế công trình thủy điện
|
220
|
-
|
Trạm y tế công trình thủy
điện - Hết ranh giới xã Kroong
|
190
|
-
|
Đường vào các khu công
nhân công trình thủy điện Plei Krông
|
180
|
V
|
TỈNH LỘ 671
|
|
1
|
Xã Đoàn Kết
|
|
-
|
Cầu Đăk Tía - Cầu sắt
trại giống
|
300
|
-
|
Cầu sắt trại giống - Hết
ranh giới xã Đoàn Kết và xã YaChim
|
220
|
2
|
Xã Ia Chim
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Đoàn
Kết - Cây xăng xã Ya Chim
|
350
|
-
|
Từ cây xăng xã Ya Chim
- Quán cà phê Hoa Tím
|
400
|
-
|
Từ Quán cà phê Hoa Tím
- Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim
|
450
|
-
|
Từ Trụ sở Nông trường
Cao su Ia Chim - Hội trường thôn Nghĩa An
|
350
|
-
|
Hội trường thôn Nghĩa
An - Ngã 3 KLâuLah
|
300
|
3
|
Xã Chư Hreng
|
|
-
|
Từ ranh giới P. Lê Lợi
và xã. Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng PleiGroi (đường đi UBND P Lê Lợi)
|
300
|
-
|
Từ Ngã ba đường vào
làng PleiGroi - UBND xã Chư Hreng
|
200
|
-
|
Từ UBND xã Chư Hreng -
Suối Đăk Lái
|
150
|
-
|
Từ Suối Đăk Lái - Giáp
ranh giới xã Đăk Rơ Wa
|
100
|
4
|
Xã Đăk RơWa
|
|
-
|
Từ Cầu treo Kon Klo -
Ngã 3 Trạm y tế xã
|
200
|
-
|
Từ Ngã 3 Trạm y tế xã -
Trụ sở UBND xã
|
150
|
-
|
Trụ sở UBND xã - Nghĩa
địa thôn Kon Tum Kơ Nâm
|
80
|
5
|
Xã Đăk cấm
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk Cấm
và P. Duy Tân - Đường vào kho đạn
|
1.000
|
-
|
Từ đường vào kho đạn -
Trụ sở UBND xã Đăk Cấm
|
600
|
B
|
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
|
|
1
|
Xã Kroong
|
|
-
|
Đường đất hai bên song
song với tỉnh lộ 675
|
70
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
65
|
2
|
Xã Ngọc Bay
|
|
-
|
Toàn bộ khu dân cư nông
thôn
|
70
|
3
|
Xã Đoàn Kết
|
|
-
|
Thôn 5, 6, 7
|
70
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
65
|
4
|
Xã Đăk Cấm
|
|
-
|
Tuyến 2 (từ ranh giới
P. Trường Chinh - Đường vào kho đạn)
|
300
|
-
|
Tuyến 2 (từ đường vào
kho đạn - đến giáp thôn 3, thôn 8)
|
200
|
-
|
Thôn 1,2,6,8
|
100
|
-
|
Thôn 3,4
|
90
|
-
|
Thôn 9:
|
|
+
|
Từ ngã tư đường vào kho
đạn - Đến giáp xã Đăk Bla
|
200
|
+
|
Các đoạn đường còn lại
thuộc khu vực thôn 9
|
100
|
|
|
|
+
|
Đường đi xã Ngọc Réo (từ
trụ sở UBND xã đến đồng ruộng)
|
400
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
+
|
Thôn 5
|
60
|
+
|
Thôn 7
|
60
|
5
|
Xã Chư Hreng
|
|
-
|
Toàn bộ khu dân cư nông
thôn
|
60
|
6
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
-
|
Ngã ba Trạm Y tế xã -
Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)
|
100
|
-
|
Từ điểm trường thôn Kon
Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2
|
70
|
-
|
Từ ngã ba Trạm Y tế xã
- Suối Đăk RoWa
|
120
|
-
|
Suối Đăk RơWa - Thôn
Kon JơRi và Thôn Kon KTu
|
80
|
-
|
Từ trụ sở UBND xã -
Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2
|
70
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
60
|
7
|
Xã Đăk BLà
|
|
-
|
Thôn Kon Drei
|
55
|
-
|
Thôn KonTu I, KonTu II,
|
70
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
60
|
8
|
Xã Vinh Quang
|
|
8.1
|
Đường từ Làng Plei Đôn đi
Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ)
|
|
-
|
Từ Cầu Loh Rẽ đến Cầu
Đăk Cấm
|
275
|
8.2
|
Đường vào thôn Plei
Trum Đăk Choah
|
|
-
|
Từ Cổng chào thôn Plei
Trum Đăk Choah đến cầu tràn
|
100
|
-
|
Từ cầu tràn đến khu dân
cư thôn PleiTrum - Đăk Choah
|
75
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
60
|
9
|
Xã Ia Chim
|
|
-
|
Thôn Nghĩa An
|
200
|
-
|
Thôn Tân An:
|
|
+
|
Khu vực trung tâm (từ
ngã ba thôn Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông
Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư
|
120
|
+
|
Từ Đường đất rẽ vào nhà
ông Phạm Tư - Lô Cao su
|
120
|
+
|
Từ Quán Sáng, Bích -
Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su
|
200
|
+
|
Các khu còn lại thôn Tân
An
|
70
|
-
|
Thôn PleiSar (từ đoạn
Tỉnh lộ 671 đi qua)
|
|
+
|
Từ ngã ba xã Ya Chim đi
xã Đăk Năng
|
120
|
+
|
Các khu còn lại trong
thôn
|
70
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
trong xã
|
60
|
10
|
Xã Đăk Năng
|
|
-
|
Thôn Gia Hội
|
|
+
|
Trục đường chính
|
70
|
+
|
Các tuyến còn lại
|
65
|
-
|
Thôn Rơ Wăk
|
|
+
|
Đoạn chính qua trung
tâm xã ( từ cổng chào Rơ Wăk - Quán Bà Lai
|
65
|
+
|
Các tuyến còn lại
|
60
|
-
|
Thôn Ngô Thạnh
|
60
|
-
|
Thôn Dơ JRợp, Ya Kim
|
55
|
11
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Đường vào UBND xã Hòa Bình
|
85
|
-
|
Đường số 1 (từ ngã 3
thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)
|
150
|
-
|
Đường số 2
|
85
|
-
|
Đường số 3
|
80
|
-
|
Thôn 1, 2, 3, 4.
|
55
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
55
|
C. Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 60.000 đồng/m2.
2. Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 40.000 đồng/m2.
3. Giá đất sử dụng làm
mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80%
giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
4. Giá đất tại khu công
nghiệp Sao Mai là: 100.000 đ/m2.
* Ghi chú: Giá đất trên
tính cho toàn bộ lô đất.
D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong
khu vực đất ở nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong
cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 36.000 đ/m2.
II. HUYỆN ĐẮK HÀ:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
A
|
Giá đất ở ven trục giao
thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
|
|
|
1
|
Xã Hà Mòn:
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 14
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh đất
thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm Khuyến nông (đường Hùng Vương kéo dài)
|
882
|
529
|
-
|
Đoạn từ đất Trạm Khuyến
nông đến hết đất Nhà Văn hóa thôn 5 - Hà Mòn.
|
600
|
360
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà văn
hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La.
|
378
|
227
|
1.2
|
Tỉnh lộ 671
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất
nhà bà Liền (Trạm) đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Việt (đường Lê Lợi
kéo dài).
|
550
|
330
|
-
|
Đoạn từ giáp đất nhà
ông Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Ghi (đường Lê Lợi).
|
202
|
121
|
-
|
Đoạn từ giáp đất nhà
ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang
|
161
|
97
|
1.3
|
Đường Lê Lợi nối dài (bên
kia mương thôn 5 kéo dài vào ngã ba xã Hà Mòn)
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương đến
hết đất nhà ông Quỳnh
|
450
|
-
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất
nhà ông Quỳnh đến hết đất nhà ông Rỹ
|
250
|
-
|
-
|
Đoạn từ phần đất nhà
ông Rỹ - hết đất thôn 3
|
200
|
-
|
-
|
Từ đất thôn Thống nhất -
ngã 3 Hà Mòn
|
300
|
-
|
1.4
|
Đường QL 14 vào xã Hà
Mòn
|
|
|
-
|
Đoạn từ đất giáp thị
trấn đến hết đất nhà ông Tiền (đường Trường Chinh Kéo dài)
|
370
|
222
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông
Tiền - hết đất nhà ông Anh (đường xuống hồ đội 1)
|
340
|
204
|
-
|
Từ quán Thanh Thanh
(đường vào hồ đội 1) - ngã 3 Hà Mòn
|
380
|
228
|
1.5
|
Đường thôn Quyết Thắng
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn
đến hết đất Trạm Y tế xã.
|
380
|
228
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trạm Y
tế xã đến hết đất nhà ông Mai Hoạt.
|
168
|
101
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông
Mai Hoạt đến ngã 3 đội 5
|
105
|
63
|
1.6
|
Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn
vào thôn Hải Nguyên
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn
đến giáp đất nhà ông Thư
|
295
|
177
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Thư
đến hết đất quán nhà ông Hợi
|
263
|
158
|
-
|
Đoạn từ hết đất quán
ông Hợi đến đất nhà ông Uông Hai
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất
nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn
|
105
|
63
|
-
|
Đoạn từ quán Hạnh Ba
đến hết đất nhà bà Võ Thị Mụn
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà bà
Võ Thị Mụn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Hải
|
105
|
63
|
1.7
|
Các đường trong khu Qui hoạch
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
150
|
-
|
-
|
Đường Ngô Tiến Dũng
|
130
|
-
|
-
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
110
|
-
|
-
|
Đường Trương Định
|
90
|
-
|
-
|
Đường Lê Văn Hiền
|
75
|
-
|
-
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
khu A, B và khu K
|
90
|
-
|
-
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
khu C, D, L và khu M
|
80
|
-
|
-
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
khu E, G,H, N, O và khu P
|
75
|
-
|
-
|
Các đường còn lại.
|
63
|
-
|
2
|
Xã Đăk La:
|
|
|
-
|
Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến
hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)
|
208
|
125
|
-
|
Từ hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư vào đường thôn 4
|
263
|
158
|
-
|
Từ hết đất ngã tư vào
thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)
|
280
|
168
|
-
|
Từ hết phần đất ông
Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum
|
250
|
150
|
-
|
Từ sau phần đất nhà
ông: Nguyễn Long Cường đến hết nhà ông Võ Đức Kính thôn 6
|
178
|
107
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Võ
Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7
|
115
|
69
|
-
|
Từ cầu Đăk Xít đến hết
thôn 10 (Đăk Chót)
|
67
|
40
|
-
|
Từ ngã ba thôn 5 thôn 6
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc
|
58
|
35
|
-
|
Từ sau nhà ông Nguyễn
Lưu đến hết đường chính thôn 3
|
50
|
30
|
-
|
Từ sau phần đất bà
Nguyễn Thị Thành đến hết Đường chính thôn 4
|
52
|
36
|
-
|
Từ đất nhà ông Lê Tấn
Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp
|
62
|
37
|
-
|
Tất cả các Đường chính
của thôn 2
|
50
|
35
|
-
|
Sau UBND xã Đăk La đến
hết đất nhà ông Trần Văn Minh
|
48
|
33
|
-
|
Sau phần đất nhà ông
Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh
|
86
|
52
|
-
|
Sau hội trường cũ thôn
1B đến trạm trộn bê tông
|
62
|
37
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông
Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B
|
48
|
33
|
-
|
Hết phần đất nhà ông
Nguyễn Văn Giác đến hết đất ông Nguyễn Viết Lạng thôn 1B
|
50
|
35
|
-
|
Tất cả các đường còn
lại.
|
37
|
30
|
3
|
Xã Đăk Mar:
|
|
|
-
|
Đường QL 14: Từ ranh
giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng
|
465
|
220
|
-
|
Đường QL 14: Từ mương
rừng đặc dụng đến giáp ranh giới xã Đăk Hring
|
420
|
220
|
-
|
Từ ngã ba quốc lộ 14
đến hết đất trụ sở Cty TNHH 734.
|
262
|
157
|
-
|
Từ trụ sở Cty TNHH 734
đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5)
|
173
|
104
|
-
|
Từ mương (giáp ranh
giữa thôn 4 với thôn 5) đến hết đất nhà ông Nguyễn Hàm Quang.
|
163
|
98
|
-
|
Từ nhà ông Nguyễn Hàm Quang
đến hết đất làng KonGung - Đăk Mút.
|
60
|
36
|
-
|
Khu vực đường mới thôn
1: từ nhà ông Phạm Thanh Hải đến giáp mương
|
220
|
132
|
-
|
Từ nhà ông Trần Thanh
Tuấn đến hết cầu sang thị trấn
|
163
|
98
|
-
|
Từ đất nhà ông Nguyễn
Chí Ánh đến hết phần đất ông Lưu Đức Kha
|
125
|
75
|
-
|
Các Đường quy hoạch khu
giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar
|
220
|
132
|
-
|
Đoạn từ QL14 đến cổng
chào thôn Kon Kơ Lốc
|
120
|
72
|
-
|
Đoạn từ cổng chào thôn Kon
Kơ Lốc đến đập hồ 707
|
90
|
54
|
-
|
Các đường còn lại.
|
54
|
|
4
|
Xã Đăk Ui:
|
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn
đến ngã 3 vào đập Đăk Ui
|
71
|
43
|
-
|
Từ ngã 3 vào đập Đăk Ui
đến cầu thôn 8.
|
57
|
34
|
-
|
Từ cầu thôn 8 đến cầu
Đăk Prông thôn 1B
|
66
|
40
|
-
|
Từ cầu Đăk Prông thôn
1B đến hết thôn 1A
|
50
|
40
|
-
|
Từ ngã 3 thôn 7 - hết
nhà rông thôn 5B
|
40
|
32
|
-
|
Các đường còn lại.
|
35
|
30
|
5
|
Xã Đăk Hring:
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 14
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã
Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)
|
380
|
228
|
-
|
Đoạn từ đường vào nghĩa
địa đến đường vào mỏ đá.
|
320
|
192
|
-
|
Đoạn từ đường vào mỏ đá
đến hết đất ông Hồ Văn bảy
|
290
|
174
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hồ Văn
Bảy đến hết đất ông Lê Hồng Anh
|
480
|
288
|
-
|
Đoạn từ nhà Lê Hồng Anh
đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.
|
290
|
196
|
5.2
|
Trục giao thông tỉnh lộ 677
(Đăk Hring-Đăk Pxi)
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14 đến
hết đất ông Phan Thanh Sang
|
225
|
-
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Phan
Thanh Sang đến cầu Tua Team
|
60
|
-
|
-
|
Đoạn từ cầu Tua Team
đến ranh giới xã Đăk Pxy
|
50
|
-
|
-
|
Đoạn từ đường vào nghĩa
địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)
|
65
|
-
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Huỳnh
Hữu Năng đến khu thị tứ
|
80
|
-
|
-
|
Các đường quy hoạch khu
thị tứ
|
160
|
-
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14
(liền kề trụ sở xã) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
161
|
-
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14
(đường vào xóm Huế) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
57
|
-
|
-
|
Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến
đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đăk Ui I (cũ)
|
53
|
-
|
5.3
|
Khu quy hoạch 3.7 (bổ sung)
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 1
(song song QL 14)
|
400
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 2
(song song với đường QH số 1)
|
232
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 3
(song song với đường QH số 2)
|
106
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 4
(song song với đường QH số 3)
|
99
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 5
(song song với đường QH số 4)
|
238
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 6
(song song với đường QH số 5)
|
238
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn
từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
170
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 7
(đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
96
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 8
(đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
189
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 8
(đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
89
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 9
(đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
240
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 9
(đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
107
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 10
(đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
189
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn
từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
89
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 11
(đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
220
|
-
|
-
|
Đường Quy hoạch số 11
(từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
85
|
-
|
5.4
|
Đoạn từ nhà ông A Biên
(B) đến đập hồ thôn 9
|
80
|
-
|
-
|
Các đường còn lại.
|
35
|
-
|
6
|
Xã Đăk Pxi:
|
|
|
-
|
Từ ranh giới Đăk Hring
đến hết đất thôn 11.
|
30
|
-
|
-
|
Từ giáp đất thôn 11 đến
cầu Đăk Vet.
|
30
|
-
|
-
|
Từ cầu Đăk Vet đến hết
đất thôn 6
|
40
|
-
|
-
|
Từ hết đất thôn 6 đến
hết đất thôn 7
|
40
|
-
|
-
|
Từ hết đất thôn 7 đến hết
đất thôn 10
|
30
|
-
|
-
|
Từ đất thôn 6 đến hết
đất thôn 10.
|
30
|
-
|
-
|
Từ ngã 3 trụ sở xã đến
hết khu dân cư công nhân chi nhánh NT 701 cũ tại Đăk Pxi.
|
35
|
-
|
-
|
Các đường còn lại.
|
30
|
-
|
7
|
Xã Ngọc Wang:
|
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Hà Mòn
đến hết đất thôn 7
|
65
|
-
|
-
|
Từ hết đất thôn 7 đến
hết đất thôn 5
|
50
|
-
|
-
|
Từ hết đất thôn 5 đến
ngã 3 đi xã Ngọc Réo
|
95
|
-
|
-
|
Từ ngã 3 đi xã Ngọc Réo
- hết đất thôn 4
|
82
|
-
|
-
|
Từ ngã 3 đi Ngọc Réo đến
hết khu dân cư thôn 3 (Vùng tái định cư).
|
48
|
-
|
|
Đường QH đấu giá số 1
từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá
|
35
|
-
|
|
Đường QH đấu giá số 2
từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá
|
35
|
-
|
|
Đoạn đường từ hết thôn
3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọk Wang - Đăk Ui)
|
32
|
-
|
-
|
Các đường còn lại.
|
30
|
-
|
8
|
Xã Ngọk Réo:
|
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Ngọc
Vang đến hết thôn Kon Brainh
|
32
|
-
|
-
|
Từ hết thôn Kon Brainh
đến ranh giới thành phố Kon Tum
|
31
|
-
|
-
|
Các đường còn lại.
|
30
|
-
|
B. Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Đất sử dụng cho hoạt
động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm: 30.000 đồng/m2.
2. Giá cho thuê mặt nước áp
dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 38.000 đồng/m2.
3. Đất sử dụng làm mặt
bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá
đất ở tại vị trí sử dụng đất.
* Ghi chú: Chiều sâu lô
đất tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề. Các
đường, đoạn đường…không quy định vị trí 2 thì áp dụng mức giá cho toàn bộ lô
đất.
C. Giá đất vườn ao nằm xen kẽ trong
thị trấn:
Giá đất vườn, ao trong
cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 18.000 đồng/m2.
III. HUYỆN ĐĂK TÔ:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá
|
A
|
Giá đất ở ven trục giao
thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
|
|
1
|
Xã Diên Bình
|
|
1.1
|
Trục đường giao thông
chính QL 14
|
|
-
|
Ranh giới thị trấn -
Viền ngập (phía bắc lòng hồ)
|
|
-
|
Phía đông Quốc lộ 14
|
160
|
-
|
Phía tây Quốc lộ 14
|
210
|
-
|
Viền ngập phía Nam -
Cổng chào
|
200
|
-
|
Cổng chào - giáp xã Đăk
HRing
|
300
|
1.2
|
Khu tái định cư xã Diên
Bình
|
|
-
|
Trục A1-A2 (Lô 1 song
song với Quốc lộ 14)
|
120
|
-
|
Trục B1-B2 (Lô 2 song
song với Quốc lộ 14)
|
110
|
-
|
Trục C1-C2 (Lô 3 song
song với Quốc lộ 14)
|
100
|
-
|
Trục D1-D2 (Lô 4 song
song với Quốc lộ 14)
|
90
|
-
|
Trục E1-E2 (Lô 5 song
song với Quốc lộ 14)
|
80
|
-
|
Trục G1-G2 (Lô 6 song
song với Quốc lộ 14)
|
70
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
60
|
1.3
|
Đường thôn 4
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Cống mương
Thủy lợi C19
|
100
|
-
|
Các đường nhánh còn lại
|
50
|
1.4
|
Khu vực thôn 2
|
|
-
|
Từ QL 14 vào nghĩa địa
thôn 2
|
80
|
-
|
Từ QL 14 đi vào xóm chùa
|
70
|
-
|
Khu vực thôn 2 còn lại
|
50
|
1.5
|
Đường vào làng Kon
HRing
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Ngã 3 Bia
chiến tích (cả 2 tuyến)
|
80
|
-
|
Bia chiến tích - Hết
làng
|
60
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
-
|
Làng Đăk Kang Pêng
|
28
|
1.5
|
Các vị trí còn lại của
thôn 1, thôn 3
|
50
|
2
|
Xã Tân Cảnh
|
|
2.1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ thị trấn - Đường vào
nhà máy mì
|
275
|
-
|
Đường vào nhà máy mì -
Cầu Tri Lễ
|
295
|
-
|
Cầu Tri Lễ - Cống nhà
ông Mâu
|
350
|
-
|
Cống nhà ông Mâu - Cầu
Đăk Mốt
|
290
|
-
|
Các vị trí khác
|
130
|
2.2
|
Các đường nhánh nối
quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ quốc lộ 14 vào 150m
|
165
|
-
|
Đoạn còn lại
|
110
|
-
|
Các tuyến đường khu quy
hoạch mới (sau UBND xã)
|
130
|
-
|
Làng Đăk RiZốp, làng
Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2
|
30
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
3
|
Xã Pô Kô
|
|
-
|
Đường nhựa trung tâm xã
(đường tránh ngập lòng hồ Plei Krông)
|
50
|
3.1
|
Đường tránh ngập lòng
hồ Plei Krông
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Tuyên 2 - hết
thôn Kon Tu Peng
|
40
|
-
|
Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - hết
Kon Tu Dốp 2
|
35
|
3.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
-
|
Thôn Kon Tu Peng (vị trí
còn lại)
|
30
|
-
|
Các vị trí còn lại của
các thôn
|
28
|
|
|
|
4
|
Xã Kon Đào
|
|
4.1
|
Tỉnh lộ 672
|
|
-
|
Từ cầu 10 tấn - Trường
Mầm Non Hoa Phượng
|
160
|
-
|
Đường từ mầm non Hoa
Phượng - đường vào trại sản xuất Sư 10
|
230
|
-
|
Đường vào trại sản xuất
Sư 10 - Ngã 3 Ngọc Tụ
|
160
|
4.2
|
Đường Kon Đào - Văn Lem
|
|
-
|
Ngã 3 tỉnh lộ 672 -
Cống suối đá
|
140
|
-
|
Cống suối đá - Ngã 3 đi
suối nước nóng
|
80
|
-
|
Ngã 3 đi suối nước nóng
- Giáp xã Văn Lem
|
50
|
-
|
Ngã 3 đi suối nước nóng
- Suối nước nóng
|
80
|
-
|
Vị trí khác của thôn 1,
2, 6 và thôn 7
|
80
|
-
|
Vị trí Kon Đào 1, 2,
Đăk Lung, thôn 3
|
30
|
5
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
5.1
|
Đường DH 53
|
|
-
|
Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk
Manh 1
|
40
|
-
|
Từ cuối thôn Đăk Manh 1
- Cuối thôn Đăk Dé
|
50
|
|
Từ cuối thôn Đăk Dé -
cuối thôn Đăk Kon
|
35
|
-
|
Cuối làng Đăk Dé - Hết
xã Đăk Rơ Nga
|
30
|
5.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
-
|
Làng Đăk Manh 1, làng
Đăk Manh 2, làng Đăk Dé
|
30
|
-
|
Làng Đăk Pun, làng Đăk
Kon
|
28
|
6
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
6.1
|
Đường DH 53
|
|
-
|
Từ ngã 3 Ngọc Tụ - thôn
Đăk No
|
50
|
-
|
Trung tâm xã Ngọc Tụ
(thôn Đăk Nu)
|
55
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
40
|
-
|
Từ thôn Đăk Nu - hết
Đăk Tông
|
46
|
-
|
Từ hồ 1: thôn Đăk Tăng
- Ngã 3 đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)
|
32
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
28
|
6.2
|
Tỉnh Lộ 672
|
35
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
28
|
7
|
Xã Văn Lem
|
|
|
|
|
-
|
Đường Kon Đào - Văn Lem
(KT86) toàn tuyến
|
35
|
-
|
Đường làng Măng Rương
|
30
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
28
|
8
|
Xã Đăk Trăm
|
|
8.1
|
Trục đường giao thông
Tỉnh lộ 672
|
|
-
|
Mỏ đá Ngọc Tụ - cầu Đăk
Rô Gia
|
35
|
-
|
Từ cầu Đăk Rô Gia - Cầu
Đăk Trăm
|
55
|
-
|
Cầu Đăk Trăm - Ngã 3
Tỉnh lộ 678
|
80
|
-
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 672 -Cống
TeaRo
|
55
|
-
|
Cống TeaRo - Dốc Măng
Rơi
|
35
|
8.2
|
Tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Ngã ba tỉnh lộ 672 - Ngã
tư cuối trường tiểu học (Lâm trường)
|
70
|
-
|
Ngã tư cuối trường tiểu
học (Lâm trường) - Cầu sắt
|
45
|
-
|
Các đường trung tâm cụm
xã
|
35
|
-
|
Đường đi từ làng Đăk
Mông - Làng của Đăk Hà
|
32
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
27
|
* Ghi chú: Chiều sâu lô đất được
tính bằng 50m.
B. Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Đất sử dụng cho hoạt
động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm: 30.000 đồng/m2.
2. Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 38.000 đồng/m2.
3. Đất sử dụng làm mặt
bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá
đất ở tại vị trí sử dụng đất.
C. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong
khu vực đất ở tại nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong
cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:
1. Xã Diên Bình, Tân
Cảnh: 16.000 đ/m2.
2. Xã Kon Đào, Pô Kô: 13.000
đ/m2.
3. Xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm: 11.000
đ/m2.
4. Xã Văn Lem, Đăk Rơ
Nga: 10.000 đ/m2.
IV. HUYỆN NGỌC HỒI:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá
|
A
|
Giá đất ở ven trục đường
giao thông chính
|
|
-
|
Phía đông Hạt Quản lý
Quốc Lộ - Cầu Đăk Mốt
|
300
|
1
|
|