|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2012/NQ-HĐND
|
Đồng Xoài,
ngày 17 tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày
16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
của Chính Phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng
theo Luật Xây dựng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ
trình số 98/TTr-UBND ngày 05/11/2012; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-HĐND-KTNS ngày
23/11/2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
(có Danh mục và mức thu phí, lệ phí kèm
theo).
Điều 2. Nghị quyết này thay thế một số nội dung còn hiệu lực thi
hành của Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND ngày 30/11/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Những quy định về phí, lệ phí trước đây do Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua trái với Nghị quyết này đều bãi bỏ.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước khóa VIII, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012 và có hiệu
lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT SỐ LOẠI
PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Danh mục
|
Mức thu (đồng)
|
Đơn vị tính
|
Mức trích cho đơn vị thu
|
I
|
Danh mục phí
|
1
|
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
90%
|
|
0,01% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 01 triệu đồng và tối đa là 50 triệu đồng
|
|
2
|
Phí chợ
|
60%
|
|
Buôn bán cố định ở
chợ tại các phường thuộc thị xã
|
100.000
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
Buôn bán cố định ở
chợ tại các thị trấn
|
80.000
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
Buôn bán cố định ở
các xã
|
60.000
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
Buôn bán cố định ở
các xã vùng sâu, xã 135
|
35.000
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
Buôn bán không thường
xuyên
|
3.000
|
đồng/m2/ngày
|
|
3
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất để sản xuất kinh
doanh
|
1.500.000
|
đồng /hồ sơ
|
50%
|
4
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
100.000
|
đồng /hồ sơ
|
50%
|
5
|
Phí thư viện
|
20.000
|
đồng/thẻ/năm
|
60%
|
6
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
75%
|
|
Khai thác công nghiệp
|
3.000.000
|
đồng/giấy phép
|
|
|
Khai thác tận thu
|
2.000.000
|
đồng/giấy phép
|
|
|
Phá dỡ công trình
thi công dự án
|
1.000.000
|
đồng/giấy phép
|
|
|
- Đối với trường
hợp cấp phép gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định
nêu trên
|
|
7
|
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô
|
80%
|
|
Xe đạp
|
1.000
|
đồng/lượt
|
|
|
Xe máy
|
2.000
|
đồng/lượt
|
|
|
Xe ô tô
|
|
|
|
|
+ Xe dưới 15 chỗ hoặc
xe dưới 2,5 tấn
|
5.000
|
đồng/lượt
|
|
|
+ Xe từ 15 - 30 chỗ
hoặc xe 3 - 10 tấn
|
8.000
|
đồng/lượt
|
|
|
+ Xe trên 30 chỗ hoặc
xe trên 10 tấn
|
10.000
|
đồng/lượt
|
|
|
- Đối với trường
hợp trông giữ xe ban đêm (từ 19h00 hôm trước đến 6h00 sáng hôm sau) áp dụng mức
thu bằng 02 lần mức thu phí trên.
|
8
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công
trình văn hóa
|
60%
|
|
Người lớn
|
15.000
|
đồng/lần/người
|
|
|
Trẻ em
|
5.000
|
đồng/lần/người
|
|
9
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
90%
|
|
Phí thẩm định đánh
giá tác động môi trường chiến lược
|
4.000.000
|
đồng/1 báo cáo
|
|
|
Phí thẩm định đánh
giá tác động môi trường
|
4.000.000
|
đồng/1 báo cáo
|
|
|
Phí thẩm định
hồ sơ cam kết bảo vệ môi trường
|
1.000.000
|
đồng/1 báo cáo
|
|
10
|
Phí vệ sinh
|
90%
|
|
Đối với hộ gia đình
|
12.000
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của doanh nghiệp, cơ
quan hành chính, sự nghiệp
|
70.000
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
Đối với các cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
150.000
|
đồng/cửa hàng/tháng
|
|
|
Đối với các nhà máy,
bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, bến xe
|
150.000
|
đồng/m3 rác
|
|
|
Đối với các công
trình xây dựng
|
0,03%
|
giá trị xây lắp công trình
|
|
11
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công
trình thủy lợi
|
30%
|
|
- Thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
Lưu lượng nước dưới
200 m3/ngày đêm
|
150.000
|
đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ
200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
450.000
|
đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.200.000
|
đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ
1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.200.000
|
đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
Lưu lượng nước dưới
500 m3/ngày đêm
|
300.000
|
đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
750.000
|
đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ
3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
2.000.000
|
đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ
20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
3.700.000
|
đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Thẩm định đề
án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
Lưu lượng nước dưới
100 m3/ngày đêm
|
300.000
|
đồng/ 1 lần đề án, báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ
100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
750.000
|
đồng/ 1 lần đề án, báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
1.800.000
|
đồng/ 1 lần đề án, báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ
2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
3.700.000
|
đồng/ 1 lần đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với trường
hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định
nêu trên
|
|
12
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng
nước dưới đất
|
30%
|
|
Lưu lượng nước dưới
200 m3/ngày đêm
|
150.000
|
đồng/ 1 báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ
200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
600.000
|
đồng/ 1 báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.500.000
|
đồng/ 1 báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ
1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
3.000.000
|
đồng/ 1 báo cáo
|
|
|
- Đối với trường
hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định
nêu trên
|
|
13
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới
đất
|
600.000
|
đồng/hồ sơ
|
50%
|
|
- Đối với trường
hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định
nêu trên
|
|
14
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống
cây lâm nghiệp, rừng giống
|
50%
|
|
Đối với bình tuyển,
công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
1.500.000
|
đồng/ 1 lần bình tuyển, công nhận
|
|
|
Đối với bình tuyển,
công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
4.000.000
|
đồng/ 1 lần bình tuyển, công nhận
|
|
II
|
Danh mục lệ phí
|
1
|
Lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
50%
|
|
Cấp mới giấy phép
lao động
|
300.000
|
đồng/1 giấy phép
|
|
|
Cấp lại giấy phép
lao động
|
200.000
|
đồng/1 giấy phép
|
|
|
Gia hạn giấy phép
lao động
|
100.000
|
đồng/1 giấy phép
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy
phép xây dựng
|
50%
|
|
Cấp phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ của nhân dân
|
50.000
|
đồng/1 giấy phép
|
|
|
Cấp phép xây dựng
các công trình khác
|
100.000
|
đồng/1 giấy phép
|
|
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng
|
10.000
|
đồng/lần
|
|
3
|
Lệ phí cấp biển số
nhà
|
50%
|
|
Cấp mới
|
30.000
|
đồng/1 biển số nhà
|
|
|
Cấp lại
|
20.000
|
đồng/1 biển số nhà
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp
|
40%
|
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
30.000
|
đồng/1 lần cấp
|
|
|
Hợp tác xã, cơ sở kinh
doanh, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
|
100.000
|
đồng/1 lần cấp
|
|
|
Công ty cổ phần,
công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước
|
200.000
|
đồng/1 lần cấp
|
|
|
Chứng nhận đăng ký
thay đổi nội dung kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc
văn phòng đại diện của doanh nghiệp
|
20.000
|
đồng/1 lần
|
|
|
Cấp bản sao giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích
lục nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
2.000
|
đồng/bản
|
|
|
Cung cấp thông tin về
đăng ký doanh nghiệp
|
10.000
|
đồng/1 lần cung cấp
|
|
5
|
Lệ phí cấp phép
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
25%
|
|
Cấp mới
|
100.000
|
đồng/1 giấy phép
|
|
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung
|
50.000
|
đồng/ lần gia hạn, điều chỉnh
|
|
6
|
Lệ phí cấp phép
khai thác, sử dụng nước mặt
|
25%
|
|
Cấp mới
|
100.000
|
đồng/1 giấy phép
|
|
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung
|
50.000
|
đồng/ lần gia hạn, điều chỉnh
|
|
7
|
Lệ phí cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
25%
|
|
Cấp mới
|
100.000
|
đồng/1 giấy phép
|
|
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung
|
50.000
|
đồng/ lần gia hạn, điều chỉnh
|
|
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND thông qua mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 thông qua mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước
4.983
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|