STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh
|
Mức giá (đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phần A: Giá
khám bệnh, kiểm tra sức khỏe
|
|
|
|
|
A1
|
Khám
lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
Việc xác định và tính số lần khám
bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
|
|
1
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
12.000
|
|
|
2
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
6.000
|
|
|
3
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
5.000
|
|
|
4
|
4
|
Trạm y tế xã
|
4.000
|
|
|
|
A2
|
Hội
chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
|
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên
viện
|
|
5
|
A3
|
Khám,
cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
80.000
|
|
|
6
|
A4
|
Khám sức
khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm,
X-quang)
|
80.000
|
|
|
7
|
A5
|
Khám sức
khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
200.000
|
|
|
|
|
Phần B: Giá
một ngày giường bệnh:
|
|
|
|
8
|
B1
|
Ngày
điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
220.000
|
áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I, hạng II
|
|
|
B2
|
Ngày
giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần
B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm
ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ
03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị
|
|
9
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
72.000
|
|
10
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
54.000
|
|
11
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
30.000
|
|
|
B3
|
Ngày
giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô
hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội
tiết;
|
|
|
12
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
|
13
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
30.000
|
|
14
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp,
Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ.
|
|
|
15
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
40.000
|
|
16
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
26.000
|
|
17
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
18.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi
chức năng
|
|
|
18
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
25.000
|
|
|
19
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
20.000
|
|
20
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
15.000
|
|
|
B4
|
Ngày
giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại
đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
21
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
85.000
|
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1;
Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
22
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
62.000
|
|
|
23
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
40.000
|
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2;
Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
24
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
60.000
|
|
|
25
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3;
Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
26
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
38.000
|
|
|
27
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
26.000
|
|
|
28
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
|
29
|
B5
|
Các
phòng khám đa khoa khu vực
|
15.000
|
|
|
30
|
B6
|
Ngày
giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
8.000
|
|
|
|
|
Phần C: Giá
các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm:
|
|
|
|
|
C1
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
C1.1
|
Siêu âm
|
|
|
|
31
|
1
|
Siêu âm
|
30.000
|
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
|
32
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
30.000
|
|
|
33
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay
hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai
(một tư thế)
|
30.000
|
|
|
34
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay
hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai
(hai tư thế)
|
37.000
|
|
|
35
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương
gót (một tư thế)
|
30.000
|
|
|
36
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương
gót (hai tư thế)
|
37.000
|
|
|
37
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương
đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
30.000
|
|
|
38
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương
đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
37.000
|
|
|
39
|
8
|
Khung chậu
|
33.000
|
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP XQ VÙNG ĐẦU
|
|
|
|
40
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
30.000
|
|
|
41
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
30.000
|
|
|
42
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
30.000
|
|
|
43
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
30.000
|
|
|
44
|
5
|
Chụp ổ răng
|
30.000
|
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP XQ CỘT SỐNG
|
|
|
|
45
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
30.000
|
|
|
46
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
30.000
|
|
|
47
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
30.000
|
|
|
48
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
30.000
|
|
|
49
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
30.000
|
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP XQ VÙNG NGỰC
|
|
|
|
50
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
30.000
|
|
|
51
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
30.000
|
|
|
52
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
30.000
|
|
|
|
C1.2.5
|
Chụp xq hệ tiết niệu, Đường niệu,
đường tiêu hoá, đường mật
|
|
|
|
53
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
30.000
|
|
|
54
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
30.000
|
|
|
55
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc
cản quang
|
70.000
|
|
|
56
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản
quang
|
100.000
|
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQ KHÁC
|
|
|
|
57
|
2
|
Chụp vòm mũi họng
|
30.000
|
|
|
58
|
3
|
Chụp ống tai trong
|
30.000
|
|
|
59
|
4
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
30.000
|
|
|
60
|
5
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa
bao gồm thuốc cản quang)
|
467.000
|
|
|
61
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao
gồm cả thuốc cản quang)
|
750.000
|
|
|
62
|
7
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
50.000
|
|
|
63
|
8
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
76.000
|
|
|
64
|
9
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
100.000
|
|
|
65
|
10
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
250.000
|
|
|
66
|
11
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc
cản quang (UIV)
|
360.000
|
|
|
67
|
12
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR)
|
300.000
|
|
|
68
|
13
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang
|
130.000
|
|
|
69
|
14
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc
cản quang
|
130.000
|
|
|
70
|
15
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản
quang
|
160.000
|
|
|
|
C2
|
Các
thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi
|
|
|
|
71
|
1
|
Thông đái
|
50.000
|
Bao gồm cả sonde
|
|
72
|
2
|
Thụt tháo phân
|
30.000
|
|
|
73
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
50.000
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá
riêng
|
|
74
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
50.000
|
|
|
75
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
80.000
|
|
|
76
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
100.000
|
|
|
77
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
70.000
|
|
|
78
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng
phổi
|
40.000
|
|
|
79
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa
chất)
|
90.000
|
|
|
80
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
120.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
|
81
|
11
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây
máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
|
|
82
|
12
|
Sinh thiết hạch, u
|
110.000
|
|
|
83
|
13
|
Sinh thiết màng phổi
|
280.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng
nhiều lần
|
|
84
|
14
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng
ống mềm không sinh thiết
|
130.000
|
|
|
85
|
15
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng
ống mềm có sinh thiết.
|
200.000
|
|
|
86
|
16
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
160.000
|
|
|
87
|
17
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có
sinh thiết
|
240.000
|
|
|
88
|
18
|
Nội soi trực tràng ống mềm không
sinh thiết
|
110.000
|
|
|
89
|
19
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
180.000
|
|
|
90
|
20
|
Nội soi bàng quang không sinh
thiết
|
300.000
|
|
|
91
|
21
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
360.000
|
|
|
92
|
22
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật
hoặc lấy máu cục…
|
550.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng
nhiều lần
|
|
93
|
23
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
490.000
|
|
|
94
|
24
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
450.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
|
95
|
25
|
Mở khí quản
|
500.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
|
96
|
26
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu
quản
|
700.000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng
nhiều lần
|
|
97
|
27
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
Catheter 2 nòng
|
710.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
|
98
|
28
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
Catheter 3 nòng
|
710.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
|
99
|
29
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
400.000
|
|
|
100
|
30
|
Đặt nội khí quản
|
350.000
|
|
|
101
|
31
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
260.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
|
102
|
32
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng
phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
90.000
|
|
|
103
|
33
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
400.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng
nhiều lần
|
|
104
|
34
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
700.000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
|
105
|
35
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại
chỗ)
|
200.000
|
|
|
106
|
36
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây
máu dùng 1 lần)
|
1.200.000
|
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
107
|
37
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
85.000
|
|
|
108
|
38
|
Châm (các phương pháp châm)
|
35.000
|
|
|
109
|
39
|
Điện châm
|
38.000
|
|
|
110
|
40
|
Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)
|
20.000
|
|
|
111
|
41
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
23.000
|
|
|
112
|
42
|
Hồng ngoại
|
20.000
|
|
|
113
|
43
|
Điện phân
|
18.000
|
|
|
114
|
44
|
Sóng ngắn
|
20.000
|
|
|
115
|
45
|
Laser châm
|
50.000
|
|
|
116
|
46
|
Tử ngoại
|
20.000
|
|
|
117
|
47
|
Điện xung
|
22.000
|
|
|
118
|
48
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
21.000
|
|
|
119
|
49
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
21.000
|
|
|
120
|
50
|
Siêu âm điều trị
|
25.000
|
|
|
121
|
51
|
Điện từ trường
|
18.000
|
|
|
122
|
52
|
Bó Farafin
|
40.000
|
|
|
123
|
53
|
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
|
18.000
|
|
|
124
|
54
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các
khớp
|
26.000
|
|
|
|
C3
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
125
|
1
|
Cắt chỉ
|
30.000
|
|
|
126
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài
dưới 15cm
|
45.000
|
|
|
127
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài
trên 15cm đến 30 cm
|
60.000
|
|
|
128
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ
30 cm đến dưới 50 cm
|
70.000
|
|
|
129
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài
< 30 cm nhiễm trùng
|
80.000
|
|
|
130
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ
30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
110.000
|
|
|
131
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài
> 50cm nhiễm trùng
|
130.000
|
|
|
132
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp
háng/ xương đùi/ xương chậu
|
30.000
|
|
|
133
|
9
|
Tháo bột khác
|
20.000
|
|
|
134
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài < 10 cm
|
130.000
|
|
|
135
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài > 10 cm
|
160.000
|
|
|
136
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu
chiều dài < 10 cm
|
170.000
|
|
|
137
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu
chiều dài > 10 cm
|
160.000
|
|
|
138
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của
da, tổ chức dưới da
|
130.000
|
|
|
139
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
60.000
|
|
|
140
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
60.000
|
|
|
141
|
17
|
Cắt phymosis
|
140.000
|
|
|
142
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
150.000
|
|
|
143
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp
xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
50.000
|
|
|
144
|
20
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
57.000
|
|
|
145
|
21
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ
chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
54.000
|
|
|
146
|
22
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
144.000
|
|
|
147
|
23
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột
sống (bột tự cán)
|
145.000
|
|
|
148
|
24
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột
tự cán)
|
60.000
|
|
|
149
|
25
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự
cán)
|
65.000
|
|
|
150
|
26
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
(bột tự cán)
|
45.000
|
|
|
151
|
27
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột
tự cán)
|
50.000
|
|
|
152
|
28
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh (bột tự cán)
|
135.000
|
|
|
153
|
29
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
300.000
|
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
154
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh
rong huyết
|
85.000
|
|
|
155
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy,
sau đẻ
|
170.000
|
|
|
156
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
380.000
|
|
|
157
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
450.000
|
|
|
158
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
470.000
|
|
|
159
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
440.000
|
|
|
160
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
45.000
|
|
|
161
|
8
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung
bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
50.000
|
|
|
162
|
9
|
Chích apxe tuyến vú
|
100.000
|
|
|
163
|
10
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm
đạo, cổ tử cung
|
140.000
|
|
|
164
|
11
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.060.000
|
|
|
165
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở
lên
|
1.270.000
|
|
|
166
|
13
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
125.000
|
|
|
167
|
14
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần
bằng thuốc
|
310.000
|
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
|
168
|
1
|
Đo nhãn áp
|
15.000
|
|
|
169
|
2
|
Đo Javal
|
10.000
|
|
|
170
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
|
|
171
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
10.000
|
|
|
172
|
5
|
Soi đáy mắt
|
20.000
|
|
|
173
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
13.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
|
174
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
16.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
|
175
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
30.000
|
|
|
176
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
54.000
|
|
|
177
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
35.000
|
|
|
178
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
22.000
|
|
|
179
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây tê)
|
22.000
|
|
|
180
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
(gây tê)
|
180.000
|
|
|
181
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối,
kết mạc - gây tê
|
560.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
|
182
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
280.000
|
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3
đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
183
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
400.000
|
|
|
184
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
500.000
|
|
|
185
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
550.000
|
|
|
186
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt
- gây tê
|
340.000
|
|
|
187
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây
mê
|
840.000
|
|
|
188
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách -
gây tê
|
480.000
|
|
|
189
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách -
gây mê
|
890.000
|
|
|
190
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây mê)
|
500.000
|
|
|
191
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
(gây mê)
|
600.000
|
|
|
192
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối,
kết mạc - gây mê
|
770.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
|
193
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
680.000
|
|
|
194
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
820.000
|
|
|
195
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
880.000
|
|
|
196
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
970.000
|
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
197
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
100.000
|
|
|
198
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng
(gây tê)
|
100.000
|
|
|
199
|
3
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây
tê)
|
120.000
|
|
|
200
|
4
|
Nội soi chọc thông xoang trán/
xoang bướm (gây tê)
|
140.000
|
|
|
201
|
5
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
55.000
|
|
|
202
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính
hiển vi (gây tê)
|
140.000
|
|
|
203
|
7
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
100.000
|
|
|
204
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
490.000
|
|
|
205
|
9
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây
tê ống cứng
|
110.000
|
|
|
206
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây
tê ống mềm
|
150.000
|
|
|
207
|
11
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt
cuốn mũi gây tê
|
200.000
|
|
|
208
|
12
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
190.000
|
|
|
209
|
13
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ
gây tê
|
300.000
|
|
|
210
|
14
|
Nạo VA gây mê
|
440.000
|
|
|
211
|
15
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây
mê ống cứng
|
360.000
|
|
|
212
|
16
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
380.000
|
|
|
213
|
17
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
570.000
|
|
|
214
|
18
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính
hiển vi (gây mê)
|
400.000
|
|
|
215
|
19
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ
gây mê
|
660.000
|
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
|
216
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
15.000
|
|
|
217
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
80.000
|
|
|
218
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít
hàm
|
150.000
|
|
|
219
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng một
vùng/ một hàm
|
32.000
|
|
|
220
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
50.000
|
|
|
221
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét
niêm mạc (1 lần)
|
22.000
|
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
|
222
|
7
|
Một răng
|
180.000
|
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng
thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
|
223
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
160.000
|
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
|
224
|
9
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài
< 5 cm
|
130.000
|
|
|
225
|
10
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài >
5 cm
|
150.000
|
|
|
226
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài
< 5 cm
|
160.000
|
|
|
227
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài
> 5 cm
|
180.000
|
|
|
|
C4
|
Các
phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật,
thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao
cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật
tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
Khi quy định mức thu phải chi tiết
theo từng phẫu thuật, thủ thuật.
|
|
|
C4.1
|
Phẫu thuật
|
|
|
|
|
C4.1.1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
|
|
|
228
|
1
|
Mổ nội soi lấy sỏi niệu quản
|
3.990.000
|
|
|
229
|
2
|
Phẫu thuật nối dạ dày, mật, ruột
|
3.730.000
|
|
|
230
|
3
|
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm
vét hạch hệ thống
|
3.730.000
|
|
|
231
|
4
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
3.730.000
|
|
|
232
|
5
|
Cắt gan khâu vết thương mạch máu:
tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
3.420.000
|
|
|
233
|
6
|
Cắt gan phải hoặc gan trái
|
3.790.000
|
|
|
234
|
7
|
Lấy sỏi mật kèm theo cắt gan và
màng tim có dẫn lưu
|
3.790.000
|
|
|
235
|
8
|
Lấy sỏi mật kèm theo cắt gan và
màng phổi có dẫn lưu
|
3.790.000
|
|
|
236
|
9
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan
- hỗng tràng
|
3.790.000
|
|
|
237
|
10
|
Cắt bỏ khối tá tuỵ
|
3.470.000
|
|
|
238
|
11
|
PT glaucoma, bong võng mạc tái
phát, ghép giác mạc, phải mổ lại 2 lần trở lên
|
3.560.000
|
|
|
239
|
12
|
Phẫu thuật phức tạp như catact
bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá nhỏ người bệnh quá già, có bệnh tim
mạch
|
3.720.000
|
|
|
240
|
13
|
Cắt tử cung tình trạng người bệnh
nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
3.790.000
|
|
|
241
|
14
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung,
buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
3.770.000
|
|
|
|
|
PhÉu thuËt lo¹i I
|
|
|
|
242
|
1
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng
do ung thư gan vỡ
|
2.620.000
|
|
|
243
|
2
|
Lấy máu tụ trong sọ: ngoài màng
cứng, dưới màng cứng, trong não
|
2.800.000
|
|
|
244
|
3
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng
não
|
2.600.000
|
|
|
245
|
4
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
2.820.000
|
|
|
246
|
5
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
2.660.000
|
|
|
247
|
6
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do
chấn thương
|
2.640.000
|
|
|
248
|
7
|
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết
lớn, đường kính trên 10cm
|
2.580.000
|
|
|
249
|
8
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
2.550.000
|
|
|
250
|
9
|
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm,
u lành
|
2.540.000
|
|
|
251
|
10
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
2.620.000
|
|
|
252
|
11
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do
dính
|
2.770.000
|
|
|
253
|
12
|
Cắt lại đại tràng
|
2.530.000
|
|
|
254
|
13
|
Cắt một nửa đại tràng phải, trái
|
2.690.000
|
|
|
255
|
14
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng,
đường tầng sinh môn
|
2.610.000
|
|
|
256
|
15
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
2.550.000
|
|
|
257
|
16
|
Cắt u sau phúc mạc
|
2.580.000
|
|
|
258
|
17
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại
tràng sigma nối ngay
|
2.640.000
|
|
|
259
|
18
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
2.550.000
|
|
|
260
|
19
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường
bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
2.670.000
|
|
|
261
|
20
|
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn
kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
2.600.000
|
|
|
262
|
21
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành
|
2.640.000
|
|
|
263
|
22
|
Cắt đoạn ruột non
|
2.850.000
|
|
|
264
|
23
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn
nhân tạo
|
2.740.000
|
|
|
265
|
24
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt
ruột
|
2.600.000
|
|
|
266
|
25
|
Cắt trực tràng ống hậu môn đường
dưới
|
2.500.000
|
|
|
267
|
26
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
2.780.000
|
|
|
268
|
27
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc
mạc
|
2.780.000
|
|
|
269
|
28
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt
ruột
|
2.570.000
|
|
|
270
|
29
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay
phẫu thuật lại
|
2.590.000
|
|
|
271
|
30
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt
có cắt ruột
|
2.670.000
|
|
|
272
|
31
|
Cắt phân thuỳ gan
|
2.640.000
|
|
|
273
|
32
|
Cắt hạ phân thuỳ gan phải
|
2.620.000
|
|
|
274
|
33
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan,
cắt gan lớn
|
2.580.000
|
|
|
275
|
34
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ
phân thuỳ gan
|
2.590.000
|
|
|
276
|
35
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống
Kehr kèm cắt túi mật
|
2.580.000
|
|
|
277
|
36
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống
Kehr, phẫu thuật lại
|
2.610.000
|
|
|
278
|
37
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng dẫn lưu
trong gan và cắt gan
|
2.570.000
|
|
|
279
|
38
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ nối mật -
ruột
|
2.590.000
|
|
|
280
|
39
|
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
|
2.520.000
|
|
|
281
|
40
|
Cắt thân và đuôi tuỵ
|
2.550.000
|
|
|
282
|
41
|
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe,
xơ lách
|
2.600.000
|
|
|
283
|
42
|
Cắt hạ phân thuỳ gan trái
|
2.600.000
|
|
|
284
|
43
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan,
cắt gan nhỏ
|
2.540.000
|
|
|
285
|
44
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay
mở bụng
|
2.760.000
|
|
|
286
|
45
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kerh
lần dầu
|
2.810.000
|
|
|
287
|
46
|
Nối ống mật chủ- tá tràng
|
2.740.000
|
|
|
288
|
47
|
Nối ống mật chủ hỗng tràng
|
2.780.000
|
|
|
289
|
48
|
Nối nang tuỵ - dạ dày
|
2.720.000
|
|
|
290
|
49
|
Nối nang tuỵ - hổng tràng
|
2.760.000
|
|
|
291
|
50
|
Cắt lách do chấn thương
|
2.680.000
|
|
|
292
|
51
|
Nối túi mật - hổng tràng
|
2.790.000
|
|
|
293
|
52
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu
cung mạc nối kèm tổ chức tuỵ hoại tử
|
2.510.000
|
|
|
294
|
53
|
Dẫn lưu áp xe tuỵ
|
2.760.000
|
|
|
295
|
54
|
Khâu gan vỡ do chấn thương, vết
thương gan
|
2.770.000
|
|
|
296
|
55
|
Lấy sỏi san hô mở rộng thận
(Bivalve) có hạ nhiệt
|
2.800.000
|
|
|
297
|
56
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
2.780.000
|
|
|
298
|
57
|
Lấy sỏi san hô thận
|
2.810.000
|
|
|
299
|
58
|
Nối niệu quản đài thận
(Calico-ureteral anastomosis)
|
2.790.000
|
|
|
300
|
59
|
Phẫu thuật dò bàng quang âm đạo,
tử cung, trực tràng
|
2.750.000
|
|
|
301
|
60
|
Cắt thận đơn thuần
|
2.770.000
|
|
|
302
|
61
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
2.800.000
|
|
|
303
|
62
|
Lấy sỏi bể thận đài thận có dẫn
lưu thận
|
2.770.000
|
|
|
304
|
63
|
Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng
ngựa
|
2.750.000
|
|
|
305
|
64
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu
thuật lại
|
2.710.000
|
|
|
306
|
65
|
Cắt nối niệu quản
|
2.830.000
|
|
|
307
|
66
|
Phẫu thuật dò niệu quản âm đạo
|
2.770.000
|
|
|
308
|
67
|
Cắt bàng quang đưa niệu quản ra
ngoài ra
|
2.790.000
|
|
|
309
|
68
|
Cắm niệu quản vào bàng quang
|
2.780.000
|
|
|
310
|
69
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi
thừa bàng quang
|
2.780.000
|
|
|
311
|
70
|
Cắt u lành tính tuyến tiền liệt
đường trên
|
2.710.000
|
|
|
312
|
71
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát thành
bàng quang
|
2.460.000
|
|
|
313
|
72
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
2.470.000
|
|
|
314
|
73
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng rò
bàng quang
|
2.730.000
|
|
|
315
|
74
|
Cắt bỏ bàng quang
|
2.710.000
|
|
|
316
|
75
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
2.740.000
|
|
|
317
|
76
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột
không có cắt nối
|
2.770.000
|
|
|
318
|
77
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở
thành bụng
|
2.710.000
|
|
|
319
|
78
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ
em
|
2.720.000
|
|
|
320
|
79
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu
thuật
|
2.770.000
|
|
|
321
|
81
|
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có
cắt đại tràng
|
2.780.000
|
|
|
322
|
82
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.460.000
|
|
|
323
|
83
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường
tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo
|
2.780.000
|
|
|
324
|
84
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
2.570.000
|
|
|
325
|
85
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên
|
2.740.000
|
|
|
326
|
86
|
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
|
2.670.000
|
|
|
327
|
87
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ
một bên
|
2.730.000
|
|
|
328
|
88
|
Phẫu thuật bàn chân thuổng
|
2.740.000
|
|
|
329
|
89
|
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá
cơ Delta
|
2.650.000
|
|
|
330
|
90
|
Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái)
độ II,III,IV.
|
2.720.000
|
|
|
331
|
91
|
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay
ngoài
|
2.290.000
|
|
|
332
|
92
|
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở,
nắn chỉnh cố định tạm thời
|
2.760.000
|
|
|
333
|
93
|
Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương
giai đoạn mãn
|
2.760.000
|
|
|
334
|
94
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
2.590.000
|
|
|
335
|
95
|
Phẫu thuật gẫy Monteggia
|
2.620.000
|
|
|
336
|
96
|
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay
trụ trên
|
2.780.000
|
|
|
337
|
97
|
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình
phức tạp
|
2.780.000
|
|
|
338
|
98
|
Phẫu thuật viêm xương khớp háng
|
2.600.000
|
|
|
339
|
99
|
Tháo khớp háng
|
2.770.000
|
|
|
340
|
100
|
Thay chỏm xương đùi
|
2.780.000
|
|
|
341
|
101
|
Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (Xuôi
dòng)
|
2.790.000
|
|
|
342
|
102
|
Vá da dầy toàn bộ diện tích trên
10cm²
|
2.640.000
|
|
|
343
|
103
|
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương
|
2.760.000
|
|
|
344
|
104
|
Phẫu thuật trật khớp cùng dòn
|
2.780.000
|
|
|
345
|
105
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
2.730.000
|
|
|
346
|
106
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu
|
2.760.000
|
|
|
347
|
107
|
Đóng đinh nội tuỷ gãy hai xương
cẳng tay
|
2.780.000
|
|
|
348
|
108
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay
kết hợp xương với Kirschner
|
2.730.000
|
|
|
349
|
109
|
Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên
hai ngón
|
2.620.000
|
|
|
350
|
110
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn
thương phức tạp
|
2.800.000
|
|
|
351
|
111
|
Phẫu thuật toác khớp mu
|
2.770.000
|
|
|
352
|
112
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
2.770.000
|
|
|
353
|
113
|
Phẫu thuật trật khớp háng
|
2.760.000
|
|
|
354
|
114
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm
sinh
|
2.780.000
|
|
|
355
|
115
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo
|
2.400.000
|
|
|
356
|
116
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
|
2.290.000
|
|
|
357
|
117
|
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp
xương
|
2.740.000
|
|
|
358
|
118
|
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt
da che phủ
|
2.700.000
|
|
|
359
|
119
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
2.770.000
|
|
|
360
|
120
|
Nối gân gấp
|
2.790.000
|
|
|
361
|
121
|
Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới
10cm²
|
2.530.000
|
|
|
362
|
122
|
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương
|
2.775.000
|
|
|
363
|
123
|
Phẫu thuật u máu lan toả đường
kính 5-10cm
|
2.310.000
|
|
|
364
|
124
|
Cắt u sơ cơ xâm lấn
|
2.340.000
|
|
|
365
|
125
|
Gỡ dính thần kinh
|
2.500.000
|
|
|
366
|
126
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau
chấn thương
|
2.650.000
|
|
|
367
|
127
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
|
2.750.000
|
|
|
368
|
128
|
Phẫu thuật gãy xương đòn
|
2.770.000
|
|
|
369
|
129
|
Cố định Kerschner trong gãy đầu
xương trên cánh tay
|
2.770.000
|
|
|
370
|
130
|
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay
và trật khớp quay trụ dưới
|
2.750.000
|
|
|
371
|
131
|
Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới
hai ngón tay
|
2.670.000
|
|
|
372
|
132
|
Cắt di tật bẩm sinh về bàn và ngón
tay
|
2.660.000
|
|
|
373
|
133
|
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng
|
2.770.000
|
|
|
374
|
134
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
2.780.000
|
|
|
375
|
135
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối
|
2.340.000
|
|
|
376
|
136
|
Đóng đinh xương chày mở
|
2.530.000
|
|
|
377
|
137
|
Phẫu thuật cố định gãy xương đốt
bàn Kirschner
|
2.590.000
|
|
|
378
|
138
|
Phẫu thuật cố định gãy xương sên
bằng Kirschner
|
2.550.000
|
|
|
379
|
139
|
Đặt vít gãy trật xương thuyền
|
2.600.000
|
|
|
380
|
140
|
Nối gân duỗi
|
2.690.000
|
|
|
381
|
141
|
Mở khoang và giải phóng mạch bị
chèn ép của các chi
|
2.750.000
|
|
|
382
|
142
|
Tạo hình vành tai
|
2.660.000
|
|
|
383
|
143
|
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung
|
2.660.000
|
|
|
384
|
144
|
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng
tử cung
|
2.650.000
|
|
|
385
|
145
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm
đạo theo phương pháp Manchester/ Crossen
|
2.620.000
|
|
|
386
|
146
|
Lấy thể thuỷ tinh trong bao, ngoài
bao, rửa hút các loại Catact già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
|
2.410.000
|
|
|
387
|
147
|
Phẫu thuật catact và glaucoma phối
hợp
|
2.350.000
|
|
|
388
|
148
|
Cắt màng xuất tiểt trước đồng tử, bao
xơ sau thể thuỷ tinh
|
2.410.000
|
|
|
389
|
149
|
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng
AV
|
2.180.000
|
|
|
390
|
150
|
Khâu giác mạc xuyên thủng và ghép
lớp
|
2.360.000
|
|
|
391
|
151
|
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: DICKEY,
Berke
|
2.010.000
|
|
|
392
|
152
|
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu
cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
|
1.830.000
|
|
|
393
|
153
|
Lấy dị vật trong nhãn cầu: dịch
kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu
|
1.810.000
|
|
|
394
|
154
|
Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ,
bơm hơi, bơm dịch tiền phong
|
1.650.000
|
|
|
395
|
155
|
Cắt mống mắt quang học có tách
dính phức tạp
|
1.830.000
|
|
|
396
|
156
|
Cắt u tuyến mang tai
|
2.230.000
|
|
|
397
|
157
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
2.700.000
|
|
|
398
|
158
|
Phẫu thuật cạnh mũi Lấy u hốc mũi
|
2.710.000
|
|
|
399
|
159
|
phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
2.700.000
|
|
|
400
|
160
|
Phẫu thuật xoang trán
|
2.670.000
|
|
|
401
|
161
|
Nạo sàng hàm
|
2.750.000
|
|
|
402
|
162
|
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật
xoang hàm Lấy răng
|
2.710.000
|
|
|
403
|
163
|
Cắt u thành sau họng
|
2.850.000
|
|
|
404
|
164
|
Cắt u thành bên họng
|
2.560.000
|
|
|
405
|
165
|
Khâu phục hồi thanh quản do chấn
thương
|
2.800.000
|
|
|
406
|
166
|
Cắt dính thanh quản
|
2.810.000
|
|
|
407
|
167
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
2.510.000
|
|
|
408
|
168
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp
móng
|
2.850.000
|
|
|
409
|
169
|
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ
vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
2.840.000
|
|
|
410
|
170
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
2.780.000
|
|
|
411
|
171
|
Cắt một nửa tử cung trong viên
phần phụ, khối u dính
|
2.570.000
|
|
|
412
|
172
|
Phẫu thuật Lấy thai trong bệnh đặc
biệt: tim, thận, gan
|
2.780.000
|
|
|
413
|
173
|
Mở thông vòi trứng hai bên
|
2.810.000
|
|
|
414
|
174
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ,
có choáng
|
2.770.000
|
|
|
415
|
175
|
Lấy khối u máu tụ thành nang
|
2.740.000
|
|
|
416
|
176
|
Mở rộng niệu quản qua nội soi
|
2.460.000
|
|
|
417
|
177
|
Cắt U bàng quang tái phát qua nội
soi
|
2.760.000
|
|
|
418
|
178
|
Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội
soi
|
2.770.000
|
|
|
419
|
179
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội
soi
|
2.750.000
|
|
|
420
|
180
|
Phẫu thuật Mũi xoang qua nội soi
|
2.660.000
|
|
|
421
|
181
|
Cắt U nhú TMH qua nội soi
|
2.550.000
|
|
|
422
|
182
|
Cắt ruột thừa nội soi
|
2.750.000
|
|
|
423
|
183
|
Cắt chỏm nang gan qua nội soi
|
2.750.000
|
|
|
424
|
184
|
Khâu lỗ thủng dạ dầy qua nội soi
|
2.710.000
|
|
|
425
|
185
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua
nội soi
|
2.710.000
|
|
|
426
|
186
|
Phẫu thuật nâng xương sọ lún
|
2.730.000
|
|
|
427
|
187
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc
(>15 tuổi)
|
2.590.000
|
|
|
428
|
188
|
Phẫu thuật cắt túi mật
|
2.770.000
|
|
|
429
|
189
|
Phẫu thuật lại do chảy máu hoặc
viêm phúc mạc sau mổ
|
2.670.000
|
|
|
430
|
190
|
Phẫu thuật bảo tồn lách/ thận
|
2.680.000
|
|
|
431
|
191
|
Phẫu thuật khâu vết thương ruột/
mạc treo/ mạc nối
|
2.750.000
|
|
|
432
|
192
|
Mổ nội soi thăm dò bụng, ngực
|
2.410.000
|
|
|
433
|
193
|
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương
ruột/ mạc treo/ mạc nối/ đốt, khâu cầm máu các tạng
|
2.690.000
|
|
|
434
|
194
|
Nội soi bàng quang kẹp, lấy sỏi
qua đường niệu đạo
|
2.450.000
|
|
|
435
|
195
|
Mổ nội soi cắt u bàng quang qua
đường niệu đạo
|
2.550.000
|
|
|
436
|
196
|
Mổ nội soi, đốt hạch giao cảm ngực
|
2.290.000
|
|
|
437
|
197
|
Phẫu thuật nội soi thắt giãn tĩnh
mạch thừng tinh
|
2.720.000
|
|
|
438
|
198
|
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang
thận
|
2.780.000
|
|
|
439
|
199
|
Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng
quang
|
2.660.000
|
|
|
440
|
200
|
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng
quang
|
2.720.000
|
|
|
441
|
201
|
Phẫu thuật nội soi cắt polip Niệu
đạo
|
2.060.000
|
|
|
442
|
202
|
Phẫu thuật vết thương khớp (do dị
vật, do chấn thương,…)
|
2.710.000
|
|
|
443
|
203
|
Phẫu thuật nội soi tai
|
2.750.000
|
|
|
444
|
204
|
Phẫu thuật nội soi cắt hạt sơ dây
thanh
|
2.590.000
|
|
|
445
|
205
|
Phẫu thuật nội soi viêm VA mãn
tính
|
2.770.000
|
|
|
446
|
206
|
Phẫu thuật nội soi nâng xương
chính mũi
|
2.760.000
|
|
|
447
|
207
|
Phẫu thuật đặt IOL lần 1 (chưa bao
gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
2.350.000
|
|
|
448
|
208
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở
lên ( Mê NKQ)
|
2.450.000
|
|
|
|
|
PhÉu thuËt lo¹i II
|
|
|
|
449
|
1
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc
chảy máu đường mật
|
1.200.000
|
|
|
450
|
2
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
1.400.000
|
|
|
451
|
3
|
Dẫn lưu não thất
|
1.400.000
|
|
|
452
|
4
|
Ghép khuyết xương sọ
|
1.400.000
|
|
|
453
|
5
|
Khoan sọ thăm dò
|
1.400.000
|
|
|
454
|
5
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do
chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
1.200.000
|
|
|
455
|
6
|
Phẫu thuật u máu dưới da co đường
kính từ 5-10cm
|
1.400.000
|
|
|
456
|
7
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
1.400.000
|
|
|
457
|
8
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn
thuần
|
1.400.000
|
|
|
458
|
9
|
Nối vị tràng
|
1.460.000
|
|
|
459
|
10
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
1.480.000
|
|
|
460
|
11
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
1.490.000
|
|
|
461
|
12
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất
thường
|
1.450.000
|
|
|
462
|
13
|
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
|
1.470.000
|
|
|
463
|
14
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa
bụng
|
1.450.000
|
|
|
464
|
15
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
1.490.000
|
|
|
465
|
16
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc
mạc
|
1.490.000
|
|
|
466
|
17
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
1.470.000
|
|
|
467
|
18
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng
không nối ngay
|
1.390.000
|
|
|
468
|
19
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh
môn
|
1.400.000
|
|
|
469
|
20
|
Cắt cơ tròn trong
|
1.380.000
|
|
|
470
|
21
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
1.420.000
|
|
|
471
|
22
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ
hoành
|
1.330.000
|
|
|
472
|
23
|
Mở bụng thăm dò
|
1.390.000
|
|
|
473
|
24
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
1.410.000
|
|
|
474
|
25
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ
rò
|
1.340.000
|
|
|
475
|
26
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
|
1.370.000
|
|
|
476
|
27
|
Mở thông dạ dày
|
1.360.000
|
|
|
477
|
28
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
1.480.000
|
|
|
478
|
29
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
|
1.320.000
|
|
|
479
|
30
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một
bó trĩ
|
1.320.000
|
|
|
480
|
31
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
1.480.000
|
|
|
481
|
32
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành
bụng thường
|
1.400.000
|
|
|
482
|
33
|
Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc
cầm máu
|
1.470.000
|
|
|
483
|
34
|
Lấy sỏi niệu quản
|
1.450.000
|
|
|
484
|
35
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
1.430.000
|
|
|
485
|
36
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương
chậu
|
1.410.000
|
|
|
486
|
37
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
1.410.000
|
|
|
487
|
38
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
1.470.000
|
|
|
488
|
39
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
1.460.000
|
|
|
489
|
40
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
1.430.000
|
|
|
490
|
41
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò
nước tiểu
|
1.488.000
|
|
|
491
|
42
|
Lấy sỏi bàng quang
|
1.460.000
|
|
|
492
|
43
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
1.440.000
|
|
|
493
|
44
|
Cắt dương vật không vét hạch, cắt
một nửa dương vật
|
1.440.000
|
|
|
494
|
45
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy
dương vật
|
1.490.000
|
|
|
495
|
46
|
Lấy giun, dị vật ở ruột non
|
1.490.000
|
|
|
496
|
47
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
1.490.000
|
|
|
497
|
48
|
Cắt túi thừa Meckel
|
1.470.000
|
|
|
498
|
49
|
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em
dưới 6 tuổi
|
1.470.000
|
|
|
499
|
50
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc
tiền phát
|
1.440.000
|
|
|
500
|
51
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ
em
|
1.460.000
|
|
|
501
|
52
|
Mở thông dạ dày trẻ lớn
|
1.450.000
|
|
|
502
|
53
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi,
rốn
|
1.380.000
|
|
|
503
|
54
|
Dẫn lưu hai thận
|
1.420.000
|
|
|
504
|
55
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh
hoàn hai bên
|
1.430.000
|
|
|
505
|
56
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên
|
1.460.000
|
|
|
506
|
57
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh
hoàn
|
1.410.000
|
|
|
507
|
58
|
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên
|
1.440.000
|
|
|
508
|
59
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
1.440.000
|
|
|
509
|
60
|
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn
tay
|
1.470.000
|
|
|
510
|
61
|
Cắt u xương lành
|
1.450.000
|
|
|
511
|
62
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai
khớp
|
1.450.000
|
|
|
512
|
63
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương
cánh tay
|
1.430.000
|
|
|
513
|
64
|
Phẫu thuật xương cánh tay: đục mở
Lấy xương chết, dẫn lưu
|
1.470.000
|
|
|
514
|
65
|
Cắt cụt cẳng tay
|
1.410.000
|
|
|
515
|
66
|
Tháo khớp khuỷu
|
1.460.000
|
|
|
516
|
67
|
Phẫu thuật căn lệch đầu dưới xương
quay
|
1.430.000
|
|
|
517
|
68
|
Tháo khớp cổ tay
|
1.480.000
|
|
|
518
|
69
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục
sửa trục
|
1.460.000
|
|
|
519
|
70
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay:
đục mở Lấy xương chết, dẫn lưu
|
1.450.000
|
|
|
520
|
71
|
Phẫu thuật viêm xương đùi: mở đục
Lấy xương chết, dẫn lưu
|
1.450.000
|
|
|
521
|
72
|
Tháo khớp gối
|
1.450.000
|
|
|
522
|
73
|
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép chỉ
gãy xương bánh chè
|
1.410.000
|
|
|
523
|
74
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
1.470.000
|
|
|
524
|
75
|
Cắt cụt cẳng chân
|
1.490.000
|
|
|
525
|
76
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân:
đục mở Lấy xương chết dẫn lưu
|
1.390.000
|
|
|
526
|
77
|
Phẫu thuật cổ gân Achille
|
1.380.000
|
|
|
527
|
78
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
1.400.000
|
|
|
528
|
79
|
Nẹp vít trong gãy trật xương chêm
|
1.480.000
|
|
|
529
|
80
|
Cắt cụt cánh tay
|
1.380.000
|
|
|
530
|
81
|
Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc
vít mắt cá
|
1.430.000
|
|
|
531
|
82
|
Cắt u bao gân
|
1.350.000
|
|
|
532
|
83
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ may
|
1.400.000
|
|
|
533
|
84
|
Phẫu thuật viêm tẩy bàn tay, cả
viêm bao hoạt dịch
|
1.370.000
|
|
|
534
|
85
|
Kết hợp xương trong gãy xương mác
|
1.420.000
|
|
|
535
|
86
|
Cắt u xương sun lành tính
|
1.380.000
|
|
|
536
|
87
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm
trên 10cm
|
1.410.000
|
|
|
537
|
88
|
Tạo cánh mũi, vạt da co cuông,
ghép một mảnh da vành tai
|
1.530.000
|
|
|
538
|
89
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
1.450.000
|
|
|
539
|
90
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
1.350.000
|
|
|
540
|
91
|
Treo cơ chữa sụp mi epicantus
|
1.310.000
|
|
|
541
|
92
|
Cắt u chắp lan toả
|
1.630.000
|
|
|
542
|
93
|
Phẫu thuật lác thông thường
|
1.340.000
|
|
|
543
|
94
|
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán
hay điều trị
|
1.260.000
|
|
|
544
|
95
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1.420.000
|
|
|
545
|
96
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
1.450.000
|
|
|
546
|
97
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị
thủng
|
1.540.000
|
|
|
547
|
98
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
1.370.000
|
|
|
548
|
99
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
1.290.000
|
|
|
549
|
100
|
Lấy thai triệt sản
|
1.250.000
|
|
|
550
|
101
|
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp
đến cơ vòng
|
1.280.000
|
|
|
551
|
102
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt
sản
|
1.500.000
|
|
|
552
|
103
|
Làm lại thành âm đạo
|
1.490.000
|
|
|
553
|
104
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
1.410.000
|
|
|
554
|
105
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
1.430.000
|
|
|
555
|
106
|
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường
rạch nhỏ
|
1.430.000
|
|
|
556
|
107
|
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau
nạo thai
|
1.200.000
|
|
|
557
|
108
|
Phẫu thậu cắt lọc vết thương hoại
tử > 10 cm2
|
1.410.000
|
|
|
558
|
109
|
Phẫu thuật dò rốn, nang rốn
|
1.210.000
|
|
|
559
|
110
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu (Mê
NKQ)
|
1.230.000
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại III
|
|
|
|
560
|
1
|
Phẫu thuật sinh thiết chuẩn đoán
|
1.120.000
|
|
|
561
|
2
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
1.130.000
|
|
|
562
|
3
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
1.010.000
|
|
|
563
|
4
|
Khâu lại da vết nhiễm khuẩn sau
phẫu thuật
|
1.040.000
|
|
|
564
|
5
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
1.170.000
|
|
|
565
|
6
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe
thận
|
1.120.000
|
|
|
566
|
7
|
Dẫn lưu áp xe khoang retzius
|
1.090.000
|
|
|
567
|
8
|
Cắt u nang thừng tinh
|
1.140.000
|
|
|
568
|
9
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh
hoàn
|
1.160.000
|
|
|
569
|
10
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
1.100.000
|
|
|
570
|
11
|
Cắt u lành dương vật
|
1.170.000
|
|
|
571
|
12
|
Mở rộng lỗ sáo
|
1.110.000
|
|
|
572
|
13
|
Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da
|
1.160.000
|
|
|
573
|
14
|
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần
|
1.160.000
|
|
|
574
|
15
|
Chích áp xe phần mềm lớn
|
1.110.000
|
|
|
575
|
16
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
1.160.000
|
|
|
576
|
17
|
Tháo đốt bàn
|
1.160.000
|
|
|
577
|
18
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ
5-10cm
|
1.010.000
|
|
|
578
|
19
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu
- cổ
|
1.030.000
|
|
|
579
|
20
|
Cắt Polyp cổ tử cung
|
1.080.000
|
|
|
580
|
21
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh
môn
|
1.050.000
|
|
|
|
C4.1
|
Thủ thuật
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại Đặc biệt
|
|
|
|
581
|
1
|
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở
người bệnh mảng sườn di động, sau phẫu thuật
|
1.140.000
|
|
|
582
|
2
|
Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi
ngang
|
1.250.000
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại I
|
|
|
|
583
|
1
|
Điều trị trĩ bằng thủ thuật (bắn
vòng cao su, quang đông bằng lasez…)
|
1.000.000
|
|
|
584
|
2
|
Nội soi bàng quang, đưa catheter
lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu
quản
|
1.000.000
|
|
|
585
|
3
|
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo
|
1.000.000
|
|
|
586
|
4
|
Lấy máu truyền lại qua lọc thô
|
1.000.000
|
|
|
587
|
5
|
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo
thai
|
980.000
|
|
|
588
|
6
|
Thay máu sơ sinh
|
730.000
|
|
|
589
|
7
|
Chọc dò tuỷ sống sơ sinh
|
157.000
|
|
|
590
|
8
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch
kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
900.000
|
|
|
591
|
9
|
Khâu vành tai rách sau chấn thương
|
1.000.000
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại II
|
|
|
|
592
|
1
|
Chọc dò túi cùng douglas
|
500.000
|
|
|
593
|
2
|
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy
máu cục tránh phẫu thuật
|
540.000
|
|
|
594
|
3
|
Đặt ống thông niệu quản qua nội
soi
|
660.000
|
|
|
595
|
4
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
|
680.000
|
|
|
596
|
5
|
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
|
650.000
|
|
|
597
|
6
|
Bóp bóng ambu, thổi ngạt
|
600.000
|
|
|
598
|
7
|
Đốt cổ tử cung: đốt điện, đốt
nhiệt, đốt laser; đốt sùi âm hộ, âm đạo
|
650.000
|
|
|
599
|
8
|
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy
|
670.000
|
|
|
600
|
9
|
Đặt ống thông khí hòm tai
|
670.000
|
|
|
601
|
10
|
Đốt cuốn mũi
|
650.000
|
|
|
602
|
11
|
Sinh thiết tai giữa
|
650.000
|
|
|
603
|
12
|
Chụp niệu đạo ngược dòng
|
410.000
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại III
|
|
|
|
604
|
1
|
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng
quang
|
300.000
|
|
|
605
|
2
|
Nong niệu đạo
|
300.000
|
|
|
606
|
3
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
350.000
|
|
|
607
|
4
|
Tiêm cạnh cột sống
|
280.000
|
|
|
608
|
5
|
Tiêm khớp
|
280.000
|
|
|
609
|
6
|
Sinh thiết buồng tử cung
|
250.000
|
|
|
610
|
7
|
Chích rạch màng nhĩ
|
250.000
|
|
|
611
|
8
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
250.000
|
|
|
612
|
9
|
Chụp lưu thông ruột non qua ống
thông (chưa kể thuốc)
|
250.000
|
|
|
613
|
10
|
Chụp thực quản/dạ dày/tiểu
tràng/đại tràng có đối quang kép (chưa kể thuốc)
|
280.000
|
|
|
|
C5
|
XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
|
614
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ
công)
|
40.000
|
|
|
615
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy
quang kế)
|
20.000
|
|
|
616
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
(bằng phương pháp thủ công)
|
22.000
|
|
|
617
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp
thủ công)
|
18.000
|
|
|
618
|
5
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ
công)
|
15.000
|
|
|
619
|
6
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
25.000
|
|
|
620
|
7
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương
pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
30.000
|
|
|
621
|
8
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương
pháp ống nghiệm, phiến đá
|
23.000
|
|
|
622
|
9
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
35.000
|
|
|
623
|
10
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương
pháp trực tiếp
|
70.000
|
|
|
624
|
11
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng
máy bán tự động, tự động
|
40.000
|
|
|
625
|
12
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
80.000
|
|
|
626
|
13
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
30.000
|
|
|
627
|
14
|
Định lượng Ca++ máu
|
15.000
|
|
|
628
|
15
|
Định lượng các chất Albumine;
Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric,
amilaze,…(mỗi chất)
|
20.000
|
|
|
629
|
16
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg
++ huyết thanh
|
30.000
|
|
|
630
|
17
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần
hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm
hoặc GOT hoặc GPT…
|
20.000
|
|
|
631
|
18
|
Định lượng Tryglyceride hoặc
Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc
HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
22.000
|
|
|
632
|
19
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe
(sắt )
|
20.000
|
|
|
633
|
20
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong
máu bằng phương pháp thủ công
|
20.000
|
|
|
634
|
21
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
(bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
70.000
|
|
|
635
|
22
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc
trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
55.000
|
|
|
636
|
23
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
phương pháp gelcard/Scangel
|
70.000
|
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
|
637
|
24
|
Đường máu mao mạch
|
19.000
|
|
|
638
|
25
|
Thời gian máu chảy (phương pháp
Ivy)
|
30.000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
639
|
26
|
Testosteron
|
62.000
|
|
|
640
|
27
|
HbA1C
|
80.000
|
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
641
|
1
|
Calci niệu
|
15.000
|
|
|
642
|
2
|
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu
|
35.000
|
|
|
643
|
3
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường
niệu
|
10.000
|
|
|
644
|
4
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin
niệu
|
16.000
|
|
|
645
|
5
|
Amylase niệu
|
34.000
|
|
|
646
|
6
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh
thể khác
|
3.000
|
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA
CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng
tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
|
647
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường
ruột, ngoài đường ruột)
|
30.000
|
|
|
648
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm
Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
45.000
|
|
|
649
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn
(cho 1 loại kháng sinh)
|
120.000
|
|
|
650
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
130.000
|
|
|
651
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng
phương pháp thông thường
|
150.000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
|
652
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim,
khớp…)
|
40.000
|
|
|
653
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim,
khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
65.000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
|
654
|
1
|
Protein dịch
|
10.000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
|
655
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
150.000
|
|
|
656
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
180.000
|
|
|
657
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
150.000
|
|
|
658
|
3
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học
bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
150.000
|
|
|
659
|
3
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và
chẩn đoán tế bào học
|
70.000
|
|
|
660
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
120.000
|
|
|
|
C6
|
THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
661
|
1
|
Điện tâm đồ
|
30.000
|
|
|
662
|
2
|
Điện não đồ
|
50.000
|
|
|
663
|
3
|
Lưu huyết não
|
20.000
|
|
|
664
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
70.000
|
|
|
|
|
Tổng số: 664 dịch vụ
|
|
|
|