STT
|
STT TT 04
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh
|
Giá dịch vụ
|
Ghi chú
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA
SỨC KHỎE
|
|
|
1
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN
KHOA
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
13.500
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
7.000
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã
|
4.500
|
|
2
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó
(chuyên gia/ca)
|
100.000
|
Chỉ áp dụng đối với hội
chẩn liên viện
|
3
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám
định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
90.000
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động,
lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
85.000
|
|
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người
đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
300.000
|
|
|
PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
4
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực
(ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
295.000
|
Áp dụng đối với bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
5
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu
(Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường điều
trị tại Phần B Phụ biểu này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị.
Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%,
trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu
ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt.
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
92.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
60.000
|
|
4
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
40.000
|
6
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô
hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội
tiết;
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
55.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
20.000
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp,
Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
45.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
30.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
18.000
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi
chức năng
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
30.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
20.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
16.000
|
|
7
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại
đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
90.000
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1;
Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
70.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
50.000
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2;
Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
65.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
40.000
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3;
Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
45.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
30.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
8
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
20.000
|
|
9
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
10.000
|
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
10
|
C1
|
Chẩn đoán bằng hình ảnh
|
|
|
C1.1
|
Siêu âm
|
|
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
Siêu âm trên máy 2D
|
32.000
|
|
|
|
Siêu âm trên máy 3D, 4D
|
35.000
|
|
C1.2
|
Chiếu, chụp Xquang
|
|
|
C1.2.1
|
Chụp Xquang các chi
|
|
|
11
|
7
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
35.000
|
|
12
|
8
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay
hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai
(một tư thế)
|
35.000
|
|
13
|
9
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay
hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai
(hai tư thế)
|
42.000
|
|
14
|
10
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương
gót (một tư thế)
|
35.000
|
|
15
|
11
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương
gót (hai tư thế)
|
42.000
|
|
16
|
12
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương
đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
42.000
|
|
17
|
13
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương
đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
42.000
|
|
18
|
14
|
8
|
Khung chậu
|
42.000
|
|
|
C1.2.2
|
Chụp Xquang vùng đầu
|
|
|
19
|
15
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
35.000
|
|
20
|
16
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
35.000
|
|
21
|
17
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
35.000
|
|
22
|
18
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
35.000
|
|
23
|
19
|
5
|
Chụp ổ răng
|
35.000
|
|
|
C1.2.3
|
Chụp Xquang cột sống
|
|
|
24
|
20
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
35.000
|
|
25
|
21
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
42.000
|
|
26
|
22
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
42.000
|
|
27
|
23
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
42.000
|
|
28
|
24
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
42.000
|
|
29
|
25
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu
gối
|
35.000
|
|
|
C1.2.4
|
Chụp Xquang vùng ngực
|
|
|
30
|
26
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
42.000
|
|
31
|
27
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
42.000
|
|
32
|
28
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
42.000
|
|
|
C1.2.5
|
Chụp Xquang được tiết niệu, tiêu
hóa, gan mật
|
|
|
33
|
29
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
42.000
|
|
34
|
30
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc
cản quang (UIV)
|
395.000
|
|
35
|
31
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
350.000
|
|
36
|
32
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
42.000
|
|
37
|
33
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang
|
70.000
|
|
38
|
34
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc
cản quang
|
90.000
|
|
39
|
35
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản
quang
|
125.000
|
|
|
C1.2.6
|
Một số kỹ thuật chụp Xquang khác
|
|
|
40
|
36
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả
thuốc)
|
260.000
|
|
41
|
37
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
280.000
|
|
42
|
38
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
42.000
|
|
43
|
39
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
42.000
|
|
44
|
40
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
42.000
|
|
45
|
41
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa
bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
|
46
|
51
|
9
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
55.000
|
|
47
|
52
|
10
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
80.000
|
|
48
|
53
|
11
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
100.000
|
|
49
|
54
|
12
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
300.000
|
|
50
|
55
|
13
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc
cản quang (UIV) số hóa
|
460.000
|
|
51
|
56
|
14
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR) số hóa
|
400.000
|
|
52
|
57
|
15
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang số hóa
|
150.000
|
|
53
|
58
|
16
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc
cản quang số hóa
|
150.000
|
|
54
|
59
|
17
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản
quang số hóa
|
190.000
|
|
55
|
60
|
18
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số
hóa
|
400.000
|
|
|
C2
|
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội
soi
|
|
|
56
|
65
|
1
|
Thông đái
|
55.000
|
Bao gồm cả sonde
|
57
|
66
|
2
|
Thụt tháo phân
|
40.000
|
|
58
|
67
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
55.000
|
Thủ thuật, còn xét
nghiệm có giá riêng
|
59
|
68
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
60.000
|
|
60
|
69
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
90.000
|
|
61
|
70
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
120.000
|
|
62
|
71
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
80.000
|
|
63
|
72
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng
phổi
|
45.000
|
|
64
|
73
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa
chất)
|
115.000
|
|
65
|
74
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
110.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
66
|
75
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện,
Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
100.000
|
|
67
|
76
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây
máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
|
68
|
77
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục thông
thường (thẩm phân phúc mạc)
|
250.000
|
|
69
|
80
|
16
|
Sinh thiết da
|
55.000
|
|
70
|
81
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
125.000
|
|
71
|
82
|
18
|
Thủ thuật
sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
90.000
|
|
72
|
83
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
260.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
73
|
84
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua
siêu âm đường trực tràng
|
350.000
|
|
74
|
85
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
540.000
|
|
75
|
86
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
615.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết
|
76
|
87
|
23
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng
ống mềm không sinh thiết
|
145.000
|
|
77
|
88
|
24
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng
ống mềm có sinh thiết.
|
200.000
|
|
78
|
89
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
170.000
|
|
79
|
90
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có
sinh thiết
|
230.000
|
|
80
|
91
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm không
sinh thiết
|
110.000
|
|
81
|
92
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
180.000
|
|
82
|
93
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh
thiết
|
250.000
|
|
83
|
94
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
300.000
|
|
84
|
95
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật
hoặc lấy máu cục…/Lấy sỏi bàng quang qua nội soi
|
650.000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng
nhiều lần
|
85
|
96
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
500.000
|
|
86
|
98
|
33
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
490.000
|
Bao gồm cả ống Kendan
|
87
|
99
|
34
|
Mở khí quản
|
500.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
88
|
101
|
35
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
700.000
|
Bao gồm cả chi phí dây
dẫn dùng nhiều lần
|
89
|
102
|
36
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu
âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
720.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
90
|
103
|
37
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
Catheter 2 nòng
|
915.000
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 2 nòng
|
91
|
104
|
38
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
Catheter 3 nòng
|
750.000
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 3 nòng
|
92
|
105
|
39
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
420.000
|
|
93
|
106
|
40
|
Đặt nội khí quản
|
380.000
|
|
94
|
108
|
41
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
270.000
|
Bao gồm cả bóng dùng
nhiều lần
|
95
|
111
|
42
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
70.000
|
|
96
|
112
|
43
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng
phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
95.000
|
|
97
|
113
|
44
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
800.000
|
Bao gồm kim sinh thiết
dùng nhiều lần
|
98
|
114
|
45
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
(chưa tính kim chọc hút tủy)
|
60.000
|
Kim chọc hút tủy theo
thực tế sử dụng
|
99
|
116
|
46
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có
sinh thiết
|
850.000
|
|
100
|
117
|
47
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
lấy dị vật
|
2.000.000
|
|
101
|
118
|
48
|
Nội soi bàng quang điều trị đái
dưỡng chấp
|
500.000
|
|
102
|
119
|
49
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
720.000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng
nhiều lần
|
103
|
120
|
50
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại
chỗ)
|
220.000
|
|
104
|
121
|
51
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
80.000
|
|
105
|
122
|
52
|
Chọc hút hạch
hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
750.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
106
|
123
|
53
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây
máu dùng 1 lần)
|
1.250.000
|
|
|
|
Y học dân tộc - Phục hồi chức năng
|
|
|
107
|
124
|
1
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
90.000
|
|
108
|
125
|
2
|
Châm (các phương pháp châm)
|
35.000
|
|
109
|
126
|
3
|
Điện châm
|
40.000
|
|
110
|
127
|
4
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
22.000
|
|
111
|
128
|
5
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
18.000
|
|
112
|
129
|
6
|
Hồng ngoại
|
20.000
|
|
113
|
130
|
7
|
Điện phân
|
17.000
|
|
114
|
131
|
8
|
Sóng ngắn
|
15.000
|
|
115
|
132
|
9
|
Laser châm
|
40.000
|
|
116
|
133
|
10
|
Tử ngoại
|
16.000
|
|
117
|
134
|
11
|
Điện xung
|
16.000
|
|
118
|
135
|
12
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
18.000
|
|
119
|
136
|
13
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
15.000
|
|
120
|
137
|
14
|
Siêu âm điều trị
|
26.000
|
|
121
|
138
|
15
|
Điện từ trường
|
16.000
|
|
122
|
139
|
16
|
Bó Farafin
|
49.000
|
|
123
|
140
|
17
|
Cứu (Ngải cứu/túi chườm)
|
15.000
|
|
124
|
141
|
18
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các
khớp
|
22.000
|
|
|
C3
|
Các phẫu thuật, thủ thuật theo
chuyên khoa
|
|
|
|
C3.1
|
Ngoại khoa
|
|
|
125
|
142
|
1
|
Cắt chỉ
|
40.000
|
|
126
|
143
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài
dưới 15cm
|
55.000
|
|
127
|
144
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài
trên 15cm đến 30 cm
|
70.000
|
|
128
|
145
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ
30 cm đến dưới 50 cm
|
87.000
|
|
129
|
146
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài
< 30 cm nhiễm trùng
|
90.000
|
|
130
|
147
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ
30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
125.000
|
|
131
|
148
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài
> 50cm nhiễm trùng
|
135.000
|
|
132
|
149
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp
háng/ xương đùi/ xương chậu
|
35.000
|
|
133
|
150
|
9
|
Tháo bột khác
|
30.000
|
|
134
|
151
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài < 10 cm
|
140.000
|
|
135
|
152
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài > 10 cm
|
160.000
|
|
136
|
153
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu
chiều dài < 10 cm
|
165.000
|
|
137
|
154
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu
chiều dài > 10 cm
|
205.000
|
|
138
|
155
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của
da, tổ chức dưới da
|
170.000
|
|
139
|
156
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
85.000
|
|
140
|
157
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
80.000
|
|
141
|
158
|
17
|
Cắt phymosis
|
160.000
|
|
142
|
159
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
220.000
|
|
143
|
160
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương
đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
50.000
|
|
144
|
161
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp
xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
230.000
|
|
145
|
162
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
60.000
|
|
146
|
163
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
220.000
|
|
147
|
164
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ
chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
55.000
|
|
148
|
165
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ
chân/ khớp gối (bột liền)
|
160.000
|
|
149
|
166
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
160.000
|
|
150
|
167
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
660.000
|
|
151
|
168
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột
sống (bột tự cán)
|
160.000
|
|
152
|
169
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột
sống (bột liền)
|
540.000
|
|
153
|
170
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột
tự cán)
|
60.000
|
|
154
|
171
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột
liền)
|
160.000
|
|
155
|
172
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự
cán)
|
60.000
|
|
156
|
173
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột
liền)
|
160.000
|
|
157
|
174
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
(bột tự cán)
|
45.000
|
|
158
|
175
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
(bột liền)
|
160.000
|
|
159
|
176
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột
tự cán)
|
45.000
|
|
160
|
177
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột
liền)
|
110.000
|
|
161
|
178
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh (bột tự cán)
|
115.000
|
|
162
|
179
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh (bột liền)
|
595.000
|
|
163
|
180
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
310.000
|
|
164
|
181
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
495.000
|
|
|
C3.2
|
Sản phụ khoa
|
|
|
165
|
183
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh
rong huyết
|
90.000
|
|
166
|
184
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy,
sau đẻ
|
210.000
|
|
167
|
185
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
450.000
|
|
168
|
186
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
550.000
|
|
169
|
187
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
550.000
|
|
170
|
188
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
460.000
|
|
171
|
189
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
45.000
|
|
172
|
190
|
8
|
Soi ối
|
32.000
|
|
173
|
191
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung
bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
50.000
|
|
174
|
192
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
105.000
|
|
175
|
193
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm
đạo, cổ tử cung
|
155.000
|
|
176
|
194
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.200.000
|
|
177
|
195
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở
lên
|
1.450.000
|
|
178
|
197
|
14
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
145.000
|
|
179
|
198
|
15
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần
bằng thuốc
|
370.000
|
|
|
C3.3
|
Mắt
|
|
|
180
|
199
|
1
|
Đo nhãn áp
|
16.000
|
|
181
|
200
|
2
|
Đo Javal
|
15.000
|
|
182
|
201
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
12.000
|
|
183
|
202
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
10.000
|
|
184
|
203
|
5
|
Soi đáy mắt
|
20.000
|
|
185
|
204
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
15.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
186
|
205
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
16.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
187
|
206
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
34.000
|
|
188
|
207
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
58.000
|
|
189
|
208
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
40.000
|
|
190
|
209
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
24.000
|
|
191
|
210
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây tê)
|
24.000
|
|
192
|
211
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
(gây tê)
|
190.000
|
|
193
|
212
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối,
kết mạc - gây tê
|
632.000
|
|
194
|
213
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
340.000
|
|
195
|
214
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
470.000
|
|
196
|
215
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
640.000
|
|
197
|
216
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
750.000
|
|
198
|
217
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt
- gây tê
|
595.000
|
|
199
|
218
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây
mê
|
1.100.000
|
|
200
|
219
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách -
gây tê
|
500.000
|
|
201
|
220
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách -
gây mê
|
900.000
|
|
202
|
221
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây mê)
|
450.000
|
|
203
|
222
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
(gây mê)
|
670.000
|
|
204
|
223
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối,
kết mạc - gây mê
|
1.140.000
|
|
205
|
224
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
770.000
|
Các dịch vụ từ 14 đến
29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
206
|
225
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
900.000
|
|
207
|
226
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
1.030.000
|
|
208
|
227
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
1.220.000
|
|
|
C3.4
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
209
|
228
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
125.000
|
|
210
|
229
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng
(gây tê)
|
125.000
|
|
211
|
230
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
135.000
|
|
212
|
231
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây
tê)
|
165.000
|
|
213
|
232
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/
xoang bướm (gây tê)
|
180.000
|
|
214
|
233
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
62.000
|
|
215
|
234
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính
hiển vi (gây tê)
|
130.000
|
|
216
|
235
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
100.000
|
|
217
|
236
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
460.000
|
|
218
|
237
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây
tê ống cứng
|
125.000
|
|
219
|
238
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây
tê ống mềm
|
155.000
|
|
220
|
239
|
12
|
Lấy di vật thanh quản gây tê ống
cứng
|
130.000
|
|
221
|
240
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt
cuốn mũi gây tê
|
215.000
|
|
222
|
241
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
175.000
|
|
223
|
242
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ
gây tê
|
370.000
|
|
224
|
243
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
410.000
|
|
225
|
244
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây
mê ống cứng
|
430.000
|
|
226
|
245
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây
mê ống mềm
|
440.000
|
|
227
|
246
|
19
|
Lấy di vật thanh quản gây mê ống
cứng
|
415.000
|
|
228
|
247
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
375.000
|
|
229
|
248
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
500.000
|
|
230
|
249
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng
(gây mê)
|
500.000
|
|
231
|
250
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)/Phẫu thuật cầm
máu sau cắt amidan
|
600.000
|
|
232
|
252
|
24
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính
hiển vi (gây mê)
|
400.000
|
|
233
|
253
|
25
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt
cuốn mũi gây mê
|
450.000
|
|
234
|
254
|
26
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ
gây mê
|
650.000
|
|
|
C3.5
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
235
|
256
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
21.000
|
|
236
|
257
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
105.000
|
|
237
|
258
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít
hàm
|
190.000
|
|
238
|
259
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng một
vùng/ một hàm
|
45.000
|
|
239
|
260
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
78.000
|
|
240
|
261
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét
niêm mạc (1 lần)
|
27.000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
241
|
262
|
7
|
Một răng
|
230.000
|
Từ
02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
242
|
263
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
220.000
|
|
243
|
264
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
208.000
|
|
244
|
265
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
330.000
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
245
|
266
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài
< 5 cm
|
120.000
|
|
246
|
267
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài
> 5 cm
|
175.000
|
|
247
|
268
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài
< 5 cm
|
175.000
|
|
248
|
269
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài
> 5 cm
|
200.000
|
|
|
C5
|
Xét nghiệm
|
|
|
|
C5.1
|
Xét nghiệm Huyết học - Miễn dịch
|
|
|
249
|
278
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ
công)
|
57.000
|
|
250
|
279
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy
quang kế)
|
26.000
|
|
251
|
280
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
(bằng phương pháp thủ công)
|
32.000
|
|
252
|
281
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp
thủ công)
|
23.000
|
|
253
|
282
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu
(Hematocrit)
|
15.000
|
|
254
|
283
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ
công)
|
20.000
|
|
255
|
284
|
7
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
33.000
|
|
256
|
285
|
8
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ
công)
|
30.000
|
|
257
|
286
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương
pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
32.000
|
|
258
|
287
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy
định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
20.000
|
|
259
|
288
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy
định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
18.000
|
|
260
|
289
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên
máy tự động
|
33.000
|
|
261
|
290
|
13
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định
nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu,
bạch cầu
|
58.000
|
|
262
|
291
|
14
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định
nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết
tương
|
34.000
|
|
263
|
292
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương
pháp ống nghiệm, phiến đá
|
27.000
|
|
264
|
295
|
18
|
Thời gian máu chảy (phương pháp
Duke)
|
10.000
|
|
265
|
296
|
19
|
Co cục máu đông
|
13.000
|
|
266
|
297
|
20
|
Thời gian Howell
|
27.000
|
|
267
|
298
|
21
|
Đàn hồi co cục máu (TEG:
ThromboElastoGraph)
|
377.000
|
Bao gồm cả pin và cup,
kaolin
|
268
|
299
|
22
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
48.000
|
|
269
|
300
|
23
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương
pháp trực tiếp
|
90.000
|
|
270
|
301
|
24
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng
thủ công
|
48.000
|
|
271
|
302
|
25
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng
máy bán tự động, tự động
|
54.000
|
|
272
|
303
|
26
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
125.000
|
Không bao gồm thủ thuật
sinh thiết tủy xương
|
273
|
304
|
27
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
42.000
|
Không bao gồm thủ thuật
chọc hút hạch
|
274
|
305
|
28
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
67.000
|
|
275
|
306
|
29
|
Nhuộm sudan den
|
67.000
|
|
276
|
307
|
30
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
|
77.000
|
|
277
|
308
|
31
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có
ức chế Naf
|
89.000
|
|
278
|
309
|
32
|
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
|
80.000
|
|
279
|
310
|
33
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
190.000
|
|
280
|
311
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
38.000
|
|
281
|
312
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
19.000
|
|
282
|
313
|
36
|
Định lượng các chất Albumine;
Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric,
amilaze,…(mỗi chất)
|
24.000
|
|
283
|
314
|
37
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg
++ huyết thanh
|
41.000
|
|
284
|
315
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần
hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm
hoặc GOT hoặc GPT…
|
24.000
|
|
285
|
316
|
39
|
Định lượng Tryglyceride hoặc
Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc
HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
26.000
|
|
286
|
317
|
40
|
Xác định các yếu tố vi lượng
(đồng, kẽm...)
|
24.000
|
|
287
|
318
|
41
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe
(sắt )
|
24.000
|
|
288
|
319
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong
máu bằng phương pháp thủ công
|
27.000
|
|
289
|
320
|
43
|
Định lượng bổ thể trong huyết
thanh
|
30.000
|
|
290
|
321
|
44
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
30.000
|
|
291
|
322
|
45
|
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein
hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
30.000
|
|
292
|
323
|
46
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
(bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
92.000
|
Cho tất cả các thông số
|
293
|
324
|
47
|
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu
tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu
tố XI)
|
260.000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
294
|
333
|
56
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp
(phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
100.000
|
|
295
|
334
|
57
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp
(phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
90.000
|
|
296
|
336
|
59
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
phương pháp gelcard/Scangel
|
85.000
|
|
297
|
337
|
60
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
công nghệ hồng cầu gắn từ
|
60.000
|
|
|
|
Một số xét nghiệm khác
|
|
|
298
|
346
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
20.000
|
|
299
|
347
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định
nhóm máu
|
66.000
|
|
300
|
348
|
11
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
38.000
|
|
|
|
Xét nghiệm Hóa sinh
|
|
|
301
|
350
|
1
|
Testosteron
|
87.000
|
|
302
|
351
|
2
|
HbA1C
|
88.000
|
|
|
C5.2
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
|
303
|
356
|
1
|
Định lượng Bacbiturate
|
30.000
|
|
304
|
357
|
2
|
Catecholamin niệu (HPLC)
|
300.000
|
|
305
|
358
|
3
|
Calci niệu
|
20.000
|
|
306
|
359
|
4
|
Phospho niệu
|
15.000
|
|
307
|
360
|
3
|
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
40.000
|
|
308
|
361
|
4
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường
niệu
|
13.000
|
|
309
|
362
|
5
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
55.000
|
|
310
|
363
|
6
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin
niệu
|
20.000
|
|
311
|
364
|
7
|
Amylase niệu
|
35.000
|
|
312
|
365
|
8
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/
muối mật/ urobilinogen
|
6.000
|
|
313
|
368
|
11
|
Định lượng Oestrogen toàn phần
|
30.000
|
|
314
|
369
|
12
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
30.000
|
|
315
|
370
|
13
|
Porphyrin: Định tính
|
40.000
|
|
316
|
371
|
14
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh
thể khác
|
3.000
|
|
317
|
372
|
15
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/
pH
|
4.500
|
|
|
C5.3
|
Xét nghiệm Phân
|
|
|
318
|
373
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
6.000
|
|
319
|
374
|
2
|
Xác định Canxi, Phospho
|
6.000
|
|
320
|
375
|
3
|
Xác định các men: Amilase/
Trypsin/ Mucinase
|
9.000
|
|
321
|
376
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch
cầu trong phân
|
30.000
|
|
322
|
377
|
5
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
6.000
|
|
|
C5.4
|
Xét nghiệm các chất dịch khác của
cơ thể (dịch màng não, dịch rỉ viêm, đờm, mủ,nước ối, màng phổi, màng tim,
màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)
|
|
|
|
I
|
Vi khuẩn - Ký sinh trùng
|
|
|
323
|
378
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường
ruột, ngoài đường ruột)
|
30.000
|
|
324
|
379
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm
Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
50.000
|
|
325
|
380
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn
(cho 1 loại kháng sinh)
|
150.000
|
|
326
|
381
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
160.000
|
|
327
|
382
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng
phương pháp thông thường
|
200.000
|
|
328
|
383
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng
phương pháp thông thường
|
170.000
|
|
329
|
384
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
400.000
|
|
330
|
385
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
95.000
|
|
331
|
386
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
650.000
|
|
332
|
389
|
10
|
RPR định tính
|
32.000
|
|
333
|
390
|
11
|
RPR định lượng
|
70.000
|
|
334
|
391
|
12
|
TPHA định tính
|
45.000
|
|
335
|
392
|
13
|
TPHA định lượng
|
150.000
|
|
|
II
|
Xét nghiệm Tế bào
|
|
|
336
|
393
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim,
khớp…)
|
55.000
|
|
337
|
394
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim,
khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
85.000
|
|
|
III
|
Xét nghiệm Dịch chọc dò
|
|
|
338
|
396
|
1
|
Protein dịch
|
13.000
|
|
339
|
397
|
2
|
Glucose dịch
|
15.000
|
|
340
|
398
|
3
|
Clo dịch
|
20.000
|
|
341
|
399
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
8.000
|
|
342
|
400
|
5
|
Rivalta
|
8.000
|
|
|
IV
|
Xét nghiệm Giải phẫu bệnh lý
|
|
|
343
|
401
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
198.000
|
|
344
|
402
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
238.000
|
|
345
|
403
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
255.000
|
|
346
|
404
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
175.000
|
|
347
|
405
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
246.000
|
|
348
|
406
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Van Gie ‘ son
|
230.000
|
|
349
|
407
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
268.000
|
|
350
|
408
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
175.000
|
|
351
|
409
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học
bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
230.000
|
|
352
|
410
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô
miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
290.000
|
|
353
|
412
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .
|
340.000
|
|
354
|
413
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
215.000
|
|
355
|
414
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và
chẩn đoán tế bào học
|
105.000
|
|
356
|
415
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
160.000
|
|
|
V
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
|
357
|
416
|
16
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
130.000
|
|
358
|
417
|
17
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu
kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
240.000
|
|
359
|
418
|
18
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu
ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
130.000
|
|
360
|
419
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5
loại ma tuý
|
450.000
|
|
361
|
420
|
20
|
Xét nghiệm định tính PBG trong
nước tiểu
|
45.000
|
|
362
|
421
|
21
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu
thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
980.000
|
|
363
|
422
|
22
|
Xét nghiệm xác định thành phần hóa
chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
975.000
|
|
364
|
423
|
23
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu
độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
94.000
|
|
365
|
424
|
24
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học
trên 01 chỉ tiêu
|
60.000
|
|
366
|
425
|
25
|
Định lượng cấp NH3 trong máu
|
170.000
|
|
|
C6
|
Thăm dò chức năng
|
|
|
367
|
426
|
1
|
Điện tâm đồ
|
30.000
|
|
368
|
427
|
2
|
Điện não đồ
|
50.000
|
|
369
|
428
|
3
|
Lưu huyết não
|
30.000
|
|
370
|
429
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
100.000
|
|
371
|
431
|
6
|
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate
(glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
30.000
|
|
372
|
432
|
7
|
Test thanh thải Creatinine
|
50.000
|
|
373
|
433
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
50.000
|
|
374
|
434
|
9
|
Test dung nạp Glucagon
|
30.000
|
|
375
|
435
|
10
|
Thăm dò các dung tích phổi
|
180.000
|
|
376
|
436
|
11
|
Đo dung tích phổi toàn phần với
máy Plethysmography
|
345.000
|
|
|
C4
|
Phẫu thuật, Thủ thuật
|
|
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật,
thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao
cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật
tư tiêu hao đặc biệt, máu và các chế phẩm của máu, nếu có sử dụng trong phẫu
thuật, thủ thuật)
|
|
|
|
C4.1
|
Phẫu thuật
|
|
|
|
Phân loại PT
|
I
|
Khối u
|
|
|
377
|
I
|
1
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
2.750.000
|
|
378
|
I
|
2
|
Cắt ung thư thận
|
2.920.000
|
|
379
|
I
|
3
|
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
|
2.730.000
|
|
380
|
I
|
4
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc
chi dưới đường kính > = 5cm
|
2.610.000
|
|
381
|
I
|
5
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng
do ung thư gan vỡ
|
2.580.000
|
|
382
|
II
|
6
|
Thắt động mạch ung thư gan hoặc
chảy máu đường mật
|
1.720.000
|
|
383
|
II
|
7
|
Cắt u giáp trạng
|
1.760.000
|
|
384
|
II
|
8
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
1.660.000
|
|
|
II
|
Tim mạch, Lồng ngực
|
|
|
385
|
I
|
1
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
2.770.000
|
|
386
|
II
|
2
|
Khâu cơ hoành bị rách, thủng do
chấn thương
|
1.630.000
|
|
387
|
II
|
3
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da
đường kính từ 5-10cm
|
1.780.000
|
|
388
|
II
|
4
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để
chạy thận nhân tạo
|
1.340.000
|
|
389
|
II
|
5
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
1.700.000
|
|
390
|
II
|
6
|
Cắt một xương sườn trong viêm
xương
|
1.800.000
|
|
391
|
III
|
7
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
1.500.000
|
|
392
|
III
|
8
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Mafan
|
1.180.000
|
|
393
|
III
|
9
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da,
đường kính < 5cm
|
1.520.000
|
|
394
|
III
|
10
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
1.300.000
|
|
395
|
I
|
11
|
Mở lồng ngực bóc màng phổi trong
dày dính, mủ màng phổi
|
3.090.000
|
|
|
III
|
Thần kinh sọ não
|
|
|
396
|
I
|
1
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng
cứng, dưới màng cứng, trong não/Lấy dị vật nội sọ/ Phẫu thuật tràn khí-tràn
dịch nội sọ
|
3.290.000
|
|
397
|
I
|
2
|
Phẫu thuật chèn ép tủy/ Phẫu thuật
thoát vị đĩa đệm
|
3.220.000
|
|
398
|
I
|
3
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng
não
|
3.220.000
|
|
399
|
I
|
4
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
3.220.000
|
|
400
|
I
|
5
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
3.330.000
|
|
401
|
II
|
6
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
1.870.000
|
|
402
|
II
|
7
|
Khoan sọ thăm dò
|
1.730.000
|
|
403
|
II
|
8
|
Ghép khuyết xương sọ (Chưa bao gồm
vật liệu vá)
|
1.910.000
|
|
404
|
II
|
9
|
Cắt u da đầu lành đường kính
5-10cm (gây mê)
|
1.810.000
|
|
405
|
III
|
10
|
Rạch da đầu lấy máu tụ dưới
da/Phẫu thuật lấy máu tụ dưới da
|
1.170.000
|
|
406
|
III
|
11
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
1.200.000
|
|
|
IV
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
407
|
I
|
1
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm màng não
|
3.260.000
|
|
408
|
I
|
2
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm tắc tĩnh mạch bên
|
3.390.000
|
|
409
|
I
|
3
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
3.280.000
|
|
410
|
I
|
4
|
Phẫu thuật xoang trán
|
3.360.000
|
|
411
|
I
|
5
|
Nạo sàng hàm
|
3.260.000
|
|
412
|
I
|
6
|
Phẫu thuật cắt dây thanh
|
3.330.000
|
|
413
|
I
|
7
|
Phẫu thuật cắt dính dây thanh/phục
hồi thanh quản sau chấn thương
|
3.170.000
|
|
414
|
I
|
8
|
Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp
móng
|
3.130.000
|
|
415
|
I
|
9
|
Mở khí quản trong u tuyến giáp
hoặc mở khí quản sơ sinh trong trường hợp không có nội khí quản
|
3.290.000
|
|
416
|
II
|
10
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
2.000.000
|
|
417
|
II
|
11
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
1.960.000
|
|
418
|
II
|
12
|
Vi phẫu thuật thanh quản/ phẫu
thuật chữa ngáy/phẫu thuật vách ngăn mũi
|
1.930.000
|
|
419
|
II
|
13
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
1.930.000
|
|
420
|
I
|
14
|
Phẫu thuật lấy đường rò tai và cổ
(cổ bên)
|
3.120.000
|
|
|
V
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
421
|
II
|
1
|
Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng
trở lên/Cố định cung răng
|
1.770.000
|
|
422
|
II
|
2
|
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo
xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
1.780.000
|
|
|
VI
|
Lao và bệnh Phổi
|
|
|
423
|
I
|
1
|
Cắt 1 thùy hay 1 thùy phổi
|
3.030.000
|
|
424
|
I
|
2
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
3.090.000
|
|
425
|
I
|
3
|
Cắt 1 thùy kèm cắt 1 phân thùy
phổi điển hình
|
3.040.000
|
|
426
|
I
|
4
|
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn
màng phổi (Schede)
|
2.670.000
|
|
427
|
II
|
5
|
Cắt phổi không điển hình (Wedge
resection)
|
1.810.000
|
|
428
|
II
|
6
|
Mở ngực lấy máu cục trong phổi
|
1.750.000
|
|
429
|
II
|
7
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng
phổi
|
1.720.000
|
|
430
|
II
|
8
|
Mở màng phổi tối đa
|
1.710.000
|
|
431
|
II
|
9
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
1.770.000
|
|
432
|
III
|
10
|
Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi
trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1.120.000
|
|
|
VII
|
Tiêu hóa - Bụng
|
|
|
433
|
ĐB
|
1
|
Cắt dạ dày toàn bộ
|
4.120.000
|
|
434
|
I
|
2
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
|
2.630.000
|
|
435
|
I
|
3
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
2.810.000
|
|
436
|
I
|
4
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
2.800.000
|
|
437
|
I
|
5
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây
thần kinh X/ Cắt dạ dày bán phần do loét, viêm…/Cắt thần kinh X kèm theo nối
vị tràng
|
2.960.000
|
|
438
|
I
|
6
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do
dính/tắc ruột do các nguyên nhân khác
|
3.270.000
|
|
439
|
I
|
7
|
Cắt lại đại tràng
|
2.790.000
|
|
440
|
I
|
8
|
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng
ngang/Cắt đại tràng sigma/Cắt đại tràng trái/ Cắt đại tràng phải
|
3.020.000
|
|
441
|
I
|
9
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ
dày
|
3.170.000
|
|
442
|
I
|
10
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
3.220.000
|
|
443
|
I
|
11
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do
dây chằng
|
3.360.000
|
|
444
|
I
|
12
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
3.510.000
|
|
445
|
I
|
13
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường
bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột
|
3.160.000
|
|
446
|
I
|
14
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối
ngay
|
2.900.000
|
|
447
|
I
|
15
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành
|
3.330.000
|
|
448
|
I
|
16
|
Cắt dây thần kinh X có tạo hình
môn vị
|
3.260.000
|
|
449
|
I
|
17
|
Cắt đoạn ruột non/Mổ tháo lồng
ruột
|
3.590.000
|
|
450
|
I
|
18
|
Cắt Polip cổ một đoạn đại
tràng/cắt một đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo
|
3.410.000
|
|
451
|
I
|
19
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt
ruột
|
2.620.000
|
|
452
|
I
|
20
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
3.200.000
|
|
453
|
I
|
21
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc
mạc
|
3.150.000
|
|
454
|
I
|
22
|
Phẫu thuật thoát vị khó có cắt
ruột
|
3.300.000
|
|
455
|
II
|
23
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn
thuần/Khâu vết thương ruột non hoặc đại tràng không làm hậu môn nhân tạo
|
1.940.000
|
|
456
|
II
|
25
|
Phẫu thuật viêm ruột thừa/viêm
phúc mạc ruột thừa/áp xe - đám quánh ruột thừa
|
2.000.000
|
|
457
|
II
|
26
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc do các
nguyên nhân khác
|
1.910.000
|
|
458
|
II
|
27
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
2.000.000
|
|
459
|
II
|
28
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc
mạc
|
2.000.000
|
|
460
|
II
|
29
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
2.000.000
|
|
461
|
II
|
30
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng
không nối ngay
|
2.000.000
|
|
462
|
II
|
31
|
Cắt cơ tròn trong
|
2.000.000
|
|
463
|
II
|
32
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
1.840.000
|
|
464
|
II
|
33
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ
hoành
|
2.000.000
|
|
465
|
II
|
34
|
Mở bụng thăm dò
|
2.000.000
|
|
466
|
II
|
35
|
Thắt, Cắt búi trĩ từ 2 bó trở lên
|
1.810.000
|
|
467
|
II
|
36
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ
rò
|
2.000.000
|
|
468
|
II
|
37
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
|
2.000.000
|
|
469
|
II
|
38
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, thắt 1
bó trĩ/Cắt da thừa hậu môn/ Mổ nứt kẽ hậu môn
|
1.760.000
|
|
470
|
II
|
39
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
1.660.000
|
|
471
|
II
|
40
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn, thành
bụng đơn thuần
|
1.750.000
|
|
|
XIII
|
Gan - Mật - Tụy
|
|
|
472
|
I
|
1
|
Cắt bỏ phân thùy gan
|
3.390.000
|
|
473
|
I
|
2
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan,
cắt gan lớn
|
3.320.000
|
|
474
|
I
|
3
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr
kèm cắt túi mật/ Cắt túi mật do các nguyên nhân/ Lấy sỏi đường mật trong
gan/Cắt chỏm nang gan
|
3.130.000
|
|
475
|
I
|
4
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr
phẫu thuật lại/Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ có nối mật ruột
|
3.210.000
|
|
476
|
I
|
5
|
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe,
xơ lách
|
3.060.000
|
|
477
|
I
|
6
|
Cắt lách do chấn thương
|
3.170.000
|
|
478
|
II
|
7
|
Dẫn lưu túi mật
|
1.450.000
|
|
479
|
II
|
8
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
1.740.000
|
|
480
|
I
|
9
|
Khâu vỡ gan do chấn thương
|
3.040.000
|
|
481
|
III
|
10
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
1.330.000
|
|
|
IX
|
Tiết niệu - Sinh dục
|
|
|
482
|
I
|
1
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
2.910.000
|
|
483
|
I
|
2
|
Lấy sỏi san hô thận
|
2.840.000
|
|
484
|
I
|
3
|
Nối niệu quản, đài thận
|
2.980.000
|
|
485
|
I
|
4
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo
hình một thì
|
2.950.000
|
|
486
|
I
|
5
|
Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo/
bàng quang - tử cung, trực tràng/âm đạo -trực tràng
|
3.270.000
|
|
487
|
I
|
6
|
Cắt thận đơn thuần
|
2.960.000
|
|
488
|
I
|
7
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
2.960.000
|
|
489
|
I
|
8
|
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có
dẫn lưu thận
|
2.910.000
|
|
490
|
I
|
9
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng
ngựa, thận đa nang
|
2.900.000
|
|
491
|
I
|
10
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu
thuật lại
|
2.970.000
|
|
492
|
I
|
11
|
Cắt nối niệu quản
|
2.890.000
|
|
493
|
I
|
12
|
Phẫu thuật rò niệu quản, âm đạo
|
2.820.000
|
|
494
|
I
|
13
|
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra
ngoài da
|
2.810.000
|
|
495
|
I
|
14
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
2.760.000
|
|
496
|
I
|
15
|
Thông niệu quản qua da qua 1 đoạn
ruột đơn thuần
|
2.850.000
|
|
497
|
I
|
16
|
Cắt u lành tuyến tiền liệt đường
trên
|
3.010.000
|
|
498
|
I
|
17
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản
|
3.240.000
|
|
499
|
I
|
18
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng dò
bàng quang
|
2.950.000
|
|
500
|
I
|
19
|
Cắt cổ bàng quang
|
3.010.000
|
|
501
|
I
|
20
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
2.810.000
|
|
502
|
II
|
21
|
Phẫu thuật treo thận
|
1.780.000
|
|
503
|
II
|
22
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ (thủng) bàng
quang
|
1.850.000
|
|
504
|
II
|
23
|
Chữa cương cứng dương vật
|
1.850.000
|
|
505
|
II
|
24
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương
chậu
|
1.940.000
|
|
506
|
II
|
25
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
1.860.000
|
|
507
|
II
|
26
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
1.870.000
|
|
508
|
II
|
27
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
1.780.000
|
|
509
|
II
|
28
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
1.870.000
|
|
510
|
II
|
29
|
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật
đình sản
|
1.840.000
|
|
511
|
II
|
30
|
Dẫn lưu bể thận qua da
|
1.720.000
|
|
512
|
II
|
31
|
Mổ lấy sỏi bàng quang
|
1.660.000
|
|
513
|
II
|
32
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (Mở
thông BQ) gây mê/Rút sonde JJ, sonde modela
|
1.470.000
|
|
514
|
II
|
33
|
Cắt dương vật không vét hạch, cắt
một nửa dương vật
|
1.790.000
|
|
515
|
II
|
34
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy
dương vật
|
1.740.000
|
|
516
|
III
|
35
|
Cắt u nang thừng tinh
|
1.290.000
|
|
517
|
III
|
36
|
Cắt u lành dương vật, bao quy đầu
|
1.350.000
|
|
518
|
III
|
37
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
1.410.000
|
|
519
|
III
|
38
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
1.350.000
|
|
520
|
III
|
39
|
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da
|
1.400.000
|
|
|
X
|
Các phẫu thuật Ngoại khoa và Nhi
khoa khác
|
|
|
521
|
III
|
1
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
1.430.000
|
|
522
|
I
|
2
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu
thuật
|
3.110.000
|
|
523
|
I
|
3
|
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân
tạo
|
3.140.000
|
|
524
|
I
|
4
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
trẻ em dưới 6 tuổi
|
3.200.000
|
|
525
|
I
|
5
|
Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có
làm hậu môn nhân tạo/Phẫu thuật cắt khâu nối ruột./ Nối mật ruột/Nối nang tụy
với dạ dày, ruột/Phẫu thuật chấn thương tá tụy/Phẫu thuật chấn thương mạc
treo
|
3.120.000
|
|
526
|
II
|
6
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ
em
|
1.750.000
|
|
527
|
I
|
7
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên
|
2.850.000
|
|
528
|
I
|
8
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1
bên
|
2.830.000
|
|
529
|
I
|
9
|
Nối dây chằng chéo
|
2.930.000
|
|
530
|
I
|
10
|
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối
bẩm sinh, sai hoặc bán sai khớp gối
|
2.770.000
|
|
531
|
I
|
11
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn
thuần
|
3.050.000
|
|
532
|
I
|
12
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc
có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
3.130.000
|
|
533
|
I
|
13
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng
bên khớp gối
|
3.120.000
|
|
534
|
I
|
14
|
Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ
hóa cơ Delta
|
3.270.000
|
|
535
|
I
|
15
|
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại
não
|
3.190.000
|
|
536
|
I
|
16
|
Cắt lọc vết thương gãy xương hở,
nắn chỉnh cố định tạm thời
|
3.100.000
|
|
537
|
I
|
17
|
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát
có sai khớp
|
3.140.000
|
|
538
|
II
|
18
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn dưới màng
cứng
|
1.770.000
|
|
539
|
II
|
19
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy
dưới đầu xương cánh tay
|
1.840.000
|
|
540
|
II
|
20
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
1.520.000
|
|
541
|
II
|
21
|
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn
tay
|
1.540.000
|
|
542
|
II
|
22
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai
khớp
|
1.750.000
|
|
543
|
II
|
23
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu
ngoài ống tủy
|
1.670.000
|
|
544
|
III
|
24
|
Chích áp xe phần mềm lớn
|
1.240.000
|
|
|
XI
|
Sản - Phụ khoa
|
|
|
545
|
ĐB
|
1
|
Cắt tử cung tình trạng người bệnh
nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
4.520.000
|
|
546
|
ĐB
|
2
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung,
buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
4.570.000
|
|
547
|
I
|
3
|
Cắt tử cung đường bụng
|
2.870.000
|
|
548
|
I
|
4
|
Cắt một nửa tử cung trong viêm
phần phụ, khối u dính
|
2.980.000
|
|
549
|
I
|
5
|
Mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt:
tim, gan, thận…/Mổ lấy thai có sẹo mổ cũ ở bụng do các bệnh lý khác/ Mổ lấy
thai đôi, thai ba…
|
2.720.000
|
|
550
|
I
|
6
|
Phẫu thuật nối hai tử cung
|
2.000.000
|
|
551
|
I
|
7
|
Mở thông vòi trứng 2 bên
|
3.260.000
|
|
552
|
I
|
8
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ
có choáng
|
3.320.000
|
|
553
|
I
|
9
|
Lấy khối máu tụ thành nang
|
2.620.000
|
|
554
|
II
|
10
|
Khâu rách tầng sinh môn phức tạp
đến tận cơ vòng
|
1.790.000
|
|
555
|
II
|
11
|
Làm lại thành âm đạo
|
1.890.000
|
|
556
|
II
|
12
|
Cắt u nang vú hay u vú lành
|
1.860.000
|
|
557
|
II
|
13
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
1.770.000
|
|
558
|
III
|
14
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh
môn
|
1.390.000
|
|
|
XII
|
Chấn thương - Chỉnh hình
|
|
|
559
|
I
|
1
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
2.400.000
|
|
560
|
I
|
2
|
Phẫu thuật viêm xương háng
|
3.270.000
|
|
561
|
I
|
3
|
Đóng đinh nội tủy xương đùi xuôi
dòng
|
3.190.000
|
|
562
|
I
|
4
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
|
2.950.000
|
|
563
|
I
|
5
|
Mổ đóng đinh nội tủy hai xương
cẳng tay
|
3.150.000
|
|
564
|
I
|
6
|
Phẫu thuật bàn tay tổn thương phức
tạp
|
3.170.000
|
|
565
|
I
|
7
|
Đục nạo xương viêm và chuyển vật
da che phủ
|
3.230.000
|
|
566
|
I
|
8
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
3.040.000
|
|
567
|
I
|
9
|
Nối gân gấp/ Nối gân Achille
|
3.130.000
|
|
568
|
I
|
10
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau
chấn thương
|
3.140.000
|
|
569
|
I
|
11
|
Phẫu thuật gãy xương đòn (Đóng
đinh nội tủy xương đòn)/phẫu thuật trật khớp cùng vai đòn
|
2.870.000
|
|
570
|
I
|
12
|
Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng
|
2.970.000
|
|
571
|
I
|
13
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
3.400.000
|
|
572
|
I
|
14
|
Đóng đinh xương chày mở
|
3.200.000
|
|
573
|
I
|
15
|
Phẫu thuật cố định gãy xương đốt
bàn hoặc xương sên bằng kim Kirschner/ Phẫu thuật kết hợp xương đốt bàn, ngón
tay
|
3.030.000
|
|
574
|
I
|
16
|
Cắt u xương sụn
|
3.190.000
|
|
575
|
I
|
17
|
Nối gân duỗi
|
3.090.000
|
|
576
|
I
|
18
|
Cắt cụt chi, tháo khớp
|
1.850.000
|
|
577
|
II
|
19
|
Tháo đốt bàn hoặc các ngón tay,
chân
|
1.470.000
|
|
578
|
I
|
20
|
Phẫu thuật tạo hình chữa sẹo bỏng/
Phẫu thuật vá da
|
2.990.000
|
|
|
XIII
|
Bỏng
|
|
|
579
|
I
|
1
|
Cắt hoại tử bỏng tiếp tuyến trên
15% diện tích cơ thể
|
3.500.000
|
|
580
|
I
|
2
|
Cắt lọc da, cân, cơ trên 5% diện
tích cơ thể
|
3.410.000
|
|
|
XIV
|
Phẫu thuật Nội soi
|
|
|
581
|
I
|
1
|
Phẫu thuật nội soi lồng ngực
|
3.474.000
|
|
582
|
I
|
2
|
Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong
tràn khí màng phổi
|
3.500.000
|
|
583
|
I
|
3
|
Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy
máu tụ cầm máu
|
3.400.000
|
|
584
|
I
|
4
|
Phẫu thuật nội soi cắt phổi kèm
theo bóc vỏ màng phổi (chưa bao gồm dụng cụ cắt nối tự động)
|
3.200.000
|
|
585
|
I
|
5
|
Phẫu thuật nội soi viêm ruột thừa/
phúc mạc ruột thừa/áp xe - đám quánh ruột thừa
|
3.550.000
|
|
586
|
I
|
6
|
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng
quang nông qua niệu đạo/ Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi
|
3.200.000
|
|
587
|
I
|
7
|
Phẫu thuật nội soi cắt xẻ cổ bàng
quang hoặc áp xe tuyến tiền liệt
|
3.000.000
|
|
588
|
I
|
8
|
Lấy sỏi niệu quản, sỏi thận qua
nội soi sau phúc mạc
|
3.500.000
|
|
589
|
I
|
9
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu
quản
|
3.200.000
|
|
590
|
I
|
10
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng, hố
chậu, khung chậu (Cắt dày dính dây chằng trong ổ bụng/ Cắt chỏm nang gan/
khâu thủng đường tiêu hóa/ cắt polip ống tiêu hóa/ thoát vị bẹn/ chửa ngoài
tử cung vỡ…)
|
3.550.000
|
|
591
|
I
|
11
|
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc
do các nguyên nhân khác/ Các phẫu thuật nội soi ổ bụng khác
|
3.550.000
|
|
592
|
I
|
12
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn qua nội
soi
|
3.000.000
|
|
|
C4.2
|
Thủ thuật
|
|
|
|
Phân loại TT
|
TT
|
|
|
|
|
I
|
Ung bướu
|
|
|
593
|
I
|
1
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua
siêu âm
|
400.000
|
|
|
II
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
594
|
I
|
1
|
Khâu vành rách tai sau chấn thương
(có khâu sụn vành tai)
|
750.000
|
|
|
III
|
Tiêu hóa - Bụng - Gam mật
|
|
|
595
|
I
|
1
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời
đường mật qua da
|
1.000.000
|
|
596
|
III
|
2
|
Chọc dò cùng đồ Douglas
|
350.000
|
|
|
IV
|
Tiết niệu - Sinh dục
|
|
|
597
|
I
|
1
|
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì
đại tuyến tiền liệt
|
750.000
|
|
598
|
I
|
2
|
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến
tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh
|
800.000
|
|
599
|
I
|
3
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
900.000
|
|
600
|
II
|
4
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca
|
700.000
|
|
601
|
III
|
5
|
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng
quang, niệu quản
|
340.000
|
|
602
|
II
|
6
|
Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/
nong bao quy đầu
|
620.000
|
|
|
V
|
Sản - Phụ khoa
|
|
|
603
|
ĐB
|
1
|
Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi
ngang
|
1.500.000
|
|
604
|
I
|
2
|
Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo
thai
|
1.000.000
|
|
605
|
I
|
3
|
Thay máu sơ sinh(chưa bao gồm máu)
|
900.000
|
|
606
|
I
|
4
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
720.000
|
|
|
VI
|
Nhi khoa
|
|
|
607
|
I
|
1
|
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo
|
1.000.000
|
|
608
|
I
|
2
|
Bột chậu lưng chân có kéo nắn (gây
mê)
|
1.100.000
|
|
609
|
I
|
3
|
Tiêm nội tủy
|
390.000
|
|
610
|
II
|
4
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh
|
310.000
|
|
611
|
II
|
5
|
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn
(gây mê)
|
850.000
|
|
612
|
II
|
6
|
Nong miệng nối hậu môn có gây mê
|
730.000
|
|
613
|
III
|
7
|
Bóp bóng Ambu thổi ngạt (bao gồm
cả ambu dùng nhiều lần)
|
250.000
|
|
|
VII
|
Chấn thương - Chỉnh hình
|
|
|
614
|
I
|
1
|
Nắn trong gãy Dupuytren
|
750.000
|
|
615
|
I
|
2
|
Nắn trong gãy Monteggia
|
750.000
|
|
616
|
II
|
3
|
Nắn trong gãy Pouteau-Colles
|
710.000
|
|
|
VIII
|
Cơ - Xương - Khớp
|
|
|
617
|
II
|
1
|
Rửa khớp
|
350.000
|
|
618
|
III
|
2
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
290.000
|
|
619
|
III
|
3
|
Tiêm cạnh cột sống
|
240.000
|
|
620
|
III
|
4
|
Tiêm khớp
|
270.000
|
|
|
IX
|
Hồi sức cấp cứu - Lọc máu
|
|
|
621
|
ĐB
|
1
|
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở
người bệnh mảng sườn di động, sau phẫu thuật
|
1.000.000
|
|
622
|
I
|
2
|
Sốc điện cấp cứu có kết quả
|
980.000
|
|
623
|
I
|
3
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện
ngạt thở có kết quả
|
980.000
|
|
624
|
I
|
4
|
Đặt nội khí quản cấp cứu
|
824.000
|
|
625
|
I
|
5
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn nhịp
tim nhanh
|
1.000.000
|
|
626
|
I
|
6
|
Rửa màng tim
|
1.150.000
|
|
627
|
I
|
7
|
Nội soi dạ dày cấp cứu
|
880.000
|
|
628
|
I
|
8
|
Mở khí quản cấp cứu
|
810.000
|
|
629
|
II
|
9
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
620.000
|
|
630
|
I
|
10
|
Hồi sức người bệnh bị suy thở/sốc
các loại/rối loạn đông máu/hôn mê/suy thận
|
950.000
|
|
631
|
I
|
11
|
Chọc hút dịch màng tim dưới siêu
âm
|
1.200.000
|
|
|
X
|
Nội soi
|
|
|
632
|
I
|
1
|
Nội soi điều trị giãn tĩnh mạch
thực quản
|
1.400.000
|
|
633
|
I
|
2
|
Nội soi bàng quang tìm đái dưỡng
chấp, đặt Catheter thận để bơm thuốc
|
1.000.000
|
|
634
|
II
|
3
|
Nội soi dạ dày tá tràng bằng
phương pháp vô cảm
|
480.000
|
|
|
XI
|
Tâm thần
|
|
|
635
|
III
|
1
|
Sốc điện tâm thần
|
300.000
|
|
|
XII
|
Ngoại khoa
|
|
|
636
|
II
|
1
|
Máng lao cột sống
|
500.000
|
|
637
|
III
|
2
|
Băng chỉnh hình: Băng số 8, băng
chỉnh hình bàn chân khèo, bằng Deasault
|
390.000
|
|
638
|
II
|
3
|
Chọc dò khớp gối
|
300.000
|
|
|
XIII
|
Bỏng
|
|
|
639
|
II
|
1
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt
lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
840.000
|
|
|
XIV
|
Xét nghiệm
|
|
|
640
|
III
|
1
|
Soi tươi phát hiện Demodex
|
30.000
|
|
|
XV
|
Các kỹ thuật khác
|
|
|
641
|
III
|
1
|
Thở oxy (cho một ngày thở, chưa
bao gồm oxy)
|
60.000
|
|
642
|
III
|
2
|
Điều trị mụn cóc/ mụn thịt/sẩn
cục/u vàng/u nhú sinh dục/u mềm lây/ các ống tuyến mồ hôi/nốt ruồi(dưới 5 tổn
thương) bằng laser, plasma
|
382.000
|
|
643
|
III
|
3
|
Điều trị bớt sùi/sẹo lõm/xóa
xăm(1-5cm2) bằng laser CO2
|
392.000
|
|
644
|
III
|
4
|
Nuôi dưỡng người bệnh ăn qua
sonde(một lần chưa bao gồm sonde)/ Đặt sonde dạ dày trong các bệnh lý khác
|
40.000
|
|
645
|
III
|
5
|
Thay băng rốn sơ sinh
|
30.000
|
|
646
|
III
|
6
|
Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân
sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy(một lần chưa bao gồm sonde)
|
37.000
|
|
STT
|
STT theo mục
|
Các loại dịch vụ
|
Giá dịch vụ
|
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
C1
|
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội
soi
|
|
1
|
1
|
Chọc dò tủy sống
|
35.000
|
2
|
2
|
Chọc dò màng tim
|
80.000
|
3
|
3
|
Rửa dạ dày
|
30.000
|
4
|
4
|
Đốt mụn cóc
|
30.000
|
5
|
5
|
Cắt sùi mào gà
|
60.000
|
6
|
6
|
Chấm Nitơ, AT
|
10.000
|
7
|
7
|
Đốt Hydradenome
|
50.000
|
8
|
8
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
65.000
|
9
|
9
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn,
thịt dư
|
130.000
|
10
|
10
|
Bạch biến
|
65.000
|
11
|
11
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
70.000
|
12
|
12
|
Cắt đường dò mông
|
120.000
|
13
|
13
|
Lột nhẹ da mặt
|
240.000
|
14
|
14
|
Móng quặp
|
80.000
|
15
|
15
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
50.000
|
16
|
16
|
Sinh thiết vú
|
100.000
|
17
|
17
|
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ
dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
960.000
|
18
|
18
|
Soi khớp có sinh thiết
|
256.000
|
19
|
19
|
Soi màng phổi
|
180.000
|
20
|
20
|
Soi thực quản dạ dày gắp giun
|
250.000
|
21
|
21
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
250.000
|
22
|
22
|
Soi ruột non +/- sinh thiết
|
320.000
|
23
|
23
|
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm
máu)/ cắt polyp
|
400.000
|
24
|
24
|
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu
|
320.000
|
25
|
25
|
Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ
|
150.000
|
26
|
26
|
Soi bàng quang + chụp thận ngược
dòng
|
450.000
|
27
|
27
|
Nong thực quản qua nội soi (tùy theo
loại dụng cụ nong)
|
1.600.000
|
28
|
28
|
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm
stent)
|
640.000
|
29
|
29
|
Nội soi tai
|
70.000
|
30
|
30
|
Nội soi mũi xoang
|
70.000
|
31
|
31
|
Nội soi buồng tử cung để sinh
thiết
|
170.000
|
32
|
32
|
Nội soi ống mật chủ
|
110.000
|
33
|
33
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm
có gây mê (kể cả thuốc)
|
560.000
|
34
|
34
|
Nội soi lồng ngực
|
700.000
|
35
|
35
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả
thuốc)
|
700.000
|
36
|
36
|
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng
lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.500.000
|
37
|
37
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
100.000
|
38
|
38
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
100.000
|
39
|
39
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
100.000
|
40
|
40
|
Niệu dòng đồ
|
35.000
|
41
|
41
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
100.000
|
42
|
42
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
43
|
43
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
45.000
|
44
|
44
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi
(ngoài cơ thể)
|
300.000
|
45
|
45
|
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)
|
1.500.000
|
46
|
46
|
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng
đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)
|
640.000
|
47
|
47
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ
thống kín
|
500.000
|
48
|
48
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất
độc qua đường tiêu hóa
|
650.000
|
49
|
49
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị
suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)
|
1.600.000
|
50
|
50
|
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch
trung tâm (CVP)
|
80.000
|
51
|
51
|
Đặt catheter động mạch quay
|
450.000
|
52
|
52
|
Đặt catheter động mạch theo dõi
huyết áp liên tục
|
600.000
|
53
|
53
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
240.000
|
54
|
54
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
640.000
|
55
|
55
|
Điều trị hạ kali/ canxi máu
|
180.000
|
56
|
56
|
Điều trị thải độc bằng phương pháp
tăng cường bài niệu
|
650.000
|
57
|
57
|
Sử dụng antidote trong điều trị
ngộ độc cấp
|
200.000
|
58
|
58
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở
bệnh nhân ngộ độc cấp
|
650.000
|
59
|
59
|
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết
thanh kháng nọc rắn
|
750.000
|
60
|
60
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy
|
550.000
|
61
|
61
|
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm
độc hóa chất ngoài da
|
180.000
|
62
|
62
|
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa
bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
1.440.000
|
63
|
63
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
(chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)
|
960.000
|
64
|
64
|
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn
của CT Scanner
|
800.000
|
65
|
65
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
120.000
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
66
|
1
|
Giao thoa
|
10.000
|
67
|
2
|
Bàn kéo
|
20.000
|
68
|
3
|
Bồn xoáy
|
10.000
|
69
|
4
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
10.000
|
70
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
12.000
|
71
|
6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
10.000
|
72
|
7
|
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ
trị liệu
|
15.000
|
73
|
8
|
Chẩn đoán điện cơ
|
10.000
|
74
|
9
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu
đùi
|
5.000
|
75
|
10
|
Tập với xe đạp tập
|
5.000
|
76
|
11
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
5.000
|
77
|
12
|
Thủy trị liệu (cả thuốc)
|
50.000
|
78
|
13
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
10.000
|
79
|
14
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
10.000
|
80
|
15
|
Phục hồi chức năng xương chậu của
sản phụ sau sinh đẻ
|
10.000
|
81
|
16
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các
biến chứng do bất động
|
10.000
|
82
|
17
|
Tập dưỡng sinh
|
7.000
|
83
|
18
|
Điện vi dòng giảm đau
|
10.000
|
84
|
19
|
Xoa bóp bằng máy
|
10.000
|
85
|
20
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
|
30.000
|
86
|
21
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút)
|
50.000
|
87
|
22
|
Xông hơi
|
15.000
|
88
|
23
|
Giác hơi
|
12.000
|
89
|
24
|
Bó êm cẳng tay
|
7.000
|
90
|
25
|
Bó êm cẳng chân
|
8.000
|
91
|
26
|
Bó êm đùi
|
12.000
|
92
|
27
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
20.000
|
93
|
28
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
10.000
|
94
|
29
|
Laser chiếu ngoài
|
10.000
|
95
|
30
|
Laser nội mạch
|
30.000
|
96
|
31
|
Laser thẩm mỹ
|
30.000
|
97
|
32
|
Sóng xung kích điều trị
|
30.000
|
98
|
33
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
|
450.000
|
99
|
34
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
900.000
|
100
|
35
|
Nẹp cổ tay- bàn tay
|
300.000
|
101
|
36
|
áo chỉnh hình cột sống thắt lưng
|
900.000
|
102
|
37
|
Giày chỉnh hình
|
450.000
|
103
|
38
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân
|
1.000.000
|
104
|
39
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
450.000
|
|
C2
|
Các phẫu thuật, thủ thuật theo
chuyên khoa
|
|
|
C2.1
|
Ngoại khoa
|
|
105
|
1
|
Cố định gãy xương sườn
|
35.000
|
106
|
2
|
Nắn, bó gẫy xương đòn
|
50.000
|
107
|
3
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có
chỉ định mổ
|
50.000
|
108
|
4
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
50.000
|
109
|
5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
150.000
|
110
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
120.000
|
111
|
7
|
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
|
120.000
|
112
|
8
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
170.000
|
113
|
9
|
Phẫu thuật dính ngón
|
270.000
|
114
|
10
|
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò
súng
|
120.000
|
115
|
11
|
Đặt Iradium (lần)
|
450.000
|
116
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng
xung (thủy điện lực)
|
2.000.000
|
117
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi
niệu quản, sỏi bàng quang)
|
900.000
|
118
|
14
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
3.600.000
|
119
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
3.600.000
|
120
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
|
3.600.000
|
121
|
17
|
Phẫu thuật nong van động mạch chủ
|
3.600.000
|
122
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
|
4.000.000
|
123
|
19
|
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo
(chưa gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
4.800.000
|
124
|
20
|
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm
sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van
tim nhân tạo)
|
5.600.000
|
125
|
21
|
Phẫu thuật thay động mạch chủ
(chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân
tạo)
|
5.600.000
|
126
|
22
|
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại
(homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5.600.000
|
127
|
23
|
Phẫu thuật u tim/ vết thương tim
…(chưa bao gồm máy tim phổi)
|
7.000.000
|
128
|
24
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa
bao gồm máy tim phổi)
|
5.600.000
|
129
|
25
|
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động
mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)
|
4.800.000
|
130
|
26
|
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử
dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
4.800.000
|
131
|
27
|
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ
dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
960.000
|
132
|
28
|
Nong van hai lá/Nong van động mạch
phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng
tim trước nong và bộ bóng nong van)
|
1.440.000
|
133
|
29
|
Bịt thông liên nhĩ/ thông liên
thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ
dụng cụ bít lỗ thông)
|
1.440.000
|
134
|
30
|
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng
cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.440.000
|
135
|
31
|
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo
nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
800.000
|
136
|
32
|
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc
mạch
|
1.440.000
|
137
|
33
|
Nút túi phình mạch não (chưa bao
gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix
Coils)
|
1.440.000
|
138
|
34
|
Nút thông động tĩnh mạch cảnh
xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/
ballon)
|
1.440.000
|
139
|
35
|
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm
Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)
|
1.440.000
|
140
|
36
|
Thăm dò điện sinh lý trong buồng
tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.200.000
|
141
|
37
|
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên
|
2.400.000
|
142
|
38
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng
bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1.600.000
|
143
|
39
|
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
|
2.800.000
|
144
|
40
|
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
|
2.800.000
|
145
|
41
|
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
|
2.800.000
|
146
|
42
|
Phẫu thuật vi phẫu u não đường
giữa
|
3.600.000
|
147
|
43
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch
não
|
3.200.000
|
148
|
44
|
Phẫu thuật nội soi não/ tủy sống
|
2.400.000
|
149
|
45
|
Quang động học (PTD) trong điều
trị u não ác tính
|
4.000.000
|
150
|
46
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
2.500.000
|
151
|
47
|
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội
soi
|
1.500.000
|
152
|
48
|
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội
soi điều trị ung thư sớm
|
2.800.000
|
153
|
49
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua
nội soi tá tràng
|
2.000.000
|
154
|
50
|
Nong đường mật qua nội soi tá
tràng
|
2.000.000
|
155
|
51
|
Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội
soi tá tràng
|
3.000.000
|
156
|
52
|
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
|
35.000
|
157
|
53
|
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/
dạ dầy/ đại tràng/trực tràng)
|
800.000
|
158
|
54
|
Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao
gồm stent)
|
1.200.000
|
159
|
55
|
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư
gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
800.000
|
160
|
56
|
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư
gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
560.000
|
161
|
57
|
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
|
125.000
|
162
|
58
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực
quản
|
2.800.000
|
163
|
59
|
Phẫu thuật nội soi điều trị trào
ngược thực quản, dạ dày
|
2.800.000
|
164
|
60
|
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội
soi ngực và bụng
|
2.800.000
|
165
|
61
|
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày
(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
166
|
62
|
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột
(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.400.000
|
167
|
63
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần
kinh X trong điều trị loét dạ dầy
|
1.600.000
|
168
|
64
|
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/
trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
169
|
65
|
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật
cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.500.000
|
170
|
66
|
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống
mật chủ
|
1.600.000
|
171
|
67
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ
bụng
|
2.500.000
|
172
|
68
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử
dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt
nối)
|
2.000.000
|
173
|
69
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách
|
2.400.000
|
174
|
70
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy
có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy cắt nối)
|
2.400.000
|
175
|
71
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay
dị vật đường mật
|
2.000.000
|
176
|
72
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
|
2.000.000
|
177
|
73
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong
đường mật qua ERCP
|
2.000.000
|
178
|
74
|
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật
và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)
|
2.000.000
|
179
|
75
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở
ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột
|
2.000.000
|
180
|
76
|
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng
thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
3.500.000
|
181
|
77
|
Phẫu thuật nội soi cắt gan
|
2.000.000
|
182
|
78
|
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh
lý gan mật khác
|
2.000.000
|
183
|
79
|
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực
tràng 1 thì
|
1.600.000
|
184
|
80
|
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng
bẩm sinh 1 thì
|
2.000.000
|
185
|
81
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau
phúc mạc
|
2.400.000
|
186
|
82
|
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/
nang thận
|
2.000.000
|
187
|
83
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang,
tạo hình bàng quang
|
1.600.000
|
188
|
84
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản
bằng nội soi
|
1.600.000
|
189
|
85
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua
nội soi
|
1.600.000
|
190
|
86
|
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng
laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
1.200.000
|
191
|
87
|
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền
liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.500.000
|
192
|
88
|
Đặt prothese cố định sàn chậu vào
mỏm nhô xương cụt
|
3.000.000
|
193
|
89
|
Đo các chỉ số niệu động học
|
1.600.000
|
194
|
90
|
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử
dụng vi phẫu
|
3.200.000
|
195
|
91
|
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao
gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)
|
2.400.000
|
196
|
92
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
197
|
93
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt
lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
198
|
94
|
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả
đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
12.000.000
|
199
|
95
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối
(chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
200
|
96
|
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần
(chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
201
|
97
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng
(chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
202
|
98
|
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần
(chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
203
|
99
|
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
|
1.600.000
|
204
|
100
|
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép
bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)
|
2.000.000
|
205
|
101
|
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn
hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
3.000.000
|
206
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp
vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.500.000
|
207
|
103
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp
háng/ khớp vai/ cổ chân
|
1.600.000
|
208
|
104
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây
chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
1.760.000
|
209
|
105
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân
(chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
1.760.000
|
210
|
106
|
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da
có cuống mạch
|
2.200.000
|
211
|
107
|
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm
đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
2.400.000
|
212
|
108
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò
ngón tay do liệt vận động
|
1.280.000
|
213
|
109
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn
chân rủ do liệt vận động
|
1.600.000
|
214
|
110
|
Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp
xương
|
1.200.000
|
215
|
111
|
Tạo hình khí-phế quản
|
8.000.000
|
216
|
112
|
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh
lý)
|
2.400.000
|
217
|
113
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào
đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo
hình
|
960.000
|
218
|
114
|
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao
gồm phương tiện cố định)
|
2.400.000
|
219
|
115
|
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt
da có cuống mạch liền
|
2.000.000
|
220
|
116
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo
(chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
221
|
117
|
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
|
1.600.000
|
222
|
118
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân
(chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
|
C2.2
|
Sản, phụ khoa
|
|
223
|
1
|
Làm thuốc âm đạo
|
5.000
|
224
|
2
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do
mổ cũ/nạo thai khó
|
100.000
|
225
|
3
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
80.000
|
226
|
4
|
Nạo phá thai 3 tháng giữa
|
350.000
|
227
|
5
|
Nạo hút thai trứng
|
70.000
|
228
|
6
|
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
|
200.000
|
229
|
7
|
Đặt/ tháo dụng cụ tử cung
|
15.000
|
230
|
8
|
Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó
|
80.000
|
231
|
9
|
Tiêm nhân Chorio
|
12.000
|
232
|
10
|
Nong đặt dụng cụ tử cung chống
dính buồng tử cung
|
25.000
|
233
|
11
|
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi
cấy tế bào
|
180.000
|
234
|
12
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
35.000
|
235
|
13
|
Khâu rách cùng đồ
|
80.000
|
236
|
14
|
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy
tia điều trị viêm tắc sữa
|
12.000
|
237
|
15
|
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng
cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
400.000
|
238
|
16
|
Bóc nhân xơ vú
|
150.000
|
239
|
17
|
Trích áp xe Bartholin
|
120.000
|
240
|
18
|
Bóc nang Bartholin
|
180.000
|
241
|
19
|
Triệt sản nam
|
100.000
|
242
|
20
|
Triệt sản nữ
|
150.000
|
243
|
21
|
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
400.000
|
244
|
22
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh
thai
|
700.000
|
245
|
23
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng
trứng
|
1.200.000
|
246
|
24
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng
|
500.000
|
247
|
25
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
đường âm đạo
|
1.200.000
|
248
|
26
|
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng
tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
350.000
|
249
|
27
|
Điều trị u xơ tử cung bằng nút
động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter,
hạt nhựa PVA)
|
1.200.000
|
250
|
28
|
Chọc hút u nang buồng trứng cơ
năng dưới siêu âm
|
400.000
|
251
|
29
|
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động
mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
1.300.000
|
252
|
30
|
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn
âm đạo, tầng sinh môn
|
500.000
|
253
|
31
|
Nội xoay thai
|
350.000
|
254
|
32
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
|
650.000
|
255
|
33
|
Chọc hút noãn
|
2.880.000
|
256
|
34
|
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng
|
2.000.000
|
257
|
35
|
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
|
1.200.000
|
258
|
36
|
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng
+ ICSI
|
2.160.000
|
259
|
37
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
35.000
|
260
|
38
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử
cung bằng monitoring
|
70.000
|
261
|
39
|
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ
khoa
|
3.000.000
|
262
|
40
|
Thụ tinh trong ống nghiệm thường
(IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
4.000.000
|
263
|
41
|
Tiêm tinh
trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
4.320.000
|
264
|
42
|
Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao
gồm môi trường nuôi cấy)
|
4.800.000
|
265
|
43
|
Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh
trùng (01 năm)
|
960.000
|
266
|
44
|
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực
hiện ICSI
|
2.400.000
|
|
C2.3
|
Mắt
|
|
267
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
5.000
|
268
|
2
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
|
40.000
|
269
|
3
|
Điện chẩm
|
35.000
|
270
|
4
|
Sắc giác
|
20.000
|
271
|
5
|
Điện võng mạc
|
35.000
|
272
|
6
|
Đo tính công suất thủy tinh thể
nhân tạo
|
15.000
|
273
|
7
|
Đo thị lực khách quan
|
40.000
|
274
|
8
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
275
|
9
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
10.000
|
276
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
15.000
|
277
|
11
|
Điện di điều trị (1 lần)
|
8.000
|
278
|
12
|
Múc nội nhãn (có độn hoặc không
độn)
|
400.000
|
279
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
400.000
|
280
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10.000
|
281
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
282
|
16
|
Đốt lông xiêu
|
12.000
|
283
|
17
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
|
470.000
|
284
|
18
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
550.000
|
285
|
19
|
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
|
500.000
|
286
|
20
|
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc
trẻ đẻ non (2 mắt)
|
400.000
|
287
|
21
|
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)
|
200.000
|
288
|
22
|
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
256.000
|
289
|
23
|
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
|
400.000
|
290
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
|
500.000
|
291
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
700.000
|
292
|
26
|
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
|
650.000
|
293
|
27
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
600.000
|
294
|
28
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
400.000
|
295
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
8.000
|
296
|
30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
450.000
|
297
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt,
chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
298
|
32
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
250.000
|
299
|
33
|
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao
(1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
600.000
|
300
|
34
|
Rạch góc tiền phòng
|
400.000
|
301
|
35
|
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
|
500.000
|
302
|
36
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
280.000
|
303
|
37
|
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền
phòng
|
640.000
|
304
|
38
|
Phẫu thuật u mi không vá da
|
450.000
|
305
|
39
|
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
|
600.000
|
306
|
40
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
|
600.000
|
307
|
41
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
300.000
|
308
|
42
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
400.000
|
309
|
43
|
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
|
350.000
|
310
|
44
|
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
|
350.000
|
311
|
45
|
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp
khâu mi
|
640.000
|
312
|
46
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
400.000
|
313
|
47
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
500.000
|
314
|
48
|
Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị
vật nội nhãn
|
500.000
|
315
|
49
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
220.000
|
316
|
50
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
270.000
|
317
|
51
|
Khâu củng giác mạc phức tạp
|
600.000
|
318
|
52
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
400.000
|
319
|
53
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
400.000
|
320
|
54
|
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ
|
400.000
|
321
|
55
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
300.000
|
322
|
56
|
Khấu vết thương phần mềm, tổn
thương vùng mắt
|
600.000
|
323
|
57
|
Chích mủ hốc mắt
|
230.000
|
324
|
58
|
Cắt bỏ túi lệ
|
500.000
|
325
|
59
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
470.000
|
326
|
60
|
Gọt giác mạc
|
430.000
|
327
|
61
|
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao
gồm ống silicon)
|
700.000
|
328
|
62
|
Khâu cò mi
|
190.000
|
329
|
63
|
Phủ kết mạc
|
350.000
|
330
|
64
|
Cắt u kết mạc không vá
|
250.000
|
331
|
65
|
Ghép màng ối điều trị loét giác
mạc
|
560.000
|
332
|
66
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép
màng ối kết mạc
|
500.000
|
333
|
67
|
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/
loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc
|
600.000
|
334
|
68
|
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự
thân
|
500.000
|
335
|
69
|
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
|
100.000
|
336
|
70
|
Tạo hình vùng bè bằng Laser
|
120.000
|
337
|
71
|
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
|
120.000
|
338
|
72
|
Mở bao sau bằng Laser
|
120.000
|
339
|
73
|
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm
hơi tiền phòng
|
320.000
|
340
|
74
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
400.000
|
341
|
75
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài
bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
700.000
|
342
|
76
|
Tháo dầu Silicon phẫu thuật
|
320.000
|
343
|
77
|
Điện đông thể mi
|
160.000
|
344
|
78
|
Siêu âm điều trị (1 ngày)
|
15.000
|
345
|
79
|
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
|
20.000
|
346
|
80
|
Điện rung mắt quang động
|
40.000
|
347
|
81
|
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ
chức
|
40.000
|
348
|
82
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
30.000
|
349
|
83
|
Cắt chỉ giác mạc
|
15.000
|
350
|
84
|
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc
mùa xuân (áp tia β)
|
15.000
|
351
|
85
|
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc
không ghép kết mạc
|
500.000
|
352
|
86
|
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
|
750.000
|
353
|
87
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
250.000
|
354
|
88
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
60.000
|
355
|
89
|
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
80.000
|
356
|
90
|
U bạch mạch kết mạc
|
40.000
|
357
|
91
|
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ
bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
2.800.000
|
358
|
92
|
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng
phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
359
|
93
|
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao
gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.600.000
|
360
|
94
|
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều
trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt
dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1.600.000
|
361
|
95
|
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu
biên
|
250.000
|
|
C2.4
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
362
|
1
|
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể
tiền thuốc)
|
15.000
|
363
|
2
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
364
|
3
|
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng
|
100.000
|
365
|
4
|
Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp
lạnh)
|
75.000
|
366
|
5
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
20.000
|
367
|
6
|
Nhét bấc mũi sau cầm máu
|
50.000
|
368
|
7
|
Trích màng nhĩ
|
30.000
|
369
|
8
|
Thông vòi nhĩ
|
30.000
|
370
|
9
|
Nong vòi nhĩ
|
10.000
|
371
|
10
|
Chọc hút dịch vành tai
|
15.000
|
372
|
11
|
Chích rạch vành tai
|
25.000
|
373
|
12
|
Lấy nút biểu bì ống tai
|
25.000
|
374
|
13
|
Hút xoang dưới áp lực
|
20.000
|
375
|
14
|
Nâng, nắn sống mũi
|
120.000
|
376
|
15
|
Khí dung
|
8.000
|
377
|
16
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
|
15.000
|
378
|
17
|
Bẻ cuốn mũi
|
40.000
|
379
|
18
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
180.000
|
380
|
19
|
Nhét meche mũi
|
40.000
|
381
|
20
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
40.000
|
382
|
21
|
Đốt họng hạt
|
25.000
|
383
|
22
|
Chọc hút u nang sàn mũi
|
25.000
|
384
|
23
|
Cắt polyp ống tai
|
20.000
|
385
|
24
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
25.000
|
386
|
25
|
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ
|
125.000
|
387
|
26
|
Soi thanh quản cắt papilloma
|
125.000
|
388
|
27
|
Soi thanh khí phế quản bằng ống
mềm
|
70.000
|
389
|
28
|
Soi thực quản bằng ống mềm
|
70.000
|
390
|
29
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
100.000
|
391
|
30
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
392
|
31
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
220.000
|
393
|
32
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
60.000
|
394
|
33
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
60.000
|
395
|
34
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng
Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
396
|
35
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng
Meroxeo (1 bên)
|
250.000
|
397
|
36
|
Nội soi Tai Mũi Họng
|
180.000
|
398
|
37
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
600.000
|
399
|
38
|
Đo sức cản của mũi
|
65.000
|
400
|
39
|
Đo thính lực đơn âm
|
30.000
|
401
|
40
|
Đo trên ngưỡng
|
35.000
|
402
|
41
|
Đo sức nghe lời
|
25.000
|
403
|
42
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
15.000
|
404
|
43
|
Đo nhĩ lượng
|
15.000
|
405
|
44
|
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng
dẫn)
|
35.000
|
406
|
45
|
Đo OAE (1 lần)
|
30.000
|
407
|
46
|
Đo ABR (1 lần)
|
120.000
|
408
|
47
|
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai
(chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
5.200.000
|
409
|
48
|
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị
rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
4.000.000
|
410
|
49
|
Phẫu thuật
cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
5.200.000
|
411
|
50
|
Phẫu thuật tai trong/ u dây thần
kinh VII/ u dây thần kinh VIII
|
3.840.000
|
412
|
51
|
Phẫu thuật đỉnh xương đá
|
2.400.000
|
413
|
52
|
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền
âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)
|
4.000.000
|
414
|
53
|
Ghép thanh khí quản đặt stent
(chưa bao gồm stent)
|
4.000.000
|
415
|
54
|
Nối khí quản tận-tận trong điều
trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
4.800.000
|
416
|
55
|
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh
khí quản (chưa bao gồm stent)
|
4.800.000
|
417
|
56
|
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm
(chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)
|
3.600.000
|
418
|
57
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch
máu vùng đầu cổ
|
11.000.000
|
419
|
58
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ
mạch vòm mũi họng
|
6.000.000
|
420
|
59
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u
vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
6.500.000
|
421
|
60
|
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng
lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
5.600.000
|
422
|
61
|
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt
bằng vạt da cơ xương
|
4.000.000
|
423
|
62
|
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây
thần kinh VII
|
4.000.000
|
424
|
63
|
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi
|
4.400.000
|
425
|
64
|
Cắt u cuộn cảnh
|
4.400.000
|
426
|
65
|
Phẫu thuật áp xe não do tai
|
5.000.000
|
427
|
66
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh
quản và nạo vét hạch cổ
|
3.600.000
|
428
|
67
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có
tái tạo vạt cơ da
|
3.600.000
|
429
|
68
|
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh
quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
4.800.000
|
430
|
69
|
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng
họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
6.000.000
|
431
|
70
|
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền
hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)
|
3.600.000
|
432
|
71
|
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa,
nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
4.000.000
|
433
|
72
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo
ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
4.000.000
|
|
C2.5
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
C2.5.1
|
Phẫu thuật răng, miệng
|
|
434
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
100.000
|
435
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
120.000
|
436
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
60.000
|
437
|
4
|
Rạch áp xe trong miệng
|
35.000
|
438
|
5
|
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
35.000
|
439
|
6
|
Cố định tạm thời gẫy xương hàm
(buộc chỉ thép, băng cố định)
|
130.000
|
440
|
7
|
Nhổ chân răng
|
80.000
|
441
|
8
|
Mổ lấy nang răng
|
140.000
|
442
|
9
|
Cắt cuống 1 chân
|
120.000
|
443
|
10
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
30.000
|
444
|
11
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
25.000
|
445
|
12
|
Lấy u lành dưới 3cm
|
400.000
|
446
|
13
|
Lấy u lành trên 3cm
|
500.000
|
447
|
14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
500.000
|
448
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
360.000
|
449
|
16
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
200.000
|
450
|
17
|
Bấm gai xương trên 02 ổ răng
|
80.000
|
451
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
110.000
|
452
|
19
|
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má
hoặc lưỡi (không gây mê)
|
130.000
|
453
|
20
|
Cắm và cố định lại một răng bật
khỏi huyệt ổ răng
|
230.000
|
454
|
21
|
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh
răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
780.000
|
455
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ
răng 1 vùng
|
400.000
|
456
|
23
|
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở
lên
|
150.000
|
457
|
24
|
Phẫu thuật ghép xương và màng tái
tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)
|
280.000
|
|
C2.5.2
|
Điều trị răng
|
|
458
|
1
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
70.000
|
459
|
2
|
Trám bít hố rãnh
|
90.000
|
460
|
3
|
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi
phục
|
110.000
|
461
|
4
|
Điều trị tủy răng sữa một chân
|
210.000
|
462
|
5
|
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân
|
260.000
|
463
|
6
|
Chụp thép làm sẵn
|
170.000
|
464
|
7
|
Răng sâu ngà
|
140.000
|
465
|
8
|
Răng viêm tủy hồi phục
|
160.000
|
466
|
9
|
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3
|
300.000
|
467
|
10
|
Điều trị tủy răng số 4, 5
|
370.000
|
468
|
11
|
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới
|
600.000
|
469
|
12
|
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên
|
730.000
|
470
|
13
|
Điều trị tủy lại
|
870.000
|
471
|
14
|
Hàn Composite cổ răng
|
250.000
|
472
|
15
|
Hàn thẩm mỹ composite (veneer)
|
350.000
|
473
|
16
|
Phục hồi thân răng có chốt
|
350.000
|
474
|
17
|
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã
bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
900.000
|
475
|
18
|
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã
bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1.300.000
|
|
C2.5.3
|
Răng giả tháo lắp
|
|
476
|
1
|
Hàm khung đúc (chưa tính răng)
|
750.000
|
477
|
2
|
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần
(14 răng)
|
650.000
|
|
C2.5.4
|
Răng giả cố định
|
|
478
|
1
|
Răng giả cố định trên Implant
(chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
4.800.000
|
479
|
2
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
700.000
|
480
|
3
|
Một đơn vị sứ toàn phần
|
1.000.000
|
481
|
4
|
Một trụ thép
|
550.000
|
482
|
5
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
600.000
|
483
|
6
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
220.000
|
484
|
7
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
|
1.800.000
|
|
C2.5.5
|
Nắn chỉnh răng
|
|
485
|
1
|
Hàm dự phòng loại tháo lắp
|
500.000
|
486
|
2
|
Hàm dự phòng loại gắn chặt
|
750.000
|
487
|
3
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear
(đã bao gồm Headgear)
|
1.920.000
|
488
|
4
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask
(đã bao gồm Facemask)
|
2.400.000
|
489
|
5
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo
lắp đơn giản
|
900.000
|
490
|
6
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo
lắp phức tạp
|
1.500.000
|
491
|
7
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn
chặt từng phần cung răng
|
3.500.000
|
492
|
8
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn
chặt toàn cung răng đơn giản
|
5.800.000
|
493
|
9
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn
chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
|
7.000.000
|
494
|
10
|
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp
|
220.000
|
495
|
11
|
Hàm duy trì kết quả loại cố định
|
400.000
|
496
|
12
|
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán
(hai hàm)
|
70.000
|
|
C2.5.6
|
Sửa lại hàm cũ
|
|
497
|
1
|
Làm lại hàm
|
200.000
|
498
|
2
|
Sửa hàm
|
60.000
|
499
|
3
|
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)
|
50.000
|
|
C2.5.7
|
Các phẫu thuật hàm mặt
|
|
500
|
1
|
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục
hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)
|
1.600.000
|
501
|
2
|
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm
dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế)
|
1.920.000
|
502
|
3
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới
do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.200.000
|
503
|
4
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới
do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít
(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.680.000
|
504
|
5
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới
do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít
(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.760.000
|
505
|
6
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên
do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm
nẹp, vít thay thế)
|
2.560.000
|
506
|
7
|
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa
bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1.520.000
|
507
|
8
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.440.000
|
508
|
9
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.560.000
|
509
|
10
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng
titan và vít thay thế)
|
1.440.000
|
510
|
11
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng
titan và vít)
|
1.600.000
|
511
|
12
|
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo
tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần
kinh)
|
1.680.000
|
512
|
13
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng
hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.560.000
|
513
|
14
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng
hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
1.600.000
|
514
|
15
|
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm
mặt
|
1.440.000
|
515
|
16
|
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn
vùng hàm mặt
|
1.440.000
|
516
|
17
|
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm
mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.000.000
|
517
|
18
|
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch
lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.760.000
|
518
|
19
|
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên
bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
1.840.000
|
519
|
20
|
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong
chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.200.000
|
520
|
21
|
Phẫu thuật tái tạo xương quanh
răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng
tái tạo mô)
|
1.600.000
|
521
|
22
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm
dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.600.000
|
522
|
23
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa
bao gồm nẹp vít)
|
1.360.000
|
523
|
24
|
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung
tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.900.000
|
524
|
25
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm
trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.000.000
|
525
|
26
|
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến
dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
2.100.000
|
526
|
27
|
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao
gồm vật liệu thay thế)
|
1.480.000
|
527
|
28
|
Phẫu thuật tạo hình môi một bên
|
1.200.000
|
528
|
29
|
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
|
1.300.000
|
529
|
30
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm
miệng
|
960.000
|
530
|
31
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm
miệng tạo vạt thành hầu
|
960.000
|
531
|
32
|
Phẫu thuật căng da mặt
|
960.000
|
532
|
33
|
Cắt u nang giáp móng
|
1.280.000
|
533
|
34
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1.280.000
|
534
|
35
|
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm
|
1.800.000
|
535
|
36
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm
trên, nạo vét hạch
|
1.560.000
|
536
|
37
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm
dưới, nạo vét hạch
|
1.560.000
|
537
|
38
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo
mặt
|
1.120.000
|
538
|
39
|
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm
|
1.200.000
|
539
|
40
|
Dùng laser, sóng cao tần trong
điều trị sẹo >2cm
|
1.040.000
|
540
|
41
|
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa
lan, áp xe vùng hàm mặt
|
1.400.000
|
541
|
42
|
Phẫu thuật khâu phục hồi vết
thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
|
1.500.000
|
542
|
43
|
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò
viêm xương vùng hàm mặt
|
1.500.000
|
543
|
44
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
1.650.000
|
544
|
45
|
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm
|
1.650.000
|
545
|
46
|
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V
ngoại biên
|
1.280.000
|
546
|
47
|
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/
phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
1.400.000
|
547
|
48
|
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng
hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.500.000
|
548
|
49
|
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và
xương vùng hàm mặt
|
640.000
|
549
|
50
|
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương
hàm đến muộn
|
1.040.000
|
550
|
51
|
Sinh thiết u phần mềm và xương
vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.200.000
|
551
|
52
|
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong
xương
|
1.650.000
|
|
C2.6
|
BỎNG
|
|
552
|
1
|
Thay băng bỏng (1 lần)
|
100.000
|
553
|
2
|
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân
bỏng
|
100.000
|
554
|
3
|
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều
trị bỏng nặng (01 ngày)
|
120.000
|
555
|
4
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách
trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.000.000
|
556
|
5
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách
trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.500.000
|
557
|
6
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm
tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.500.000
|
558
|
7
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm
tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.300.000
|
559
|
8
|
Ghép da dị loại trong điều trị
bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
50.000
|
560
|
9
|
Ghép da tự thân trong điều trị
bỏng
|
60.000
|
561
|
10
|
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong
điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
300.000
|
562
|
11
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy
siêu âm doppler
|
90.000
|
563
|
12
|
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA
gamma
|
70.000
|
564
|
13
|
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản
sau lạnh
|
55.000
|
565
|
14
|
Điều trị vết thương bỏng bằng màng
nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
300.000
|
566
|
15
|
Điều trị bằng ôxy cao áp
|
100.000
|
|
C3
|
Xét nghiệm và thăm dò chức năng
|
|
|
C3.1
|
Xét nghiệm huyết học-miễn dịch
|
|
567
|
1
|
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA
|
200.000
|
568
|
2
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy
đếm laser
|
40.000
|
569
|
3
|
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự
động
|
35.000
|
570
|
4
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)
|
60.000
|
571
|
5
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)
|
60.000
|
572
|
6
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
12.000
|
573
|
7
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)
|
15.000
|
574
|
8
|
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng
máy)
|
15.000
|
575
|
9
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
|
30.000
|
576
|
10
|
Tập trung bạch cầu
|
25.000
|
577
|
11
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
30.000
|
578
|
12
|
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)
|
30.000
|
579
|
13
|
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu
|
60.000
|
580
|
14
|
Nhuộm Phosphatase acid
|
65.000
|
581
|
15
|
Cấy cụm tế bào tủy
|
400.000
|
582
|
16
|
Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match)
trong phát máu
|
30.000
|
583
|
17
|
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương
|
70.000
|
584
|
18
|
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô
tủy xương
|
70.000
|
585
|
19
|
Lách đồ
|
50.000
|
586
|
20
|
Hóa mô miễn dịch tủy xương (01
marker)
|
128.000
|
587
|
21
|
Thời gian thromboplastin hoạt hóa
từng phần (APTT)
|
35.000
|
588
|
22
|
Thời gian Thrombin (TT)
|
35.000
|
589
|
23
|
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại
sinh
|
70.000
|
590
|
24
|
Tìm yếu tố kháng đông đường nội
sinh
|
100.000
|
591
|
25
|
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp
Ethanol)
|
25.000
|
592
|
26
|
Nghiệm pháp von-Kaulla
|
45.000
|
593
|
27
|
Định lượng D- Dimer
|
176.000
|
594
|
28
|
Định lượng Protein S
|
176.000
|
595
|
29
|
Định lượng Protein C
|
176.000
|
596
|
30
|
Định lượng yếu tố Thrombomodulin
|
180.000
|
597
|
31
|
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin
|
144.000
|
598
|
32
|
Định lượng yếu tố von - Willebrand
(v- WF)
|
144.000
|
599
|
33
|
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2
|
144.000
|
600
|
34
|
Định lượng Plasminogen
|
144.000
|
601
|
35
|
Định lượng α2 anti -plasmin (α2
AP)
|
144.000
|
602
|
36
|
Định lượng β - Thromboglobulin (β
TG)
|
144.000
|
603
|
37
|
Định lượng t- PA
|
144.000
|
604
|
38
|
Định lượng anti Thrombin III
|
120.000
|
605
|
39
|
Định lượng α2 Macroglobulin (α2
MG)
|
144.000
|
606
|
40
|
Định lượng chất ức chế C 1
|
144.000
|
607
|
41
|
Định lượng yếu tố Heparin
|
144.000
|
608
|
42
|
Định lượng yếu tố kháng Xa
|
176.000
|
609
|
43
|
Định lượng FDP
|
100.000
|
610
|
44
|
Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ
thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))
|
2.800.000
|
611
|
45
|
Điện di miễn dịch
|
360.000
|
612
|
46
|
Test đường + Ham
|
60.000
|
613
|
47
|
Đếm số lượng CD3-CD4-CD8
|
280.000
|
614
|
48
|
Phân tích CD (1 loại CD)
|
120.000
|
615
|
49
|
Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng
kỹ thuật ngưng kết latex
|
60.000
|
616
|
50
|
Thử phản ứng dị ứng thuốc
|
65.000
|
617
|
51
|
Điện di có tính thành phần huyết
sắc tố
|
180.000
|
618
|
52
|
Định lượng men G6PD
|
70.000
|
619
|
53
|
Định lượng men Pyruvat kinase
|
120.000
|
620
|
54
|
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể
chị em
|
360.000
|
621
|
55
|
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh
karyotype)
|
160.000
|
622
|
56
|
Xác định gen bệnh máu ác tính
|
640.000
|
623
|
57
|
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia
|
800.000
|
624
|
58
|
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với
PHA
|
200.000
|
625
|
59
|
Anti-HCV (ELISA)
|
100.000
|
626
|
60
|
Anti- HIV (ELISA)
|
90.000
|
627
|
61
|
HBsAg (nhanh)
|
60.000
|
628
|
62
|
Anti-HCV (nhanh)
|
60.000
|
629
|
63
|
Anti- HIV (nhanh)
|
60.000
|
630
|
64
|
Anti-HBs (ELISA)
|
60.000
|
631
|
65
|
Anti-HBc IgG (ELISA)
|
60.000
|
632
|
66
|
Anti- HBc IgM (ELISA)
|
95.000
|
633
|
67
|
Anti- HBe (ELISA)
|
80.000
|
634
|
68
|
HBeAg (ELISA)
|
80.000
|
635
|
69
|
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt
rét (ELISA)
|
90.000
|
636
|
70
|
Kháng thể kháng giang mai (ELISA)
|
60.000
|
637
|
71
|
Anti- HTLV1/2 (ELISA)
|
70.000
|
638
|
72
|
Anti- EBV IgG (ELISA)
|
100.000
|
639
|
73
|
Anti- EBV IgM (ELISA)
|
100.000
|
640
|
74
|
Anti- CMV IgG (ELISA)
|
100.000
|
641
|
75
|
Anti- CMV IgM (ELISA)
|
100.000
|
642
|
76
|
Xác định DNA trong viêm gan B
|
216.000
|
643
|
77
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng
phương pháp PCR
|
144.000
|
644
|
78
|
HIV (PCR)
|
280.000
|
645
|
79
|
HCV (RT- PCR)
|
360.000
|
646
|
80
|
HIV (RT- PCR)
|
480.000
|
647
|
81
|
Định túyp E, B HIV-1
|
760.000
|
648
|
82
|
Định lượng virus viêm gan B (HBV)
|
1.080.000
|
649
|
83
|
Định nhóm máu khó hệ ABO
|
180.000
|
650
|
84
|
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D
từng phần)
|
150.000
|
651
|
85
|
Định nhóm máu A1
|
30.000
|
652
|
86
|
Xác định kháng nguyên H
|
30.000
|
653
|
87
|
Định nhóm máu hệ Kell
|
136.000
|
654
|
88
|
Định nhóm máu hệ MN (xác định
kháng nguyên M, N)
|
136.000
|
655
|
89
|
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng
nguyên P1)
|
136.000
|
656
|
90
|
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định
kháng nguyên Lea, Leb)
|
136.000
|
657
|
91
|
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định
kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)
|
264.000
|
658
|
92
|
Định nhóm máu
hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lu a, Lu b)
|
128.000
|
659
|
93
|
Định nhóm máu hệ Ss (xác định
kháng nguyên S, s)
|
128.000
|
660
|
94
|
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định
kháng nguyên Fy a, Fy b)
|
128.000
|
661
|
95
|
Định nhóm máu hệ MNSs(xác định
kháng nguyên Mia)
|
128.000
|
662
|
96
|
Định nhóm máu hệ Diego (xác định
kháng nguyên Diego)
|
128.000
|
663
|
97
|
Sàng lọc kháng thể bất thường
|
80.000
|
664
|
98
|
Định danh kháng thể bất thường
|
880.000
|
665
|
99
|
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống
A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
|
35.000
|
666
|
100
|
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con
|
80.000
|
667
|
101
|
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao
gồm kít tách tế bào máu)
|
640.000
|
668
|
102
|
Thu thập và chiết tách tế bào gốc
từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2.000.000
|
669
|
103
|
Thu thập và chiết tách tế bào gốc
từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2.000.000
|
670
|
104
|
Thu thập và chiết tách tế bào gốc
từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
2.400.000
|
671
|
105
|
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ
máu ngoại vi
|
13.000.000
|
672
|
106
|
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ
máu cuống rốn/ từ tủy xương
|
13.000.000
|
673
|
107
|
Xét nghiệm xác định HLA
|
2.500.000
|
674
|
108
|
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match)
trong ghép cơ quan
|
320.000
|
675
|
109
|
Xét nghiệm tiền mẫn cảm
|
320.000
|
676
|
110
|
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+
|
1.400.000
|
677
|
111
|
Bilan đông cầm máu - huyết khối
|
1.200.000
|
678
|
112
|
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào
(CD)
|
800.000
|
679
|
113
|
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA
với Protein
|
4.000.000
|
680
|
114
|
Xét nghiệm xác định gen
|
2.560.000
|
|
C3.1.1
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
681
|
1
|
Gross
|
15.000
|
682
|
2
|
Maclagan
|
15.000
|
683
|
3
|
Amoniac
|
70.000
|
684
|
4
|
CPK
|
25.000
|
685
|
5
|
ACTH
|
75.000
|
686
|
6
|
ADH
|
108.000
|
687
|
7
|
Cortison
|
75.000
|
688
|
8
|
GH
|
75.000
|
689
|
9
|
Erythropoietin
|
75.000
|
690
|
10
|
Thyroglobulin
|
75.000
|
691
|
11
|
Calcitonin
|
75.000
|
692
|
12
|
TRAb
|
200.000
|
693
|
13
|
Phenytoin
|
75.000
|
694
|
14
|
Theophylin
|
75.000
|
695
|
15
|
Tricyclic anti depressant
|
75.000
|
696
|
16
|
Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin
|
75.000
|
697
|
17
|
Nồng độ rượu trong máu
|
28.000
|
698
|
18
|
Paracetamol
|
35.000
|
699
|
19
|
Benzodiazepam (BZD)
|
35.000
|
700
|
20
|
Ngộ độc thuốc
|
60.000
|
701
|
21
|
Salicylate
|
70.000
|
702
|
22
|
ALA
|
85.000
|
703
|
23
|
A/G
|
35.000
|
704
|
24
|
Calci
|
12.000
|
705
|
25
|
Calci ion hóa
|
25.000
|
706
|
26
|
Phospho
|
15.000
|
707
|
27
|
CK-MB
|
35.000
|
708
|
28
|
LDH
|
25.000
|
709
|
29
|
Gama GT
|
18.000
|
710
|
30
|
CRP hs
|
50.000
|
711
|
31
|
Ceruloplasmin
|
65.000
|
712
|
32
|
Apolipoprotein A/B (1 loại)
|
45.000
|
713
|
33
|
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)
|
60.000
|
714
|
34
|
Lipase
|
55.000
|
715
|
35
|
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)
|
55.000
|
716
|
36
|
Beta2 Microglobulin
|
70.000
|
717
|
37
|
RF (Rheumatoid Factor)
|
55.000
|
718
|
38
|
ASLO
|
55.000
|
719
|
39
|
Transferin
|
60.000
|
720
|
40
|
Khí máu
|
100.000
|
721
|
41
|
Catecholamin
|
160.000
|
722
|
42
|
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)
|
60.000
|
723
|
43
|
TSH
|
55.000
|
724
|
44
|
Alpha FP (AFP)
|
85.000
|
725
|
45
|
PSA
|
85.000
|
726
|
46
|
Ferritin
|
75.000
|
727
|
47
|
CEA
|
80.000
|
728
|
48
|
Beta - HCG
|
80.000
|
729
|
49
|
Estradiol
|
75.000
|
730
|
50
|
LH
|
75.000
|
731
|
51
|
FSH
|
75.000
|
732
|
52
|
Prolactin
|
70.000
|
733
|
53
|
Homocysteine
|
108.000
|
734
|
54
|
Myoglobin
|
85.000
|
735
|
55
|
Troponin T/I
|
70.000
|
736
|
56
|
Cyclosporine
|
240.000
|
737
|
57
|
PTH
|
176.000
|
738
|
58
|
CA 19-9
|
104.000
|
739
|
59
|
CA 15 - 3
|
112.000
|
740
|
60
|
CA 72 -4
|
100.000
|
741
|
61
|
CA 125
|
104.000
|
742
|
62
|
Cyfra 21 - 1
|
90.000
|
743
|
63
|
Folate
|
80.000
|
744
|
64
|
Vitamin B12
|
70.000
|
745
|
65
|
Digoxin
|
80.000
|
746
|
66
|
Anti - TG
|
200.000
|
747
|
67
|
Pre albumin
|
90.000
|
748
|
68
|
Lactat
|
90.000
|
749
|
69
|
Lambda
|
90.000
|
750
|
70
|
Kappa
|
90.000
|
751
|
71
|
HBDH
|
90.000
|
752
|
72
|
Haptoglobin
|
90.000
|
753
|
73
|
GLDH
|
90.000
|
754
|
74
|
Alpha Microglobulin
|
90.000
|
|
C3.1.2
|
Xét nghiệm vi sinh
|
|
755
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
25.000
|
756
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
25.000
|
757
|
3
|
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec
|
100.000
|
758
|
4
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí
|
1.250.000
|
759
|
5
|
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn
bằng máy định danh Phoenix
|
200.000
|
760
|
6
|
Phản ứng CRP
|
30.000
|
761
|
7
|
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn
đoán sốt xuất huyết nhanh
|
100.000
|
762
|
8
|
Xác định Pneumocystis carinii bằng
kỹ thuật ELISA
|
250.000
|
763
|
9
|
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ
thuật ELISA
|
370.000
|
764
|
10
|
Định lượng vi rút viêm gan B (HBV)
cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)
|
1.000.000
|
765
|
11
|
Định lượng vi rút viêm gan C (HCV)
cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)
|
1.008.000
|
766
|
12
|
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi
trường MGIT
|
90.000
|
767
|
13
|
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật
ELISA
|
104.000
|
768
|
14
|
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật
ELISA
|
104.000
|
769
|
15
|
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng
kỹ thuật ELISA
|
50.000
|
770
|
16
|
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng
kết
|
120.000
|
771
|
17
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ
thuật ELISA
|
100.000
|
772
|
18
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ
thuật ELISA
|
100.000
|
773
|
19
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM
bằng kỹ thuật ELISA
|
104.000
|
774
|
20
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG
bằng kỹ thuật ELISA
|
104.000
|
775
|
21
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ
thuật ELISA (CMV IgM)
|
100.000
|
776
|
22
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ
thuật ELISA (CMV IgG)
|
95.000
|
777
|
23
|
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ
thuật ELISA
|
130.000
|
778
|
24
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ
thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
|
140.000
|
779
|
25
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ
thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
130.000
|
780
|
26
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ
thuật ELISA (EA-VCA IgG)
|
150.000
|
781
|
27
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ
thuật ELISA (EV-NA1 IgG)
|
150.000
|
782
|
28
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae
IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
120.000
|
783
|
29
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
170.000
|
784
|
30
|
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ
thuật ELISA
|
100.000
|
785
|
31
|
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ
thuật ELISA
|
100.000
|
786
|
32
|
Chẩn đoán RSV(Respirator Syncytial
Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
787
|
33
|
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật
ELISA
|
90.000
|
788
|
34
|
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ
thuật ngưng kết hạt
|
95.000
|
789
|
35
|
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật
ELISA
|
130.000
|
790
|
36
|
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật
Widal
|
80.000
|
791
|
37
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật
ELISA
|
35.000
|
792
|
38
|
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ
thuật ELISA
|
90.000
|
793
|
39
|
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ
thuật ELISA
|
85.000
|
794
|
40
|
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie
|
144.000
|
|
C3.2
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
795
|
1
|
Nước tiểu 10 thông số (máy)
|
35.000
|
796
|
2
|
Micro Albumin
|
50.000
|
797
|
3
|
Opiate (định tính)
|
40.000
|
798
|
4
|
Amphetamin (định tính)
|
40.000
|
799
|
5
|
Marijuana (định tính)
|
40.000
|
800
|
6
|
Protein Bence - Jone
|
20.000
|
801
|
7
|
Dưỡng chấp
|
20.000
|
802
|
8
|
DPD
|
144.000
|
|
C3.3
|
Xét nghiệm phân
|
|
803
|
1
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
45.000
|
804
|
2
|
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây
bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy
|
90.000
|
|
C3.4
|
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
|
|
805
|
1
|
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm
phẫu thuật
|
100.000
|
806
|
2
|
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u
nang (1u)
|
100.000
|
807
|
3
|
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và
chẩn đoán
|
160.000
|
808
|
4
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào
tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
320.000
|
809
|
5
|
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các
u/ tổn thương sâu
|
150.000
|
810
|
6
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u
nang buồng trứng
|
300.000
|
811
|
7
|
Xét nghiệm cyto (tế bào)
|
70.000
|
812
|
8
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức
xương
|
100.000
|
|
C3.5
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
813
|
1
|
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ
tiêu)
|
75.000
|
814
|
2
|
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ
tiêu)
|
75.000
|
815
|
3
|
Định tính porphyrin trong nước
tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
35.000
|
|
C3.6
|
Các thăm dò và điều trị bằng đồng
vị phóng xạ
|
|
|
C3.6.1
|
Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ
(khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
|
|
816
|
1
|
Xạ hình chức năng thận
|
160.000
|
817
|
2
|
Thận đồ đồng vị
|
176.000
|
818
|
3
|
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu
sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
208.000
|
819
|
4
|
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA
(DTPA)
|
160.000
|
820
|
5
|
Xạ hình tuyến thượng thận với I131
MIBG
|
200.000
|
821
|
6
|
Xạ hình gan mật
|
176.000
|
822
|
7
|
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan
|
176.000
|
823
|
8
|
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur
Colloid
|
200.000
|
824
|
9
|
Xạ hình lách
|
176.000
|
825
|
10
|
Xạ hình tuyến giáp
|
100.000
|
826
|
11
|
Độ tập trung I131 tuyến giáp
|
80.000
|
827
|
12
|
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với
Tc-99m
|
100.000
|
828
|
15
|
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường
tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
176.000
|
829
|
16
|
Xạ hình toàn thân với I-131
|
200.000
|
830
|
17
|
Xạ hình chẩn đoán khối u
|
200.000
|
831
|
18
|
Xạ hình lưu thông dịch não tủy
|
200.000
|
832
|
19
|
Xạ hình tủy xương với Tc-99m
Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
216.000
|
833
|
20
|
Xạ hình xương
|
176.000
|
834
|
21
|
Xạ hình chức năng tim
|
200.000
|
835
|
22
|
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim
với Tc-99m Pyrophosphate
|
176.000
|
836
|
23
|
Xác định thể tích hồng cầu với
hồng cầu đánh dấu Cr51
|
100.000
|
837
|
24
|
Xác định đời sống hồng cầu, nơi
phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
176.000
|
838
|
25
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực
quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid
|
224.000
|
839
|
26
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp
dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
|
136.000
|
840
|
27
|
Xạ hình não
|
136.000
|
841
|
28
|
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel
với Tc-99m
|
120.000
|
842
|
29
|
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO
|
120.000
|
843
|
30
|
Xạ hình tưới máu phổi
|
176.000
|
844
|
31
|
Xạ hình thông khí phổi
|
200.000
|
845
|
32
|
Xạ hình tuyến vú
|
176.000
|
846
|
33
|
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP
|
200.000
|
|
C3.6.2
|
Điều trị bằng chất phóng xạ (khung
giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
|
847
|
1
|
Điều trị Basedow và cường tuyến
giáp trạng bằng I-131
|
100.000
|
848
|
2
|
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần
bằng I-131
|
100.000
|
849
|
3
|
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng
I-131
|
100.000
|
850
|
4
|
Điều trị giảm đau do ung thư di
căn vào xương bằng P32
|
176.000
|
851
|
5
|
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu
nông bằng P32
|
70.000
|
852
|
6
|
Điều trị tràn dịch màng phổi do
ung thư bằng keo phóng xạ
|
240.000
|
853
|
7
|
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng
keo phóng xạ
|
120.000
|
854
|
8
|
Điều trị tràn dịch màng bụng do
ung thư bằng keo phóng xạ
|
224.000
|
855
|
9
|
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên
phát bằng P-32
|
136.000
|
856
|
10
|
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng
P-32
|
240.000
|
857
|
11
|
Điều trị giảm đau bằng Sammarium
153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
240.000
|
858
|
12
|
Điều trị ung thư gan nguyên phát
bằng I131 Lipiodol
|
336.000
|
859
|
13
|
Điều trị ung thư gan nguyên phát
bằng Renium188
|
216.000
|
860
|
14
|
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon
P-32
|
336.000
|
861
|
15
|
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng
xạ I-125
|
336.000
|
862
|
16
|
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến
bằng hạt phóng xạ I-125
|
336.000
|
863
|
17
|
Điều trị u tuyến thượng thận và u
tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
336.000
|
|
C3.6.3
|
Một số thăm dò chức năng và thăm
dò đặc biệt khác
|
|
864
|
1
|
Test Raven/ Gille
|
15.000
|
865
|
2
|
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS
|
20.000
|
866
|
3
|
Test tâm lý BECK/ ZUNG
|
10.000
|
867
|
4
|
Test WAIS/ WICS
|
25.000
|
868
|
5
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
20.000
|
869
|
6
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
100.000
|
870
|
7
|
Holter điện tâm đồ/ huyết áp
|
120.000
|
871
|
8
|
Điện cơ (EMG)
|
100.000
|
872
|
9
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
100.000
|
|
C4
|
Chẩn đoán bằng hình ảnh
|
|
|
C4.1
|
Siêu âm
|
|
873
|
1
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
150.000
|
874
|
3
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
30.000
|
875
|
5
|
Siêu âm tim gắng sức
|
400.000
|
876
|
6
|
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
|
136.000
|
877
|
7
|
Siêu âm nội soi
|
400.000
|
|
C4.2
|
Chiếu, chụp X - Quang
|
|
|
C4.2.1
|
Chụp X - Quang vùng đầu
|
|
878
|
1
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
40.000
|
879
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
40.000
|
880
|
4
|
Chụp khu trú Baltin
|
50.000
|
881
|
5
|
Chụp Vogd
|
50.000
|
882
|
6
|
Chụp đáy mắt
|
20.000
|
883
|
7
|
Chụp Angiography mắt
|
160.000
|
884
|
8
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
|
C4.2.2
|
Chụp X - quang Răng – hàm - mặt
|
|
885
|
1
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường
(Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
50.000
|
886
|
2
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.
|
100.000
|
|
C4.2.3
|
Chụp X - Quang vùng ngực
|
|
887
|
1
|
Chụp khí quản
|
30.000
|
888
|
2
|
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
25.000
|
|
C4.2.4
|
Chụp X-Quang hệ tiết niệu, đường
tiêu hóa và đường mật
|
|
889
|
1
|
Chụp tele gan
|
45.000
|
890
|
2
|
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)
|
600.000
|
|
C4.2.5
|
Một số kỹ thuật chụp X - Quang
khác
|
|
891
|
1
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
|
1.600.000
|
892
|
2
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất
cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
2.000.000
|
893
|
3
|
Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi
(không DSA)
|
800.000
|
894
|
4
|
Chụp mạch máu thông thường (không
DSA)
|
400.000
|
895
|
5
|
Chụp mật qua Kehr
|
150.000
|
896
|
6
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản
quang
|
100.000
|
897
|
7
|
Chụp X - quang vú định vị kim dây
|
224.000
|
898
|
8
|
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)
|
300.000
|
899
|
9
|
Chụp tuyến vú (1 bên)
|
40.000
|
900
|
10
|
Mammography (1 bên)
|
80.000
|
901
|
11
|
Chụp tuyến nước bọt
|
40.000
|
|
C5
|
Một số kỹ thuật khác
|
|
902
|
1
|
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy
gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
200.000
|
903
|
2
|
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife,
COMFORMAL (trọn gói)
|
28.000.000
|
904
|
3
|
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma
(Gamma knife) (trọn gói)
|
28.000.000
|