|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND Hòa Bình
Số hiệu:
|
17/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Đăng Ninh
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2016/NQ-HĐND
|
Hoà Bình, ngày
04 tháng 8 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN; PHÍ THẨM ĐỊNH
CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ LỆ PHÍ HỘ TỊCH, ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ, CHỨNG MINH NHÂN DÂN TẠI
NGHỊ QUYẾT SỐ 96/2014/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm
2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày
19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoảng sản;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02
tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13
tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29
tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày
19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoảng sản;
Xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 11 tháng 7
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung quy định mức thu phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết số
96/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký
cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7
năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 3, Mục XXII, Phần A phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
tại Biểu số 01 danh mục chi tiết và mức thu các khoản phí, lệ phí. Mức thu phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng cụ thể:
TT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
1
|
QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
1.1
|
Quặng sắt
|
60.000 đồng/tấn
|
1.2
|
Quặng măng-gan
|
50.000 đồng/tấn
|
1.3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
70.000 đồng/tấn
|
1.4
|
Quặng vàng
|
270.000 đồng/tấn
|
1.5
|
Quặng đất hiếm
|
60.000 đồng/tấn
|
1.6
|
Quặng bạch kim
|
270.000 đồng/tấn
|
1.7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
270.000 đồng/tấn
|
1.8
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan
(antimoan)
|
50.000 đồng/tấn
|
1.9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
270.000 đồng/tấn
|
1.10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)
|
30.000 đồng/tấn
|
1.11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
60.000 đồng/tấn
|
1.12
|
Quặng cromit
|
60.000 đồng/tấn
|
1.13
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen
(molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)
|
270.000 đồng/tấn
|
1.14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
30.000 đồng/tấn
|
2
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
2.1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa,
bazan)
|
70.000 đồng/m3
|
2.2
|
Đá Block
|
90.000 đồng/m3
|
2.3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia
(sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan)
quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen
(spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam;
Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát
(fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
70.000 đồng/tấn
|
2.4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
6.000 đồng/m3
|
2.5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Tối thiểu 1.000 đồng/m3, tối đa
5.000 đồng/m3
|
2.6
|
Đá vôi, đá sét làm xi máng và
các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp
(barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)
|
3.000 đồng/tấn
|
2.7
|
Cát vàng
|
5.000 đồng/m3
|
2.8
|
Cát trắng
|
7.000 đồng/m3
|
2.9
|
Các loại cát khác
|
4.000 đồng/m3
|
2.10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
2.000 đồng/m3
|
2.11
|
Sét làm gạch, ngói
|
2.000 đồng/m3
|
2.12
|
Thạch cao
|
3.000 đồng/m3
|
2.13
|
Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat)
|
7.000 đồng/m3
|
2.14
|
Các loại đất khác
|
2.000 đồng/m3
|
2.15
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
30.000 đồng/tấn
|
2.16
|
Sét chịu lửa
|
30.000 đồng/tấn
|
2.17
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít
(quartzite), talc, diatomit
|
30.000 đồng/tấn
|
2.18
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
30.000 đồng/tấn
|
2.19
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
30.000 đồng/tấn
|
2.20
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
3.000 đồng/m3
|
2.21
|
A-pa-tít (apatit), séc-pen-tin
(secpentin), graphit, sericit
|
5.000 đồng/tấn
|
2.22
|
Than các loại
|
10.000 đồng/tấn
|
2.23
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
30.000 đồng/tấn
|
3
|
ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TẬN THU
|
Mức phí bảo vệ môi trường bằng 60% mức phí của
loại khoáng sản tương ứng nêu trên
|
2. Sửa đổi, bổ
sung Mục VIII, Phần A phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tại Biểu số 01 danh mục
chi tiết và mức thu các khoản phí, lệ phí. Mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất áp dụng cụ thể:
TT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
1
|
ĐỐI VỚI GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
|
1.1
|
Diện tích dưới 1.000 m2
|
1.500.000 đồng/hồ sơ
|
1.2
|
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới
5.000 m2
|
2.500.000 đồng/hồ sơ
|
1.3
|
Diện tích từ 5.000 m2 đến dưới
10.000 m2
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
1.4
|
Diện tích từ 10.000 m2 trở lên
|
5.000.000 đồng/hồ sơ
|
2
|
RIÊNG ĐỐI
VỚI MỤC ĐÍCH LÀM NHÀ Ở
|
Bằng
80% mức thu nêu trên
|
3. Sửa đổi, bổ sung Mục I,
Phần B lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Biểu số 01 danh
mục chi tiết và mức thu các khoản phí, lệ phí. Mức thu lệ phí hộ tịch, đăng ký
cư trú, chứng minh nhân dân áp dụng cụ thể:
TT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
1
|
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
|
|
1.1
|
Mức thu áp dụng đối
với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
1.1.1
|
Khai sinh
|
8.000 đồng
|
1.1.2
|
Khai tử
|
8.000 đồng
|
1.1.3
|
Kết hôn
|
30.000 đồng
|
1.1.4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
15.000 đồng
|
1.1.5
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
3.000 đồng/1 bản sao
|
1.1.6
|
Thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
15.000 đồng
|
1.1.7
|
Cấp giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
15.000 đồng
|
1.1.8
|
Ghi vào Sổ hộ
tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
|
8.000 đồng
|
1.1.9
|
Xác nhận hoặc ghi
vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
8.000 đồng
|
1.2
|
Mức thu áp dụng đối
với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
1.2.1
|
Khai sinh
|
60.0000 đồng
|
1.2.2
|
Khai tử
|
60.000 đồng
|
1.2.3
|
Kết hôn
|
1.000.000 đồng
|
1.2.4
|
Giám hộ
|
60.000 đồng
|
1.2.5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.000.000 đồng
|
1.2.6
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
8.000 đồng/1 bản sao
|
1.2.7
|
Thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
25.000 đồng
|
1.2.8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
60.000 đồng
|
1.2.9
|
Xác nhận hoặc ghi
vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
60.000 đồng
|
1.3
|
Mức thu áp dụng đối
với việc cấp bản sao trích lục hộ tịch tại Sở Tư pháp
|
8.000 đồng/1 bản sao
|
2
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ
TRÚ
|
|
2.1
|
Lệ phí đăng ký cư trú áp dụng tại các phường
nội thành thuộc Thành phố Hoà Bình
|
|
2.1.1
|
Đăng ký lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá
nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú
|
20.000 đồng/lần cấp
|
2.1.2
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm
trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
tên đường phố, số nhà
|
10.000 đồng/lần cấp
|
2.1.3
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú)
|
8.000 đồng/lần đính chính
|
2.2
|
Đối với các khu vực còn lại
|
Bằng 50% mức thu áp dụng tại các phường nội
thành thuộc Thành phố Hoà Bình
|
3
|
LỆ PHÍ CHỨNG MINH
NHÂN DÂN (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)
|
|
3.1
|
Lệ phí chứng minh nhân dân áp dụng tại các phường
nội thành thuộc Thành phố Hoà Bình khi cấp lại, đổi
|
9.000 đồng/lần cấp
|
3.2
|
Đối với các khu vực còn lại
|
4.000 đồng/lần cấp
|
Điều 2. Việc miễn lệ phí đăng ký hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng
minh nhân dân thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Các nội dung khác liên quan đến
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thực
hiện theo quy định tại Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16 ngày 7 tháng 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Đối với khoản phí quy định khung mức thu, Ủy
ban nhân dân tỉnh căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương, từng thời điểm thống
nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định mức thu cụ thể.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 14 tháng 8 năm 2016./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh (CT, các PCT);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Uỷ ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TP;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Trần Đăng Ninh
|
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 04/08/2016 sửa đổi quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND do tỉnh Hòa Bình ban hành
2.355
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|