|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND quy định thu phí đo đạc lập bản đồ địa chính tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
160/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tư
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
160/2015/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày 16
tháng 07 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
Quy đỊnh vỀ thu phí đo đẠc, lẬp bẢn đỒ
đỊa chính trên đỊa bàn tỈnh ĐỒng Nai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua
ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí
và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP
ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp
luật về phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC
ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số
4988/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và tổng hợp ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh thảo luận tại tổ và tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua quy định về thu phí đo đạc,
lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp phí
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân khi có yêu cầu đo đạc lập bản đồ địa chính để phục vụ cho các mục đích về
giao đất, cho thuê đất mới hoặc chuyển mục đích sử dụng đất.
2. Đối tượng miễn, giảm nộp phí
a) Các hộ nghèo, cận nghèo trên địa
bàn tỉnh (theo chuẩn nghèo của tỉnh) và các đối tượng được ưu đãi theo Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
b) UBND các cấp khi có nhu cầu về đo
đạc, lập bản đồ địa chính để phục vụ công tác giao đất, cho thuê đất mới hoặc
được chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn để phục vụ công tác quản lý đất
đai.
3. Mức thu phí
Mức thu phí đo đạc, lập bản đồ cụ thể
theo từng loại theo biểu đính kèm.
4. Đơn vị, tổ chức thu phí
a) Các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường, gồm:
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Đồng
Nai.
- Trung tâm Kỹ thuật địa chính nhà
đất tỉnh Đồng Nai.
b) Các doanh nghiệp có giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ có đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
5. Mức trích phí để lại cho đơn vị,
tổ chức thu phí
Trích để lại 100% tiền phí thu được
để chi hoạt động thường xuyên của hai đơn vị sự nghiệp và các doanh nghiệp.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, khi có sự thay đổi
của pháp luật về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính thì Ủy ban nhân dân tỉnh
trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và bãi bỏ Khoản 6, Điều 1
Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc
thu các loại phí, lệ phí trên địa tỉnh Đồng Nai.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2015./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: QH (A+B); CP (A+B);
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH),
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai;
- Thường trực: Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND: UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh (để đăng công báo);
- Báo Đồng Nai, LĐĐN; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Tư
|
BIỂU PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 160/2015/NQ-HĐND ngày 16 tháng 07 năm 2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên sản phẩm
|
Mức KK
|
Đơn vị tính
|
Mức phí (đồng)
|
A
|
LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH (ĐM 50)
|
|
|
|
1
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
1.048.799
|
2
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
1.181.907
|
3
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
1.315.196
|
4
|
Mức khó khăn
|
4
|
Điểm
|
1.524.785
|
5
|
Mức khó khăn
|
5
|
Điểm
|
1.771.654
|
B
|
LƯỚI ĐỘ CAO
|
|
|
|
I
|
Chọn điểm và tìm mốc cũ
|
|
|
|
1.1
|
Hạng 1
|
|
|
|
6
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
3.356.696
|
7
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
4.313.522
|
8
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
5.721.845
|
I.2
|
Hạng 2
|
|
|
|
9
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
3.199.817
|
10
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
4.107.304
|
11
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
5.478.805
|
I.3
|
Hạng 3
|
|
|
|
12
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
3.103.179
|
13
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
3.963.982
|
14
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
5.188.403
|
I.4
|
Hạng 4
|
|
|
|
15
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
2.877.050
|
16
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
3.701.207
|
17
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
4.861.133
|
II
|
Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc
|
|
|
|
II.1
|
Mốc cơ bản
|
|
|
|
18
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
15.300.391
|
19
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
18.219.490
|
20
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
21.138.589
|
II.2
|
Mốc thường
|
|
|
|
21
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
5.570.599
|
22
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
6.363.944
|
23
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
8.390.685
|
II.3
|
Mốc tạm thời
|
|
|
|
24
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
2.223.691
|
25
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
2.556.986
|
26
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
3.382.916
|
II.4
|
Mốc gắn
|
|
|
|
27
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
785.192
|
28
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
847.261
|
29
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
994.089
|
III
|
Đo nối độ cao
|
|
|
|
III.1
|
Hạng 1
|
|
|
|
30
|
Mức khó khăn
|
1
|
Km
|
1.423.089
|
31
|
Mức khó khăn
|
2
|
Km
|
1.760.355
|
32
|
Mức khó khăn
|
3
|
Km
|
2.250.313
|
III.2
|
Hạng 2
|
|
|
|
33
|
Mức khó khăn
|
1
|
Km
|
827.516
|
34
|
Mức khó khăn
|
2
|
Km
|
1.030.278
|
35
|
Mức khó khăn
|
3
|
Km
|
1.422.162
|
III.3
|
Hạng 3
|
|
|
|
36
|
Mức khó khăn
|
1
|
Km
|
452.379
|
37
|
Mức khó khăn
|
2
|
Km
|
643.837
|
38
|
Mức khó khăn
|
3
|
Km
|
829.902
|
III.4
|
Hạng 4
|
|
|
|
39
|
Mức khó khăn
|
1
|
Km
|
433.969
|
40
|
Mức khó khăn
|
2
|
Km
|
543.761
|
41
|
Mức khó khăn
|
3
|
Km
|
695.732
|
III.5
|
Độ cao kỹ thuật
|
|
|
|
42
|
Mức khó khăn
|
1
|
Km
|
265.391
|
43
|
Mức khó khăn
|
2
|
Km
|
311.063
|
44
|
Mức khó khăn
|
3
|
Km
|
381.274
|
IV
|
Tính toán bình sai Iưới độ cao
|
|
|
|
IV.1
|
Hạng 1
|
|
|
|
45
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
237.447
|
46
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
237.447
|
47
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
237.447
|
IV.2
|
Hạng 2
|
|
|
|
48
|
Mức khó Khăn
|
1
|
Điểm
|
228.593
|
49
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
228.593
|
50
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
228.593
|
IV.3
|
Hạng 3
|
|
|
|
51
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
213.414
|
52
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
213.414
|
53
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
213.414
|
IV.4
|
Hạng 4
|
|
|
|
54
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
189.751
|
55
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
189.751
|
56
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
189.751
|
IV.5
|
Độ cao kỹ thuật
|
|
|
|
57
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
175.564
|
58
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
175.564
|
59
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
175.564
|
V
|
Xây tường vây bảo vệ lưới độ cao
|
|
|
|
V.1
|
Mốc thường
|
|
|
|
60
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
2.993.945
|
61
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
3.368.945
|
62
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
3.743.945
|
V.2
|
Mốc cơ bản
|
|
|
|
63
|
Mức khó khăn
|
1
|
Điểm
|
3.564.624
|
64
|
Mức khó khăn
|
2
|
Điểm
|
4.033.374
|
65
|
Mức khó khăn
|
3
|
Điểm
|
4.502.124
|
C
|
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
I
|
Bản đồ địa chính 1/5000
|
|
|
|
66
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
86.922
|
67
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
99.023
|
68
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
114.268
|
69
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
133.141
|
II
|
Bản đồ địa chính 1/2000
|
|
|
|
70
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
416.232
|
71
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
476.840
|
72
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
543.665
|
73
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
628.689
|
III
|
Bản đồ địa chính 1/1000
|
|
|
|
74
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
1.061.583
|
75
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
1.223.265
|
76
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
1.431.352
|
77
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
1.776.823
|
IV
|
Bản đồ địa chính 1/500
|
|
|
|
78
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
3.461.911
|
79
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
3.867.835
|
80
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
4.339.432
|
81
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
4.909.804
|
D
|
ĐỐI SOÁT BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
I
|
Bản đồ địa chính 1/5000
|
|
|
|
82
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
10.472
|
83
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
12.486
|
84
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
14.755
|
85
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
17.483
|
II
|
Bản đồ địa chính 1/2000
|
|
|
|
86
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
37.864
|
87
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
44.369
|
58
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
52.003
|
89
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
83.994
|
III
|
Bản đồ địa chính 1/1000
|
|
|
|
90
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
103.637
|
91
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
122.498
|
92
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
144.778
|
93
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
227.579
|
IV
|
Bản đồ địa chính 1/500
|
|
|
|
94
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
238.515
|
95
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
280.174
|
96
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
353.507
|
97
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
450.791
|
E
|
CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
I
|
Bản đồ địa chính 1/5000
|
|
|
|
98
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
147.696
|
99
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
176.762
|
100
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
212.779
|
101
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
372.449
|
II
|
Bản đồ địa chính 1/2000
|
|
|
|
102
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
854.154
|
103
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
877.146
|
104
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
1.411.443
|
105
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
2.300.373
|
III
|
Bản đồ địa chính 1/1000
|
|
|
|
106
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
1.069.086
|
107
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
1.090.188
|
108
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
1.705.647
|
109
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
3.523.801
|
IV
|
Bản đồ địa chính 1/500
|
|
|
|
110
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
3.037.035
|
111
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
4.115.980
|
112
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
5.721.479
|
113
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
8.200.399
|
F
|
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
|
|
|
|
I
|
Bản đồ địa hình 1/1000
|
|
|
|
I.1
|
KCĐ 0,5 m
|
|
|
|
114
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
452.415
|
115
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
563.705
|
116
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
771.037
|
117
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
1.019.066
|
118
|
Mức khó khăn
|
5
|
Ha
|
1.271.598
|
I.2
|
KCĐ 1 m
|
|
|
|
119
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
398.220
|
120
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
492.634
|
121
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
659.667
|
122
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
842.422
|
123
|
Mức khó khăn
|
5
|
Ha
|
1.136.179
|
I.3
|
KCĐ 2 m
|
|
|
|
124
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
351.947
|
125
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
430.090
|
126
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
570.544
|
127
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
745.949
|
128
|
Mức khó khăn
|
5
|
Ha
|
971.942
|
II
|
Bản đồ địa hình 1/2000
|
|
|
|
II.1
|
KCĐ 0,5 m
|
|
|
|
129
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
278.828
|
130
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
352.276
|
131
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
494.749
|
132
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
664.217
|
133
|
Mức khó khăn
|
5
|
Ha
|
843.124
|
II.2
|
KCĐ 1 m
|
|
|
|
134
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
240.578
|
135
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
302.868
|
136
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
416.509
|
137
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
540.621
|
138
|
Mức khó khăn
|
5
|
Ha
|
742.214
|
II.3
|
KCĐ2 m
|
|
|
|
139
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
209.441
|
140
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
260.378
|
141
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
355.658
|
142
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
474.665
|
143
|
Mức khó khăn
|
5
|
Ha
|
629.348
|
G
|
CÁC DỊCH VỤ KHÁC
|
|
|
|
I
|
Trích đo thửa đất tại khu vực đô thị
|
|
|
|
144
|
Hồ sơ có diện tích từ 0 m2 đến 500 m2
|
|
Thửa
|
1500 đồng /m2
|
145
|
Hồ sơ có diện tích từ > 500 - 600 m2
|
|
Thửa
|
839.081
|
146
|
Hồ sơ có diện tích từ > 601 -1000 m2
|
|
Thửa
|
1.027.964
|
147
|
Hồ sơ có diện tích từ >1000 - 3000 m2
|
|
Thửa
|
1.411.328
|
148
|
Hồ sơ có diện tích từ >3000-10000 m2
|
|
Thửa
|
2.167.061
|
149
|
>10000 m2 (lớn hơn 1 ha)
|
|
Thửa
|
Áp dụng phí đo tập
trung
|
II
|
Trích đo thửa đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
150
|
Hồ sơ có diện tích từ 0 m2 đến 500 m2
|
|
Thửa
|
1500 đồng/m2
|
151
|
Hồ sơ có diện tích từ > 500 - 600 m2
|
|
Thửa
|
565.679
|
152
|
Hồ sơ có diện tích từ > 601 -1000 m2
|
|
Thửa
|
688.867
|
153
|
Hồ sơ có diện tích từ >1000 - 3000 m2
|
|
Thửa
|
943.706
|
154
|
Hồ sơ có diện tích từ >3000-10000 m2
|
|
Thửa
|
1.456.102
|
155
|
>10000 m2 (lớn hơn 1 ha)
|
|
Thửa
|
Áp dụng phí đo tập
trung
|
II
|
Cắm mốc
|
|
|
|
156
|
Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) có
đế ngang
|
|
Mốc
|
339.364
|
157
|
Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) không
có đế ngang
|
Mốc
|
333.114
|
158
|
Lập hồ sơ, mô tả mốc (mốc ranh giới đất)
|
|
Mốc
|
201.864
|
159
|
Cắm mốc ranh giới giao đất (mốc của chủ)
|
|
Mốc
|
240.821
|
160
|
Cắm mốc xác định vị trí từng thửa (0,07 x 0,07 x
0,6)
|
|
Mốc
|
104.966
|
161
|
Xác định chỉ giới, đánh dấu sơn từng nhà, thửa
|
|
Mốc
|
31.000
|
IV
|
Biểu vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính
|
|
|
|
162
|
Xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
|
Thửa
|
34.762
|
IV.1
|
Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
163
|
Diện tích dưới 1 ha
|
|
Hồ sơ
|
101.159
|
164
|
Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >01 ha)
|
|
Ha
|
17.972
|
IV.2
|
Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
165
|
Diện tích dưới 4 ha
|
|
Hồ sơ
|
101.159
|
166
|
Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >04 ha)
|
|
Ha
|
102.710
|
IV.3
|
Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
167
|
Diện tích dưới 2 ha
|
|
Hồ sơ
|
101.159
|
168
|
Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >02 ha)
|
|
Ha
|
205.651
|
IV.4
|
Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ
1/500
|
|
|
|
169
|
Diện tích dưới 1 ha
|
|
Hồ sơ
|
101.159
|
170
|
Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >01 ha)
|
|
Ha
|
277.885
|
H
|
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO TUYẾN
|
|
|
|
|
(không xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất)
|
|
|
|
171
|
Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/500
|
|
Ha
|
4.909.804
|
172
|
Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/1000
|
|
Ha
|
1.776.823
|
173
|
Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/2000
|
|
Ha
|
628.689
|
174
|
Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/5000
|
|
Ha
|
133.141
|
I
|
Công trình đo chỉnh lý lập BĐĐC theo tuyến
|
|
|
|
1
|
Không xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
|
|
|
175
|
Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/500
|
|
Ha
|
8.200.399
|
176
|
Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/1000
|
|
Ha
|
3.523.801
|
177
|
Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/2000
|
|
Ha
|
2.300.373
|
178
|
Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/5000
|
|
Ha
|
372.449
|
II
|
Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính
|
|
|
|
179
|
Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/500
|
|
Ha
|
1.361.027
|
180
|
Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
|
Ha
|
340.257
|
181
|
Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/2000
|
|
Ha
|
156.121
|
182
|
Đo đạc, phân lô ngoài đất theo thiết kế (trường hợp
cắm mốc thêm 02 mốc cho lô ngoài bìa chỉ tính thêm chi phí đúc mốc 25.000 đồng/01
mốc)
|
|
Ha
|
217.414
|
III
|
Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính
khu đất
|
|
|
|
183
|
Hồ sơ có diện tích dưới 5.000 m2
|
|
Hồ sơ
|
680.513
|
184
|
Hồ sơ có diện tích từ 5.001 m2 - 7.000 m2
|
|
Hồ sơ
|
952.719
|
185
|
Hồ sơ có diện tích từ 7.001 m2 – 9.990 m2
|
|
Hồ sơ
|
1.224.924
|
186
|
Hồ sơ có diện tích từ trên 9.990 m2 - 9.999 m2 tính
bằng ha, từ 01 ha trở lên tính theo phí tập trung
|
J
|
CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
|
|
|
|
-
|
Không được tính chi phí vận chuyển đối với đo đạc,
lập bản đồ địa chính trong phạm vi đơn vị hành chính cấp huyện mà thuộc trong
địa bàn đơn vị thực hiện đo đạc
|
|
|
|
-
|
Chi phí vận chuyển được áp dụng trong các trường hợp
đo đạc, lập bản đồ địa chính các dự án có quy mô lớn, thời gian thực hiện kéo
dài hoặc được tính trong trường hợp có vận chuyển mốc để cắm mốc khu đất. Mức
thu chi phí vận chuyển căn cứ theo giá thẩm định của Công ty có chức năng
|
|
|
|
-
|
Ghi chú: Mức phí trên chưa bao gồm thuế giá trị
gia tăng 10%
|
|
|
Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND quy định thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND ngày 16/07/2015 quy định thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
3.933
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|