Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
15/2009/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Vũ Hoàng Hà
Ngày ban hành:
15/07/2009
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 15/2009/NQ-HĐND
Quy Nhơn, ngày 15
tháng 7 năm 2009
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU HỌC PHÍ NGOÀI CÔNG LẬP VÀ CHẾ ĐỘ MIỄM, GIẢM HỌC PHÍ ÁP
DỤNG TỪ NĂM HỌC 2009 - 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày
03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11
ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt
động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày
06/4/2009 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
71/2007/TTLT/BGDĐT-BNV ngày 28/11/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ
hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục mầm non công
lập;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
35/2006/TTLT/BGDĐT-BNV ngày 28/11/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ
hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục phổ thông công
lập;
Căn cứ Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 07/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non;
Sau khi xem xét Tờ
trình số 70/TTr-UBND ngày 10/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh
mức thu học phí ngoài công lập và chế độ miễn, giảm học phí áp dụng từ năm học
2009 - 2010; Báo cáo thẩm tra số 29/BCTT-VHXH ngày 10/7/2009 của Ban Văn hóa -
Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Bãi bỏ mức
thu học phí 2 buổi/ngày đối với bậc Tiểu học.
2. Học phí tin
học, ngoại ngữ: Các trung tâm tin học, ngoại ngữ trực thuộc Sở Giáo dục - Đào
tạo hoạt động theo cơ chế dịch vụ, tự tính toán mức thu trên cơ sở chi phí thực
tế để đảm bảo hoạt động.
3. Học phí
ngoài công lập các trường mầm non, học phí bổ túc văn hóa, học phí trung học
phổ thông công lập tự chủ hoàn toàn kinh phí; mức hỗ trợ học phí từ ngân sách
(Có Phụ lục số 01 kèm theo).
4. Đối tượng
được miễn, giảm học phí (Có Phụ lục số 02 kèm theo).
5. Chế độ cấp
bù kinh phí:
a. Ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí do thực hiện chế độ
miễn, giảm học phí đối với đối tượng được miễn, giảm theo quy định và theo phân
cấp ngân sách hiện hành.
b. Ngân sách nhà
nước cấp bù chênh lệch lương khi Nhà nước điều chỉnh tăng mức lương tối
thiểu so với lương tối thiểu xây dựng mức thu.
Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
PHỤ LỤC SỐ 01
HỌC
PHÍ ĐIỀU CHỈNH VÀ MỨC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ ÁP DỤNG KỂ TỪ NĂM HỌC 2009 –
2010
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của HĐND
tỉnh)
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Mức thu đảm bảo
tiền lương
Mức đang thực hiện
Mức thu đề nghị
điều chỉnh và mức ngân sách nhà nước hỗ trợ
Ghi chú
Trong đó
Mức thu học phí và
mức ngân sách hỗ trợ áp dụng cho năm học 2009-2010
Mức thu học phí và
mức ngân sách hỗ trợ áp dụng từ năm học 2010-2011 trở đi
Mức thu học phí
của người học
Ngân sách nhà nước
hỗ trợ
Mức thu học phí
của người học
Ngân sách nhà nước
hỗ trợ
Phân chia nguồn hỗ
trợ
Mức thu học phí
của người học
Ngân sách nhà nước
hỗ trợ
Phân chia nguồn hỗ
trợ
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện
Mức hỗ trợ
Tỷ lệ %
Mức hỗ trợ
Tỷ lệ %
Mức hỗ trợ
Tỷ lệ %
Mức hỗ trợ
Tỷ lệ %
Mức hỗ trợ
Tỷ lệ %
Mức hỗ trợ
Tỷ lệ %
Mức hỗ trợ
Tỷ lệ %
1
Học phí ngoài công lập các trường mầm
non
1.1
Học phí bán trú các trường mầm non
1.1.1
- Nhà trẻ
Đồng/HS/tháng
Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo,
bán đảo)
Đồng/HS/tháng
383,000
94,000
188,000
195,000
51%
131,000
252,000
66%
252,000
100%
188,000
195,000
51%
195,000
100%
Khu vực đồng bằng
Đồng/HS/tháng
383,000
81,000
154,000
229,000
60%
107,000
276,000
72%
83,000
30%
193,000
70%
154,000
229,000
60%
69,000
30%
160,000
70%
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)
Đồng/HS/tháng
383,000
81,000
115,000
268,000
70%
100,000
283,000
74%
142,000
50%
141,000
50%
115,000
268,000
70%
134,000
50%
134,000
50%
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo (nếu
có)
Đồng/HS/tháng
383,000
43,000
77,000
306,000
80%
54,000
329,000
86%
263,000
80%
66,000
20%
77,000
306,000
80%
245,000
80%
61,000
20%
1.1.2
- Mẫu giáo
Đồng/HS/tháng
Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo,
bán đảo)
Đồng/HS/tháng
365,000
81,000
162,000
203,000
56%
113,000
252,000
69%
252,000
100%
162,000
203,000
56%
203,000
100%
Khu vực đồng bằng
Đồng/HS/tháng
365,000
68,000
136,000
229,000
63%
95,000
270,000
74%
81,000
30%
189,000
70%
136,000
229,000
63%
69,000
30%
160,000
70%
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)
Đồng/HS/tháng
365,000
68,000
110,000
255,000
70%
77,000
288,000
79%
144,000
50%
144,000
50%
110,000
255,000
70%
128,000
50%
127,000
50%
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo
(nếu có)
Đồng/HS/tháng
365,000
31,000
62,000
303,000
83%
44,000
321,000
88%
256,000
80%
65,000
20%
62,000
303,000
83%
242,000
80%
61,000
20%
1.2
Học phí mẫu giáo học 2 buổi/ngày
không bán trú
Khu vực thành phố Quy Nhơn và trung tâm
huyện (trừ các xã đảo, bán đảo và các trung tâm huyện miền núi)
Đồng/HS/tháng
233,000
30,000
60,000
173,000
74%
42,000
191,000
82%
191,000
100%
60,000
173,000
74%
173,000
100%
Khu vực đồng bằng
Đồng/HS/tháng
189,000
20,000
40,000
149,000
79%
28,000
161,000
85%
49,000
30%
112,000
70%
40,000
149,000
79%
45,000
30%
104,000
70%
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)
Đồng/HS/tháng
189,000
20,000
30,000
159,000
84%
25,000
164,000
87%
82,000
50%
82,000
50%
30,000
159,000
84%
80,000
50%
79,000
50%
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo
(nếu có)
Đồng/HS/tháng
189,000
10,000
20,000
169,000
89%
15,000
174,000
92%
140,000
80%
34,000
20%
20,000
169,000
89%
135,000
80%
34,000
20%
1.3
Học phí học mẫu giáo học 1 buổi/ngày
( xã, phường, thị trấn)
Khu vực thành phố Quy Nhơn và trung tâm
huyện (trừ các xã đảo, bán đảo và các trung tâm huyện miền núi)
Đồng/HS/tháng
157,000
30,000
60,000
97,000
62%
42,000
115,000
73%
115,000
100%
60,000
97,000
62%
97,000
100%
Khu vực đồng bằng
Đồng/HS/tháng
110,000
20,000
40,000
70,000
64%
28,000
82,000
75%
25,000
30%
57,000
70%
40,000
70,000
64%
21,000
30%
49,000
70%
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)
Đồng/HS/tháng
110,000
20,000
30,000
80,000
73%
25,000
85,000
77%
43,000
50%
42,000
50%
30,000
80,000
73%
40,000
50%
40,000
50%
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo
(nếu có)
Đồng/HS/tháng
110,000
10,000
20,000
90,000
82%
15,000
95,000
86%
76,000
80%
19,000
20%
20,000
90,000
82%
72,000
80%
18,000
20%
2
Học phí BTVH
Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo,
bán đảo)
Đồng/HV/tháng
140,000
46,000
92,000
48,000
34%
65,000
75,000
54%
75,000
100%
92,000
48,000
34%
48,000
100%
Khu vực đồng bằng
Đồng/HV/tháng
140,000
42,000
84,000
56,000
40%
59,000
81,000
58%
81,000
100%
84,000
56,000
40%
56,000
100%
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)
Đồng/HV/tháng
140,000
42,000
74,000
66,000
47%
52,000
88,000
63%
88,000
100%
74,000
66,000
47%
66,000
100%
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo
Đồng/HV/tháng
140,000
30,000
60,000
80,000
57%
42,000
98,000
70%
98,000
100%
60,000
80,000
57%
80,000
100%
3
Học phí THPT công lập tự chủ
Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo,
bán đảo)
Đồng/HS/tháng
220,000
120,000
220,000
154,000
66,000
30%
66,000
100%
220,000
100%
Khu vực đồng bằng
Đồng/HS/tháng
200,000
100,000
180,000
20,000
10%
126,000
74,000
37%
74,000
100%
180,000
20,000
10%
20,000
100%
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)
Đồng/HS/tháng
200,000
100,000
170,000
30,000
18%
119,000
81,000
41%
81,000
100%
170,000
30,000
15%
30,000
100%
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo
Đồng/HS/tháng
180,000
80,000
140,000
40,000
22%
98,000
82,000
46%
82,000
100%
140,000
40,000
22%
40,000
100%
PHỤ
LỤC SỐ 02
ĐỐI
TƯỢNG ĐƯỢC MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của HĐND tỉnh)
1. Đối tượng được
miễn học phí:
- Học sinh là con
liệt sỹ.
- Học sinh là Anh
hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến, thương binh.
- Học sinh là con của
thương binh, con của bệnh binh, con của những người hưởng chính sách như thương
binh bị mất sức lao động từ 21 % trở lên.
- Học sinh là người
dân tộc thiểu số.
- Học sinh có cha, mẹ
thường trú tại vùng cao miền núi (trừ thành phố, thị xã, thị trấn) và vùng sâu,
hải đảo.
- Học sinh bị tàn tật
và có khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 21 % trở lên do tàn
tật và được Hội đồng giám định y khoa xác nhận.
- Học sinh mồ côi cả
cha lẫn mẹ không nơi nương tựa.
- Học sinh hoặc học
sinh là con của gia đình bị nhiễm chất độc màu da cam.
- Học sinh là con của
bệnh nhân phong Quy Hòa đang hưởng trợ cấp xã hội.
- Học sinh có hộ khẩu
thường trú và đang sinh sống tại các xã, thôn, làng đặc biệt khó khăn.
- Học viên đang theo
học BTVH thuộc diện phổ cập bậc Trung học.
- Học sinh mà gia
đình (gia đình, cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng) thuộc diện hộ nghèo theo quy
định của Nhà nước.
2. Đối tượng được
giảm 50 % học phí:
Học sinh là con cán
bộ, công nhân viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp
thường xuyên.
Nghị quyết 15/2009/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu học phí ngoài công lập và chế độ miễn, giảm học phí áp dụng từ năm học 2009 - 2010 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/2009/NQ-HĐND ngày 15/07/2009 về điều chỉnh mức thu học phí ngoài công lập và chế độ miễn, giảm học phí áp dụng từ năm học 2009 - 2010 do tỉnh Bình Định ban hành
3.574
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng