HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2021/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
17 tháng 9 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG, CƠ SỞ
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM HỌC 2021 - 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 09 tháng 12 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị
quyết quy định về mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2021 - 2022; Báo cáo
thẩm tra số 41/BC-HĐND ngày 07 tháng 9 nám 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức thu, quản
lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang áp dụng cho năm học 2021 - 2022, theo mức thu học phí năm học 2020 - 2021
của Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
quy định mức thu học phí đối với Trường đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.
2. Đối tượng áp dụng
a) Học sinh, sinh viên học tại Trường
Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên
nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
b) Học viên học các lớp do Trường Đại
học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp
và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang liên kết hoặc chủ trì liên kết
đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên với các cơ sở giáo dục - đào tạo
khác;
c) Trường Đại học Tiền Giang, các trường
cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
d) Các tổ chức, cá nhân khác có liên
quan.
Điều 2. Mức thu học
phí đối với Trường Đại học Tiền Giang
1. Đối với sinh viên, học sinh đào tạo
theo hình thức chính quy
STT
|
Nhóm
đào tạo
|
Năm
học 2021 -2022
|
1
|
Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
a
|
Đại học (ngàn đồng/tín chỉ)
|
301
|
b
|
Cao đẳng (ngàn
đồng/tín chỉ)
|
238
|
c
|
Trung cấp chuyên nghiệp (ngàn đồng/tháng/học sinh)
|
690
|
2
|
Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ
thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
a
|
Đại học (ngàn đồng/tín chỉ)
|
360
|
b
|
Cao đẳng (ngàn
đông/tín chỉ)
|
287
|
c
|
Trung cấp chuyên nghiệp (ngàn đồng/tháng/học sinh)
|
820
|
2. Mức thu học phí đối với đào tạo thạc
sĩ
Bằng mức trần học phí năm học 2020 -
2021 của bậc đại học được quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị
định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính
phủ nhân (x) với hệ số 1,5 nhân (x) 10 tháng. Cụ thể như sau:
Đơn vị
tính: ngàn đồng/năm học/học
viên
STT
|
Nhóm
đào tạo
|
Năm
học 2021 - 2022
|
1
|
Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
14.700
|
2
|
Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
17.550
|
3. Đối với học viên học theo phương
thức giáo dục thường xuyên
Trường Đại học Tiền Giang đào tạo hoặc
chủ trì liên kết đào tạo, mức thu không vượt quá 150% mức thu
học phí đối với sinh viên, học sinh cùng nhóm ngành nghề đang đào
tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang.
4. Đối với học viên ngành sư phạm được
đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên
Trường Đại học Tiền Giang đào tạo hoặc
chủ trì liên kết đào tạo, mức thu không vượt quá 150% mức thu học phí đối với
nhóm 1 quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 3. Mức thu học
phí đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, đào tạo nghề
1. Mức thu học phí đối với Trường Cao
đẳng Y tế Tiền Giang
a) Đối với học sinh, sinh viên đào tạo
theo hình thức chính quy
STT
|
Nhóm
đào tạo
|
Năm
học 2021 - 2022
|
1
|
Trung cấp (ngàn đồng/tháng/học
sinh)
|
1.000
|
2
|
Cao đẳng:
|
|
a
|
Niên chế (ngàn
đồng/tháng/sinh viên)
|
1.140
|
b
|
Tín chỉ (ngàn
đồng/tín chỉ)
|
360
|
b) Đối với học viên đào tạo theo phương
thức giáo dục thường xuyên, liên thông hệ vừa làm vừa học
do Trường Cao đẳng Y tế đào tạo hoặc chủ trì liên kết đào
tạo (mức thu bằng 150% học sinh, sinh viên hệ chính quy).
Cụ thể:
STT
|
Nhóm
đào tạo
|
Năm
học 2021 - 2022
|
1
|
Trung cấp (ngàn đồng/tháng/học viên)
|
1.500
|
2
|
Cao đẳng:
|
|
a
|
Niên chế (ngàn
đồng/tháng/học viên)
|
1.710
|
b
|
Tín chỉ (ngàn
đồng/tín chỉ)
|
540
|
2. Mức thu học phí đối với Trường
Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật
a) Đối với học
sinh đào tạo theo hình thức chính quy
ĐVT: ngàn đồng/tháng/học sinh
STT
|
Nhóm
đào tạo
|
Năm
học 2021 - 2022
|
Thể dục thể thao, nghệ thuật;
Khách sạn, du lịch:
|
|
1
|
Ngành, nghề thuộc nghệ thuật
|
820
|
2
|
Ngành, nghề không thuộc nghệ thuật
|
500
|
b) Đối với học viên do Trường Trung cấp
Văn hóa - Nghệ thuật đào tạo hoặc chủ trì liên kết đào tạo
theo phương thức giáo dục thường xuyên.
Mức thu không vượt quá 150% mức thu học
phí đối với sinh viên, học sinh cùng nhóm ngành nghề đang đào tạo theo hình thức
chính quy tại trường.
3. Mức thu học phí đối với các trường
cao đẳng, trung cấp nghề
Đơn vị
tính: ngàn đồng/tháng/học
sinh (học viên)
STT
|
Nhóm
đào tạo
|
Năm
học 2021 - 2022
|
1
|
Trung cấp:
|
|
a
|
Khoa học xã hội, kinh tế
|
690
|
b
|
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật
|
820
|
2
|
Cao đẳng:
|
|
a
|
Khoa học xã hội, kinh tế
|
780
|
b
|
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật
|
940
|
4. Mức thu học phí đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp
a) Đối với học sinh đào tạo theo hình
thức chính quy
ĐVT: ngàn/đồng/tháng/học sinh
STT
|
Nhóm
đào tạo
|
Năm
học 2021 - 2022
|
1
|
Ngành Kinh tế
|
550
|
2
|
Ngành Kỹ thuật
|
660
|
b) Đối với học viên do các trường
liên kết đào tạo
Mức thu không vượt quá 150% mức thu học
phí đối với học sinh cùng nhóm ngành nghề đang đào tạo theo hình thức chính quy
tại trường.
Điều 4. Mức học
phí học lại
Mức thu học phí tối đa không vượt quá
mức thu của từng loại hình đào tạo của từng trường.
Điều 5. Đối tượng
và cơ chế miễn, giảm học phí; tổ chức thu và sử dụng học phí
Đối tượng và cơ chế miễn, giảm học phí; việc tổ chức thu và sử dụng học
phí thực hiện theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí
đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 và Thông tư liên
tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP .
Điều 6. Tổ chức
thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tính tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày 27 tháng 9 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: LĐTB&XH, GD&ĐT, Tư pháp, Tài chính, Nội vụ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể
tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Bình
|