|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2009/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Đào Xuân Cần
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2009/NQ-HĐND
|
Bắc
Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2009
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ BAN HÀNH
KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2007/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2007 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
KHOÁ XVI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ
phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2005/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 49/TTr-UBND
ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh đề nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế một số loại
phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của
HĐND tỉnh khoá XVI; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo
luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số loại phí, lệ phí ban
hành kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh khoá
XVI, như sau:
1. Sửa Phí trông giữ xe đạp, xe
máy tại các cơ sở giáo dục quy định tại khoản 7.2, mục 7, phần A Danh mục phí.
2. Bổ sung các loại phí, lệ phí
gồm:
a. Phí vệ sinh đối với các hộ kinh
doanh có lượng rác thải ít; cửa hàng kinh doanh hoặc văn phòng công ty và nhà ở
sinh hoạt cùng một địa điểm;
b. Phí cung cấp
thông tin giao dịch bảo đảm;
c. Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản;
d. Phí bảo vệ môi trường đối với
chất thải rắn;
e. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo
đảm;
f. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng
thực;
g. Lệ phí đăng ký cư trú.
3. Thay thế Lệ phí đăng ký và quản
lý hộ khẩu quy định tại điểm 11 thuộc phần B Danh mục lệ phí bằng Lệ phí đăng
ký cư trú.
4. Mức thu và tỷ lệ điều tiết
các loại phí, lệ phí sửa đổi, bổ sung, thay thế nêu tại điểm 1, 2, 3 Điều này
thực hiện theo Quy định kèm theo Nghị quyết này.
5. Miễn thu phí đo đạc, lập bản
đồ địa chính đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước của tỉnh.
Điều 2.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày từ ngày ký.
Điều 3.
Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND,
các đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Uỷ ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể nhân dân
giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được HĐND tỉnh Bắc
Giang khoá XVI kỳ họp thứ 16 thông qua./.
BẢNG QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ MỘT SỐ LOẠI PHÍ,
LỆ PHÍ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Danh
mục phí, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ điều tiết
(%)
|
Ghi
chú
|
NS
NN
|
Để
lại đơn vị
|
A
|
DANH MỤC
PHÍ
|
|
|
|
|
|
7
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy,
xe ô tô
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tại các
cơ sở giáo dục (nếu có tổ chức trông giữ xe)
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tại các cơ sở giáo dục phổ
thông
|
|
|
|
|
|
|
+ Thành phố, thị trấn
|
Đồng/xe/tháng
|
2.000
|
|
100
|
|
|
+ Vùng còn lại
|
Đồng/xe/tháng
|
1.500
|
|
100
|
|
7.2.2
|
Tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học và sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
+ Xe đạp
|
Đồng/xe/tháng
|
15.000
|
|
100
|
Nếu không gửi theo tháng thì
thu theo lượt như mức tại các điểm công cộng quy định tại NQ số 11/NQ- HĐND
|
|
+ Xe máy
|
Đồng/xe/tháng
|
30.000
|
|
100
|
8
|
Phí vệ sinh
|
|
|
|
|
|
8.10
|
Các hộ kinh doanh có lượng rác
thải ít (quần áo may sẵn, vải, vàng bạc, đá quý, dày dép, lọ hoa, hoa nhựa,
băng đĩa); cửa hàng kinh doanh hoặc Văn phòng Công ty và nhà ở sinh hoạt cùng
một địa điểm
|
Đồng/đv/tháng
|
20.000
|
|
100
|
|
27
|
Phí cung cấp thông tin giao dịch
bảo đảm
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Cung cấp thông tin cơ bản
(danh mục giao dịch bảo đảm, tài sản cho thuê tài chính, sao đơn yêu cầu đăng
ký)
|
Đồng/trường
hợp
|
10.000
|
50
|
50
|
|
27.2
|
Cung cấp thông tin chi tiết
(văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm)
|
Đồng/trường
hợp
|
30.000
|
50
|
50
|
|
28
|
Phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
Cơ quan thuế thu; NS huyện
50%, NS xã 50%
|
28.1
|
Đá:
|
|
|
|
|
|
|
- Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Đồng/m3
|
1.000
|
100
|
|
|
|
- Các loại đá khác (đá làm xi
măng, khoáng chất công nghiệp...)
|
Đồng/m3
|
2.000
|
100
|
|
|
28.2
|
Sỏi, cuội, sạn
|
Đồng/m3
|
4.000
|
100
|
|
|
28.3
|
Cát:
|
|
|
|
|
|
|
- Cát vàng (cát xây tô)
|
Đồng/m3
|
3.000
|
100
|
|
|
|
- Các loại cát khác
|
Đồng/m3
|
2.000
|
100
|
|
|
28.4
|
Đất:
|
|
|
100
|
|
|
|
- Đất sét, làm gạch, ngói
|
Đồng/m3
|
1.500
|
100
|
|
|
|
- Đất làm cao lanh
|
Đồng/m3
|
5.000
|
100
|
|
|
|
- Các loại đất khác
|
Đồng/m3
|
1.000
|
100
|
|
|
28.5
|
Than:
|
|
|
100
|
|
|
|
- Than đá
|
Đồng/Tấn
|
6.000
|
100
|
|
|
|
+ Riêng than của Mỏ Đồng Rì
khai thác công nghiệp phục vụ cho Nhà máy điện
|
Đồng/Tấn
|
6.000
|
100
|
|
NS tỉnh 100%
|
|
- Than bùn
|
Đồng/Tấn
|
2.000
|
100
|
|
|
|
- Các loại than khác
|
Đồng/Tấn
|
4.000
|
100
|
|
|
28.6
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
Đồng/m3
|
2.000
|
100
|
|
|
28.7
|
Quặng khoáng sản kim loại:
|
|
|
|
|
|
|
- Quặng sắt
|
Đồng/Tấn
|
40.000
|
100
|
|
|
|
- Quặng chì
|
Đồng/Tấn
|
180.000
|
100
|
|
|
|
- Quặng kẽm
|
Đồng/Tấn
|
180.000
|
100
|
|
|
|
- Quặng đồng
|
Đồng/Tấn
|
35.000
|
100
|
|
|
|
- Quặng khoáng sản kim loại
khác
|
Đồng/Tấn
|
10.000
|
100
|
|
|
29
|
Phí bảo vệ môi trường đối với
chất thải rắn
|
|
|
|
|
Đơn vị thu: UBND huyện, TP.
UBND cấp xã (được UBND huyện uỷ quyền); NS huyện 50%, NS xã 50%
|
|
- Đối với chất thải rắn nguy hại
|
Đồng/tấn
|
6.000.000
|
100
|
|
|
|
- Đối với chất thải rắn thông
thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ
|
Đồng/tấn
|
40.000
|
100
|
|
|
B
|
DANH MỤC
LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
|
11
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đối với các phường của Thành
phố Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký
tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/Lần
đăng ký
|
10.000
|
65
|
35
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần
cấp
|
15.000
|
65
|
35
|
|
|
+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú theo yêu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
đường phố, số nhà
|
Đồng/lần
cấp
|
8.000
|
65
|
35
|
|
|
- Đính chính các thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính
lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá
tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/Lần
đính chính
|
5.000
|
65
|
35
|
|
11.2
|
Các xã, thị trấn miền núi
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký
tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/Lần
đăng ký
|
3.000
|
30
|
70
|
|
|
- Cấp mới ,cấp lại, đổi sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú:
|
Đồng/lần
cấp
|
4.000
|
30
|
70
|
|
|
+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú theo yêu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
đường phố, số nhà)
|
Đồng/lần
cấp
|
3.000
|
30
|
70
|
|
|
- Đính chính các thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính
|
Đồng/Lần
địa chính
|
2.000
|
30
|
70
|
|
|
chính lại địa chỉ do hà nước
thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú)
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Các xã, thị trấn khu vực khác
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký
tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/Lần
đăng ký
|
5.000
|
30
|
70
|
|
|
- Cấp mới ,cấp lại, đổi sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú:
|
Đồng/lần
cấp
|
7.000
|
30
|
70
|
|
|
+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú theo yêu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
đường phố, số nhà)
|
Đồng/lần
cấp
|
4.000
|
30
|
70
|
|
|
- Đính chính các thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính
lại địa chỉ do hà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá
tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/Lần
địa chính
|
2.000
|
30
|
70
|
|
14
|
Lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đồng/trường
hợp
|
60.000
|
50
|
50
|
|
14.2
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản bảo đảm
|
Đồng/trường
hợp
|
50.000
|
50
|
50
|
|
14.3
|
Đăng ký
gia hạn giao dịch bảo đảm
|
Đồng/trường
hợp
|
40.000
|
50
|
50
|
|
14.4
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao
dịch bảo đảm đã đăng ký
|
Đồng/trường
hợp
|
40.000
|
50
|
50
|
|
14.5
|
Yêu cầu
sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đồng/trường
hợp
|
10.000
|
50
|
50
|
|
15
|
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng
thực
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Đồng/bản
|
3.000
|
50
|
50
|
|
15.2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính
|
Đồng/trang
|
|
|
|
|
|
- Trang thứ nhất, trang thứ
hai
|
Đồng/trang
|
2.000
|
50
|
50
|
|
|
- Từ trang thứ 3 trở lên
|
Đồng/trang
|
1.000
|
50
|
50
|
|
|
- Tối đa thu
|
Đồng/bản
|
100.000
|
50
|
50
|
|
15.3
|
Chứng thực chữ ký
|
Đồng/T.
hợp
|
10.000
|
50
|
50
|
|
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khoá XVI, kỳ họp thứ 16 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 sửa đổi phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khoá XVI, kỳ họp thứ 16 ban hành
6.942
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|