|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
118/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tư
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
118/2014/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày
11 tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÍ KHAI
THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI VÀ ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 102/2007/NQ-HĐND
NGÀY 07/12/2007 CỦA HĐND TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên
và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trên cơ sở Nghị quyết số 102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007
của HĐND tỉnh về thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai; phí trông giữ xe
đạp, xe máy, xe ô tô; lệ phí cấp phép xây dựng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5374/TTr-UBND ngày 19/6/2014
của UBND tỉnh về việc ban hành phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và điều
chỉnh Nghị quyết số 102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh Đồng Nai;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và tổng hợp ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua quy định về phí khai thác
và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có Tờ trình và Đề án
kèm theo), với các nội dung chính như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh: Được áp dụng khi cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quản lý hồ sơ, tài liệu về đất đai cung cấp
cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng
tài liệu về đất đai.
b) Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu đất đai được cơ quan có thẩm quyền
cung cấp hồ sơ, tài liệu về đất đai.
2. Đối tượng miễn thu phí
a) Lãnh đạo Đảng, Nhà nước trực tiếp chỉ đạo yêu cầu cung cấp
thông tin trong trường hợp khẩn cấp để phục vụ cho mục đích quốc phòng và an ninh.
b) Bộ Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan tài nguyên và
môi trường ở địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp được cung cấp thông tin đất
đai để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai thuộc phạm vi quản lý của
mình.
c) Các cơ quan nhà nước, cơ quan của Đảng, tổ chức chính trị
- xã hội được cung cấp thông tin đất đai để thực hiện các nhiệm vụ chính trị
thuộc chức năng của mình.
d) Các hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
3. Mức thu phí
a) Đồng tiền thu phí: Đơn vị tiền tệ để thu phí là Đồng Việt
Nam (VNĐ).
b) Mức thu phí: Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai (có biểu mức thu phí chi tiết đính kèm).
Đối với trường hợp nếu mức thu một bộ hồ sơ, tài liệu có nhiều
trang và nhiều tờ bản đồ vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu thì thực hiện mức
thu bằng 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
4. Mức trích phí
Đơn vị thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai được
trích để lại 60% trên tổng số tiền phí thu được và nộp vào ngân sách Nhà nước 40% còn lại theo quy định pháp
luật.
Điều 2. Điều chỉnh Nghị quyết số 102/2007/NQ-HĐND ngày
07/12/2007 của HĐND tỉnh về phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai; phí trong
giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô; lệ phí cấp giấy phép xây dựng như sau:
1. Bãi bỏ Điểm a, Khoản 1, Điều 2.
2. Điều chỉnh tên gọi thành: Nghị quyết về phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô; lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
Các nội dung khác của Nghị quyết số 102/2007/NQ-HĐND
ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh Đồng
Nai không bị điều chỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý thực
hiện.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng
nhân dân tỉnh. Trong quá trình thực hiện, khi có sự thay đổi của quy định pháp
luật về Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai hoặc chỉ số giá tiêu dùng cả
nước biến động trên 20% (theo số liệu thống kê của Tổng cục thống kê) thì Ủy
ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh mức thu phí
cho phù hợp.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tổ chức giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa
VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể;
- Các Sở, ban, ngành;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án Nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND Tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Đồng Nai, LĐĐN; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Tư
|
BIỂU MỨC
THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết
số 118 /2014/NQ-HĐND ngày tháng năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
LOẠI TÀI LIỆU
|
ĐVT
|
MỨC THU PHÍ
|
CUNG CẤP TRỰC TIẾP
|
CUNG CẤP QUA ĐƯỜNG BƯU ĐIỆN,
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HOẶC CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Đối với thông tin dạng giấy
|
Đối với
thông tin dạng số
|
Đối với thông tin dạng giấy
|
Đối với thông tin dạng số
|
I
|
Hồ sơ tài liệu đất đai
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
2
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
3
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
4
|
Hồ sơ địa chính
|
01trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
5
|
Hồ sơ thống kê đất đai, kiểm kê đất đai
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
6
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
7
|
Hồ sơ đánh giá đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
8
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
9
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
10
|
Hồ sơ chồng ghép quy hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
12
|
Số liệu phân hạng, đánh giá đất;
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
13
|
Số liệu tài liệu thổ nhưỡng
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
14
|
Số liệu tài liệu bản đồ đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
15
|
Số liệu điều tra về giá đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
16
|
Atlas Đồng Nai
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
17
|
Thông tin về giá của thửa đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
18
|
Thông tin Quy hoạch của thửa đất
|
01 trang
|
38.000
|
31.000
|
39.000
|
33.000
|
19
|
Tài liệu kết quả đấu giá quyền sử dụng đất
|
01 trang
|
38.000
|
|
39.000
|
|
II
|
Các loại bản đồ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ phân hạng đất
|
01 mảnh
|
94.000
|
77.000
|
99.000
|
80.000
|
2
|
Bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ đất
|
01 mảnh
|
94.000
|
77.000
|
99.000
|
80.000
|
3
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất (vector)
|
01 mảnh
|
|
77.000
|
|
80.000
|
4
|
Bản đồ Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (vector)
|
01 mảnh
|
|
77.000
|
|
80.000
|
5
|
Bản đồ đo đạc địa chính
|
01 mảnh
|
94.000
|
77.000
|
99.000
|
80.000
|
6
|
Các loại bản đồ trong Atllas Đồng Nai
|
01 mảnh
|
94.000
|
77.000
|
99.000
|
80.000
|
7
|
Chồng ghép quy hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính
|
01 mảnh
|
94.000
|
77.000
|
99.000
|
80.000
|
8
|
Các loại bản đồ chuyên đề khác (trừ bản đồ hành chính, địa chính cơ sở,
bản đồ địa chính, bản đồ địa hình)
|
01 mảnh
|
94.000
|
77.000
|
99.000
|
80.000
|
III
|
Hồ sơ khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu quản lý đất đai
|
10 thửa
|
44.000
|
|
47.000
|
|
Ghi chú:
- Mức trên tính cho 01 trang, khi số trang tăng thêm mỗi
trang tăng thêm tính bằng 0,11
- Mức phí tính cho 01 mảnh, khi số mảnh tăng thêm mỗi
mảnh tăng thêm tính bằng 0,11
- Mức phí tính cho 10 thửa. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ
lệ thuận với mức trên.
- Khi tổ chức, cá nhân có nhu cầu nhân bản, mức thu
tính theo Chứng thư thẩm định giá photo
Nghị quyết 118/2014/NQ-HĐND về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và điều chỉnh Nghị quyết 102/2007/NQ-HĐND do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 118/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và điều chỉnh Nghị quyết 102/2007/NQ-HĐND do tỉnh Đồng Nai ban hành
4.048
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|