HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2023/NQ-HĐND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 24 tháng 8 năm 2023
|
NGHỊ
QUYẾT
QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ
TRỢ HỌC PHÍ CHO TRẺ NHÀ TRẺ, TRẺ MẪU GIÁO 3 TUỔI, 4 TUỔI, HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG CÔNG LẬP VÀ NGOÀI CÔNG LẬP; HỌC VIÊN TẠI CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN THEO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM HỌC 2023 - 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ học phí cho trẻ
nhà trẻ, trẻ mẫu giáo 3 tuổi, 4 tuổi, học sinh trung học phổ thông công lập và
ngoài công lập; học viên tại các Trung tâm giáo dục thường xuyên theo chương
trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm học 2023 - 2024; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-VHXH
ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định chính sách hỗ trợ một phần học phí năm học
2023 - 2024 cho trẻ nhà trẻ, trẻ mẫu giáo 3 tuổi, 4 tuổi, học sinh trung học phổ
thông công lập và ngoài công lập; học viên tại các trung tâm giáo dục thường
xuyên theo chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng hỗ trợ
a) Trẻ nhà trẻ, trẻ mẫu giáo 3 tuổi, 4 tuổi đang học thực tế tại các
cơ sở giáo dục mầm non công lập và ngoài công lập được thành lập hoặc cấp phép
hoạt động theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
b) Học sinh trung học phổ thông đang học chương trình phổ thông tại
các trường trung học phổ thông công lập và ngoài công lập được thành lập hoặc cấp
phép hoạt động theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
c) Học viên học tại các Trung tâm giáo dục thường xuyên theo chương
trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông được thành lập hoặc cấp
phép hoạt động theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến Nghị quyết này.
Điều 3. Nguyên tắc hỗ trợ, mức hỗ trợ, thời
gian hỗ trợ
1. Nguyên tắc hỗ trợ
a) Đảm bảo đúng đối tượng, công khai, minh bạch.
b) Trường hợp có sự trùng lặp về chính sách hỗ trợ học phí quy định tại
Nghị quyết này với các văn bản quy phạm pháp luật khác đang thực hiện có mức hỗ
trợ cao hơn thì được hưởng theo mức hỗ trợ cao hơn.
2. Mức hỗ trợ
Đối tượng hỗ trợ
|
Mức hỗ trợ học phí
(đồng/tháng/trẻ em, học sinh, học viên)
|
Thành thị
(các phường và thị trấn)
|
Nông thôn
(các xã)
|
Trẻ nhà trẻ
|
180.000
|
25.000
|
Trẻ mẫu giáo 3 tuổi, 4 tuổi
|
195.000
|
55.000
|
Học sinh trung học phổ
thông
|
210.000
|
140.000
|
Học viên tại trung tâm
giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học
phổ thông
|
200.000
|
130.000
|
3. Thời gian hỗ trợ
Hỗ trợ theo số tháng học tập thực tế tại các cơ sở giáo dục theo quy
định, tối đa không quá 09 tháng.
Điều 4. Hình thức hỗ trợ, cách
thức thực hiện
1. Hình thức hỗ trợ
a) Ngân sách nhà nước cấp trực tiếp cho các cơ sở giáo dục công lập và
các Trung tâm giáo dục thường xuyên để thực hiện chính sách hỗ trợ này.
b) Ngân sách nhà nước cấp trực tiếp cho cha mẹ hoặc người giám hộ trẻ
nhà trẻ, trẻ mẫu giáo 3 tuổi, 4 tuổi, học sinh trung học phổ thông ngoài công lập
để thực hiện chính sách hỗ trợ.
2. Cách thức thực hiện
a) Các cơ sở giáo dục mầm non tổng hợp danh sách các đối tượng được hỗ
trợ học phí theo mẫu số 01, mẫu số 03 (đối với cơ sở ngoài công
lập) và mẫu số 02, mẫu số 03 (đối với cơ sở công lập) kèm theo
Nghị quyết này gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo.
b) Các cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên tổng
hợp danh sách các đối tượng được hỗ trợ học phí theo mẫu số 01, mẫu số
03 (đối với cơ sở ngoài công lập) và mẫu số 02, mẫu số 03 (đối
với cơ sở công lập) kèm theo Nghị quyết này gửi Sở Giáo dục và Đào tạo.
c) Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định, tổng
hợp kinh phí hỗ trợ theo mẫu số 04 kèm theo Nghị quyết này gửi cơ
quan tài chính thẩm định tham mưu Ủy ban nhân dân cùng cấp bố trí kinh phí.
d) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giao dự toán cho các
cơ sở giáo dục mầm non công lập cùng với kỳ giao dự toán hàng năm.
đ) Phòng Giáo dục và Đào tạo thực hiện hỗ trợ cho trẻ nhà trẻ, trẻ mẫu
giáo 3 tuổi, 4 tuổi tại các cơ sở giáo dục mầm non ngoài công lập trước ngày 10
hàng tháng.
e) Ủy ban nhân dân tỉnh giao dự toán cho Sở Giáo dục và Đào tạo để
phân bổ cho các trường trung học phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường
xuyên cùng với kỳ giao dự toán hàng năm.
g) Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện hỗ trợ cho học sinh tại các trường
trung học phổ thông ngoài công lập trước ngày 10 hàng tháng.
Điều 5. Kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí thực hiện được đảm bảo từ nguồn ngân sách cấp tỉnh và
ngân sách cấp huyện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương hiện hành.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết
này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 7. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa
VII, Kỳ họp thứ Mười Lăm thông qua ngày 24 tháng 8 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 05 tháng 9 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 5 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TTr. Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Website HĐND tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT, GDĐT, CTHĐ.
|
CHỦ TỌA
Phó Chủ tịch HĐND tỉnh
Mai Ngọc Thuận
|
Mẫu
số 01 kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND
PHÒNG GIÁO GIỤC VÀ
ĐÀO TẠO
TÊN ĐƠN VỊ
|
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH HỖ TRỢ HỌC PHÍ CHO TRẺ/HỌC
SINH
(Dùng cho các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông ngoài công lập)
Lớp:
STT
|
Họ và tên trẻ
em/học sinh
|
Số tháng hỗ trợ
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Họ và tên cha mẹ/người
giám hộ trẻ em/học sinh
|
Địa chỉ cha mẹ/người
giám hộ trẻ em/học sinh
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 1 x 2
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……………., ngày
…tháng….năm….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 02 kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND
PHÒNG GIÁO GIỤC VÀ
ĐÀO TẠO
TÊN ĐƠN VỊ
|
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH HỖ TRỢ HỌC PHÍ CHO TRẺ/HỌC
SINH
(Dùng cho các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông công lập)
Lớp:
STT
|
Họ và tên trẻ
em/học sinh
|
Số tháng hỗ trợ
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 1x2
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……………., ngày
…tháng….năm….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 03 kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND
PHÒNG GIÁO GIỤC VÀ
ĐÀO TẠO
TÊN ĐƠN VỊ
|
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH HỖ TRỢ HỌC PHÍ
Đơn vị: đồng
STT
|
Khối
|
Số đối tượng được
hỗ trợ
|
Số tháng hỗ trợ
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4 =1x2x3
|
I
|
Khối …..
|
|
|
|
|
1
|
Lớp ....
|
|
|
|
|
2
|
Lớp ....
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối ……
|
|
|
|
|
1
|
Lớp ....
|
|
|
|
|
2
|
Lớp ....
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……………., ngày
…tháng….năm….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 04 kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND
UBND HUYỆN/THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ….
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
BẢNG TỔNG HỢP CẤP BÙ HỌC PHÍ
(Dành cho các Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện,
thị xã, thành phố)
Đơn vị: đồng
Stt
|
Tên cơ sở giáo
dục
|
Tổng số học
sinh
|
Mức học phí
|
Số tháng
|
Tổng kinh phí cấp
bù
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4 = 1 x 2 x 3
|
5
|
1
|
Trường ....
|
|
|
|
|
|
|
- Khối …..
|
|
|
|
|
|
|
- Khối …..
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường ....
|
|
|
|
|
|
|
- Khối …..
|
|
|
|
|
|
|
- Khối …..
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……………., ngày
…tháng….năm….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|