|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu phí tỉnh Long An
Số hiệu:
|
11/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Rạnh
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2019/NQ-HĐND
|
Long An, ngày 29 tháng 10 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 3, MỤC IV PHẦN A MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI
TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
36/2016/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%)
trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 670/BC-HĐND ngày 14/10/2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sửa đổi, bổ sung khoản 3,
mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí
trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Đính kèm danh mục)
Nghị quyết này là một bộ phận không
tách rời của Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 và Nghị quyết số
01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu
phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được
ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết.
Điều 3. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban, Tổ Đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp
thứ 16 thông qua ngày 29/10/2019 và có hiệu lực kể từ ngày 11/11/2019./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội
(b/c);
- Chính phủ (b/c);
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VP. QH, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện,thị xã, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Rạnh
|
DANH MỤC
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG
VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Đính kèm Nghị quyết số: 11/2019/NQ-HĐND
ngày 29/10/2019 của
HĐND tỉnh)
STT
|
DANH
MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức
thu (đồng)
|
Tỷ
lệ để lại cho đơn vị thu (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
DANH
MỤC PHÍ
|
|
|
|
|
IV
|
Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước
|
|
|
|
|
a
|
Phí thẩm định hồ sơ thăm dò, khai
thác nước dưới đất
|
|
|
90%
|
|
a1
|
Phí thẩm định thiết kế giếng, đề
án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
- Đối với thiết
kế giếng thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất
có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
400.000
|
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước dưới
đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200
m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.100.000
|
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước dưới
đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước từ 500
m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
2.600.000
|
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước dưới
đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
5.000.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1
hồ sơ
|
50
%/mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
a2
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả
thi công giếng khai thác; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới
đất
|
|
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công
giếng khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
đồng/1
báo cáo
|
400.000
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò
đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến
dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1
báo cáo
|
1.400.000
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh
giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
báo cáo
|
3.400.000
|
|
|
|
- Đối với báo
cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước
từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000
m3/ngày đêm
|
đồng/1
báo cáo
|
6.000.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1
hồ sơ
|
50
%/mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
90%
|
|
|
- Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
đồng/1
hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1
hồ sơ
|
50
%/mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
c
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
|
|
90%
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để
phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới
500 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
600.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sx nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các
mục đích khác có lưu lượng từ 500 đến dưới 3000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sx nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000
m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sx nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ
20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
|
|
|
- Trường hợp
gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1
hồ sơ
|
50
%/mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
d
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
90%
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
dưới 100 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
600.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
|
|
|
-Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1
hồ sơ
|
50
%/mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí được kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 sửa đổi Khoản 3, Mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí được kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Long An
1.345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|