|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2009/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sáng Vang
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2009/NQ-HĐND
|
Tuyên
Quang, ngày 23 tháng 7 năm 2009
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ
phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ
phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi
bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của
Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 59/2007/NĐ-CP
ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; Nghị định số
174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với chất thải rắn;
Căn cứ Thông tư số 39/2008/TT-BTC
ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với chất thải rắn;
Căn cứ Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban
hành Danh mục chất thải nguy hại;
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày
15 tháng 7 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-KTNS16 ngày 17 tháng 7
năm 2009 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy định về mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp
dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Quy định kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày,
kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày
23 tháng 7 năm 2009./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Sáng Vang
|
QUY ĐỊNH
VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh)
1. Phạm vi áp dụng
Quy định này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang.
2. Đối tượng áp dụng
2.1 - Đối tượng chịu phí bảo vệ môi
trường đối với chất thải rắn là: chất thải rắn thông thường và chất thải rắn
nguy hại được thải ra từ quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc các hoạt
động khác (trừ chất thải rắn thông thường phát thải trong sinh hoạt của cá nhân,
hộ gia đình). Trong đó:
a) Chất thải rắn nguy hại
là chất thải rắn có tên trong Danh mục các chất
thải rắn nguy hại do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành;
b) Chất thải rắn không có tên
trong Danh mục các chất thải rắn nguy hại do Bộ Tài nguyên
và Môi trường ban hành là chất thải rắn thông thường.
2.2 - Đối tượng nộp phí bảo vệ môi
trường đối với chất thải rắn là các tổ chức, cá nhân có thải chất thải rắn thuộc
đối tượng chịu phí nêu trên (trừ những đối tượng quy định tại khoản 2.3, Mục 2
Quy định này).
2.3- Đối tượng không phải nộp phí bảo
vệ môi trường đối với chất thải rắn bao gồm:
- Cá nhân, hộ gia đình thải chất thải
rắn thông thường phát thải trong sinh hoạt của cá nhân, hộ gia đình;
- Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng
nộp phí nhưng tự xử lý hoặc ký hợp đồng dịch vụ xử lý chất thải rắn đảm bảo tiêu
chuẩn môi trường theo quy định của pháp luật, cụ thể:
+ Đối với trường hợp tự xử lý chất
thải rắn đảm bảo tiêu chuẩn môi trường phải có thuyết minh rõ giải pháp công nghệ
xử lý chất thải rắn; giải pháp công nghệ xử lý nước rác và nước thải từ hoạt
động xử lý chất thải rắn; hiệu quả của công nghệ xử lý chất thải rắn; các biện
pháp bảo đảm an toàn trong quá trình vận hành; giải pháp xử lý các tình huống
sự cố môi trường và các nội dung khác về xử lý chất thải rắn theo đúng quy định
của pháp luật về quản lý chất thải rắn.
+ Đối với trường hợp ký hợp đồng dịch
vụ xử lý chất thải rắn đảm bảo tiêu chuẩn môi trường phải có hợp đồng dịch vụ
xử lý (hoặc hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý) chất thải rắn với chủ
xử lý chất thải rắn được phép hoạt động theo quy định của pháp luật về quản lý
chất thải rắn.
3. Mức thu
phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
3.1- Đối với chất thải rắn nguy hại:
a) Các chất thải rắn có ngưỡng nguy
hại “**” (theo danh mục tại Phụ lục I) mức thu:
6.000.000đồng/tấn.
b) Các chất thải rắn có ngưỡng nguy
hại “*” (theo danh mục tại Phụ lục II) mức thu:
4.000.000đồng/tấn.
3.2- Đối với chất thải rắn thông thường
(theo danh mục tại Phụ lục số III):
- Chất thải rắn từ hoạt động của cơ
quan, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề
trên địa bàn các phường thuộc thị xã Tuyên Quang và các thị trấn, mức thu: 40.000đồng/tấn.
- Chất thải rắn từ hoạt động của cơ
quan, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề
trên địa bàn các xã còn lại, mức thu: 30.000đồng/tấn.
4. Chế độ thu,
nộp phí
4.1- Chế độ thu, nộp phí:
Định kỳ hàng tháng đơn vị thu phí có
nghĩa vụ nộp đủ, đúng hạn số tiền phí thu được (sau khi đã trừ phần được trích
lại) vào ngân sách Nhà nước.
4.2- Đơn vị thu phí:
a) Chi cục Bảo vệ môi trường: Thu phí
bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn nguy hại phát thải từ các hoạt động sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ, nghiên cứu thử nghiệm hoặc các hoạt động khác của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh (theo
danh mục tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quy định này).
b) Công ty Quản lý xây dựng và phát
triển đô thị Tuyên Quang: Thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông
thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản
xuất công nghiệp, làng nghề của các tổ chức, cá nhân
trên địa bàn thị xã (theo danh mục tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quy
định này).
c) Các đơn vị và tổ chức thực hiện
công tác vệ sinh môi trường do Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã thành lập hoặc
giao nhiệm vụ: Thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường phát
thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công
nghiệp, làng nghề của các tổ
chức, cá nhân trên địa bàn huyện, thị xã (theo
danh mục tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Quy định này).
5. Quản lý, sử
dụng và quyết toán biên lai thu phí.
Các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí
phải sử dụng chứng từ thu phí do cơ quan Thuế phát hành để trả cho các đối tượng
nộp phí theo quy định và có trách nhiệm quản lý, sử dụng và thanh quyết toán
chứng từ thu phí theo quy định hiện hành.
6. Chế độ quản
lý, sử dụng phí
Phí bảo vệ môi trường đối với chất
thải rắn là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
6.1- Cơ quan, đơn vị trực tiếp thu phí được trích để lại 40% số phí thu
được để trang trải chi phí tổ chức thu phí theo quy
định tại điểm a, khoản 4, Mục II, Thông tư số
39/2008/TT-BTC. Số tiền được trích
để lại cho đơn vị thu phí được chi như sau:
a) Chi thanh toán cho cá nhân trực
tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí: tiền lương, tiền công, phụ
cấp lương, các khoản đóng góp theo quy định được tính trên tiền lương (trừ chi
phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo
chế độ quy định);
b) Chi phí phục vụ trực tiếp cho việc
thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn
phòng, thông tin liên lạc, điện, nước, công tác phí... theo tiêu chuẩn, định
mức hiện hành;
c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa
lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho thực hiện công việc, dịch
vụ và thu phí, lệ phí; khấu hao tài sản cố định để thực hiện công việc, dịch
vụ, thu phí;
d) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu
và các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến việc thực hiện công việc, dịch vụ
và thu phí, lệ phí;
đ) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán
bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí trong
đơn vị theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba)
tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2
(hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước, sau
khi đảm bảo các chi phí quy định tại điểm a, b, c, d khoản này.
6.2- Phần còn
lại (60%) nộp vào ngân sách tỉnh, đơn vị được giao nhiệm vụ
thu phí có trách nhiệm kê khai, nộp số tiền phí thu được vào ngân sách tỉnh (sau
khi đã trừ số tiền thu phí được để lại) tạo nguồn bổ sung
Quỹ bảo vệ môi trường để chi dùng cho các nội dung sau:
a) Chi phí cho việc xử lý chất thải
rắn đảm bảo tiêu chuẩn môi trường, như: đốt, khử khuẩn, trung hoá, trơ hoá,
chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh, đảm bảo có sự kiểm soát chặt chẽ ô nhiễm
môi trường phát sinh trong quá trình xử lý chất thải;
b) Chi hỗ trợ cho việc phân loại chất
thải rắn, bao gồm cả hoạt động tuyên truyền, phổ biến nâng cao nhận thức của
nhân dân trong việc phân loại chất thải rắn ngay tại nguồn;
c) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng các bãi
chôn lấp, công trình xử lý chất thải rắn, sử dụng công nghệ tái chế, tái sử dụng,
xử lý và tiêu huỷ chất thải rắn.
6.3- Hàng năm,
đơn vị thu phí phải lập dự toán thu, chi gửi: cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan
Tài chính, cơ quan Thuế và Kho bạc Nhà nước cùng cấp nơi tổ chức thu, để đôn
đốc thu nộp, kiểm soát chi và thanh quyết toán theo quy định hiện hành và Quy
định này.
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày
01 tháng 01 năm dương lịch năm sau, đơn vị thu phí phải thực hiện quyết toán việc
thu, nộp tiền phí thu được trên địa bàn của năm trước với cơ quan Thuế theo quy
định của pháp luật về quản lý thuế; thực hiện quyết toán tiền phí được để lại
đúng chế độ, chính sách tài chính hiện hành.
Số tiền phí được để lại chưa chi trong
năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo quy định.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHẤT THẢI RẮN CÓ NGƯỠNG NGUY HẠI “* *”
(Theo Danh mục chất thải nguy hại được ban hành tại Quyết
định số 23/2006/QĐ - BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
TT
|
Mã chất thải
nguy hại
|
Tên chất thải
|
Trạng thái (thể) tồn tại thông thường
|
|
01
|
CHẤT
THẢI TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN VÀ THAN
|
|
|
01 01
|
Chất thải từ quá trình chế biến quặng sắt bằng
phương pháp hoá-lý
|
|
1
|
01 01 01
|
Cặn thải có khả năng sinh axit từ quá trình chế
biến quặng sunfua
|
Rắn/bùn
|
|
01 04
|
Chất thải từ quá trình lọc dầu
|
|
2
|
01 04 01
|
Bùn thải từ thiết bị khử muối
|
Bùn
|
3
|
01 04 02
|
Bùn đáy bể
|
Bùn
|
4
|
01 04 03
|
Bùn thải chứa axit
|
Bùn
|
5
|
01 04 05
|
Bùn thải có chứa dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ
sở, máy móc, trang thiết bị
|
Bùn
|
6
|
01 04 06
|
Các loại hắc ín thải
|
Rắn/bùn
|
7
|
01 04 10
|
Vật liệu lọc bằng đất sét đã qua sử dụng
|
Rắn
|
|
01 05
|
Chất thải từ quá trình chế biến than bằng phương
pháp nhiệt phân
|
|
8
|
01 05 01
|
Các loại hắc ín thải
|
Rắn
|
|
02
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
SẢN XUẤT HOÁ CHẤT VÔ CƠ
|
|
|
02 02
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng và sử dụng bazơ
|
|
9
|
02 02 01
|
Natri hydroxit và kali hydroxit thải
|
Rắn
|
|
02 07
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng halogen và chuyển hoá hợp chất chứa halogen
|
|
10
|
02 07 02
|
Than hoạt tính thải từ quá trình sản xuất clo
|
Rắn
|
|
02 11
|
Chất thải từ các quá trình chế biến hoá chất
vô cơ khác
|
|
11
|
02 11 01
|
Hoá chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ
và các loại bioxit khác được thải bỏ
|
Rắn
|
12
|
02 11 02
|
Than hoạt tính đã qua sử dụng
|
Rắn
|
13
|
02 11 03
|
Chất thải từ quá trình chế biến amiăng
|
Rắn
|
14
|
02 11 04
|
Bồ hóng
|
Rắn
|
|
03
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
SẢN XUẤT HOÁ CHẤT
HỮU CƠ
|
|
|
03 01
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng và sử dụng hoá chất hữu cơ cơ bản
|
|
15
|
03 01 04
|
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa
các hợp chất halogen
|
Rắn
|
16
|
03 01 05
|
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất
khác
|
Rắn
|
17
|
03 01 06
|
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các
hợp chất halogen
|
Rắn
|
18
|
03 01 07
|
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc
khác
|
Rắn
|
|
03 02
|
Chất thải từ quá trình sản
xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo
|
|
19
|
03 02 04
|
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp
chưng cất có chứa các hợp chất halogen
|
Rắn
|
20
|
03 02 05
|
Các loại cặn phản ứng và cặn
đáy tháp chưng cất khác
|
Rắn
|
21
|
03 02 06
|
Chất hấp thụ đã qua sử dụng
và bã lọc có chứa các hợp chất halogen
|
Rắn
|
22
|
03 02 07
|
Các loại chất hấp thụ đã qua
sử dụng và bã lọc khác
|
Rắn
|
|
03 03
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ và vô cơ
|
|
23
|
03 03 04
|
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa
các hợp chất halogen
|
Rắn
|
24
|
03 03 05
|
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất
khác
|
Rắn
|
25
|
03 03 06
|
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các
hợp chất halogen
|
Rắn
|
26
|
03 03 07
|
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc
khác
|
Rắn
|
|
03 04
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại
bioxit hữu cơ khác
|
|
27
|
03 04 04
|
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa
các hợp chất halogen
|
Rắn
|
28
|
03 04 05
|
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất
khác
|
Rắn
|
29
|
03 04 06
|
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các
hợp chất halogen
|
Rắn
|
30
|
03 04 07
|
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc
khác
|
Rắn
|
|
03 05
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng và sử dụng dược phẩm
|
|
31
|
03 05 04
|
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp
chất chứa halogen
|
Rắn
|
32
|
03 05 05
|
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất
khác
|
Rắn
|
33
|
03 05 06
|
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các
hợp chất halogen
|
Rắn
|
34
|
03 05 07
|
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc
khác
|
Rắn
|
|
03 06
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm
|
|
35
|
03 06 04
|
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa
các hợp chất halogen
|
Rắn
|
36
|
03 06 05
|
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất
khác
|
Rắn
|
37
|
03 06 06
|
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các
hợp chất halogen
|
Rắn
|
38
|
03 06 07
|
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc
khác
|
Rắn
|
|
03 07
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng hoá chất tinh khiết và các hoá phẩm khác
|
|
39
|
03 07 04
|
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa
các hợp chất halogen
|
Rắn
|
40
|
03 07 05
|
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất
khác
|
Rắn
|
41
|
03 07 06
|
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các
hợp chất halogen
|
Rắn
|
42
|
03 07 07
|
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc
khác
|
Rắn
|
|
05
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
LUYỆN KIM
|
|
|
05 02
|
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm
|
|
43
|
05 02 01
|
Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp
|
Rắn
|
44
|
05 02 02
|
Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp
|
Rắn
|
45
|
05 02 03
|
Xỉ đen từ quá trình sản xuất thứ cấp
|
Rắn
|
46
|
05 02 04
|
Váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với
nước
|
bùn
|
|
05 03
|
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện chì
|
|
47
|
05 03 01
|
Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp
|
Rắn
|
48
|
05 03 02
|
Xỉ (cứt sắt) và váng bọt từ quá trình sản xuất
sơ cấp và thứ cấp
|
Rắn
|
49
|
05 03 03
|
Bụi khí thải
|
Rắn
|
50
|
05 03 04
|
Các loại bụi và hạt khác
|
Rắn
|
51
|
05 03 05
|
Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải
|
Rắn
|
52
|
05 03 06
|
Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải
|
Bùn/rắn
|
|
05 04
|
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện kẽm
|
|
53
|
05 04 01
|
Bụi khí thải
|
Rắn
|
54
|
05 04 02
|
Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải
|
Rắn
|
55
|
05 04 03
|
Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải
|
Bùn/rắn
|
56
|
05 04 05
|
Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi
tiếp xúc với nước
|
Rắn
|
|
05 05
|
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện đồng
|
|
57
|
05 05 01
|
Bụi khí thải
|
Rắn
|
58
|
05 05 02
|
Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải
|
Rắn
|
59
|
05 05 03
|
Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải
|
Bùn/rắn
|
|
05 07
|
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện các kim loại
màu khác
|
|
60
|
05 07 01
|
Xỉ muối từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp
|
Rắn
|
61
|
05 07 02
|
Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi
tiếp xúc với nước
|
Rắn
|
62
|
05 07 06
|
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm
mát
|
Rắn
|
|
05 10
|
Chất thải từ quá trình thuỷ luyện kim loại
màu
|
|
63
|
05 10 01
|
Bùn thải từ thuỷ luyện kẽm
|
Bùn
|
|
05 11
|
Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện
|
|
64
|
05 11 01
|
Chất thải có chứa xyanua
|
Bùn/rắn
|
65
|
05 11 02
|
Các loại chất thải khác
|
Bùn/rắn
|
|
07
|
CHẤT THẢI TỪ QUÁ
TRÌNH XỬ LÝ, CHE PHỦ BỀ MẶT, TẠO HÌNH KIM LOẠI VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC
|
|
|
07 01
|
Chất thải từ quá trình xử lý hoá học, che phủ
bề mặt kim loại và các vật liệu khác (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy
axit/bazơ, khắc axit, photphat hoá, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hoá)
|
|
66
|
07 01 04
|
Bùn thải của quá trình photphat hoá
|
Bùn
|
67
|
07 01 09
|
Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã bão
hoà
|
Rắn
|
|
07 02
|
Chất thải từ quá trình mạ điện
|
|
68
|
07 02 01
|
Chất thải từ quá trình xử lý khí thải
|
Rắn/bùn
|
69
|
07 02 02
|
Chất thải từ quá trình tráng rửa, làm sạch bề mặt
|
bùn
|
|
07 03
|
Chất thải từ quá trình tạo hình và xử lý cơ-lý
bề mặt kim loại và nhựa
|
|
70
|
07 03 06
|
Sáp và mỡ đã qua sử dụng
|
Rắn
|
|
08
|
CHẤT THẢI TỪ QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CHE PHỦ (SƠN, VÉC
NI, MEN THUỶ TINH), CHẤT KẾT DÍNH, CHẤT BỊT KÍN VÀ MỰC IN
|
|
|
08 03
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (kể cả sản phẩm chống thấm)
|
|
71
|
08 03 04
|
Các hợp chất isoxyanat thải
|
Rắn
|
|
11
|
CHẤT THẢI XÂY DỰNG
VÀ PHÁ DỠ (KỂ CẢ ĐẤT ĐÀO TỪ CÁC KHU VỰC BỊ Ô NHIỄM)
|
|
|
11 03
|
Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm có hắc
ín thải
|
|
72
|
11 03 02
|
Nhựa than đá và các sản phẩm có hắc ín thải
|
Rắn
|
|
12
|
CHẤT THẢI TỪ CÁC CƠ
SỞ TÁI CHẾ, XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI, XỬ LÝ NƯỚC CẤP SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIỆP
|
|
|
12 01
|
Chất thải từ quá trình thiêu huỷ hoặc nhiệt
phân chất thải
|
|
73
|
12 01 01
|
Bã lọc từ quá trình xử lý khí thải
|
Rắn
|
74
|
12 01 03
|
Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải
|
Rắn
|
75
|
12 01 04
|
Than hoạt tính đã qua sử dụng từ quá trình xử lý
khí thải
|
Rắn
|
|
12 02
|
Chất thải từ quá trình xử lý hoá-lý chất thải
(kể cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung hoà)
|
|
76
|
12 02 03
|
Dầu và chất cô từ quá trình phân tách
|
Rắn
|
|
12 03
|
Chất thải đã được ổn định hóa/hoá rắn
|
|
77
|
12 03 01
|
Chất thải nguy hại đã được ổn định hoá một phần
|
bùn
|
78
|
12 03 02
|
Chất thải nguy hại đã được hoá rắn
|
Rắn
|
|
12 04
|
Chất thải được thuỷ tinh hoá và chất thải từ
quá trình thuỷ tinh hoá
|
|
79
|
12 04 01
|
Tro bay và các loại chất thải từ quá trình xử lý
khí thải
|
Rắn
|
80
|
12 04 02
|
Chất thải rắn chưa được thuỷ tinh hoá
|
Rắn
|
|
12 06
|
Chất thải từ trạm xử lý nước thải
|
|
81
|
12 06 01
|
Nhựa trao đổi ion đã bão hoà hay đã qua sử dụng
|
Rắn
|
82
|
12 06 02
|
Dung dịch và bùn thải từ quá trình tái sinh cột
trao đổi ion
|
bùn
|
83
|
12 06 03
|
Chất thải của hệ thống màng có chứa kim loại nặng
|
Rắn
|
|
12 07
|
Chất thải từ quá trình tái chế, thu hồi dầu
|
|
84
|
12 07 01
|
Đất sét lọc đã qua sử dụng
|
Rắn
|
85
|
12 07 02
|
Hắc ín axit thải
|
Rắn
|
86
|
12 07 06
|
Chất thải từ quá trình làm sạch khí thải
|
Rắn
|
|
13
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH Y
TẾ VÀ THÚ Y
(trừ chất thải sinh hoạt của ngành này)
|
|
|
13 01
|
Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và
phòng ngừa bệnh ở người
|
|
87
|
13 01 01
|
Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm
|
Rắn
|
88
|
13 01 03
|
Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và
cytostatic) thải
|
Rắn
|
89
|
13 01 04
|
Chất hàn răng almagam thải
|
Rắn
|
|
13 02
|
Chất thải từ các hoạt động thú y
|
|
90
|
13 02 01
|
Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm
|
Rắn
|
91
|
13 02 03
|
Các chế phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic)
thải
|
Rắn
|
|
14
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
|
|
14 01
|
Chất thải từ việc sử dụng các hoá chất bảo vệ
thực vật
|
|
92
|
14 01 04
|
Hoá chất bảo vệ thực vật tồn lưu hoặc quá hạn sử
dụng
|
Rắn
|
|
14 02
|
Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
|
93
|
14 02 01
|
Gia súc, gia cầm chết (do dịch bệnh)
|
Rắn
|
|
15
|
THIẾT BỊ, PHƯƠNG
TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ HẾT HẠN SỬ DỤNG VÀ CHẤT THẢI TỪ HOẠT ĐỘNG PHÁ DỠ,
BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
15 01
|
Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường
sắt, đường không hết hạn sử dụng (kể cả các thiết bị ven đường) và chất thải
từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường
sắt, đường không
|
|
94
|
15 01 02
|
Bộ lọc dầu đã qua sử dụng
|
Rắn
|
95
|
15 01 05
|
Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có khả năng
nổ (ví dụ túi khí)
|
Rắn
|
|
15 02
|
Phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ hết
hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông
vận tải đường thuỷ
|
|
96
|
15 02 02
|
Bộ lọc dầu đã qua sử dụng
|
Rắn
|
97
|
15 02 14
|
Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải khác
(có chứa tụ điện, công tắc thuỷ ngân, thuỷ tinh từ ống phóng catot và các
loại thuỷ tinh hoạt tính khác…)
|
Rắn
|
|
16
|
CHẤT THẢI HỘ GIA
ĐÌNH VÀ CHẤT THẢI SINH HOẠT TỪ CÁC NGUỒN KHÁC
|
|
|
16 01
|
Các thành phần thải đã được thu gom phân loại
|
|
98
|
16 01 03
|
Kiềm thải
|
Rắn
|
99
|
16 01 04
|
Chất quang hoá thải
|
Rắn
|
100
|
16 01 05
|
Thuốc diệt trừ các loài gây hại thải
|
Rắn
|
101
|
16 01 06
|
Bóng đèn huỳnh quang thải và các loại chất thải
khác có chứa thuỷ ngân
|
Rắn
|
102
|
16 01 07
|
Các thiết bị thải bỏ có chứa CFC
|
Rắn
|
103
|
16 01 08
|
Các loại dầu mỡ độc hại thải
|
Rắn
|
104
|
16 01 11
|
Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic
và cytostatic) thải
|
Rắn
|
105
|
16 01 12
|
Pin, ắc quy thải
|
Rắn
|
106
|
16 01 13
|
Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải khác
(có chứa tụ điện, công tắc thuỷ ngân, thuỷ tinh từ ống phóng catot và các
loại thuỷ tinh hoạt tính khác…)
|
Rắn
|
|
17
|
DẦU THẢI, CHẤT THẢI
TỪ NHIÊN LIỆU LỎNG, CHẤT THẢI DUNG MÔI HỮU CƠ, MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT ĐẨY
(propellant)
|
|
|
17 05
|
Chất thải từ thiết bị tách dầu/nước
|
|
107
|
17 05 01
|
Chất thải rắn từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận
khác của thiết bị tách dầu/nước
|
Rắn
|
108
|
17 05 02
|
Bùn thải từ thiết bị tách dầu/nước
|
Bùn
|
109
|
17 05 03
|
Bùn thải từ thiết bị chặn dầu
|
Bùn
|
110
|
17 05 06
|
Hỗn hợp chất thải từ buồng lọc cát sỏi và các bộ
phận khác của thiết bị tách dầu/nước
|
Rắn
|
|
17 07
|
Các loại dầu thải khác
|
|
111
|
17 07 01
|
Bùn hoặc nhũ tương thải từ thiết bị khử muối
|
Bùn
|
|
17 08
|
Chất thải là dung môi hữu cơ, môi chất lạnh
và chất đẩy (propellant) dạng bọt/sol khí
|
|
112
|
17 08 04
|
Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa dung môi
halogen
|
Bùn/rắn
|
113
|
17 08 05
|
Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa các loại
dung môi khác
|
Bùn/rắn
|
|
19
|
CÁC LOẠI CHẤT THẢI
KHÁC
|
|
|
19 01
|
Chất thải từ ngành phim ảnh
|
|
114
|
19 01 07
|
Máy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng còn chứa
pin
|
Rắn
|
|
19 02
|
Chất thải từ các thiết bị điện và điện tử
|
|
115
|
19 02 06
|
Các bộ phận nguy hại tháo dỡ từ các thiết bị thải
|
Rắn
|
|
19 04
|
Chất nổ thải
|
|
116
|
19 04 01
|
Đạn dược thải
|
Rắn
|
117
|
19 04 02
|
Pháo hoa thải
|
Rắn
|
118
|
19 04 03
|
Các loại chất nổ thải khác
|
Rắn
|
|
19 06
|
Pin và ắc quy thải
|
|
119
|
19 06 01
|
Pin/ắc quy chì thải
|
Rắn
|
120
|
19 06 02
|
Pin Ni-Cd thải
|
Rắn
|
121
|
19 06 03
|
Pin/ắc quy thải có chứa thuỷ ngân
|
Rắn
|
122
|
19 06 04
|
Chất điện phân từ pin và ắc quy thải
|
Rắn
|
|
19 09
|
Các chất oxi hoá thải
|
|
123
|
19 09 01
|
Pemanganat thải
|
Rắn
|
124
|
19 09 02
|
Cromat thải
|
Rắn
|
125
|
19 09 03
|
Các hợp chất peroxit thải
|
Rắn
|
126
|
19 09 04
|
Các loại chất oxi hoá thải khác
|
Rắn
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHẤT THẢI RẮN CÓ NGƯỠNG NGUY HẠI “*”
(Theo Danh mục chất thải nguy hại được ban hành tại Quyết định
số 23/2006/QĐ - BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Mã chất thải
nguy hại
|
Tên chất thải
|
Trạng thái (thể) tồn tại thông thường
|
|
01
|
CHẤT
THẢI TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN VÀ THAN
|
|
|
01 01
|
Chất thải từ quá trình chế biến quặng sắt bằng
phương pháp hoá-lý
|
|
1
|
01 01 02
|
Các loại cặn thải khác có chứa các thành phần nguy
hại
|
Rắn/bùn
|
2
|
01 01 03
|
Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình chế biến quặng sắt
|
Rắn/bùn
|
|
01 02
|
Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại
màu bằng phương pháp hoá -lý
|
|
3
|
01 02 01
|
Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hoá-lý
|
Rắn/bùn
|
|
01 03
|
Bùn thải và các chất thải khác từ quá trình
khoan
|
|
4
|
01 03 01
|
Bùn thải và chất thải có chứa dầu từ quá trình
khoan
|
Bùn/rắn
|
5
|
01 03 02
|
Bùn thải và chất thải có chứa các thành phần nguy
hại từ quá trình khoan
|
Bùn/rắn
|
|
01 04
|
Chất thải từ quá trình lọc dầu
|
|
6
|
01 04 07
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước thải
|
Bùn
|
|
02
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
SẢN XUẤT HOÁ CHẤT VÔ CƠ
|
|
|
02 02
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng và sử dụng bazơ
|
|
7
|
02 02 02
|
Các loại bazơ thải khác
|
Rắn
|
|
02 03
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại
|
|
8
|
02 03 01
|
Muối và dung dịch muối thải có chứa xyanua
|
Rắn
|
9
|
02 03 02
|
Muối và dung dịch muối thải có chứa kim loại nặng
|
Rắn
|
10
|
02 03 03
|
Oxit kim loại thải có chứa kim loại nặng
|
Rắn
|
|
02 04
|
Chất thải có chứa kim loại
|
|
11
|
02 04 01
|
Chất thải chứa asen
|
Rắn
|
12
|
02 04 02
|
Chất thải chứa thuỷ ngân
|
Rắn
|
13
|
02 04 03
|
Chất thải chứa các kim loại nặng khác
|
Rắn
|
|
02 05
|
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải
|
|
14
|
02 05 01
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước thải
|
Bùn
|
|
02 06
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng hoá chất chứa lưu huỳnh, chế biến hoá chất chứa lưu huỳnh và quá
trình khử lưu huỳnh
|
|
15
|
02 06 01
|
Chất thải chứa hợp chất sunfua nguy hại
|
Rắn
|
|
02 07
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng halogen và chuyển hoá hợp chất chứa halogen
|
|
16
|
02 07 01
|
Chất thải có chứa amiăng từ quá trình điện
phân
|
Rắn
|
17
|
02 07 03
|
Bùn thải bari sunphat có chứa thuỷ ngân
|
Bùn
|
|
02 08
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng silicon và các dẫn xuất của silicon
|
|
18
|
02 08 01
|
Chất thải có chứa silicon nguy hại
|
Rắn
|
|
02 09
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng hoá chất chứa photpho và chế biến hoá chất chứa photpho
|
|
19
|
02 09 01
|
Chất thải có chứa hay nhiễm các thành phần nguy
hại từ phản ứng các hợp chất của canxi chứa photpho
|
Rắn
|
|
02 10
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng hoá chất chứa nitơ, chế biến hoá
chất chứa nitơ và sản xuất phân bón
|
|
20
|
02 10 01
|
Chất thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
03
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
SẢN XUẤT HOÁ CHẤT HỮU CƠ
|
|
|
03 01
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng và sử dụng hoá chất hữu cơ cơ bản
|
|
21
|
03 01 08
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước thải
|
Bùn
|
|
03 02
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo
|
|
22
|
03 02 08
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước thải
|
Bùn
|
23
|
03 02 09
|
Chất phụ gia thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
24
|
03 02 10
|
Chất thải có chứa silicon nguy hại
|
Rắn
|
|
03 03
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ và vô cơ
|
|
25
|
03 03 08
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước thải
|
Bùn
|
|
03 04
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại
bioxit hữu cơ khác
|
|
26
|
03 04 08
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước thải
|
Bùn
|
27
|
03 04 09
|
Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
03 05
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng và sử dụng dược phẩm
|
|
28
|
03 05 08
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước thải
|
Bùn
|
29
|
03 05 09
|
Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
03 06
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm
|
|
30
|
03 06 08
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước thải
|
Bùn
|
|
03 07
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng hoá chất tinh khiết và các hoá phẩm khác
|
|
31
|
03 07 08
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ
quá trình xử lý nước thải
|
Bùn
|
|
04
|
CHẤT THẢI CÁC QUÁ
TRÌNH NHIỆT KHÁC
|
|
|
04 02
|
Chất thải từ các cơ sở đốt khác
|
|
32
|
04 02 01
|
Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi có chứa các thành phần
nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ
|
Rắn
|
33
|
04 02 02
|
Tro bay có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình đồng thiêu huỷ
|
Rắn
|
34
|
04 02 03
|
Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý khí thải
|
Rắn
|
35
|
04 02 04
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước thải
|
Bùn
|
36
|
04 02 05
|
Bùn thải pha loãng trong nước có chứa các thành
phần nguy hại từ quá trình vệ sinh lò hơi
|
Bùn
|
|
05
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
LUYỆN KIM
|
|
|
05 01
|
Chất thải từ ngành công nghiệp gang thép
|
|
37
|
05 01 01
|
Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ
quá trình xử lý khí thải
|
Rắn
|
38
|
05 01 02
|
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm
mát
|
Rắn
|
39
|
05 01 03
|
Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy
hại từ quá trình xử lý khí thải
|
Bùn/rắn
|
|
05 02
|
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm
|
|
40
|
05 02 05
|
Chất thải chứa hắc ín từ quá trình sản xuất cực
anot
|
Rắn
|
41
|
05 02 06
|
Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
42
|
05 02 07
|
Các loại bụi và hạt (kể cả bụi nghiền bi) có chứa
các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
43
|
05 02 08
|
Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải có chứa
các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
44
|
05 02 09
|
Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải
có chứa các thành phần nguy hại
|
Bùn/rắn
|
45
|
05 02 10
|
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát
|
Rắn
|
46
|
05 02 11
|
Chất thải từ quá trình xử lý xỉ muối và xỉ đen
có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
05 03
|
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện chì
|
|
47
|
05 03 07
|
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm
mát
|
Rắn/bùn
|
|
05 04
|
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện kẽm
|
|
48
|
05 04 04
|
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm
mát
|
Rắn
|
|
05 05
|
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện đồng
|
|
49
|
05 05 04
|
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm
mát
|
Rắn
|
|
05 06
|
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện vàng bạc
và platin
|
|
50
|
05 06 01
|
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm
mát
|
Rắn
|
|
05 07
|
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện các kim loại
màu khác
|
|
51
|
05 07 03
|
Chất thải chứa hắc ín từ quá trình sản xuất cực
anot
|
Rắn
|
52
|
05 07 04
|
Bụi khí thải có chứa các chất nguy hại
|
Rắn
|
53
|
05 07 05
|
Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy
hại từ quá trình xử lý khí thải
|
Bùn/rắn
|
|
05 08
|
Chất thải từ quá trình đúc kim loại đen
|
|
54
|
05 08 01
|
Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có chứa các thành
phần nguy hại
|
Rắn
|
55
|
05 08 02
|
Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
56
|
05 08 03
|
Các loại bụi khác có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
57
|
05 08 04
|
Chất gắn kết thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
05 09
|
Chất thải từ quá trình đúc kim loại màu
|
|
58
|
05 09 01
|
Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có chứa các thành
phần nguy hại
|
Rắn
|
59
|
05 09 02
|
Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
60
|
05 09 03
|
Các loại bụi khác có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
61
|
05 09 04
|
Chất gắn kết thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
05 10
|
Chất thải từ quá trình thuỷ luyện kim loại
màu
|
|
62
|
05 10 02
|
Chất thải từ quá trình thuỷ luyện đồng có chứa
các thành phần nguy hại
|
Rắn/bùn
|
63
|
05 10 03
|
Các loại chất thải khác có chứa các chất nguy hại
|
Rắn/bùn
|
|
06
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ THỦY TINH
|
|
|
06 01
|
Chất thải từ quá trình sản xuất thuỷ tinh và
sản phẩm thuỷ tinh
|
|
64
|
06 01 01
|
Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ hỗn
hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý nhiệt
|
Rắn
|
65
|
06 01 02
|
Bột hoặc vụn thuỷ tinh thải có chứa kim loại nặng
(ví dụ từ ống phóng catot)
|
Rắn
|
66
|
06 01 03
|
Bùn nghiền và đánh bóng thuỷ tinh có chứa các thành
phần nguy hại
|
Bùn
|
67
|
06 01 04
|
Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ
quá trình xử lý khí thải
|
Rắn
|
68
|
06 01 05
|
Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy
hại từ quá trình xử lý khí thải
|
Bùn/rắn
|
69
|
06 01 07
|
Cặn rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước thải
|
Rắn
|
|
06 02
|
Chất thải từ quá trình sản xuất hàng gốm sứ,
gạch ngói, tấm ốp lát và các sản phẩm xây dựng khác
|
|
70
|
06 02 01
|
Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ
quá trình xử lý khí thải
|
Rắn
|
71
|
06 02 02
|
Chất thải có chứa kim loại nặng từ quá trình
tráng men, mài bóng
|
Rắn
|
|
06 03
|
Chất thải từ quá trình sản xuất xi măng, vôi,
thạch cao và các sản phẩm của chúng
|
|
72
|
06 03 01
|
Chất thải có chứa amiăng từ quá trình sản xuất
xi măng amiăng
|
Rắn
|
73
|
06 03 02
|
Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ
quá trình xử lý khí thải
|
Rắn
|
|
07
|
CHẤT THẢI TỪ QUÁ
TRÌNH XỬ LÝ, CHE PHỦ BỀ MẶT, TẠO HÌNH KIM LOẠI VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC
|
|
|
07 01
|
Chất thải từ quá trình xử lý hoá học, che phủ
bề mặt kim loại và các vật liệu khác (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy
axit/bazơ, khắc axit, photphat hoá, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hoá)
|
|
74
|
07 01 05
|
Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy
hại
|
Bùn/rắn
|
75
|
07 01 08
|
Bùn thải hoặc dung dịch rửa giải/tách rửa (eluate)
có chứa các thành phần nguy hại từ hệ thống màng hoặc hệ thống trao đổi ion
|
Bùn
|
76
|
07 01 10
|
Các chất thải khác có chứa các thành phần nguy
hại
|
Rắn
|
|
07 03
|
Chất thải từ quá trình tạo hình và xử lý cơ-lý
bề mặt kim loại và nhựa
|
|
77
|
07 03 07
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ
quá trình gia công cơ khí
|
Bùn
|
78
|
07 03 08
|
Các vật liệu mài mòn thải có chứa các thành phần
nguy hại (xỉ đồng, cát…)
|
Rắn
|
79
|
07 03 09
|
Bùn thải kim loại (nghiền, mài) có chứa dầu
|
Bùn
|
80
|
07 03 10
|
Vật liệu và vật thể mài đã qua sử dụng có chứa
các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
08
|
CHẤT THẢI TỪ QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CHE PHỦ (SƠN, VÉC
NI, MEN THUỶ TINH), CHẤT KẾT DÍNH, CHẤT BỊT KÍN VÀ MỰC IN
|
|
|
08 01
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng sơn và véc ni
|
|
81
|
08 01 02
|
Bùn thải chứa sơn hoặc véc ni có chứa dung môi
hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
|
Bùn
|
82
|
08 01 03
|
Chất thải từ quá trình cạo, bóc tách sơn hoặc véc
ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
|
Rắn
|
|
08 02
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng và sử dụng mực in
|
|
83
|
08 02 01
|
Mực in thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
84
|
08 02 02
|
Bùn mực thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Bùn
|
85
|
08 02 04
|
Hộp mực in thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
08 03
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung
ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (kể cả sản phẩm chống thấm)
|
|
86
|
08 03 02
|
Bùn thải chứa chất kết dính và chất bịt kín có
chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
|
Bùn
|
|
09
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
CHẾ BIẾN GỖ, SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM GỖ, GIẤY VÀ BỘT GIẤY
|
|
|
09 01
|
Chất thải từ quá trình chế biến gỗ và sản xuất
sản phẩm gỗ
|
|
87
|
09 01 01
|
Mùn cưa, phoi bào, đầu mẩu, gỗ thừa, ván và gỗ
dán vụn có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
10
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
CHẾ BIẾN DA, LÔNG VÀ DỆT NHUỘM
|
|
|
10 01
|
Chất thải từ ngành chế biến da và lông
|
|
88
|
10 01 02
|
Da thú có chứa các thành phần nguy hại thải bỏ
từ quá trình thuộc da
|
Rắn
|
|
10 02
|
Chất thải từ ngành dệt nhuộm
|
|
89
|
10 02 02
|
Phẩm màu và chất nhuộm thải có chứa các thành phần
nguy hại
|
Rắn
|
90
|
10 02 03
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước thải
|
Bùn
|
|
11
|
CHẤT THẢI XÂY DỰNG
VÀ PHÁ DỠ (KỂ CẢ ĐẤT ĐÀO TỪ CÁC KHU VỰC BỊ Ô NHIỄM)
|
|
|
11 01
|
Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải
|
|
91
|
11 01 01
|
Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải (hỗn
hợp hay phân lập) có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
11 02
|
Gỗ, thuỷ tinh và nhựa thải
|
|
92
|
11 02 01
|
Thuỷ tinh, nhựa và gỗ thải có chứa hoặc bị nhiễm
các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
11 03
|
Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm có hắc
ín thải
|
|
93
|
11 03 01
|
Hỗn hợp bitum có chứa nhựa than đá thải
|
Rắn
|
|
11 04
|
Kim loại (kể cả hợp kim của chúng) thải
|
|
94
|
11 04 01
|
Phế thải kim loại bị nhiễm các thành phần nguy
hại
|
Rắn
|
95
|
11 04 02
|
Cáp kim loại thải có chứa dầu, nhựa than đá và
các thành phần nguy hại khác
|
Rắn
|
|
11 05
|
Đất (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm),
đá và bùn nạo vét
|
|
96
|
11 05 01
|
Đất đá thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
97
|
11 05 02
|
Bùn đất nạo vét có chứa các thành phần nguy hại
|
Bùn/rắn
|
|
11 06
|
Vật liệu cách nhiệt và vật liệu xây dựng có
chứa amiăng thải
|
|
98
|
11 06 01
|
Vật liệu cách nhiệt có chứa amiăng thải
|
Rắn
|
99
|
11 06 02
|
Các loại vật liệu cách nhiệt thải khác có chứa
hay bị nhiễm các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
100
|
11 06 03
|
Vật liệu xây dựng thải có chứa amiăng
|
Rắn
|
|
11 07
|
Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải
|
|
101
|
11 07 01
|
Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải có chứa các
thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
11 08
|
Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác
|
|
102
|
11 08 01
|
Các chất thải xây dựng và phá dỡ có chứa thuỷ
ngân
|
Rắn
|
103
|
11 08 02
|
Các chất thải xây dựng và phá dỡ có chứa PCB (ví
dụ chất bịt kín chứa PCB, chất rải sàn gốc nhựa có chứa PCB, tụ điện chứa
PCB)
|
Rắn
|
104
|
11 08 03
|
Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác (kể
cả hỗn hợp chất thải) có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
12
|
CHẤT THẢI TỪ CÁC
CƠ SỞ TÁI CHẾ, XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI, XỬ LÝ NƯỚC CẤP SINH HOẠT VÀ CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
12 01
|
Chất thải từ quá trình thiêu huỷ hoặc nhiệt
phân chất thải
|
|
105
|
12 01 05
|
Xỉ và tro đáy có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
106
|
12 01 06
|
Tro bay có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
107
|
12 01 07
|
Bụi lò hơi có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
108
|
12 01 08
|
Chất thải nhiệt phân có chứa các thành phần nguy
hại
|
Rắn
|
|
12 02
|
Chất thải từ quá trình xử lý hoá-lý chất thải
(kể cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung hoà)
|
|
109
|
12 02 02
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý hoá-lý
|
Bùn
|
110
|
12 02 05
|
Chất thải rắn dễ cháy có chứa các thành phần nguy
hại
|
Rắn
|
111
|
12 02 06
|
Các loại chất thải khác có chứa các thành phần
nguy hại
|
Rắn
|
|
12 06
|
Chất thải từ trạm xử lý nước thải
|
|
112
|
12 06 05
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý sinh học nước thải công nghiệp
|
Bùn
|
113
|
12 06 06
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ các
quá trình xử lý nước thải công nghiệp khác
|
Bùn
|
|
12 07
|
Chất thải từ quá trình tái chế, thu hồi dầu
|
|
114
|
12 07 05
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước thải
|
Bùn
|
|
12 08
|
Chất thải từ quá trình xử lý cơ học chất thải
(ví dụ quá trình phân loại, nghiền, nén ép, tạo hạt)
|
|
115
|
12 08 01
|
Gỗ thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
116
|
12 08 02
|
Chất thải (kể cả hỗn hợp vật liệu) có chứa các
thành phần nguy hại từ quá trình xử lý cơ học chất thải
|
Rắn
|
|
12 09
|
Chất thải từ quá trình xử lý đất và nước ngầm
|
|
117
|
12 09 01
|
Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ
quá trình xử lý đất
|
Rắn
|
118
|
12 09 02
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý đất
|
Bùn
|
119
|
12 09 03
|
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình xử lý nước ngầm
|
Bùn
|
120
|
12 09 04
|
Nước và cặn thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình xử lý nước ngầm
|
Rắn
|
|
13
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
Y TẾ VÀ THÚ Y
(trừ chất thải sinh hoạt của ngành này)
|
|
|
13 01
|
Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và
phòng ngừa bệnh ở người
|
|
121
|
13 01 02
|
Hoá chất thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần
nguy hại
|
Rắn
|
122
|
13 01 05
|
Các loại dược phẩm thải khác có chứa các thành
phần nguy hại
|
Rắn
|
|
13 02
|
Chất thải từ các hoạt động thú y
|
|
123
|
13 02 02
|
Hoá chất thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần
nguy hại
|
Rắn
|
124
|
13 02 04
|
Các loại thuốc thú y thải khác có chứa các thành
phần nguy hại
|
Rắn
|
|
14
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
|
|
14 01
|
Chất thải từ việc sử dụng các hoá chất bảo vệ
thực vật
|
|
125
|
14 01 01
|
Chất thải có chứa dư lượng hoá chất trừ sâu
|
Rắn/bùn
|
126
|
14 01 02
|
Chất thải có chứa dư lượng hoá chất trừ cỏ
|
Rắn/bùn
|
127
|
14 01 03
|
Chất thải có chứa dư lượng hoá chất diệt nấm
|
Rắn/bùn
|
128
|
14 01 05
|
Bao bì hoá chất bảo vệ thực vật thải
|
Rắn
|
129
|
14 01 06
|
Các loại chất thải khác có chứa các thành phần
nguy hại
|
Rắn/bùn
|
|
14 02
|
Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
|
130
|
14 02 02
|
Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá
trình vệ sinh chuồng trại
|
Rắn/bùn
|
|
14 03
|
Chất thải từ nuôi trồng thuỷ sản
|
|
131
|
14 03 02
|
Nước và bùn thải có chứa các thành phần nguy hại
(hoá chất trừ sâu và diệt rong tảo, các chất kháng sinh) từ ao đầm nuôi thủy
sản
|
bùn
|
|
15
|
THIẾT BỊ, PHƯƠNG
TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ HẾT HẠN SỬ DỤNG VÀ CHẤT THẢI TỪ HOẠT ĐỘNG PHÁ DỠ,
BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
15 01
|
Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường
sắt, đường không hết hạn sử dụng (kể cả các thiết bị ven đường) và chất thải
từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường
sắt, đường không
|
|
132
|
15 01 01
|
Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường
sắt, đường không (xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, đầu máy và toa xe lửa, máy bay…)
hết hạn sử dụng có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
133
|
15 01 03
|
Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa thuỷ
ngân
|
Rắn
|
134
|
15 01 04
|
Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa
PCB
|
Rắn
|
135
|
15 01 06
|
Các chi tiết, bộ phận của phanh đã
qua sử dụng có chứa amiăng
|
Rắn
|
136
|
15 01 09
|
Các thiết bị, bộ phận thải khác có chứa các thành
phần nguy hại
|
Rắn
|
137
|
15 01 10
|
Các loại chất thải khác sinh ra từ quá trình phá
dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn/bùn
|
|
15 02
|
Phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ hết
hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông
vận tải đường thuỷ
|
|
138
|
15 02 01
|
Phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ (tàu
thuỷ, xà lan, thuyền, ca nô…) hết hạn sử dụng có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
139
|
15 02 03
|
Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa thuỷ
ngân
|
Rắn
|
140
|
15 02 04
|
Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa
PCB
|
Rắn
|
141
|
15 02 07
|
Các thiết bị, bộ phận thải khác có chứa các thành
phần nguy hại
|
Rắn
|
142
|
15 02 08
|
Các vật liệu mài mòn bề mặt phương tiện (xỉ đồng,
cát…) đã qua sử dụng có chứa hoặc lẫn các thành phần nguy hại (asen, chì,
crom hoá trị 6...)
|
Rắn
|
143
|
15 02 09
|
Vụn sơn, gỉ sắt được bóc tách từ bề mặt phương
tiện có chứa các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hoá trị 6...)
|
Rắn
|
144
|
15 02 10
|
Vật liệu cách nhiệt, chống cháy thải có chứa
amiăng
|
Rắn
|
145
|
15 02 13
|
Bùn thải lẫn dầu hoặc chứa các thành phần nguy
hại
|
Bùn
|
146
|
15 02 15
|
Các loại chất thải khác sinh ra từ quá trình phá
dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn/bùn
|
|
16
|
CHẤT THẢI HỘ GIA
ĐÌNH VÀ CHẤT THẢI SINH HOẠT TỪ CÁC NGUỒN KHÁC
|
|
|
16 01
|
Các thành phần thải đã được thu gom phân loại
|
|
147
|
16 01 09
|
Sơn, mực, chất kết dính và nhựa thải có chứa các
thành phần nguy hại
|
Rắn
|
148
|
16 01 14
|
Gỗ thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
18
|
CÁC LOẠI CHẤT THẢI
BAO BÌ, CHẤT HẤP THỤ, GIẺ LAU, VẬT LIỆU LỌC VÀ VẢI BẢO VỆ
|
|
|
18 01
|
Bao bì thải (kể cả chất thải bao bì phát sinh
từ đô thị đã được phân loại)
|
|
149
|
18 01 01
|
Bao bì thải có chứa hoặc bị nhiễm các thành phần
nguy hại
|
Rắn
|
150
|
18 01 02
|
Bao bì kim loại thải có chứa các chất nền xốp rắn
nguy hại (như amiăng)
|
Rắn
|
|
18 02
|
Chất hấp thụ, vật liệu lọc, giẻ lau và vải bảo
vệ thải
|
|
151
|
18 02 01
|
Chất hấp thụ, vật liệu lọc (kể cả vật liệu lọc
dầu), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
19
|
CÁC LOẠI CHẤT THẢI
KHÁC
|
|
|
19 02
|
Chất thải từ các thiết bị điện và điện tử
|
|
152
|
19 02 01
|
Máy biến thế và tụ điện thải có chứa PCB
|
Rắn
|
153
|
19 02 02
|
Các thiết bị thải khác có chứa hoặc nhiễm PCB
|
Rắn
|
154
|
19 02 03
|
Thiết bị thải có chứa CFC, HCFC, HFC
|
Rắn
|
155
|
19 02 04
|
Thiết bị thải có chứa amiăng
|
Rắn
|
156
|
19 02 05
|
Thiết bị thải có các bộ phận chứa các thành phần
nguy hại
|
Rắn
|
|
19 03
|
Các sản phẩm bị loại bỏ
|
|
157
|
19 03 01
|
Chất thải vô cơ có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
158
|
19 03 02
|
Chất thải hữu cơ có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
19 05
|
Các bình chứa khí nén và hoá chất thải
|
|
159
|
19 05 01
|
Bình chứa khí nén thải có các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
160
|
19 05 02
|
Hoá chất và hỗn hợp hoá chất phòng thí nghiệm thải,
bao gồm hoặc có chứa các chất nguy hại
|
Rắn
|
161
|
19 05 03
|
Hoá chất vô cơ thải bao gồm hoặc có chứa các thành
phần nguy hại
|
Rắn
|
162
|
19 05 04
|
Hoá chất hữu cơ thải bao gồm hoặc có chứa các thành
phần nguy hại
|
Rắn
|
|
19 07
|
Chất thải từ quá trình vệ sinh thùng, bồn chứa
và bể lưu động
|
|
163
|
19 07 01
|
Chất thải có chứa dầu
|
Rắn
|
164
|
19 07 02
|
Chất thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
19 08
|
Chất xúc tác đã qua sử dụng
|
|
165
|
19 08 01
|
Chất xúc tác đã qua sử dụng có chứa các thành phần
nguy hại
|
Rắn
|
166
|
19 08 02
|
Chất xúc tác đã qua sử dụng có chứa axit
photphoric
|
Rắn
|
167
|
19 08 04
|
Xúc tác đã qua sử dụng bị nhiễm các thành phần
nguy hại
|
Rắn
|
|
19 10
|
Nước thải được xử lý bên ngoài
|
|
168
|
19 10 02
|
Cặn nước thải có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
|
19 11
|
Vật liệu lót và chịu lửa thải
|
|
169
|
19 11 01
|
Vật liệu lót và chịu lửa thải gốc cacbon từ quá
trình luyện kim có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
170
|
19 11 02
|
Các loại vật liệu lót và chịu lửa thải khác từ
quá trình luyện kim có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
171
|
19 11 03
|
Vật liệu lót và chịu lửa thải có chứa các thành
phần nguy hại không phải từ quá trình luyện kim
|
Rắn
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG
(Theo Nghị định số 59/2007/NĐ - CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ)
Số TT
|
Tên chất thải
|
Đơn vị tính
|
1
|
2
|
3
|
I
|
NHÓM CÁC CHẤT CÓ THỂ
THU HỒI TÁI SỬ DỤNG
|
|
1
|
Phế liệu thải ra từ quá trình sản xuất
|
Tấn
|
2
|
Các thiết bị điện, điện
tử dân dụng và công nghiệp
|
Tấn
|
3
|
Các phương tiện giao thông
|
Tấn
|
4
|
Các sản phẩm phục vụ sản xuất và tiêu dùng đã hết
hạn sử dụng
|
Tấn
|
5
|
Bao bì bằng giấy, kim loại, thuỷ tinh, hoặc chất
dẻo khác, ...
|
Tấn
|
II
|
NHÓM CHẤT THẢI CẦN XỬ LÝ, CHÔN LẤP
|
|
1
|
Các chất thải hữu cơ
(các loại cây, lá cây, rau, thực phẩm, xác động vật,...)
|
Tấn
|
2
|
Các sản phẩm tiêu dùng chứa các hóa chất độc hại
(pin, ắc quy, dầu mỡ bôi trơn...)
|
Tấn
|
3
|
Các loại chất thải rắn khác không thể tái sử dụng
|
Tấn
|
III
|
CHẤT THẢI RẮN XÂY DỰNG
|
|
1
|
Đất, bùn hữu cơ từ đào
đất, nạo vét lớp đất mặt có thể sử dụng để bồi đắp cho đất trồng cây
|
Tấn
|
2
|
Đất đá, chất thải rắn
từ vật liệu xây dựng (gạch, ngói, vữa, bê tông, vật liệu kết dính quá hạn sử
dụng) có thể tái chế hoặc tái sử dụng làm vật liệu san lấp cho các công trình
xây dựng
|
Tấn
|
3
|
Các chất thải rắn ở dạng
kính vỡ, sắt thép, gỗ, bao bì giấy, chất dẻo có thể tái chế, tái sử dụng.
|
Tấn
|
Nghị quyết 11/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2009/NQ-HĐND ngày 23/07/2009 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
3.552
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|