|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
103/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Xướng
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 103/2013/NQ-HĐND
|
Long An, ngày 05 tháng 07 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ
NĂM 2013-2014 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG VÀ CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP, CAO
ĐẲNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ qui định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH,
ngày 15/11/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2010 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số
1815/TTr-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh về mức thu học phí năm học 2013-2014
đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập
trên địa bàn tỉnh Long An; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội
đồng nhân dân tỉnh thống nhất mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo
dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn
tỉnh Long An, như sau:
1. Đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập
ĐVT:
1.000 đồng/học sinh/tháng
Trường
học, cơ sở giáo dục
|
Vùng
thành thị (phường thuộc thành phố, thị xã, thị trấn
thuộc huyện)
|
Vùng
nông thôn
|
Vùng
bình thường (ngoài xã khó khăn, biên giới)
|
Vùng
khó khăn, biên giới
|
1. Nhà
trẻ:
|
100
|
60
|
20
|
2. Mẫu giáo buổi:
|
40
|
20
|
20
|
3. Mẫu giáo bán trú:
|
- Lớp mầm
|
130
|
75
|
25
|
- Lớp chồi
|
110
|
65
|
25
|
- Lớp lá
|
90
|
55
|
25
|
4. Mẫu giáo 2 buổi/ngày
|
75
|
40
|
30
|
5. Tiểu học bán trú:
|
80
|
50
|
30
|
6. Tiểu học 2 buổi/ngày:
|
- 6-7 buổi/tuần:
|
40
|
30
|
20
|
- 8-10 buổi/tuần
|
50
|
40
|
30
|
7. Trung học cơ sở:
|
40
|
20
|
20
|
8. Trung học cơ sở bán trú:
|
100
|
80
|
60
|
9. Trung học phổ thông:
|
60
|
30
|
20
|
10. Giáo dục thường xuyên:
|
- Hệ THCS
|
40
|
20
|
20
|
- Hệ THPT
|
60
|
30
|
20
|
11. Phí tiêu hao vật tư thực
hành nghề:
|
- Hệ THCS
|
15
|
10
|
10
|
- Hệ THPT
|
20
|
15
|
10
|
12. Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề:
|
- Hệ THCS
|
90
|
40
|
30
|
(Học
văn hóa: 40;
|
(Học
văn hóa: 20;
|
(Học văn hóa: 10;
|
Học
nghề: 50)
|
Học
nghề: 20)
|
Học
nghề: 20)
|
- Hệ THPT
|
110
|
50
|
40
|
(Học
văn hóa: 60;
|
(Học
văn hóa: 30;
|
(Học văn hóa: 20;
|
Học
nghề: 50)
|
Học
nghề: 20)
|
Học
nghề: 20)
|
2. Đối với trường trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp
ĐVT: 1. 000 đồng/học sinh/tháng
Nhóm
ngành
|
TCCN
|
CĐCN
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản
|
190
|
220
|
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
200
|
230
|
3. Y dược
|
230
|
|
3. Đối với trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề
ĐVT: 1.000 đồng/học sinh/tháng
Nhóm
ngành
|
TCN
|
CĐN
|
1. Báo chí và thông tin; pháp luật
|
140
|
150
|
2. Toán và thống kê
|
140
|
160
|
3. Nhân văn: khoa học xã hội và
hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội
|
150
|
190
|
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
170
|
200
|
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và
dịch vụ cá nhân
|
190
|
210
|
6. Nghệ thuật
|
210
|
230
|
7. Sức khỏe
|
220
|
240
|
8. Thú y
|
230
|
280
|
9. Khoa học sự sống; sản xuất và
chế biến
|
240
|
260
|
10. An ninh, quốc phòng
|
260
|
280
|
11. Máy tính và công nghệ thông
tin; công nghệ kỹ thuật
|
290
|
330
|
12. Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường
|
290
|
310
|
13. Khoa học tự nhiên
|
290
|
320
|
14. Khác
|
300
|
320
|
15. Dịch vụ vận tải
|
330
|
370
|
Ngoài các đối tượng có quy định mức
thu học phí năm học 2013-2014 như trên, các đối tượng còn lại áp dụng theo Nghị
định số 49/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định về miễn giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 và
các quy định của tỉnh đã ban hành.
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực
hiện.
Điều 3. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 05/7/2013./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (bc);
- Ban Công tác Đại biểu Quốc hội (b/c);
- VP.Quốc hội, VP.Chính phủ (TP.HCM);
- TT.TU, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh LA;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở ngành, Đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐ và CV VP Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Văn Xướng
|
Nghị quyết 103/2013/NQ-HĐND Mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 103/2013/NQ-HĐND ngày 05/07/2013 Mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
3.204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|