|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND mức thu dịch vụ phục vụ giáo dục ngoài học phí tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
10/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Đoàn Thị Hậu
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2021/NQ-HĐND
|
Lạng Sơn, ngày 17
tháng 7 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT
ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG
SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số
24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý
trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Xét Tờ trình số 90 /TTr-UBND
ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Nghị
quyết quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục
ngoài học phí của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo
cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu
các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí nhằm phục
vụ các nhu cầu thiết yếu của trẻ em, học sinh (sau đây gọi chung là học sinh)
trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, Trung tâm Giáo dục thường xuyên,
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở giáo dục mầm non,
phổ thông, Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên công lập (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục) trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn. Trẻ mầm non, học sinh học tập tại các cơ sở giáo dục trên.
b) Các cơ quan nhà nước, các tổ
chức và cá nhân có liên quan.
Điều 2.
Nguyên tắc chung
1. Thực hiện thu đúng,
thu đủ chi, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả; trước khi thu phải có dự
toán thu, chi của từng khoản thu; phải được sự thoả thuận của phụ huynh học
sinh bằng văn bản trên tinh thần tự nguyện, có sự thống nhất của Hội đồng trường
và được cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp (theo phân cấp quản lý) phê duyệt.
2. Đảm bảo công khai,
dân chủ, minh bạch trong quá trình tổ chức thu, khi sử dụng phải đúng mục đích
theo quy định hiện hành.
3. Các cơ sở giáo dục tổ
chức thu các khoản thu theo quy định, mức thu từng khoản phải phù hợp với tình
hình thực tế của các cơ sở giáo dục, điều kiện kinh tế - xã hội, thu nhập của
phụ huynh học sinh. Không nhất thiết phải thu đầy đủ các khoản thu tại Nghị quyết
này.
4. Khuyến khích phụ
huynh học sinh có điều kiện kinh tế tự nguyện đóng góp, ủng hộ cho nhà trường
và học sinh với mức cao hơn Nghị quyết này. Các cơ sở giáo dục thống nhất với Hội
đồng trường xem xét miễn, giảm các khoản thu đối với học sinh thuộc đối tượng
chính sách, gia đình hộ nghèo, hộ cận nghèo.
Điều 3. Mức
thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học
phí
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu tối đa tại các cơ sở giáo dục
|
Hình thức thu
|
thành phố, thị trấn
|
các xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Các khoản thu dịch vụ phục
vụ
|
|
|
|
|
1
|
Tiền phục vụ hoạt động bán
trú (trừ học sinh bán trú theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non)
|
|
|
|
|
a
|
Tiền ăn đối với trường tổ chức
ăn bán trú
|
đồng/học sinh/tháng
|
Theo thỏa thuận với phụ huynh học sinh
|
Thu theo số ngày thực ăn của học sinh
|
b
|
Tiền phục vụ chăm sóc bán trú
|
|
|
|
|
-
|
Tiền trông học sinh buổi trưa
|
đồng/học sinh/tháng
|
120.000
|
110.000
|
Thu theo tháng
|
-
|
Tiền thuê nhân viên nấu ăn
|
đồng/học sinh/tháng
|
100.000
|
90.000
|
Thu theo tháng
|
2
|
Tiền dạy học tăng thời lượng
học 2 buổi/ngày
|
|
|
|
|
a
|
Cơ sở giáo dục tiểu học
|
đồng/học sinh/buổi
|
8.000
|
7.500
|
Thu theo tháng
|
b
|
Cơ sở giáo dục trung học, Trung
tâm Giáo dục thường xuyên, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
đồng/học sinh/tiết
|
5.000
|
4.500
|
Thu theo tháng
|
3
|
Tiền phục vụ các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp
|
|
Theo thỏa thuận với phụ huynh học sinh
|
Theo từng hoạt động
|
II
|
Các khoản thu hỗ trợ hoạt
động giáo dục
|
|
|
|
|
1
|
Tiền mua sắm vật dụng dùng
chung phục vụ bán trú (giường, chiếu, chăn, bàn ăn, chạn bát, xoong, nồi,
bếp ga, bát, đĩa, cốc, các vật dụng khác)
|
|
|
|
|
a
|
Trang bị đầu cấp
|
đồng/học sinh/năm học
|
160.000
|
145.000
|
Thu theo năm học
|
b
|
Trang bị hàng năm
|
đồng/học sinh/năm học
|
100.000
|
100.000
|
Thu theo năm học
|
2
|
Tiền nước uống
|
đồng/học sinh/tháng
|
8.000
|
8.000
|
Thu theo năm học
|
3
|
Tiền điện, nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
a
|
Đối với cơ sở giáo dục đã tách
đồng hồ đo mức tiêu thụ điện, nước khu lớp học riêng, khu hiệu bộ riêng
|
đồng/học sinh/tháng
|
Thu theo hóa đơn thực tế
|
Thu theo học kì, trên cơ sở dự toán mức điện, nước tiêu thụ từng tháng.
|
b
|
Đối với cơ sở giáo dục chưa
tách đồng hồ đo mức tiêu thụ điện, nước khu lớp học riêng, khu hiệu bộ riêng
|
đồng/học sinh/tháng
|
Thu tối đa 80% giá trị hóa đơn thực tế
|
4
|
Tiền vệ sinh trường học
|
|
|
|
|
a
|
Cơ sở giáo dục mầm non, tiểu
học
|
đồng/học sinh/tháng
|
25.000
|
20.000
|
Thu theo học kỳ
|
b
|
Cơ sở giáo dục trung học,
Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục
thường xuyên
|
đồng/học sinh/tháng
|
15.000
|
13.000
|
Thu theo học kỳ
|
5
|
Tiền mua các loại đồ dùng
phục vụ học tập, hoạt động giáo dục (thẻ học sinh, sổ liên lạc giấy, ghế
ngồi và các vật dụng khác)
|
đồng/học sinh/năm học
|
150.000
|
135.000
|
Thu theo năm học
|
6
|
Tiền vật phẩm và vật liệu
phục vụ thi, kiểm tra
|
|
|
|
|
a
|
Tiền phô tô đề kiểm tra định
kì
|
|
|
|
|
-
|
Cơ sở giáo dục tiểu học
|
đồng/học sinh/năm học
|
60.000
|
55.000
|
Thu theo năm học
|
-
|
Cơ sở giáo dục trung học,
Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục
thường xuyên
|
đồng/học sinh/năm học
|
80.000
|
80.000
|
Thu theo năm học
|
b
|
Tiền tổ chức thi thử, luyện kỹ
năng làm bài thi
|
đồng/môn thi/lần thi
|
15.000
|
15.000
|
Thu theo học kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 4.
Trường hợp phát sinh các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ
trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí, ngoài các khoản thu được quy định tại Điều
3 Nghị quyết này thì cơ sở giáo dục thoả thuận với phụ huynh học sinh, báo cáo
cấp có thẩm quyền trên cơ sở đảm bảo các nguyên tắc quy định tại Điều 2 Nghị
quyết này.
Điều 5.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
này từ năm học 2021 - 2022.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn Khóa XVII, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 17 tháng 7 năm
2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Nội vụ, GD&ĐT, Tài chính;
- Vụ Pháp chế, Bộ GD&ĐT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- C, PCVP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Công báo Lạng Sơn, Báo Lạng Sơn, Đài PTTH tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HS Kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Thị Hậu
|
Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 quy định về mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
3.263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|