STT
|
STT
theo mục
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá thu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
PHẦN
A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
1
|
A1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
Việc
xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
17.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
13.000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
10.000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
7.000
|
|
|
5
|
Trạm
y tế xã
|
5.000
|
|
|
A2
|
Hội
chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
200.000
|
Chỉ
áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể
xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
|
A4
|
Khám
sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét
nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
|
A5
|
Khám
sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
300.000
|
|
2
|
|
PHẦN
B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
|
B1
|
Ngày
điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
335.000
|
Áp
dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
B2
|
Ngày
giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01
người /01 ngày giường điều trị.
Trường
hợp phải nằm ghép 02 người/giường bệnh thì chỉ được thu tối đa 50%, trường
hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ thu tối đa 30% mức thu trên ngày
giường điều trị nội trú
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
150.000
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
90.000
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
70.000
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
50.000
|
|
B3
|
Ngày
giường bệnh Nội khoa
|
|
|
|
B3.1
|
Loại
1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,
Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
70.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
60.000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
40.000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
30.000
|
|
|
B3.2
|
Loại
2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
Ngoại, Phụ-Sản không mổ
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
60.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
45.000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
35.000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
|
B3.3
|
Loại
3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
40.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
30.000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
25.000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
|
B4
|
Ngày
giường bệnh ngoại khoa; bỏng
|
|
|
|
B4.1
|
Loại
1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
135.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
100.000
|
|
|
B4.2
|
Loại
2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
110.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
70.000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
60.000
|
|
|
B4.3
|
Loại
3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ
3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
85.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
70.000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
50.000
|
|
|
B4.4
|
Loại
4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
65.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
45.000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
35.000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
25.000
|
|
|
B5
|
Các
phòng khám đa khoa khu vực
|
20.000
|
|
|
B6
|
Ngày
giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
10.000
|
|
|
|
PHẦN
C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C1
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU
ÂM
|
|
|
3
|
1
|
Siêu
âm
|
33.000
|
|
4
|
2
|
Siêu
âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
350.000
|
|
5
|
3
|
Siêu
âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
610.000
|
|
6
|
4
|
Siêu
âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.845.000
|
Chưa
bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và
các dụng cụ để đưa vào lòng mạch
|
|
C1.2
|
CHIẾU,
CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP
X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
7
|
1
|
Các
ngón tay hoặc ngón chân
|
32.000
|
|
8
|
2
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
32.000
|
|
9
|
3
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
38.000
|
|
10
|
4
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
32.000
|
|
11
|
5
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
38.000
|
|
12
|
6
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
38.000
|
|
13
|
7
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
38.000
|
|
14
|
8
|
Khung
chậu
|
38.000
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
15
|
1
|
Xương
sọ (một tư thế)
|
32.000
|
|
16
|
2
|
Xương
chũm, mỏm châm
|
32.000
|
|
17
|
3
|
Xương
đá (một tư thế)
|
32.000
|
|
18
|
4
|
Khớp
thái dương-hàm
|
32.000
|
|
19
|
5
|
Chụp
ổ răng
|
32.000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP
X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
20
|
1
|
Các
đốt sống cổ
|
32.000
|
|
21
|
2
|
Các
đốt sống ngực
|
38.000
|
|
22
|
3
|
Cột
sống thắt lưng-cùng
|
38.000
|
|
23
|
4
|
Cột
sống cùng-cụt
|
38.000
|
|
24
|
5
|
Chụp
2 đoạn liên tục
|
38.000
|
|
25
|
6
|
Đánh
giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối
|
32.000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
26
|
1
|
Tim
phổi thẳng
|
40.000
|
|
27
|
2
|
Tim
phổi nghiêng
|
40.000
|
|
28
|
3
|
Xương
ức hoặc xương sườn
|
38.000
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
29
|
1
|
Chụp
hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
38.000
|
|
30
|
2
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
356.000
|
|
31
|
3
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
347.000
|
|
32
|
4
|
Chụp
bụng không chuẩn bị
|
38.000
|
|
33
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
78.000
|
|
34
|
6
|
Chụp
dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
|
92.000
|
|
35
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
128.000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT
SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
36
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
239.000
|
|
37
|
2
|
Chụp
tủy sống có tiêm thuốc
|
266.000
|
|
38
|
3
|
Chụp
vòm mũi họng
|
38.000
|
|
39
|
4
|
Chụp
ống tai trong
|
38.000
|
|
40
|
5
|
Chụp
họng hoặc thanh quản
|
38.000
|
|
41
|
6
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
|
42
|
7
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
|
43
|
8
|
Chụp
mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền
(DSA)
|
4.845.000
|
Bao
gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp
|
44
|
9
|
Chụp
động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
4.845.000
|
|
45
|
10
|
Chụp
và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
5.700.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:
Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
46
|
11
|
Chụp
và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
7.840.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:
Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
47
|
12
|
Các
can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản,
mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
7.885.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:
Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
48
|
13
|
Chụp,
nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị
dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông
động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
8.410.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:
Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối
|
49
|
14
|
Điều
trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột
sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
2.190.000
|
(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi
măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)
|
50
|
15
|
Dẫn
lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt Stent
đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde
JJ thận…) dưới DSA
|
2.660.000
|
Chưa
bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống
thông
|
51
|
16
|
Chụp
X-quang số hóa 1 phim
|
58.000
|
|
52
|
17
|
Chụp
X-quang số hóa 2 phim
|
79.000
|
|
53
|
18
|
Chụp
X-quang số hóa 3 phim
|
103.000
|
|
54
|
19
|
Chụp
tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
290.000
|
|
55
|
20
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
442.000
|
|
56
|
21
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
400.000
|
|
57
|
22
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
148.000
|
|
58
|
23
|
Chụp
dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
148.000
|
|
59
|
24
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
190.000
|
|
60
|
25
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
395.000
|
|
61
|
26
|
Chụp
CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
|
2.100.000
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
|
C2
|
CÁC
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
62
|
1
|
Thông
đái
|
61.000
|
Bao
gồm cả sonde
|
63
|
2
|
Thụt
tháo phân
|
38.000
|
|
64
|
3
|
Chọc
hút hạch hoặc u
|
55.000
|
Thủ
thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
65
|
4
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp
|
70.000
|
|
66
|
5
|
Chọc
dò màng bụng hoặc màng phổi
|
92.000
|
|
67
|
6
|
Chọc
rửa màng phổi
|
124.000
|
|
68
|
7
|
Chọc
hút khí màng phổi
|
82.000
|
|
69
|
8
|
Thay
rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
52.000
|
|
70
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
111.000
|
|
71
|
10
|
Nong
niệu đạo và đặt thông đái
|
138.000
|
Bao
gồm cả Sonde
|
72
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2
(tính cho 1-5 thương tổn)
|
120.000
|
|
73
|
12
|
Thận
nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
|
74
|
13
|
Lọc
màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
300.000
|
|
75
|
14
|
Lọc
màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
710.000
|
|
76
|
15
|
Lọc
màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
375.000
|
|
77
|
16
|
Sinh
thiết da
|
76.000
|
|
78
|
17
|
Sinh
thiết hạch, u
|
124.000
|
|
79
|
18
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
105.000
|
|
80
|
19
|
Sinh
thiết màng phổi
|
320.000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
81
|
20
|
Sinh
thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
425.000
|
|
82
|
21
|
Nội
soi ổ bụng
|
550.000
|
|
83
|
22
|
Nội
soi ổ bụng có sinh thiết
|
642.000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết
|
84
|
23
|
Nội
soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
140.000
|
|
85
|
24
|
Nội
soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết
|
210.000
|
|
86
|
25
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
180.000
|
|
87
|
26
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
252.000
|
|
88
|
27
|
Nội
soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
114.000
|
|
89
|
28
|
Nội
soi trực tràng có sinh thiết
|
190.000
|
|
90
|
29
|
Nội
soi bàng quang không sinh thiết
|
315.000
|
|
91
|
30
|
Nội
soi bàng quang có sinh thiết
|
390.000
|
|
92
|
31
|
Nội
soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
650.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
93
|
32
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê
|
550.000
|
|
94
|
33
|
Điều
trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều
trị)
|
40.000
|
|
95
|
34
|
Dẫn
lưu màng phổi tối thiểu
|
475.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
96
|
35
|
Mở
khí quản
|
540.000
|
Bao
gồm cả Canuyn
|
97
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
442.000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
98
|
37
|
Nội
soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
700.000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
99
|
38
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan)
|
750.000
|
|
100
|
39
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (thận)
|
750.000
|
|
101
|
40
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (vú)
|
750.000
|
|
102
|
41
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (áp xe)
|
750.000
|
|
103
|
42
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (các tổn thương khác)
|
750.000
|
|
104
|
43
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
1.000.000
|
Bao
gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
105
|
44
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
800.000
|
Bao
gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
106
|
45
|
Thở
máy (01 ngày điều trị)
|
400.000
|
|
107
|
46
|
Đặt
nội khí quản
|
395.000
|
|
108
|
47
|
Thẩm
tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
1.250.000
|
|
109
|
48
|
Cấp
cứu ngừng tuần hoàn
|
280.000
|
Bao
gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
110
|
49
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe,
các tổn thương khác)
|
1.600.000
|
|
111
|
50
|
Sinh
thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
900.000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
112
|
51
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
80.000
|
|
113
|
52
|
Chọc
tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
100.000
|
|
114
|
53
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương
|
1.178.000
|
Bao
gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
115
|
54
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
65.000
|
Kim
chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
116
|
55
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
445.000
|
Bao
gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
117
|
56
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
855.000
|
|
118
|
57
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
2.128.000
|
|
119
|
58
|
Nội
soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
542.000
|
|
120
|
59
|
Lấy
sỏi niệu quản qua nội soi
|
684.000
|
Bao
gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
121
|
60
|
Mở
thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
210.000
|
|
122
|
61
|
Chọc
hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
76.000
|
|
123
|
62
|
Chọc
hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
770.000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản
quang
|
124
|
63
|
Thận
nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.280.000
|
|
|
|
Y
HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
125
|
64
|
Chôn
chỉ (cấy chỉ)
|
110.000
|
|
126
|
65
|
Châm
(các phương pháp châm)
|
46.000
|
|
127
|
66
|
Điện
châm
|
48.000
|
|
128
|
67
|
Thuỷ
châm (không kể tiền thuốc)
|
24.000
|
|
129
|
68
|
Xoa
bóp bấm huyệt
|
27.000
|
|
130
|
69
|
Hồng
ngoại
|
22.000
|
|
131
|
70
|
Điện
phân
|
23.000
|
|
132
|
71
|
Sóng
ngắn
|
26.000
|
|
133
|
72
|
Laser
châm
|
60.000
|
|
134
|
73
|
Tử
ngoại
|
26.000
|
|
135
|
74
|
Điện
xung
|
24.000
|
|
136
|
75
|
Tập
vận động toàn thân (30 phút)
|
20.000
|
|
137
|
76
|
Tập
vận động đoạn chi (30 phút)
|
20.000
|
|
138
|
77
|
Siêu
âm điều trị
|
38.000
|
|
139
|
78
|
Điện
từ trường
|
24.000
|
|
140
|
79
|
Bó
Farafin
|
47.000
|
|
141
|
80
|
Cứu
(ngải cứu/túi chườm)
|
17.000
|
|
142
|
81
|
Kéo
nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
25.000
|
|
|
C3
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI
KHOA
|
|
|
143
|
1
|
Cắt
chỉ
|
43.000
|
|
144
|
2
|
Thay
băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
57.000
|
|
145
|
3
|
Thay
băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm
|
76.000
|
|
146
|
4
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
100.000
|
|
147
|
5
|
Thay
băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
110.000
|
|
148
|
6
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
152.000
|
|
149
|
7
|
Thay
băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
180.000
|
|
150
|
8
|
Tháo
bột: Cột sống/lưng/khớp háng/ xương đùi/xương chậu
|
43.000
|
|
151
|
9
|
Tháo
bột khác
|
36.000
|
|
152
|
10
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
148.000
|
|
153
|
11
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
190.000
|
|
154
|
12
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
200.000
|
|
155
|
13
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
220.000
|
|
156
|
14
|
Cắt
bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
171.000
|
|
157
|
15
|
Chích
rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
100.000
|
|
158
|
16
|
Tháo
lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
76.000
|
|
159
|
17
|
Cắt
phymosis
|
171.000
|
|
160
|
18
|
Thắt
các búi trĩ hậu môn
|
210.000
|
|
161
|
19
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)
|
50.000
|
|
162
|
20
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)
|
224.000
|
|
163
|
21
|
Nắn
trật khớp vai (bột tự cán)
|
60.000
|
|
164
|
22
|
Nắn
trật khớp vai (bột liền)
|
215.000
|
|
165
|
23
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
60.000
|
|
166
|
24
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
157.000
|
|
167
|
25
|
Nắn
trật khớp háng (bột tự cán)
|
160.000
|
|
168
|
26
|
Nắn
trật khớp háng (bột liền)
|
670.000
|
|
169
|
27
|
Nắn,
bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
160.000
|
|
170
|
28
|
Nắn,
bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
525.000
|
|
171
|
29
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
60.000
|
|
172
|
30
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
160.000
|
|
173
|
31
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
60.000
|
|
174
|
32
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
160.000
|
|
175
|
33
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
50.000
|
|
176
|
34
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
160.000
|
|
177
|
35
|
Nắn,
bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)
|
50.000
|
|
178
|
36
|
Nắn,
bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)
|
133.000
|
|
179
|
37
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
130.000
|
|
180
|
38
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
565.000
|
|
181
|
39
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
260.000
|
|
182
|
40
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột liền)
|
470.000
|
|
183
|
41
|
Đặt
và thăm dò huyết động
|
3.825.000
|
Bao
gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực
|
|
C3.2
|
SẢN
PHỤ KHOA
|
|
|
184
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
100.000
|
|
185
|
2
|
Nạo
sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
233.000
|
|
186
|
3
|
Đỡ
đẻ thường ngôi chỏm
|
500.000
|
|
187
|
4
|
Đỡ
đẻ ngôi ngược
|
550.000
|
|
188
|
5
|
Đỡ
đẻ từ sinh đôi trở lên
|
610.000
|
|
189
|
6
|
Forceps
hoặc giác hút sản khoa
|
504.000
|
|
190
|
7
|
Soi
cổ tử cung
|
48.000
|
|
191
|
8
|
Soi
ối
|
35.000
|
|
192
|
9
|
Điều
trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
60.000
|
|
193
|
10
|
Chích
apxe tuyến vú
|
114.000
|
|
194
|
11
|
Xoắn
hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
205.000
|
|
195
|
12
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu
|
1.480.000
|
|
196
|
13
|
Phẫu
thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.520.000
|
|
197
|
14
|
Lọc,
rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
570.000
|
|
198
|
15
|
Phá
thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
148.000
|
|
199
|
16
|
Phá
thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
410.000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
200
|
1
|
Đo
nhãn áp
|
15.000
|
|
201
|
2
|
Đo
Javal
|
14.000
|
|
202
|
3
|
Đo
thị trường, ám điểm
|
13.000
|
|
203
|
4
|
Thử
kính loạn thị
|
10.000
|
|
204
|
5
|
Soi
đáy mắt
|
21.000
|
|
205
|
6
|
Tiêm
hậu nhãn cầu một mắt
|
17.000
|
Chưa
tính thuốc tiêm
|
206
|
7
|
Tiêm
dưới kết mạc một mắt
|
17.000
|
Chưa
tính thuốc tiêm
|
207
|
8
|
Thông
lệ đạo một mắt
|
32.000
|
|
208
|
9
|
Thông
lệ đạo hai mắt
|
55.000
|
|
209
|
10
|
Chích
chắp/lẹo
|
42.000
|
|
210
|
11
|
Lấy
dị vật kết mạc nông một mắt
|
25.000
|
|
211
|
12
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
25.000
|
|
212
|
13
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
210.000
|
|
213
|
14
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
632.000
|
Chưa
tính chi phí màng ối
|
214
|
15
|
Mổ
quặm 1 mi - gây tê
|
335.000
|
Các
dịch vụ từ 14 đến 29 Mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ
khâu các loại
|
215
|
16
|
Mổ
quặm 2 mi - gây tê
|
480.000
|
|
216
|
17
|
Mổ
quặm 3 mi - gây tê
|
642.000
|
|
217
|
18
|
Mổ
quặm 4 mi - gây tê
|
750.000
|
|
218
|
19
|
Phẫu
thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
590.000
|
|
219
|
20
|
Phẫu
thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
1.095.000
|
|
220
|
21
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
510.000
|
|
221
|
22
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
1.000.000
|
|
222
|
23
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
570.000
|
|
223
|
24
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
684.000
|
|
224
|
25
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
1.121.000
|
Chưa
tính chi phí màng ối
|
225
|
26
|
Mổ
quặm 1 mi - gây mê
|
830.000
|
|
226
|
27
|
Mổ
quặm 2 mi - gây mê
|
950.000
|
|
227
|
28
|
Mổ
quặm 3 mi - gây mê
|
1.102.000
|
|
228
|
29
|
Mổ
quặm 4 mi - gây mê
|
1.216.000
|
|
|
C3.4
|
TAI
- MŨI - HỌNG
|
|
|
229
|
1
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
124.000
|
|
230
|
2
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
124.000
|
|
231
|
3
|
Cắt
Amiđan (gây tê)
|
140.000
|
|
232
|
4
|
Nội
soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
176.000
|
|
233
|
5
|
Nội
soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)
|
185.000
|
|
234
|
6
|
Lấy
dị vật tai ngoài đơn giản
|
71.000
|
|
235
|
7
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
147.000
|
|
236
|
8
|
Lấy
dị vật trong mũi không gây mê
|
120.000
|
|
237
|
9
|
Lấy
dị vật trong mũi có gây mê
|
504.000
|
|
238
|
10
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
123.000
|
|
239
|
11
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
166.000
|
|
240
|
12
|
Lấy
di vật thanh quản gây tê ống cứng
|
140.000
|
|
241
|
13
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
220.000
|
|
242
|
14
|
Nội
soi cắt polype mũi gây tê
|
195.000
|
|
243
|
15
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
370.000
|
|
244
|
16
|
Nạo
VA gây mê
|
465.000
|
|
245
|
17
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
447.000
|
|
246
|
18
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
466.000
|
|
247
|
19
|
Lấy
di vật thanh quản gây mê ống cứng
|
450.000
|
|
248
|
20
|
Nội
soi cắt polype mũi gây mê
|
375.000
|
|
249
|
21
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
542.000
|
|
250
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
542.000
|
|
251
|
23
|
Cắt
Amiđan (gây mê)
|
627.000
|
|
252
|
24
|
Cắt
Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
1.840.000
|
Bao gồm cả Comblator
|
253
|
25
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
450.000
|
|
254
|
26
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê
|
504.000
|
|
255
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
710.000
|
|
256
|
28
|
Nội
soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
1.220.000
|
Cả chi phí dao Hummer
|
|
C3.5
|
RĂNG
- HÀM - MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các
kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
257
|
1
|
Nhổ
răng sữa/chân răng sữa
|
20.000
|
|
258
|
2
|
Nhổ
răng số 8 bình thường
|
100.000
|
|
259
|
3
|
Nhổ
răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
180.000
|
|
260
|
4
|
Lấy
cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
48.000
|
|
261
|
5
|
Lấy
cao răng và đánh bóng hai hàm
|
86.000
|
|
262
|
6
|
Rửa
chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
28.000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng
giả tháo lắp
|
|
|
263
|
7
|
Một
răng
|
220.000
|
Từ
02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng
giả cố định
|
|
|
264
|
8
|
Răng
chốt đơn giản
|
214.000
|
|
265
|
9
|
Mũ
chụp nhựa
|
266.000
|
|
266
|
10
|
Mũ
chụp kim loại
|
315.000
|
|
|
C3.5.4
|
Các
phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
267
|
11
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài < 5cm
|
138.000
|
|
268
|
12
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài > 5cm
|
190.000
|
|
269
|
13
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài < 5cm
|
180.000
|
|
270
|
14
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài > 5cm
|
240.000
|
|
|
C5
|
XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT
NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
271
|
1
|
Huyết
đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
55.000
|
|
272
|
2
|
Định
lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
24.000
|
|
273
|
3
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
28.000
|
|
274
|
4
|
Hồng
cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
22.000
|
|
275
|
5
|
Thể
tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
13.000
|
|
276
|
6
|
Máu
lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
19.000
|
|
277
|
7
|
Xét
nghiệm sức bền hồng cầu
|
30.000
|
|
278
|
8
|
Xét
nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
24.000
|
|
279
|
9
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
33.000
|
|
280
|
10
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng
cầu, khối bạch cầu
|
19.000
|
|
281
|
11
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc
huyết tương
|
17.000
|
|
282
|
12
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
30.000
|
|
283
|
13
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
55.000
|
|
284
|
14
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
33.000
|
|
285
|
15
|
Định
nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
26.000
|
|
286
|
16
|
Xác
định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh
|
256.000
|
|
287
|
17
|
Tìm
tế bào Hargraves
|
53.000
|
|
288
|
18
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
10.000
|
|
289
|
19
|
Co
cục máu đông
|
12.000
|
|
290
|
20
|
Thời
gian Howell
|
23.000
|
|
291
|
21
|
Định
lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
47.000
|
|
292
|
22
|
Định
lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
86.000
|
|
293
|
23
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
40.000
|
|
294
|
24
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
52.000
|
|
295
|
25
|
Xét
nghiệm tế bào học tủy xương
|
122.000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
296
|
26
|
Xét
nghiệm tế bào hạch
|
40.000
|
Không
bao gồm thủ thuật chọc hút hạch
|
297
|
27
|
Nhuộm
Peroxydase (MPO)
|
64.000
|
|
298
|
28
|
Nhuộm
sudan den
|
64.000
|
|
299
|
29
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu
|
64.000
|
|
300
|
30
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu có ức chế Na
|
71.000
|
|
301
|
31
|
Nhuộm
Periodic Acide Schiff (PAS)
|
64.000
|
|
302
|
32
|
Xác
định BACTURATE trong máu
|
152.000
|
|
303
|
33
|
Điện
giải đồ (Na+, K+, CL -)
|
38.000
|
|
304
|
34
|
Định
lượng Ca++ máu
|
18.000
|
|
305
|
35
|
Định
lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn
phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
25.000
|
|
306
|
36
|
Định
lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
40.000
|
|
307
|
37
|
Các
xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm
các enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
24.000
|
|
308
|
38
|
Định
lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn
phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
28.000
|
|
309
|
39
|
Tìm
ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
31.000
|
|
310
|
40
|
Điện
di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất
khác
|
29.000
|
|
311
|
41
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
88.000
|
Cho tất cả các thông số
|
312
|
42
|
Công
thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
500.000
|
Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương
|
313
|
43
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống
nghiệm, Gelcard/ Scangel)
|
67.000
|
|
314
|
44
|
Nghiệm
pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
90.000
|
|
315
|
45
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
90.000
|
|
316
|
46
|
Xác
định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp
gelcard/scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)
|
320.000
|
|
317
|
47
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
83.000
|
|
|
|
MỘT
SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
318
|
1
|
Pro-calcitonin
|
285.000
|
|
319
|
2
|
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)
|
361.000
|
|
320
|
3
|
BNP
(B - Type Natriuretic Peptide)
|
513.000
|
|
321
|
4
|
SCC
|
180.000
|
|
322
|
5
|
PRO-GRT
|
310.000
|
|
323
|
6
|
Tacrolimus
|
640.000
|
|
324
|
7
|
PLGF
|
646.000
|
|
325
|
8
|
SFLT1
|
646.000
|
|
326
|
9
|
Đường
máu mao mạch
|
21.000
|
|
327
|
10
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
66.000
|
|
328
|
11
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
40.000
|
|
329
|
12
|
Xét
nghiệm mô bệnh học tủy xương
|
285.000
|
Không
bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy
|
|
|
XÉT
NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
330
|
1
|
Testosteron
|
83.000
|
|
331
|
2
|
HbA1C
|
90.000
|
|
332
|
3
|
Điện
di miễn dịch huyết thanh
|
830.000
|
|
333
|
4
|
Điện
di protein huyết thanh
|
280.000
|
|
334
|
5
|
Điện
di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)
|
171.000
|
|
335
|
6
|
Điện
di huyết sắc tố (định lượng)
|
304.000
|
|
|
C5.2
|
XÉT
NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
336
|
1
|
Định
lượng Bacbiturate
|
24.000
|
|
337
|
2
|
Catecholamin
niệu (HPLC)
|
312.000
|
|
338
|
3
|
Calci
niệu
|
19.000
|
|
339
|
4
|
Phospho
niệu
|
15.000
|
|
340
|
5
|
Điện
giải đồ (Na, K, Cl) niệu
|
35.000
|
|
341
|
6
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
11.000
|
|
342
|
7
|
Tế
bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
47.000
|
|
343
|
8
|
Ure
hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
16.000
|
|
344
|
9
|
Amylase
niệu
|
31.000
|
|
345
|
10
|
Các
chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/ urobilinogen
|
5.000
|
|
346
|
11
|
Xác
định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
21.000
|
|
347
|
12
|
Định
lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
67.000
|
|
348
|
13
|
Định
lượng Oestrogen toàn phần
|
24.000
|
|
349
|
14
|
Định
lượng Hydrocorticosteroid
|
29.000
|
|
350
|
15
|
Porphyrin:
Định tính
|
36.000
|
|
351
|
16
|
Xác
định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
2.000
|
|
352
|
17
|
Xác
định tỷ trọng trong nước tiểu/pH
|
4.000
|
|
|
C5.3
|
XÉT
NGHIỆM PHÂN
|
|
|
353
|
1
|
Tìm
Bilirubin
|
5.000
|
|
354
|
2
|
Xác
định Canxi, Phospho
|
5.000
|
|
355
|
3
|
Xác
định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase
|
8.000
|
|
356
|
4
|
Soi
trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
31.000
|
|
357
|
5
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
5.000
|
|
|
C5.4
|
XÉT
NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH
NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO...)
|
|
|
|
|
VI
KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
358
|
1
|
Soi
tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
33.000
|
|
359
|
2
|
Soi
trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
54.000
|
|
360
|
3
|
Kháng
sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
147.000
|
|
361
|
4
|
Kháng
sinh đồ
|
157.000
|
|
362
|
5
|
Nuôi
cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
190.000
|
|
363
|
6
|
Nuôi
cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
190.000
|
|
364
|
7
|
Định
lượng HBsAg
|
400.000
|
|
365
|
8
|
Anti-HBs
định lượng
|
93.000
|
|
366
|
9
|
PCR
chẩn đoán CMV
|
636.000
|
|
367
|
10
|
Do
tải lượng CMV (ROCHE)
|
1.672.000
|
|
368
|
11
|
PCR
chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
712.000
|
|
369
|
12
|
RPR
định tính
|
30.000
|
|
370
|
13
|
RPR
định lượng
|
70.000
|
|
371
|
14
|
TPHA
định tính
|
43.000
|
|
372
|
15
|
TPHA
định lượng
|
142.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
|
373
|
1
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
|
55.000
|
|
374
|
2
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
81.000
|
|
375
|
3
|
Công
thức nhiễm sắc thể
|
456.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
376
|
1
|
Protein
dịch
|
12.000
|
|
377
|
2
|
Glucose
dịch
|
16.000
|
|
378
|
3
|
Clo
dịch
|
19.000
|
|
379
|
4
|
Phản
ứng Pandy
|
7.000
|
|
380
|
5
|
Rivalta
|
7.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
|
381
|
1
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
195.000
|
|
382
|
2
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -
Siff)
|
233.000
|
|
383
|
3
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
167.000
|
|
384
|
4
|
Xét
nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
220.000
|
|
385
|
5
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
232.000
|
|
386
|
6
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô
bệnh học
|
776.000
|
|
387
|
7
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
|
325.000
|
|
388
|
8
|
Xét
nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
100.000
|
|
389
|
9
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
162.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
390
|
10
|
Xét
nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
104.000
|
|
391
|
11
|
Xét
nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý
|
400.000
|
|
|
C6
|
THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
392
|
1
|
Điện
tâm đồ
|
33.000
|
|
393
|
2
|
Điện
não đồ
|
57.000
|
|
394
|
3
|
Đo
chức năng hô hấp
|
100.000
|
|
395
|
4
|
Test
thanh thải Creatinine
|
53.000
|
|
396
|
5
|
Test
thanh thải Ure
|
53.000
|
|
397
|
6
|
Test
dung nạp Glucagon
|
33.000
|
|
398
|
7
|
Thăm
dò các dung tích phổi
|
176.000
|
|
|
C7
|
CÁC
THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
399
|
1
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH
hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
95.000
|
|
400
|
2
|
Xạ
hình tuyến cận giáp: Với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng
vị kép
|
385.000
|
|
401
|
3
|
Xạ
hình tụy
|
385.000
|
|
402
|
4
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc
Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP
hoặc PSA hoặc Cortisol
|
114.000
|
|
403
|
5
|
Định
lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
185.000
|
|
404
|
6
|
Định
lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
|
270.000
|
|
405
|
7
|
SPECT
tuyến cận giáp với đồng vị kép
|
428.000
|
|
406
|
8
|
Xạ
hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
375.000
|
|
407
|
9
|
SPECT
phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
375.000
|
|
408
|
10
|
Chụp
SPECT CT
|
684.000
|
|
409
|
11
|
Điều
trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
300.000
|
|
STT
|
STT
theo mục
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá thu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
KHỐI U
|
|
1
|
1
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp vét hạch
cổ 2 bên
|
4.100.000
|
2
|
2
|
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng
trở lên
|
4.100.000
|
3
|
3
|
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày do viêm loét,
ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
4.110.000
|
4
|
4
|
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư
|
3.240.000
|
5
|
5
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét
hạch cổ 1 bên
|
3.240.000
|
6
|
6
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
3.240.000
|
7
|
7
|
Phẫu thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật
ung thư vú
|
3.240.000
|
8
|
8
|
Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
3.240.000
|
9
|
9
|
Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ
bụng
|
3.240.000
|
10
|
10
|
Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có
vét hạch ổ bụng
|
3.240.000
|
11
|
11
|
Phẫu thuật cắt chi và vét hạch
|
3.240.000
|
12
|
12
|
Phẫu thuật cắt ung thư da có vá da rộng
đường kính trên 5 cm
|
3.240.000
|
13
|
13
|
Phẫu thuật cắt thận do ung thư
|
3.240.000
|
14
|
14
|
Phẫu thuật cắt bỏ dương vật, nạo hạch
|
3.240.000
|
15
|
15
|
Phẫu thuật nạo vét hạch tiểu khung qua nội
soi
|
3.240.000
|
16
|
16
|
Phẫu thuật cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên
|
3.240.000
|
17
|
17
|
Phẫu thuật cắt tử cung, phần phụ + nạo vét
hạch tiểu khung
|
3.240.000
|
18
|
18
|
Phẫu thuật cắt tạo hình cánh mũi (do ung
thư)
|
3.240.000
|
19
|
19
|
Phẫu thuật ung thư môi có tạo hình
|
3.240.000
|
20
|
20
|
Phẫu thuật khoét nhãn cầu vét cắt bỏ nhãn
cầu, mi, hố mắt do ung thư
|
3.240.000
|
21
|
21
|
Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
3.240.000
|
22
|
22
|
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
3.240.000
|
23
|
23
|
Phẫu thuật nạo hạch dưới hàm đặt catheter
động mạch lưỡi để truyền hóa chất (chưa bao gồm hóa chất, vật tư thay thế)
|
3.240.000
|
24
|
24
|
Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên
hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm
|
3.240.000
|
25
|
25
|
Phẫu thuật cắt 1/2 lưỡi
|
3.125.000
|
26
|
26
|
Phẫu thuật khâu cầm máu gan + dẫn lưu ổ
bụng do ung thư gan vỡ
|
3.240.000
|
27
|
27
|
Phẫu thuật thắt động mạch gan do ung thư
hoặc chảy máu đường mật
|
1.800.000
|
28
|
28
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
1.800.000
|
29
|
29
|
Phẫu thuật cắt u giáp trạng
|
1.800.000
|
30
|
30
|
Phẫu thuật cắt bỏ tinh
hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
1.800.000
|
31
|
31
|
Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên
hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm
|
1.800.000
|
32
|
32
|
Phẫu thuật khoét nhãn cầu
|
1.800.000
|
33
|
33
|
Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung
|
1.800.000
|
34
|
34
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
1.000.000
|
35
|
35
|
Phẫu thuật cắt u vú nhỏ
|
1.200.000
|
36
|
36
|
Phẫu thuật cắt Polyp cổ tử cung
|
1.200.000
|
37
|
37
|
Phẫu thuật cắt u thành âm đạo
|
1.200.000
|
|
II
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
38
|
1
|
Phẫu thuật cắt các loại u hố sau: U thùy
Vermis, u góc cầu tiểu não, u tiểu não, u nguyên bào mạch máu
|
4.420.000
|
39
|
2
|
Phẫu thuật u tủy cổ cao
|
4.450.000
|
40
|
3
|
Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch
trong tủy
|
4.455.000
|
41
|
4
|
Phẫu thuật điều trị gẫy trật đốt sống cổ,
mỏm nha (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế)
|
4.455.000
|
42
|
5
|
Phẫu thuật khâu vết thương xoang tỉnh mạch
dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
4.455.000
|
43
|
6
|
Phẫu thuật u bán cầu đại não
|
3.240.000
|
44
|
7
|
Phẫu thuật cắt u tủy
|
3.240.000
|
45
|
8
|
Phẫu thuật nối mạch máu trong-ngoài hộp sọ
|
3.240.000
|
46
|
9
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng
cứng, dưới màng cứng, trong não
|
3.240.000
|
47
|
10
|
Phẫu thuật chèn ép tuỷ
(chưa bao gồm dây dẫn, vật tư đặc biệt)
|
3.240.000
|
48
|
11
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (chưa bao gồm
vật tư thay thế)
|
3.240.000
|
49
|
12
|
Phẫu thuật thoát vị não - màng não (chưa
bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
3.000.000
|
50
|
13
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
3.240.000
|
51
|
14
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong
hộp sọ (chưa bao gồm vật tư thay, van dẫn lưu nhân tạo)
|
3.240.000
|
52
|
15
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò
|
3.240.000
|
53
|
16
|
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
3.000.000
|
54
|
17
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
1.800.000
|
55
|
18
|
Phẫu thuật khoan sọ thăm dò
|
1.800.000
|
56
|
19
|
Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (chưa bao
gồm nẹp titanium, vis, ciment, lưới titan)
|
1.800.000
|
57
|
20
|
Phẫu thuật u da đầu lành tính đường kính
trên 5 cm
|
1.800.000
|
58
|
21
|
Phẫu thuật u da đầu lành tính đường kính từ
2 – 5 cm
|
1.800.000
|
59
|
22
|
Phẫu thuật rạch da đầu rộng trong máu tụ
dưới da đầu
|
1.440.000
|
60
|
23
|
Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính dưới 2 cm
|
1.440.000
|
61
|
24
|
Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ
em
|
1.440.000
|
|
III
|
KHOA MẮT
|
|
62
|
1
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể trong bao, rửa
hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ
|
1.855.000
|
63
|
2
|
Phẫu thuật cắt mống mắt quang học
|
1.715.000
|
64
|
3
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể nhân tạo ra
|
1.715.000
|
|
IV
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
65
|
1
|
Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai
|
3.240.000
|
66
|
2
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng
não
|
3.240.000
|
67
|
3
|
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII
|
3.000.000
|
68
|
4
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc
tĩnh mạch bên
|
3.000.000
|
69
|
5
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
3.240.000
|
70
|
6
|
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
|
3.240.000
|
71
|
7
|
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp
|
3.000.000
|
72
|
8
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
3.000.000
|
73
|
9
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
3.000.000
|
74
|
10
|
Phẫu thuật xoang trán
|
3.000.000
|
75
|
11
|
Phẫu thuật nạo sàng hàm
|
3.000.000
|
76
|
12
|
Phẫu thuật caldwell - Luc phẫu thuật xoang
hàm lấy răng
|
3.000.000
|
77
|
13
|
Phẫu thuật cắt u thành sau họng
|
3.000.000
|
78
|
14
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
3.000.000
|
79
|
15
|
Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn
thương
|
3.000.000
|
80
|
16
|
Phẫu thuật cắt dây thanh
|
3.000.000
|
81
|
17
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản
|
3.000.000
|
82
|
18
|
Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong
|
3.000.000
|
83
|
19
|
Phẫu thuật thắt động mạch sàng
|
3.000.000
|
84
|
20
|
Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong
|
3.000.000
|
85
|
21
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
|
3.000.000
|
86
|
22
|
Mở khí quản sơ sinh (trong trường hợp không
có nội khí quản đặc biệt)
|
3.000.000
|
87
|
23
|
Phẫu thuật mở khí quản trong u tuyến giáp
(chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.000.000
|
88
|
24
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc
xương
|
3.000.000
|
89
|
25
|
Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài
|
3.000.000
|
90
|
26
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1.800.000
|
91
|
27
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
1.800.000
|
92
|
28
|
Phẫu thuật điều trị tịt cửa mũi sau ở trẻ
em
|
1.800.000
|
93
|
29
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
1.800.000
|
94
|
30
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
1.800.000
|
95
|
31
|
Phẫu thuật vi phẫu thuật thanh quản
|
1.800.000
|
96
|
32
|
Phẫu thuật khí quản người lớn (chưa bao gồm
nội khí quản đặc biệt)
|
1.800.000
|
97
|
33
|
Phẫu thuật u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
1.800.000
|
|
V
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
98
|
1
|
Phẫu thuật ghép xương hàm (chưa bao gồm nẹp
vít)
|
3.240.000
|
99
|
2
|
Phẫu thuật cắt nang xương hàm khó (chưa bao
gồm nẹp vít, chỉ thép)
|
3.240.000
|
100
|
3
|
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc
2 bên (chưa bao gồm lồi cầu, nẹp vít, chỉ thép)
|
3.240.000
|
101
|
4
|
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng
|
3.240.000
|
102
|
5
|
Phẫu thuật nhổ răng khôn lệch 90 độ hoặc
ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và
chọn phương pháp phẫu thuật
|
1.000.000
|
103
|
6
|
Phẫu thuật điều chỉnh
xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt
|
1.050.000
|
104
|
7
|
Phẫu thuật cắt cuống răng hàng loạt, từ 4
răng trở lên
|
1.800.000
|
105
|
8
|
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và
cung (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép)
|
1.800.000
|
106
|
9
|
Phẫu thuật cắt bỏ xương lồi vòm miệng (chưa
bao gồm nẹp vít, chỉ thép)
|
1.800.000
|
107
|
10
|
Rút chỉ kết hợp xương, treo xương điều trị
gãy xương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép)
|
1.800.000
|
108
|
11
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng (chưa
bao gồm nẹp, vít, chỉ thép)
|
1.800.000
|
109
|
12
|
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy implant (chưa
bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
1.800.000
|
110
|
13
|
Phẫu thuật tái tạo nướu: Nhóm 1 sextant
|
1.800.000
|
111
|
14
|
Phẫu thuật mài răng có chọn lọc để điều
chỉnh khớp cắn
|
1.400.000
|
112
|
15
|
Phẫu thuật cấy lại răng
|
1.270.000
|
113
|
16
|
Phẫu thuật mài răng làm cầu răng
|
630.000
|
114
|
17
|
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt
|
1.400.000
|
115
|
18
|
Phẫu thuật khâu lộn thông ra ngoài trong
điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
1.400.000
|
116
|
19
|
Phẫu thuật ghép da rời mỗi chiều bằng và
trên 2 cm
|
1.400.000
|
|
VI
|
TIM MẠCH LỒNG NGỰC
|
|
117
|
1
|
Phẫu thuật điều trị phồng quai động mạch chủ
|
4.290.000
|
118
|
2
|
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực
|
4.290.000
|
119
|
3
|
Phẫu thuật điều trị dị dạng quai động mạch
chủ: Teo, 2 quai động mạch chủ
|
4.290.000
|
120
|
4
|
Phẫu thuật u trung thất chèn ép vào các
mạch máu lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
4.285.000
|
121
|
5
|
Các phẫu thuật điều trị tạm thời tứ chứng
Fallot
|
3.240.000
|
122
|
6
|
Phẫu thuật khâu vết thương tim, do đâm hay
do mãnh đạn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
123
|
7
|
Phẫu thuật xử lý vỡ tim do chấn thương ngực
kín (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
124
|
8
|
Phẫu thuật u màng tim hoặc u nang trong
lồng ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
125
|
9
|
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ
bụng đoạn dưới động mạch thận
|
3.000.000
|
126
|
10
|
Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ
trên bị tắc
|
3.000.000
|
127
|
11
|
Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh
gốc, cảnh trong
|
3.000.000
|
128
|
12
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu
trong cắt cụt chi, ghép có cuống cắt rời
|
3.240.000
|
129
|
13
|
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ,
vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn...
|
3.000.000
|
130
|
14
|
Phẫu thuật cắt u trung thất không xâm lấn
vào các mạch máu lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.000.000
|
131
|
15
|
Phẫu thuật cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh
Basedow
|
3.240.000
|
132
|
16
|
Phẫu thuật điều trị di dạng xương ức (lồi,
lõm)
|
3.240.000
|
133
|
17
|
Phẫu thuật cắt u xương sườn: Nhiều xương
|
3.240.000
|
134
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng ngoài tim trong viêm
màng ngoài tim có mủ
|
3.240.000
|
135
|
19
|
Phẫu thuật thắt ống động mạch
|
3.240.000
|
136
|
20
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch các
chi
|
3.240.000
|
137
|
21
|
Phẫu thuật tách van 2 lá bị hẹp lần đầu
|
3.240.000
|
138
|
22
|
Phẫu thuật cắt tuyến ức
|
3.240.000
|
139
|
23
|
Phẫu thuật khâu phục hồi lưu thông máu
trong vết thương mạch máu các chi
|
3.200.000
|
140
|
24
|
Phẫu thuật dẫn lưu màng tim qua đường cắt
sụn sườn 5
|
1.800.000
|
141
|
25
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
1.800.000
|
142
|
26
|
Phẫu thuật cắt u xương sườn: 1 xương
|
1.800.000
|
143
|
27
|
Phẫu thuật kéo liên tục 1 mảng sườn hay
mảng ức sườn
|
1.800.000
|
144
|
28
|
Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng
trong chấn thương qua đường ngực, bụng
|
1.800.000
|
145
|
29
|
Phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực
(chưa bao gồm bộ nội khí quản đặc biệt)
|
1.800.000
|
146
|
30
|
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5
- 10 cm
|
1.800.000
|
147
|
31
|
Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp
|
1.800.000
|
148
|
32
|
Phẫu thuật khâu lại viêm xương ức sau khi
mở dọc xương ức
|
1.600.000
|
149
|
33
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận
nhân tạo
|
1.800.000
|
150
|
34
|
Phẫu thuật cắt bỏ giãn tĩnh mạch ở chi
|
1.600.000
|
151
|
35
|
Phẫu thuật cắt 1 xương sườn trong viêm
xương
|
1.600.000
|
152
|
36
|
Phẫu thuật dẫn lưu màng tim qua đường
Marfan
|
1.400.000
|
153
|
37
|
Phẫu thuật bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
1.400.000
|
154
|
38
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính
dưới 5 cm
|
1.400.000
|
155
|
39
|
Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực
|
1.440.000
|
156
|
40
|
Phẫu thuật thay máy tạo nhịp
|
1.440.000
|
|
VII
|
LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
157
|
1
|
Phẫu thuật cắt đoạn nối khí quản đoạn dài
trên 5 cm (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
4.500.000
|
158
|
2
|
Phẫu thuật cắt đoạn nối phế quản gốc, phế
quản thùy (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
4.500.000
|
159
|
3
|
Phẫu thuật Heller có lỗ rò phế quản, lấp lỗ
rò bằng cơ da (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
4.500.000
|
160
|
4
|
Phẫu thuật cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực
trong 1 lần phẫu thuật (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
4.500.000
|
161
|
5
|
Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi nạo vét
hạch trung thất + 1 mảng thành ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
4.500.000
|
162
|
6
|
Phẫu thuật cắt thùy phổi, phần phổi còn
lại, phẫu thuật lại (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
4.500.000
|
163
|
7
|
Phẫu thuật cắt phổi + cắt màng phổi (chưa
bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
4.500.000
|
164
|
8
|
Phẫu thuật cắt đoạn nối động mạch phổi
(chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
4.500.000
|
165
|
9
|
Phẫu thuật cắt u trung thất to có đường
kính trên 10 cm có đè ép vào trung thất (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
4.500.000
|
166
|
10
|
Phẫu thuật cắt u trung thất đường giữa
xương ức (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
4.450.000
|
167
|
11
|
Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ
em dưới 5 tuổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
4.420.000
|
168
|
12
|
Phẫu thuật cắt một phổi (chưa bao gồm nội
khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
169
|
13
|
Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi hay cắt 1 phân
thùy phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
170
|
14
|
Phẫu thuật mở lồng ngực lấy dị vật trong
phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
171
|
15
|
Phẫu thuật bóc màng phổi trong dày dính
màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
172
|
16
|
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
(chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
173
|
17
|
Phẫu thuật cắt một thùy kèm cắt một phân
thùy phổi điển hình (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
174
|
18
|
Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm
theo cắt bỏ 1 phần màng tim (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
175
|
19
|
Phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch
1 bên lồng ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
176
|
20
|
Phẫu thuật cắt mảng thành ngực điều trị ổ
cặn màng phổi (Schede)
|
3.240.000
|
177
|
21
|
Phẫu thuật cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến
sườn 3 (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
178
|
22
|
Phẫu thuật cắt lá xương sống
|
3.240.000
|
179
|
23
|
Phẫu thuật Hodgson (mở rộng ngực nạo áp xe
lao cột sống)
|
3.240.000
|
180
|
24
|
Phẫu thuật Seddon (cắt mỏm ngang đốt sống
và xương sườn)
|
3.240.000
|
181
|
25
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có
cắt thùy phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
182
|
26
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống
(chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
183
|
27
|
Cắt phổi không điển
hình (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
1.800.000
|
184
|
28
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi (chưa bao gồm
nội khí quản đặc biệt)
|
1.800.000
|
185
|
29
|
Mở ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ
thủng (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
1.800.000
|
186
|
30
|
Phẫu thuật mở màng phổi tối đa (chưa bao
gồm nội khí quản đặc biệt)
|
1.800.000
|
187
|
31
|
Phẫu thuật cắt bỏ hạch lao to vùng cổ
|
1.800.000
|
188
|
32
|
Phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu
|
1.800.000
|
189
|
33
|
Phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng
|
1.800.000
|
190
|
34
|
Khâu vết thương nhu mô phổi (chưa bao gồm
nội khí quản đặc biệt)
|
1.800.000
|
191
|
35
|
Phẫu thuật cắt bỏ và nạo hạch lao trung
bình vùng cổ, nách
|
1.800.000
|
192
|
36
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong
tràn khí màng phổi tái phát (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
1.440.000
|
193
|
37
|
Phẫu thuật khâu lại vết phẫu thuật lồng
ngực bị nhiễm trùng
|
1.440.000
|
194
|
38
|
Phẫu thuật nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá
rò
|
1.440.000
|
|
VIII
|
NGOẠI TỔNG QUÁT -
TIẾT NIỆU
|
|
195
|
1
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày
|
4.340.000
|
196
|
2
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng
|
4.340.000
|
197
|
3
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
|
3.240.000
|
198
|
4
|
Phẫu thuật cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
3.240.000
|
199
|
5
|
Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
3.240.000
|
200
|
6
|
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày sau cắt dây
thần kinh X
|
3.240.000
|
201
|
7
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính
|
3.240.000
|
202
|
8
|
Phẫu thuật cắt lại đại tràng
|
3.240.000
|
203
|
9
|
Phẫu thuật cắt 1/2 đại tràng phải, trái
|
3.240.000
|
204
|
10
|
Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng,
tầng sinh môn
|
3.240.000
|
205
|
11
|
Phẫu thuật cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
3.240.000
|
206
|
12
|
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc tái phát
|
3.240.000
|
207
|
13
|
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc
|
3.240.000
|
208
|
14
|
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, sigma
nối ngay
|
3.240.000
|
209
|
15
|
Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt
dạ dày
|
3.240.000
|
210
|
16
|
Phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng
|
3.240.000
|
211
|
17
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
3.240.000
|
212
|
18
|
Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột
|
3.240.000
|
213
|
19
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc
đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
3.240.000
|
214
|
20
|
Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực
tràng nối ruột ngay
|
3.240.000
|
215
|
21
|
Phẫu thuật khâu vết thương lớn tầng sinh
môn kèm rách cơ tròn có làm hậu môn nhân tạo
|
3.240.000
|
216
|
22
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành
|
3.240.000
|
217
|
23
|
Phẫu thuật cắt dây thần kinh X có hay không
kèm tạo hình
|
3.240.000
|
218
|
24
|
Phẫu thuật cắt đoạn ruột non
|
3.240.000
|
219
|
25
|
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng làm hậu môn
nhân tạo
|
3.240.000
|
220
|
26
|
Phẫu thuật điều trị sa trực tràng không cắt
ruột
|
3.240.000
|
221
|
27
|
Phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn
bằng đường dưới
|
3.240.000
|
222
|
28
|
Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng
|
3.240.000
|
223
|
29
|
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc
mạc
|
3.240.000
|
224
|
30
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
3.240.000
|
225
|
31
|
Phẫu thuật điều trị rò
hậu môn phức tạp hay mổ lại từ lần thứ 2
|
3.240.000
|
226
|
32
|
Phẫu thuật các loại thoát vị khó: Đùi, bịt
có cắt ruột
|
3.240.000
|
227
|
33
|
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn có mở lỗ
rò
|
1.800.000
|
228
|
34
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng
đơn thuần
|
1.800.000
|
229
|
35
|
Phẫu thuật nối vị tràng
|
1.800.000
|
230
|
36
|
Phẫu thuật u mạc treo không cắt ruột
|
1.800.000
|
231
|
37
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc ruột thừa
|
1.800.000
|
232
|
38
|
Phẫu thuật viêm ruột thừa ở vị trí bất
thường
|
1.800.000
|
233
|
39
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa + túi Meckel
|
1.800.000
|
234
|
40
|
Phẫu thuật điều trị áp xe ruột thừa ở giữa
bụng
|
1.800.000
|
235
|
41
|
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo
|
1.800.000
|
236
|
42
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong
tràn khí màng phổi tái phát (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
1.800.000
|
237
|
43
|
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn các loại
|
1.800.000
|
238
|
44
|
Phẫu thuật chữa dị tật hậu môn trực tràng
không nối ngay
|
1.800.000
|
239
|
45
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn
|
1.800.000
|
240
|
46
|
Phẫu thuật cắt cơ tròn trong
|
1.800.000
|
241
|
47
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
1.800.000
|
242
|
48
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới
cơ hoành
|
1.800.000
|
243
|
49
|
Phẫu thuật mở bụng thăm dò
|
1.800.000
|
244
|
50
|
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn có mở lỗ
rò
|
1.800.000
|
245
|
51
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn thắt (chưa
bao gồm lưới Premilen Mesh, vật tư thay thế)
|
1.800.000
|
246
|
52
|
Phẫu thuật mở thông dạ dày
|
1.800.000
|
247
|
53
|
Phẫu thuật điều trị áp xe ruột thừa bằng
dẫn lưu
|
1.800.000
|
248
|
54
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình
thường
|
1.800.000
|
249
|
55
|
Phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 1
bó trĩ
|
1.800.000
|
250
|
56
|
Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn
thuần
|
1.800.000
|
251
|
57
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn hay thành
bụng thường (chưa bao gồm lưới Premilen Mesh, vật tư thay thế)
|
1.800.000
|
252
|
58
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
|
1.800.000
|
253
|
59
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
1.440.000
|
254
|
60
|
Phẫu thuật lấy máu tụ tầng sinh môn
|
1.440.000
|
255
|
61
|
Phẫu thuật khâu lại da vết mổ (sau nhiễm
trùng)
|
1.440.000
|
|
IX
|
GAN MẬT TỤY
|
|
256
|
1
|
Phẫu thuật cắt gan khâu vết thương tĩnh
mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
4.420.000
|
257
|
2
|
Phẫu thuật cắt gan phải hoặc gan trái
|
4.500.000
|
258
|
3
|
Phẫu thuật lấy sỏi mật + cắt gan + cắt thùy
phổi và dẫn lưu
|
4.500.000
|
259
|
4
|
Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn
gan - hỗng tràng
|
4.500.000
|
260
|
5
|
Phẫu thuật cắt bỏ khối tá tụy
|
4.000.000
|
261
|
6
|
Phẫu thuật nội soi tán sỏi đường mật qua
dẫn lưu kerh (lần 2, 3…)
|
4.420.000
|
262
|
7
|
Phẫu thuật mở OMC lấy sỏi có nội soi đường
mật trong mổ
|
4.420.000
|
263
|
8
|
Phẫu thuật mở OMC lấy sỏi có nội soi đường
mật trong mổ để tán sỏi hoặc lấy sỏi
|
4.500.000
|
264
|
9
|
Cắt u đường mật, nối mật ruột
|
4.500.000
|
265
|
10
|
Nối mật ruột + nối vị tràng trong ung thư
đầu tụy
|
4.500.000
|
266
|
11
|
Cắt u đuôi tụy
|
4.500.000
|
267
|
12
|
Cắt phân thùy gan
|
3.240.000
|
268
|
13
|
Phẫu thuật cắt hạ phân thùy gan phải
|
3.240.000
|
269
|
14
|
Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ
gan, cắt gan lớn
|
3.240.000
|
270
|
15
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ
phân thùy gan
|
3.240.000
|
271
|
16
|
Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu
Kehr + cắt túi mật
|
3.240.000
|
272
|
17
|
Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu
Kehr phẫu thuật lại
|
3.240.000
|
273
|
18
|
Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu
Kehr + tạo hình cơ thắt Oddi
|
3.240.000
|
274
|
19
|
Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ + nối
mật ruột
|
3.240.000
|
275
|
20
|
Phẫu thuật cắt đuôi tụy + cắt lách
|
3.240.000
|
276
|
21
|
Phẫu thuật cắt thận + đuôi tụy
|
3.240.000
|
277
|
22
|
Phẫu thuật cắt lách bệnh lý, ung thư, áp
xe, xơ lách
|
3.240.000
|
278
|
23
|
Phẫu thuật nối lưu thông cửa chủ
|
3.240.000
|
279
|
24
|
Phẫu thuật cắt hạ phân thùy gan trái
|
3.240.000
|
280
|
25
|
Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ
gan, cắt gan nhỏ
|
3.240.000
|
281
|
26
|
Phẫu thuật cắt chỏm nang gan bằng nội soi
hay mở bụng
|
3.240.000
|
282
|
27
|
Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu
Kehr lần đầu
|
3.240.000
|
283
|
28
|
Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng
|
3.240.000
|
284
|
29
|
Phẫu thuật mở ống wirsung lấy sỏi, nối
wirsung - hỗng tràng
|
3.240.000
|
285
|
30
|
Phẫu thuật nối nang tụy - dạ dày
|
3.240.000
|
286
|
31
|
Phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng
|
3.240.000
|
287
|
32
|
Phẫu thuật cắt lách do chấn thương
|
3.240.000
|
288
|
33
|
Phẫu thuật nối túi mật - hỗng tràng
|
3.240.000
|
289
|
34
|
Phẫu thuật dẫn lưu túi mật + dẫn lưu hậu
cung mạc nối + lấy tổ chức tụy hoại tử
|
3.240.000
|
290
|
35
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tụy
|
3.240.000
|
291
|
36
|
Phẫu thuật khâu gan do chấn thương, vết
thương gan
|
3.240.000
|
292
|
37
|
Phẫu thuật điều trị vỡ tụy bằng chèn gạc
cầm máu (chưa bao gồm ống dẫn lưu)
|
1.800.000
|
293
|
38
|
Phẫu thuật dẫn lưu túi mật (chưa bao gồm
ống dẫn lưu)
|
1.800.000
|
294
|
39
|
Phẫu thuật lấy sỏi,
dẫn lưu túi mật (chưa bao gồm ống dẫn lưu)
|
1.800.000
|
295
|
40
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan (chưa bao gồm
ống dẫn lưu)
|
1.440.000
|
|
X
|
TIẾT NIỆU SINH DỤC
|
|
296
|
1
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu
quản vào ruột (Bricker-Leduc)
|
4.500.000
|
297
|
2
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ
bàng quang + tạo hình ruột - bàng quang
|
4.500.000
|
298
|
3
|
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt + túi
tinh + bàng quang
|
4.500.000
|
299
|
4
|
Nối dương vật
|
4.500.000
|
300
|
5
|
Phẫu thuật mở rộng
thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt độ
|
3.240.000
|
301
|
6
|
Phẫu thuật cắt thận và niệu quản toàn bộ
|
3.240.000
|
302
|
7
|
Phẫu thuật cắt thận bán phần
|
3.240.000
|
303
|
8
|
Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính của thận
|
3.240.000
|
304
|
9
|
Phẫu thuật lấy sỏi san hô ở thận
|
3.240.000
|
305
|
10
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận qua da
|
3.240.000
|
306
|
11
|
Phẫu thuật nối niệu quản - đài thận
|
3.240.000
|
307
|
12
|
Phẫu thuật điều trị lỗ tiểu lệch thấp tạo
hình 1 thì
|
3.240.000
|
308
|
13
|
Phẫu thuật điều trị rò bàng quang - âm đạo,
bàng quang - tử cung, trực tràng
|
3.240.000
|
309
|
14
|
Phẫu thuật cắt thận đơn thuần
|
3.240.000
|
310
|
15
|
Phẫu thuật mở bể thận trong xoang lấy sỏi
|
3.240.000
|
311
|
16
|
Phẫu thuật lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn
lưu thận
|
3.240.000
|
312
|
17
|
Phẫu thuật lấy sỏi
trên thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
|
3.240.000
|
313
|
18
|
Phẫu thuật lấy lại sỏi niệu quản tái phát
|
3.240.000
|
314
|
19
|
Phẫu thuật cắt nối niệu quản
|
3.240.000
|
315
|
20
|
Phẫu thuật điều trị rò niệu quản - âm đạo
|
3.240.000
|
316
|
21
|
Phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra
ngoài da
|
3.240.000
|
317
|
22
|
Phẫu thuật cắm niệu quản bàng quang
|
3.240.000
|
318
|
23
|
Phẫu thuật thông niệu quản ra da qua ruột
đơn thuần
|
3.240.000
|
319
|
24
|
Phẫu thuật cắt bàng quang bán phần - cắt
túi thừa bàng quang
|
3.240.000
|
320
|
25
|
Phẫu thuật cắt u tuyến tiền liệt lành tính
đường trên
|
3.240.000
|
321
|
26
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng
quang
|
3.240.000
|
322
|
27
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang đi đường trên
|
3.240.000
|
323
|
28
|
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng
lỗ rò bàng quang
|
3.240.000
|
324
|
29
|
Phẫu thuật cắt cổ bàng quang
|
3.240.000
|
325
|
30
|
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau
|
3.240.000
|
326
|
31
|
Phẫu thuật treo thận
|
1.800.000
|
327
|
32
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản
|
1.800.000
|
328
|
33
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
1.800.000
|
329
|
34
|
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật
|
1.800.000
|
330
|
35
|
Phẫu thuật cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương
chậu
|
1.800.000
|
331
|
36
|
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước
|
1.800.000
|
332
|
37
|
Phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
1.800.000
|
333
|
38
|
Phẫu thuật điều trị xoắn, vỡ tinh hoàn
|
1.800.000
|
334
|
39
|
Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
1.800.000
|
335
|
40
|
Phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật
đình sản
|
1.800.000
|
336
|
41
|
Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy khung chậu rò
nước tiểu
|
1.800.000
|
337
|
42
|
Phẫu thuật dẫn lưu thận qua da
|
1.800.000
|
338
|
43
|
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang
|
1.800.000
|
339
|
44
|
Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
1.800.000
|
340
|
45
|
Phẫu thuật cắt dương vật không nạo hạch,
cắt dương vật bán phần
|
1.800.000
|
341
|
46
|
Phẫu thuật điều trị vỡ vật hang (gẫy dương
vật)
|
1.800.000
|
342
|
47
|
Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp
xe thận
|
1.440.000
|
343
|
48
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang Retzius
|
1.440.000
|
344
|
49
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
1.440.000
|
345
|
50
|
Phẫu thuật cắt u nang thừng tinh
|
1.440.000
|
346
|
51
|
Phẫu thuật điều trị tràn dịch màng tinh
hoàn
|
1.440.000
|
347
|
52
|
Phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo
|
1.440.000
|
348
|
53
|
Phẫu thuật cắt u lành tính dương vật
|
1.440.000
|
349
|
54
|
Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo
|
1.440.000
|
350
|
55
|
Phẫu thuật đưa 1 đầu niệu đạo ra ngoài da
|
1.440.000
|
351
|
56
|
Phẫu thuật áp xe tầng sinh môn
|
1.440.000
|
|
XI
|
PHỤ SẢN
|
|
352
|
1
|
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người
bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức
tạp
|
4.000.000
|
353
|
2
|
Phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung,
buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
4.000.000
|
354
|
3
|
Nội soi cắt tử cung nạo hạch
|
4.500.000
|
355
|
4
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
|
3.240.000
|
356
|
5
|
Phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ đường bụng
|
3.240.000
|
357
|
6
|
Phẫu thuật đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc
bàng quang - âm đạo
|
3.240.000
|
358
|
7
|
Phẫu thuật xử trí các chấn thương tiết niệu
do tai biến phẫu thuật
|
3.240.000
|
359
|
8
|
Phẫu thuật cắt tử cung bán phần trong viêm
phần phụ, khối u dính
|
3.240.000
|
360
|
9
|
Phẫu thuật lấy thai trong các bệnh đặc biệt
như tim, thận, gan
|
3.240.000
|
361
|
10
|
Phẫu thuật bóc nhân sơ tử cung
|
3.240.000
|
362
|
11
|
Phẫu thuật lấy khối máu tụ thành nang
|
3.240.000
|
363
|
12
|
Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp
đến cơ vòng
|
1.800.000
|
364
|
13
|
Phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung
|
1.800.000
|
365
|
14
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
1.800.000
|
366
|
15
|
Phẫu thuật làm lại thành âm đạo
|
1.800.000
|
367
|
16
|
Phẫu thuật cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
1.800.000
|
368
|
17
|
Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành
|
1.800.000
|
369
|
18
|
Phẫu thuật khâu tử cung do nạo thủng
|
1.800.000
|
370
|
19
|
Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường
rạch nhỏ
|
1.800.000
|
371
|
20
|
Phẫu thuật triệt sản qua đường rạch nhỏ sau
nạo thai
|
1.800.000
|
372
|
21
|
Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng
sinh môn
|
1.240.000
|
|
XII
|
NHI
|
|
|
|
Sơ sinh
|
|
373
|
1
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc, tắc ruột
có cắt Tapering
|
3.240.000
|
374
|
2
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc, tắc ruột
không cắt nối ruột
|
3.240.000
|
375
|
3
|
Phẫu thuật thoát vị rốn (Omphalocele) và
khe hở thành bụng
|
3.240.000
|
|
|
Tim mạch lồng ngực
|
|
376
|
4
|
Phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc u nang phế
quản (chưa bao gồm ống nội khí quản đặc biệt)
|
3.000.000
|
377
|
5
|
Phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí phế
quản với thực quản (chưa bao gồm ống nội khí quản đặc biệt)
|
3.000.000
|
378
|
6
|
Soi khoang màng phổi (chưa bao gồm nội khí
quản đặc biệt)
|
3.000.000
|
379
|
7
|
Phẫu thuật túi thừa thực quản
|
3.000.000
|
380
|
8
|
Phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò
|
3.000.000
|
381
|
9
|
Phẫu thuật cố định mảng sườn di động
|
3.000.000
|
382
|
10
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phổi
|
1.200.000
|
|
|
Tiêu hoá
|
|
383
|
11
|
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh
|
3.240.000
|
384
|
12
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
|
2.500.000
|
385
|
13
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau mổ
|
2.500.000
|
386
|
14
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh:
Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc có làm hậu nhân tạo
|
2.500.000
|
387
|
15
|
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng có làm
niệu đạo
|
2.500.000
|
388
|
16
|
Phẫu thuật cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy
máu dạ dày do loét
|
2.500.000
|
389
|
17
|
Phẫu thuật cắt Polyp 1 đoạn đại tràng phải
cắt 1 đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
2.500.000
|
390
|
18
|
Phẫu thuật điều trị di tật hậu môn trực
tràng bằng đường trước xương cùng sau trực tràng
|
2.500.000
|
391
|
19
|
Phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn
nhân tạo
|
2.500.000
|
392
|
20
|
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực
tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
2.500.000
|
393
|
21
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực
quản
|
2.500.000
|
394
|
22
|
Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại môn vị
|
2.500.000
|
395
|
23
|
Phẫu thuật cắt đoạn ruột trong lồng ruột có
cắt đại tràng
|
2.500.000
|
396
|
24
|
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng
|
2.500.000
|
397
|
25
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em
dưới 6 tuổi
|
2.500.000
|
398
|
26
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có
làm hậu môn nhân tạo
|
2.500.000
|
399
|
27
|
Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn
|
2.500.000
|
400
|
28
|
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo
|
2.500.000
|
401
|
29
|
Phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn
trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
|
2.500.000
|
402
|
30
|
Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non
|
1.800.000
|
403
|
31
|
Tháo lồng ruột bằng hơi có gây mê
|
1.800.000
|
404
|
32
|
Phẫu thuật cắt túi thừa Meckel
|
1.800.000
|
405
|
33
|
Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp trẻ em dưới 6
tuổi
|
1.800.000
|
406
|
34
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
1.800.000
|
407
|
35
|
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở
trẻ em
|
1.800.000
|
408
|
36
|
Phẫu thuật mở thông dạ dày trẻ lớn
|
1.800.000
|
409
|
37
|
Phẫu thuật sinh thiết trực tràng bằng đường
tầng sinh môn
|
1.800.000
|
410
|
38
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn
|
1.800.000
|
411
|
39
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn hay thành
bụng thường (chưa bao gồm lưới Premilen Mesh, vật tư thay thế)
|
1.800.000
|
412
|
40
|
Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng
|
1.440.000
|
413
|
41
|
Phẫu thuật nong hậu môn dưới gây mê
|
1.440.000
|
414
|
42
|
Phẫu thuật nong hậu môn sau mổ mà có hẹp
không gây mê
|
1.440.000
|
|
|
Gan mật tụy
|
|
415
|
43
|
Phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen vào
1 quai hỗng tràng
|
3.240.000
|
416
|
44
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt
gan
|
3.240.000
|
417
|
45
|
Phẫu thuật trong chảy máu do tăng áp lực
tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu
|
3.240.000
|
418
|
46
|
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở
ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
3.240.000
|
419
|
47
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực
tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
3.240.000
|
420
|
48
|
Phẫu thuật dẫn lưu túi mật
|
1.800.000
|
421
|
49
|
Phẫu thuật u nang tụy không cắt tụy có dẫn
lưu
|
1.800.000
|
|
|
Tiết niệu sinh dục
|
|
422
|
50
|
Phẫu thuật trồng lại niệu quản 1 bên
|
3.240.000
|
423
|
51
|
Phẫu thuật điều trị bàng quang lộ ngoài
bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel
|
3.240.000
|
424
|
52
|
Phẫu thuật cắt thận phụ + xử lý phần cuối
niệu quản trong thận niệu quản đôi
|
3.240.000
|
425
|
53
|
Phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận
|
3.240.000
|
426
|
54
|
Phẫu thuật nối niệu quản với niệu quản
|
3.240.000
|
427
|
55
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn
|
3.240.000
|
428
|
56
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản
|
3.240.000
|
429
|
57
|
Phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành
bụng
|
3.240.000
|
430
|
58
|
Phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên
|
3.240.000
|
431
|
59
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
|
3.240.000
|
432
|
60
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
3.240.000
|
433
|
61
|
Phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng
1 bên
|
1.800.000
|
434
|
62
|
Phẫu thuật cắt đường rò bàng quang rốn,
khâu lại bàng quang
|
1.800.000
|
435
|
63
|
Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn
|
1.800.000
|
436
|
64
|
Phẫu thuật lổ tiểu lệch thấp, kỹ thuật
Mathieu, Magpi
|
1.800.000
|
437
|
65
|
Phẫu thuật đóng các lỗ dò niệu đạo
|
1.800.000
|
438
|
66
|
Phẫu thuật dẫn lưu thận
|
1.800.000
|
439
|
67
|
Phẫu thuật sỏi bàng quang
|
1.800.000
|
440
|
68
|
Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên
|
1.800.000
|
441
|
69
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
1.800.000
|
442
|
70
|
Mở thông bàng quang
|
1.440.000
|
443
|
71
|
Phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu có gây mê
|
1.440.000
|
444
|
72
|
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
|
1.440.000
|
|
|
Chấn thương chỉnh hình
|
|
445
|
73
|
Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có
ghép xương (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
446
|
74
|
Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống
|
3.240.000
|
447
|
75
|
Phẫu thuật nối dây chằng chéo (chưa bao gồm
vis sốp)
|
3.240.000
|
448
|
76
|
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh cắt xương
chậu tạo hình ổ cối, bao khớp, không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi
(chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
449
|
77
|
Phẫu thuật điều trị não bé
|
3.240.000
|
450
|
78
|
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có
kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
451
|
79
|
Phẫu thuật khuyết thiếu xương quay có ghép
xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
452
|
80
|
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh (sai
khớp, bán sai khớp gối)
|
3.240.000
|
453
|
81
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp đơn thuần
|
3.240.000
|
454
|
82
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối
ưỡn, có sai khớp xương bánh chè
|
3.240.000
|
455
|
83
|
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong
trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger
|
3.240.000
|
456
|
84
|
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não nối dài
gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
|
3.240.000
|
457
|
85
|
Phẫu thuật bong hoặc đứt dây chằng bên khớp
gối
|
3.240.000
|
458
|
86
|
Phẫu thuật bàn chân thuổng (chưa bao gồm
đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
459
|
87
|
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng trong
bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương
|
3.240.000
|
460
|
88
|
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta
|
3.240.000
|
461
|
89
|
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não
|
3.240.000
|
462
|
90
|
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não
|
3.240.000
|
463
|
91
|
Phẫu thuật hội chứng
Volkmann co cơ gấp không kết hợp xương
|
3.240.000
|
464
|
92
|
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
|
3.240.000
|
465
|
93
|
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong
vào (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
466
|
94
|
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ
2,3,4
|
3.240.000
|
467
|
95
|
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp
|
3.240.000
|
468
|
96
|
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não
|
3.240.000
|
469
|
97
|
Phẫu thuật khuyết thiếu xương mác bẩm sinh
(chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
470
|
98
|
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi (chưa
bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
471
|
99
|
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài (chưa
bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
472
|
100
|
Phẫu thuật gãy xương hở cắt lọc vết thương,
nắn chỉnh cố định tạm thời (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
473
|
101
|
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn
mạn tính
|
3.240.000
|
474
|
102
|
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai
khớp
|
3.240.000
|
475
|
103
|
Phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới
màng cứng
|
1.800.000
|
476
|
104
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu do di chứng gẫy đầu
dưới xương cánh tay
|
1.800.000
|
477
|
105
|
Phẫu thuật xử trí đứt dây chằng bên
|
1.800.000
|
478
|
106
|
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn
trung gian rạch, dẫn lưu mũ đơn thuần
|
1.800.000
|
479
|
107
|
Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu
|
1.800.000
|
480
|
108
|
Phẫu thuật cắt bỏ u xương lành tính
|
1.800.000
|
481
|
109
|
Phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp không sai
khớp
|
1.800.000
|
482
|
110
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
1.800.000
|
|
|
Tạo hình
|
|
483
|
111
|
Phẫu thuật tạo hình bàng quang và dương vật
ở trẻ sơ sinh 1 thì trong bàng quang lộ ngoài
|
4.000.000
|
484
|
112
|
Phẫu thuật tạo hình bàng quang bằng đoạn
ruột
|
3.240.000
|
485
|
113
|
Phẫu thuật tạo hình phần nối bể thận niệu
quản
|
3.240.000
|
486
|
114
|
Tạo hình lồng ngực
|
3.240.000
|
487
|
115
|
Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn
|
3.240.000
|
488
|
116
|
Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp
tự nhiên
|
3.240.000
|
489
|
117
|
Phẫu thuật màng da cổ (phẫu thuật pterygium
colli)
|
3.240.000
|
490
|
118
|
Phẫu thuật tạo hình cổ bàng quang
|
3.240.000
|
491
|
119
|
Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp (Denis
Brown)
|
1.800.000
|
492
|
120
|
Phẫu thuật tạo âm vật 1 phần
|
1.800.000
|
|
XIII
|
CHẤN THƯƠNG CHỈNH
HÌNH
|
|
493
|
1
|
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột
sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
4.500.000
|
494
|
2
|
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột
sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
4.500.000
|
495
|
3
|
Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo (chưa bao
gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)
|
4.500.000
|
496
|
4
|
Phẫu thuật thay chỏm xương đùi trong u phá
hủy xương (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)
|
4.500.000
|
497
|
5
|
Phẫu thuật chuyển ngón (chưa bao gồm đinh,
nẹp vít)
|
4.500.000
|
498
|
6
|
Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi
phẩu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
4.500.000
|
499
|
7
|
Phẫu thuật điều trị trượt thân đốt sống
(chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
500
|
8
|
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai (chưa bao
gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
501
|
9
|
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
(chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
502
|
10
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương cánh tay kèm
tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
503
|
11
|
Phẫu thuật điều trị
trật khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
504
|
12
|
Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (chưa
bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
505
|
13
|
Phẫu thuật điều trị
gãy Monteggia (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
506
|
14
|
Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay,
giữa hay trụ
|
3.240.000
|
507
|
15
|
Phẫu thuật bàn tay trong chỉnh hình phức
tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
508
|
16
|
Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng khớp quay
trụ trên (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
509
|
17
|
Phẫu thuật thay khớp bàn ngón (chưa bao gồm
khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
510
|
18
|
Phẫu thuật thay khớp liên đốt các ngón
(chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
511
|
19
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương khớp háng
|
3.240.000
|
512
|
20
|
Phẫu thuật thay chỏm xương đùi (chưa bao
gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
513
|
21
|
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương đùi mở
(xuôi dòng) (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
514
|
22
|
Phẫu thuật kết hợp xương đinh nẹp một khối
hoặc nẹp vít, nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển (chưa
bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
515
|
23
|
Kết hợp xương nẹp góc 95 độ hoặc vít nẹp
lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên cầu lồi xương đùi (chưa bao gồm đinh,
nẹp vít)
|
3.240.000
|
516
|
24
|
Phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo khớp gối
(chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
517
|
25
|
Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày
(chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
518
|
26
|
Phẫu thuật ghép trong mất đoạn xương (chưa bao
gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
519
|
27
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp
xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
520
|
28
|
Phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ, ghép
xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
521
|
29
|
Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích
trên 10 cm²
|
3.240.000
|
522
|
30
|
Phẫu thuật cắt u máu trong xương
|
3.240.000
|
523
|
31
|
Phẫu thuật điều trị u máu lan tỏa đường
kính trên, bằng 10 cm
|
3.240.000
|
524
|
32
|
Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính trên,
bằng 10 cm
|
3.240.000
|
525
|
33
|
Phẫu thuật nối ghép vi phẩu thần kinh
|
3.240.000
|
526
|
34
|
Phẫu thuật chỉnh hình màn hầu
|
3.240.000
|
527
|
35
|
Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương:
cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
528
|
36
|
Phẫu thuật điều trị trật khớp cùng đòn (chưa
bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
529
|
37
|
Phẫu thuật điều trị xương bả vai lên cao
(chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
530
|
38
|
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy thân xương
cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
531
|
39
|
Phẫu thuật điều trị cứng duỗi khớp khuỷu
(chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
532
|
40
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu (chưa bao gồm
đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
533
|
41
|
Phẫu thuật cắt đoạn khớp khuỷu (chưa bao
gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
534
|
42
|
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy trong gãy 2 xương
cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
535
|
43
|
Phẫu thuật điều trị không có xương quay
(chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
536
|
44
|
Phẫu thuật điều trị gãy đốt bàn ngón tay
kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
537
|
45
|
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ
(chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
538
|
46
|
Phẫu thuật bàn tay trong cấp cứu có tổn
thương phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
539
|
47
|
Phẫu thuật điều trị toác khớp mu
|
3.240.000
|
540
|
48
|
Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương
đùi
|
3.240.000
|
541
|
49
|
Phẫu thuật điều trị
trật khớp háng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
542
|
50
|
Phẫu thuật điều trị trật bánh chè bẩm sinh
(chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
543
|
51
|
Phẫu thuật đặt nẹp vít gãy mắt cá trong,
ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
544
|
52
|
Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm
đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
545
|
53
|
Phẫu thuật cố định Kirschner trong gãy đầu
trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
546
|
54
|
Phẫu thuật điều trị gãy đầu dưới xương quay
và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
547
|
55
|
Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở, ngược
dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
548
|
56
|
Phẫu thuật đóng đinh xương chày mở (chưa
bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
549
|
57
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy
thân dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
550
|
58
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy
đầu dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
551
|
59
|
Phẫu thuật Kirschner trong gãy đốt bàn
(chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
552
|
60
|
Phẫu thuật Kirschner trong gãy thân xương
sên (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
553
|
61
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít trong
gãy thân xương sên (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
554
|
62
|
Phẫu thuật đặt vít gãy trật xương thuyền
(chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
3.240.000
|
555
|
63
|
Phẫu thuật nối gân duỗi (chưa bao gồm đinh,
nẹp vít)
|
3.240.000
|
556
|
64
|
Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển vạt
che phủ
|
3.240.000
|
557
|
65
|
Phẫu thuật điều trị vết thương khớp
|
3.240.000
|
558
|
66
|
Phẫu thuật nối gân
|
3.240.000
|
559
|
67
|
Phẫu thuật vá da dầy toàn bộ, diện tích
dưới 10 cm vuông
|
3.240.000
|
560
|
68
|
Phẫu thuật tạo hình các vạt da che phủ, vạt
trượt
|
3.240.000
|
561
|
69
|
Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương, ghép
xương
|
3.240.000
|
562
|
70
|
Phẫu thuật điều trị u máu lan tỏa đường
kính 5-10 cm
|
3.240.000
|
563
|
71
|
Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn
|
3.240.000
|
564
|
72
|
Phẫu thuật cắt u thần kinh
|
3.240.000
|
565
|
73
|
Phẫu thuật gỡ dính thần kinh
|
1.440.000
|
566
|
74
|
Phẫu thuật điều trị bong lóc da và cơ sau
chấn thương
|
3.240.000
|
567
|
75
|
Phẫu thuật điều trị di chứng liệt cơ Delta,
nhị đầu, tam đầu
|
3.240.000
|
568
|
76
|
Phẫu thuật điều trị xơ cứng cơ thẳng trước
|
3.240.000
|
569
|
77
|
Phẫu thuật tháo khớp vai
|
3.240.000
|
570
|
78
|
Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn tay
và ngón tay
|
3.240.000
|
571
|
79
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
3.240.000
|
572
|
80
|
Phẫu thuật lấy bỏ sụn chêm khớp gối
|
3.240.000
|
573
|
81
|
Phẫu thuật gỡ dính gân
|
1.440.000
|
574
|
82
|
Phẫu thuật điều trị di chứng sau bại liệt
(chi trên và chi dưới)
|
3.240.000
|
575
|
83
|
Phẫu thuật mở khoang
và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
3.240.000
|
576
|
84
|
Phẫu thuật xuyên đinh kéo tạ
|
1.440.000
|
577
|
85
|
Phẫu thuật néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép
trong gãy xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, chỉ thép)
|
1.800.000
|
578
|
86
|
Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp
xương nẹp vít chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, chỉ thép)
|
1.800.000
|
579
|
87
|
Phẫu thuật giải phóng chèn ép trong chấn
thương cột sống lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, chỉ thép)
|
1.800.000
|
580
|
88
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ (chưa bao gồm
đinh, nẹp vít)
|
1.800.000
|
581
|
89
|
Phẫu thuật viêm xương
cánh tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
1.800.000
|
582
|
90
|
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay
|
1.800.000
|
583
|
91
|
Phẫu thuật tháo khớp khuỷu
|
1.800.000
|
584
|
92
|
Phẫu thuật tháo khớp cổ tay
|
1.800.000
|
585
|
93
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
1.800.000
|
586
|
94
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục mở lấy
xương chết, dẫn lưu
|
1.800.000
|
587
|
95
|
Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục mở lấy xương
chết, dẫn lưu
|
1.800.000
|
588
|
96
|
Phẫu thuật tháo khớp gối
|
1.800.000
|
589
|
97
|
Phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
1.800.000
|
590
|
98
|
Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân
|
1.800.000
|
591
|
99
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương cẳng chân
đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
1.800.000
|
592
|
100
|
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục
|
1.800.000
|
593
|
101
|
Phẫu thuật điều trị lồi cầu ngoài xương
cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
1.800.000
|
594
|
102
|
Phẫu thuật điều trị gãy mõm trên ròng rọc
xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
1.800.000
|
595
|
103
|
Phẫu thuật điều trị chân chữ X (chưa bao
gồm đinh, nẹp vít)
|
1.800.000
|
596
|
104
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch đầu dưới xương
quay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
1.800.000
|
597
|
105
|
Phẫu thuật đặt nẹp vít trong gãy trật xương
chêm (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
1.800.000
|
598
|
106
|
Phẫu thuật găm Kirschner trong gãy mắt cá
hoặc vít mắc cá (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
1.800.000
|
599
|
107
|
Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương
mác (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)
|
1.800.000
|
600
|
108
|
Phẫu thuật điều trị co gân Achille
|
1.800.000
|
601
|
109
|
Phẫu thuật tháo nửa bàn chân trước
|
1.800.000
|
602
|
110
|
Phẫu thuật lấy u máu khu trú, đường kính
dưới 5 cm
|
1.800.000
|
603
|
111
|
Phẫu thuật tháo khớp kiểu Pirogoff
|
1.800.000
|
604
|
112
|
Phẫu thuật cắt cụt cánh tay
|
1.800.000
|
605
|
113
|
Phẫu thuật u bao gân
|
1.800.000
|
606
|
114
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ may
|
1.800.000
|
607
|
115
|
Phẫu thuật viêm tấy bao hoạt dịch,viêm tấy
bàn tay
|
1.800.000
|
608
|
116
|
Phẫu thuật cắt u xương sụn lành tính
|
1.800.000
|
609
|
117
|
Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil
|
1.440.000
|
610
|
118
|
Phẫu thuật chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn
xương chũm
|
1.440.000
|
611
|
119
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận
động
|
1.440.000
|
612
|
120
|
Phẫu thuật tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
1.440.000
|
613
|
121
|
Phẫu thuật tháo đốt bàn
|
1.440.000
|
|
XIV
|
BỎNG
|
|
|
|
Người lớn
|
|
614
|
1
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích
cơ thể
|
3.200.000
|
615
|
2
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ
thể
|
3.200.000
|
616
|
3
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ
thể
|
1.800.000
|
617
|
4
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ
thể
|
1.800.000
|
618
|
5
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích
cơ thể
|
1.440.000
|
619
|
6
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ
thể
|
1.440.000
|
|
|
Trẻ em
|
|
620
|
7
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ
thể
|
3.200.000
|
621
|
8
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ
thể
|
1.800.000
|
622
|
9
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8% diện tích cơ
thể
|
1.800.000
|
623
|
10
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ
thể
|
1.800.000
|
624
|
11
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ
thể
|
1.440.000
|
625
|
12
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ
thể
|
1.440.000
|
|
XV
|
TẠO HÌNH
|
|
626
|
1
|
Phẫu thuật tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ
mặt bằng ghép vi phẩu các vạt tổ chức phức hợp (chưa bao gồm nẹp vít)
|
4.500.000
|
627
|
2
|
Phẫu thuật phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng
ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển
|
4.500.000
|
628
|
3
|
Phẫu thuật tạo hình dương vật trong một thì
mổ
|
4.500.000
|
629
|
4
|
Phẫu thuật nối lại bàn tay và các ngón tay
bị đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
4.500.000
|
630
|
5
|
Phẫu thuật tạo hình vú bằng ghép vi phẩu tổ
chức phức hợp (chưa bao gồm keo sinh học)
|
4.500.000
|
631
|
6
|
Phẫu thuật tạo hình
mũi tai toàn bộ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
4.500.000
|
632
|
7
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo
|
4.500.000
|
633
|
8
|
Phẫu thuật tạo hình ống tuyến nước bọt
|
3.240.000
|
634
|
9
|
Phẫu thuật tạo hình ngách lợi sống hàm
|
3.240.000
|
635
|
10
|
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới
(chưa bao gồm nẹp vít, vật liệu thay thế)
|
3.240.000
|
636
|
11
|
Phẫu thuật tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt
da trán, trụ flatov (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
3.240.000
|
637
|
12
|
Phẫu thuật sa vú
|
3.240.000
|
638
|
13
|
Phẫu thuật vú phì đại
|
3.240.000
|
639
|
14
|
Phẫu thuật tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng
bụng
|
3.240.000
|
640
|
15
|
Phẫu thuật tạo hình thu gọn thành bụng
|
3.240.000
|
641
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình phủ các khuyết phần mềm
bằng ghép da vi phẫu
|
3.240.000
|
642
|
17
|
Phẫu thuật nối lại ngón tay bị đứt lìa
|
3.240.000
|
643
|
18
|
Phẫu thuật tạo hình vành tai (chưa bao gồm
vật liệu thay thế)
|
3.240.000
|
644
|
19
|
Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài phần
xương (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
3.240.000
|
645
|
20
|
Phẫu thuật tạo hình hàm mặt do chấn thương
(chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
3.240.000
|
646
|
21
|
Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình
đường mật
|
3.240.000
|
647
|
22
|
Phẫu thuật tạo hình bể thận
|
3.240.000
|
648
|
23
|
Phẫu thuật tạo hình niệu quản bằng ruột
|
3.240.000
|
649
|
24
|
Phẫu thuật tạo hình niệu quản do hẹp niệu
quản và vết thương niệu quản
|
3.240.000
|
650
|
25
|
Phẫu thuật tạo hình động mạch thận bị hẹp
bằng đoạn bắc cầu
|
3.240.000
|
651
|
26
|
Phẫu thuật tạo hình hẹp hay tắc mạch máu
chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân
|
3.240.000
|
652
|
27
|
Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị,
bị nhão
|
3.240.000
|
653
|
28
|
Phẫu thuật tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng
chấn thương
|
3.000.000
|
654
|
29
|
Phẫu thuật tạo hình phủ khuyết với vạt da
cơ có cuống
|
3.240.000
|
655
|
30
|
Phẫu thuật thu gọn mông đùi, căng da mông
đùi
|
3.000.000
|
656
|
31
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo, ghép da trên
khuôn nong
|
3.000.000
|
657
|
32
|
Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn để điều
trị mất tự chủ hậu môn
|
3.240.000
|
658
|
33
|
Phẫu thuật tạo hình hậu môn
|
3.240.000
|
659
|
34
|
Phẫu thuật tạo hình thành bụng phức tạp
|
3.240.000
|
660
|
35
|
Phẫu thuật cắt sửa các góc hàm dưới
|
1.800.000
|
661
|
36
|
Phẫu thuật hạ thấp gò má cao
|
1.800.000
|
662
|
37
|
Phẫu thuật nâng cầm, can thiệp trên xương,
ghép tổ chức, silicone (chưa bao gồm keo sinh học, silicone)
|
1.800.000
|
663
|
38
|
Phẫu thuật nâng mí sa trễ
|
1.800.000
|
664
|
39
|
Phẫu thuật cắt bỏ bướu, sửa sống mũi
|
1.800.000
|
665
|
40
|
Phẫu thuật nâng sống mũi với chất liệu tự
thân (chưa bao gồm keo sinh học, silicone)
|
1.800.000
|
666
|
41
|
Phẫu thuật căng da cổ
|
1.800.000
|
667
|
42
|
Phẫu thuật tạo hình với các túi bơm giãn da
lớn
|
1.800.000
|
668
|
43
|
Phẫu thuật nâng vú bằng đặt các túi dịch
(chưa bao gồm keo sinh học)
|
1.800.000
|
669
|
44
|
Phẫu thuật tạo hình lợi trong viêm răng, từ
4 răng trở lên
|
1.800.000
|
670
|
45
|
Phẫu thuật tạo hình mũi thông miệng mũi
hoặc miệng xoang hàm (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.800.000
|
671
|
46
|
Phẫu thuật tạo hình mũi độn silicone (chưa
bao gồm silicone, vật liệu thay thế)
|
1.800.000
|
672
|
47
|
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt tại chỗ
đơn giản
|
1.800.000
|
673
|
48
|
Cấy tóc, cấy từng khóm, diện trên 5 cm
vuông (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.800.000
|
674
|
49
|
Phẫu thuật năng gò má thấp, chất liệu tự
thân, silicone (chưa bao gồm silicone, vật liệu thay thế)
|
1.800.000
|
675
|
50
|
Phẫu thuật cấy lông mày (chưa bao gồm vật
liệu thay thế)
|
1.800.000
|
676
|
51
|
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe
mắt, thái dương
|
1.800.000
|
677
|
52
|
Phẫu thuật sửa khối sụn mũi quá rộng,
khoằm, mỏ vịt (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.800.000
|
678
|
53
|
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi vạt da có
cuống, ghép 1 mảnh da vành tai (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.800.000
|
679
|
54
|
Phẫu thuật nâng các núm vú tụt (chưa bao
gồm silicone, vật liệu thay thế)
|
1.800.000
|
680
|
55
|
Phẫu thuật sửa gai mũi: Góc mũi, môi trên
|
1.800.000
|
681
|
56
|
Phẫu thuật tạo hình lợi trong viêm quanh
răng, từ 2-4 răng
|
1.440.000
|
682
|
57
|
Phẫu thuật lấy mỡ mi dưới
|
1.440.000
|
683
|
58
|
Phẫu thuật chữa lộn mí (ghép da kinh điển)
|
1.440.000
|
684
|
59
|
Phẫu thuật mở rộng khe mắt
|
1.440.000
|
685
|
60
|
Phẫu thuật xử lý nếp quạt góc mắt trong
|
1.440.000
|
686
|
61
|
Phẫu thuật cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị
tật bẩm sinh
|
1.440.000
|
687
|
62
|
Phẫu thuật tạo hình điều chỉnh mào xương ổ
răng dưới 3 răng
|
1.440.000
|
688
|
63
|
Phẫu thuật ghép da tự do trên diện hẹp
|
1.440.000
|
689
|
64
|
Phẫu thuật đặt túi bơm
giãn da (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.440.000
|
690
|
65
|
Phẫu thuật di chuyển các vạt da hình trụ
|
1.440.000
|
|
XVI
|
NỘI SOI
|
|
691
|
1
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng qua nội
soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
4.500.000
|
692
|
2
|
Phẫu thuật cắt phân thùy phổi qua nội soi
(chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
693
|
3
|
Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi (chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
3.240.000
|
694
|
4
|
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị
qua nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
3.240.000
|
695
|
5
|
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi (chưa bao
gồm nội khí quản đặc biệt)
|
3.240.000
|
696
|
6
|
Phẫu thuật mở rông niệu quản qua nội soi
|
3.240.000
|
697
|
7
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua
nội soi
|
3.240.000
|
698
|
8
|
Phẫu thuật cắt u buồng trứng, tử cung,
thông vòi trứng qua nội soi
|
3.240.000
|
699
|
9
|
Phẫu thuật dẫn lưu đường mật trong và ngoài
qua nội soi
|
3.240.000
|
700
|
10
|
Phẫu thuật cắt dây chằng trong ổ bụng qua
nội soi
|
3.240.000
|
701
|
11
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi
|
3.240.000
|
702
|
12
|
Phẫu thuật nội soi mũi xoang
|
3.240.000
|
703
|
13
|
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội
soi
|
3.240.000
|
704
|
14
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi
|
3.240.000
|
705
|
15
|
Phẫu thuật khâu thủng dạ dày qua nội soi
|
3.240.000
|
706
|
16
|
Phẫu thuật cắt van niệu đạo sau trẻ em qua
nội soi
|
3.240.000
|
707
|
17
|
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung
|
3.240.000
|
708
|
18
|
Phẫu thuật cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua
nội soi
|
1.800.000
|
|
B
|
DANH MỤC THỦ THUẬT
|
|
|
I
|
UNG BƯỚU
|
|
709
|
1
|
Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ
thể người bệnh
|
1.345.000
|
710
|
2
|
Đặt kim, ống radium vào buồng tử cung
|
1.370.000
|
711
|
3
|
Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ
(Intrathecal therapy) (chưa bao gồm hóa chất)
|
1.300.000
|
712
|
4
|
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm (chưa
bao gồm siêu âm)
|
355.000
|
713
|
5
|
Chọc tủy xương làm tủy đồ, sinh thiết
|
355.000
|
714
|
6
|
Chọc dò u phổi, trung thất
|
325.000
|
715
|
7
|
Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ)
với máy infuso Mate-P (chưa bao gồm hóa chất)
|
1.300.000
|
716
|
8
|
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung
thư (chưa bao gồm hóa chất)
|
1.200.000
|
717
|
9
|
Sinh thiết trực tràng có gây mê
|
400.000
|
718
|
10
|
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân
|
300.000
|
719
|
11
|
Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quý
trong trường chiếu xạ
|
300.000
|
720
|
12
|
Chọc dò u gan làm chẩn đoán tế bào học
|
300.000
|
721
|
13
|
Chọc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào
|
300.000
|
722
|
14
|
Chọc dò u xương chẩn đoán tế bào
|
300.000
|
723
|
15
|
Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh
mạch, động mạch điều trị ung thư (chưa bao gồm hóa chất)
|
380.000
|
724
|
16
|
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán
(FNA)
|
380.000
|
|
II
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
725
|
1
|
Chọc dò dưới chẩm
|
1.200.000
|
726
|
2
|
Bơm hơi não thất
|
900.000
|
727
|
3
|
Chọc hút máu tụ da đầu
|
380.000
|
728
|
4
|
Chọc não thất
|
300.000
|
729
|
5
|
Khoan thăm dò xoang trán
|
300.000
|
730
|
6
|
Dẫn lưu dịch não tủy qua thắt lưng
|
300.000
|
|
III
|
MẮT
|
|
731
|
1
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm
kháng sinh vào buồng dịch kính
|
230.000
|
732
|
2
|
Soi góc tiền phòng
|
100.000
|
733
|
3
|
Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt
|
100.000
|
734
|
4
|
Soi xuyên củng mạc
|
100.000
|
735
|
5
|
Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán
vi khuẩn, nấm, tế bào
|
100.000
|
|
IV
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
736
|
1
|
Cắt lạnh u máu hạ thanh môn
|
1.050.000
|
737
|
2
|
Nong hẹp thanh khí quản
|
1.000.000
|
738
|
3
|
Khâu vành tai rách sau chấn thương
|
1.300.000
|
739
|
4
|
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ
|
200.000
|
740
|
5
|
Khoan thăm dò xoang trán
|
1.200.000
|
741
|
6
|
Sinh thiết tai giữa
|
300.000
|
742
|
7
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
350.000
|
|
V
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
743
|
1
|
Nắn răng xoay trên 600
|
1.000.000
|
744
|
2
|
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch,
ngược, vẩu,…)
|
1.000.000
|
745
|
3
|
Nắn tiền hàm
|
1.000.000
|
746
|
4
|
Nắn răng mọc lạc chỗ
|
1.000.000
|
747
|
5
|
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt
|
300.000
|
748
|
6
|
Lắp máng cố định xương
hàm gãy (chưa bao gồm vật tư thay thế)
|
850.000
|
|
VI
|
TIM MẠCH LỒNG NGỰC
|
|
749
|
1
|
Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản
|
900.000
|
750
|
2
|
Siêu âm stress
|
900.000
|
|
VII
|
TIÊU HÓA - GAN TỤY
MẬT
|
|
751
|
1
|
Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật
|
2.300.000
|
752
|
2
|
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng
sigma
|
900.000
|
753
|
3
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật
qua da
|
900.000
|
754
|
4
|
Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi
|
900.000
|
755
|
5
|
Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ
gan
|
900.000
|
756
|
6
|
Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ
|
380.000
|
757
|
7
|
Đo áp lực hậu môn hay trực tràng
|
380.000
|
758
|
8
|
Xẻ hậu môn tạm
|
380.000
|
759
|
9
|
Bơm rửa ống dẫn lưu kehr
|
380.000
|
|
VIII
|
TIẾT NIỆU - SINH
DỤC
|
|
760
|
1
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu (chưa bao gồm bộ
dẫn lưu)
|
255.000
|
761
|
2
|
Đặt ống thông Blackemore, Linton (chưa bao
gồm ống thông)
|
255.000
|
762
|
3
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca
|
850.000
|
763
|
4
|
Nong niệu đạo (chưa bao gồm bộ nong)
|
380.000
|
|
IX
|
PHỤ SẢN
|
|
764
|
1
|
Hủy thai cắt thân thai nhi ngôi ngang
|
900.000
|
765
|
2
|
Hồi sức sơ sinh ngạt chưa bao gồm thuốc
|
450.000
|
766
|
3
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh
|
450.000
|
767
|
4
|
Dẫn lưu túi cùng đồ Douglas
|
450.000
|
768
|
5
|
Chích áp xe vú
|
450.000
|
769
|
6
|
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
|
380.000
|
|
X
|
NHI
|
|
770
|
1
|
Bột chậu lưng chân có kéo nắn
|
400.000
|
771
|
2
|
Bơm rửa khoang não thất
|
850.000
|
772
|
3
|
Nong miệng nối hậu môn có gây mê
|
850.000
|
773
|
4
|
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn
|
850.000
|
774
|
5
|
Chọc dò dịch não thất
|
850.000
|
775
|
6
|
Bóp bóng ambu, thổi ngạt
|
850.000
|
|
XI
|
CHẤN THƯƠNG CHỈNH
HÌNH
|
|
776
|
1
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
850.000
|
777
|
2
|
Rửa khớp
|
380.000
|
|
XII
|
BỎNG
|
|
778
|
1
|
Thay băng bỏng diện tích > hoặc bằng 60%
diện tích cơ thể
|
1.300.000
|
779
|
2
|
Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện
tích cơ thể
|
850.000
|
780
|
3
|
Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện
tích cơ thể
|
380.000
|
|
XIII
|
CƠ - XƯƠNG - KHỚP
|
|
781
|
1
|
Soi khớp
|
500.000
|
782
|
2
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
200.000
|
783
|
3
|
Tiêm khớp
|
200.000
|
|
XIV
|
HỒI SỨC CẤP CỨU -
GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU
|
|
784
|
1
|
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng
|
2.300.000
|
785
|
2
|
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh
mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật
|
890.000
|
786
|
3
|
Sốc điện cấp cứu có kết quả
|
280.000
|
787
|
4
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có
kết quả
|
900.000
|
788
|
5
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
(chưa bao gồm các điện cực)
|
280.000
|
789
|
6
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh
phẩm
|
850.000
|
790
|
7
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
850.000
|
791
|
8
|
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang
|
575.000
|
792
|
9
|
Phóng bế đám rối thần
kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
380.000
|
|
XV
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
793
|
1
|
Chụp khớp cản quang
|
305.000
|
794
|
2
|
Chụp tủy sống, bao rễ
|
250.000
|
795
|
3
|
Chụp đường mật qua da, qua gan
|
250.000
|
796
|
4
|
Chụp đĩa đệm cột sống
|
250.000
|
797
|
5
|
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào
học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ
|
300.000
|
798
|
6
|
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da
|
400.000
|
799
|
7
|
Siêu âm, X-quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh
hình
|
215.000
|
800
|
8
|
Siêu âm, X-quang tại giường
|
215.000
|
801
|
9
|
Chụp lưu thông ruột non qua ống thông
|
380.000
|
|
XVI
|
NỘI SOI
|
|
802
|
1
|
Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi
|
900.000
|
803
|
2
|
Soi trung thất
|
900.000
|
804
|
3
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
300.000
|
805
|
4
|
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị
|
900.000
|
806
|
5
|
Soi và bơm rửa phế quản
|
900.000
|
807
|
6
|
Soi phế quản và chụp phế quản chọn lọc
|
900.000
|
808
|
7
|
Soi đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng
sigma
|
900.000
|
809
|
8
|
Soi thực quản lấy dị vật thực quản phức tạp
|
1.300.000
|
810
|
9
|
Soi thực quản lấy dị vật thực quản đơn giản
|
850.000
|