Số TT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
Tỷ lệ % được để lại
đơn vị; tỷ lệ % nộp vào ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
PHẦN I: SỬA ĐỔI,
ĐIỀU CHỈNH (Nghị
quyết số 14/2008/NQ-HĐND ngày 16/7/2008)
|
|
|
|
DANH MỤC THU PHÍ
|
A.
|
|
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰCTHƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
|
I.
|
|
|
Phí chợ
|
1
|
|
|
Chợ cửa khẩu Tà Lùng
|
e)
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
Kinh doanh cố định (chỗ bán hàng)
|
e1
|
|
|
- Kinh doanh trong chợ trung tâm
|
|
10.000 đồng/
m2/tháng
|
|
- Kinh doanh trong đình chợ khung thép
(bán hàng gạo, thực phẩm ..)
|
|
2.000 đồng/
m2/tháng
|
|
Phí đấu giá
|
2
|
|
Để lại đơn vị thu
70%; 30% nộp ngân sách
|
Tài sản có giá trị từ 1 triệu đồng
trở xuống
|
a
|
50.000đồng/ tài sản
|
|
Tài sản có giá trị từ trên 1 triệu
đồng đến 100 triệu đồng
|
b
|
5% giá trị tài sản
bán
|
|
Tài sản có giá trị trên 100 triệu
đồng đến 1 tỷ đồng
|
c
|
|
|
- Giá trị từ 101 triệu đồng - 300 triệu
đồng
|
|
5.000.000 đồng cộng
thêm 0,6% giá trị tài sản bán được
|
|
- Giá trị từ 301 triệu đồng - 500 triệu
đồng
|
|
7.500.000 đồng cộng
thêm 0,5% giá trị tài sản bán được
|
|
- Giá trị từ 501 triệu đồng - 800 triệu
đồng
|
|
12.000.000 đồng
cộng thêm 0,4% giá trị tài sản bán được
|
|
- Giá trị từ 801 triệu đồng đến 1 tỷ đồng
|
|
16.500.000 đồng
cộng thêm 0,3% giá trị tài sản bán được
|
|
Tài sản có giá trị trên 1 tỷ đồng
|
d
|
20.000.000 đồng
cộng thêm 0,2% giá trị tài sản bán được
|
|
Trường hợp không bán được tài sản
|
e
|
50% mức thu phí quy
định cho loại tài sản đó
|
Tối đa không được
thu vượt quá 30 triệu đồng
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
VI
|
|
|
(chỉnh sửa từ khoản 3 đến khoản 8)
|
|
|
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
3.1
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
Dự án quan trọng quốc gia Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư
|
a
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án có sử dụng một phần hoặc toàn
bộ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên, vườn Quốc gia, các khu di tích lịch
sử văn hoá, khu dự trữ sinh quyển, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc
chưa xếp hạng nhưng Uỷ ban nhân dân tỉnh Quyết định bảo vệ
|
b
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án có nguy cơ ảnh
hưởng xấu trực tiếp đến nguồn nước lưu vực sông, vùng có hệ sinh thái đuợc
bảo vệ
|
c
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án về xây dựng
|
d
|
|
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu
đô thị, khu dân cư
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1 báo
cáo
|
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu chế xuất,
cụm làng nghề
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng siêu thị,
chợ
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng Trung tâm
thể thao
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng bệnh viện
|
5
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng khách
sạn, nhà nghỉ
|
6
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1 báo
cáo
|
|
Dự án xây dựng khu du
lịch, vui chơi giải trí
|
7
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng sân gôn
|
8
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng nghĩa
trang (theo hình thức hung táng, hỏa táng và hình thức khác)
|
9
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng công
trình ngầm
|
10
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng có tầng
hầm
|
11
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng công
trình chiến đấu, trung tâm huấn luyện quân sự, trường bắn, cảng quốc phòng
|
12
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng kho tàng
quân sự
|
13
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng khu kinh
tế quốc phòng
|
14
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng trại
giam, trại tạm giam
|
15
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây
dựng
|
đ
|
|
|
Dự án sản xuất xi măng
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án để nghiền clinker
sản xuất xi măng
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất gạch,
ngói
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất vật liệu
xây dựng khác
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án về giao thông
|
e
|
|
|
Dự án xây dựng công
trình giao thông ngầm (đường xe điện ngầm, đường hầm)
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng đường ô
tô cao tốc, đường ô tô từ cấp I đến cấp III
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp
đường ô tô cao tốc, đường ô tô từ cấp I đến cấp III
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng đường ô
tô cấp IV
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng các cầu
vĩnh cửu trên đường bộ, đường sắt
|
5
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1 báo
cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây những công
trình giao thông
|
6
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng cảng sông
|
7
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng cảng hàng
không, sân bay
|
8
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng bến xe
khách
|
9
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất bê tông
nhựa nóng
|
10
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án về năng lượng, phóng
xạ
|
g
|
|
|
Dự án nhiệt điện
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án phong điện (sản
xuất điện bằng sức gió)
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1 báo
cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án quang điện (điện
mặt trời)
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án thuỷ điện
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng tuyến đờng
dây tải điện cao áp
|
5
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất dây, cáp
điện
|
6
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án về điện tử, viễn
thông
|
h
|
|
|
Dự án xây dựng trạm
phát, trạm thu - phát vô tuyến
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất các thiết
bị điện, điện tử
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất linh kiện
điện, điện tử
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng tuyến
viễn thông
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án về thuỷ lợi
|
i
|
|
|
Dự án công trình hồ chứa
nước, hồ thuỷ lợi
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án công trình thuỷ
lợi
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án kè bờ sông,
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án có khai thác hoặc
chuyển đổi mục đích sử dụng diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng phòng hộ
chắn sóng, rừng đặc dụng
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án có khai thác hoặc
chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng tự nhiên
|
5
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án trồng rừng và khai
thác rừng
|
6
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng vùng
trồng cây công nghiệp tập trung: cao su, sắn, mía, cà phê, ca cao, chè, hồ
tiêu...
|
7
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng vùng
trồng rau, hoa tập trung
|
8
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án về khai thác khoáng
sản
|
k
|
|
|
Dự án khai thác khoáng
sản (trên đất liền) làm vật liệu xây dựng
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1 báo
cáo
|
|
Dự án khai thác khoáng
sản làm vật liệu san lấp mặt bằng
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án khai thác, nạo vét
tận thu khoáng sản lòng sông làm vật liệu xây dựng
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án khai thác khoáng
sản rắn (không sử dụng hoá chất)
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án khai thác, chế biến
khoáng sản rắn có chứa các chất độc hại hoặc có sử dụng hoá chất
|
5
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án chế biến khoáng
sản rắn
|
6
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án khai thác nước
dưới đất
|
7
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án khai thác nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất)
để làm dịch vụ (tắm, chữa bệnh và các mục đích khác)
|
8
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án khai thác nước mặt
|
9
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án về dầu khí
|
l
|
|
|
Dự án kho xăng dầu
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng khu trung
chuyển dầu, khí
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án về chất thải
|
n
|
|
|
Dự án tái chế, xử lý
chất thải rắn các loại
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng bãi chôn
lấp chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng bãi chôn
lấp chất thải sinh hoạt
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng hệ thống
xử lý nước thải công nghiệp tập trung không nằm trong khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, cụm làng nghề
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xây dựng hệ thống
xử lý nước thải sinh hoạt tập trung
|
5
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án thu mua và sơ chế
phế liệu (kể cả phế liệu nhập khẩu)
|
6
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim
|
m
|
|
|
Dự án luyện kim đen,
luyện kim màu
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án cán thép
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án đóng mới, sửa
chữa, lắp ráp đầu máy toa xe, ô tô
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa xe máy
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án cơ khí, chế tạo
máy móc, thiết bị
|
5
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án mạ, phun phủ và
đánh bóng kim loại
|
6
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất nhôm định
hình
|
7
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất, sửa chữa
vũ khí, khí tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sự
|
8
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất
thuỷ tinh, gốm sứ
|
o
|
|
|
Dự án chế biến gỗ
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất ván ép
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất đồ mộc
gia dụng
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất hàng mỹ
nghệ
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất thủy
tinh, gốm sứ
|
5
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất gạch men
|
6
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án chế biến thực phẩm,
nước giải khát
|
p
|
|
|
Dự án chế biến thực phẩm
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án giết mổ gia súc,
gia cầm
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án chế biến thuỷ sản
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất đường
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất cồn, rượu
|
5
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất bia, nước
giải khát
|
6
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất bột ngọt
|
7
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án chế biến sữa
|
8
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án chế biến dầu ăn
|
9
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất bánh, kẹo
|
10
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất nước đá
|
11
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án chế biến nông sản
|
q
|
|
|
Dự án sản xuất thuốc lá
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án chế biến nguyên
liệu thuốc lá
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án chế biến nông sản
ngũ cốc
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án xay xát, chế biến
gạo
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án chế biến tinh bột
sắn
|
5
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án chế biến chè
|
6
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án chế biến và chăn nuôi
gia súc, gia cầm, thuỷ cầm
|
s
|
|
|
Dự án chế biến thức ăn
gia súc, gia cầm, thức ăn thủy sản
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án nuôi trồng thuỷ
sản (thâm canh/bán thâm canh)
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án chăn nuôi gia súc
tập trung
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án chăn nuôi gia cầm
tập trung
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án sản xuất phân hoá
học, thuốc bảo vệ thực vật
|
t
|
|
|
Dự án sản suất phân hoá
học
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án kho hoá chất,
thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất thuốc bảo
vệ thực vật
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sang chai, đóng
gói thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất phân hữu
cơ, phân vi sinh
|
5
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án về hoá chất, dược
phẩm, mỹ phẩm
|
u
|
|
|
Dự án sản xuất dợc phẩm
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất thuốc thú y
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất bao bì
nhựa
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án sản xuất bột giấy và
văn phòng phẩm
|
v
|
|
|
Dự án sản xuất bột giấy
và giấy (từ nguyên liệu)
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất giấy từ
bột giấy, tái chế
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất văn phòng
phẩm
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may
mặc
|
x
|
|
|
Dự án dệt có nhuộm
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án dệt không nhuộm
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất và gia
công các sản phẩm may mặc có công đoạn giặt tẩy
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất và gia
công các sản phẩm may mặc không có công đoạn giặt tẩy
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất sợi tơ
tầm và sợi nhân tạo
|
5
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Nhóm các dự án khác
|
y
|
|
|
Dự án sản xuất giầy dép
|
1
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất ắc quy,
pin
|
2
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án thuộc da
|
3
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất ga CO2 chiết nạp hóa lỏng
|
4
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án sản xuất các thiết
bị, sản phẩm chữa cháy
|
5
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Dự án khác, cải tạo,
nâng cấp, mở rộng
|
6
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
Phí thẩm định bản cam kết bảo vệ môi
trường (cho tất cả các dự án)
|
3.2
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
+ Báo cáo cam kết lần đầu
|
|
1.000.000 đồng/ 1
báo cáo
|
|
+ Báo cáo cam kết bổ sung
|
|
500.000đồng/ 1 báo
cáo
|
|
Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
4
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
- Đề án thiết kế giếng thăm dò, khai thác
có lưu lượng nước <200 m3/ngày đêm
|
4.1
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
- Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu
lượng nước từ 200 m3 đến <500 m3/ ngày đêm
|
4.2
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
- Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến <1000 m3/ ngày đêm
|
4.3
|
1.200.000 đồng/hồ
sơ
|
|
- Đề án thăm dò, khai thác có lưu lượng từ
1000 m3 đến <3000 m3/ ngày đêm
|
4.4
|
2.100.000 đồng/hồ
sơ
|
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
5
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng < 200 m3/ ngày đêm
|
5.1
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200
đến < 500 m3/ ngày đêm
|
5.2
|
700.000 đồng/hồ sơ
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500
đến < 1000 m3/ ngày đêm
|
5.3
|
1.600.000 đồng /hồ
sơ
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
1000 đến < 3000 m3/ ngày đêm
|
5.4
|
2.800.000 đồng/hồ
sơ
|
|
Phí thẩm định đề án báo cáo khai
thác sử dụng nước mặt
|
6
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng < 0,1 m3/s; để phát điện
với công xuất < 50kw; hoặc cho các mục đích khác vớI lưu lượng < 500m3/
ngày đêm
|
6.1
|
300.000 đồng/hồ sơ
|
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1 m3/s đến < 0,5 m3/s;
để phát điện với công xuất từ 50kw đến < 200kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 500 đến < 3.000m3/ ngày đêm
|
6.2
|
800.000 đồng/hồ sơ
|
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5 m3/s đến < 1 m3/s;
để phát điện với công xuất từ 200kw đến < 1000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 3000 đến < 20000m3/ ngày đêm
|
6.3
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1 m3/s đến < 2 m3/s; để
phát điện với công xuất từ 1000kw đến < 2000kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 20000 đến < 50000m3/ ngày đêm
|
6.4
|
3.500.000 đồng/hồ
sơ
|
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
7
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
< 100m3/ ngày đêm
|
7.1
|
300.000đồng/hồ sơ
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
100 đến <500m3/ ngày đêm
|
7.2
|
800.000đồng/hồ sơ
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
500 đến <2000m3/ ngày đêm
|
7.3
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2000 đến <5000m3/ ngày đêm
|
7.4
|
3.500.000 đồng/hồ
sơ
|
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất
|
8
|
700.000đồng/hồ sơ
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
Từ khoản 4 đến khoản 8 (khi thẩm
định ra hạn, bổ sung)
|
9
|
Thu 50% mức thẩm
định lần đầu
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO
TẠO
|
VIII.
|
|
|
Phí dự thi, dự tuyển vào các bậc
học giáo dục phổ thông
|
1
|
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 100%
|
- Phí thi tốt nghiệp
|
|
|
|
+ Học sinh thuộc
đối tượng chính sách: con liệt sỹ; con thương binh; con mồ côi cả Cha và Mẹ;
học sinh dân tộc ít người (được hưởng chế độ học bổng theo quy định của Nhà
nước )
|
|
Được miễn không thu
|
|
+ Học sinh có hộ
khẩu thường trú ở địa bàn xã 135
|
|
60.000 đồng/ học
sinh
|
|
+ Học sinh ở các
địa bàn xã còn lại
|
|
90.000 đồng/ học
sinh
|
|
DANH MỤC THU LỆ PHÍ
|
B.
|
|
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN
ĐẾN QUYỀN NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
I.
|
|
|
Lệ phí hộ tịch
|
1
|
|
|
Mức thu áp dụng tại Uỷ ban nhân dân
các huyện, thị
|
b
|
|
Để lại đơn vị thu
60%; 40% nộp ngân sách
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ
hộ tịch
|
|
3.000 đồng
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính
hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người trên 14 tuổi
|
|
25.000 đồng
|
|
Mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp
|
c
|
|
Để lại đơn vị thu
60%; 40% nộp ngân sách
|
Nuôi con nuôi
|
c1
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
|
2.000.000 đồng
|
|
Giám hộ
|
c2
|
|
|
- Đăng ký việc giám hộ
|
|
50.000 đồng
|
|
- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
|
50.000 đồng
|
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
c3
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người trên 14 tuổi
|
|
50.000 đồng
|
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
c4
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ
gốc
|
|
5.000 đồng
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
|
10.000 đồng
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
50.000 đồng
|
|
PHẦN
II: BỔ SUNG
|
|
|
|
DANH MỤC MỨC THU
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN
|
A.
|
|
|
ĐỐI VỚI CHẤT THẢI
RẮN THÔNG THƯỜNG PHÁT THẢI TỪ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN, CƠ SỞ KINH DOANH, DỊCH
VỤ, CƠ SỞ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ
|
I.
|
30.000 đồng/tấn
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75%
|
ĐỐI VỚI CHẤT THẢI
RẮN NGUY HẠI, CÁC CHẤT THẢI CÓ NGƯỠNG HẠI"**"
|
II.
|
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75%
|
Chất thải từ ngành
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
|
1
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
Chất thải từ ngành
sản xuất hoá chất vô cơ
|
2
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
Chất thải từ ngành
sản xuất hoá chất hữu cơ
|
3
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
Chất thải từ ngành
luyện kim
|
4
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
Chất thải từ ngành
sản xuất vật liệu xây dựng
|
5
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
Chất thải từ quá
trình xử lý, che phủ bề mặt, tạo hình kim loại và các vật liệu khác
|
6
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc
ni), chất kết dính, chất bịt kín và mực in
|
7
|
4.500.000 đồng/ tấn
|
|
Chất thải từ ngành
chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy
|
8
|
4.000.000 đồng/ tấn
|
|
Chất thải từ ngành
chế biến da, lông và dệt nhuộm
|
9
|
4.000.000 đồng/ tấn
|
|
Chất thải xây dựng
và phá dỡ (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm)
|
10
|
3.500.000 đồng/ tấn
|
|
Chất thải từ các cơ
sở tái chế, xử lý, tiêu huỷ chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công
nghiệp
|
11
|
3.000.000 đồng/ tấn
|
|
Chất thải từ ngành
y tế và thú ý (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này)
|
12
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
Chất thải từ ngành
nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
13
|
2.000.000 đồng/ tấn
|
|
Thiết bị, phương
tiên giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ,
bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải
|
14
|
4.000.000 đồng/ tấn
|
|
Dầu thải, chất thải
từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, nuôi chất lạnh và chất đẩy
(propellant)
|
15
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
Các loại chất thải
bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ
|
16
|
3.000.000 đồng/ tấn
|
|
Các loại chất thải
khác
|
17
|
2.000.000 đồng/ tấn
|
|
ĐỐI VỚI CHẤT THẢI
RẮN CÓ NGƯỠNG NGUY HẠI“*”
|
III.
|
thì mức thu tính
bằng 50% mức thu phí áp dụng đối với ngưỡng nguy hại “**” quy định tại mục I
nêu trên.
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75%
|
DANH MỤC MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
B.
|
|
|
PHÍ DỰ THI VÀO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG, BỔ TÚC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
I.
|
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 100%
|
Thi tuyển vào lớp 10 Trung học Phổ
thông chuyên; Dân tộc nội trú tỉnh
|
1
|
100.000 đồng/ học
sinh
|
|
Thi tuyển vào lớp 10 Trung học Phổ
thông; lớp 10 Bổ túc Trung học phổ thông.
|
2
|
70.000 đồng/ học
sinh
|
|
Xét tuyển học sinh vào bậc Trung học
Cơ sở; Bổ túc Trung học cơ sở; Trung học Cơ sở; Bổ túc Trung học phổ thông.
|
3
|
20.000 đồng/ học
sinh
|
|
Học sinh thuộc đối
tượng chính sách: con liệt sỹ; con thương binh; con mồ côi cả Cha và Mẹ; học
sinh dân tộc ít người (được hưởng chế độ học bổng theo quy định của Nhà nước
)
|
4
|
Được miễn không thu
|
|
LỆ PHÍ CẤP VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
II.
|
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 100%
|
Bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông;
Bổ túc Trung học phổ thông (bản chính)
|
1
|
15.000 đồng/ 1 bản
|
|
Bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông;
Bổ túc Trung học Phổ thông (bản sao)
|
2
|
10.000 đồng/ 1 bản
|
|
Giấy chứng nhận học nghề
|
3
|
10.000 đồng/ 1 bản
|
|
PHÍ HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG
|
III.
|
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 100%
|
Bậc trung học cơ sở (90 tiết)
|
1
|
100.000 đồng/ khoá
học/1 học sinh
|
|
Bậc trung học phổ thông (105 tiết)
|
2
|
120.000 đồng/ khoá
học/1 học sinh
|
|
HỌC PHÍ
|
IV.
|
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 100%
|
Bậc học Trung học Cơ sở
|
1
|
|
|
Địa bàn thị xã Cao Bằng
|
a
|
|
|
- Lớp 6
|
|
10.000 đồng/ học
sinh/ tháng
|
|
- Lớp 7
|
|
12.000 đồng/ học
sinh/ tháng
|
|
- Lớp 8
|
|
15.000 đồng/ học
sinh/ tháng
|
|
- Lớp 9
|
|
20.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
Thị trấn
|
b
|
|
|
- Lớp 6
|
|
4.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
- Lớp 7
|
|
6.000 đồng/học
sinh/ tháng
|
|
- Lớp 8
|
|
8.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
- Lớp 9
|
|
10.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
Nông thôn vùng núi thấp
|
c
|
|
|
- Lớp 6
|
|
2.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
- Lớp 7
|
|
4.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
- Lớp 8
|
|
6.000 đồng/học
sinh/ tháng
|
|
- Lớp 9
|
|
8.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
Bậc học Trung học Phổ thông, Bổ túc
Trung học phổ thông
|
2
|
|
|
Học sinh đi học Trung học Phổ thông, học
sinh là người quá tuổi đi học Bổ túc Trung học Phổ thông
|
2.1
|
|
|
Địa bàn thị xã
|
a
|
|
|
- Lớp 10
|
|
25.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
- Lớp 11
|
|
30.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
- Lớp 12
|
|
35.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
Thị trấn
|
b
|
|
|
- Lớp 10
|
|
15.000 đồng/học
sinh/ tháng
|
|
- Lớp 11
|
|
20.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
- Lớp 12
|
|
25.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
Nông thôn vùng núi thấp
|
c
|
|
|
- Lớp 10
|
|
5.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
- Lớp 11
|
|
10.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
- Lớp 12
|
|
15.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
Cán bộ được hưởng lương từ ngân sách đi học
Bổ túc Trung học phổ thông
|
2.2
|
|
|
- Lớp 10
|
|
25.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
- Lớp 11
|
|
30.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
- Lớp 12
|
|
35.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
Miễn giảm thu học phí đối với khoản
1 và 2
|
3
|
Học sinh: con hộ
nghèo theo quy định; con thương binh, liệt sỹ, gia đình chính sách, thuộc
vùng đặc biệt khó khăn 135 theo quy định
|
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI
|
C.
|
|
|
Phí thăm quan danh
lam thắng cảnh, di tích lịch sử địa phương quản lý
|
1
|
|
|
Các danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử
khác
|
1.1
|
|
Để lại đơn vị thu
90%; 10% nộp ngân sách
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
|
10.000 đồng/lần/
người
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
|
5.000 đồng/lần/
người
|
|
LỆ PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỒ ÁN QUY HOẠCH
|
D.
|
Mức thu thực hiện
theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BXD ngày 17/11/2008 của Bộ Xây dựng
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 75%; nộp ngân sách 25%
|
LỆ PHÍ CHỨNG THỰC
|
Đ.
|
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 60%; nộp ngân sách 40%
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
1
|
3.000 đồng/bản
|
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
|
2
|
2.000 đồng/ trang;
từ trang thứ 3 trở lên 1.000 đồng/ trang (tối đa không quá 100.000 đồng/ bản)
|
|
Chứng thực chữ ký
|
3
|
10.000 đồng/ trường
hợp
|
|