|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND mức thu sử dụng phí thẩm định hồ sơ môi trường Bình Phước
Số hiệu:
|
06/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Hằng
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2022/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VỀ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ
THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTC ngày 25/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung do cơ quan trung ương thực hiện thẩm
định;
Căn cứ Thông tư số 56/2018/TT-BTC
ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định;
Căn cứ khoản 10 Điều 2 Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương;
Căn cứ điểm a, b khoản 1 Điều 1 Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTC
ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép môi trường do cơ quan trung ương thực hiện;
Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND-KTNS ngày 20 tháng 6 năm 2022 của
Ban kinh tế - ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí về thẩm định hồ sơ thuộc lĩnh
vực môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước, bao gồm: phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định
cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước được
giao trách nhiệm thu phí, quản lý và sử dụng phí;
Các tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị
thẩm định thuộc lĩnh vực môi trường 2 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Mức thu,
quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ thuộc lĩnh vực môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1. Mức thu phí
a) Mức thu phí thẩm định hồ sơ báo
cáo đánh giá tác động môi trường
Đơn vị
tính: Triệu đồng/dự án
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ)
|
Dưới
50
|
Trên
50 đến 100
|
Trên
100 đến 200
|
Trên
200 đến 500
|
Trên
500
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải
thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
Trường hợp thẩm định lại hồ sơ báo
cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với hồ
sơ báo cáo đánh giá môi trường chính thức.
b) Mức thu phí thẩm định hồ sơ phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
Đơn vị
tính: Triệu đồng/dự án
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ)
|
Dưới
50
|
Trên
50 đến 100
|
Trên
100 đến 200
|
Trên
200 đến 500
|
Trên
500
|
Mức thu phí (triệu đồng)
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Trường hợp thẩm định lại hồ sơ phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản mức thu bằng 50% mức
thu áp dụng đối với hồ sơ phương án cải tạo, phục hồi môi
trường trong khai thác khoáng sản chính thức.
c) Mức thu phí thẩm định cấp, cấp lại
hồ sơ Giấy phép môi trường: 9.000.0000 đồng/Giấy phép.
Mức phí thẩm định cấp điều chỉnh hồ
sơ giấy phép môi trường tính bằng 50% mức thu phí hồ sơ cấp giấy phép môi trường.
2. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí
Phí thẩm định hồ sơ báo cáo đánh giá
tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh hồ sơ giấy phép môi
trường; phí thẩm định hồ sơ phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản được nộp trước thời điểm tổ chức thẩm định.
Cơ quan thu phí nộp 100% số tiền phí
thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho việc thực hiện thẩm
định và thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán
của đơn vị thu phí theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định
pháp luật
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Điều 9, số thứ
tự thứ 3 khoản 1 Điều 10 Quy định mức thu, quản lý, sử dụng
một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số
13/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 12
tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Bộ TC, Bộ TP (Cục kiểm tra văn bản);
- TTTU, TTHĐND, UBND, Đoàn ĐBQH, UBMTTQ VN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
|
Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/07/2022 quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
3.027
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|