HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2016/NQ-HĐND
|
Phú
Thọ, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ; TỶ LỆ PHẦN
TRĂM (%) ĐỂ LẠI CHO CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 5277/TTr-UBND
ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc quy định mức thu một
số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu
phí trên địa bàn tỉnh Phu Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1:
Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần
trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
1. Phí thuộc lĩnh vực nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (Phụ lục số 01): Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.
2. Phí thuộc lĩnh vực giao
thông vận tải (Phụ lục số 02): Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố.
3. Phí thuộc lĩnh vực văn
hóa thể thao du lịch (Phụ lục số 03): Phí thư viện tỉnh Phú Thọ.
4. Phí thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường (Phụ lục số 04).
a) Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
b) Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai.
c) Phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
d) Phí thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
đ) Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
e) Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt.
f) Phí thẩm định đề án xả nước
thải vào nguồn nước công trình thủy lợi.
g) Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
5. Phí thuộc lĩnh vực tư
pháp (Phụ lục số 05).
a) Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm.
b) Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
c) Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển.
6. Lệ phí quản lý nhà nước
liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân (Phụ lục số 06).
a) Lệ phí đăng ký cư trú.
b) Lệ phí cấp chứng minh
nhân dân.
c) Lệ phí cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
d) Lệ phí hộ tịch.
7. Lệ phí quản lý nhà nước
liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (Phụ lục 06).
a) Lệ phí cấp giấy phép xây
dựng.
b) Lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
8. Lệ phí quản lý nhà nước
liên quan đến sản xuất (Phụ lục 06): Lệ phí đăng ký kinh doanh.
Điều 2:
Bãi bỏ các Nghị quyết sau đây của Hội đồng nhân dân tỉnh:
1. Nghị quyết số
181/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 về phí thăm quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng.
2. Nghị quyết số
43/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 về quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
3. Nghị quyết số
04/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 về việc sửa đổi quy định về mức thu các khoản
phí tại Nghị quyết số 117/2009/NQ-HĐND ngày 20/4/2009 của HĐND tỉnh.
4. Nghị quyết số
17/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 về việc quy định mức thu phí, lệ phí tỷ lệ % để
lại cho các tổ chức cá nhân thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ.
5. Nghị quyết số
05/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 về việc quy định mức thu, tỷ lệ (%) để lại cho
các tổ chức, đơn vị thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh.
Điều 3:
Hội đồng Nhân dân tỉnh giao:
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống.
1. Đối tượng chịu phí: Tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu đăng ký đề nghị bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng, rừng giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
2. Miễn, giảm phí: Không
3. Tổ chức thu phí: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Lâm nghiệp) là cơ quan thực hiện thủ tục
bình tuyển, công nhận các nguồn giống tổ chức thực hiện việc quản lý, thu, nộp
phí theo quy định.
4. Mức thu, tỷ lệ % để lại
đơn vị thu phí:
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
(đồng/lần)
|
Tỷ lệ % để lại
|
1
|
Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng
|
3.000.000
|
60%
|
2
|
Phí bình tuyển rừng giống
|
7.500.000
|
60%
|
Ghi chú: Mức
thu đối với vườn giống cây lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quy định của Bộ tài
chính.
PHỤ LỤC SỐ 02
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
Phí sử dụng tạm thời lòng
đường, hè phố.
1. Đối tượng chịu phí: Tổ chức,
cá nhân được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép sử dụng tạm thời một phần lòng
đường hè phố không vào mục đích giao thông theo quy định.
2. Miễn phí: Phí sử dụng tạm
thời lòng đường hè phố không áp dụng đối với các trường hợp sau:
- Sử dụng tạm thời cho việc
đám cưới, đám tang.
- Đặt pano, băng rôn, khẩu
hiệu phục vụ công tác tuyên truyền, cổ động trực quan của các cơ quan Nhà nước,
các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội.
3. Tổ chức thu phí: UBND các
huyện, thành, thị hoặc tổ chức được ủy quyền thu theo phân cấp quản lý thu phí
sử dụng tạm thời lòng đường hè phố trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
4. Mức thu, tỷ lệ % để lại
đơn vị thu phí:
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
(đồng/m2/tháng)
|
Tỷ lệ % để lại
|
1
|
Tại các phường
|
10.000
|
100%
|
2
|
Tại các thị trấn
|
5.000
|
100%
|
3
|
Tại các xã
|
2.000
|
100%
|
PHỤ LỤC SỐ 03
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO DU LỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
Phí Thư viện tỉnh Phú Thọ.
1. Đối tượng chịu phí: Tổ chức,
cá nhân có nhu cầu đọc, mượn đọc tài liệu của thư viện để học tập, nghiên cứu,
công tác và giải trí.
2. Đối tượng được miễn phí
thư viện:
- Người khuyết tật nặng theo
quy định tại Khoản 1, Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người
khuyết tật.
- Đối tượng được hưởng chính
sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg
ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa”.
3. Tổ chức thu phí: Thư viện
tỉnh Phú Thọ.
4. Mức thu, tỷ lệ % để lại
đơn vị thu phí:
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
(đồng/thẻ)
|
Tỷ lệ % để lại
|
1
|
Phí thẻ bạn đọc người lớn
|
20.000
|
100 %
|
2
|
Phí thẻ bạn đọc thiếu nhi
|
10.000
|
100 %
|
PHỤ LỤC SỐ 04
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
1. Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
Đối tượng chịu phí: Tổ chức,
cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ
chức, cá nhân nước ngoài; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở Việt Nam.
Cơ quan thu:
- Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất tỉnh Phú Thọ: Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức, cá nhân nước ngoài; doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện, UBND cấp xã: đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử
dụng đất ở Việt Nam.
Đối tượng miễn giảm: Miễn nộp
phí đối với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách
mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã đặc biệt khó khăn.
Mức thu:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ % để lại
|
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
1
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
a
|
Khu vực đô thị:
|
đồng/hs
|
|
|
|
Diện tích đến 5.000 m2
|
|
650.000
|
40%
|
|
Diện tích từ trên 5.000
m2 đến 2 ha
|
|
1.300.000
|
40%
|
|
Diện tích từ trên 2 ha
đến 5 ha
|
|
2.625.000
|
40%
|
|
Diện tích trên 5 ha
|
|
5.250.000
|
40%
|
b
|
Khu vực nông thôn:
|
đồng/hs
|
|
|
|
Diện tích đến 5.000 m2
|
|
325.000
|
40%
|
|
Diện tích từ trên 5.000
m2 đến 2 ha
|
|
650.000
|
40%
|
|
Diện tích từ trên 2 ha
đến 5 ha
|
|
1.300.000
|
40%
|
|
Diện tích trên 5 ha
|
|
2.625.000
|
40%
|
2
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
|
|
|
a
|
Khu vực đô thị
|
đồng/hs
|
700.000
|
40%
|
b
|
Khu vực nông thôn
|
đồng/hs
|
300.000
|
40%
|
2. Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai (chưa bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).
Đối tượng chịu phí: Tổ chức,
cá nhân.
Cơ quan thu: Văn phòng đăng
ký đất đai tỉnh Phú Thọ; Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện, UBND cấp xã.
Đối tượng miễn giảm: Miễn
phí thẩm định đối với trường hợp cung cấp dữ liệu đất đai để phục vụ cho các mục
đích quốc phòng và an ninh, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà
nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp; Bộ Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài nguyên
và môi trường ở địa phương, UBND các cấp được cung cấp dữ liệu đất đai để thực
hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước.
Miễn nộp phí đối với: Hộ
nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã đặc biệt khó khăn.
Mức thu:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ % để lại
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai (chưa bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)
|
đồng/hs, tài liệu
|
210.000
|
60%
|
3. Phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
Đối tượng chịu phí: Chủ dự
án, chủ cơ sở.
Cơ quan thu: Sở Tài nguyên
Môi trường.
Đối tượng miễn giảm: Không
Mức thu:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ % để lại
|
1
|
Trường hợp thẩm định báo
cáo ĐTM, đề án bảo vệ môi trường chi tiết:
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất
thải và cải thiện môi trường
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
3.500.000
|
100%
|
|
từ > 50 tỷ đồng đến ≤
100 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
4.550.000
|
100%
|
|
từ > 100 tỷ đồng đến ≤
200 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
8.400.000
|
70%
|
|
từ > 200 tỷ đồng đến ≤
500 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
9.800.000
|
70%
|
|
từ > 500 tỷ đồng đến
1000 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
11.900.000
|
70%
|
b
|
Nhóm 2: Các dự án về xây dựng
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
4.830.000
|
70%
|
|
từ > 50 tỷ đồng đến ≤
100 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
5.950.000
|
70%
|
|
từ > 100 tỷ đồng đến ≤
200 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
10.500.000
|
70%
|
|
từ > 200 tỷ đồng đến ≤
500 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
11.200.000
|
70%
|
|
từ > 500 tỷ đồng đến
1000 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
17.500.000
|
70%
|
c
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ
thuật
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
5.250.000
|
70%
|
|
từ > 50 tỷ đồng đến ≤
100 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
6.650.000
|
70%
|
|
từ > 100 tỷ đồng đến ≤
200 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
11.900.000
|
70%
|
|
từ > 200 tỷ đồng đến ≤
500 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
12.600.000
|
70%
|
|
từ > 500 tỷ đồng đến
1000 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
17.500.000
|
70%
|
d
|
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
5.460.000
|
70%
|
|
từ > 50 tỷ đồng đến ≤
100 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
6.650.000
|
70%
|
|
từ > 100 tỷ đồng đến ≤
200 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
11.900.000
|
70%
|
|
từ > 200 tỷ đồng đến ≤
500 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
12.600.000
|
70%
|
|
từ > 500 tỷ đồng đến 1000
tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
16.800.000
|
70%
|
đ
|
Nhóm 5: Dự án giao thông
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
5.670.000
|
70%
|
|
từ > 50 tỷ đồng đến ≤
100 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
7.000.000
|
70%
|
|
từ > 100 tỷ đồng đến ≤
200 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
12.600.000
|
70%
|
|
từ > 200 tỷ đồng đến ≤
500 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
14.000.000
|
70%
|
|
từ > 500 tỷ đồng đến
1000 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
17.500.000
|
70%
|
e
|
Nhóm 6: Dự án công nghiệp
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
5.880.000
|
70%
|
|
từ > 50 tỷ đồng đến ≤
100 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
7.350.000
|
70%
|
|
từ > 100 tỷ đồng đến ≤
200 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
13.300.000
|
70%
|
|
từ > 200 tỷ đồng đến ≤
500 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
14.000.000
|
70%
|
|
từ > 500 tỷ đồng đến
1000 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
18.200.000
|
70%
|
f
|
Nhóm 7: Dự án khác ( không
thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
3.500.000
|
100%
|
|
từ > 50 tỷ đồng đến ≤
100 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
4.200.000
|
100%
|
|
từ > 100 tỷ đồng đến ≤
200 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
7.560.000
|
70%
|
|
từ > 200 tỷ đồng đến ≤
500 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
8.400.000
|
70%
|
|
từ > 500 tỷ đồng đến
1000 tỷ đồng
|
đồng/báo cáo
|
10.920.000
|
70%
|
2
|
Trường hợp thẩm định lại
báo cáo ĐTM (theo Điều 15 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP), đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
đồng/báo cáo
|
50% mức thu phí thẩm định báo cáo ĐTM, đề án BVMT chi tiết chính thức
tương ứng
|
70%
|
4. Phí thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ
sung ( Theo Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP):
Đối tượng chịu phí: Tổ chức,
cá nhân.
Cơ quan thu: Sở Tài nguyên
Môi trường.
Đối tượng miễn giảm: Không.
Mức thu:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ % để lại
|
|
Phí thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung (Điều
5 NĐ số 19/2015/NĐ-CP)
|
|
|
|
1
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung
|
đồng/phương án
|
5.000.000
|
70%
|
2
|
Thẩm định lại phương án cải
tạo phục hồi môi trường
|
đồng/phương án
|
50% mức thu phí thẩm định phương án lần đầu, bổ sung
|
70%
|
5. Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
Đối tượng chịu phí: Tổ chức,
cá nhân.
Cơ quan thu: Sở Tài nguyên
Môi trường
Đối tượng miễn giảm: Không
Mức thu:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ % để lại
|
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
1
|
Thẩm định đề án, báo cáo lần
đầu
|
|
|
|
a
|
Dưới 200 m3/ngày
đêm
|
đồng/đề án, báo cáo
|
280.000
|
70%
|
b
|
Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
đồng/đề án, báo cáo
|
770.000
|
70%
|
c
|
Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/đề án, báo cáo
|
1.820.000
|
70%
|
d
|
Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/đề án, báo cáo
|
3.500.000
|
70%
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh
|
đồng/đề án, báo cáo
|
50% mức thu phí thẩm định báo cáo, đề án lần đầu tương ứng
|
70%
|
3
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
đồng/đề án, báo cáo
|
30% mức thu phí thẩm định báo cáo lần đầu tương ứng
|
70%
|
6. Phí thẩm định đề án
khai thác, sử dụng nước mặt
Đối tượng chịu phí: Tổ chức,
cá nhân.
Cơ quan thu: Sở Tài nguyên
Môi trường.
Đối tượng miễn giảm: Không
Mức thu:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ % để lại
|
|
Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
|
1
|
Thẩm định đề án lần đầu
|
|
|
|
a
|
Sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1 m3/giây, hoặc để phát điện với
công suất dưới 50 kw, hoặc cho mục đích khác dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/đề án
|
420.000
|
70%
|
b
|
Sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây,
hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw, hoặc cho mục đích
khác dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/đề án
|
1.260.000
|
70%
|
c
|
Sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây,
hoặc để phát điện với công suất dưới 1.000 kw, hoặc cho mục đích khác dưới
20.000 m3/ngày đêm
|
đồng/đề án
|
3.080.000
|
70%
|
d
|
Sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây,
hoặc để phát điện với công suất dưới 2.000 kw, hoặc cho mục đích khác dưới
50.000 m3/ngày đêm
|
đồng/đề án
|
5.880.000
|
70%
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh giấy phép
|
đồng/đề án
|
50% mức thu phí thẩm định đề án lần đầu tương ứng
|
70%
|
3
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
giấy phép
|
đồng/đề án
|
30% mức thu phí thẩm định đề án lần đầu tương ứng
|
70%
|
7. Phí thẩm định đề án xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
Đối tượng chịu phí: Tổ chức,
cá nhân.
Cơ quan thu: Sở Tài nguyên
Môi trường.
Đối tượng miễn giảm: Không
Mức thu:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ % để lại
|
|
Phí thẩm định đề án xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Thẩm định đề án lần đầu
|
|
|
|
a
|
Đề án có lưu lượng nước dưới
100 m3/ngày.đêm
|
đồng/đề án
|
420.000
|
70%
|
b
|
Đề án có lưu lượng nước từ
100 m3/ngày.đêm đến dưới 500 m3/ngày.đêm
|
đồng/đề án
|
1.260.000
|
70%
|
c
|
Đề án có lưu lượng nước từ
500 m3/ngày.đêm đến dưới 2.000 m3/ngày.đêm
|
đồng/đề án
|
3.080.000
|
70%
|
d
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000 m3/ngày.đêm đến dưới 3.000 m3/ngày.đêm
|
đồng/đề án
|
5.880.000
|
70%
|
đ
|
Đề án có lưu lượng nước
trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày.đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản
|
đồng/đề án
|
9.280.000
|
70%
|
e
|
Đề án có lưu lượng nước
trên 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày.đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản
|
đồng/đề án
|
11.680.000
|
70%
|
g
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh giấy phép (Điều 22,23 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP)
|
đồng/đề án
|
50% mức thu phí thẩm định đề án lần đầu tương ứng
|
70%
|
2
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
giấy phép (Điều 27 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP)
|
đồng/đề án
|
30% mức thu phí thẩm định đề án lần đầu tương ứng
|
70%
|
8. Phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (quy mô nhỏ và vừa theo quy định tại
điểm a, b khoản 1 Điều 5 TT số 40/2014/TT - BTNMT).
Đối tượng chịu phí: Tổ chức,
cá nhân.
Cơ quan thu: Sở Tài nguyên
Môi trường.
Đối tượng miễn giảm: Không
Mức thu:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ % để lại
|
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất (quy mô nhỏ và vừa theo quy định tại điểm a, b
khoản 1 Điều 5 TT số 40/2014/TT-BTNMT)
|
|
|
|
1
|
Trường hợp thẩm định lần đầu
|
Đồng/hồ sơ
|
980.000
|
70%
|
2
|
Trường hợp gia hạn bổ sung
|
Đồng/hồ sơ
|
50% mức thu phí thẩm định hồ sơ lần đầu
|
70%
|
PHỤ LỤC SỐ 05
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
1. Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
2. Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển.
3. Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm.
a) Đối tượng thu phí:
- Các tổ chức, cá nhân có
yêu cầu về đăng ký giao dịch bảo đảm hoặc cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
bao gồm cả tài sản là bất động sản, tài sản gắn liền trên đất và tài sản là động
sản (trừ tàu bay, tàu thuyền). Bao gồm:
- Tổ chức kinh tế; người Việt
Nam định cư ở nước ngoài đầu tư tại Việt Nam; Tổ chức nước ngoài; người nước ngoài
đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất.
- Hộ gia đình; cá nhân; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền trên đất.
- Tổ chức, cá nhân khác có
yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm hoặc cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
theo quy định của pháp luật.
b) Đối tượng miễn giảm phí:
- Cá nhân, hộ gia đình vay vốn
tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh quy định tại Điều 4 Nghị định
55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn.
- Sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký
viên;
- Tổ chức, cá nhân tự tra cứu
thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong Hệ thống đăng
ký trực tuyến của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp
văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
- Chấp hành viên yêu cầu
cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
- Điều tra viên, Kiểm sát
viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
c) Tổ chức thu phí:
- Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất cấp tỉnh thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành, thị;
- Văn phòng đăng ký giao dịch,
tài sản (nếu có);
d) Mức thu tỷ lệ% để lại đơn
vị thu phí:
STT
|
Nội dung
|
Mức thu (đồng/Hồ sơ)
|
Tỷ lệ % để lại
|
1
|
Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng tài sản gắn liền trên đất
|
30.000
|
85%
|
2
|
Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu thuyền).
|
30.000
|
85%
|
3
|
Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm, mức thu
|
|
|
a
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
80.000
|
85%
|
b
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
60.000
|
85%
|
c
|
Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
70.000
|
85%
|
d
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
20.000
|
85%
|
Ghi chú: Khi
thay đổi tên cơ quan thu phí, tên cơ quan thu sẽ điều chỉnh theo khi có quy định
của cấp có thẩm quyền.
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
I. Lệ phí quản lý nhà nước
liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân.
1. Lệ phí đăng ký cư trú.
- Đối tượng thu lệ phí: Các
cá nhân có nhu cầu đăng ký cư trú; cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ.
- Đối tượng miễn lệ phí đăng
ký cư trú những trường hợp sau: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới
18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt
Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị
trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
- Tổ chức thu lệ phí: Cơ
quan công an.
- Mức thu lệ phí:
Số TT
|
Danh mục
|
Mức thu (Đồng/ lần đăng ký)
|
Danh mục
|
Các phường TP Việt Trì, TX Phú Thọ
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
1
|
Đăng ký thường trú, đăng
ký tạm trú cả hộ hoặc 1 người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đăng ký lần đầu, cấp lại,
đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú (Gộp số
1+2).
|
20.000
|
10.000
|
2
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú
|
3
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
tên đường phố, số nhà
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu cá
nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi
địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
10.000
|
5.000
|
4
|
Đính chính các thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính
lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa
tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú).
|
Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính
lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa
tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
10.000
|
5.000
|
2. Lệ phí cấp chứng minh
nhân dân.
- Đối tượng thu lệ phí: Các
cá nhân có nhu cầu cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
- Đối tượng miễn lệ phí chứng
minh nhân dân: Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Bố,
mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con
dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện
xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy
ban Dân tộc.
Công dân cấp chứng minh nhân
dân lần đầu, cấp đổi chứng minh nhân dân do Nhà nước thay đổi địa giới hành
chính.
- Tổ chức thu lệ phí: Cơ
quan công an.
- Mức thu lệ phí:
Số TT
|
Danh mục theo quy định tại Thông tư 02/2014/TT-BTC
|
Mức thu
(đồng/lần cấp)
|
Các phường TP Việt Trì, TX Phú Thọ
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
1
|
Cấp lại, cấp đổi CMND do bị
mất, hư hỏng không sử dụng được
|
10.000
|
5.000
|
3. Lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Đối tượng thu lệ phí:
Doanh nghiệp, tổ chức sử dụng lao động nước ngoài phải có trách nhiệm xin cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài (gồm thủ tục cấp mới giấy phép lao động
và thủ tục cấp lại giấy phép lao động).
- Đối tượng miễn giảm: Không
- Tổ chức thu lệ phí: Sở Lao
động và thương binh xã hội Tỉnh Phú Thọ.
- Mức thu lệ phí:
Số TT
|
Danh mục
|
Mức thu
(đồng/giấp phép)
|
1
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
600.000
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
450.000
|
4. Lệ phí hộ tịch.
- Đối tượng thu lệ phí: Lệ
phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải
quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
- Miễn lệ phí hộ tịch trong
những trường hợp sau:
+ Đăng ký hộ tịch cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
+ Đăng ký khai sinh, khai tử
đúng hạn, giám hộ, chấm dứt giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước.
- Tổ chức thu lệ phí:
+ Ủy ban nhân dân các huyện,
thành, thị giải quyết các công việc về hộ tịch theo thẩm quyền quy định của
pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
+ UBND các xã, phường, thị
trấn giải quyết các công việc về hộ tịch theo thẩm quyền quy định của pháp luật
trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Sở Tư pháp thực hiện thẩm
quyền quản lý Cơ sở dữ liệu: Sổ hộ hộ tịch có yếu tố nước ngoài. Thực hiện việc
cấp bản sao trích lục hộ tịch.
- Mức thu lệ phí.
Số TT
|
Các trường hợp nộp lệ
phí
|
Mức thu (đồng/trường hợp)
|
Mục A
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại UBND xã
|
|
1
|
Khai sinh
|
5.000
|
2
|
Khai tử
|
5.000
|
3
|
Kết hôn
|
20.000
|
4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
10.000
|
5
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
5.000
|
6
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
5.000
|
7
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
5.000
|
8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc
thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
|
5.000
|
9
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
5.000
|
10
|
Các việc đăng ký hộ tịch
khác
|
5.000
|
Mục B
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch ở UBND cấp huyện
|
|
1
|
Khai sinh
|
35.000
|
2
|
Khai tử
|
35.000
|
3
|
Kết hôn
|
700.000
|
4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
700.000
|
5
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc
|
25.000
|
6
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
5.000
|
7
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ
tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
35.000
|
8
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
hộ tịch
|
6.000
|
9
|
Các việc đăng ký hộ tịch
khác
|
35.000
|
Mục C
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch ở Sở Tư pháp
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
5.000
|
II. Lệ phí quản lý nhà nước
liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản.
1. Lệ phí cấp giấy phép
xây dựng.
- Đối tượng thu lệ phí:
+ Cá nhân xin cấp phép xây dựng
nhà ở riêng.
+ Tổ chức xin cấp phép xây dựng
các công trình xây dựng.
+ Tổ chức, cá nhân xin gia hạn
giấy phép xây dựng.
- Đối tượng được miễn giảm lệ
phí: Không
-Tổ chức thu lệ phí.
+ Sở Xây dựng, Ban quản lý
các khu công nghiệp tỉnh cấp giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh.
+ UBND các huyện, thành, thị:
thực hiện cấp giấy phép xây dựng và thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng các công
trình quy định tại điểm c, khoản 2, điều 17 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
- Mức thu lệ phí:
Số TT
|
Danh mục
|
Mức thu
(Đồng/Giấy phép)
|
1
|
Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
75.000
|
2
|
Cấp phép xây dựng các công
trình khác
|
150.000
|
3
|
Trường hợp gia hạn giấy
phép xây dựng
|
15.000
|
2. Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Đối tượng thu lệ phí:
Đối tượng cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, theo quy định tại Điều 100 và Điều 102 Luật Đất đai là hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (viết tắt là hộ gia đình, cá nhân); và tổ
chức, cơ sở tôn giao (viết tắt là tổ chức).
- Đối tượng miễn, giảm lệ
phí:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy
chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu
lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận;
+ Miễn lệ phí cấp Giấy chứng
nhận chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân tại các phường trực thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được
cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Tổ chức thu lệ phí tiếp nhận
hồ sơ:
+ Cấp huyện: Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện;
+ Cấp tỉnh: Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất tỉnh Phú Thọ.
* Khi thay đổi tên cơ
quan thu phí, tên cơ quan thu sẽ điều chỉnh theo khi có quy định của cấp có thẩm
quyền.
- Mức thu lệ phí:
Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh:
|
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
b
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất (kể
cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào Giấy chứng
nhận
|
đồng/giấy
|
50.000
|
|
Trường hợp giấy chứng
nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và
tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
25.000
|
|
Trường hợp giấy chứng
nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và
tài sản khác gắn liền với đất) đối với cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác
nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
|
20.000
|
c
|
Chứng nhận đăng ký biến động
về đất đai
|
lần
|
28.000
|
d
|
Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
lần
|
15.000
|
2
|
Đối với các hộ gia đình,
cá nhân tại các khu vực khác
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh
|
3
|
Đối với tổ chức
|
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
|
giấy
|
500.000
|
b
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với
đất)
|
giấy
|
100.000
|
c
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy
chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
lần
|
50.000
|
d
|
Chứng nhận đăng ký biến động
về đất đai
|
lần
|
30.000
|
đ
|
Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
lần
|
30.000
|
III. Lệ phí quản lý nhà
nước liên quan đến sản xuất.
1. Lệ phí
đăng ký kinh doanh.
- Đối tượng thu lệ phí: Hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công;
cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin đề nghị được cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Đối tượng miễn lệ phí:
+ Bổ sung, thay đổi những
thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ của đối tượng chịu lệ
phí đăng ký kinh doanh do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng
minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.
+ Bổ sung thông tin khác
trong hồ sơ đăng ký kinh doanh mà không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
+ Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác
xã, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh.
+ Cung cấp thông tin về đăng
ký kinh doanh cho các trường hợp: Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu
cầu cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh phục vụ cho hoạt động tố tụng; Cơ
quan nhà nước đề nghị cung cấp thông tin phục vụ quản lý nhà nước.
- Tổ chức thu lệ phí:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư là
cơ quan thu lệ phí đăng ký kinh doanh đối với liên hiệp hợp tác xã.
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thu lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh
doanh; hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y
tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
- Mức thu lệ phí:
Số TT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
1
|
Cấp mới, cấp lại, thay đổi
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với liên hiệp hợp tác xã.
|
300.000
(đồng/lần)
|
2
|
Cấp mới, cấp lại, thay đổi
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo
tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông
tin thuộc thẩm quyền của UBND huyện, thành, thị.
|
150.000
(đồng/lần)
|
3
|
Cấp mới, cấp lại, thay đổi
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với:
+ Chi nhánh/Văn phòng đại
diện/Địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã;
+ Chi nhánh/ Văn phòng đại
diện/ Địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
+ Hộ kinh doanh.
|
100.000
(đồng/lần)
|
4
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản
trích lục nội dung đăng ký kinh doanh.
|
5.000
(đồng/bản)
|
5
|
Cung cấp thông tin về đăng
ký kinh doanh.
|
20.000
(đồng/lần)
|