|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiệu
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2023/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày
13 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU,
NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ ĐÃ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 17/2016/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNG 10 NĂM 2016,
NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2018/NQ- HĐND NGÀY 11
THÁNG 7 NĂM 2018, NGHỊ QUYẾT SỐ 13/2020/NQ-HĐND NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2020 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ
04/2022/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 7 NĂM
2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Cư trú ngày 13
tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú;
Xét Tờ trình số 77 /TTr-UBND
ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số
khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05
tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018, Nghị
quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số
04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số
04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018, Nghị quyết
số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm
2020 và Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày
12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương như sau:
1. Bãi bỏ
khoản thu “Lệ phí đăng ký cư trú” quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết
số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Lệ phí hộ
tịch
a) Bãi bỏ quy định về mức thu tại
điểm đ “Cấp bản sao trích lục hộ tịch”, điểm g “Ghi vào sổ hộ tịch việc
thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền” tại mục 2.1 về mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ
tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã; bãi bỏ điểm e “Cấp bản sao trích lục hộ tịch”
tại mục 2.2 về mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy
ban nhân dân cấp huyện thuộc phần II Khoản 1 về Lệ phí của Phụ lục kèm theo Nghị
quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Sửa đổi nội dung thu tại điểm
a, b, c, e quy định tại mục 2.1 về mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã và điểm a, b, c, d, f, h quy định tại
mục 2.2 về mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy
ban nhân dân cấp huyện thuộc Phần II Khoản 1 về Lệ phí của Phụ lục kèm theo Nghị
quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Cụ thể như sau:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
2.1
|
Mức thu lệ phí hộ tịch đối với
việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn:
|
|
|
a
|
Khai
sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh,
đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
Đồng/lần
|
5.000
|
b
|
Khai tử
(bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)
|
Đồng/lần
|
5.000
|
c
|
Kết hôn (đăng ký lại kết
hôn)
|
Đồng/lần
|
25.000
|
d
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/lần
|
10.000
|
e
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân
Việt Nam cứ trú ở trong nước
|
Đồng/lần
|
10.000
|
f
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Đồng/lần
|
10.000
|
h
|
Xác nhận
hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/lần
|
5.000
|
2.2
|
Mức thu lệ phí hộ tịch đối với
việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện:
|
Đồng/lần
|
|
a
|
Khai sinh (bao gồm: đăng
ký khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân)
|
Đồng/lần
|
55.000
|
b
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký
khai tử, đăng ký lại khai tử)
|
Đồng/lần
|
55.000
|
c
|
Kết hôn (bao gồm: đăng ký
kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn)
|
Đồng/lần
|
1.000.000
|
d
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
Đồng/lần
|
55.000
|
đ
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/lần
|
1.000.000
|
f
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
Đồng/lần
|
25.000
|
g
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Đồng/lần
|
55.000
|
h
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/lần
|
55.000
|
3. Sửa đổi
tỷ lệ điều tiết nộp Ngân sách nhà nước
a) Sửa đổi mục 14, 15 Phần I về
Phí thuộc Khoản 1 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng
10 năm 2016 và tại mục 2 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND
ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau: “Văn phòng
đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương và Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện,
thành phố, thị xã nộp 20% vào ngân sách tỉnh”.
b) Sửa đổi mục 4 Phần II về Lệ
phí thuộc Khoản 1 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05
tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh từ tỷ lệ điều tiết 100% cho Ngân
sách huyện, thành phố, thị xã thành 100% cho Ngân sách tỉnh đối với cơ quan thu
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã.
(Phụ
lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Sửa đổi một số cụm từ của Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết
số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018
và Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
Sửa đổi cụm từ “Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường” thành cụm từ “Văn
phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương” và cụm từ “Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất huyện, thành phố, thị xã” thành cụm từ “Chi nhánh văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã” tại mục 14, 15 Phần I
về Phí và mục 4 Phần II về Lệ phí thuộc Khoản 1 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết
số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, tại phần I của Phụ lục kèm theo
Nghị quyết số 04/2018/NQ- HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 và tại mục 2 của Phụ lục
kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 13 tháng 7 năm
2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- Ban Công tác Đại biểu;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiệu
|
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ điều tiết
|
Cơ quan thu
|
Để lại đơn vị thu
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
Xã, phường, thị trấn
|
A
|
Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
|
I
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
đ/hồ sơ
|
30,000
|
80%
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương và Chi nhánh văn phòng đăng ký
đất đai các huyện, thành phố, thị xã nộp 20% vào Ngân sách tỉnh
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất
đai các huyện, thành phố, thị xã
|
15
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
80%
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương và Chi nhánh văn phòng đăng ký
đất đai các huyện, thành phố, thị xã nộp 20% vào Ngân sách tỉnh
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất
đai các huyện, thành phố, thị xã
|
15.1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đ/giấy chứng
|
80,000
|
|
|
|
15.2
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản bảo đảm
|
-
|
70,000
|
|
|
|
15.3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
-
|
60,000
|
|
|
|
15.4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
-
|
20,000
|
|
|
|
II
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử
|
đ/giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/giấy
|
25,000
|
|
100%
|
|
|
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/giấy
|
13,000
|
|
100%
|
|
|
|
- Tổ chức
|
đ/giấy
|
|
|
100%
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/giấy
|
60,000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới
1000m2
|
đ/giấy
|
80,000
|
|
|
|
|
|
- Từ 1000m2 trở
lên
|
đ/giấy
|
100,000
|
|
|
|
|
b
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/giấy
|
80,000
|
|
100%
|
|
|
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/giấy
|
40,000
|
|
100%
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
100%
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/giấy
|
250,000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới
1000m2
|
đ/giấy
|
300,000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở
lên
|
đ/giấy
|
400,000
|
|
|
|
|
4.2
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng
nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng
nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các
phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
20,000
|
|
100%
|
|
|
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/lần
|
10,000
|
|
100%
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
100%
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
20,000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới
1000m2
|
đ/lần
|
20,000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở
lên
|
đ/lần
|
20,000
|
|
|
|
|
b
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận,
xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà,
tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
20,000
|
|
100%
|
|
|
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố, thị xã
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/lần
|
10,000
|
|
100%
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
100%
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
30,000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới
1000m2
|
đ/lần
|
40,000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở
lên
|
đ/lần
|
50,000
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận
chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, cấp lại,
cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Chi tiết các mức thu quy định tại mục 2 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết
số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh
|
80%
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương và Chi nhánh văn phòng đăng ký
đất đai các huyện, thành phố, thị xã nộp 20% vào Ngân sách tỉnh
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hải Dương; Chi nhánh văn phòng đăng ký đất
đai các huyện, thành phố, thị xã
|
Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND, 04/2018/NQ-HĐND, 13/2020/NQ-HĐND và 04/2022/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/07/2023 sửa đổi nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND, 04/2018/NQ-HĐND, 13/2020/NQ-HĐND và 04/2022/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành
2.658
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|