|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND sửa đổi 01/2014/NQ-HĐND quản lý và sử dụng phí thoát nước Nha Trang
Số hiệu:
|
05/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Quang
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2015/NQ-HĐND
|
Nha Trang, ngày
08 tháng 07 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2014/NQ-HĐND NGÀY 09/7/2014 VỀ MỨC THU,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ VÀ PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
CAM RANH VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2014/NQ-HĐND NGÀY 09/7/2014 VỀ MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ
SỬ DỤNG PHÍ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ VÀ PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia
tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế
giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số
3277/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm
tra số 26/BC-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 01/2014/NQ-HĐND như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung Điểm c, Khoản 2, Điều 1 như sau:
“c) Mức thu và lộ trình thu phí:
TT
|
Đối tượng thu
phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí
|
Năm 2015
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
1
|
Hộ gia đình có công nhân đến tận nơi lấy rác
|
Đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
13.000
|
14.000
|
15.000
|
2
|
Hộ gia đình không có công nhân đến tận nơi lấy
rác
|
Đồng/hộ/tháng
|
8.000
|
9.000
|
10.000
|
11.000
|
3
|
Cá nhân thuê nhà để ở, học sinh, sinh viên ở khu
nội trú, ký túc xá
|
a
|
Nếu có xe đến tận nơi lấy rác
|
Đồng/ người/ tháng
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
5.500
|
b
|
Nếu không có
xe đến tận nơi lấy rác
|
Đồng/người/ tháng
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
4
|
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (hộ kinh doanh chưa
đóng thuế môn bài, có mức thuế môn bài bậc 4, 5, 6)
|
a
|
Buôn bán nhỏ hàng ăn uống (chưa quản lý thu thuế
môn bài)
|
Đồng/hộ/tháng
|
17.000
|
19.000
|
21.000
|
23.000
|
b
|
Hộ kinh doanh hàng ăn uống có đóng thuế môn bài
|
Đồng/hộ/tháng
|
19.000
|
21.000
|
23.000
|
25.000
|
c
|
Hộ kinh doanh ngành hàng khác
|
Đồng/hộ/tháng
|
14.500
|
16.000
|
17.500
|
19.000
|
d
|
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không bán
hàng ăn uống
|
Đồng/hộ/tháng
|
13.000
|
14.500
|
16.000
|
18.000
|
5
|
Hộ kinh doanh trong các chợ loại 3
|
a
|
Hộ kinh doanh hàng ăn uống
|
Đồng/hộ/tháng
|
21.000
|
23.000
|
25.000
|
27.500
|
b
|
Hộ kinh doanh ngành hàng khác
|
Đồng/hộ/tháng
|
15.500
|
17.000
|
19.000
|
21.000
|
c
|
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không bán hàng
ăn uống
|
Đồng/hộ/tháng
|
14.500
|
16.000
|
17.500
|
19.000
|
6
|
Hộ kinh doanh trong các chợ loại 1, 2
|
a
|
Hộ kinh doanh hàng ăn uống, rau củ quả chưa chế
biến, thực phẩm tươi sống, hải sản
|
Đồng/hộ/tháng
|
23.000
|
25.500
|
28.000
|
31.000
|
b
|
Hộ kinh doanh ngành hàng khác
|
Đồng/hộ/tháng
|
17.000
|
19.000
|
21.000
|
23.000
|
7
|
Các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng,
đoàn thể, các tổ chức xã hội, nghề nghiệp, văn phòng làm việc của các doanh
nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, viện nghiên cứu
|
Đồng/ cơ quan/
tháng
|
43.000
|
47.000
|
52.000
|
57.000
|
8
|
Cửa hàng, kho hàng, trụ sở giao dịch của các
doanh nghiệp, công ty thuộc các thành phần kinh tế
|
Đồng/ cửa hàng/
tháng
|
219.000
|
241.000
|
265.000
|
292.000
|
9
|
Hộ kinh doanh buôn bán lớn (hộ kinh doanh có mức
thuế môn bài bậc 1, 2, 3)
|
a
|
Hộ kinh doanh ngành ăn uống
|
Đồng/hộ/tháng
|
109.000
|
120.000
|
132.000
|
145.000
|
b
|
Hộ kinh doanh ngành hàng khác
|
Đồng/hộ/tháng
|
90.000
|
99.000
|
108.000
|
119.000
|
10
|
Khách sạn không kinh doanh ăn uống
|
Đồng/ khách sạn/
tháng
|
109.000
|
120.000
|
132.000
|
145.000
|
11
|
Khách sạn có kinh doanh ăn uống
|
|
|
|
|
|
a
|
Trên 20 phòng
|
Đồng/ khách sạn/
tháng
|
263.000
|
289.000
|
318.000
|
350.000
|
b
|
Từ 20 phòng trở xuống
|
Đồng/ khách sạn/
tháng
|
219.000
|
241.000
|
265.000
|
292.000
|
12
|
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
Đồng/ cửa hàng/
tháng
|
219.000
|
241.000
|
265.000
|
292.000
|
13
|
Các nhà máy, bệnh viện, chợ, siêu thị, nhà ga, bến
cảng, bến tàu, bến xe, các cơ sở sản xuất thuộc các thành phần kinh tế (không
bao gồm các cơ sở quy định tại mục 14 dưới đây)
|
Đồng/ tấn rác
|
201.000
|
221.000
|
243.000
|
267.000
|
14
|
Các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia
súc, cơ sở sản xuất hóa chất, các đơn vị tổ chức hội chợ trên địa bàn
|
Đồng/ tấn rác
|
261.000
|
287.000
|
316.000
|
348.000
|
15
|
Các công trình xây dựng
|
Đồng/m3
|
194.000
|
213.000
|
234.000
|
257.000
|
(Mức
thu phí trên đã bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng).”
2. Sửa đổi, bổ
sung Điểm b, Khoản 2, Điều 2 như sau:
“b) Phí vệ sinh được để lại cho Công ty
cổ phần Đô thị Cam Ranh 100% số thu và được quản lý, sử dụng như sau:
- Nộp thuế giá trị gia tăng theo quy
định.
- Số tiền còn lại sau khi nộp thuế:
Trích 15% chi bồi dưỡng trực tiếp cho người đi thu phí, 85% dùng để thanh toán các
chi phí cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 02/2014/NQ-HĐND như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm c, Khoản 2,
Điều 1 như sau:
"c) Mức thu và lộ trình thu phí:
TT
|
Đối tượng thu
phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí
|
Năm 2015
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
1
|
Hộ gia đình có công nhân đến tận nơi lấy rác
|
a
|
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người
|
Đồng/hộ/tháng
|
34.000
|
37.000
|
41.000
|
45.000
|
b
|
Hộ gia đình có 5 người trở lên
|
Đồng/hộ/tháng
|
48.000
|
53.000
|
58.000
|
64.000
|
2
|
Hộ gia đình không có công nhân đến tận nơi lấy
rác
|
a
|
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người
|
Đồng/hộ/tháng
|
21.000
|
23.000
|
25.000
|
28.000
|
b
|
Hộ gia đình có 5 người trở lên
|
Đồng/hộ/tháng
|
31.000
|
34.000
|
37.000
|
41.000
|
3
|
Hộ gia đình trên đảo có công nhân đến tận nơi lấy
rác
|
a
|
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người
|
Đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
22.000
|
24.000
|
26.000
|
b
|
Hộ gia đình có 5 người trở lên
|
Đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
28.000
|
31.000
|
34.000
|
4
|
Hộ gia đình trên đảo không có công nhân đến tận
nơi lấy rác
|
a
|
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người
|
Đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
13.000
|
14.000
|
15.000
|
b
|
Hộ gia đình có 5 người trở lên
|
Đồng/hộ/tháng
|
17.000
|
19.000
|
21.000
|
23.000
|
5
|
Cá nhân thuê nhà để ở, học sinh, sinh viên ở khu
nội trú, ký túc xá
|
|
|
a
|
Nếu có công nhân đến tận nơi lấy rác
|
Đồng/người/tháng
|
10.000
|
11.000
|
12.000
|
13.000
|
b
|
Nếu không có công nhân đến tận nơi lấy rác
|
Đồng/người/tháng
|
9.000
|
10.000
|
11.000
|
12.000
|
6
|
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (hộ kinh doanh chưa
đóng thuế môn bài, có mức thuế môn bài bậc 4, 5, 6)
|
a
|
Buôn bán nhỏ hàng ăn uống (chưa quản lý thu thuế
môn bài)
|
Đồng/hộ/tháng
|
34.000
|
37.000
|
41.000
|
45.000
|
b
|
Hộ kinh doanh hàng ăn uống có đóng thuế môn bài
|
Đồng/hộ/tháng
|
61.000
|
67.000
|
74.000
|
81.000
|
c
|
Hộ kinh doanh ngành khác
|
Đồng/hộ/tháng
|
34.000
|
37.000
|
41.000
|
45.000
|
d
|
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không phải
bán hàng ăn uống
|
Đồng/hộ/tháng
|
17.000
|
19.000
|
21.000
|
23.000
|
7
|
Hộ kinh doanh trong các chợ loại 3
|
|
|
|
|
|
a
|
Hộ kinh doanh hàng ăn uống
|
Đồng/hộ/tháng
|
23.000
|
25.000
|
28.000
|
31.000
|
b
|
Hộ kinh doanh ngành hàng khác
|
Đồng/hộ/tháng
|
17.000
|
19.000
|
21.000
|
23.000
|
c
|
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không phải bán
hàng ăn uống
|
Đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
13.000
|
14.000
|
15.000
|
8
|
Hộ kinh doanh trong các chợ loại 1, 2
|
|
|
|
|
a
|
Hộ kinh doanh ăn uống, rau củ quả chưa qua chế biến,
thực phẩm tươi sống, hải sản
|
Đồng/hộ/tháng
|
34.000
|
37.000
|
41.000
|
45.000
|
b
|
Hộ kinh doanh ngành hàng khác
|
Đồng/hộ/tháng
|
23.000
|
25.000
|
28.000
|
31.000
|
9
|
Các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, Đảng,
đoàn thể, các tổ chức xã hội, nghề nghiệp, văn phòng làm việc của các doanh
nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, viện nghiên cứu
|
Đồng/cơ quan/tháng
|
80.000
|
88.000
|
97.000
|
107.000
|
10
|
Cửa hàng, kho hàng, trụ sở giao dịch của các
doanh nghiệp, công ty thuộc các thành phần kinh tế
|
Đồng/cửa hàng/tháng
|
407.000
|
448.000
|
493.000
|
542.000
|
11
|
Hộ kinh doanh buôn bán lớn (hộ kinh doanh có mức
thuế môn bài bậc 1, 2, 3)
|
|
a
|
Hộ kinh doanh hàng ăn uống
|
Đồng/hộ/tháng
|
407.000
|
448.000
|
493.000
|
542.000
|
b
|
Hộ kinh doanh ngành khác
|
Đồng/hộ/tháng
|
166.000
|
183.000
|
201.000
|
221.000
|
12
|
Khách sạn không kinh doanh ăn uống
|
|
|
|
|
a
|
Có dưới 10 phòng
|
Đồng/khách sạn/tháng
|
122.000
|
134.000
|
147.000
|
162.000
|
b
|
Có từ 10 phòng đến dưới 20 phòng
|
Đồng/khách sạn/tháng
|
201.000
|
221.000
|
243.000
|
267.000
|
c
|
Có từ 20 phòng đến dưới 30 phòng
|
Đồng/khách sạn/tháng
|
317.000
|
349.000
|
384.000
|
422.000
|
d
|
Có từ 30 phòng đến dưới 50 phòng
|
Đồng/khách sạn/tháng
|
407.000
|
448.000
|
493.000
|
542.000
|
đ
|
Có từ 50 phòng đến dưới 100 phòng
|
Đồng/khách sạn/tháng
|
600.000
|
660.000
|
726.000
|
798.000
|
e
|
Có từ 100 phòng trở lên
|
Đồng/khách sạn/tháng
|
794.000
|
873.000
|
960.000
|
1.056.000
|
13
|
Khách sạn có kinh doanh ăn uống
|
|
|
|
|
|
a
|
Có dưới 20 phòng
|
Đồng/khách sạn/tháng
|
407.000
|
448.000
|
493.000
|
542.000
|
b
|
Có trên 20 phòng và khối lượng rác nhỏ hơn 2 tấn/tháng
|
Đồng/khách sạn/tháng
|
794.000
|
873.000
|
960.000
|
1.056.000
|
c
|
Khối lượng rác từ 2 tấn/tháng trở lên
|
Đồng/tấn rác
|
485.000
|
534.000
|
587.000
|
646.000
|
14
|
Cơ sở kinh doanh ăn uống thuộc các doanh nghiệp
|
|
|
|
a
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
Đồng/nhà hàng/tháng
|
794.000
|
873.000
|
960.000
|
1.056.000
|
b
|
Nếu có điều kiện cân đo khối lượng
|
Đồng/tấn rác
|
485.000
|
534.000
|
587.000
|
646.000
|
15
|
Các đơn vị lực lượng vũ trang, trường học, mẫu
giáo, nhà trẻ, mầm non
|
a
|
Lượng rác thải nhỏ hơn 250 kg/tháng
|
Đồng/cơ sở /tháng
|
89.000
|
98.000
|
108.000
|
119.000
|
b
|
Lượng rác thải từ 250 kg/tháng đến dưới 500
kg/tháng
|
Đồng/cơ sở /tháng
|
180.000
|
198.000
|
218.000
|
240.000
|
c
|
Lượng rác thải từ 500 kg/tháng trở lên
|
Đồng/tấn rác
|
373.000
|
410.000
|
451.000
|
496.000
|
16
|
Các nhà máy, bệnh viện, chợ, siêu thị, nhà ga, bến
cảng, bến tàu, bến xe, các cơ sở sản xuất thuộc các thành phần kinh tế (không
bao gồm các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc, cơ sở sản xuất
hóa chất)
|
Đồng/tấn rác
|
373.000
|
410.000
|
451.000
|
496.000
|
17
|
Các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc,
cơ sở sản xuất hóa chất, các công trình xây dựng và các đơn vị tổ chức hội chợ
trên địa bàn
|
Đồng/tấn rác
|
485.000
|
534.000
|
587.000
|
646.000
|
(Mức
thu phí trên đã bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng).”
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 2, Điều
2 như sau:
“b) Phí vệ sinh được để lại cho đơn vị
được giao nhiệm vụ thu phí 100% số thu và được quản lý, sử dụng như sau:
- Nộp thuế giá trị gia tăng theo quy
định.
- Số tiền còn lại sau khi nộp thuế:
Trích 10% chi bồi dưỡng trực tiếp cho người đi thu phí, 90% dùng để thanh toán
các chi phí cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này có hiệu lực áp dụng
từ ngày 01/10/2015 đến ngày 31/12/2018.
2. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH, đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, các ban Đảng;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo (2 bản);
- Lưu: VT, VN, ĐN.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thanh Quang
|
Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Cam Ranh và Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND ngày 08/07/2015 sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Cam Ranh và Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
4.498
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|