|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2007/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Linh
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
01/2007/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 27 tháng 3 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ BAN HÀNH MỚI CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 96/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí đấu giá;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Căn cứ Nghị quyết số 19/2003/NQ-HĐ ngày 15/12/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa VIII, kỳ họp thứ 9 về việc ban hành mức thu phí các loại phí;
Sau khi xem xét Tờ trình số 101/TT-UBND ngày 30/10/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc ban hành mức thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán các loại phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành; Tờ trình số
84/TT-UBND ngày 28/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh mức thu
phí sử dụng bãi gỗ và lâm sản nhập khẩu qua cửa khẩu quốc tế Bờ Y - Ngọc Hồi và
các cửa khẩu phụ của tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh mức thu đối với 3 loại phí: Phí đấu giá, phí vệ sinh và phí sử dụng
bãi gỗ, lâm sản nhập khẩu qua Cửa khẩu quốc tế Bờ Y và các cửa khẩu phụ của tỉnh
Kon Tum (tại phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2.
Ban hành mới 8 loại phí và 13 loại lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh (tại phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định mức thu phí và
lệ phí theo từng thời gian phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương (không
vượt khung); Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khoá IX, kỳ họp chuyên đề tháng 3/2007 thông qua./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tài chính (Vụ pháp chế);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND-UBND các huyện, thị xã;
- Lãnh đạo VP HĐND, VP UBND tỉnh;
- Chuyên viên HĐND-UBND tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT-TH.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Anh Linh
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 01 /2007/NQ-HĐND, ngày 27/3/2007 của HĐND tỉnh
khóa IX, kỳ họp chuyên đề)
Phụ lục 1
Số
TT
|
TÊN
PHÍ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ
lệ (%) nộp ngân sách
|
1
|
Phí đấu
giá
|
1.1
|
Đối với việc đấu giá tài sản
theo quy định tại Nghị định 05/NĐ-CP .
|
a
|
Đối với người có tài sản bán đấu
giá
|
|
- Từ 1.000.000đ trở xuống
|
đồng/lần đấu giá thành công
|
Không quá 50.000đ
|
80%
|
20%
|
|
- Từ 1.000.000đ đến
100.000.000đ
|
đồng/lần đấu giá thành công
|
Không quá 5% giá trị tài sản
bán được
|
80%
|
20%
|
|
- Từ trên 100.000.000đ đến
1.000.000.000đ
|
đồng/lần đấu giá thành công
|
Không quá 5.000.000đ + không
quá 1,5% giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000đ
|
80%
|
20%
|
|
Từ trên 1.000.000.000 đ
|
đồng/lần đấu giá thành công
|
Không quá 18.500.000đ + không
quá 0,2% giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000đ
|
80%
|
20%
|
b
|
Trường hợp không bán được tài
sản bán đấu giá
|
đồng/lần đấu giá không thành
công
|
Thanh toán cho đơn vị bán đấu giá
các chi phí theo quy định tại khoản 2, điều 26, Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ,
ngày 18/1/2005 của Chính phủ
|
80%
|
20%
|
c
|
Đối với người tham gia đấu
giá
|
|
- Từ 20.000.000đ trở xuống
|
đồng/hồ sơ
|
Không quá 20.000 đồng
|
80%
|
20%
|
|
- Từ trên 20.000.000đ đến
50.000.000đ
|
đồng/hồ sơ
|
Không quá 50.000 đồng
|
80%
|
20%
|
|
- Từ trên 50.000.000đ đến
100.000.000đ
|
đồng/hồ sơ
|
Không quá 100.000 đồng
|
80%
|
20%
|
|
- Từ trên 100.000.000đ đến
500.000.000đ
|
đồng/hồ sơ
|
Không quá 200.000 đồng
|
80%
|
20%
|
|
- Trên 500.000.000đ
|
đồng/hồ sơ
|
Không quá 500.000 đồng
|
80%
|
20%
|
d
|
Trường hợp cuộc bán đấu giá
không được tổ chức
|
đồng/lần đấu giá
|
Hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu
giá tài sản mà người tham gia đấu giá tài sản đã nộp
|
0%
|
0%
|
1.2
|
Trường hợp bán đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định
tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg .
|
a
|
Giá khởi điểm của quyền sử dụng
đất
|
|
- Từ 200.000.000đ trở xuống
|
đồng/hồ sơ
|
Không quá 100.000 đồng
|
80%
|
20%
|
|
- Từ trên 200.000.000đ đến
500.000.000đ
|
đồng/hồ sơ
|
Không quá 200.000 đồng
|
80%
|
20%
|
|
- Từ trên 500.000.000đ
|
đồng/hồ sơ
|
Không quá 500.000 đồng
|
80%
|
20%
|
b
|
Diện tích đất
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống
|
đồng/hồ sơ
|
Không quá 1.000.000 đồng
|
80%
|
20%
|
|
- Từ trên 0,5 ha đến 2
ha
|
đồng/hồ sơ
|
Không quá 3.000.000 đồng
|
80%
|
20%
|
|
- Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
đồng/hồ sơ
|
Không quá 4.000.000 đồng
|
80%
|
20%
|
|
- Từ trên 5 ha
|
đồng/hồ sơ
|
Không quá 5.000.000 đồng
|
80%
|
20%
|
2
|
Phí vệ
sinh (không áp dụng cho các loại rác thải độc hại, rác thải y tế).
|
|
1. Đối với cá nhân
|
đồng/người/tháng
|
Không quá 3.000đ
|
90%
|
10%
|
|
2. Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
Không quá 20.000 đồng
|
90%
|
10%
|
|
3. Đối với hộ KD buôn bán
nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở của DN, cơ quan hành chính sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
Không quá 100.000 đồng
|
90%
|
10%
|
|
4. Đối với cửa hàng,
khách sạn, nhà hàng kinh doanh
|
đồng/m3
|
Không quá 200.000đ/cửa hàng/tháng
hoặc không quá 160.000đ/m3 rác
|
90%
|
10%
|
|
5. Đối với nhà máy, bệnh viện,
cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
đồng/m3
|
Không quá 160.000đ/m3
|
90%
|
10%
|
|
6. Đối với công trình xây dựng
|
đồng/m3
|
Không quá 160.000đ/m3
|
90%
|
10%
|
3
|
Phí sử
dụng bãi gỗ và lâm sản nhập khẩu qua Cửa khẩu quốc tế Bờ Y và các cửa khẩu phụ
của tỉnh Kon Tum
|
|
Không quá 3% doanh thu thu được
từ việc SXKD của tổ chức cá nhân nhập khẩu gỗ và lâm sản
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ MỚI BAN HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 01 /2007/NQ-HĐND, ngày 27 /3/ 2007 của HĐND tỉnh
khóa IX, kỳ họp chuyên đề)
Phụ lục 2
Số
TT
|
TÊN
PHÍ, LỆ PHÍ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ
lệ (%) nộp ngân sách
|
I
|
CÁC LOẠI
PHÍ
|
|
|
|
|
1
|
Phí thẩm
định kết quả đấu thầu
|
đồng/lần thẩm định
|
Không quá 0,05% giá trị gói thầu
và số tiền phí thu được không quá 30 triệu đồng
|
25%
|
75%
|
2
|
Phí thẩm
định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
đồng/lần cấp phép
|
Từ 1,1 triệu đồng đến 3 triệu
đồng
|
75%
|
25%
|
3
|
Phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
- Phí thẩm định 01 báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 5.000.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường bổ sung
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 2.500.000 đồng
|
75%
|
25%
|
4
|
Phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất khai thác, sử dụng
nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, CT thuỷ lợi.
|
4.1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo,
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
- Dưới 200 m3/ngày đêm
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 200.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Từ 200 m3/ngày đêm đến
dưới 500 m3/ ngày đêm
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 550.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Từ 500 m3/ngày đêm đến
dưới 1.000 m3/ ngày đêm
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 1.300.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Từ 1.000 m3/ngày đêm đến
dưới 3.000 m3/ ngày đêm
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 2.500.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
* Trường hợp thẩm định
gia hạn.
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 50% mức thu quy định
|
75%
|
25%
|
4.2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt.
|
a
|
Khai thác sử dụng cho sản xuất.
|
|
- Khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 300.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất với lưu lượng 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 900.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất với lưu lượng 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 2.200.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất với lưu lượng 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 4.200.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
* Trường hợp thẩm định
gia hạn.
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 50% mức thu
quy định
|
75%
|
25%
|
b
|
Dùng nước để phát điện
|
|
- Dùng nước để phát điện
với công suất dưới 50kw
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 300.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Dùng nước để phát điện
với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 900.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Dùng nước để phát điện
với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 2.200.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Dùng nước để phát điện
với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 4.200.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
* Trường hợp thẩm định
gia hạn.
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 50% mức thu
quy định
|
75%
|
25%
|
c
|
Sử dụng mục đích khác
|
|
- Sử dụng mục đích khác
với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 300.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Sử dụng mục đích khác
với lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/nđ
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 900.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Sử dụng mục đích khác
với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/nđ
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 2.200.000đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Sử dụng mục đích khác
với lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/nđ
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 4.200.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
* Trường hợp thẩm định
gia hạn.
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 50% mức thu
quy định
|
75%
|
25%
|
4.3
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả
nước thải vào nguồn nước, CT thuỷ lợi
|
|
- Dưới 100 m3/ngày đêm
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 300.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Từ 100 m3/ngày đêm đến
dưới 500 m3/ ngày đêm
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 900.000đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Từ 500 m3/ngày đêm đến
dưới 2.000 m3/ ngày đêm
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 2.200.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Từ 2.000 m3/ngày đêm đến
dưới 5.000 m3/ ngày đêm
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 4.200.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
* Trường hợp thẩm định
gia hạn.
|
đồng/báo cáo, đề án
|
Không quá 50% mức thu
quy định
|
75%
|
25%
|
5
|
Phí thẩm
định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
1. Đề án thiết kế giếng có lưu
lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
đồng/đề án
|
Không quá 200.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
2. Đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/đề án
|
Không quá 700.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
2. Đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đồng/đề án
|
Không quá 1.700.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
2. Đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đồng/đề án
|
Không quá 3.000.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
* Trường hợp thẩm định
gia hạn.
|
đồng/đề án
|
Không quá 50% mức thu
quy định
|
75%
|
25%
|
6
|
Phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
- Thẩm định hồ sơ điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
đồng/hồ sơ
|
Không quá 700.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ
sung
|
đ/hồ sơ
|
Không quá 350.000 đồng
|
75%
|
25%
|
7
|
Phí bình
tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng; vườn giống, cây lâm nghiệp, rừng giống
|
7.1
|
Bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng
|
|
- Đối với những tổ chức
cá nhân có dưới 10 cây mẹ, cây đầu dòng, mức thu phí
|
đồng/1 lần bình tuyển
|
Tối đa 500.000 đồng
|
90%
|
10%
|
|
- Đối với những tổ chức
cá nhân có từ 10 đến 30 cây mẹ, cây đầu dòng, mức thu phí
|
đồng/1 lần bình tuyển
|
Tối đa 1.000.000 đồng
|
90%
|
10%
|
|
- Đối với những tổ chức cá
nhân có từ 30 đến 50 cây mẹ, cây đầu dòng, mức thu phí
|
đồng/1 lần bình tuyển
|
Tối đa 1.500.000 đồng
|
90%
|
10%
|
|
- Đối với những tổ chức
cá nhân có trên 50 cây mẹ, cây đầu dòng, mức thu phí
|
đồng/1 lần bình tuyển
|
Tối đa 2.000.000 đồng
|
90%
|
10%
|
7.2
|
Bình tuyển công nhận lâm phần
tuyển chọn, rừng giống chuyển hoá, rừng giống trồng.
|
|
- Đối với những tổ chức
cá nhân có dưới 5 ha, mức thu phí
|
đồng/1 lần bình tuyển
|
Tối đa 2.000.000 đồng
|
90%
|
10%
|
|
- Đối với những tổ chức
cá nhân có từ 5 ha đến 10 ha, mức thu phí
|
đồng/1 lần bình tuyển
|
Tối đa 3.000.000 đồng
|
90%
|
10%
|
|
- Đối với những tổ chức
cá nhân có trên 10 ha, mức thu phí
|
đồng/1 lần bình tuyển
|
Tối đa 5.000.000 đồng
|
90%
|
10%
|
8
|
Phí tham
quan danh lam thắng cảnh ,di tích lịch sử, công trình văn hoá
|
|
1. Đối với người lớn
|
đồng/lần /nguời
|
Không quá 20.000 đồng
|
90%
|
10%
|
|
2. Đối với trẻ em
|
đồng/lần /nguời
|
Không quá 10.000 đồng
|
90%
|
10%
|
|
3. Đối với những danh
lam thắng cảnh ,di tích lịch sử, công trình văn hoá được tổ chức giáo dục,
khoa học và văn hoá của Liên hợp quốc (UNESCO) công nhận có thể áp dụng mức
thu cao hơn
|
đồng/lần /nguời
|
Không quá hai lần mức thu
trên
|
90%
|
10%
|
II
|
CÁC LOẠI
LỆ PHÍ
|
1
|
Lệ phí
đăng ký, quản lý hộ tịch
|
1.1
|
Đăng ký hộ tịch có yếu tố nước
ngoài tại UBND tỉnh (Sở Tư pháp)
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 50.000đồng
|
30%
|
70%
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 1.000.000 đồng
|
30%
|
70%
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 2.000.000 đồng
|
30%
|
70%
|
|
- Đăng ký Khai tử
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 50.000 đồng
|
30%
|
70%
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ
tịch từ bản gốc
|
đồng/1 bản sao
|
Không quá 5.000 đồng
|
30%
|
70%
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ
tịch
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 10.000 đồng
|
30%
|
70%
|
|
- Nhận con ngoài giá thú
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 1.000.000 đồng
|
30%
|
70%
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch
khác
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 50.000 đồng
|
30%
|
70%
|
1.2
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND huyện
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới
tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 25.000 đồng
|
30%
|
70%
|
|
- Cấp lại bản chính giấy
khai sinh
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 10.000 đồng
|
30%
|
70%
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ
tịch từ sổ hộ tịch
|
đ/1 bản sao
|
Không quá 3.000 đồng
|
30%
|
70%
|
1.3
|
Đăng
ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 5.000đ
|
30%
|
70%
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 20.000 đồng
|
30%
|
70%
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 20.000 đồng
|
30%
|
70%
|
|
- Đăng ký Khai tử
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 5.000đ
|
30%
|
70%
|
|
- Đăng ký nhận Cha, Mẹ,
con
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 10.000 đồng
|
30%
|
70%
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ
tịch từ bản gốc
|
đồng/1 bản sao
|
Không quá 2.000 đồng
|
30%
|
70%
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ
tịch
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 3.000đ
|
30%
|
70%
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch
khác
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 5.000đ
|
30%
|
70%
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 10.000 đồng
|
30%
|
70%
|
2
|
Lệ phí
đăng ký, quản lý hộ khẩu
|
|
- Đăng ký chuyển đến cả
hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận
nhân khẩu tập thể
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 10.000 đồng
|
70%
|
30%
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi
sổ hộ khẩu gia đình
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 15.000 đồng
|
70%
|
30%
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu gia
đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 8.000 đồng
|
70%
|
30%
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi
giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 10.000 đồng
|
70%
|
30%
|
|
- Cấp đổi giấy chứng nhận
nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số
nhà
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 5.000 đồng
|
70%
|
30%
|
|
- Cấp mới, cấp lại giấy
đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 10.000 đồng
|
70%
|
30%
|
|
- Gia hạn tạm trú có thời
hạn
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 3.000đ
|
70%
|
30%
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi
giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 5.000 đồng
|
70%
|
30%
|
|
- Đính chính các thay đổi
trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ
phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, tên đường phố, số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu)
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 5.000 đồng
|
70%
|
30%
|
|
* Đối với việc đăng ký và quản
lý hộ khẩu tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới và các khu vực khác
|
đồng/lần đăng ký
|
Không quá 50% mức thu quy định
|
70%
|
30%
|
3
|
Lệ phí
cấp giấy chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp
CMND)
|
|
- Cấp mới
|
đồng/lần cấp
|
Không quá 5.000đ
|
70%
|
30%
|
|
- Cấp lại, đổi
|
đồng/lần cấp
|
Không quá 6.000đ
|
70%
|
30%
|
|
* Đối với việc cấp chứng minh
nhân dân tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới và các khu vực khác
|
đồng/lần cấp
|
Không quá 50% mức thu quy định
|
70%
|
30%
|
|
* Trường hợp thực hiện cấp
CMND bằng công nghệ mới theo quy định tại Quyết định số 446/QĐ-TTg , ngày
11/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Theo văn bản hướng dẫn riêng của
Bộ Tài chính và Bộ Công an
|
|
|
4
|
Lệ phí
cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh
|
|
- Cấp giấy phép lao động
|
đồng/giấy phép
|
400.000 đồng
|
50%
|
50%
|
|
- Cấp lại giấy phép lao
động
|
đồng/giấy phép
|
300.000 đồng
|
50%
|
50%
|
|
- Cấp gia hạn giấy phép
lao động
|
đồng/giấy phép
|
200.000 đồng
|
50%
|
50%
|
5
|
Lệ phí
địa chính
|
|
|
|
|
5.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và cấp giấy hợp thức hoá quyền sử dụng đất.
|
|
- Cá nhân, hộ gia đình.
|
|
|
|
|
|
+ Tại các huyện thị xã
thuộc tỉnh
|
đồng/giấy
|
Không quá 25.000 đồng
|
20%
|
80%
|
|
+ Khu vực khác
|
đồng/giấy
|
Không quá 12.500 đồng
|
20%
|
80%
|
|
- Tổ chức
|
đồng/giấy
|
Không quá 100.000 đồng
|
20%
|
80%
|
5.2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai gồm chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích
thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng
|
|
- Cá nhân, hộ gia đình.
|
|
|
|
|
|
+ Tại các huyện thị xã
thuộc tỉnh
|
Đồng/lần
|
Không quá 15.000 đồng
|
20%
|
80%
|
|
+ Khu vực khác
|
Đồng/lần
|
Không quá 7.500đ
|
20%
|
80%
|
|
- Tổ chức
|
Đồng/lần
|
Không quá 20.000 đồng
|
20%
|
80%
|
5.3
|
Trích lục bản đồ hoặc các văn
bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính
|
|
- Cá nhân, hộ gia đình.
|
|
|
|
|
|
+ Tại các huyện thị xã
thuộc tỉnh
|
Đồng/văn bản
|
Không quá 10.000 đồng
|
20%
|
80%
|
|
+ Khu vực khác
|
Đồng/văn bản
|
Không quá 5.000đ
|
20%
|
80%
|
|
- Tổ chức
|
Đồng/văn bản
|
Không quá 20.000 đồng
|
20%
|
80%
|
5.4
|
Xác định tính pháp lý của các
giấy tờ nhà đất.
|
|
- Cá nhân, hộ gia đình.
|
|
|
|
|
|
+ Tại các huyện thị xã
thuộc tỉnh
|
Đồng/lần
|
Không quá 20.000 đồng
|
20%
|
80%
|
|
+ Khu vực khác
|
Đồng/lần
|
Không quá 10.000 đồng
|
20%
|
80%
|
|
- Tổ chức
|
Đồng/lần
|
Không quá 20.000 đồng
|
20%
|
80%
|
6
|
Lệ phí
cấp phép xây dựng
|
|
- Nhà ở riêng lẻ của
nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
đồng/lần cấp phép
|
Không quá 50.000 đồng
|
10%
|
90%
|
|
- Các công trình khác
|
đồng/lần cấp phép
|
Không quá 100.000 đồng
|
10%
|
90%
|
|
- Gia hạn giấy phép xây
dựng
|
đồng/lần cấp phép
|
Không quá 10.000 đồng
|
10%
|
90%
|
7
|
Lệ phí
cấp biển số nhà
|
|
- Cấp mới
|
đồng/biển số
|
Không quá30.000đ
|
90%
|
10%
|
|
- Cấp lại
|
đồng/biển số
|
Không quá20.000đ
|
90%
|
10%
|
8
|
Lệ phí
cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh
doanh đối với các lĩnh vực.
|
|
- Hộ kinh doanh cá thể
|
đồng/lần cấp
|
Không quá 30.000 đồng
|
25%
|
75%
|
|
- HTX do UBND huyện, thị
xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
đồng/lần cấp
|
Không quá 100.000 đồng
|
25%
|
75%
|
|
- Doanh nghiệp tư nhân,
Công ty hợp doanh
|
đ/lần cấp
|
Không quá 100.000 đồng
|
25%
|
75%
|
|
- Hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD
|
|
Không quá 200.000 đồng
|
25%
|
75%
|
|
- Công ty trách nhiệm hữu
hạn, Công ty cổ phần, Doanh nghiệp nhà nước
|
đ/lần cấp
|
Không quá 200.000 đồng
|
25%
|
75%
|
|
- Chứng nhận đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
đ/lần ch.nhận
|
Không quá 20.000 đồng
|
25%
|
75%
|
|
- Chứng nhận đăng ký hoạt
động cho chi nhánh hoặc văn phòng địa diện của DN
|
đ/lần ch.nhận
|
Không quá 20.000 đồng
|
25%
|
75%
|
|
- Cung cấp thông tin về
nội dung đăng ký kinh doanh
|
đ/lần cung cấp
|
Không quá 10.000 đồng
|
25%
|
75%
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng
nhân ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung đăng ký
kinh doanh
|
đ/lần cấp
|
Không quá 2.000 đồng
|
25%
|
75%
|
|
- Cơ sở giáo dục, đào tạo
tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông
tin do UBND huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
đ/lần cấp
|
Không quá 100.000 đồng
|
25%
|
75%
|
|
- Cơ sở giáo dục, đào tạo
tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông
tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
đ/lần cấp
|
Không quá 200.000 đồng
|
25%
|
75%
|
9
|
Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động điện lực
|
|
- Cấp phép hoạt động tư
vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án,
công trình điện
|
đ/lần cấp phép
|
Không quá 700.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Cấp phép hoạt động quản
lý và vận hành nhà máy điện
|
đ/lần cấp phép
|
Không quá 700.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Phân phối và kinh
doanh điện
|
đ/lần cấp phép
|
Không quá 700.000 đồng
|
75%
|
25%
|
10
|
Lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất.
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép
|
đồng/giấy phép
|
Không quá 100.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Lệ phí gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép
|
đồng/giấy phép
|
Không quá 50.000 đồng
|
75%
|
25%
|
11
|
Lệ phí
cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép
|
đồng/giấy phép
|
Không quá 100.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Lệ phí gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép
|
đồng/giấy phép
|
Không quá 50.000 đồng
|
75%
|
25%
|
12
|
Lệ phí
cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép
|
đồng/giấy phép
|
Không quá 100.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Lệ phí gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép
|
đồng/giấy phép
|
Không quá 50.000 đồng
|
75%
|
25%
|
13
|
Lệ phí
cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi.
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép
|
đồng/giấy phép
|
Không quá 100.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
- Lệ phí gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép
|
đồng/giấy phép
|
Không quá 50.000 đồng
|
75%
|
25%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh và ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND ngày 27/03/2007 điều chỉnh và ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành
3.061
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|