THE GOVERNMENT
-------
|
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
--------------
|
No.: 92/2019/ND-CP
|
Hanoi, November
20, 2019
|
DECREE
PROMULGATING
SPECIAL PREFERENTIAL IMPORT TARIFF SCHEDULE FOR IMPMEMENTATION OF ARRANGEMENT
ON BILATERAL TRADE ENHANCEMENT BETWEEN THE GOVERNMENT OF SOCIALIST REPUBLIC OF
VIETNAM AND THE GOVERNMENT OF THE KINGDOM OF CAMBODIA IN THE 2019 – 2020 PERIOD
Pursuant to the Law on Government Organization
dated June 19, 2015;
Pursuant to the Law on Export and Import Duties
dated April 06, 2016;
Pursuant to the Law on Customs dated June 23,
2014;
Pursuant to the Law on Tax administration dated
November 29, 2006, and the Law on amendments to the Law on Tax administration
dated November 20, 2012;
Pursuant to the Law on international treaties
dated April 09, 2016;
Pursuant to the Arrangement on Bilateral Trade
Enhancement between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the
Government of the Kingdom of Cambodia dated February 26, 2019;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Government promulgates a Decree promulgating
the Special Preferential Import Tariff Schedule for implementation of the Arrangement
on Bilateral Trade Enhancement between the Government of Socialist Republic of
Vietnam and the Government of the Kingdom of Cambodia (hereinafter referred to
as the “Kingdom of Cambodia”) in the 2019 – 2020 period.
Article 1. Scope
This Decree deals with special preferential import
duty rates for implementation of the Arrangement on Bilateral Trade Enhancement
between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Government of
the Kingdom of Cambodia signed in Phnom Penh, Cambodia, on February 26, 2019
(hereinafter referred to as the “Arrangement between Vietnam and Cambodia in
the 2019 – 2020 period”) and conditions for grant of special preferential
import duty rates under this Arrangement.
Article 2. Regulated entities
1. Taxpayers as defined in the Law on Export and
Import Duties.
2. Customs authorities and customs officials.
3. Organizations and individuals that have rights
and obligations related to the import of goods and commodities originating from
the Kingdom of Cambodia.
Article 3. List of imported
goods and commodities granted special preferential import duty; list of goods
and commodities originating in the Kingdom of Cambodia imported under tariff
quotas and list of border checkpoints/gates for clearance under the Arrangement
between Vietnam and Cambodia in the 2019 – 2020 period
The following are enclosed with this Decree:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Appendix II – List of goods and commodities
originating from the Kingdom of Cambodia imported under tariff quotas.
3. Appendix III - List of border checkpoints/gates
for clearance of imported goods and commodities under the Arrangement between
Vietnam and Cambodia in the 2019 – 2020 period.
Article 4. Special preferential
import duty rate and conditions for grant of a special preferential import duty
rate of 0%
1. The goods and commodities originating in the
Kingdom of Cambodia as listed in Appendix I enclosed herewith, when imported,
shall be granted a special preferential import duty of 0%.
2. In order to be granted a special preferential
import duty rate of 0%, the goods and commodities specified in Clause 1 of this
Article must meet the following conditions:
- The good or commodity is supported by a
Certificate of Origin Form S (C/O form S) issued by a competent authority of
the Kingdom of Cambodia.
- It is granted clearance at a border
checkpoint/gate listed in Appendix III enclosed herewith.
Article 5. Duty rate and import
quotas for rice and unmanufactured tobacco originating in the Kingdom of
Cambodia
1. Rice and unmanufactured tobacco listed in
Appendix I, if meeting the conditions set forth in Article 4 of this Decree and
being conformable with regulations of the Ministry of Industry and Trade on
import under tariff quotas in the 2019 – 2020 period, shall be granted a
special preferential import duty of 0% according to the import quotas
stipulated in Appendix II enclosed herewith.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. For unmanufactured tobacco:
a) In case the actual quantities of unmanufactured
tobacco imported exceed the quotas stipulated in Appendix II enclosed herewith
but such quantities are still within the total quotas for tobacco of the whole
country and in conformity with conditions provided in the existing legislative
documents on tariff quotes of Vietnam, the exceeding quantities shall be
subject to the MFN rate stipulated in the Government’s Decree No.
125/2017/ND-CP and its amending documents (if any).
b) In case the exceeding quantities of imports
specified in Point a of this Clause exceed the total quotas for tobacco of the
whole country, the out-of-quota import duty rate shall be applied to the
imported unmanufactured tobacco as stipulated in the Government’s Decree No.
125/2017/ND-CP and its amending documents (if any).
Article 6. Agricultural
products
1. Unprocessed agricultural products which the
Vietnamese enterprises invested and grew in the Kingdom of Cambodia, when
imported into Vietnam, shall comply with existing regulations of the Law on
export and import duties.
2. Agricultural products originating in the Kingdom
of Cambodia, when imported into Vietnam by Vietnamese enterprises or the
purpose of re-export to other market destinations, shall comply with the
mechanism on temporary import for re-export of the Socialist Republic of
Vietnam, and regional or international agreements to which the contract parties
are signatories.
3. The quantities of imported agricultural products
specified in Clause 1 and Clause 2 of this Article shall not be included in the
granted quotas stipulated in Appendix II enclosed herewith.
Article 7. Implementation
organization
1. This Decree comes into force from January 06,
2020 and shall be expired on December 31, 2020.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. During implementation of this Decree, if any
documents referred to in this Decree are amended, supplemented or superseded,
the new ones shall apply.
4. Ministers, heads of ministerial-level agencies,
heads of Governmental agencies, Chairpersons of people’s committees of
provinces and central-affiliated cities, and relevant organizations and
individuals shall implement this Decree./.
ON BEHALF OF
THE GOVERNMENT
THE PRIME MINISTER
Nguyen Xuan Phuc
APPENDIX I
LIST OF GOODS AND COMMODITIES ORIGINATING IN THE
KINGDOM OF CAMBODIA IMPORTED INTO VIETNAM UNDER SPECIAL PREFERENTIAL IMPORT
DUTY RATES
(Enclosed with the Government’s Decree No. 92/2019/ND-CP dated November 20,
2019)
No.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Description
01.05
Live poultry, that is to say, fowls of the
species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls.
- Weighing not more than 185 g:
0105.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0105.11.90
- - - Other
0105.99
- - Other:
2
0105.99.20
- - - Other ducks
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.07
Meat and edible offal, of the poultry of
heading 01.05, fresh, chilled or frozen.
- Of fowls of the species Gallus domesticus:
3
0207.11.00
- - Not cut in pieces, fresh or chilled
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Not cut in pieces, frozen
5
0207.13.00
- - Cuts and offal, fresh or chilled
0207.14
- - Cuts and offal, frozen:
6
0207.14.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0207.14.20
- - - Thighs
8
0207.14.30
- - - Livers
- - - Other:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0207.14.91
- - - - Mechanically deboned or separated meat
10
0207.14.99
- - - - Other
08.05
Citrus fruit, fresh or dried.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes
(Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
11
0805.50.10
- - Lemons (Citrus limon, Citrus limonum)
12
0805.50.20
- - Limes (Citrus aurantifolia, Citrus
latifolia)
13
0805.90.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.06
Rice.
1006.10
- Rice in the husk (paddy or rough):
14
1006.10.10
- - Suitable for sowing
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1006.10.90
- - Other
1006.20
- Husked (brown) rice:
16
1006.20.10
- - Hom Mali rice
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
16.02
Other prepared or preserved meat, meat offal
or blood.
1602.10
- Homogenised preparations:
18
1602.10.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.05
Bread, pastry, cakes, biscuits and other
bakers' wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty
cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper
and similar products.
1905.90
- Other:
19
1905.90.30
- - Cakes
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1905.90.80
- - Other crisp savoury food products
21
1905.90.90
- - Other
24.01
Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tobacco, not stemmed/stripped:
22
2401.10.10
- - Virginia type, flue-cured
23
2401.10.20
- - Virginia type, other than flue-cured
24
2401.10.40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
2401.10.50
- - Other, flue-cured
26
2401.10.90
- - Other
2401.20
- Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.20.10
- - Virginia type, flue-cured
28
2401.20.20
- - Virginia type, other than flue-cured
29
2401.20.30
- - Oriental type
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Burley type
31
2401.20.50
- - Other, flue-cured
32
2401.20.90
- - Other
APPENDIX II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Product’s code
Description
Quantity
In 2019
In 2020
I
10.06
Rice
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300,000 metric
tons of rice
1006.10
- Rice in the husk (paddy or rough):
1
1006.10.10
- - Suitable for sowing
2
1006.10.90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1006.20
- Husked (brown) rice:
3
1006.20.10
- - Hom Mali rice
4
1006.20.90
- - Other
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.01
Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.
3,000 metric tons
3,000 metric tons
2401.10
- Tobacco, not stemmed/stripped:
5
2401.10.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2401.10.20
- - Virginia type, other than flue-cured
7
2401.10.40
- - Burley type
8
2401.10.50
- - Other, flue-cured
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.10.90
- - Other
2401.20
- Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped:
10
2401.20.10
- - Virginia type, flue-cured
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Virginia type, other than flue-cured
12
2401.20.30
- - Oriental type
13
2401.20.40
- - Burley type
14
2401.20.50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
2401.20.90
- - Other
Note: Exchange ratio: 02 kg of rice
in husk = 01 kg of rice
APPENDIX III
LIST OF BORDER CHECKPOINTS/GATES FOR CLEARANCE OF IMPORTED
GOODS AND COMMODITIES GRANTED PREFERENTIAL TREATMENT UNDER THE ARRANGEMENT
BETWEEN VIETNAM AND CAMBODIA
(Enclosed with the Government’s Decree No. 92/2019/ND-CP dated November 20,
2019)
No.
Socialist
Republic of Vietnam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Le Thanh (Gia Lai Province)
Ou Ya Dav (Ratanakin Province)
2
Buprang (Dak Nong Province)
Dak Dam (Mondulkiri Province)
3
Dak Peur (Dak Nong Province)
Nam Lear (Mondulkiri Province)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa Lu (Binh Phuoc Province)
Trapeang Sre (Kratie Province)
5
Hoang Dieu (Binli Phuoc Province)
Lapakhe (Mondulkiri Province)
6
Loc Thinh (Binh Phuoc Province)
Tonle Cham (Tboung Khmum Province)
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bavet (Svay Riens Province)
8
Xa Mat (Tay Ninh Province)
Trapeang Plong (Tboung Khmum Province)
9
Chang Riec (Tay Ninh Province)
Da (Tboung Khmum Province)
10
Ka Tum (Tay Ninh Province)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Phuoc Tan (Tay Ninh Province)
Bosmon (Svay Rieng Province)
12
Vac Sa (Tay Ninh Province)
Doun Rodth (Tboung Khmum Province)
13
Binh Hiep (Long An Province)
Prey Vor (Svay Rieng Province)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vam Don (Long An Province)
Sre Barang (Svay Rieng Province)
15
My Quy Tay (Long An Province)
Samrong (Svay Rieng Province)
16
Dinh Ba (Dong Thap Province)
Banteay Chakrey (Prey Veng Province)
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Koh Roka (Prey Veng Province)
18
So Thuong (Dong Thap Province)
Koh Sampov (Prey Veng Province)
19
Vinh Xuong (An Giang Province)
Ka-Orm Samnor (Kandal Province)
20
Tinh Bien (An Giang Province)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Khanh Binh (An Giang Province)
Chrey Thom (Kandal Province)
22
Vinh Hoi Dong (An Giang Province)
Kampong Krosang (Takeo Province)
23
Ha Tien (Kien Giang Province)
Prek Chak (Kampot Province)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giang Thanh (Kien Giang Province)
Ton Hon (Kampot Province)