|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
74/2011/NĐ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thu phí BVMT 100.000đ/tấn đối với dầu thô
Ngày 25/08/2011, Chính Phủ ban hành Nghị định số 74/2011/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.Theo đó, đối tượng chịu phí BVMT đối với khai thác khoáng sản bao gồm: dầu thô, khí thiên nhiên, khí than, khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại. Mức thu phí BVMT đối với dầu thô là 100.000đ/tấn; đối với khí thiên nhiên, khí than: 50đ/m3. Riêng khí thiên nhiên thu được trong quá trình khai thác dầu thô: 35đ/m3. Đối với khoáng sản kim loại, mức thu dao động từ 20.000đ đến 270.000đ/tấn tùy từng loại. Khoáng sản không kim loại cũng có nhiều mức thu khác nhau: đá ốp lát, làm mỹ nghệ: từ 50.000-70.000đ/m; đất làm thạch cao: từ 2.000-3.000 đ/m3, than nâu, than mỡ: từ 6.000-10.000đ/tấn… Trường hợp khai thác khoáng sản tận thu, mức phí bằng 60% của loại khoáng sản tương ứng. Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản, không kể dầu thô và khí thiên nhiên là khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%. Ngân sách TW hưởng 100% phí BVMT đối với dầu thô và khí thiên nhiên. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012.
CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
74/2011/NĐ-CP
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2011
|
NGHỊ ĐỊNH
VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí
ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài
chính,
NGHỊ ĐỊNH:
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Nghị định này quy định về đối tượng
chịu phí, người nộp phí, mức thu và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản.
Điều 2. Đối tượng
chịu phí
Đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định này là dầu thô, khí
thiên nhiên, khí than, khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại.
Điều 3. Người nộp
phí
Người nộp phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản là các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản
quy định tại Điều 2 Nghị định này.
Chương 2.
MỨC THU, QUẢN LÝ SỬ DỤNG
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Điều 4. Mức thu
phí
1. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối
với dầu thô: 100.000 đồng/tấn; đối với khí thiên nhiên, khí than: 50 đồng/m3.
Riêng khí thiên nhiên thu được trong quá trình khai thác dầu thô (khí đồng
hành): 35 đồng/m3.
2. Mức thu phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản:
Số
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu tối thiểu (đồng)
|
Mức
thu tối đa (đồng)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
40.000
|
60.000
|
2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
30.000
|
50.000
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
50.000
|
70.000
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
40.000
|
60.000
|
6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
8
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng
ăng-ti-moan (antimoan)
|
Tấn
|
30.000
|
50.000
|
9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít
(bouxite)
|
Tấn
|
30.000
|
50.000
|
11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
35.000
|
60.000
|
12
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
40.000
|
60.000
|
13
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng
mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi
(vanadi)
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit,
gabro, đá hoa …)
|
m3
|
50.000
|
70.000
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
60.000
|
90.000
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi
(rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít
(alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp
(pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh
thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý
màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
50.000
|
70.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
4.000
|
6.000
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
Tấn
|
500
|
3.000
|
6
|
Các loại đá khác (đá làm xi măng,
khoáng chất công nghiệp …)
|
Tấn
|
1.000
|
3.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
3.000
|
5.000
|
8
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
5.000
|
7.000
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
2.000
|
4.000
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
m3
|
1.000
|
2.000
|
11
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
1.500
|
2.000
|
12
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
2.000
|
3.000
|
13
|
Đất làm Cao lanh
|
m3
|
5.000
|
7.000
|
14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.000
|
2.000
|
15
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
16
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
17
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít
(quartzite)
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
18
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
19
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít
(phosphorite)
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
20
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.000
|
3.000
|
21
|
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin
(secpentin)
|
Tấn
|
3.000
|
5.000
|
22
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
|
Tấn
|
6.000
|
10.000
|
23
|
Than an-tra-xít (antraxit) lộ
thiên
|
Tấn
|
6.000
|
10.000
|
24
|
Than nâu, than mỡ
|
Tấn
|
6.000
|
10.000
|
25
|
Than khác
|
Tấn
|
6.000
|
10.000
|
26
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
3. Mức phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại
khoáng sản tương ứng quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Căn cứ mức
thu phí quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều này, Hội đồng nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Hội đồng nhân dân cấp tỉnh)
quyết định cụ thể mức thu phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản áp
dụng tại địa phương cho phù hợp với tình hình thực tế trong từng thời kỳ.
Điều 5. Quản lý
sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
1. Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản, không kể dầu thô và khí thiên nhiên là khoản thu ngân
sách địa phương hưởng 100% để hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường
tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản, theo các nội dung cụ thể
sau đây:
a) Phòng ngừa và hạn chế các tác động
xấu đối với môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản;
b) Khắc phục suy thoái, ô nhiễm môi
trường do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra;
c) Giữ gìn vệ sinh, bảo vệ và tái tạo
cảnh quan môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.
2. Phí bảo vệ
môi trường đối với dầu thô và khí thiên nhiên là khoản thu ngân sách trung ương
hưởng 100% để hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường theo quy định
của Luật Bảo vệ môi trường và Luật Ngân sách nhà nước.
Chương 3.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 6. Hiệu lực
thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế các Nghị định: số 63/2008/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2008, số 82/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2009 của Chính
phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
2. Kể từ ngày Nghị định này có hiệu
lực thi hành, trường hợp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chưa ban hành mức phí mới
theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định này thì được tiếp tục áp dụng mức
phí đã ban hành; trường hợp mức phí đã ban hành thấp hơn mức phí tối thiểu quy
định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định này thì áp dụng mức phí tối thiểu quy định tại
Nghị định này.
Điều 7. Hướng dẫn
thi hành
1. Bộ Tài
chính hướng dẫn thi hành Nghị định này và chỉ đạo cơ quan Thuế phối hợp với cơ
quan quản lý Tài nguyên và Môi trường ở địa phương tổ chức quản lý thu phí theo
quy định tại Nghị định này và quy định của pháp luật quản lý thuế.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo cơ quan quản lý Tài nguyên và
Môi trường có địa phương trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của
mình có trách nhiệm cung cấp thông tin, tài liệu về các tổ chức, cá nhân được
phép khai thác khoáng sản tại địa phương cho cơ quan Thuế và phối hợp với cơ
quan Thuế quản lý chặt chẽ các đối tượng nộp phí quy định tại Nghị định này.
Điều 8. Trách
nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Nghị định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính QG;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b)
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
THE GOVERNMENT
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No. 74/2011/ND-CP
|
Hanoi, August 25, 2011
|
DECREE ON ENVIRONMENTAL PROTECTION CHARGE FOR MINERAL
EXPLOITATION THE GOVERNMENT Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government: Pursuant to the November 29, 2005 Environmental Protection Law: Pursuant to the August 28, 2001 Ordinance on Charges and tees: At the proposal of the Minister of Finance. DECREES: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GENERAL PROVISIONS Article 1. Scope of regulation This
Decree provides objects liable to, payers, rates and management and use of
environmental protection charge for mineral exploitation. Article 2. Charge-liable objects Liable
to environmental protection charge for mineral exploitation specified in this
Decree are crude oil. natural gas, coal gas, metal minerals and non-metal
minerals. Article 3. Charge payers Payers
of environmental protection charge for mineral exploitation include
organizations and individuals that exploit minerals specified in Article 2 of
this Decree. Chapter 2 RATES MANAGEMENT AND USE OF
ENVIRONMENTAL PROTECTION CHARGE FOR MINERAL EXPLOITATION ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.
For crude oil: VND 100.000/ton: natural gas and coal gas: VND 50/m'.
Particularly for natural gas gathered in the process of crude oil exploitation
(associated gas): VND 35/m3. 2.
For minerals: No. Minerals Unit of calculation Minimum charge rate (VND) Maximum charge rate (VND) A B ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 I Ores of metal minerals 1 Iron
ore ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40.000 60.000 2 Manganese
ore ton 30.000 50.000 3 Titanium
ore ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50.000 70.000 4 Gold
ore ton 180,000 270,000 5 Rare
earth ore ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40.000 60,000 6 Plaiinumore ton 180.000 270,000 7 Sliver
ore, tin ore ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 180.000 270.000 8 Wolfram
ore, antimony ore ton 30.000 50.000 9 Lead
ore, zinc ore ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 180.000 270.000 10 Aluminum
ore. bauxite ore ton 30.000 50.000 11 Copper
ore, nickel ore ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 35,000 60.000 12 Chromium
ore ton 40.000 60,000 13 Cobalt
ore. molybdenum ore, mercury ore, magnesium ore and vanadium ore ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 180,000 270.000 14 Ores
of other metal minerals ton 20.000 30,000 II Ores of non-metal minerals ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Wall-covering
and flooring stones, fine-art stones (granite, gabbro, ashlar, ect.) m3 50.000 70.000 2 Block
stones ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60.000 90,000 3 Precious
stone ores: diamond; ruby; sapphire; emerald; alexandrite; precious black
opal; adrite; rhodonite; pyrope; beryl; spinel; topaz; violet, yellow or
orange crystalline quartz: chrysolite; precious white or scarlet opal;
felspar; birusa; nephrite ton 50.000 70.000 4 Gravel,
pebble, grit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.000 6.000 5 Stone
for use as common construction materials ton 500 3,000 6 Other
stones (for production of cement, industrial minerals, etc.) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,000 3,000 7 Yellow
sand m3 3.000 5.000 8 Glass
sand ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,000 7.000 9 Sand
of other types m3 2.000 4.000 10 Earth
for leveling of construction sites or construction of works ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.000 2.000 11 Clay,
earth for production of bricks or tiles m3 1,500 2.000 12 Earth
for gypsum production ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.000 3.000 13 Earth
for kaolin production m3 5.000 7.000 14 Earth
of other types ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.000 2.000 15 Granite ton 20,000 30.000 16 Fire
clay ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,000 30.000 17 Dolomite,
quartzite ton 20,000 30.000 18 Mica,
technical quartz ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20.000 30,000 19 Pirite,
phosphorite ton 20,000 30,000 20 Natural
mineral water ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,000 3.000 21 Apatite,
serpentine ton 3.000 5.000 22 Pit
anthracite coal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.000 10,000 23 Open-pit
anthracite coal ton 6,000 10,000 24 Lignite,
fat coal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,000 10,000 25 Coal
of other types ton 6.000 10,000 26 Non-metal
mineral of other types ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,000 30,000 3.
Environmental protection charge rate for full extraction of minerals is equal
to 60 per cent of those for exploitation of these minerals specified in Clause
2 of this Article. 4.
Based on the charge rates specified in Clauses 2 and 3 of this Article,
People's Councils of provinces or centrally run cities (below collectively
referred to as provincial level People's Councils) shall decide on specific
environmental protection charge rate for each type of exploited mineral
suitable to their local practical conditions in each period. Article 5. Management and use
of environmental protection charge for mineral exploitation 1.
Environmental protection charge for exploitation of minerals, excluding crude
oil and natural gas, all belong to local budgets and shall be used to support
environmental protection and investment activities in localities in which mineral
exploitation is carried out, covering: a/
Preventing and mitigating negative impacts on the environment in these localities; b/
Remedying environmental degradation or pollution caused by mineral exploitation
activities; c/
Keeping sanitation, protecting and resorting landscape and the environment in
these localities. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chapter 3 IMPLEMENTATION PROVISIONS Article 6. Effect 1.
This Decree takes effect on January 1, 2012, and replaces Decrees No.
63/2008/ND-CP of May 13, 2008, and No. 82/2009/ND-CP of October 12, 2009, on
environmental protection charges for mineral exploitation. 2.
From the effective date of this Decree, if no new charge tariffs are
promulgated by provincial-level People's Councils under Clause 4, Article 4 of
this Decree, existing charge tariffs continue to apply: in case existing charge
rates are lower than the minimum charge rates specified in Clause 2, Article 4
of this Decree, those specified in this Decree will apply. Article 7. Implementation guidance 1.
The Ministry of Finance shall guide the implementation of this Decree and
direct tax offices in coordinating with local natural resources and environment
agencies in managing charge collection in accordance with this Decree and the
Tax Administration Law. 2.
Provincial-level People's Committees shall direct local natural resources and
environment agencies in. within their functions, tasks and powers, providing
information and documents on local organizations and individuals permitted to
exploit minerals to tax offices and coordinating with these tax offices in
strictly managing charge payers specified in this Decree.- Article 8. Implementation responsibilities ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER
Nguyen Tan Dung
Nghị định 74/2011/NĐ-CP ngày 25/08/2011 về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
60.863
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|