|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 102/2019/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở Sơn La
Số hiệu:
|
102/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 102/2019/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 16 tháng 7
năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015; Luật Ngân sách nhà năm 2015; Luật Hòa giải ở cơ sở số 35/2013/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2013;
Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày
30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ
Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 241/TTr-UBND ngày 12/7/2019; Báo cáo thẩm
tra số 615/BC-PC ngày 12/7/2019 của Ban Pháp chế của
HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quy
định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh (Có phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị
quyết.
3. Trường hợp các văn bản được áp dụng
trong nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản
sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành.
1. Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 01 tháng
8 năm 2019.
2. Nghị quyết thay thế Nghị quyết số
102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công
tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa
XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, VPQH, VPCP;
- UB Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Đoàn ĐBQH tỉnh khóa XII;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XII;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, PC (V.Công 450b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
của HĐND tỉnh Sơn La)
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức
chi (Đồng)
|
1
|
Chi công tác phí
|
|
Mức
chi thực hiện theo quy định tại Mục 1, phụ lục kèm theo Nghị quyết số
60/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/20170 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công
tác phí, chế độ Hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
2
|
Chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi
dưỡng
|
|
|
2.1
|
Chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ quản lý
công tác hòa giải ở cơ sở:
|
|
Quy
định cụ thể mức chi bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên Mức chi thực hiện theo
quy định tại Phần I và Mục 1, Phần II, phụ lục kèm theo Nghị quyết số
88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh
|
2.2
|
Các nội dung chi khác
|
|
Mức
chi thực hiện theo quy định tại Mục 5, 6, 7, 8, 9, 11,12, 13, Phần II, phụ lục
kèm theo Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La về
việc quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa
bàn tỉnh.”
|
2.3
|
Đối với đào tạo thuộc các Chương
trình, Đề án, Kế hoạch về hòa giải cơ sở:
|
a
|
Kinh phí hỗ trợ thuê phòng nghỉ, phụ cấp lưu trú
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Khoản 1.2; 1.3; Mục 1 - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND
|
b
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho học viên
|
Đồng/ngày/
học viên
|
50,000
|
c
|
Hỗ trợ tiền phương tiện đi lại
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Khoản 1.1 Mục 1 - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số
60/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/20170 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công
tác phí, chế độ Hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
3
|
Chi tổ chức hội thảo, tọa đàm trao
đổi kinh nghiệm quản lý về hòa giải cơ sở. Tổ chức và hoạt
động hòa giải ở cơ sở, giải pháp thực hiện các Chương trình, Đề án.
|
|
Thực
hiện theo các quy định tại Khoản 5, Điều 7 Thông tư liên tịch số
55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính, Bộ trưởng Bộ KHCN hướng dẫn định mức xây dựng,
phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và công nghệ
sử dụng ngân sách nhà nước.
|
4
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị
chuyên đề, hội nghị tổng kết, sơ kết, triển khai công tác hòa giải ở cơ sở,
các Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Mục 2 - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND
ngày 12/12/20170 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chế độ
Hội nghị trên địa bàn tỉnh
|
5
|
Chi biên soạn, biên dịch tài liệu
hòa giải ở cơ sở
|
5.1
|
Chi biên soạn bài giảng, sách, đặc
san, tài liệu chuyên đề pháp luật, tài liệu tham khảo, hướng dẫn nghiệp vụ thực
hiện công tác quản lý nhà nước về hòa giải ở cơ sở, nghiệp vụ, kỹ năng hòa giải
ở cơ sở.
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Điều 7, Điều 8 và Điều 9 Thông tư liên tịch số
55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự
toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
NSNN
|
5.2
|
Chi biên soạn các tình huống giải
đáp pháp luật, tờ gấp pháp luật, câu chuyện pháp luật, tiểu phẩm pháp luật phục
vụ công tác hòa giải ở cơ sở.
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Phần III - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 100/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thực hiện công
tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
5.3
|
Chi in ấn các ấn phẩm, tài liệu; sản
xuất, phát lành các băng, đĩa phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở; thực hiện
truyền thông trên báo, tạp chí, tập san, bản tin, thông
tin lưu động về hòa giải ở cơ sở
|
|
Thực
hiện theo quy định Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì
hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang
nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội
- nghề nghiệp
|
5.4
|
Chi biên dịch các tài liệu phục vụ
công tác hòa giải ở cơ sở sang tiếng dân tộc thiểu số và ngược lại
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Điểm 1.7.1, khoản 1.7, Mục 1 - Phụ lục số 01 kèm theo
Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND ngày
12/6/2019 của HĐND tỉnh Sơn La quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức
hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh.
|
6
|
Chi hỗ trợ sản xuất, hỗ trợ phát lại
các chương trình, chuyên mục hòa giải ở cơ sở trên sóng phát thanh, truyền
hình
|
6.1
|
Chi hỗ trợ sản xuất các chương
trình phát thanh, truyền hình và các ấn phẩm truyền thông: Xuất bản phẩm,
cung cấp thông tin điện tử phục vụ nông thôn
|
|
Mục
6.1 và 6.2 Thực hiện theo quy định tại điểm c, điểm d, khoản 3, Điều 3 Thông
tư liên tịch số 225/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, KH&ĐT, Thông tin truyền thông về hướng dẫn quản lý, sử dụng NSNN thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu,
vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012-2015
|
6.2
|
Chi hỗ trợ phát lại các chương
trình, chuyên mục hòa giải ở cơ sở trên sóng phát thanh,
truyền hình
|
|
6.3
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông về
công tác hòa giải ở cơ sở trên đài phát thanh xã, phường,
thị trấn, loa truyền thanh cơ sở.
|
|
Thực hiện theo phần VII - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 100/2019/NQ-HĐND
ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La về quy định mức chi thực hiện công tác phổ
biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
7
|
Chi khen thưởng cá nhân, tập thể có
thành tích xuất sắc về hòa giải ở cơ sở
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Điều 73, Nghị định số 91/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
|
8
|
Chi thực hiện các cuộc điều tra, khảo
sát về công tác hòa giải ở cơ sở, các Chương trình, Đề án, Kế hoạch:
|
|
Mức chi
thực hiện theo quy định tại Khoản 2, điều 1 Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống
kê trên địa bàn tỉnh
|
9
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi tìm
hiểu pháp luật, nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở.
|
|
Thực
hiện theo phần VI - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 100/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La về quy định mức chi thực
hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh.
|
10
|
Chi tạo lập thông tin điện tử phục
vụ công tác hòa giải ở cơ sở
|
|
Thực hiện theo quy định tại Điều 4,
Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động
thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng NSNN.
|
11
|
Chi rà soát, hệ thống hóa văn bản,
tài liệu phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở, triển khai các nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, kiến nghị hoàn thiện thể chế hòa giải ở cơ sở.
|
|
Mức chi thực hiện theo Khoản 3 - Phụ
lục kèm theo Điều 1 Nghị quyết số 101/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 Quy định mức
chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
12
|
Chi thực hiện thống kê, báo cáo
đánh giá về công tác hòa giải ở cơ sở, bao gồm chi thống kê, thu thập, xử lý
thông tin, số liệu từ báo cáo đánh giá của các ngành, địa phương; viết và
hoàn thiện các loại báo cáo định kỳ, đột xuất, chuyên đề, sơ kết, tổng kết.
|
|
Thực hiện theo phần IX -Phụ lục kèm
theo Nghị quyết số 100/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La về
quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
Sơn La.
|
13
|
Chi kiểm tra giám sát, đánh giá
theo định kỳ hàng năm về công tác hòa giải ở cơ sở
|
a
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị,
sơ kết, tổng kết.
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Mục 2 - Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND
ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chế độ Hội
nghị trên địa bàn tỉnh
|
b
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục II Thông tư số 06/2007/TT-BTC ngày
26/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng
kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra việc thực hiện chính sách chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch.
|
14
|
Chi mua, thuê, sửa chữa trang thiết
bị, tài sản, chi mua sách báo, tài liệu, văn phòng phẩm và một số khoản chi
mua, thuê khác phục vụ cho hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
|
Theo
hóa đơn, chứng từ hợp pháp; trường
hợp thuộc diện phải đấu thầu thì thực
hiện theo các quy định của luật đấu thầu
|
15
|
Chi tiền lương làm việc vào ban
đêm, làm thêm giờ
|
|
Thực hiện theo quy định tại điểm b,
c, d. khoản 1 điều 6; điều 7; điều 8 Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày
23/06/2015 và Điểm c, khoản 4 điều 14 Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
16
|
Chi thực hiện các Chương trình, Đề
án, Kế hoạch công tác hòa giải ở cơ sở đã được phê duyệt
|
|
- Đối với các nội dung chi tương ứng
thực hiện theo quy định tại khoản 1 đến khoản 15 phụ lục này.
- Các nội dung chi khác thực hiện
theo quy định tại Điểm r Khoản 1 Điều 5 của Thông tư
liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
17
|
Hỗ trợ chi phí y tế cho việc cứu chữa,
phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút đối với hòa giải viên bị
tai nạn trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở
(bao gồm cả trường hợp hòa giải viên bị tai nạn được cứu chữa, bồi dưỡng,
chăm sóc trước khi chết)
|
17.1
|
Đối với người bị tai nạn có tham
gia bảo hiểm y tế
|
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật
về bảo hiểm y tế
|
17.2
|
Đối với người bị tai nạn không tham
gia bảo hiểm y tế
|
|
Thực hiện theo quy định tại Điểm d,
Khoản 1 Điều 22 của Luật bảo hiểm y tế
|
18
|
Hỗ trợ thu nhập thực tế bị mất hoặc
bị giảm sút đối với hòa giải viên bị tai nạn trong thời gian cứu chữa, phục hồi
sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút
|
|
Thực
hiện theo quy định tại Điều 4, Thông tư liên tịch số
02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ,
mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ
thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
19
|
Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải)
|
Vụ,
việc /tổ hòa giải
|
200,000
|
20
|
Hỗ trợ chi phí
mai táng cho người tổ chức mai táng hòa giải viên gặp
tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động
hòa giải ở cơ sở
|
|
Bằng
05 tháng lương cơ sở
|
21
|
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải
(chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của
tổ hòa giải)
|
Tổ
hòa giải/tháng
|
100,000
|
22
|
Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức
bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên
|
đồng/
người/buổi
|
70,000
|
23
|
Chi tiền nước uống cho người tham dự
cuộc họp bầu hòa giải viên
|
đồng/
người/buổi
|
10,000
|
Nghị quyết 102/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 102/2019/NQ-HĐND ngày 16/07/2019 quy định về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
3.942
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|