Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BYT 2015 hợp nhất Thông tư hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm

Số hiệu: 02/VBHN-BYT Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Nguyễn Thanh Long
Ngày ban hành: 15/06/2015 Ngày hợp nhất: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/VBHN-BYT

Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2015

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN VIỆC QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM

Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một s quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm (sau đây gọi tắt là Thông tư s 08/2015/TT-BYT), có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015;

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính ph về việc quy định chi tiết thi hành một s điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dn việc qun lý phụ gia thực phẩm1:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về:

1. Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm và giới hạn tối đa đối với các chất phụ gia trong các sản phm thực phẩm;

2. Yêu cầu về quản lý đối với phụ gia thực phẩm.

Điều 2. Giải thích từ ngữ ký hiệu viết tắt

Trong Thông tư này, từ ngữ và ký kiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau:

1. CAC (Codex Alimentarius Committee): Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế;

2. GMP (Good Manufacturing Practices): thực hành sản xuất tốt;

3. ML (Giới hạn tối đa - Maximum Level) là hàm lượng tối đa của một chất phụ gia thực phẩm được xác định là có hiệu quả và an toàn khi sử dụng cho mỗi loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm. Giới hạn tối đa được tính theo mg chất phụ gia/kg thực phẩm (mg/kg);

4. INS (International Numbering System) là hệ thống chỉ s đánh số cho mỗi chất phụ gia do CAC xây dựng;

5. Mã nhóm thực phẩm (Food Category Number) là s được xếp cho mỗi loại, nhóm thực phẩm theo Hệ thống phân loại thực phẩm do CAC xây dựng đ quản lý phụ gia thực phẩm;

6. Sử dụng phụ gia thực phẩm bao gồm:

a) Sản xuất, chế biến, kinh doanh, nhập khu phụ gia thực phẩm;

b) Sản xuất, chế biến, kinh doanh và sử dụng các sản phẩm thực phẩm có chứa phụ gia thực phẩm.

Điều 3. Các hành vi cấm trong sử dụng phụ gia thực phẩm

1. Sử dụng phụ gia thực phẩm không có trong danh mục chất phụ gia thực phẩm được phép sử dụng quy định tại Phụ lục 1 được ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Sử dụng phụ gia thực phẩm quá giới hạn cho phép, không đúng đối tượng thực phẩm quy định tại Phụ lục 2 được ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Sử dụng phụ gia thực phẩm không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu quản lý quy định tại Điều 6 của Thông tư này.

4. Sử dụng phụ gia thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.

Điều 4. Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm

Danh mục các phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Mức giới hạn tối đa đối với các phụ gia trong thực phẩm

Mức giới hạn tối đa đi với phụ gia trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 6. Yêu cầu về quản lý đối với phụ gia thc phm

1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu được quy định tại Thông tư số 16/2012/TT-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế về việc quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sn xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

2. Phụ gia thực phẩm phải được công b hợp quy hoặc công b phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm.

Trình tự, th tục công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thực hiện theo Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.

3. Áp dụng GMP trong quá trình sản xuất, chế biến thực phẩm cần tuân thủ:

a) Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng để đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;

b) Lượng phụ gia được sử dụng trong quá trình sn xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyn thực phẩm phải đm bảo không làm thay đổi bản chất của thực phẩm.

4. Ghi nhãn phụ gia thực phẩm thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật.

Điều 7. Quy định chuyển tiếp2

Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công b phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực được ghi trong Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận.

Điều 8. Soát xét, sửa đổi, bổ sung

Căn cứ nhu cầu quản lý theo từng thời kỳ, trên cơ sở tiêu chuẩn sản phẩm hoặc các hướng dẫn của CAC, Cục An toàn thực phẩm sẽ xem xét, đề xuất Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Thông tư này nhằm phát triển sản xuất trong nước và phù hợp với thông lệ quốc tế.

Điều 9. Điều khoản tham chiếu

Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

Điều 10. Điều khoản thi hành 3

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2013. Bãi bỏ các quy định liên quan đến phụ gia thực phẩm (không bao gồm các chất tạo hương được phép sử dụng trong thực phẩm) tại: Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 và Quy định về điều kiện bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định s 928/2002/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, Cục ATTP.

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

PHỤ LỤC I

DANH MỤC PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)

I. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo INS

STT

INS

TÊN PHỤ GIA

Chức năng

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

100(i)

Curcumin

Curcumin

Phẩm màu

2

100(ii)

Turmeric

Turmeric

Phẩm màu

3

101(i)

Riboflavin

Riboflavin

Phẩm màu

4

101(ii)

Natri Riboflavin 5'- phosphat

Riboflavin 5'- phosphate sodium

Phẩm màu

5

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis

Riboflavin from Bacillus subtilis

Phẩm màu

6

102

Tartrazin

Tartrazine

Phẩm màu

7

104

Quinolin

Quinoline Yellow

Phẩm màu

8

110

Sunset yellow FCF

Sunset Yellow FCF

Phẩm màu

9

120

Carmin

Carmines

Phẩm màu

10

122

Carmoisin

Azorubine (Carmoisine)

Phẩm màu

11

123

Amaranth

Amaranth

Phẩm màu

12

124

Ponceau 4R

Ponceau 4R

Phẩm màu

13

127

Erythrosin

Erythrosine

Phẩm màu

14

129

Allura red AC

Allura Red AC

Phẩm màu

15

132

Indigotin (Indigocarmin)

Indigotine

Phẩm màu

16

133

Brilliant blue FCF

Brilliant Blue FCF

Phẩm màu

17

140

Clorophyl

Chlorophylls

Phẩm màu

18

141(i)

Phức clorophyl đồng

Chlorophyll Copper Complex

Phẩm màu

19

141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

Phẩm màu

20

143

Fast green FCF

Fast Green FCF

Phẩm màu

21

150a

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

Phẩm màu

22

150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

Caramel II- Sulfite process

Phẩm màu

23

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III - Ammonia Process

Phẩm màu

24

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

Phẩm màu

25

151

Brilliant black

Brilliant black

Phẩm màu

25a

1534

Carbon thực vật

Vegetable carbon

Phẩm màu

26

155

Brown HT

Brown HT

Phẩm màu

27

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

Phẩm màu

28

160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

Phẩm màu

29

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Phẩm màu

30

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto Extracts, bixin based

Phẩm màu

31

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based

Annatto extracts, norbixin-based

Phẩm màu

32

160c

Parika oleoresin

Parika oleoresin

Phẩm màu

33

160d(i)

Lycopen tổng hợp

Lycopenes, synthetic

Phẩm màu

34

160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua

Lycopenes extract from tomato

Phẩm màu

35

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora

Lycopene, Blakeslea trispora

Phẩm màu

36

160e

Beta-Apo-Carotenal

Carotenal, Beta-Apo- 8'-

Phẩm màu

37

160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta- Apo-8'-Carotenic

Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

Phẩm màu

38

161b(i)

Lutein from tagets erecta

Lutein from tagets erecta

Phẩm màu

39

161h(i)

Zeaxathin tổng hợp

Zeaxathin, synthetic

Phẩm màu

40

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthine

Phẩm màu

41

162

Beet red

Beet red

Phẩm màu

42

163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho

Grape Skin Extract

Phẩm màu

42a

163(v)5

Màu bắp cải đỏ

Red cabbage colour

Phẩm màu

43

170(i)

Calci carbonat

Calcium Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

44

171

Dioxyd titan

Titanium Dioxyde

Phẩm màu

45

172(i)

Oxyd sắt đen

Iron oxyde, Black

Phẩm màu

46

172(ii)

Oxyd sắt đỏ

Iron oxyde, Red

Phẩm màu

47

172(iii)

Oxyd sắt vàng

Iron oxyde, Yellow

Phẩm màu

48

174

Bạc

Silver

Phẩm màu

49

175

Vàng

Gold

Phẩm màu

50

200

Acid sorbic

Sorbic Acid

Chất bảo quản

51

201

Natri sorbat

Sodium Sorbate

Chất bảo quản

52

202

Kali sorbat

Potassium Sorbate

Chất bảo quản

53

203

Calci sorbat

Calcium Sorbate

Chất bảo quản

54

210

Acid benzoic

Benzoic Acid

Chất bảo quản

55

211

Natri benzoat

Sodium Benzoate

Chất bảo quản

56

212

Kali benzoat

Potassium Benzoate

Chất bảo quản

57

213

Calci benzoat

Calcium Benzoate

Chất bảo quản

58

214

Etyl pra- Hydroxybenzoat

Etyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

59

216

Propyl pra- Hydroxybenzoat

Propyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

60

218

methyl pra- Hydroxybenzoat

methyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

61

220

Sulphua dioxyd

Sulfur Dioxyde

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

62

221

Natri sulfit

Sodium Sulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

63

222

Natri hydro sulfit

Sodium Hydrogen Sulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

64

223

Natri metabisulfit

Sodium Metabisulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

65

224

Kali metabisulfit

Potassium Metabisulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

66

225

Kali sulfit

Potassium Sulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

67

227

Calci hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

68

228

Kali bisulfit

Potassium Bisulphite

Chất bảo quản, chất chống đông vón

69

231

Ortho-phenylphenol

Ortho-Phenylphenol

Chất bảo quản

70

232

Natri ortho-phenylphenol

Sodium ortho- Phenylphenol

Chất bảo quản

71

234

Nisin

Nisin

Chất bảo quản

72

235

Natamycin

Natamycin

Chất bảo quản

73

236

Acid formic

Formic acid

Chất bảo quản

74

239

Hexamethylen tetramin

Hexamethylene tetramine

Chất bảo quản

75

242

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

Chất bảo quản

76

243

Lauric argrinatethyleste

lauric argrinateethylester

Chất bảo quản

77

249

Natri nitrit

Sodium nitrite

Chất bảo quản

78

250

Kali nitrit

Postasium nitrite

Chất bảo quản

79

251

Natri nitrat

Sodium nitrate

Chất giữ mầu, chất bảo quản

80

252

Kali nitrat

Potassium nitrate

Chất giữ mầu, chất bảo quản

81

260

Acid acetic băng

Acetic acid, Glacial

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

82

261

Kali acetat (các muối)

Potassium acetates

Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

83

261(i)

Kali acetat

Potassium acetate

Chất điều chỉnh độ acid

84

261(ii)

Kali diacetat

Potassium diacetate

Chất điều chỉnh độ acid

85

262(i)

Natri acetat

Sodium acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

86

263

Calci acetat

Calcium Acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

87

264

Amonium acetat

Ammonium acetate

Chất điều chỉnh độ acid

88

270

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Lactic acid, L-, D- and DL-

Chất điều chỉnh độ acid

89

280

Acid propionic

Propionic Acid

Chất bảo quản

90

281

Natri propionat

Sodium Propionate

Chất bảo quản

91

282

Calci propionat

Calcium propionate

Chất bảo quản

92

283

Kali propionat

Potassium propionate

Chất bảo quản

93

290

Carbon dioxyd

Carbon dioxyde

Chất tạo khí carbonic

94

296

Acid malic

Malic Acid (DL-)

Chất điều chỉnh độ acid

95

297

Acid fumaric

Fumaric Acid

Chất điều chỉnh độ acid

96

300

Acid ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

97

301

Natri ascorbat

Sodium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

98

302

Calci ascorbat

Calcium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

99

303

Kali ascorbat

Potassium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

100

304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

Chất chống oxy hóa

101

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

Chất chống oxy hóa

102

307a

Alpha-Tocopherol

d-alpha-Tocopherol

Chất chống oxy hóa

103

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

Tocopherol concentrate, mixed

Chất chống oxy hóa

104

307c

dl-alpha-Tocopherol

dl-alpha-Tocopherol

Chất chống oxy hóa

105

310

Propyl galat

Gallate, Propyl

Chất chống oxy hóa

106

314

Nhựa guaiac

Guaiac Resin

Chất chống oxy hóa

107

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Erythorbic acid (Isoascorbic acid)

Chất chống oxy hóa

108

316

Natri erythorbat

Sodium erythorbate

Chất chống oxy hóa

109

319

Tert- Butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ)

Chất chống oxy hóa

110

320

Butyl hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole (BHA)

Chất chống oxy hóa

111

321

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

Chất chống oxy hóa

112

322(i)

Lecitin

Lecithin

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

113

322

Nhóm lecithin

Lecithins

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

114

325

Natri lactat

Sodium Lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy

115

326

Kali lactat

Potassium Lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa

116

327

Calci lactat

Calcium Lactate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

117

328

Amoni lactat

Ammonium lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

118

329

Magnesi lactat, DL-

Magnesium lactate, DL-

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

119

330

Acid citric

Citric Acid

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

120

331(i)

Natri dihydro citrat

Sodium Dihydrogen Citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

121

331(ii)

Dinatri monohydro citrat

Disodium monohydrogen citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

122

331(iii)

Trinatri citrat

Trisodium Citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

123

332(i)

Kali dihydro citrat

Potassium Dihydrogen Citrate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại

124

332(ii)

Trikali citrat

Tripotassium Citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

125

333

Các muối calci citrat

Calcium Citrates

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid

126

333(iii)

Tricalci citrat

Tricalcium Citrates

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

127

334

Acid tartric

Tartaric Acid (L (+)-)

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại

128

335(i)

Mononatri tartrat

Monosodium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

129

335(ii)

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

130

336(i)

Monokali tartrat

Monopotassium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

131

336(ii)

Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

132

337

Kali natri tartrat

Potassium sodium L(+)-Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

133

338

Acid orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

134

339(i)

Mononatri orthophosphat

Sodium dihydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

135

339(ii)

Dinatri orthophosphat

Disodium hydrogen phosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

136

339(iii)

Trinatri orthophosphat

Trisodium Orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

137

340(i)

Monokali orthophosphat

Potassium dihydrogen phosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

138

340(ii)

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại

139

340(iii)

Trikali orthophosphat

Tripotassium Orthophosphate

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

140

341(i)

Monocalci orthophosphat

Monocalcium Orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

141

341(ii)

Dicalci orthophosphat

Dicalcium Orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

142

341(iii)

Tricalci orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

143

342(i)

Amonium dihydrogen phosphat

Ammonium dihydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

144

342(ii)

Diamoni hydro phosphat

Diammonium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

145

343(i)

Mono magnesi orthophosphat

Monomagnesium orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

146

343(ii)

Magesi hydro phosphat

Magesium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

147

343(iii)

Trimagnesi orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

148

345

Magnesi citrat

Magnesium citrate

Chất điều chỉnh độ acid

149

350(i)

Natri hyro DL-malat

Sodium hyrogen DL- malate

chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

150

350(ii)

Natri DL-malat

Sodium DL-malate

chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

151

351(i)

Kali hyrdro malat

Potassium hyrdrogen malate

Chất điều chỉnh độ acid

152

351(ii)

Kali malat

Potassium malate

Chất điều chỉnh độ acid

153

352(ii)

Calci malat

Calcium DL- Malate

Chất điều chỉnh độ acid

154

355

Acid adipic

Adipic acid

Chất điều chỉnh độ acid

155

356

Natri adipat

Sodium adipate

Chất điều chỉnh độ acid

156

357

Kali adipat

Potassium adipate

Chất điều chỉnh độ acid

157

359

Amoni adipat

Ammonium adipate

Chất điều chỉnh độ acid

157a

3636

Acid succinic

Succinic acid

Chất điều chỉnh độ acid

158

365

Natri fumarat (các muối)

Sodium fumarates

Chất điều chỉnh độ acid

159

380

Triamoni citrat

Triammonium citrate

Chất điều chỉnh độ acid

160

381

Sắt amoni citrat

Ferric ammonium citrate

Chất chống đông vón

161

384

Isopropyl citrat

Isopropyl citrates

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản

162

385

Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat

Calcium disodium ethylenediaminetetraa cetate

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

163

386

Dinatri ethylendiamintetraace tat (EDTA)

Disodium ethylenediaminetetraa cetate

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

164

388

Acid thiodipropionic

Thiodipropionic acid

Chất chống oxy hóa

165

389

Dilauryl thiodipropionat

Dilauryl thiodipropionate

Chất chống oxy hóa

166

400

Acid alginic

Alginic acid

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

167

401

Natri alginat

Sodium alginate

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

168

402

Kali alginat

Potassium Alginate

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

169

403

Amoni alginat

Ammonium alginate

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

170

404

Calci alginat

Calcium alginate

Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

171

405

Propylen glycol alginat

Propylene glycol alginate

Chất làm dầy, chất ổn định

172

406

Thạch Aga

Agar

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

173

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

174

407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Processed eucheuma seaweed

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

175

410

Gôm đậu carob

Carob bean Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

176

412

Gôm gua

Guar Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

177

413

Gôm tragacanth

Tragacanth Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

178

414

Gôm arabic

Arabic Gum (Acacia Gum)

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

179

415

Gôm xanthan

Xanthan Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

180

416

Gôm karaya

Karaya Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

181

417

Gôm tara

Tara Gum

Chất làm dầy, chất tạo gel, chất ổn định

182

418

Gôm tellan

Gellan Gum

Chất làm dầy, chất ổn định

183

420(i)

Sorbitol

Sorbitol

Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

184

420(ii)

Siro sorbitol

Sorbitol Syrup

Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

185

421

Manitol

Mannitol

Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

186

422

Glycerol

Glycerol

Chất làm dầy,chất giữ ẩm

187

424

Curdlan

Curdlan

Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

188

425

Bột Konjac

Konjac flour

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

189

427

Gôm cassia

Cassia Gum

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

190

430

Polyoxyethylen (8) stearat

Polyoxyethylene (8) stearate

Chất nhũ hóa

191

431

Polyoxyethylen (40) stearat

Polyoxyethylene (40) stearate

Chất nhũ hóa

192

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

Chất nhũ hóa

193

433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

194

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

Chất nhũ hóa

195

435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

Chất nhũ hóa

196

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

Chất nhũ hóa

197

440

Pectin

Pectins

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

198

442

Các muối amoni của acid phosphatidic

Ammonium salts of Phosphatidic acid

Chất nhũ hóa

199

444

Sucrose acetat isobutyrat

Sucrose acetate isobutyrate

Chất nhũ hóa

200

445(iii)

Glycerol esters của nhựa cây

Glycerol esters of wood resin

Chất nhũ hóa, chất ổn định

201

450(i)

Dinatri diphosphat

Disodium diphosphate

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid

202

450(ii)

Trinatri diphosphat

Trisodium diphosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

203

450(iii)

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

204

450(iv)

Dikali diphosphat

Dipotassium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

205

450(v)

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

206

450(vi)

Dicalci diphosphat

Dicalcium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

207

450(vii)

Calci dihydro diphosphat

Calcium dihydrogen diphosphate

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

208

451(i)

Pentanatri triphosphat

Pentasodium triphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

209

451(ii)

Pentakali triphosphat

Pentapotassium triphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

210

452(i)

Natri polyphosphat

Sodium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

211

452(ii)

Kali polyphosphat

Potassium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

212

452(iii)

Natri calci polyphosphat

Sodium calcium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

213

452(iv)

Calci polyphosphat

Calcium polyphosphates

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

214

452(v)

Amoni polyphosphat

Ammonium polyphosphates

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

215

457

Cyclodextrin

Cyclodextrin

Chất làm dầy, chất ổn định

216

458

Gama-Cyclodextrin,

Cyclodextrin, gama-

Chất làm dầy, chất ổn định

217

459

Beta-Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

218

460

Cellulose

Cellulose

Chất ổn định

219

460(i)

Cellulose vi tinh thể

Microcrystalline cellulose

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

220

460(ii)

Bột cellulose

Powdered cellulose

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

221

461

Methyl Cellulose

Methyl Cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

222

462

Ethyl xenlulose

Ethyl cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy

223

463

Hydroxylpropyl xenlulose

Hydroxylpropyl cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

224

464

Hydroxylpropyl methyl xenlulose

Hydroxylpropyl methyl cellulose

Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

225

465

Methyl ethyl xenlulose

Methyl Ethyl Cellulose

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

226

466

Natri cacboxymethyl cellulose

Sodium carboxymethyl cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

227

467

Ethylhydroxyethyl cellulose

Ethylhydroxyethyl cellulose

Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

228

468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose

Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose

Chất ổn định, chất làm dầy

229

469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym

Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed

Chất ổn định, chất làm dầy

230

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

231

470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K)

Salts of Oleic acid (Ca, Na, K)

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

232

471

Mono và diglycerid của các acid béo

Mono- and Di- Glycerides of fatty acids

Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định

233

472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

234

472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

Lactic and fatty acid esters of Glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

235

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Citric and fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

236

472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric

Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid

Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

237

472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo

Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

238

473

Este của sucrose với các axít béo

Sucrose Esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

239

473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

Sucrose oligoesters type I and type II

Chất nhũ hóa, chất ổn định

240

474

Sucroglyxerid

Sucroglycerides

Chất nhũ hóa

241

475

Este của polyglycerol với acid béo

Polyglycerol esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

242

476

Este của acid ricioleic với polyglycerol

Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid

Chất nhũ hóa

243

477

Este của acid béo với propylen glycol

Propylene glycol esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

244

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo

Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

Chất nhũ hóa

245

481(i)

Natri stearoyl lactylat

Sodium stearoyl lactylate

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

246

482(i)

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl lactylate

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

247

484

Stearyl citrat

Stearyl citrate

Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

248

491

Sorbitan monostearat

Sorbitan monostearate

Chất nhũ hóa

249

492

Sorbitan tristearat

Sorbitan tristearate

Chất nhũ hóa

250

493

Sorbitan monolaurat

Sorbitan monolaurate

Chất nhũ hóa

251

494

Sorbitan monooleat

Sorbitan monooleate

Chất nhũ hóa

252

495

Sorbitan monopalmitat

Sorbitan monopalmitate

Chất nhũ hóa

253

500(i)

Natri carbonat

Sodium carbonate

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

254

500(ii)

Natri hydro carbonat

Sodium hydrogen carbonate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

255

500(iii)

Natri sesquicarbonat

Sodium sesquicarbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

256

501(i)

Kali carbonat

Potassium carbonate

Chất ổn định, chất chống oxy hóa

257

501(ii)

Kali hyrogen carbonate

Potassium hyrogen carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

258

503(i)

Amoni carbonat

Ammonium carbonate

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

259

503(ii)

Amoni hydro carbonat

Ammonium hydrogen carbonate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

260

504(i)

Magnesi carbonat

Magnesium Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu

261

504(ii)

Magnesi hydroxy carbonat

Magnesium Hydroxyde Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu

262

507

Acid hydrocloric

HydroChloric acid

Chất điều chỉnh độ acid

263

508

Kali clorid

Potassium Chloride

Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy

264

509

Calci clorid

Calcium Chloride

Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy

265

510

Amoni clorid

Ammonium Chloride

Chất xử lý bột

266

511

Magnesi clorid

Magnesium Chloride

Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định

267

512

Thiếc clorid

Stannous chloride

Chất chống oxy hóa, chất ổn định màu

268

514(i)

Natri sulfat

Sodium sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

269

514(ii)

Natri hydro sulfat

Sodium hydrogen sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

270

515(i)

Kali sulfat

Potassium Sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

270a

515(ii)7

Kali hydro sulfat

Potassium hydrogen sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

271

516

Calci sulfat

Calcium Sulphate

Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

272

518

Magnesi sulfat

Magnesium sulfate

Chất làm rắn chắc, chất điều vị

273

522

Nhôm kali sulphat

Aluminium Potassium Sulphate

Chất điều chỉnh độ acid

274

523

Nhôm amoni sulphat

Aluminium Ammonium Sulphate

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

275

524

Natri hydroxyd

Sodium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid

276

525

Kali hydroxyd

Potassium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid

277

526

Calci hydroxyd

Calcium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

278

527

Nhôm hydroxyd

Aluminium hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid

279

528

Magnesi hydroxyd

Magnesium hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu

280

529

Oxyd calci

Calcium oxyde

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

281

530

Oxyd Magnesi

Magnesium oxyde

Chất chống đông vón

282

535

Natri ferrocyanid

Sodium Ferrocyanide

Chất chống đông vón

283

536

Kali ferrocyanid

Potassium Ferrocyanide

Chất chống đông vón

284

538

Calci ferroxyanid

Calcium Ferrocyanide

Chất chống đông vón

285

539

Natri thiosulphat

Sodium Thiosulphate

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

286

541

Natri nhôm phosphat

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

Chất điều chỉnh độ acid

287

542

Bone phosphat

Bone phosphate

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

288

551

Dioxyd silic vô định hình

Silicon Dioxyde, Amorphous

Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

289

552

Calci silicat

Calcium Silicate

Chất chống đông vón, chất ổn định

290

553(i)

Magnesi silicat

Magnesium Silicate

Chất chống đông vón

291

553(ii)

Magnesi trisilicat

Magnesium Trisilicate

Chống đông vón

292

553(iii)

Bột talc

Talc

Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy

293

554

Natri nhôm silicat

Sodium Aluminosilicate

Chất chống đông vón

294

555

Kali nhôm silicat

Potassium aluminium silicate

Chất chống đông vón

295

556

Calci nhôm silicat

Calcium Aluminium Silicate

Chất chống đông vón

296

559

Nhôm silicat

Aluminium Silicate

Chất chống đông vón

297

560

Kali silicat

Potassium silicate

Chất chống đông vón

298

570

Các acid béo

Fatty acids

Chất chống tạo bọt

299

574

Acid gluconic

Gluconic acid

Chất điều chỉnh độ acid

300

575

Glucono delta-Lacton

Glucono Delta- Lactone

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

301

576

Natri gluconat

Sodium Gluconate

Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định

302

577

Kali gluconat

Potassium Gluconate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

303

578

Calci gluconat

Calcium Gluconate

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

304

579

Sắt (II) gluconat

Ferrous gluconate

Chất ổn định màu

305

580

Magnesi gluconat

Magnesium gluconate

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định

306

585

Sắt (II) lactat

Ferrous lactate

Chất ổn định màu

307

620

Acid glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L(+)- )

Chất điều vị

308

621

Mononatri glutamat

Monosodium L- Glutamate

Chất điều vị

309

622

Monokali glutamat

Monopotassium L- Glutamate

Chất điều vị

310

623

Calci glutamat

Calcium di-L- Glutamate

Chất điều vị

311

624

Monoamoni glutamat

Monoammonium Glutamate

Chất điều vị

312

625

Magnesi di-L glutamat

Magnesium di-L glutamate

Chất điều vị

313

626

Acid guanylic

Guanylic Acid, 5'-

Chất điều vị

314

627

Dinatri 5'-guanylat

Disodium 5'- guanylate

Chất điều vị

315

628

Dikali 5'-guanylat

Dipotassium 5'- guanylate

Chất điều vị

316

629

Calci 5'guanylat

Calcium 5'guanylate

Chất điều vị

317

630

Acid inosinic

Inosinic Acid,5'-

Chất điều vị

318

631

Dinatri 5'-inosinat

Disodium 5'-inosinate

Chất điều vị

319

632

Kali 5'-inosinat

Potassium 5'- inosinate

Chất điều vị

320

633

Calci 5'-inosinat

Calcium 5'-inosinate

Chất điều vị

321

634

Calci 5'-ribonucleotid

Calcium 5'- ribonucleotides

Chất điều vị

322

635

Dinatri 5'- ribonucleotid

Disodium 5'- ribonucleotides

Chất điều vị

323

636

Maltol

Maltol

Chất điều vị

324

637

Ethyl maltol

Ethyl maltol

Chất điều vị

324a

6398

DL-Alanin

Alanin, DL-

Chất điều vị

324b

6409

Glycin

Glycine

Chất điều vị

325

900a

Polydimethyl siloxan

Polydimethylsiloxane

Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

326

901

Sáp ong

Beeswax

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

327

902

Sáp candelila

Candelilla Wax

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày

328

903

Sáp carnauba

Carnauba Wax

Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

329

904

Shellac

Shellac

Chất làm bóng

330

905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

Chất làm bóng

331

905c(i)

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline Wax

Chất làm bóng, chất tạo bọt

332

905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mineral Oil, high viscosity

Chất làm bóng, chất chống đông vón

333

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1

mineral oil, medium and low viscosity, class 1

Chất làm bóng

334

925

Khí clor

Chlorine

Chất xử lý bột

335

926

Khí clor dioxyd

Chlorine dioxyde

Chất xử lý bột

336

927a

Azodicacbonamid

Azodicarbonamide

Chất xử lý bột

337

928

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxyde

Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

338

941

Khí nitơ

Nitrogen

Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy

339

942

Khí nitơ oxyd

Nitrous oxyde

Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy

340

944

Khí propan

Propane

Chất khí đẩy

341

950

Acesulfam kali

Acesulfame Potassium

Chất tạo ngọt, chất điều vị

342

951

Aspartam

Aspartame

Chất điều vị, chất tạo ngọt

343

952(i)

Acid cyclamic

Cyclamic acid

Chất tạo ngọt

344

952(ii)

Calci cyclamat

Calcium cyclamate

Chất tạo ngọt

345

952(iv)

Natri cyclamat

Sodium cyclamate

Chất tạo ngọt

346

953

Isomalt

Isomalt

Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng

347

954(i)

Saccharin

Saccharin

Chất tạo ngọt

348

954(ii)

Calci saccharin

Calcium saccharin

Chất tạo ngọt

349

954(iii)

Kali saccharin

Potassium saccharin

Chất tạo ngọt

350

954(iv)

Natri saccharin

Sodium saccharin

Chất tạo ngọt

351

955

Sucralose

Sucralose

Chất tạo ngọt

352

956

Alitam

Alitame

Chất tạo ngọt

353

957

Thaumatin

Thaumatin

Chất điều vị, chất tạo ngọt

353a

95810

Glycyrrhizin

Glycyrrhzin

Chất điều vị, chất tạo ngọt.

354

960

Steviol glycosid

Steviol glycosides

Chất tạo ngọt

355

961

Neotam

Neotame

Chất điều vị, chất tạo ngọt

356

962

Muối aspartam- acesulfame

Aspartame- acesulfame salt

Chất tạo ngọt

357

964

Siro polyglycitol

Polyglycitol syrup

Chất tạo ngọt

358

965(i)

Maltitol

Maltitol

Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

359

965(ii)

Siro maltitol

Maltitol syrup

Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

360

966

Lactitol

Lactitol

Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy

361

967

Xylitol

Xylitol

Chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

362

968

Erythritol

Erythritol

Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt

363

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

Quillaia extract type I

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

364

999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Quillaia extract type II

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

365

1001

Muối và este của cholin

Choline salts and estes

Chất nhũ hóa

366

1100

Alpha amylase từ

- Aspergillus orysee var.

- Bacillus licheniformis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus subtilis

Alpha amylases from

- Aspergillus orysee var.

- Bacillus licheniformis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus subtilis

Enzym, chất xử lý bột

367

1101(i)

Protease

Protease ( A. orysee var.)

Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng

368

1101(ii)

Papain

Papain

Enzym, chất điều vị

369

1101(iii)

Bromelain

Bromelain

Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

370

1102

Glucose oxydase

Glucose oxydase

Enzym, chất chống oxy hóa

371

1104

Lipase

Lipases

Chất ổn định

372

1105

Lysozym

Lysozyme

Chất bảo quản

373

1200

Polydextrose

Polydextroses

Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

374

1201

Polyvinylpyrolidon

Polyvinylpyrrolidone

Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

375

1202

Polyvinylpyrolidon, không tan

Polyvinylpyrolidon, insoluble

Chất ổn định màu, chất ổn định

376

1203

Polyvinyl alcohol

Polyvinyl alcohol

Chất làm bóng, chất làm dầy

377

1204

Pullulan

Pullulan

Chất làm bóng, chất làm dầy

378

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

379

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

Acid-Treated Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

380

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline Treated Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

381

1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

382

1404

Tinh bột xử lý oxy hóa

oxydized Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

383

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

384

1410

Monostarch phosphat

Monostarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

385

1411

Distarch Glycerol

Distarch Glycerol

Chất xử lý bột

386

1412

Distarch Phosphat

Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

387

1413

Phosphated Distarch Phosphat

Phosphated Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

388

1414

Acetylated Distarch Phosphat

Acetylated Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

389

1420

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid

Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

390

1421

Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

Chất xử lý bột

391

1422

Acetylated Distarch Adipat

Acetylated Distarch Adipat

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

392

1440

Hydroxypropyl Starch

Hydroxypropyl Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

393

1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

394

1450

Starch Natri Octenyl Succinat

Starch Sodium Octenyl Succinate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

395

1451

Acetylated oxydized starch

Acetylated oxydized starch

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

396

1503

Dầu Castor

Castor oil

Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

397

1505

Triethyl citrat

Triethyl citrate

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

398

1518

Triacetin

Triacetin

Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm

399

1520

Propylen glycol

Propylene Glycol

Chất làm ẩm

400

1521

Polyetylen glycol

Polyethylene Glycol

Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

II. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo tên tiếng Việt

STT

INS

TÊN PHỤ GIA

Chức năng

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

950

Acesulfam kali

Acesulfame Potassium

Chất tạo ngọt, chất điều vị

2

472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

3

1422

Acetylated Distarch Adipat

Acetylated Distarch Adipat

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

4

1414

Acetylated Distarch Phosphat

Acetylated Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

5

1451

Acetylated oxydized starch

Acetylated oxydized starch

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

6

260

Acid acetic băng

Acetic acid, Glacial

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

7

355

Acid adipic

Adipic acid

Chất điều chỉnh độ acid

8

400

Acid alginic

Alginic acid

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

9

300

Acid ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

10

210

Acid benzoic

Benzoic Acid

Chất bảo quản

11

330

Acid citric

Citric Acid

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

12

952(i)

Acid cyclamic

Cyclamic acid

Chất tạo ngọt

13

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

Chất chống oxy hóa

14

236

Acid formic

Formic acid

Chất bảo quản

15

297

Acid fumaric

Fumaric Acid

Chất điều chỉnh độ acid

16

574

Acid gluconic

Gluconic acid

Chất điều chỉnh độ acid

17

620

Acid glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L(+)-)

Chất điều vị

18

626

Acid guanylic

Guanylic Acid, 5'-

Chất điều vị

19

507

Acid hydrocloric

HydroChloric acid

Chất điều chỉnh độ acid

20

630

Acid inosinic

Inosinic Acid,5'-

Chất điều vị

21

270

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Lactic acid, L-, D- and DL-

Chất điều chỉnh độ acid

22

296

Acid malic

Malic Acid (DL-)

Chất điều chỉnh độ acid

23

338

Acid orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

24

280

Acid propionic

Propionic Acid

Chất bảo quản

24a

363

Acid succinic11

Succinic acid

Chất điều chỉnh độ acid

25

200

Acid sorbic

Sorbic Acid

Chất bảo quản

26

334

Acid tartric

Tartaric Acid (L (+)- )

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại

27

388

Acid thiodipropionic

Thiodipropionic acid

Chất chống oxy hóa

28

956

Alitam

Alitame

Chất tạo ngọt

29

129

Allura red AC

Allura Red AC

Phẩm màu

30

1100

Alpha amylase từ

- Aspergillus orysee var.

- Bacillus licheniformis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophi lus

- Bacillus Bacillus stearothermophi lus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus subtilis

Alpha amylases from

- Aspergillus orysee var.

- Bacillus licheniformis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus subtilis

Enzym, chất xử lý bột

31

307a

Alpha- Tocopherol

d-alpha-Tocopherol

Chất chống oxy hóa

32

123

Amaranth

Amaranth

Phẩm màu

33

359

Amoni adipat

Ammonium adipate

Chất điều chỉnh độ acid

34

403

Amoni alginat

Ammonium alginate

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

35

503(i)

Amoni carbonat

Ammonium carbonate

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

36

510

Amoni clorid

Ammonium Chloride

Chất xử lý bột

37

503(ii)

Amoni hydro carbonat

Ammonium hydrogen carbonate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

38

328

Amoni lactat

Ammonium lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

39

452(v)

Amoni polyphosphat

Ammonium polyphosphates

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

40

264

Amonium acetat

Ammonium acetate

Chất điều chỉnh độ acid

41

342(i)

Amonium dihydrogen phosphat

Ammonium dihydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

42

304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

Chất chống oxy hóa

43

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

Chất chống oxy hóa

44

951

Aspartam

Aspartame

Chất điều vị, chất tạo ngọt

45

927a

Azodicacbonami d

Azodicarbonamide

Chất xử lý bột

46

174

Bạc

Silver

Phẩm màu

47

162

Beet red

Beet red

Phẩm màu

48

928

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxyde

Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

49

160e

Beta-Apo- Carotenal

Carotenal, Beta- Apo-8'-

Phẩm màu

50

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

Phẩm màu

51

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Phẩm màu

52

459

Beta- Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

53

542

Bone phosphat

Bone phosphate

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

54

460(ii)

Bột cellulose

Powdered cellulose

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

55

425

Bột Konjac

Konjac flour

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

56

553(iii)

Bột talc

Talc

Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy

57

151

Brilliant black

Brilliant black

Phẩm màu

58

133

Brilliant blue FCF

Brilliant Blue FCF

Phẩm màu

59

1101(iii)

Bromelain

Bromelain

Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

60

155

Brown HT

Brown HT

Phẩm màu

61

320

Butyl hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

Chất chống oxy hóa

62

321

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

Chất chống oxy hóa

63

570

Các acid béo

Fatty acids

Chất chống tạo bọt

64

442

Các muối amoni của acid phosphatidic

Ammonium salts of Phosphatidic acid

Chất nhũ hóa

65

333

Các muối calci citrat

Calcium Citrates

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid

66

629

Calci 5'guanylat

Calcium 5'guanylate

Chất điều vị

67

633

Calci 5'-inosinat

Calcium 5'-inosinate

Chất điều vị

68

634

Calci 5'- ribonucleotid

Calcium 5'- ribonucleotides

Chất điều vị

69

263

Calci acetat

Calcium Acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

70

404

Calci alginat

Calcium alginate

Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

71

302

Calci ascorbat

Calcium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

72

213

Calci benzoat

Calcium Benzoate

Chất bảo quản

73

170(i)

Calci carbonat

Calcium Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

74

509

Calci clorid

Calcium Chloride

Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy

75

952(ii)

Calci cyclamat

Calcium cyclamate

Chất tạo ngọt

76

450(vii)

Calci dihydro diphosphat

Calcium dihydrogen diphosphate

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

77

385

Calci dinatri etylen-diamin- tetra-acetat

Calcium disodium ethylenediaminetetra acetate

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

78

538

Calci ferroxyanid

Calcium Ferrocyanide

Chất chống đông vón

79

578

Calci gluconat

Calcium Gluconate

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

80

623

Calci glutamat

Calcium di-L- Glutamate

Chất điều vị

81

227

Calci hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

82

526

Calci hydroxyd

Calcium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

83

327

Calci lactat

Calcium Lactate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

84

352(ii)

Calci malat

Calcium DL- Malate

Chất điều chỉnh độ acid

85

556

Calci nhôm silicat

Calcium Aluminium Silicate

Chất chống đông vón

86

452(iv)

Calci polyphosphat

Calcium polyphosphates

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

87

282

Calci propionat

Calcium propionate

Chất bảo quản

88

954(ii)

Calci saccharin

Calcium saccharin

Chất tạo ngọt

89

552

Calci silicat

Calcium Silicate

Chất chống đông vón, chất ổn định

90

203

Calci sorbat

Calcium Sorbate

Chất bảo quản

91

482(i)

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl lactylate

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

92

516

Calci sulfat

Calcium Sulphate

Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

93

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthine

Phẩm màu

94

150a

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

Phẩm màu

95

150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

Caramel II- Sulfite process

Phẩm màu

96

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III - Ammonia Process

Phẩm màu

97

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

Phẩm màu

98

290

Carbon dioxyd

Carbon dioxyde

Chất tạo khí carbonic

98a

153

Carbon thực vật12

Vegetable carbon

Phẩm màu

99

120

Carmin

Carmines

Phẩm màu

100

122

Carmoisin

Azorubine (Carmoisine)

Phẩm màu

101

160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

Phẩm màu

102

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

103

460

Cellulose

Cellulose

Chất ổn định

104

460(i)

Cellulose vi tinh thể

Microcrystalline cellulose

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

105

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto Extracts, bixin based

Phẩm màu

106

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

Annatto extracts, norbixin-based

Phẩm màu

107

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

Quillaia extract type I

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

108

999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Quillaia extract type II

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

109

163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho

Grape Skin Extract

Phẩm màu

110

140

Clorophyl

Chlorophylls

Phẩm màu

111

468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose

Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose

Chất ổn định, chất làm dầy

112

100(i)

Curcumin

Curcumin

Phẩm màu

113

424

Curdlan

Curdlan

Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

114

457

Cyclodextrin

Cyclodextrin

Chất làm dầy, chất ổn định

115

1503

Dầu Castor

Castor oil

Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

378

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo

Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

Chất nhũ hóa

116

905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

Chất làm bóng

117

905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mineral Oil, high viscosity

Chất làm bóng, chất chống đông vón

118

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1

mineral oil, medium and low viscosity, class 1

Chất làm bóng

119

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

120

342(ii)

Diamoni hydro phosphat

Diammonium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

121

450(vi)

Dicalci diphosphat

Dicalcium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

122

341(ii)

Dicalci orthophosphat

Dicalcium Orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

123

628

Dikali 5'- guanylat

Dipotassium 5'- guanylate

Chất điều vị

124

450(iv)

Dikali diphosphat

Dipotassium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày

125

340(ii)

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại

126

336(ii)

Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

127

389

Dilauryl thiodipropionat

Dilauryl thiodipropionate

Chất chống oxy hóa

128

242

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

Chất bảo quản

129

627

Dinatri 5'- guanylat

Disodium 5'- guanylate

Chất điều vị

130

631

Dinatri 5'- inosinat

Disodium 5'- inosinate

Chất điều vị

131

635

Dinatri 5'- ribonucleotid

Disodium 5'- ribonucleotides

Chất điều vị

132

450(i)

Dinatri diphosphat

Disodium diphosphate

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid

133

386

Dinatri ethylendiamintet raacetat (EDTA)

Disodium ethylenediaminetetra acetate

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

134

331(ii)

Dinatri monohydro citrat

Disodium monohydrogen citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

135

339(ii)

Dinatri orthophosphat

Disodium hydrogen phosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

136

335(ii)

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

137

551

Dioxyd silic vô định hình

Silicon Dioxyde, Amorphous

Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

138

171

Dioxyd titan

Titanium Dioxyde

Phẩm màu

139

1411

Distarch Glycerol

Distarch Glycerol

Chất xử lý bột

140

1412

Distarch Phosphat

Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

140a

639

DL-Alanin13

Alanin, DL-

Chất điều vị

141

307c

dl-alpha- Tocopherol

dl-alpha-Tocopherol

Chất chống oxy hóa

142

968

Erythritol

Erythritol

Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt

143

127

Erythrosin

Erythrosine

Phẩm màu

144

476

Este của acid ricioleic với polyglycerol

Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid

Chất nhũ hóa

145

477

Este của acid béo với propylen glycol

Propylene glycol esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

146

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Citric and fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

147

472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo

Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

148

472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

Lactic and fatty acid esters of Glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

149

472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric

Tartaric acid esters of mono-and diglycerides of fatty acid

Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

150

475

Este của polyglycerol với acid béo

Polyglycerol esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

151

473

Este của sucrose với các axít béo

Sucrose Esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

152

160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8'-Carotenic

Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

Phẩm màu

153

637

Ethyl maltol

Ethyl maltol

Chất điều vị

154

462

Ethyl xenlulose

Ethyl cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy

155

467

Ethylhydroxyeth yl cellulose

Ethylhydroxyethyl cellulose

Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

156

214

Etyl pra- Hydroxybenzoat

Etyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

157

143

Fast green FCF

Fast Green FCF

Phẩm màu

158

458

Gama-Cyclodextrin,

Cyclodextrin, gama-

Chất làm dầy, chất ổn định

159

575

Glucono delta- Lacton

Glucono Delta- Lactone

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

160

1102

Glucose oxydase

Glucose oxydase

Enzym, chất chống oxy hóa

161

422

Glycerol

Glycerol

Chất làm dầy,chất giữ ẩm

162

445(iii)

Glycerol esters của nhựa cây

Glycerol esters of wood resin

Chất nhũ hóa, chất ổn định

162a

640

Glycin14

Glycine

Chất điều vị

162b

958

Glycyrrhizin15

Glycyrrhzin

Chất điều vị, chất tạo ngọt.

163

414

Gôm arabic

Arabic Gum (Acacia Gum)

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

164

427

Gôm cassia

Cassia Gum

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

165

410

Gôm đậu carob

Carob bean Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

166

412

Gôm gua

Guar Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

167

416

Gôm karaya

Karaya Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

168

417

Gôm tara

Tara Gum

Chất làm dầy, chất tạo gel, chất ổn định

169

418

Gôm tellan

Gellan Gum

Chất làm dầy, chất ổn định

170

413

Gôm tragacanth

Tragacanth Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

171

415

Gôm xanthan

Xanthan Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

172

239

Hexamethylen tetramin

Hexamethylene tetramine

Chất bảo quản

173

464

Hydroxylpropyl methyl xenlulose

Hydroxylpropyl methyl cellulose

Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

174

463

Hydroxylpropyl xenlulose

Hydroxylpropyl cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

175

1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

176

1440

Hydroxypropyl Starch

Hydroxypropyl Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

177

132

Indigotin (Indigocarmin)

Indigotine

Phẩm màu

178

953

Isomalt

Isomalt

Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng

179

384

Isopropyl citrat

Isopropyl citrates

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản

180

632

Kali 5'-inosinat

Potassium 5'- inosinate

Chất điều vị

181

261(i)

Kali acetat

Potassium acetate

Chất điều chỉnh độ acid

182

261

Kali acetat (các muối)

Potassium acetates

Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

183

357

Kali adipat

Potassium adipate

Chất điều chỉnh độ acid

184

402

Kali alginat

Potassium Alginate

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

185

303

Kali ascorbat

Potassium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

186

212

Kali benzoat

Potassium Benzoate

Chất bảo quản

187

228

Kali bisulfit

Potassium Bisulphite

Chất bảo quản, chất chống đông vón

188

501(i)

Kali carbonat

Potassium carbonate

Chất ổn định, chất chống oxy hóa

189

508

Kali clorid

Potassium Chloride

Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy

190

261(ii)

Kali diacetat

Potassium diacetate

Chất điều chỉnh độ acid

191

332(i)

Kali dihydro citrat

Potassium Dihydrogen Citrate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại

192

536

Kali ferrocyanid

Potassium Ferrocyanide

Chất chống đông vón

193

577

Kali gluconat

Potassium Gluconate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

194

525

Kali hydroxyd

Potassium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid

195

351(i)

Kali hyrdro malat

Potassium hyrdrogen malate

Chất điều chỉnh độ acid

195a

515(ii)

Kali hydro sulfat16

Potassium hydrogen sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

196

501(ii)

Kali hyrogen carbonate

Potassium hyrogen carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

197

326

Kali lactat

Potassium Lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa

198

351(ii)

Kali malat

Potassium malate

Chất điều chỉnh độ acid

199

224

Kali metabisulfit

Potassium Metabisulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

200

337

Kali natri tartrat

Potassium sodium L(+)-Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

201

555

Kali nhôm silicat

Potassium aluminium silicate

Chất chống đông vón

202

252

Kali nitrat

Potassium nitrate

Chất giữ mầu, chất bảo quản

203

250

Kali nitrit

Postasium nitrite

Chất bảo quản

204

452(ii)

Kali polyphosphat

Potassium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

205

283

Kali propionat

Potassium propionate

Chất bảo quản

206

954(iii)

Kali saccharin

Potassium saccharin

Chất tạo ngọt

207

560

Kali silicat

Potassium silicate

Chất chống đông vón

208

202

Kali sorbat

Potassium Sorbate

Chất bảo quản

209

515(i)

Kali sulfat

Potassium Sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

210

225

Kali sulfit

Potassium Sulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

211

942

Khí nitơ oxyd

Nitrous oxyde

Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy

212

925

Khí clor

Chlorine

Chất xử lý bột

213

926

Khí clor dioxyd

Chlorine dioxyde

Chất xử lý bột

214

941

Khí nitơ

Nitrogen

Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy

215

944

Khí propan

Propane

Chất khí đẩy

216

966

Lactitol

Lactitol

Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy

217

243

Lauric argrinatethyleste

lauric argrinateethylester

Chất bảo quản

218

322(i)

Lecitin

Lecithin

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

219

1104

Lipase

Lipases

Chất ổn định

220

161b(i)

Lutein from tagets erecta

Lutein from tagets erecta

Phẩm màu

221

160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua

Lycopenes extract from tomato

Phẩm màu

222

160d(i)

Lycopen tổng hợp

Lycopenes, synthetic

Phẩm màu

223

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora

Lycopene, Blakeslea trispora

Phẩm màu

224

1105

Lysozym

Lysozyme

Chất bảo quản

225

343(ii)

Magesi hydro phosphat

Magesium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

226

504(i)

Magnesi carbonat

Magnesium Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu

227

345

Magnesi citrat

Magnesium citrate

Chất điều chỉnh độ acid

228

511

Magnesi clorid

Magnesium Chloride

Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định

229

625

Magnesi di-L glutamat

Magnesium di-L glutamate

Chất điều vị

230

580

Magnesi gluconat

Magnesium gluconate

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định

231

504(ii)

Magnesi hydroxy carbonat

Magnesium Hydroxyde Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu

232

528

Magnesi hydroxyd

Magnesium hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu

233

329

Magnesi lactat, DL-

Magnesium lactate, DL-

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

234

553(i)

Magnesi silicat

Magnesium Silicate

Chất chống đông vón

235

518

Magnesi sulfat

Magnesium sulfate

Chất làm rắn chắc, chất điều vị

236

553(ii)

Magnesi trisilicat

Magnesium Trisilicate

Chống đông vón

237

965(i)

Maltitol

Maltitol

Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

238

636

Maltol

Maltol

Chất điều vị

239

421

Manitol

Mannitol

Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

239a

163(v)

Màu bắp cải đỏ17

Red cabbage colour

Phẩm màu

240

461

Methyl Cellulose

Methyl Cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

241

465

Methyl ethyl xenlulose

Methyl Ethyl Cellulose

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

242

218

methyl pra- Hydroxybenzoat

methyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

243

343(i)

Mono magnesi orthophosphat

Monomagnesium orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

244

471

Mono và diglycerid của các acid béo

Mono- and Di- Glycerides of fatty acids

Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định

245

624

Monoamoni glutamat

Monoammonium Glutamate

Chất điều vị

246

341(i)

Monocalci orthophosphat

Monocalcium Orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

247

622

Monokali glutamat

Monopotassium L- Glutamate

Chất điều vị

248

340(i)

Monokali orthophosphat

Potassium dihydrogen phosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

249

336(i)

Monokali tartrat

Monopotassium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

250

621

Mononatri glutamat

Monosodium L- Glutamate

Chất điều vị

251

339(i)

Mononatri orthophosphat

Sodium dihydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

252

335(i)

Mononatri tartrat

Monosodium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

253

1410

Monostarch phosphat

Monostarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

254

962

Muối aspartam- acesulfame

Aspartame- acesulfame salt

Chất tạo ngọt

255

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

256

470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K)

Salts of Oleic acid (Ca, Na, K)

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

257

1001

Muối và este của cholin

Choline salts and estes

Chất nhũ hóa

258

235

Natamycin

Natamycin

Chất bảo quản

259

262(i)

Natri acetat

Sodium acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

260

356

Natri adipat

Sodium adipate

Chất điều chỉnh độ acid

261

401

Natri alginat

Sodium alginate

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

262

301

Natri ascorbat

Sodium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

263

211

Natri benzoat

Sodium Benzoate

Chất bảo quản

264

466

Natri cacboxymethyl cellulose

Sodium carboxymethyl cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

265

452(iii)

Natri calci polyphosphat

Sodium calcium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

266

500(i)

Natri carbonat

Sodium carbonate

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

267

469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym

Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed

Chất ổn định, chất làm dầy

268

952(iv)

Natri cyclamat

Sodium cyclamate

Chất tạo ngọt

269

331(i)

Natri dihydro citrat

Sodium Dihydrogen Citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

270

350(ii)

Natri DL-malat

Sodium DL-malate

chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

271

316

Natri erythorbat

Sodium erythorbate

Chất chống oxy hóa

272

535

Natri ferrocyanid

Sodium Ferrocyanide

Chất chống đông vón

273

365

Natri fumarat (các muối)

Sodium fumarates

Chất điều chỉnh độ acid

274

576

Natri gluconat

Sodium Gluconate

Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định

275

500(ii)

Natri hydro carbonat

Sodium hydrogen carbonate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

276

514(ii)

Natri hydro sulfat

Sodium hydrogen sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

277

222

Natri hydro sulfit

Sodium Hydrogen Sulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

278

524

Natri hydroxyd

Sodium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid

279

350(i)

Natri hyro DL- malat

Sodium hyrogen DL-malate

chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

280

325

Natri lactat

Sodium Lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy

281

223

Natri metabisulfit

Sodium Metabisulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

282

541

Natri nhôm phosphat

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

Chất điều chỉnh độ acid

283

554

Natri nhôm silicat

Sodium Aluminosilicate

Chất chống đông vón

284

251

Natri nitrat

Sodium nitrate

Chất giữ mầu, chất bảo quản

285

249

Natri nitrit

Sodium nitrite

Chất bảo quản

286

232

Natri ortho- phenylphenol

Sodium ortho- Phenylphenol

Chất bảo quản

287

452(i)

Natri polyphosphat

Sodium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

288

281

Natri propionat

Sodium Propionate

Chất bảo quản

289

101(ii)

Natri Riboflavin 5'-phosphat

Riboflavin 5'- phosphate sodium

Phẩm màu

290

954(iv)

Natri saccharin

Sodium saccharin

Chất tạo ngọt

291

500(iii)

Natri sesquicarbonat

Sodium sesquicarbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

292

201

Natri sorbat

Sodium Sorbate

Chất bảo quản

293

481(i)

Natri stearoyl lactylat

Sodium stearoyl lactylate

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

294

514(i)

Natri sulfat

Sodium sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

295

221

Natri sulfit

Sodium Sulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

296

539

Natri thiosulphat

Sodium Thiosulphate

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

297

961

Neotam

Neotame

Chất điều vị, chất tạo ngọt

298

523

Nhôm amoni sulphat

Aluminium Ammonium Sulphate

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

299

527

Nhôm hydroxyd

Aluminium hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid

300

522

Nhôm kali sulphat

Aluminium Potassium Sulphate

Chất điều chỉnh độ acid

301

322

Nhóm lecithin

Lecithins

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

302

559

Nhôm silicat

Aluminium Silicate

Chất chống đông vón

303

314

Nhựa guaiac

Guaiac Resin

Chất chống oxy hóa

304

234

Nisin

Nisin

Chất bảo quản

305

473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

Sucrose oligoesters type I and type II

Chất nhũ hóa, chất ổn định

306

231

Ortho- phenylphenol

Ortho-Phenylphenol

Chất bảo quản

307

529

Oxyd calci

Calcium oxyde

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

308

530

Oxyd Magnesi

Magnesium oxyde

Chất chống đông vón

309

172(i)

Oxyd sắt đen

Iron oxyde, Black

Phẩm màu

310

172(ii)

Oxyd sắt đỏ

Iron oxyde, Red

Phẩm màu

311

172(iii)

Oxyd sắt vàng

Iron oxyde, Yellow

Phẩm màu

312

1101(ii)

Papain

Papain

Enzym, chất điều vị

313

160c

Parika oleoresin

Parika oleoresin

Phẩm màu

314

440

Pectin

Pectins

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

315

451(ii)

Pentakali triphosphat

Pentapotassium triphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

316

451(i)

Pentanatri triphosphat

Pentasodium triphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

317

1413

Phosphated Distarch Phosphat

Phosphated Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

318

141(i)

Phức clorophyl đồng

Chlorophyll Copper Complex

Phẩm màu

319

141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

Phẩm màu

320

1200

Polydextrose

Polydextroses

Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

321

900a

Polydimethyl siloxan

Polydimethylsiloxan e

Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

322

1521

Polyetylen glycol

Polyethylene Glycol

Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

323

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

Chất nhũ hóa

324

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

Chất nhũ hóa

325

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

Chất nhũ hóa

326

435

Polyoxyethylen (20) sorbitan

Polyoxyethylene (20) sorbitan

Chất nhũ hóa

monostearat

monostearate

327

431

Polyoxyethylen (40) stearat

Polyoxyethylene (40) stearate

Chất nhũ hóa

328

430

Polyoxyethylen (8) stearat

Polyoxyethylene (8) stearate

Chất nhũ hóa

329

433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

330

1203

Polyvinyl alcohol

Polyvinyl alcohol

Chất làm bóng, chất làm dầy

331

1201

Polyvinylpyrolid on

Polyvinylpyrrolidon e

Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

332

1202

Polyvinylpyrolid on, không tan

Polyvinylpyrolidon, insoluble

Chất ổn định màu, chất ổn định

333

124

Ponceau 4R

Ponceau 4R

Phẩm màu

334

310

Propyl galat

Gallate, Propyl

Chất chống oxy hóa

335

216

Propyl pra- Hydroxybenzoat

Propyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

336

1520

Propylen glycol

Propylene Glycol

Chất làm ẩm

337

405

Propylen glycol alginat

Propylene glycol alginate

Chất làm dầy, chất ổn định

338

1101(i)

Protease

Protease ( A. orysee var.)

Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng

339

1204

Pullulan

Pullulan

Chất làm bóng, chất làm dầy

340

104

Quinolin

Quinoline Yellow

Phẩm màu

341

101(i)

Riboflavin

Riboflavin

Phẩm màu

342

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis

Riboflavin from Bacillus subtilis

Phẩm màu

343

407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Processed eucheuma seaweed

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

344

954(i)

Saccharin

Saccharin

Chất tạo ngọt

345

902

Sáp candelila

Candelilla Wax

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày

346

903

Sáp carnauba

Carnauba Wax

Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

347

901

Sáp ong

Beeswax

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

348

905c(i)

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline Wax

Chất làm bóng, chất tạo bọt

349

579

Sắt (II) gluconat

Ferrous gluconate

Chất ổn định màu

350

585

Sắt (II) lactat

Ferrous lactate

Chất ổn định màu

351

381

Sắt amoni citrat

Ferric ammonium citrate

Chất chống đông vón

352

904

Shellac

Shellac

Chất làm bóng

353

965(ii)

Siro maltitol

Maltitol syrup

Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

354

964

Siro polyglycitol

Polyglycitol syrup

Chất tạo ngọt

355

420(ii)

Siro sorbitol

Sorbitol Syrup

Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

356

493

Sorbitan monolaurat

Sorbitan monolaurate

Chất nhũ hóa

357

494

Sorbitan monooleat

Sorbitan monooleate

Chất nhũ hóa

358

495

Sorbitan monopalmitat

Sorbitan monopalmitate

Chất nhũ hóa

359

491

Sorbitan monostearat

Sorbitan monostearate

Chất nhũ hóa

360

492

Sorbitan tristearat

Sorbitan tristearate

Chất nhũ hóa

361

420(i)

Sorbitol

Sorbitol

Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

362

1420

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid

Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

363

1421

Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

Chất xử lý bột

364

1450

Starch Natri Octenyl Succinat

Starch Sodium Octenyl Succinate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

365

484

Stearyl citrat

Stearyl citrate

Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

366

960

Steviol glycosid

Steviol glycosides

Chất tạo ngọt

367

955

Sucralose

Sucralose

Chất tạo ngọt

368

474

Sucroglyxerid

Sucroglycerides

Chất nhũ hóa

369

444

Sucrose acetat isobutyrat

Sucrose acetate isobutyrate

Chất nhũ hóa

370

220

Sulphua dioxyd

Sulfur Dioxyde

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

371

110

Sunset yellow FCF

Sunset Yellow FCF

Phẩm màu

372

102

Tartrazin

Tartrazine

Phẩm màu

373

319

Tert- Butylhydroquin on (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone

Chất chống oxy hóa

374

450(v)

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

375

450(iii)

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

376

406

Thạch Aga

Agar

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

377

957

Thaumatin

Thaumatin

Chất điều vị, chất tạo ngọt

379

512

Thiếc clorid

Stannous chloride

Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu

380

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

Acid-Treated Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

381

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline Treated Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

382

1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

383

1404

Tinh bột xử lý oxy hóa

oxydized Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

384

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

385

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

Tocopherol concentrate, mixed

Chất chống oxy hóa

386

1518

Triacetin

Triacetin

Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm

387

380

Triamoni citrat

Triammonium citrate

Chất điều chỉnh độ acid

388

333(iii)

Tricalci citrat

Tricalcium Citrates

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

389

341(iii)

Tricalci orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

390

1505

Triethyl citrat

Triethyl citrate

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

391

332(ii)

Trikali citrat

Tripotassium Citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

392

340(iii)

Trikali orthophosphat

Tripotassium Orthophosphate

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

393

343(iii)

Trimagnesi orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

394

331(iii)

Trinatri citrat

Trisodium Citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

395

450(ii)

Trinatri diphosphat

Trisodium diphosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

396

339(iii)

Trinatri orthophosphat

Trisodium Orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

397

100(ii)

Turmeric

Turmeric

Phẩm màu

398

175

Vàng

Gold

Phẩm màu

399

967

Xylitol

Xylitol

Chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

400

161h(i)

Zeaxathin tổng hợp

Zeaxathin, synthetic

Phẩm màu

III. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo tên tiếng Anh

STT

INS

TÊN PHỤ GIA

Chức năng

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

950

Acesulfam kali

Acesulfame Potassium

Chất tạo ngọt, chất điều vị

2

260

Acid acetic băng

Acetic acid, Glacial

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

3

472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

4

1422

Acetylated Distarch Adipat

Acetylated Distarch Adipat

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

5

1414

Acetylated Distarch Phosphat

Acetylated Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

6

1451

Acetylated oxydized starch

Acetylated oxydized starch

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

7

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

Acid-Treated Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

8

355

Acid adipic

Adipic acid

Chất điều chỉnh độ acid

9

406

Thạch Aga

Agar

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

9a

639

DL-Alanin

Alanin, DL-18

Chất điều vị

10

400

Acid alginic

Alginic acid

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

11

956

Alitam

Alitame

Chất tạo ngọt

12

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline Treated Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

13

129

Allura red AC

Allura Red AC

Phẩm màu

14

1100

Alpha amylase từ

- Aspergillus orysee var.

- Bacillus licheniformis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophil us

- Bacillus Bacillus stearothermophil us expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus subtilis

Alpha amylases from

- Aspergillus orysee var.

-Bacillus licheniformis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus subtilis

Enzym, chất xử lý bột

15

523

Nhôm amoni sulphat

Aluminium Ammonium Sulphate

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

16

527

Nhôm hydroxyd

Aluminium hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid

17

522

Nhôm kali sulphat

Aluminium Potassium Sulphate

Chất điều chỉnh độ acid

18

559

Nhôm silicat

Aluminium Silicate

Chất chống đông vón

19

123

Amaranth

Amaranth

Phẩm màu

20

264

Amonium acetat

Ammonium acetate

Chất điều chỉnh độ acid

21

359

Amoni adipat

Ammonium adipate

Chất điều chỉnh độ acid

22

403

Amoni alginat

Ammonium alginate

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

23

503(i)

Amoni carbonat

Ammonium carbonate

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

24

510

Amoni clorid

Ammonium Chloride

Chất xử lý bột

25

342(i)

Amonium dihydrogen

Ammonium dihydrogen

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn

phosphat

phosphate

định, chất làm dày

26

503(ii)

Amoni hydro carbonat

Ammonium hydrogen carbonate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

27

328

Amoni lactat

Ammonium lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

28

452(v)

Amoni polyphosphat

Ammonium polyphosphates

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

29

442

Các muối amoni của acid phosphatidic

Ammonium salts of Phosphatidic acid

Chất nhũ hóa

30

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto Extracts, bixin based

Phẩm màu

31

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based

Annatto extracts, norbixin-based

Phẩm màu

32

414

Gôm arabic

Arabic Gum (Acacia Gum)

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

33

300

Acid ascorbic (L- )

Ascorbic Acid (L-)

Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

34

304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

Chất chống oxy hóa

35

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

Chất chống oxy hóa

36

951

Aspartam

Aspartame

Chất điều vị, chất tạo ngọt

37

962

Muối aspartam- acesulfame

Aspartame- acesulfame salt

Chất tạo ngọt

38

927a

Azodicacbonamid

Azodicarbonamide

Chất xử lý bột

39

122

Carmoisin

Azorubine (Carmoisine)

Phẩm màu

40

901

Sáp ong

Beeswax

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

41

162

Beet red

Beet red

Phẩm màu

42

210

Acid benzoic

Benzoic Acid

Chất bảo quản

43

928

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxyde

Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

44

160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8'- Carotenic

Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

Phẩm màu

45

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Phẩm màu

46

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

Phẩm màu

47

1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

48

542

Bone phosphat

Bone phosphate

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

49

151

Brilliant black

Brilliant black

Phẩm màu

50

133

Brilliant blue FCF

Brilliant Blue FCF

Phẩm màu

51

1101(iii)

Bromelain

Bromelain

Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

52

155

Brown HT

Brown HT

Phẩm màu

53

320

Butyl hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

Chất chống oxy hóa

54

321

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

Chất chống oxy hóa

55

629

Calci 5'guanylat

Calcium 5'guanylate

Chất điều vị

56

633

Calci 5'-inosinat

Calcium 5'- inosinate

Chất điều vị

57

634

Calci 5'- ribonucleotid

Calcium 5'- ribonucleotides

Chất điều vị

58

263

Calci acetat

Calcium Acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

59

404

Calci alginat

Calcium alginate

Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

60

556

Calci nhôm silicat

Calcium Aluminium Silicate

Chất chống đông vón

61

302

Calci ascorbat

Calcium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

62

213

Calci benzoat

Calcium Benzoate

Chất bảo quản

63

170(i)

Calci carbonat

Calcium Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

64

509

Calci clorid

Calcium Chloride

Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy

65

333

Các muối calci citrat

Calcium Citrates

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid

66

952(ii)

Calci cyclamat

Calcium cyclamate

Chất tạo ngọt

67

450(vii)

Calci dihydro diphosphat

Calcium dihydrogen diphosphate

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

68

623

Calci glutamat

Calcium di-L- Glutamate

Chất điều vị

69

385

Calci dinatri etylen-diamin- tetra-acetat

Calcium disodium ethylenediaminetet raacetate

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

70

352(ii)

Calci malat

Calcium DL- Malate

Chất điều chỉnh độ acid

71

538

Calci ferroxyanid

Calcium Ferrocyanide

Chất chống đông vón

72

578

Calci gluconat

Calcium Gluconate

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

73

227

Calci hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

74

526

Calci hydroxyd

Calcium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

75

327

Calci lactat

Calcium Lactate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

76

529

Oxyd calci

Calcium oxyde

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

77

452(iv)

Calci polyphosphat

Calcium polyphosphates

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

78

282

Calci propionat

Calcium propionate

Chất bảo quản

79

954(ii)

Calci saccharin

Calcium saccharin

Chất tạo ngọt

80

552

Calci silicat

Calcium Silicate

Chất chống đông vón, chất ổn định

81

203

Calci sorbat

Calcium Sorbate

Chất bảo quản

82

482(i)

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl lactylate

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

83

516

Calci sulfat

Calcium Sulphate

Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

84

902

Sáp candelila

Candelilla Wax

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày

85

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthine

Phẩm màu

86

150a

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

Phẩm màu

87

150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

Caramel II- Sulfite process

Phẩm màu

88

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III - Ammonia Process

Phẩm màu

89

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

Phẩm màu

90

290

Carbon dioxyd

Carbon dioxyde

Chất tạo khí carbonic

91

120

Carmin

Carmines

Phẩm màu

92

903

Sáp carnauba

Carnauba Wax

Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

93

410

Gôm đậu carob

Carob bean Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

94

160e

Beta-Apo- Carotenal

Carotenal, Beta- Apo-8'-

Phẩm màu

95

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

96

427

Gôm cassia

Cassia Gum

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

97

1503

Dầu Castor

Castor oil

Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

98

460

Cellulose

Cellulose

Chất ổn định

99

925

Khí clor

Chlorine

Chất xử lý bột

100

926

Khí clor dioxyd

Chlorine dioxyde

Chất xử lý bột

101

141(i)

Phức clorophyl đồng

Chlorophyll Copper Complex

Phẩm màu

102

141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

Phẩm màu

103

140

Clorophyl

Chlorophylls

Phẩm màu

104

1001

Muối và este của cholin

Choline salts and estes

Chất nhũ hóa

105

330

Acid citric

Citric Acid

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

106

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Citric and fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

107

468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose

Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose

Chất ổn định, chất làm dầy

108

100(i)

Curcumin

Curcumin

Phẩm màu

109

424

Curdlan

Curdlan

Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

110

952(i)

Acid cyclamic

Cyclamic acid

Chất tạo ngọt

111

457

Cyclodextrin

Cyclodextrin

Chất làm dầy, chất ổn định

112

459

Beta- Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

113

458

Gama- Cyclodextrin,

Cyclodextrin, gama-

Chất làm dầy, chất ổn định

114

307a

Alpha- Tocopherol

d-alpha- Tocopherol

Chất chống oxy hóa

115

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

116

472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo

Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

117

342(ii)

Diamoni hydro phosphat

Diammonium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

118

450(vi)

Dicalci diphosphat

Dicalcium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

119

341(ii)

Dicalci orthophosphat

Dicalcium Orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

120

389

Dilauryl thiodipropionat

Dilauryl thiodipropionate

Chất chống oxy hóa

121

242

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

Chất bảo quản

122

628

Dikali 5'-guanylat

Dipotassium 5'- guanylate

Chất điều vị

123

450(iv)

Dikali diphosphat

Dipotassium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

124

340(ii)

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất làm rắn chắc, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất chống đông vón

125

336(ii)

Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

126

627

Dinatri 5'- guanylat

Disodium 5'- guanylate

Chất điều vị

127

631

Dinatri 5'-inosinat

Disodium 5'- inosinate

Chất điều vị

128

635

Dinatri 5'- ribonucleotid

Disodium 5'- ribonucleotides

Chất điều vị

129

450(i)

Dinatri diphosphat

Disodium diphosphate

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid

130

386

Dinatri ethylendiamintetr aacetat (EDTA)

Disodium ethylenediaminetet raacetate

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

131

339(ii)

Dinatri orthophosphat

Disodium hydrogen phosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

132

331(ii)

Dinatri monohydro citrat

Disodium monohydrogen citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

133

335(ii)

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

134

1411

Distarch Glycerol

Distarch Glycerol

Chất xử lý bột

135

1412

Distarch Phosphat

Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

136

307c

dl-alpha- Tocopherol

dl-alpha- Tocopherol

Chất chống oxy hóa

137

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

138

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

Chất chống oxy hóa

139

968

Erythritol

Erythritol

Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt

140

127

Erythrosin

Erythrosine

Phẩm màu

141

462

Ethyl xenlulose

Ethyl cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy

142

637

Ethyl maltol

Ethyl maltol

Chất điều vị

143

467

Ethylhydroxyethy l cellulose

Ethylhydroxyethyl cellulose

Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

144

214

Etyl pra- Hydroxybenzoat

Etyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

145

143

Fast green FCF

Fast Green FCF

Phẩm màu

146

570

Các acid béo

Fatty acids

Chất chống tạo bọt

147

381

Sắt amoni citrat

Ferric ammonium citrate

Chất chống đông vón

148

579

Sắt (II) gluconat

Ferrous gluconate

Chất ổn định màu

149

585

Sắt (II) lactat

Ferrous lactate

Chất ổn định màu

150

236

Acid formic

Formic acid

Chất bảo quản

151

297

Acid fumaric

Fumaric Acid

Chất điều chỉnh độ acid

152

310

Propyl galat

Gallate, Propyl

Chất chống oxy hóa

153

418

Gôm tellan

Gellan Gum

Chất làm dầy, chất ổn định

154

574

Acid gluconic

Gluconic acid

Chất điều chỉnh độ acid

155

575

Glucono delta- Lacton

Glucono Delta- Lactone

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

156

1102

Glucose oxydase

Glucose oxydase

Enzym, chất chống oxy hóa

157

620

Acid glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L(+)-)

Chất điều vị

158

422

Glycerol

Glycerol

Chất làm dầy,chất giữ ẩm

158a

640

Glycin

Glycine19

Chất điều vị

159

445(iii)

Glycerol esters của nhựa cây

Glycerol esters of wood resin

Chất nhũ hóa, chất ổn định

159a

958

Glycyrrhizin

Glycyrrhzin20

Chất điều vị, chất tạo ngọt.

160

175

Vàng

Gold

Phẩm màu

161

163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho

Grape Skin Extract

Phẩm màu

162

314

Nhựa guaiac

Guaiac Resin

Chất chống oxy hóa

163

626

Acid guanylic

Guanylic Acid, 5'-

Chất điều vị

164

412

Gôm gua

Guar Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

165

239

Hexamethylen tetramin

Hexamethylene tetramine

Chất bảo quản

166

507

Acid hydrocloric

HydroChloric acid

Chất điều chỉnh độ acid

167

463

Hydroxylpropyl xenlulose

Hydroxylpropyl cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng

168

464

Hydroxylpropyl methyl xenlulose

Hydroxylpropyl methyl cellulose

Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

169

1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

170

1440

Hydroxypropyl Starch

Hydroxypropyl Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

171

132

Indigotin (Indigocarmin)

Indigotine

Phẩm màu

172

630

Acid inosinic

Inosinic Acid,5'-

Chất điều vị

173

172(i)

Oxyd sắt đen

Iron oxyde, Black

Phẩm màu

174

172(ii)

Oxyd sắt đỏ

Iron oxyde, Red

Phẩm màu

175

172(iii)

Oxyd sắt vàng

Iron oxyde, Yellow

Phẩm màu

176

953

Isomalt

Isomalt

Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng

177

384

Isopropyl citrat

Isopropyl citrates

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản

178

416

Gôm karaya

Karaya Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

179

425

Bột Konjac

Konjac flour

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

180

270

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Lactic acid, L-, D- and DL-

Chất điều chỉnh độ acid

181

472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

Lactic and fatty acid esters of Glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

182

966

Lactitol

Lactitol

Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy

183

243

Lauric argrinatethyleste

lauric argrinateethylester

Chất bảo quản

184

322(i)

Lecitin

Lecithin

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

185

322

Nhóm lecithin

Lecithins

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

186

1104

Lipase

Lipases

Chất ổn định

187

161b(i)

Lutein from tagets erecta

Lutein from tagets erecta

Phẩm màu

188

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora

Lycopene, Blakeslea trispora

Phẩm màu

189

160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua

Lycopenes extract from tomato

Phẩm màu

190

160d(i)

Lycopen tổng hợp

Lycopenes, synthetic

Phẩm màu

191

1105

Lysozym

Lysozyme

Chất bảo quản

192

343(ii)

Magesi hydro phosphat

Magesium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

193

504(i)

Magnesi carbonat

Magnesium Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu

194

511

Magnesi clorid

Magnesium Chloride

Chất ổn định màu,chất ổn định, chất làm rắn chắc

195

345

Magnesi citrat

Magnesium citrate

Chất điều chỉnh độ acid

196

625

Magnesi di-L glutamat

Magnesium di-L glutamate

Chất điều vị

197

580

Magnesi gluconat

Magnesium gluconate

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định

198

528

Magnesi hydroxyd

Magnesium hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu

199

504(ii)

Magnesi hydroxy carbonat

Magnesium Hydroxyde Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu

200

329

Magnesi lactat, DL-

Magnesium lactate, DL-

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

201

530

Oxyd Magnesi

Magnesium oxyde

Chất chống đông vón

202

553(i)

Magnesi silicat

Magnesium Silicate

Chất chống đông vón

203

518

Magnesi sulfat

Magnesium sulfate

Chất làm rắn chắc, chất điều vị

204

553(ii)

Magnesi trisilicat

Magnesium Trisilicate

Chống đông vón

205

296

Acid malic

Malic Acid (DL-)

Chất điều chỉnh độ acid

206

965(i)

Maltitol

Maltitol

Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

207

965(ii)

Siro maltitol

Maltitol syrup

Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

208

636

Maltol

Maltol

Chất điều vị

209

421

Manitol

Mannitol

Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

210

461

Methyl Cellulose

Methyl Cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

211

465

Methyl ethyl xenlulose

Methyl Ethyl Cellulose

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

212

218

methyl pra- Hydroxybenzoat

methyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

213

460(i)

Cellulose vi tinh thể

Microcrystalline cellulose

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

214

905c(i)

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline Wax

Chất làm bóng, chất tạo bọt

215

905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

Chất làm bóng

216

905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mineral Oil, high viscosity

Chất làm bóng, chất chống đông vón

217

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1

mineral oil, medium and low viscosity, class 1

Chất làm bóng

218

471

Mono và diglycerid của các acid béo

Mono- and Di- Glycerides of fatty acids

Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định

219

624

Monoamoni glutamat

Monoammonium Glutamate

Chất điều vị

220

341(i)

Monocalci orthophosphat

Monocalcium Orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

221

343(i)

Mono magnesi orthophosphat

Monomagnesium orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

222

622

Monokali glutamat

Monopotassium L- Glutamate

Chất điều vị

223

336(i)

Monokali tartrat

Monopotassium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

224

621

Mononatri glutamat

Monosodium L-Glutamate

Chất điều vị

225

335(i)

Mononatri tartrat

Monosodium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

226

1410

Monostarch phosphat

Monostarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

227

235

Natamycin

Natamycin

Chất bảo quản

228

160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

Phẩm màu

229

961

Neotam

Neotame

Chất điều vị, chất tạo ngọt

230

234

Nisin

Nisin

Chất bảo quản

231

941

Khí nitơ

Nitrogen

Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy

232

942

Khí nitơ oxyd

Nitrous oxyde

Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy

233

231

Ortho- phenylphenol

Ortho- Phenylphenol

Chất bảo quản

234

338

Acid orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

235

1404

Tinh bột xử lý oxy hóa

oxydized Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

236

1101(ii)

Papain

Papain

Enzym, chất điều vị

237

160c

Parika oleoresin

Parika oleoresin

Phẩm màu

238

440

Pectin

Pectins

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

239

451(ii)

Pentakali triphosphat

Pentapotassium triphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

240

451(i)

Pentanatri triphosphat

Pentasodium triphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày, chất điều chỉnh độ acid

241

1413

Phosphated Distarch Phosphat

Phosphated Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

242

1200

Polydextrose

Polydextroses

Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

243

900a

Polydimethyl siloxan

Polydimethylsiloxa ne

Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

244

1521

Polyetylen glycol

Polyethylene Glycol

Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

245

475

Este của polyglycerol với acid béo

Polyglycerol esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

246

476

Este của acid ricioleic với polyglycerol

Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid

Chất nhũ hóa

247

964

Siro polyglycitol

Polyglycitol syrup

Chất tạo ngọt

248

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

Chất nhũ hóa

249

433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

250

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

Chất nhũ hóa

251

435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

Chất nhũ hóa

252

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

Chất nhũ hóa

253

431

Polyoxyethylen (40) stearat

Polyoxyethylene (40) stearate

Chất nhũ hóa

254

430

Polyoxyethylen (8) stearat

Polyoxyethylene (8) stearate

Chất nhũ hóa

255

1203

Polyvinyl alcohol

Polyvinyl alcohol

Chất làm bóng, chất làm dầy

256

1202

Polyvinylpyrolidon, không tan

Polyvinylpyrolidon, insoluble

Chất ổn định màu, chất ổn định

257

1201

Polyvinylpyrolidon

Polyvinylpyrrolidone

Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

258

124

Ponceau 4R

Ponceau 4R

Phẩm màu

258a

515(ii)

Kali hydro sulfat

Potassium hydrogen sulfate21

Chất điều chỉnh độ acid

259

250

Kali nitrit

Postasium nitrite

Chất bảo quản

260

632

Kali 5'-inosinat

Potassium 5'- inosinate

Chất điều vị

261

261(i)

Kali acetat

Potassium acetate

Chất điều chỉnh độ acid

262

261

Kali acetat (các muối)

Potassium acetates

Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

263

357

Kali adipat

Potassium adipate

Chất điều chỉnh độ acid

264

402

Kali alginat

Potassium Alginate

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

265

555

Kali nhôm silicat

Potassium aluminium silicate

Chất chống đông vón

266

303

Kali ascorbat

Potassium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

267

212

Kali benzoat

Potassium Benzoate

Chất bảo quản

268

228

Kali bisulfit

Potassium Bisulphite

Chất bảo quản, chất chống đông vón

269

501(i)

Kali carbonat

Potassium carbonate

Chất ổn định, chất chống oxy hóa

270

508

Kali clorid

Potassium Chloride

Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy

271

261(ii)

Kali diacetat

Potassium diacetate

Chất điều chỉnh độ acid

272

332(i)

Kali dihydro citrat

Potassium Dihydrogen Citrate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại

273

340(i)

Monokali orthophosphat

Potassium dihydrogen phosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

274

536

Kali ferrocyanid

Potassium Ferrocyanide

Chất chống đông vón

275

577

Kali gluconat

Potassium Gluconate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

276

525

Kali hydroxyd

Potassium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid

277

351(i)

Kali hyrdro malat

Potassium hyrdrogen malate

Chất điều chỉnh độ acid

278

501(ii)

Kali hyrogen carbonate

Potassium hyrogen carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

279

326

Kali lactat

Potassium Lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa

280

351(ii)

Kali malat

Potassium malate

Chất điều chỉnh độ acid

281

224

Kali metabisulfit

Potassium Metabisulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

282

252

Kali nitrat

Potassium nitrate

Chất giữ mầu, chất bảo quản

283

452(ii)

Kali polyphosphat

Potassium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

284

283

Kali propionat

Potassium propionate

Chất bảo quản

285

954(iii)

Kali saccharin

Potassium saccharin

Chất tạo ngọt

286

560

Kali silicat

Potassium silicate

Chất chống đông vón

287

337

Kali natri tartrat

Potassium sodium L(+)-Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

288

202

Kali sorbat

Potassium Sorbate

Chất bảo quản

289

515(i)

Kali sulfat

Potassium Sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

290

225

Kali sulfit

Potassium Sulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

291

460(ii)

Bột cellulose

Powdered cellulose

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

292

407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Processed eucheuma seaweed

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

293

944

Khí propan

Propane

Chất khí đẩy

294

280

Acid propionic

Propionic Acid

Chất bảo quản

295

216

Propyl pra- Hydroxybenzoat

Propyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

296

1520

Propylen glycol

Propylene Glycol

Chất làm ẩm

297

405

Propylen glycol alginat

Propylene glycol alginate

Chất làm dầy, chất ổn định

298

477

Este của acid béo với propylen glycol

Propylene glycol esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

299

1101(i)

Protease

Protease ( A. orysee var.)

Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng

300

1204

Pullulan

Pullulan

Chất làm bóng, chất làm dầy

301

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

Quillaia extract type I

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

302

999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Quillaia extract type II

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

303

104

Quinolin

Quinoline Yellow

Phẩm màu

303a

163(v)

Màu bắp cải đỏ

Red cabbage colour22

Phẩm màu

304

101(i)

Riboflavin

Riboflavin

Phẩm màu

305

101(ii)

Natri Riboflavin 5'-phosphat

Riboflavin 5'- phosphate sodium

Phẩm màu

306

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis

Riboflavin from Bacillus subtilis

Phẩm màu

307

954(i)

Saccharin

Saccharin

Chất tạo ngọt

308

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

309

470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K)

Salts of Oleic acid (Ca, Na, K)

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

310

904

Shellac

Shellac

Chất làm bóng

311

551

Dioxyd silic vô định hình

Silicon Dioxyde, Amorphous

Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

312

174

Bạc

Silver

Phẩm màu

313

262(i)

Natri acetat

Sodium acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

314

356

Natri adipat

Sodium adipate

Chất điều chỉnh độ acid

315

401

Natri alginat

Sodium alginate

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

316

541

Natri nhôm phosphat

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

Chất điều chỉnh độ acid

317

554

Natri nhôm silicat

Sodium Aluminosilicate

Chất chống đông vón

318

301

Natri ascorbat

Sodium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

319

211

Natri benzoat

Sodium Benzoate

Chất bảo quản

320

452(iii)

Natri calci polyphosphat

Sodium calcium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

321

500(i)

Natri carbonat

Sodium carbonate

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

322

466

Natri cacboxymethyl cellulose

Sodium carboxymethyl cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

323

469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym

Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed

Chất ổn định, chất làm dầy

324

952(iv)

Natri cyclamat

Sodium cyclamate

Chất tạo ngọt

325

331(i)

Natri dihydro citrat

Sodium Dihydrogen Citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

326

339(i)

Mononatri orthophosphat

Sodium dihydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

327

350(ii)

Natri DL-malat

Sodium DL-malate

chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

328

316

Natri erythorbat

Sodium erythorbate

Chất chống oxy hóa

329

535

Natri ferrocyanid

Sodium Ferrocyanide

Chất chống đông vón

330

365

Natri fumarat (các muối)

Sodium fumarates

Chất điều chỉnh độ acid

331

576

Natri gluconat

Sodium Gluconate

Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định

332

500(ii)

Natri hydro carbonat

Sodium hydrogen carbonate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

333

514(ii)

Natri hydro sulfat

Sodium hydrogen sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

334

222

Natri hydro sulfit

Sodium Hydrogen Sulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

335

524

Natri hydroxyd

Sodium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid

336

350(i)

Natri hyro DL- malat

Sodium hyrogen DL-malate

chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

337

325

Natri lactat

Sodium Lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy

338

223

Natri metabisulfit

Sodium Metabisulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

339

251

Natri nitrat

Sodium nitrate

Chất giữ mầu, chất bảo quản

340

249

Natri nitrit

Sodium nitrite

Chất bảo quản

341

232

Natri ortho- phenylphenol

Sodium ortho- Phenylphenol

Chất bảo quản

342

452(i)

Natri polyphosphat

Sodium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

343

281

Natri propionat

Sodium Propionate

Chất bảo quản

344

954(iv)

Natri saccharin

Sodium saccharin

Chất tạo ngọt

345

500(iii)

Natri sesquicarbonat

Sodium sesquicarbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

346

201

Natri sorbat

Sodium Sorbate

Chất bảo quản

347

481(i)

Natri stearoyl lactylat

Sodium stearoyl lactylate

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

348

514(i)

Natri sulfat

Sodium sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

349

221

Natri sulfit

Sodium Sulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất xử lý bột, chất tẩy màu

350

539

Natri thiosulphat

Sodium Thiosulphate

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

351

200

Acid sorbic

Sorbic Acid

Chất bảo quản

352

493

Sorbitan monolaurat

Sorbitan monolaurate

Chất nhũ hóa

353

494

Sorbitan monooleat

Sorbitan monooleate

Chất nhũ hóa

354

495

Sorbitan monopalmitat

Sorbitan monopalmitate

Chất nhũ hóa

355

491

Sorbitan monostearat

Sorbitan monostearate

Chất nhũ hóa

356

492

Sorbitan tristearat

Sorbitan tristearate

Chất nhũ hóa

357

420(i)

Sorbitol

Sorbitol

Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

358

420(ii)

Siro sorbitol

Sorbitol Syrup

Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

359

512

Thiếc clorid

Stannous chloride

Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu

360

1420

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid

Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

361

1421

Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

Chất xử lý bột

362

1450

Starch Natri Octenyl Succinat

Starch Sodium Octenyl Succinate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

363

484

Stearyl citrat

Stearyl citrate

Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

364

960

Steviol glycosid

Steviol glycosides

Chất tạo ngọt

364a

363

Acid succinic

Succinic acid23

Chất điều chỉnh độ acid

365

955

Sucralose

Sucralose

Chất tạo ngọt

366

474

Sucroglyxerid

Sucroglycerides

Chất nhũ hóa

367

444

Sucrose acetat isobutyrat

Sucrose acetate isobutyrate

Chất nhũ hóa

368

473

Este của sucrose với các axít béo

Sucrose Esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

369

473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

Sucrose oligoesters type I and type II

Chất nhũ hóa, chất ổn định

370

220

Sulphua dioxyd

Sulfur Dioxyde

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

371

110

Sunset yellow FCF

Sunset Yellow FCF

Phẩm màu

372

553(iii)

Bột talc

Talc

Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy

373

417

Gôm tara

Tara Gum

Chất làm dầy, chất tạo gel, chất ổn định

374

334

Acid tartric

Tartaric Acid (L (+)-)

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất điều vị

375

472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric

Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid

Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

376

102

Tartrazin

Tartrazine

Phẩm màu

377

319

Tert- Butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone

Chất chống oxy hóa

378

450(v)

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

379

450(iii)

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

380

957

Thaumatin

Thaumatin

Chất điều vị, chất tạo ngọt

381

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo

Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

Chất nhũ hóa

382

388

Acid thiodipropionic

Thiodipropionic acid

Chất chống oxy hóa

383

171

Dioxyd titan

Titanium Dioxyde

Phẩm màu

384

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

Tocopherol concentrate, mixed

Chất chống oxy hóa

385

413

Gôm tragacanth

Tragacanth Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

386

1518

Triacetin

Triacetin

Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm

387

380

Triamoni citrat

Triammonium citrate

Chất điều chỉnh độ acid

388

333(iii)

Tricalci citrat

Tricalcium Citrates

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

389

341(iii)

Tricalci orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

390

1505

Triethyl citrat

Triethyl citrate

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

391

343(iii)

Trimagnesi orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

392

332(ii)

Trikali citrat

Tripotassium Citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

393

340(iii)

Trikali orthophosphat

Tripotassium Orthophosphate

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

394

331(iii)

Trinatri citrat

Trisodium Citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

395

450(ii)

Trinatri diphosphat

Trisodium diphosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

396

339(iii)

Trinatri orthophosphat

Trisodium Orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

397

100(ii)

Turmeric

Turmeric

Phẩm màu

397a

153

Carbon thực vật

Vegetable carbon24

Phẩm màu

398

415

Gôm xanthan

Xanthan Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

399

967

Xylitol

Xylitol

Chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

400

161h(i)

Zeaxathin tổng hợp

Zeaxathin, synthetic

Phẩm màu

PHỤ LỤC 2

GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỐI VỚI PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)

CURCUMIN25

INS

Tên phụ gia

100(i)

Curcumin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

100

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS283

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP

02.1

Dầu và mỡ tách nước

5

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

5

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

5

CS253

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10

CS256

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

500

CS260

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

500

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

500

CS296

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

05.3

Kẹo cao su

300

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

500

12.2.2

Đồ gia vị

GMP

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

390&CS117

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

GMP

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

GMP

CS306R

TURMERIC26

INS

Tên phụ gia

100(ii)

Turmeric

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

05.3

Kẹo cao su

300

NHÓM RIBOFLAVIN27

INS

Tên phụ gia

101(i)

Riboflavin

101(ii)

Natri Riboflavin 5'-phosphat

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

300

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

300

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

300

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

300

01.6.1

Pho mát tươi

300

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221&CS 283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

300

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

300

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

300

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

300

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

300

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

300

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

300

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

300

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

500

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

300

4 & 16

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

300

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

04.1.2.7

Quả ngâm đường

300

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

300

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

300

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

500

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

300

04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

300

4 & 16

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

300

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

500

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

1000

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1000

05.3

Kẹo cao su

1000

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1000

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

300

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

300

153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

300

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

300

06.8.1

Đồ uống từ đậu nành

50

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

300

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

1000

16

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

1000

16

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

1000

16

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

95

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

300

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

300

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

22

09.3.1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

300

16

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

300

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

300

09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

95

10.1

Trứng tươi

300

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

300

11.3

Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

12.2.2

Đồ gia vị

350

12.4

Mù tạt

300

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

350

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

350

CS306R

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

300

12.9.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

30

12.9.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

10

309&CS298R

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

300

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

300

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

13.6

Thực phẩm bổ sung

300

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

50

14.2.2

Rượu táo, lê

300

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

300

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

100

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

1000

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

1000

TARTRAZIN 29

INS

Tên phụ gia

102

Tartrazin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

300

CS243

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP

a

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

a

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

305,CS061

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305,CS115

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

100

CS297

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

300

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

05.3

Kẹo cao su

300

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

300

CS249

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

30

305&CS037

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

390&CS117

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

100

CS306R

QUINOLIN

INS

Tên phụ gia

104

Quinolin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

CS296

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

390&CS117

SUNSET YELLOW FCF30

INS

Tên phụ gia

110

Sunset yellow FCF

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

300

52

01.7

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

300

CS243

01.6.1

Pho mát tươi

300

3

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

300

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

200

3

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

300

3

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

300

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

300

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

50

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

50

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

300

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

300

04.1.2.7

Quả ngâm đường

200

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

300

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

50

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

300

04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

300

4 & 16

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

50

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

200

92

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

400

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

05.3

Kẹo cao su

300

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

300

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

300

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

300

CS249

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

50

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

50

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

300

4 & 16

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

300

16, XS96, XS97

08.3.1.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

300

16

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

135

08.3.1.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

300

16

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

16, XS88, XS89, XS98

08.3.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

300

16

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

300

16

09.1.1

Cá tươi

300

4, 16 & 50

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

300

4 & 16

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

95

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16 & 95

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

300

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

22

09.3.1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

300

16

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

300

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

300

09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

300

95

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

30

305&CS037

10.1

Trứng tươi

GMP

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

50

12.2.2

Đồ gia vị

300

12.4

Mù tạt

300

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

300

CS306R

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

13.6

Thực phẩm bổ sung

300

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

127

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

CARMIN31

INS

Tên phụ gia

120

Carmin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

150

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

125

01.6.4.2

Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt...

100

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

100

3&178

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

150

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

178

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

500

178

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

150

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

150

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

500

4&16

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

04.1.2.7

Quả ngâm đường

200

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

500

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

150

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

300

04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

4&16

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

178

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

100

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200

92

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

300

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

05.3

Kẹo cao su

500

178

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

500

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

100

CS249&178

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

150

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

500

06.8.1

Đồ uống từ đậu nành

100

178

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

200

178

07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

500

178

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

200

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

500

4&16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

100

4, 16&117

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

500

16, XS96, XS97

08.3.1.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

200

118

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

100

08.3.1.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

100

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

100

XS88, XS89, XS98

08.3.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

500

16

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

500

16

09.1.1

Cá tươi

300

4, 16&50

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

500

4&16

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

95&178

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16, 95&178

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

500

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16, 95&178

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

22

09.3.1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

500

16

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

500

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

500

09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

100

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

16

10.1

Trứng tươi

GMP

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

150

12.2.2

Đồ gia vị

500

12.4

Mù tạt

300

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

50

CS306R

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

13.6

Thực phẩm bổ sung

300

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

178

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

100

14.2.2

Rượu táo, lê

200

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

178

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

15.3

Snack cá

200

178

CARMOISIN

INS

Tên phụ gia

122

Carmoisin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

390&CS117

AMARANTH

INS

Tên phụ gia

123

Amaranth

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

305, CS061

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

100

CS249

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

30

305&CS037

PONCEAU 4R32

INS

Tên phụ gia

124

Ponceau 4R

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

150

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

01.6.1

Pho mát tươi

100

3

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

100

01.6.4.2

Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt...

100

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

100

3

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

150

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

50

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

50

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

300

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

305, CS061

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

04.1.2.7

Quả ngâm đường

200

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

50

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

50

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

50

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

500

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

300

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

50

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

05.3

Kẹo cao su

300

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

50

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

50

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

50

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

500

16

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30

407&CS092

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16 & 95

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16 & 95

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

500

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

22

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

500

09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

100

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

30

305&CS037

10.1

Trứng tươi

500

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

50

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

159

12.2.2

Đồ gia vị

500

12.4

Mù tạt

300

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

50

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

50

CS306R

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

13.6

Thực phẩm bổ sung

300

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

50

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

ERYTHROSIN33

INS

Tên phụ gia

127

Erythrosin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

CS242

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS078

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

300

305,CS060, CS062

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

GMP

04.1.2.7

Quả ngâm đường

200

54

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

30

05.3

Kẹo cao su

50

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

100

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

30

4, 16, XS 96, XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

30

4, 290, XS88

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

15

CS098, CS089

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

50

CS306R

ALLURA RED AC 34

INS

Tên phụ gia

129

Allura red AC

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

300

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

300

CS243

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

100

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

100

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

100

3

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

300

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

300

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

150

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

305

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

04.1.2.7

Quả ngâm đường

300

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

300

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

300

182

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

300

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

200

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200

92

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

300

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

300

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

05.3

Kẹo cao su

300

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

300

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

300

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

300

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

300

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

300

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

300

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

25

XS88, XS89, XS98

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

300

16

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

95

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

300

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

22

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

300

09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

300

10.1

Trứng tươi

100

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

12.2.2

Đồ gia vị

300

12.4

Mù tạt

300

12.5

Viên xúp và nước thịt

300

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

390&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

300

CS306R

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

13.6

Thực phẩm bổ sung

300

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

300

127

14.2.2

Rượu táo, lê

200

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

300

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

INDIGOTIN (INDIGOCARMIN)35

INS

Tên phụ gia

132

Indigotin (Indigocarmin)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

300

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.6.1

Pho mát tươi

200

3

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

100

01.6.4.2

Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt...

100

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

200

3

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

150

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

300

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

300

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

150

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

150

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

300

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

300

04.1.2.7

Quả ngâm đường

200

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

150

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

150

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

150

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

150

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

300

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

450

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

05.3

Kẹo cao su

300

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

300

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

150

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

200

09.1.1

Cá tươi

300

4,6 & 50

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

95

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

300

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

22

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

300

09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

300

10.1

Trứng tươi

300

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

12.2.2

Đồ gia vị

300

12.4

Mù tạt

300

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

13.6

Thực phẩm bổ sung

300

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

14.2.2

Rượu táo, lê

200

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

300

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

BRILLIANT BLUE FCF36

INS

Tên phụ gia

133

Brilliant blue FCF

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

150

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

100

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

100

3

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

150

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

100

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

150

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

150

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

100

04.1.2.7

Quả ngâm đường

100

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

150

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

250

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

200

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

20

CS297

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

100

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

100

92

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

100

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

100

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

05.3

Kẹo cao su

300

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

500

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

150

07.1

Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

100

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

200

08.0

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

100

4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98

09.1.1

Cá tươi

300

4,16&50

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

500

4&16

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

95

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

100

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

100

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

22

09.3.1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

500

16

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

500

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

500

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

10.1

Trứng tươi

GMP

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

150

12.2.2

Đồ gia vị

100

12.4

Mù tạt

100

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

100

CS306R

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

13.6

Thực phẩm bổ sung

300

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

14.2.2

Rượu táo, lê

200

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

CLOROPHYL

INS

Tên phụ gia

140

Clorophyl

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221&CS 283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS263&CS 264

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

GMP

CS296

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CLOROPHYL PHỨC ĐỒNG37

INS

Tên phụ gia

141(i)

Phức clorophyl đồng

141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

50

52&190

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

500

CS243

01.6.1

Pho mát tươi

50

01.6.1

Pho mát tươi

5

305&CS262

01.6.1

Pho mát tươi

15

305, CS221&CS 283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

15

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

75

01.6.2.3

Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát)

50

01.6.4.2

Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt...

50

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

50

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

500

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

500

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

500

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

100

62

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

100

62

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

150

04.1.2.7

Quả ngâm đường

250

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

62&182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

150

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

100

62

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

100

62

04.1.2.12

Sản phẩm quả nấu chín

100

62

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305,341, CS115

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

100

62

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

100

62&92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

100

62

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

100

62

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

6,4

62

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

6,4

62

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

700

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

700

05.2.1

Kẹo cứng

700

05.2.2

Kẹo mềm

100

05.2.3

Nuga và bánh hạnh nhân

100

05.3

Kẹo cao su

700

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

100

111

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

100

CS249

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

75

07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

6,4

62

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

75

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

40

95

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

30

62&95

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

40

95

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

09.3.1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

40

16

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

40

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

200

09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

75

95

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

95

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

300

2

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

64

62

12.2.2

Đồ gia vị

500

12.4

Mù tạt

500

12.5

Viên xúp và nước thịt

400

127

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

30

341&CS306R

13.6

Thực phẩm bổ sung

500

3

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

300

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

350

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

15.3

Snack cá

350

FAST GREEN FCF 38

INS

Tên phụ gia

143

Fast green FCF

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

100

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

100

2

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

100

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

400

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

100

04.1.2.7

Quả ngâm đường

100

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

100

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

100

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

200

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

100

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

100

05.3

Kẹo cao su

300

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

100

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

290

CS249

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

100

07.0

Các loại bánh nướng

100

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

100

3, 4&16

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

100

3, 4, XS96, XS97

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

100

3&4

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

100

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

100

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

100

95

10.1

Trứng tươi

GMP

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

100

12.2.2

Đồ gia vị

100

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

100

13.6

Thực phẩm bổ sung

600

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

100

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

100

CARAMEN NHÓM I (KHÔNG XỬ LÝ)

INS

Tên phụ gia

150a

Caramen nhóm I (không xử lý)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

GMP

CS296

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CARAMEN NHÓM II (XỬ LÝ SULFIT)

INS

Tên phụ gia

150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

CS256

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

80000

CS296

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

50000

CS249

CARAMEN NHÓM III (XỬ LÝ AMONI) 39

INS

Tên phụ gia

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

2000

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

2000

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

5000

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

5000

01.6.1

Pho mát tươi

15000

201

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

50000

01.6.4.2

Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt...

50000

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

50000

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

2000

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

20000

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

20000

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

200

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

80000

CS296

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

04.1.2.7

Quả ngâm đường

200

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

7500

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

200

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

7500

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50000

76

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

50000

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

50000

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

50000

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

50000

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

50000

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

50000

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

50000

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

50000

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

50000

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

50000

05.3

Kẹo cao su

20000

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

50000

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

50000

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

50000

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

50000

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

50000

06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)

50000

06.8.1

Đồ uống từ đậu nành

1500

06.8.8

Các loại sản phẩm protein đậu tương

20000

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

50000

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

50000

07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

50000

07.1.5

Bánh mỳ hấp và bánh bao

50000

07.1.6

Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

50000

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

50000

08.0

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

GMP

09.1

Cá và sản phẩm thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

09.2

Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

10.1

Trứng tươi

20000

10.3

Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp

20000

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

20000

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

50000

12.2.2

Đồ gia vị

50000

12.3

Dấm

1000

12.4

Mù tạt

50000

12.5

Viên xúp và nước thịt

25000

12.5

Viên xúp và nước thịt

GMP

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

50000

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1500

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

50000

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

50000

12.9.2.1

Nước tương lên men

20000

12.9.2.2

Nước tương không lên men

1500

12.9.2.3

Các loại nước tương khác

20000

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

20000

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

20000

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

20000

13.6

Thực phẩm bổ sung

20000

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

5000

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

10000

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

50000

14.2.2

Rượu táo, lê

1000

14.2.3.3

Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt

50000

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

1000

14.2.5

Rượu mật ong

1000

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

50000

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

50000

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

10000

CARAMEN NHÓM IV (XỬ LÝ AMONI SULFIT) 40

INS

Tên phụ gia

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

2000

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

12

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

2000

CS243

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

5000

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

5000

01.6.1

Pho mát tươi

50000

201

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

50000

201

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

50000

01.6.4.2

Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt...

50000

72

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

50000

201

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

2000

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

214

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

20000

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

7500

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

500

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

7500

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1500

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

04.1.2.7

Quả ngâm đường

7500

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

7500

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

7500

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

7500

04.2.2

Rau củ đã qua xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50000

92

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

50000

CS297

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

50000

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

50000

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

50000

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

50000

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

50000

05.3

Kẹo cao su

20000

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

50000

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

2500

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

50000

211

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

50000

CS249

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

2500

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

2500

06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)

2500

06.8.8

Các loại sản phẩm protein đậu tương

20000

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

50000

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

50000

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

1200

08.0

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

GMP

3,4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98

09.2

Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

95

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

95

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

30000

95

10.1

Trứng tươi

20000

4

10.2

Sản phẩm trứng

20000

10.3

Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp

20000

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

20000

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

1200

213

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

10000

12.3

Dấm

50000

12.4

Mù tạt

50000

12.5

Viên xúp và nước thịt

25000

212

12.5

Viên xúp và nước thịt

3000

390&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

30000

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1500

CS306R

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

50000

12.9.2.1

Nước tương lên men

60000

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

20000

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

20000

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

20000

13.6

Thực phẩm bổ sung

20000

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

50000

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

10000

7&127

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

50000

14.2.2

Rượu táo, lê

1000

14.2.3.3

Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt

50000

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

1000

14.2.5

Rượu mật ong

1000

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

50000

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

50000

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

10000

BRILLIANT BLACK

INS

Tên phụ gia

151

Brilliant black

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

VEGETABLE CARBON 41

INS

Tên phụ gia

153

Vegetable carbon

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

05.3

Kẹo cao su

GMP

BROWN HT 42

INS

Tên phụ gia

155

Brown HT

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

290

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

290

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

GMP

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

05.3

Kẹo cao su

GMP

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

290

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

50

CS306R

NHÓM CAROTENOID 43

INS

Tên phụ gia

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

160e

Beta-Apo-Carotenal

160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8'- Carotenic

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…

150

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

20

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

209

01.6.1

Pho mát tươi

100

01.6.1

Pho mát tươi

35

CS275

01.6.1

Pho mát tươi

25

319&CS221, CS283

01.6.1

Pho mát tươi

35

320&CS221, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

35

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271, CS277 , CS276, CS274&305

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

100

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

500

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

200

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

100

02.1

Dầu và mỡ tách nước

25

305&CS019

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

25

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

25

02.2.1

25

146

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

35

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1000

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

500

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

500

305&CS296

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

04.1.2.7

Quả ngâm đường

200

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

150

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

500

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

100

04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

4, 16

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1000

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

50

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

50

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

50

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

50

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

100

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

100

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

100

05.3

Kẹo cao su

100

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

100

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1200

319, CS249

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

329, 331, CS249

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

330, CS249

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

150

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

500

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

1000

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

100

07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

200

116

07.1.5

Bánh mỳ hấp và bánh bao

100

216

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

100

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

100

4&16

08.3.1.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

100

16

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

20

16

08.3.1.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

20

16

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

20

16, XS88, XS89, XS98

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

100

09.1.1

Cá tươi

300

4

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

100

4&16

09.2

Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

95

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

330, 319,

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

305&CS166 95

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

100

95

10.1

Trứng tươi

1000

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

150

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

50

217

12.2.2

Đồ gia vị

500

12.4

Mù tạt

300

12.5

Viên xúp và nước thịt

300

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

320, 305, 390&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

50

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

13.6

Thực phẩm bổ sung

300

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

14.2.2

Rượu táo, lê

200

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

100

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100

CAROTEN TỰ NHIÊN (CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT)44

INS

Tên phụ gia

160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

1000

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

600

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

20

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

1000

01.6.1

Pho mát tươi

600

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

600

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

1000

01.6.2.3

Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát)

1000

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

1000

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

1000

3

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

1000

02.1

Dầu và mỡ tách nước

25

CS019

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

1000

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

1000

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

25

CS211

02.2.1

600

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

1000

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

35

305&CS253

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

1000

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

1000

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1000

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

500

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

1000

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

04.1.2.7

Quả ngâm đường

1000

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

1000

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

200

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

100

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1320

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

200

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

1000

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

1000

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

100

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

100

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

500

05.3

Kẹo cao su

500

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

20000

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

400

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

1000

211

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

CS249

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

1000

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

1000

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

1000

07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

1000

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

1000

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

20

4&16

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

5000

16, XS96, XS97

08.3.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt

20

118

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

20

XS88, XS89, XS98

08.3.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

5000

16

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000

09.1.1

Cá tươi

100

4, 16&50

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

16

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

1000

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

1000

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

09.3.1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

1000

16

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

1000

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

1000

09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

1000

16

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

10.1

Trứng tươi

1000

4

10.2

Sản phẩm trứng

1000

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

150

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

50

12.2.2

Đồ gia vị

500

12.4

Mù tạt

1000

12.5

Viên xúp và nước thịt

1000

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

305, 390&CS117

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

2000

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

2000

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

2000

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1000

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

600

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

600

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

600

13.6

Thực phẩm bổ sung

600

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

2000

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

600

14.2.2

Rượu táo, lê

600

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

600

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

600

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

600

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

100

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

20000

3

15.3

Snack cá

100

CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, BIXIN BASED 45

INS

Tên phụ gia

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

20

8&CS243

02.1

Dầu và mỡ tách nước

10

8&CS019

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

10

8&CS211

02.2.1

20

8

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

100

8&CS256

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

20

8&CS253

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

CS296

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

25

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

25

8&CS166

12.2.2

Đồ gia vị

GMP

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

10

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

10

CS306R

CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, NORBIXIN BASED46

INS

Tên phụ gia

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

20

185&CS243

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

20

185&CS243

01.6.1

Pho mát tươi

25

CS221&CS275

01.6.1

Pho mát tươi

50

CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

25

CS277, CS276, CS274

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

25

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

25

185&CS166

12.2.2

Đồ gia vị

GMP

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

10

PARIKA OLEORESIN 47

INS

Tên phụ gia

160c

Parika oleoresin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221&CS 283

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305,CS115

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

05.3

Kẹo cao su

GMP

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

GMP

12.2.2

Đồ gia vị

GMP

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

GMP

CS306R

NHÓM LYCOPEN

INS

Tên phụ gia

160d(i)

Lycopen tổng hợp

160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

 30

303&CS243

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

316&2CS296

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

390

342&CS306R

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

LUTEIN TỪ TAGETS ERECTA48

INS

Tên phụ gia

161b(i)

Lutein từ tagets erecta

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

ZEAXATHIN TỔNG HỢP

INS

Tên phụ gia

161h(i)

Zeaxathin tổng hợp

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

CANTHAXANTHIN

INS

Tên phụ gia

161g

Canthaxanthin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

15

52&170

01.6.1

Pho mát tươi

15

201

01.6.2

Pho mát ủ chín

15

201

01.6.4.2

Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt...

15

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

15

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

15

170

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

15

214&215

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

15

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

15

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

5

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

15

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

15

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

15

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

10

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

15

211

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

15

153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

15

08.3.1.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

100

4,16&118

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

35

95

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

15

22

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

15

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

15

10.1

Trứng tươi

GMP

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

15

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

15

12.2.2

Đồ gia vị

20

12.5.2

Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

30

127

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

30

14.1.4.1

Đồ uống hương liệu có ga

5

14.1.4.2

Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades

5

14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

5

127

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

5

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

5

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

45

BEET RED 49

INS

Tên phụ gia

162

Beet red

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS283

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

GMP

CS296

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ VỎ NHO50

INS

Tên phụ gia

163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

150

52&181

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

150

181&201

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

150

181, 201&209

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

1000

01.6.4.2

Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt...

1000

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

1000

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

200

181

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

181

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100

181

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1500

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

500

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

1500

181

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

500

181

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

181

04.1.2.7

Quả ngâm đường

1000

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

500

179, 181&182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

500

181

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

500

181

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

500

181

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

100

179&181

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

100

179&181

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

100

92&181

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

100

181

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

200

181

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

181&183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

200

181

05.2.2

Kẹo mềm

1700

181

05.3

Kẹo cao su

500

181

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

500

181

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

200

181

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

200

181

07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

200

181

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

1000

4, 16&94

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

5000

16, XS96, XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

5000

16, XS88, XS89, XS98

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16&95

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

500

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

1000

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

16&95

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

22

09.3.1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

500

16

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

1500

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

1500

09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

1500

16

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

1500

16

10.1

Trứng tươi

1500

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

200

181

12.4

Mù tạt

200

181

12.5

Viên xúp và nước thịt

500

181

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

300

181

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

300

181

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

300

181

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1500

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

250

181

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

250

181

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

250

181

13.6

Thực phẩm bổ sung

500

181

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

300

181

14.2.2

Rượu táo, lê

300

181

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

300

181

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

300

181

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

300

181

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

500

181

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

300

181

15.3

Snack cá

400

ANTHOCYANINS (CHIẾT XUẤT TỪ BẮP CẢI ĐỎ) 51

INS

Tên phụ gia

163(v)

Anthocyanins (Chiết xuất từ Bắp cải đỏ)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

05.3

Kẹo cao su

GMP

CALCI CARBONAT 52

INS

Tên phụ gia

170(i)

Calci carbonat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS 281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS262, CS273, CS275, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS 105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

4, 16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

4, 16, 281

09.2.1.

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

95

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.3.

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

12.1.1

Muối

GMP

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

DIOXYD TITAN

INS

Tên phụ gia

171

Dioxyd titan

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS275, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS272

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

OXIT SẮT53

INS

Tên phụ gia

172(i)

Oxyd sắt đen

172(ii)

Oxyd sắt đỏ

172(iii)

Oxyd sắt vàng

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

20

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

100

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

50

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

100

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

350

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

300

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

1000

4 & 16

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

300

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

04.1.2.7

Quả ngâm đường

250

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

200

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

05.3

Kẹo cao su

10000

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

100

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

75

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

75

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

100

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

1000

72

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

250

22

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

100

09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

50

95

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

50

95

10.1

Trứng tươi

GMP

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

150

12.2.2

Đồ gia vị

1000

12.5

Viên xúp và nước thịt

100

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

75

13.6

Thực phẩm bổ sung

7500

3

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

500

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

400

BẠC

INS

Tên phụ gia

174

Bạc

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

VÀNG

INS

Tên phụ gia

175

Vàng

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

NHÓM SORBAT54

INS

Tên phụ gia

200

Acid sorbic

201

Natri sorbat

202

Kali sorbat

203

Calci sorbat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

1000

42&220

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

1000

42&CS243

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

100

42

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

200

42

01.6.1

Pho mát tươi

1000

42&223

01.6.2

Pho mát ủ chín

3000

42

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

1000

42&3&CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.6.3

Pho mát whey

1000

42

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

3000

42

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

3000

3&42

01.6.6

Pho mát whey protein

3000

42

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

1000

42

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

2000

42

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

1000

42

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

1000

42

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

436

04.1.2.2

Quả khô

500

42

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1000

42

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

42

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

1000

42

04.1.2.7

Quả ngâm đường

500

42

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

1000

42

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

1000

42

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

1000

42

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

1000

42

04.1.2.12

Sản phẩm quả nấu chín

1200

42

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1000

42

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

42, 347, CS066

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

42

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

1000

42

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

1000

42

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

1000

42&221

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

1000

42

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

1000

42

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

1500

42

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1500

42

05.3

Kẹo cao su

1500

42

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1000

42

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

42,305&CS 249

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

1000

42

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

2000

42

07.0

Các loại bánh nướng

1000

42

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

2000

42

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

2000

42&82

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

42

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

349&CS244

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

305, 347, 349&CS167

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

42

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

5000

42

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

1000

42

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

1000

42

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

1000

42

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1000

42

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

1000

42&192

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

1000

42

12.4

Mù tạt

1000

42

12.5

Viên xúp và nước thịt

1000

42

12.5

Viên xúp và nước thịt

500

305, 390, 391&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

42&127

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

42, 305&CS306 R

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

1000

42&CS302

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1500

42

12.9.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

1000

42

12.9.2.1

Nước tương lên men

1000

42

12.9.2.3

Các loại nước tương khác

1000

42

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

1500

42

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

1500

42

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

1500

42

13.6

Thực phẩm bổ sung

2000

42

14.1.2.1

Nước quả ép

1000

42,91&122

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

1000

42,91,122& 127

14.1.3.1

Necta quả

1000

42,91&122

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

1000

42,91,122& 127

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

42&127

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

500

42&160

14.2.2

Rượu táo, lê

500

42

14.2.3

Rượu vang nho

200

42

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

500

42

14.2.5

Rượu mật ong

200

42

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

500

42&224

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

1000

42

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

1000

42

NHÓM BENZOAT

INS

Tên phụ gia

210

Acid benzoic

211

Natri benzoat

212

Kali benzoat

213

Calci benzoat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

300

13

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

300

13&CS243

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

1000

13

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

1000

13

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

1000

13

04.1.2.2

Quả khô

800

13

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1000

13

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

13

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

1000

13

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

250

13, 305, 420, CS160

04.1.2.7

Quả ngâm đường

1000

13

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

1000

13

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

1000

13, 372, 373, CS240

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

1000

13

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

1000

13

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

1000

13

04.1.2.12

Sản phẩm quả nấu chín

1000

13

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1000

13

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

2000

13

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1000

305, 352, CS115

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

13

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

3000

13

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

1000

13

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

1000

13

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

1500

13

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

1500

13

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1500

13

05.3

Kẹo cao su

1500

13

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1500

13

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

13

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

1000

13

07.0

Các loại bánh nướng

1000

13

08.2.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

1000

3&13

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

1000

3&13

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

2000

13&82

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

13&121

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

13&120

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

5000

13

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

1000

13

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1000

13

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

2000

13

12.2.2

Đồ gia vị

1000

13

12.3

Dấm

1000

13

12.4

Mù tạt

1000

13

12.5

Viên xúp và nước thịt

500

13

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

13

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

CS306R

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

1000

13&CS302

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1500

13

12.9.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

1000

13, 305, 352&CS298 R

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

1500

13

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

1500

13

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

2000

13

13.6

Thực phẩm bổ sung

2000

13

14.1.2.1

Nước quả ép

1000

13,91&122

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

1000

13,91,122& 127

14.1.3.1

Necta quả

1000

13,91&122

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

1000

13,91,122& 127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

600

13

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

600

13,123&301

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

1000

13

14.2.2

Rượu táo, lê

1000

13&124

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

1000

13

14.2.5

Rượu mật ong

1000

13

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

1000

13

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

1000

13

HYDROXYBENZOAT PARA55

INS

Tên phụ gia

214

Ethyl para-Hydroxybenzoat

218

Methyl para-Hydroxybenzoat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

300

13

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

300

27

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

500

27

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

120

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

300

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

300

04.1.2.2

Quả khô

800

27

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

250

27

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

250

27

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

1000

27

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

250

13, 305, CS160

04.1.2.7

Quả ngâm đường

1000

27

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

800

27

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

800

27

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

800

27

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

800

27

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1000

27

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

27

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

1000

27

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

300

27

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

300

27

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

27

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1000

27

05.3

Kẹo cao su

1500

27

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

300

27

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

300

27

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

36

27

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

27

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

100

27

12.3

Dấm

100

27

12.4

Mù tạt

300

27

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

27

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

343&CS306R

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

27

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

450

27&160

14.2.2

Rượu táo, lê

200

27

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

27

14.2.5

Rượu mật ong

200

27

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

1000

27&224

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

300

27

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

300

27

PROPYL PARA-HYDROXYBENZOAT

INS

Tên phụ gia

216

Propyl para-Hydroxybenzoat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

250

13, 305, CS160

NHÓM SUNFIT

INS

Tên phụ gia

220

Sulphua dioxyd

221

Natri sulfit

222

Natri hydro sulfit

223

Natri metabisulfit

224

Kali metabisulfit

225

Kali sulfit

227

Calci hydro sulfit

228

Kali bisulfit

539

Natri thiosulphat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

30

44&204

04.1.2.1

Quả đông lạnh

500

44&155

04.1.2.2

Quả khô

1000

44, 135&218

04.1.2.2

Quả khô

1500

346, CS067

04.1.2.2

Quả khô

2000

346, CS130

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

100

44

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

44

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

44, 317&CS296

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

100

44, 305, 371, CS160

04.1.2.7

Quả ngâm đường

100

44

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

44&206

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

30

371, CS240

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

100

44

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

100

44

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

100

44

04.2.1.3

Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

44, 76 & 136

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

44, 76, 136 & 137

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

44&105

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

100

44

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

50

346, CS115

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

50

44

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

30

335, CS145

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

500

44&138

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

300

44&205

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

500

44

06.2.1

Bột mỳ

200

44

06.2.2

Tinh bột

50

44

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

20

44

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

50

44

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

100

44

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

44 & 139

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30

305, 44, 408, 410&CS092

09.2.4.2

 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

150

44

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30

44

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

150

44 & 140

11.1.1

Đường trắng, đextroza khan, đextroza monohydrat, fructoza

15

44

11.1.2

Đường bột, đextroza bột

15

44

11.1.3

Đường trắng mềm, đường nâu mềm, siro glucoza, siro glucoza khô, đường mía thô

20

44&111

11.1.5

Đường trắng nghiền

70

44

11.2

Đường nâu, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3

40

44

11.3

Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3

70

44

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

40

44

12.2.1

Thảo mộc và gia vị

150

44

12.2.2

Đồ gia vị

200

44

12.3

Dấm

100

44

12.4

Mù tạt

250

44 & 106

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

44

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

300

44, 305&CS306 R

12.9.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

30

335, 397&CS298 R

14.1.2.1

Nước quả ép

50

44 & 122

14.1.2.2

Nước rau, củ ép

50

44 & 122

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

50

44, 122& 127

14.1.2.4

Nước rau, củ cô đặc

50

44, 122& 127

14.1.3.1

Necta quả

50

44 & 122

14.1.3.2

Necta rau, củ

50

44 & 122

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

50

44, 122& 127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

50

44, 122& 127

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

70

44, 127& 143

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

50

44

14.2.2

Rượu táo, lê

200

44

14.2.3

Rượu vang nho

350

44 & 103

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

44

14.2.5

Rượu mật ong

200

44

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

44

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

250

44

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

250

44

ORTHO PHENYLPHENOL

INS

Tên phụ gia

231

Ortho-phenylphenol

232

Natri ortho-phenylphenol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

12

49

NISIN

INS

Tên phụ gia

234

Nisin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

500

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

10

28

01.6.1

Pho mát tươi

12.5

CS262, CS221, CS273, CS275, CS283

01.6.2

Pho mát ủ chín

12.5

28

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

12.5

28

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

12.5

28

01.6.6

Pho mát whey protein

12.5

28

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

3

28

NATAMYCIN

INS

Tên phụ gia

235

Natamycin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

40

3 & 80

01.6.1

Pho mát tươi

2

306, 3&CS262, CS221, CS283

01.6.2

Pho mát ủ chín

40

3 & 80

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

2

306,3&CS2 65, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

40

3 & 80

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

40

3 & 80

01.6.6

Pho mát whey protein

40

3 & 80

08.2.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

6

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

20

3 & 81

ACID FORMIC

INS

Tên phụ gia

236

Acid formic

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

25

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

25

HEXAMETHYLEN TETRAMIN

INS

Tên phụ gia

239

Hexamethylen tetramin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

25

322&CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

25

66 & CS272

DIMETHYL DICARBONAT

INS

Tên phụ gia

242

Dimethyl dicarbonat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

250

18

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

250

18

14.2.2

Rượu táo, lê

250

18

14.2.3

Rượu vang nho

200

18

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

250

18

14.2.5

Rượu mật ong

200

18

LAURIC ARGRINATETHYLESTE

INS

Tên phụ gia

243

Lauric argrinatethyleste

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

200

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

200

01.6.3

Pho mát whey

200

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

200

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

200

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

200

170

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

214 & 215

04.1.2.2

Quả khô

200

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

200

04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

04.2.1.3

Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

200

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

200

05.3

Kẹo cao su

225

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

200

10.2

Sản phẩm trứng

200

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

200

12.2.2

Đồ gia vị

200

12.5.1

Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh

200

12.5.2

Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

200

127

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

200

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

200

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

14.1.4.1

Đồ uống hương liệu có ga

50

14.1.4.2

Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades

50

14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

50

127

NHÓM NITRIT56

INS

Tên phụ gia

249

Natri nitrit

250

Kali nitrit

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

80

32, 288

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

80

32, 286, 287

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

50

423, 424, CS088

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

125

423, 424, CS089

NHÓM NITRAT

INS

Tên phụ gia

251

Natri nitrat

252

Kali nitrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

35

305, 307&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271

ACID ACETIC BĂNG57

INS

Tên phụ gia

260

Acid acetic băng

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS262, CS273, CS275

01.6.6

Pho mát whey protein

GMP

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS242

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

GMP

419, CS162

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262&263

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262, 263

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115, CS066

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

238

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NHÓM MUỐI KALI ACETAT 58

INS

Tên phụ gia

261(i)

Kali acetat

261(ii)

Kali diacetat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

415, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI ACETAT 59

INS

Tên phụ gia

262(i)

Natri acetat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

6000

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI ACETAT 60

INS

Tên phụ gia

263

Calci acetat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

AMONIUM ACETAT

INS

Tên phụ gia

264

Amonium acetat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ACID LACTIC 61

INS

Tên phụ gia

270

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

328, 386, CS290

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

318, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

01.6.6

Pho mát whey protein

GMP

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

325&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311& CS242,CS061

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311& CS062

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

325& CS254

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262,264

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262, 264

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

325, 375 CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

325, CS013

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

325, 318&CS249

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS119, CS094

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

318&CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 335&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72, 83

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

2000

83, 238

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ACID PROPIONIC

INS

Tên phụ gia

280

Acid propionic

281

Natri propionat

282

Calci propionat

283

Kali propionat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

3000

46, 310&CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

3000

3&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.6.6

Pho mát whey protein

3000

70, 310

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CARBON DIOXYD 62

INS

Tên phụ gia

290

Carbon dioxyd

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

59

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

59

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

59, 278

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275,CS2

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

59

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS066

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

59, 211

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

355&CS074

14.1.2.1

Nước quả ép

GMP

69

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

GMP

69&127

14.1.3.1

Necta quả

GMP

69

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

69&127

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ACID MALIC 63

INS

Tên phụ gia

296

Acid malic

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

313&CS221

01.6.6

Pho mát whey protein

GMP

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

313&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

313, CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

265

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

10000

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

313,CS145

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

313, 326, CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

14.1.2.1

Nước quả ép

GMP

115

14.1.2.2

Nước rau, củ ép

GMP

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

GMP

115, 127

14.1.2.4

Nước rau, củ cô đặc

GMP

14.1.3.1

Necta quả

GMP

14.1.3.2

Necta rau, củ

GMP

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ACID FUMARIC 64

INS

Tên phụ gia

297

Acid fumaric

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

700

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.3.

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5.

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ACID ASCORBIC (L-) 65

INS

Tên phụ gia

300

Acid ascorbic (L-)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

500

CS207

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

500

349, CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

04.1.2.1

Quả đông lạnh

GMP

CS052

04.1.2.1

Quả đông lạnh

750

CS075

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS242

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

305&CS017

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

CS159

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

500

CS078

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

500

262

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

CS0383

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

100

CS114

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

200

CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

300

305, CS145

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.2.1

Bột mỳ

300

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

200

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS036, CS165, CS092

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS244

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

50

72, 242

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

242

14.1.2.1

Nước quả ép

GMP

14.1.2.2

Nước rau, củ ép

GMP

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

GMP

127

14.1.2.4

Nước rau, củ cô đặc

GMP

14.1.3.1

Necta quả

GMP

14.1.3.2

Necta rau, củ

GMP

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI ASCORBAT 66

INS

Tên phụ gia

301

Natri ascorbat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

500

349, CS207

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

500

349, CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

04.2.1.3

Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

300

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.2.1

Bột mỳ

300

CS152

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

200

256

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

CS306R

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5

305, 349, 355&CS156

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50

349, 355&CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

349&CS073

14.1.2.1

Nước quả ép

GMP

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.1

Necta quả

GMP

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI ASCORBAT 67

INS

Tên phụ gia

302

Calci ascorbat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

200

256

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5

305, 349, 355&CS156

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

20

349, 355&CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

349&CS073

14.1.2.1

Nước quả ép

GMP

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.1

Necta quả

GMP

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127

A

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KALI ASCORBAT 68

INS

Tên phụ gia

303

Kali ascorbat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

06.2.1

Bột mỳ

300

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS036, CS165, CS190

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

CS306R

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50

349, 355&CS074

14.1.2.1

Nước quả ép

GMP

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.1

Necta quả

GMP

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NHÓM ASCORBYL

INS

Tên phụ gia

304

Ascorbyl palmitat

305

Ascorbyl stearat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

80

10

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

500

10

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

80

10

01.6.1

Pho mát tươi

500

10,305 &CS275

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

500

10&112

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

500

2&10

02.1

Dầu và mỡ tách nước

500

305&CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

500

10&171

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

500

10

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

500

10

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

10

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

500

10

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

80

10

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

200

10&15

04.1.2.2

Quả khô

80

10

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

500

2&10

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

80

10

05.0

Các loại bánh kẹo

500

10,15&114

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

187&CS087

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

10

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

500

10&211

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

500

2&10

07.0

Các loại bánh nướng

1000

10&15

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000

10

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

10

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

10

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

500

2&10

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

200

10

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

500

10

12.4

Mù tạt

500

10

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

10

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

500

10&15

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

500

10

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

200

10

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

200

10

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

10

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

10

15,72&187

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

50

15&72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

10

10,15&72

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

1

187, 305, 355&CS072

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1

187, 305, 355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

100

10&15

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

187, 355, 368&CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

187, 368&CS073

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

500

10

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

500

10

13.6

Thực phẩm bổ sung

500

10

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

10&15

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

10

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

200

10

NHÓM TOCOPHEROL 69

INS

Tên phụ gia

307a

Alpha-Tocopherol

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

307c

dl-alpha-Tocopherol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

200

305, 324&CS275

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP

02.1

Dầu và mỡ tách nước

300

305&CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

500

171

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

300

305&CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

750

CS087

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

GMP

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

305,CS249

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

GMP

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

305, 390&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

GMP

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

600

305&CS306 R

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

1

305, 355, 361&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

3

305, 355, 370&CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1

305, 355, 361&CS073

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

300

15, 305, 355&CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

300

305, 368& CS073

14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

PROPYL GALAT 70

INS

Tên phụ gia

310

Propyl galat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

200

15, 75, & 196

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

90

2 & 15

02.1

Dầu và mỡ tách nước

100

CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

100

15,133 & 171

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

100

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15 & 130

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15 & 130

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15 & 130

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

90

2 & 15

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

15, 76 & 196

05.1

Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

200

15 & 130

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15 & 130

05.3

Kẹo cao su

1000

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15 & 130

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

305&CS087

06.1

Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo

100

15

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

15 & 196

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130&211

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

90

2 & 15

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

100

15 & 130

07.2.3

Hỗn hợp các loại bánh nướng

200

15 & 196

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

200 200

15 & 130, XS 96, XS97 15 & 130,

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

XS88, XS89, XS98

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

15 & 196

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

90

2 & 15

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15 & 130

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15 & 127&130

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

13.6

Thực phẩm bổ sung

400

15 & 196

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

15

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

15 & 130

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

200

15 & 130

NHỰA GUAIAC

INS

Tên phụ gia

314

Nhựa guaiac

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

1000

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

1000

05.3

Kẹo cao su

1500

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

600

15

ACID ERYTHORBIC (ACID ISOASCORBIC) 71

INS

Tên phụ gia

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

305&CS017

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI ERYTHORBAT 72

INS

Tên phụ gia

316

Natri erythorbat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

280

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

TERT-BUTYLHYDROQUINON (TBHQ) 73

INS

Tên phụ gia

319

Tert Butylhydroquinon (TBHQ)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15 & 195

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

15, 305, CS251

02.1

Dầu và mỡ tách nước

120

CS019

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

120

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15 & 130

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15 & 130

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15 & 130

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

200

15& 195

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15, 130 & 141

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15 & 130

05.3

Kẹo cao su

400

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15 & 130

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

07.1.1

Bánh mỳ và bánh cuộn

200

15 & 195

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

200

15 & 195

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

200

15 & 130

07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

200

15 & 195

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130 & 167, XS96, XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130 &162, XS88, XS89, XS98

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15 & 130

12.4

Mù tạt

200

15

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15 & 130

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

200

15 & 130

BUTYL HYDROXY ANISOL (BHA) 74

INS

Tên phụ gia

320

Butyl hydroxy anisol (BHA)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15&195

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

100

15&196

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

15, 305, CS251

02.1

Dầu và mỡ tách nước

175

CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

175

15,133&171

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

15&130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15&30

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

175

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15&130

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15&130

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15&130

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

200

15&195

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

15,76&196

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15,130&141

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15&130

05.3

Kẹo cao su

400

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15&130

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

15&196

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15&130

07.0

Các loại bánh nướng

200

15&180

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

200

15,130, XS96, XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

200

15,130, XS88, XS89, XS98

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&196

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

15&180

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15&120

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15&130

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15&130

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

100

CS306R

12.8

Men và các sản phẩm tương tự

200

15

13.6

Thực phẩm bổ sung

400

15&196

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

15&130

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

200

15&130

BUTYL HYDROXY TOLUEN (BHT) 75

INS

Tên phụ gia

321

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15&195

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

200

15&196

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

15, 305, CS251

02.1

Dầu và mỡ tách nước

75

CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

75

15,133&171

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

15&130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15&130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

75

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15&130

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15&130

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15&130

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100

15&195

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

15,76&196

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15&130,141

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

200

15&197

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15&130

05.3

Kẹo cao su

400

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15&130

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

100

15&196

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15&130

07.0

Các loại bánh nướng

200

15&180

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

100

15,130, 167, XS96, XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

100

15,130, 162, XS88, XS89, XS98

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200 200

15&180

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

15&196

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

15&180

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15&130

12.5

Viên xúp và nước thịt

100

15&130

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

305, 390&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100

15&130

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

100

CS306R

13.6

Thực phẩm bổ sung

400

15&196

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

200

15&130

NHÓM LECITHIN

INS

Tên phụ gia

322(i)

Lecithin

322(ii)

Lecithin, partially hydrolysed

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

GMP

CS281

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS207, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS 105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.2.1

Bột mỳ

GMP

25, 28

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

5000

72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

271, 274

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI LACTAT 76

INS

Tên phụ gia

325

Natri lactat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2

Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

328, 386, CS290

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

318, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

01.6.6

Pho mát whey protein

GMP

311

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

325&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311&CS062

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

325&CS254

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

311&CS038

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

325, CS013

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

325, 318&CS249

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

318&CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

311&CS073

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KALI LACTAT 77

INS

Tên phụ gia

326

Kali lactat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2

Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

328, 386, CS290

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

318, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

01.6.6

Pho mát whey protein

GMP

311

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

325&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

311&CS038

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

325, 375 CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

325, CS013

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

311&CS223

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

318&CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

83, 239

a

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI LACTAT 78

INS

Tên phụ gia

327

Calci lactat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

01.6.6

Pho mát whey protein

GMP

311

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

325&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

311&CS038

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

325, CS013

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

10000

58

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

311&CS223

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

325, 318&CS249

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

83, 239

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

AMONI LACTAT

INS

Tên phụ gia

328

Amoni lactat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

328, 386, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311& CS242,CS0 61

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

325& CS254

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

311&CS038

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

325, CS013

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

311&CS223

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

318&CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

83, 239

MAGNESI LACTAT

INS

Tên phụ gia

329

Magnesi lactat, DL-

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

328, 386, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311& CS242,CS061

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

325& CS254

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

311&CS038

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

325, CS013

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

311&CS223

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

318&CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

83, 239

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ACID CITRIC 79

INS

Tên phụ gia

330

Acid citric

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS262, CS273, CS275

01.6.6

Pho mát whey protein

GMP

02.1

Dầu và mỡ tách nước

GMP

CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

GMP

171

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

GMP

15,277

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

04.1.2.1

Quả đông lạnh

GMP

CS052, CS075

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS242, CS017, CS159, CS062, CS099, CS042, CS061, CS254

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

GMP

419, CS160

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262, 264

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262, 264, 242, 265

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

10000

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013, CS058R, CS257R, CS145

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS 105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

15, 281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS165, CS092

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS244

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS090, CS119, CS037, CS070, CS094

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61, 257

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

238

14.1.2.1

Nước quả ép

3000

122

14.1.2.2

Nước rau, củ ép

GMP

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

3000

122, 127

14.1.2.4

Nước rau, củ cô đặc

GMP

14.1.3.1

Necta quả

5000

14.1.3.2

Necta rau, củ

GMP

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

5000

127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI DIHYDRO CITRAT 80

INS

Tên phụ gia

331(i)

Natri dihydro citrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2

Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS 281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS275, CS273, CS221

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

02.1

Dầu và mỡ tách nước

GMP

CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

GMP

171

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

210

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

220

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

238, 240

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

DINATRI MONOHYDRO CITRAT 81

INS

Tên phụ gia

331(ii)

Dinatri monohydro citrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS165

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360 &CS156

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

355&CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

360&CS073

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

TRINATRI CITRAT 82

INS

Tên phụ gia

331(iii)

Trinatri citrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2

Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS 281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

02.1

Dầu và mỡ tách nước

GMP

CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

GMP

171

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

CS211

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

238, 240

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KALI DIHYDRO CITRAT 83

INS

Tên phụ gia

332(i)

Kali dihydro citrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2

Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS275, CS273, CS221

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

TRIKALI CITRAT 84

INS

Tên phụ gia

332(ii)

Trikali citrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2

Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS 281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CÁC MUỐI CALCI CITRAT

INS

Tên phụ gia

333

Các muối calci citrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS275,CS273, CS221

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

375&CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

355&CS074

TRICALCI CITRAT 85

INS

Tên phụ gia

333(iii)

Tricalci citrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NHÓM TARTRAT 2

INS

Tên phụ gia

334

Acid tartric

335(i)

Mononatri tartrat

335(ii)

Dinatri tactrat

336(i)

Monokali tartrat

336(ii)

Dikali tactrat

337

Kali natri tartrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

2000

45&CS243

01.6.1

Pho mát tươi

1500

45,305,CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

5000

45, 305&CS253

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

1300

128

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

3000

CS296

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

128, CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

10000

128

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

128

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

5000

128&CS087

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

437

05.3

Kẹo cao su

GMP

437

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

7500

128, CS249

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

GMP

437

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

5000

128&CS306 R

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

12.9.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

1000

396&CS298 R

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

305, 355&CS074

14.1.2.1

Nước quả ép

4000

45, 128 & 129

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

4000

45, 127, 128 & 129

14.1.3.1

Necta quả

4000

45 & 128

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

4000

45, 127 & 128

PHOSPHAT 86

INS

Tên phụ gia

338

Acid orthophosphoric

339(i)

Mononatri orthophosphat

339(ii)

Dinatri orthophosphat

339(iii)

Trinatri orthophosphat

340(i)

Monokali orthophosphat

340(ii)

Dikali orthophosphat

340(iii)

Trikali orthophosphat

341(i)

Monocalci orthophosphat

341(ii)

Dicalci orthophosphat

341(iii)

Tricalci orthophosphat

342(i)

Amonium dihydrogen phosphat

342(ii)

Diamoni hydro phosphat

343(i)

Mono magnesi orthophosphat

343(ii)

Magesi hydro phosphat

343(iii)

Trimagnesi orthophosphat

450(i)

Dinatri diphosphat

450(ii)

Trinatri diphosphat

450(iii)

Tetranatri diphosphat

450(v)

Tetrakali diphosphat

450(vi)

Dicalci diphosphat

450(vii)

Calci dihydro diphosphat

451(i)

Pentanatri triphosphat

451(ii)

Pentakali triphosphat

452(i)

Natri polyphosphat

452(ii)

Kali polyphosphat

452(iii)

Natri calci polyphosphat

452(iv)

Calci polyphosphat

452(v)

Amoni polyphosphat

542

Bone phosphat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1

Sữa và buttermilk (nguyên chất)

1500

33&227

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

1320

33

01.2

Sữa lên men và sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất), trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 01.1.2 (đồ uống từ sữa)

1000

33

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

1000

304&CS243

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, 412&CS281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

13000

33

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

4400

418, 304, CS250

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

4400

304, 412, CS252

01.4

Cream (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

2200

33

01.4.3

Kem đông tụ

1100

33, 412, CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

33

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, 338, 413, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, 414, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

304, 416, CS290

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

2200

304, 417, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

4400

33&88

01.6.1

Pho mát tươi

4400

33

01.6.1

Pho mát tươi

880

33, 314 &CS262, CS221, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

1300

304, 315, 321&CS273

01.6.2

Pho mát ủ chín

1540

304, 324&CS221

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

9000

33

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

9000

33

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

1500

33

01.8.1

Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey

880

33&228

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

4400

33

02.2.1

880

33&34

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

2200

33

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

880

33, 304, 387&CS253

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

2200

33

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

1500

33

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

7500

33

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

2200

33

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

GMP

433

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

1100

33

04.1.2.7

Quả ngâm đường

10

33

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

350

33

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

1500

33

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

2200

33

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

1500

33

04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1760

16&33

04.2.1.3

Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

5600

33&76

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

5000

33&76

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

100

305, 348, 336, CS114

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

5000

33&76

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

2200

33

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

2200

33

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

340, CS145

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

2200

33&76

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

2200

33

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

2200

33

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

2200

33&76

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

1100

33

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

2500

314, 336, 97, CS105&CS 141

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97, 338&CS105

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

880

33

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

1100

33

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

2500

336&CS087

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

2200

33

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

2200

33

05.3

Kẹo cao su

44000

33

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1500

33

06.2

Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)

GMP

434

06.2.1

Bột mỳ

2500

33&225

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

2200

33

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

2500

33&211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

900

33&211

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2500

33&211

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

332,CS249

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

7000

33

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

5600

33

06.8.1

Đồ uống từ đậu nành

1300

33

06.8.3

Đậu nành đông tụ dạng miếng

100

33

07.1.1.2

Bánh mỳ soda

9300

33&229

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

9300

33&229

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

9300

33&229

07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

9300

33&229

07.1.5

Bánh mỳ hấp và bánh bao

9300

33&229

07.1.6

Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

9300

33&229

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

9300

33&229

08.2.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt

2200

33

08.2.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh

2200

33

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

2200

33, 302, XS88, XS89, XS98

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

3000

305, 336, 392, CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

3000

305, 336, 392, CS098, CS089

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

1100

33

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2200

33

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10000

336, 406&CS165, CS190

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10000

305, 336, 411&CS092

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2200

33

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10000

305, 336, 404&CS166

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

305, 336, 405&CS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2200

33

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

2200

33

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

2200

33

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

305, 336, 402&CS222

09.3.1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

2200

33

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

2200

33

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

2200

33

09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

2200

33&193

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

2200

33

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10

305, 336, 399&CS090

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

850

314&CS037

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10

336, 401&CS070

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

4400

33&67

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

1290

33

10.3

Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp

1000

33

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

1400

33

11.1.2

Đường bột, đextroza bột

6600

33&56

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1320

33

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

1000

33

12.1.1

Muối

8800

33

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

4400

33

12.2.2

Đồ gia vị

2200

33&226

12.5

Viên xúp và nước thịt

1500

33&127

12.5

Viên xúp và nước thịt

3000

334, 390, 393&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

2200

33

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

33, 340&CS306 R

12.9

Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương

1200

33

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

4400

33&230

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

2200

33

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

2200

33

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

2200

33

13.6

Thực phẩm bổ sung

2200

33

14.1.2.1

Nước quả ép

1000

33,40&122

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

1000

33,40,122& 127

14.1.3.1

Necta quả

1000

33,40&122

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

1000

33,40,122& 127

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

33

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

300

33&160

14.2.2

Rượu táo, lê

880

33

14.2.5

Rượu mật ong

440

33&88

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

440

33&88

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

2200

33

MAGNESI CITRAT

INS

Tên phụ gia

345

Magnesi citrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

CS290

NATRI HYDRO DL-MALAT

INS

Tên phụ gia

350(i)

Natri hyro DL-malat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

313&CS221

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

313&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

313, CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

313,CS145

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

313, 326, CS249

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI DL-MALAT 87

INS

Tên phụ gia

350(ii)

Natri DL-malat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

313&CS221

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

313&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

313, CS017,CS2 42, CS062, CS061

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

265

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

313,CS145

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

313, 326, CS249

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KALI HYDRO DL-MALAT 88

INS

Tên phụ gia

351(i)

Kali hyrdro malat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275 CS221

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

326, CS249

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

KALI DL-MALAT 89

INS

Tên phụ gia

351(ii)

Kali malat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275, CS221

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

313&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

326, CS249

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI DL-MALAT 90

INS

Tên phụ gia

352(ii)

Calci malat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275, CS221

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

326, CS249

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NHÓM ADIPAT

INS

Tên phụ gia

355

Acid adipic

356

Natri adipat

357

Kali adipat

359

Amoni adipat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

1500

1&CS243

ACID SUCCINIC 91

INS

Tên phụ gia

363

Acid Succinic

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.5

Viên xúp và nước thịt

GMP

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

GMP

NATRI FUMARAT (CÁC MUỐI) 92

INS

Tên phụ gia

365

Natri fumarat (các muối)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

TRIAMONI CITRAT

INS

Tên phụ gia

380

Triamoni citrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

SẮT AMONI CITRAT

INS

Tên phụ gia

381

Sắt amoni citrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

10

23

ISOPROPYL CITRAT

INS

Tên phụ gia

384

Isopropyl citrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.1

Dầu và mỡ tách nước

100

305&CS019

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

100

305&CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

100

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

200

08.2.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

200

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

200

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

ETYLEN DIAMIN TETRA ACETAT (EDTA) 93

INS

Tên phụ gia

385

Calci dinatri etylendiamintetraacetat

386

Dinatri ethylendiamintetraacetat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

100

21

04.1.2.2

Quả khô

265

21

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

250

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

130

21

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

100

21

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

250

21

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

650

21

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

100

21&110

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

800

21&64

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

250

21

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

365

21

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

250

21

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

80

21

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

250

21

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

250

21

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

50

21

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

315

21

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

35

21, XS88, XS89, XS98

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

75

21

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

75

21

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

50

21

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

250

21

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

340

21

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

250

400, CS037, CS090

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

200

21&47

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

1000

21&96

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

70

21

12.4

Mù tạt

75

21

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

100

21

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

75

21

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

100

21

13.6

Thực phẩm bổ sung

150

21

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

21

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

35

21

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

25

21

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

25

21

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

25

21

NHÓM THIODIPROPIONAT

INS

Tên phụ gia

388

Acid thiodipropionic

389

Dilauryl thiodipropionat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.1

Dầu và mỡ tách nước

200

389&CS019

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

46

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

46

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

46

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15 & 46

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

15 & 46

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

200

46

ACID ALGINIC 94

INS

Tên phụ gia

400

Acid alginic

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97, 337&CS105

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI ALGINAT 95

INS

Tên phụ gia

401

Natri alginat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

327, CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

10

425, CS097, CS096

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

210

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KALI ALGINAT

INS

Tên phụ gia

402

Kali alginat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

a

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

AMONI ALGINAT 96

INS

Tên phụ gia

403

Amoni alginat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI ALGINAT 97

INS

Tên phụ gia

404

Calci alginat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

PROPYLEN GLYCOL ALGINAT

INS

Tên phụ gia

405

Propylen glycol alginat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

5000

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

5000

CS275, CS2073,CS221

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

3000

CS256

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

305,CS115

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

CS249

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

8000

CS306R

THẠCH AGA 98

INS

Tên phụ gia

406

Thạch Aga

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS275, CS273, CS221

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

GMP

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

3, 53, 29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS070, CS094

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CARRAGEENAN VÀ MUỐI NA, K, NH4 CỦA NÓ (BAO GỒM FURCELLARAN) 99

INS

Tên phụ gia

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

150

CS281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS275, CS221, CS273

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

305,CS115

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS066

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

30

355, 358&CS072

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

100

355, 359&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

30

305, 355, 364&CS156

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

100

305, 365, 192&CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

30

355, 358&CS072

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

100

355, 359&CS072

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

RONG BIỂN EUCHEUMA ĐÃ QUA CHẾ BIẾN 100

INS

Tên phụ gia

407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS165

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS249

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GÔM ĐẬU CAROB 101

INS

Tên phụ gia

410

Gôm đậu carob

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115, CS066

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

1000

72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

1000

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1000

72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

2000

271, 272

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GÔM GUA 102

INS

Tên phụ gia

412

Gôm gua

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115, CS066

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37, 73

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

1000

14, 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

1000

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1000

14, 72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

2000

271, 272

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GÔM TRAGACANTH 103

INS

Tên phụ gia

413

Gôm tragacanth

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

300

13

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GÔM ARABIC 104

INS

Tên phụ gia

414

Gôm arabic

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10000

239, 273

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GÔM XANTHAN 105

INS

Tên phụ gia

415

Gôm xanthan

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

305, CS115

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

3000

CS066

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10000

239, 273

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GÔM KARAYA 106

INS

Tên phụ gia

416

Gôm karaya

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

200

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

129

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

a

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GÔM TARA 107

INS

Tên phụ gia

417

Gôm tara

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29, 73

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29, 73

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GÔM GELLAN 108

INS

Tên phụ gia

418

Gôm gellan

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

SORBITOL

INS

Tên phụ gia

420(i)

Sorbitol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

CS143

04.1.2.2

Quả khô

5000

CS067

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

CS223

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

SIRO SORBITOL

INS

Tên phụ gia

420(ii)

Siro sorbitol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

CS223

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

a

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MANITOL 109

INS

Tên phụ gia

421

Manitol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối 

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GMP

GLYCEROL 110

INS

Tên phụ gia

422

Glycerol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

CS143

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CURDLAN 111

INS

Tên phụ gia

424

Curdlan

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

BộT KONJAC 112

INS

Tên phụ gia

425

Bột Konjac

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GÔM CASSIA

INS

Tên phụ gia

427

Gôm cassia

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

POLYOXYETHYLEN (8) STEARAT

INS

Tên phụ gia

430

Polyoxyethylen (8) stearat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, CS249

POLYOXYETHYLEN (40) STEARAT

INS

Tên phụ gia

431

Polyoxyethylen (40) stearat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, CS249

NHÓM POLYSORBAT 113

INS

Tên phụ gia

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

3000

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

3000

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

4000

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

1000

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

1000

01.4.3

Kem đông tụ

1000

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

5000

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

4000

01.6.1

Pho mát tươi

80

38

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

3000

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

5000

102

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

5000

102

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

5000

102

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305&CS256

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305, 379&CS253

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

5000

102

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

3000

102

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

GMP

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

1000

154, CS 240

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

3000

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

3000

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

305, 350, CS115

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

3000

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

500

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

1000

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

5000

101

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

10000

101, 339&CS087

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

5000

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1000

05.3

Kẹo cao su

5000

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

3000

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

5000

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, 333, CS249

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

3000

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

5000

2

07.1.1

Bánh mỳ và bánh cuộn

3000

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

5000

11

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

3000

11

07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

3000

11

07.1.5

Bánh mỳ hấp và bánh bao

3000

11

07.1.6

Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

3000

11

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

3000

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

5000

XS96, XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

5000

XS88, XS89, XS98

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

1500

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

3000

12.1.1

Muối

10

12.2.1

Thảo mộc và gia vị

2000

12.2.2

Đồ gia vị

5000

12.5

Viên xúp và nước thịt

1000

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

3000

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

5000

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

5000

127

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

5000

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

2000

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

1000

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

1000

13.6

Thực phẩm bổ sung

25000

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

127

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

120

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

120

PECTIN 114

INS

Tên phụ gia

440

Pectin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS159

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 37

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

77

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

10000

72

13.2.

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10000

273, 282, 283

14.1.2.1

Nước quả ép

GMP

35

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

GMP

35 & 127

14.1.3.1

Necta quả

GMP

14.1.3.2

Necta rau, củ

GMP

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CÁC MUỐI AMONI CỦA ACID PHOSPHATIDIC

INS

Tên phụ gia

442

Các muối amoni của acid phosphatidic

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

5000

231

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

10000

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

10000

SUCROSE ACETAT ISOBUTYRAT

INS

Tên phụ gia

444

Sucrose acetat isobutyrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

GLYCEROL ESTERS CỦA NHỰA CÂY

INS

Tên phụ gia

445(iii)

Glycerol esters của nhựa cây

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

110

04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

110

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

150

DIKALI DIPHOSPHAT

INS

Tên phụ gia

450(iv)

Dikali diphosphat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10

305, 366&CS090

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10

336&CS070

12.5

Viên xúp và nước thịt

1000

305, 336&CS117

CYCLODEXTRIN

INS

Tên phụ gia

457

Cyclodextrin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GAMA-CYCLODEXTRIN,

INS

Tên phụ gia

458

gama-Cyclodextrin,

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

BETA-CYCLODEXTRIN

INS

Tên phụ gia

459

Beta-Cyclodextrin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

5

CS243

05.3

Kẹo cao su

20000

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

CS249

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

500

CELLULOSE

INS

Tên phụ gia

460

Cellulose

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS283

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

CELLULOSE VI TINH THỂ 115

INS

Tên phụ gia

460(i)

Cellulose vi tinh thể

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

269

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

BộT CELLULOSE 116

INS

Tên phụ gia

460(ii)

Bột cellulose

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262

01.6.2.1

Pho mát ủ chin hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500

GMP

METHYL CELLULOSE 117

INS

Tên phụ gia

461

Methyl Cellulose

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ETHYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia

462

Ethyl cellulose

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

HYDROXYLPROPYL CELLULOSE 118

INS

Tên phụ gia

463

Hydroxylpropyl cellulose

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

HYDROXYLPROPYL METHYL CELLULOSE 119

INS

Tên phụ gia

464

Hydroxylpropyl methyl cellulose

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

METHYL ETHYL XENLULOSE 120

INS

Tên phụ gia

465

Methyl ethyl xenlulose

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.2.1

Thảo mộc và gia vị

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI CACBOXYMETHYL CELLULOSE 121

INS

Tên phụ gia

466

Natri cacboxymethyl cellulose

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273,CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.2

Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)

GMP

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ETHYLHYDROXYETHYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia

467

Ethylhydroxyethyl cellulose

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CROSS-LINKED NATRI CABOXYMETHYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia

468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI CARBONXYMETHYL CELLULOSE, THỦY PHÂN BẰNG ENZYM 122

INS

Tên phụ gia

469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MUỐI CỦA ACID MYRISTIC, PALMITIC VÀ STEARIC (NH4, Ca, K, Na) 123

INS

Tên phụ gia

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16, 71

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

71, 281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

71, 29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29, 71

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

71, 258

12.1.1

Muối

GMP

71

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MUỐI CủA ACID OLEIC (Ca, Na, K) 124

INS

Tên phụ gia

470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MONO VÀ DIGLYCERID CA CÁC ACID BÉO 125

INS

Tên phụ gia

471

Mono và diglycerid của các acid béo

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

2500

CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

4000

72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

4000

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

4000

72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

268, 275

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ACETIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL 126

INS

Tên phụ gia

472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

239, 268

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID LACTIC VÀ CÁC ACID BÉO 127

INS

Tên phụ gia

472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

239, 268

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID CITRIC VÀ ACID BÉO 128

INS

Tên phụ gia

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

02.1

Dầu và mỡ tách nước

100

305&CS019

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

100

305&CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

258

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

239, 268

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ESTE CỦA MONO VÀ DIGLYCRID CỦA ACID BÉO VỚI ACID TARTARIC

INS

Tên phụ gia

472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.5

Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117

ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID DIACETYL TACTARIC VÀ ACID BÉO

INS

Tên phụ gia

472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

5000

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

10000

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

5000

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

5000

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

5000

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

6000

01.4.3

Kem đông tụ

5000

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

6000

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

10000

01.6.1

Pho mát tươi 

10000

CS275

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

10000

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

10000

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

10000

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

10000

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

10000

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

10000

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

5000

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

04.1.2.2

Quả khô

10000

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1000

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

5000

04.1.2.7

Quả ngâm đường

1000

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

2500

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

2500

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

2500

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

10000

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

2500

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

2500

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

2500

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

2500

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

10000

05.3

Kẹo cao su

50000

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

10000

06.2

Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)

3000

186

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

5000

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

10000

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

5000

07.1

Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

6000

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

20000

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

5000

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

5000

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

16000

12.4

Mù tạt

10000

12.5

Viên xúp và nước thịt

5000

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

5000

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

5000

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

5000

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

5000

13.6

Thực phẩm bổ sung

5000

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

5000

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

500

142

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

428

14.2.2

Rượu táo, lê

5000

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

5000

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

5000

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

10000

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

20000

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

10000

ESTE CỦA SUCROSE VỚI CÁC AXÍT BÉO 129

INS

Tên phụ gia

473

Este của sucrose với các axít béo

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

5000

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

CS256

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

379&CS253

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

1500

240

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

5000

05.3

Kẹo cao su

10000

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

CS249

12.5

Viên xúp và nước thịt

2000

390, 395&CS117

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

5000

CS306R

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

1000

OLIGOESTE TYP 1 VÀ TYP 2 CỦA SUCROSE 130

INS

Tên phụ gia

473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

SUCROGLYXERID 131

INS

Tên phụ gia

474

Sucroglyxerid

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

5000

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

20000

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

5000

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

102

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

10000

102

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

5000

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

5000

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

5000

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

5000

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

5000

05.3

Kẹo cao su

10000

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

10000

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

5000

15, XS96, XS97

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

5000

15, XS88, XS89, XS98

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

5000

12.5

Viên xúp và nước thịt

2000

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

5000

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

5000

13.6

Thực phẩm bổ sung

2500

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

219

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

1000

176

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

5000

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

5000

ESTE CỦA POLYGLYCEROL VỚI ACID BÉO 132

INS

Tên phụ gia

475

Este của polyglycerol với acid béo

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

2000

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

6000

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

5000

CS256&CS253

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

97&CS105

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

2000

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

CS249

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

10000

CS306R

ESTE CỦA ACID RICIOLEIC VỚI POLYGLYCEROL 133

INS

Tên phụ gia

476

Este của acid ricioleic với polyglycerol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

5000

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

4000

CS256&CS253

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

5000

05.1

Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

5000

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

97, CS105&CS141

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

5000

101&CS087

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

5000

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

500

CS249

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

5000

ESTE CỦA ACID BÉO VỚI PROPYLEN GLYCOL

INS

Tên phụ gia

477

Este của acid béo với propylen glycol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

5000

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

5000

86

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

10000

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

5000

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

10000

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

10000

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

20000

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

30000

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

40000

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

5000

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

40000

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

40000

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

40000

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

5000

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

97

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

5000

05.3

Kẹo cao su

20000

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

40000

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

2 & 153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

40000

07.0

Các loại bánh nướng

15000

11 & 72

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

40000

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

5000

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

20000

CS306R

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

5000

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

5000

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

DU ĐẬU NÀNH OXY HÓA NHIỆT TƯƠNG TÁC VỚI (MONO-) DIGLYCERID CỦA CÁC ACID BÉO

INS

Tên phụ gia

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

5000

NHÓM STEAROYL LACTYLAT

INS

Tên phụ gia

481(i)

Natri stearoyl lactylat

482(i)

Calci stearoyl lactylat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

10000

CS243

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

CS249

STEARYL CITRAT

INS

Tên phụ gia

484

Stearyl citrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

GMP

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

100

15

05.3

Kẹo cao su

15000

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

SORBITAN MONOSTEARAT 134

INS

Tên phụ gia

491

Sorbitan monostearat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

5000

CS288

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305, CS253&CS256

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

2000

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

10000

101&CS087

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, 334&CS249

SORBITAN TRISTEARAT 135

INS

Tên phụ gia

492

Sorbitan tristearat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

5000

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305, CS253&CS256

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

2000

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

10000

101&CS087

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

10000

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, 334&CS249

SORBITAN MONOLAURAT

INS

Tên phụ gia

493

Sorbitan monolaurat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

5000

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305, CS253&CS256

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

2000

97&CS105

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, 334&CS249

SORBITAN MONOOLEAT

INS

Tên phụ gia

494

Sorbitan monooleat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

5000

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305, CS253&CS256

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

2000

97&CS105

SORBITAN MONOPALMITAT

INS

Tên phụ gia

495

Sorbitan monopalmitat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

5000

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305, CS253&CS256

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

2000

97&CS105

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, 334&CS249

NATRI CARBONAT 136

INS

Tên phụ gia

500(i)

Natri carbonat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS 281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

02.2.1

GMP

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS275R

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS 105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.2.2

Tinh bột

GMP

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

10000

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

240, 243,

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI HYDRO CARBONAT 137

INS

Tên phụ gia

500(ii)

Natri hydro carbonat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

02.2.1

GMP

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS 105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

240

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI SESQUICARBONAT 138

INS

Tên phụ gia

500(iii)

Natri sesquicarbonat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

a

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KALI CARBONAT 139

INS

Tên phụ gia

501(i)

Kali carbonat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

11000

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

421, 360, CS073

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KALI HYROGEN CARBONAT 140

INS

Tên phụ gia

501(ii)

Kali hyrogen carbonat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55,72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

AMONI CARBONAT 141

INS

Tên phụ gia

503(i)

Amoni carbonat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239, 248

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

AMONI HYDRO CARBONAT 142

INS

Tên phụ gia

503(ii)

Amoni hydro carbonat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239, 248

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MAGNESI CARBONAT 143

INS

Tên phụ gia

504(i)

Magnesi carbonat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

300

13

01.1.1.2

Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

04.2.2.7

5000

36

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

11.1.2

Đường bột, đextroza bột

5000

56

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.1

Muối

GMP

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MAGNESI HYDROXY CARBONAT 144

INS

Tên phụ gia

504(ii)

Magnesi hydroxy carbonat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2

Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS283

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

a

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ACID HYDROCLORIC 145

INS

Tên phụ gia

507

Acid hydrocloric

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS066

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KALI CLORID 146

INS

Tên phụ gia

508

Kali clorid

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS207

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS283

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

375&CS066

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS088, CS098, CS089

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI CLORID 147

INS

Tên phụ gia

509

Calci clorid

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS207

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 58, CS099

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

58, CS159, CS062

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS254

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

250

305, CS115

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

58

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

AMONI CLORID

INS

Tên phụ gia

510

Amoni clorid

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MAGNESI CLORID 148

INS

Tên phụ gia

511

Magnesi clorid

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4.

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

THIẾC CLORID

INS

Tên phụ gia

512

Thiếc clorid

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

20

43

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

25

43

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

20

43

NATRI SULFAT

INS

Tên phụ gia

514(i)

Natri sulfat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.5

Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI HYDRO SULFAT

INS

Tên phụ gia

514(ii)

Natri hydro sulfat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.5

Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KALI SULFAT

INS

Tên phụ gia

515(i)

Kali sulfat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KALI HYDROGEN SULFAT 149

INS

Tên phụ gia

515(ii)

Kali hydrogen sulfat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI SULFAT 150

INS

Tên phụ gia

516

Calci sulfat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MAGNESI SULFAT

INS

Tên phụ gia

518

Magnesi sulfat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NHÔM KALI SULPHAT

INS

Tên phụ gia

522

Nhôm kali sulphat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

NHÔM AMONI SULPHAT 151

INS

Tên phụ gia

523

Nhôm amoni sulphat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

520

6, 245, 296

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

300

6, 247

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

100

6, 246

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

100

6, 244, 246

07.1.5

Bánh mỳ hấp và bánh bao

40

6, 246, 248

07.1.6

Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

40

6, 246, 249

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

200

6, 250

NATRI HYDROXYD 152

INS

Tên phụ gia

524

Natri hydroxyd

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

02.2.1

GMP

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

CS140

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

a

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KALI HYDROXYD 153

INS

Tên phụ gia

525

Kali hydroxyd

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS066

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

2390

a

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI HYDROXYD 154

INS

Tên phụ gia

526

Calci hydroxyd

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

02.2.1

GMP

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

AMONI HYDROXYD 155

INS

Tên phụ gia

527

Amoni hydroxyd

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MAGNESI HYDROXYD 156

INS

Tên phụ gia

528

Magnesi hydroxyd

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2

Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

OXYD CALCI 157

INS

Tên phụ gia

529

Oxyd calci

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

OXYD MAGNESI

INS

Tên phụ gia

530

Oxyd Magnesi

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 

GMP

CS251

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

12.1.1

Muối

GMP

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NHÓM FEROCYANID

INS

Tên phụ gia

535

Natri ferrocyanid

536

Kali ferrocyanid

538

Calci ferroxyanid

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.1.1

Muối

14

24&107

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

20

24

12.2.2

Đồ gia vị

20

24

NATRI NHÔM PHOSPHAT 158

INS

Tên phụ gia

541(i)

Natri nhôm phosphat, dạng acid

541(ii)

Natri nhôm phosphat, dạng bazo

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

1540

304&CS221

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

1600

6, 251

06.2.1

Bột mỳ

1600

6, 252

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

1000

6

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

100

6, 246

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

100

6, 244, 246

07.1.5

Bánh mỳ hấp và bánh bao

40

6, 246, 248

07.1.6

Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

40

6, 246, 249

DIOXYD SILIC VÔ ĐỊNH HÌNH

INS

Tên phụ gia

551

Dioxyd silic vô định hình

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308 &CS262, CS221, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

305&CS265 , CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

11.1.2

Đường bột, đextroza bột

15000

56

12.1.1

Muối

GMP

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

376, 355, CS074

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI SILICAT

INS

Tên phụ gia

552

Calci silicat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308&CS262, CS221, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

308&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

11.1.2

Đường bột, đextroza bột

15000

56

12.1.1

Muối 

GMP

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MAGNESI SILICAT

INS

Tên phụ gia

553(i)

Magnesi silicat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308&CS262, 221, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

305, 308&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

11.1.2

Đường bột, đextroza bột

15000

56

12.1.1

Muối

GMP

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MAGNESI TRISILICAT

INS

Tên phụ gia

553(ii)

Magnesi trisilicat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308 & CS221, CS283

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

BỘT TALC

INS

Tên phụ gia

553(iii)

Bột talc

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI NHÔM SILICAT 159

INS

Tên phụ gia

554

Natri nhôm silicat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

60

6, 253

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

570

6, 260

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

265

6, 259

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

570

6, 259

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308 &CS262, CS221, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

1140

6

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

05.3

Kẹo cao su

100

6, 174

12.1.1

Muối

1000

6, 254

12.2.2

Đồ gia vị

1000

6, 255

12.5.2

Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

570

6

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

570

6

KALI NHÔM SILICAT

INS

Tên phụ gia

555

Kali nhôm silicat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308 & CS283

CALCI NHÔM SILICAT 160

INS

Tên phụ gia

556

Calci nhôm silicat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

265

6, 259

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

570

6, 259

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308&CS262, CS221, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

306,308&C S265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271

05.3

Kẹo cao su

100

6, 174

NHÔM SILICAT 161

INS

Tên phụ gia

559

Nhôm silicat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308 &CS262, CS221, CS283

05.3

Kẹo cao su

100

6, 174

KALI SILICAT

INS

Tên phụ gia

560

Kali silicat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308 & CS221, CS283

CÁC ACID BÉO

INS

Tên phụ gia

570

Các acid béo

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.5

Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117

ACID GLUCONIC

INS

Tên phụ gia

574

Acid gluconic

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

300

13

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

550

12.5

Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117

GLUCONO DELTA-LACTON 162

INS

Tên phụ gia

575

Glucono delta-Lacton

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS277, CS276, CS274, CS208

01.6.6

Pho mát whey protein

GMP

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

3000

CS098, CS089

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500

GMP

NATRI GLUCONAT 163

INS

Tên phụ gia

576

Natri gluconat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KALI GLUCONAT

INS

Tên phụ gia

577

Kali gluconat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI GLUCONAT

INS

Tên phụ gia

578

Calci gluconat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305,58, CS099,

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

58, CS062

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

250

305,CS115

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

SẮT (II) GLUCONAT

INS

Tên phụ gia

579

Sắt (II) gluconat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

150

23&48

MAGNESI GLUCONAT

INS

Tên phụ gia

580

Magnesi gluconat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

SẮT (II) LACTAT

INS

Tên phụ gia

585

Sắt (II) lactat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

150

23&48

ACID GLUTAMIC (L(+)-)

INS

Tên phụ gia

620

Acid glutamic (L(+)-)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MONONATRI GLUTAMAT 164

INS

Tên phụ gia

621

Mononatri glutamat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

201

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1500

CS066

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

16

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS222

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS090

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MONOKALI GLUTAMAT

INS

Tên phụ gia

622

Monokali glutamat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI GLUTAMAT

INS

Tên phụ gia

623

Calci glutamat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MONOAMONI GLUTAMAT 165

INS

Tên phụ gia

624

Monoamoni glutamat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

16

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MAGNESI DI-L GLUTAMAT

INS

Tên phụ gia

625

Magnesi di-L glutamat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ACID GUANYLIC

INS

Tên phụ gia

626

Acid guanylic

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

DINATRI 5'-GUANYLAT 166

INS

Tên phụ gia

627

Dinatri 5'-guanylat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

16

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

DIKALI 5'-GUANYLAT

INS

Tên phụ gia

628

Dikali 5'-guanylat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI 5'GUANYLAT

INS

Tên phụ gia

629

Calci 5'guanylat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ACID INOSINIC

INS

Tên phụ gia

630

Acid inosinic

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

DINATRI 5'-INOSINAT 167

INS

Tên phụ gia

631

Dinatri 5'-inosinat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

16

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KALI 5'-INOSINAT

INS

Tên phụ gia

632

Kali 5'-inosinat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI 5'-INOSINAT

INS

Tên phụ gia

633

Calci 5'-inosinat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CALCI 5'-RIBONUCLEOTID 168

INS

Tên phụ gia

634

Calci 5'-ribonucleotid

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

DINATRI 5'-RIBONUCLEOTID 169

INS

Tên phụ gia

635

Dinatri 5'-ribonucleotid

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MALTOL

INS

Tên phụ gia

636

Maltol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

ETHYL MALTOL

INS

Tên phụ gia

637

Ethyl maltol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

DL - ALANIN 170

INS

Tên phụ gia

639

DL - Alanin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000

GLYCIN 171

INS

Tên phụ gia

640

Glycin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

GMP

12.2.2

Đồ gia vị

GMP

12.5

Viên xúp và nước thịt

GMP

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

POLYDIMETHYL SILOXAN

INS

Tên phụ gia

900a

Polydimethyl siloxan

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

50

CS243

02.1

Dầu và mỡ tách nước

10

CS019

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

10

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

10

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10

152

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

10

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

10

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

30

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

10

CS296

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

10

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

110

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

10

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

10

15

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

10

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

10

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

10

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

50

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

10

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

10

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

10

05.3

Kẹo cao su

100

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

50

CS249

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

10

12.5

Viên xúp và nước thịt

10

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

50

13.6

Thực phẩm bổ sung

50

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

20

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

10

14.2.2

Rượu táo, lê

10

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

10

SÁP ONG

INS

Tên phụ gia

901

Sáp ong

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

79

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

3

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

GMP

3

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

3

05.3

Kẹo cao su

GMP

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

GMP

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

GMP

3

13.6

Thực phẩm bổ sung

GMP

3

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

131

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

108

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

GMP

3

SÁP CANDELILA

INS

Tên phụ gia

902

Sáp candelila

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

79

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

3

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

GMP

3

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

3

05.3

Kẹo cao su

GMP

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

GMP

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

GMP

3

13.6

Thực phẩm bổ sung

GMP

3

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

131

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

108

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

GMP

3

SÁP CARNAUBA

INS

Tên phụ gia

903

Sáp carnauba

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

400

04.1.2

Quả đã xử lý

400

04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

400

79

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

5000

3

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

5000

3

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

5000

3

05.3

Kẹo cao su

1200

3

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

4000

07.0

Các loại bánh nướng

GMP

3

13.6

Thực phẩm bổ sung

5000

3

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

131

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

200

108

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

200

3

SHELLAC

INS

Tên phụ gia

904

Shellac

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

79

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

3

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

GMP

3

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

3

05.3

Kẹo cao su

GMP

3

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

GMP

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

GMP

3

13.6

Thực phẩm bổ sung

GMP

3

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

108

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

GMP

3

DẦU KHOÁNG (DÙNG CHO THỰC PHẨM)

INS

Tên phụ gia

905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.2

Quả khô

5000

CS067

SÁP VI TINH THỂ

INS

Tên phụ gia

905c(i)

Sáp vi tinh thể

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

30000

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

50

04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

3

05.3

Kẹo cao su

20000

3

DẦU KHOÁNG, ĐỘ NHỚT CAO

INS

Tên phụ gia

905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.2

Quả khô

5000

05.1

Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

2000

3

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

2000

3

05.3

Kẹo cao su

20000

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

2000

3

06.1

Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo

800

98

07.0

Các loại bánh nướng

3000

125

08.2.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh

950

3

08.3.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

950

3

DẦU KHOÁNG, ĐỘ NHỚT TRUNG BÌNH VÀ THẤP, NHÓM 1

INS

Tên phụ gia

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.2

Quả khô

5000

05.0

Các loại bánh kẹo

2000

3

07.1.1

Bánh mỳ và bánh cuộn

3000

36 & 126

KHÍ CLO

INS

Tên phụ gia

925

Khí clor

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.2.1

Bột mỳ

2500

87

KHÍ CLOR DIOXYD

INS

Tên phụ gia

926

Khí clor dioxyd

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.2.1

Bột mỳ

30

87

AZODICACBONAMID

INS

Tên phụ gia

927a

Azodicacbonamid

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.2.1

Bột mỳ

45

BENZOYL PEROXYD

INS

Tên phụ gia

928

Benzoyl peroxyd

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.8.1

Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey

100

74

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

100

147

06.2.1

Bột mỳ

75

06.2.1

Bột mỳ

60

CS152

KHÍ NITƠ 172

INS

Tên phụ gia

941

Khí nitơ

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

59

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

59

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

59, 278

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275, CS221

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

59

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

355&CS074

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KHÍ NITƠ OXYD 173

INS

Tên phụ gia

942

Khí nitơ oxyd

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

59

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

59, 278

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

KHÍ PROPAN

INS

Tên phụ gia

944

Khí propan

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ACESULFAM KALI 174

INS

Tên phụ gia

950

Acesulfam kali

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

350

188

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

350

188&CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

2000

188

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

1000

188

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

1000

188

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

350

188

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

350

188

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

1000

188

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

350

188

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

800

188

04.1.2.1

Quả đông lạnh

500

188

04.1.2.2

Quả khô

500

188

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

200

188

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

200

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

188

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

188

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

1000

188

04.1.2.7

Quả ngâm đường

500

188

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

350

188

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

350

188

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

350

188

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

350

188

04.1.2.12

Sản phẩm quả nấu chín

500

188

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

200

144&188

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

350

188

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

188

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

350

188

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

1000

188

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

350

97&188

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

350

97&188

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

1000

188

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

500

188

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

500

CS087

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500

188

05.2.1

Kẹo cứng

500

156&188

05.2.2

Kẹo mềm

1000

157&188

05.2.3

Nuga và bánh hạnh nhân

1000

188

05.3

Kẹo cao su

5000

188

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

500

188

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

1200

188

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

350

188

07.1

Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

1000

188

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

1000

165&188

09.2

Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

144&188

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

144&188

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

144&188

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

350

188

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1000

159&188

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

188

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

2000

188

12.3

Dấm

2000

188

12.4

Mù tạt

350

188

12.5

Viên xúp và nước thịt

110

188

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

188

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

1000

188&CS302

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

350

188

12.9.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

350

CS298R

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

500

188

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

450

188

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

450

188

13.6

Thực phẩm bổ sung

2000

188

14.1.3.1

Necta quả

350

188

14.1.3.2

Necta rau, củ

350

188

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

350

127&188

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

350

127&188

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

600

188

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

600

160&188

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

350

188

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

350

188

ASPARTAM 175

INS

Tên phụ gia

951

Aspartam

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

600

191

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

1000

191

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

6000

191&CS243

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

1000

191

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

2000

191

01.6.1

Pho mát tươi

1000

191

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

1000

191

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

1000

191

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

1000

191

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

1000

191

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

191

04.1.2.1

Quả đông lạnh

2000

191

04.1.2.2

Quả khô

2000

191

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

300

191

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

200

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

1000

191

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

191

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

1000

191

04.1.2.7

Quả ngâm đường

2000

191

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

1000

191

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

1000

191

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

1000

191

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

1000

191

04.1.2.12

Sản phẩm quả nấu chín

1000

191

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1000

191

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1000

191

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

144&191

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

1000

191

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

191

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

1000

191

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

2500

191

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

1000

191

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

3000

97&191

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

1000

191

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

3000

191

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

3000

191

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

2000

CS087

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

3000

191

05.2.1

Kẹo cứng

3000

148

05.2.2

Kẹo mềm

3000

148

05.2.3

Nuga và bánh hạnh nhân

3000

191

05.3

Kẹo cao su

10000

191

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1000

191

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

1000

191

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

1000

191

07.1

Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

4000

191

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

1700

165&191

09.2

Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

144&191

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

144&191

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

300

144&191

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

1000

191

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

3000

159&191

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

191

12.2.2

Đồ gia vị

2000

191

12.3

Dấm

3000

191

12.4

Mù tạt

350

191

12.5

Viên xúp và nước thịt

1200

188

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

350

199

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

350

CS306R

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

350

166&CS302

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

350

166

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

1000

191

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

800

191

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

1000

191

13.6

Thực phẩm bổ sung

5500

191

14.1.3.1

Necta quả

600

191

14.1.3.2

Necta rau, củ

600

191

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

600

127&191

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

600

127

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

600

191

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

600

160

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

600

191

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

500

191

NHÓM CYCLAMAT 176

INS

Tên phụ gia

952(i)

Acid cyclamic

952(ii)

Calci cyclamat

952(iv)

Natri cyclamat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

250

17

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

250

17&CS243

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

250

17

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

250

17

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

250

17

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

1000

17

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

17

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

2000

17

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

250

17

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

250

17

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

250

17

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

250

17, 127

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

500

17

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

500

17

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500

17

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

500

17, 156

05.3

Kẹo cao su

3000

17

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

500

17

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

250

17

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

1600

17&165

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

250

17

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

500

17&159

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

17

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

500

17

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

500

17

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

400

17

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

400

17

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

400

17

13.6

Thực phẩm bổ sung

1250

17

14.1.3.1

Necta quả

400

17&122

14.1.3.2

Necta rau, củ

400

17

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

400

17, 122&127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

400

17, 127

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

350

17&127

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

250

17

ISOMALT

INS

Tên phụ gia

953

Isomalt

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

NHÓM SACCHARINS 177

INS

Tên phụ gia

954(i)

Saccharin

954(ii)

Calci saccharin

954(iii)

Kali saccharin

954(iv)

Natri saccharin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

80

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

100

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

100

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

100

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

160

144

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

200

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

200

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

100

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

160

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

160

144

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

160

144

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

160

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

200

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

160

144

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

100

97

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

80

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

200

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

500

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

500

CS087

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

500

163

05.3

Kẹo cao su

2500

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

500

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

100

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

100

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

170

165

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

XS96, XS97

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

XS88, XS89, XS98

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

500

09.3.1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

160

144

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

160

144

09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

160

144

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

144

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

100

144

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

159

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

12.2.2

Đồ gia vị

1500

12.3

Dấm

300

12.4

Mù tạt

320

12.5

Viên xúp và nước thịt

100

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

160

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

166

12.9.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

200

12.9.1

12.9.2.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

Nước tương lên men

200

500

345 &CS298R

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

200

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

300

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

200

13.6

Thực phẩm bổ sung

1200

14.1.3.1

Necta quả

80

14.1.3.2

Necta rau, củ

80

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

80

127

14.1.4.1

Đồ uống hương liệu có ga

300

14.1.4.2

Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades

300

14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

300

127

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

200

160

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

80

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

100

SUCRALOSE 178

INS

Tên phụ gia

955

Sucralose

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

300

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

400

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

580

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

580

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

500

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

400

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

400

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

320

04.1.2.1

Quả đông lạnh

400

04.1.2.2

Quả khô

1500

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

180

144

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

150

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

400

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

400

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

400

04.1.2.7

Quả ngâm đường

800

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

400

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

400

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

150

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

400

04.1.2.12

Sản phẩm quả nấu chín

150

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

150

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

580

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

400

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

580

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

400

169

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

400

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

580

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

150

144

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

580

97

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

400

97

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

400

169

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

800

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

800

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1800

164

05.3

Kẹo cao su

5000

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1000

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

1000

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

400

06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)

200

72

06.8.1

Đồ uống từ đậu nành

400

07.1

Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

650

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

700

165

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

120

144

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

120

144

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

400

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1500

159

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

12.2.1

Thảo mộc và gia vị

400

12.2.2

Đồ gia vị

700

12.3

Dấm

400

12.4

Mù tạt

140

12.5

Viên xúp và nước thịt

600

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

450

127

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

450

CS302

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1250

169

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

400

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

320

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

400

13.6

Thực phẩm bổ sung

2400

14.1.3.1

Necta quả

300

14.1.3.2

Necta rau, củ

300

14.1.3.3

Necta quả cô đặc

300

127

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

300

127

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

300

127

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

300

160

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

700

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

1000

ALITAM 179

INS

Tên phụ gia

956

Alitam

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

100

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

100

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

300

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

300

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

300

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

05.3

Kẹo cao su

300

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

200

159

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

12.5

Viên xúp và nước thịt

40

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

40

THAUMATIN

INS

Tên phụ gia

957

Thaumatin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GLYCYRRHIZIN 180

INS

Tên phụ gia

958

Glycyrrhizin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

GMP

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

GMP

STEVIOL GLYCOSID 181

INS

Tên phụ gia

960

Steviol glycosid

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

200

26&201

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

330

26&201

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

330

26

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

330

26

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

270

26

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

100

26

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

330

26

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

360

26

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

330

26

04.1.2.7

Quả ngâm đường

40

26

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

330

26

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

350

26

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

115

26

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

330

26

04.1.2.12

Sản phẩm quả nấu chín

40

26

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

40

26

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

330

26

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

70

26

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

330

26

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

165

26

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

200

26

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

40

26

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

700

26&199

05.3

Kẹo cao su

3500

26

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

350

26

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

165

26

06.8.1

Đồ uống từ đậu nành

200

26

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

100

26, 202, XS88,

XS89, XS98

09.3.1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

100

26&144

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

165

26

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

100

26

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

100

26

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

330

26

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

26

12.2.2

Đồ gia vị

30

26

12.4

Mù tạt

130

26

12.5

Viên xúp và nước thịt

50

26

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

350

26

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

350

26

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

350

26&127

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

350

26

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

115

26

12.9.2.1

Nước tương lên men

30

26

12.9.2.2

Nước tương không lên men

165

26

12.9.2.3

Các loại nước tương khác

165

26

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

350

26

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

270

26

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

660

26&198

13.6

Thực phẩm bổ sung

2500

26&203

14.1.3

Necta rau, quả

200

26

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

26

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

200

26&160

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

26

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

170

26

NEOTAM

INS

Tên phụ gia

961

Neotam

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

20

161

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

100

161&CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

65

161

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

33

161

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

65

161

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

33

161

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

100

161

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

10

161

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

100

161

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100

161

04.1.2.1

Quả đông lạnh

100

161

04.1.2.2

Quả khô

100

161

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

100

161

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

33

161

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

70

161

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

70

161

04.1.2.7

Quả ngâm đường

65

161

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

161

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

100

161

04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

65

161

04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

100

161

04.1.2.12

Sản phẩm quả nấu chín

65

161

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

33

161

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

33

161

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

10

144

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

33

161

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

33

161

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

33

161

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

33

161

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

33

161

05.1.2

Hỗn hợp cacao (dạng siro)

33

97 & 161

05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

100

161

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

80

161

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100

161

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

330

158 & 161

05.3

Kẹo cao su

1000

161

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

100

161

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

160

161

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

33

161

07.1

Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

70

161

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

80

161 & 165

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10

161

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10

161

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

100

161

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

70

159

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

32

161

12.3

Dấm

12

161

12.4

Mù tạt

12

12.5

Viên xúp và nước thịt

20

161

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

65

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

70

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

12

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

12

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

33

161 & 166

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

33

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

33

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

65

13.6

Thực phẩm bổ sung

90

14.1.3.2

Necta rau, củ

65

161

14.1.3.4

Necta rau, củ cô đặc

65

127 & 161

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

33

161

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

50

160

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

33

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

32

MUỐI ASPARTAM-ACESULFAM

INS

Tên phụ gia

962

Muối aspartam-acesulfame

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

350

113&161

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

350

113, 161&CS243

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

350

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

350

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

113&161

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

119&161

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

350

113&161

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

350

113&161

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

200

113&161

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

350

113&161

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500

113&161

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

1000

77&113

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

113

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

113

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

500

113

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

450

113

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

450

113

13.6

Thực phẩm bổ sung

2000

113

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

350

113

SIRO POLYGLYCITOL

INS

Tên phụ gia

964

Siro polyglycitol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MALTITOL

INS

Tên phụ gia

965(i)

Maltitol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

SIRO MALTITOL

INS

Tên phụ gia

965(ii)

Siro maltitol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

LACTITOL

INS

Tên phụ gia

966

Lactitol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

XYLITOL

INS

Tên phụ gia

967

Xylitol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ERYTHRITOL 182

INS

Tên phụ gia

968

Erythritol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

QUILLAIA EXTRACT

INS

Tên phụ gia

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

50

132&168

MUỐI VÀ ESTE CỦA CHOLIN

INS

Tên phụ gia

1001

Muối và este của cholin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

CÁC LOẠI ALPHA AMYLASE 183

INS

Tên phụ gia

1100

Alpha amylase từ

- Aspergillus orysee var.

- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus subtilis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus licheniformis

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.2

Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)

GMP

06.2.1

Bột mỳ

GMP

383&CS152

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

PROTEASE

INS

Tên phụ gia

1101(i)

Protease

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.2.1

Bột mỳ 

GMP

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

PAPAIN

INS

Tên phụ gia

1101(ii)

Papain

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

BROMELAIN 184

INS

Tên phụ gia

1101(iii)

Bromelain

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GLUCOSE OXYDASE

INS

Tên phụ gia

1102

Glucose oxydase

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

LIPASE

INS

Tên phụ gia

1104

Lipase

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

LYSOZYM

INS

Tên phụ gia

1105

Lysozym

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS283

01.6.2

Pho mát ủ chín

GMP

14.2.2

Rượu táo, lê

500

14.2.3

Rượu vang nho

500

POLYDEXTROSE 185

INS

Tên phụ gia

1200

Polydextrose

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

POLYVINYLPYROLIDON

INS

Tên phụ gia

1201

Polyvinylpyrolidon

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

05.3

Kẹo cao su

10000

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

3000

12.3

Dấm

40

13.6

Thực phẩm bổ sung

GMP

14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

500

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

10

36

14.2.2

Rượu táo, lê

2

36

POLYVINYLPYROLIDON, KHÔNG TAN

INS

Tên phụ gia

1202

Polyvinylpyrolidon, không tan

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

POLYVINYL ALCOHOL

INS

Tên phụ gia

1203

Polyvinyl alcohol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

13.6

Thực phẩm bổ sung

45000

PULLULAN 186

INS

Tên phụ gia

1204

Pullulan

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.2.1

Bột mỳ

GMP

25

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

50000

CS306R

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

DEXTRIN, TINH BỘT RANG TRẮNG, VÀNG 187

INS

Tên phụ gia

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS273, CS275

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

3, 53, 29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

90, 160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG ACID 188

INS

Tên phụ gia

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273,CS275

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG KIỀM 189

INS

Tên phụ gia

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

TINH BỘT ĐÃ KHỬ MÀU 190

INS

Tên phụ gia

1403

Tinh bột đã khử màu

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

TINH BỘT XỬ LÝ OXY HÓA 191

INS

Tên phụ gia

1404

Tinh bột xử lý oxy hóa

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239, 269

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

TINH BỘT, XỬ LÝ BẰNG ENZYM 192

INS

Tên phụ gia

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzym

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

MONOSTARCH PHOSPHAT 193

INS

Tên phụ gia

1410

Monostarch phosphat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239, 269

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

DISTARCH GLYCEROL 194

INS

Tên phụ gia

1411

Distarch Glycerol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

6000

305, 421, CS073

DISTARCH PHOSPHAT 195

INS

Tên phụ gia

1412

Distarch Phosphat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094& CS070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 284, 292

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72, 150, 285, 292

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 292

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

269, 270

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHAT 196

INS

Tên phụ gia

1413

Phosphated Distarch Phosphat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 284, 292

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72, 150, 285, 292

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 292

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

305, 355, CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

269, 270

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ACETYLATED DISTARCH PHOSPHAT 197

INS

Tên phụ gia

1414

Acetylated Distarch Phosphat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 284, 292

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72, 150, 285, 292

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 292

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

305, 355, CS074

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

STARCH ACETAT, ESTE HÓA VớI ACETIC ANHYDRID 198

INS

Tên phụ gia

1420

Starch acetat, Este hóa với Acetic anhydrid

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239, 269

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

STARCH ACETAT, ESTE HÓA VỚI VINYL ACETAT 199

INS

Tên phụ gia

1421

Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

300

13

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119&CS070

12.5

Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117

ACETYLATED DISTARCH ADIPAT 200

INS

Tên phụ gia

1422

Acetylated Distarch Adipat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men

GMP

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72, 150, 285, 292

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

269, 270

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

HYDROXYPROPYL STARCH 201

INS

Tên phụ gia

1440

Hydroxypropyl Starch

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

gMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 284, 292

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 292

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

60000

237, 276

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHAT 202

INS

Tên phụ gia

1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS273, CS275

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

STARCH NATRI OCTENYL SUCCINAT 203

INS

Tên phụ gia

1450

Starch Natri Octenyl Succinat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239, 269

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

ACETYLATED OXYDIZED STARCH 204

INS

Tên phụ gia

1451

Acetylated oxydized starch

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

305, 355, CS074

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

DU CASTOR

INS

Tên phụ gia

1503

Dầu Castor

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

350

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

500

05.3

Kẹo cao su

2100

13.6

Thực phẩm bổ sung

1000

TRIETHYL CITRAT

INS

Tên phụ gia

1505

Triethyl citrat

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

2500

47

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

2500

47

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

TRIACETIN

INS

Tên phụ gia

1518

Triacetin

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

PROPYLEN GLYCOL 205

INS

Tên phụ gia

1520

Propylen glycol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

10000

CS249

12.2.2

Đồ gia vị

GMP

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

GMP

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

GMP

POLYETYLEN GLYCOL

INS

Tên phụ gia

1521

Polyetylen glycol

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

05.3

Kẹo cao su

20000

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

10000

13.6

Thực phẩm bổ sung

70000

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

Giải thích ý nghĩa ghi chú 206

Số ghi chú

Ý nghĩa

1

Tính theo acid adipic

2

Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô, hỗn hợp khô hoặc nồng độ cô đặc

3

Xử lý bề mặt sản phẩm

4

Đối với sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, đánh dấu hoặc gắn lên thực phẩm

5

Ngoại trừ các sản phẩm tuân thủ theo tiêu chuẩn đối với mứt, thạch, mứt cam (CODEX STAN 296-2009)

6

Tính theo nhôm

7

Chỉ đối với sản phẩm tương tự cà phê

8

Tính theo bixin

9

Trừ việc sử dụng sử dụng trong sản phẩm cà phê uống liền ở mức 10.000mg/kg

10

Tính theo ascobyl stearat

11

Tính theo bột

12

Các chất mang từ các chất hương liệu

13

Tính theo acid benzoic

14

Chỉ sử dụng trong protein đã thủy phân công thức dạng lỏng

15

Dạng dầu hoặc mỡ

16

Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ, lớp trang trí rau quả, thịt hay cá

17

Tính theo acid cyclamic

18

Mức thêm vào; không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn ngay

19

Chỉ sử dụng trong chất béo cacao, mức sử dụng trên cơ sở để ăn liền

20

Tính theo tổng lượng chất ổn định, làm dầy, gôm

21

Tính theo calci dinatri etylendiamintetraacetat khan

22

Chỉ sử dụng trong sản phẩm cá hun khói

23

Tính theo sắt

24

Tính theo natri ferocyanid khan

25

Chỉ sử dụng ở mức GMP trong sản phẩm bột đậu nành không tách béo

26

Tính theo đương lượng steviol

27

Tính theo acid para-hydrogen benzoic

28

Ngoại trừ việc sử dụng trong sản phẩm bột mỳ theo tiêu chuẩn Codex stan 152- 1985 ở mức 2000 mg/kg

29

Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa

30

Tính theo dư lượng ion NO3

31

Đối với sản phẩm nhuyễn

32

Theo dư lượng ion NO2

33

Tính theo phospho

34

Tính theo sản phẩm khô

35

Chỉ dùng cho nước quả đục

36

Mức tồn dư

37

Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sản phẩm thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 165-1989

38

Lượng trong hỗn hợp kem

39

Chỉ khi sản phẩm có chứa bơ hoặc các chất béo khác và các loại dầu bơ

40

INS 451i (pentasodium triphosphate), để nâng cao hiệu quả của benzoat và sorbat

41

Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột hoặc làm bánh mỳ

42

Tính theo acid sorbic

43

Tính theo thiếc

44

Tính theo dư lượng SO2

45

Tính theo acid tartaric

46

Tính theo acid thiodipropionic

47

Trọng lượng lòng đỏ trứng khô

48

Chỉ đối với quả oliu

49

Chỉ sử dụng đối với quả họ chanh/bưởi

50

Chỉ sử dụng đối với trứng cá

51

Chỉ sử dụng cho dược thảo

52

Trừ sữa socola

53

Chỉ sử dụng làm lớp phủ bề mặt

54

Chỉ sử dụng trong anh đào cocktail và anh đào ướp đường

55

Trong giới hạn cho phép của natri, canxi và kali quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 72-1981 đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi: dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với các muối natri, calci và/hoặc kali khác

56

Không bao gồm sản phẩm chứa tinh bột

57

GMP là 1 phần benzoyl peroxyd và không quá 6 phần của chất phụ gia tính theo trọng lượng

58

Tính theo calci

59

Sử dụng với chức năng khí bao gói

60

Nếu sử dụng như một chất khí đẩy, CO2 trong rượu vang thành phẩm không được vượt quá 39,2 mg / kg

61

Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ

62

Tính theo đồng kim loại

63

Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và lớp phủ bột trong các sản phẩm thực phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

64

Chỉ sử dụng ở trong đậu khô

65

Các chất mang từ các chế phẩm dinh dưỡng

66

Tính theo formandehyd

67

Ngoại trừ sử dụng trong dịch từ lòng trắng trứng lỏng 8 800mg/kg tính theo phốt pho, và trong dịch trứng toàn phần ở mức 14 700mg/kg tính theo phốt pho

68

Chỉ sử dụng trong sản phẩm không thêm đường

69

Sử dụng như tác nhân carbonic hóa

70

Tính theo acid

71

Chỉ tính đối với muối Ca, K, Na

72

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn liền

73

Trừ cá nguyên con

74

Không bao gồm sản phẩm whey lỏng và các sản phẩm whey sử dụng làm là thành phần trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ sơ sinh

75

Chỉ sử dụng trong sữa bột dành cho máy bán hàng tự động.

76

Chỉ sử dụng đối với khoai tây

77

Chỉ dùng cho mục đích dưỡng đặc biệt

78

Trừ việc sử dụng trong giấm thơm và sản phẩm giấm chua ở mức 50000mg/kg

79

Chỉ sử dụng đối với quả hạch

80

Tương đương 2 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa

81

Tương đương 1 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa

82

Trừ sử dụng trong tôm (Crangon crangon và Crangon vulgaris) ở mức 6000mg/kg

83

Chỉ dạng L (+)

84

Chỉ sử dụng trong sản phẩm cho trẻ trên 1 năm tuổi

85

Mức sử dụng trong vỏ xúc xích, dư lượng trong xúc xích có vỏ bọc như vậy không được vượt quá 100mg/kg

86

Sử dụng trong trang trí bên trên món tráng miệng mà không phải cream

87

Mức xử lý

88

Chất mang trong thành phần

89

Chỉ dùng cho sản phẩm phết bánh sandwich

90

Chỉ sử dụng cho hỗn hợp sữa và đường được sử dụng cho các sản phẩm cuối cùng

91

Benzoat và sorbat, có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp

92

Không bao gồm nước sốt từ cà chua

93

Trừ sản phẩm rượu vang từ nho Vitis Vinifera

94

Chỉ sử dụng đối với loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói)

95

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thủy sản là surimi hoặc trứng cá

96

Tính theo khối lượng khô của chất tạo ngọt có độ ngọt cao

97

Trong sản phẩm cuối cùng, sản phẩm cacao và socola cuối cùng

98

Dùng để kiểm soát bụi bẩn

99

Chỉ sủ dụng trong cá phi lê và cá cắt nhỏ

100

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm dạng tinh thể và các sản phẩm từ đường

101

Khi kết hợp với các chất nhũ hóa khác với mức không vượt quá 15000 mg/kg quy định tại Tiêu chuẩn Codex Stan 87-1981 đối với sôcôla và sản phẩm từ sôcôla

102

Chỉ sử dụng trong nhũ tương dầu cho mục đích nướng

103

Trừ sử dụng đối với rượu vang trắng đặc biệt là 400 mg/kg

104

Trừ sử dụng trong bánh mỳ và các sản phẩm bánh ngọt (được làm nở bằng men) ở mức dư lượng tối đa 5 000 mg/kg

105

Trừ sử dụng trong vỏ mướp khô ở mức 5000 mg/kg

106

Trừ sử dụng trong mù tạt dijon mức 500mg/kg

107

Trừ sử dụng natri ferrocyanid (INS 535) and kali ferrocyanid (INS 536) trong muối thực phẩm ở mức 29 mg/kg theo natri ferrocyanid khan

108

Chỉ sử dụng đối với cà phê hạt

109

Mức sử dụng báo cáo 251bs/1000 gal x (0,45kg/1b)x(1gal/3,75L)x(1L/kg)x(10E6mg/kg) = 3000 mg/kg

110

Chỉ sử dụng trong khoai tây cấp đông chiên kiểu Pháp

111

Trừ siro glucoza khô sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 150mg/kg và siro glucoza sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 400mg/kg

112

Chỉ sử dụng trong phomat bào

113

Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng kali acessulfam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)

114

không bao gồm bột cacao

115

Chỉ sử dụng đối với nước dứa ép

116

Chỉ sử dụng trong bột nhào

117

Trừ sử dụng trong loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000 mg/kg

118

Trừ sử dụng trong tocino (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000mg/kg

119

Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng aspartam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)

120

Trừ sử dụng đối với trứng cá muối là 2500mg/kg

121

Trừ sử dụng đối với sản phẩm cá lên men là 1000mg/kg

122

Theo quy định của nước nhập khẩu

123

Trừ sử dụng đối với đồ uống có độ pH lớn hơn 3,5 ở mức 1000 mg/kg

124

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm có chứa ethanol < 7%

125

Sử dụng như một chất tách dùng cho dụng cụ nướng bánh trong hỗn hợp với dầu thực vật

126

Chỉ sử dụng tách bột nhào trong quá trình làm bánh

127

Phục vụ người sử dụng

128

Chỉ đối với acid tartric (INS 334)

129

Sử dụng như chất điều chỉnh độ acid trong nước ép nho

130

Dùng một mình hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321), TBHQ (INS 319) và Propyl Galat (INS 310)

131

Kết quả sử dụng như một chất mang hương liệu

132

Trừ sử dụng đối với đồ uống bán đông lạnh (dạng sản phẩm khô) thì mức sử dụng là 130 mg/kg

133

Sử dụng kết hợp của BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl galat (INS 310) ở hàm lượng 200mg/kg, với điều kiện giới hạn tối đa của từng đơn chất không quá 200mg/kg

134

Trừ sử dụng đối với bánh từ ngũ cốc là ở mức 500 mg/kg

135

Trừ Mức sử dụng 2000mg/kg trong mơ khô, 1500mg/kg trong nho tẩy mầu, 200mg/kg trong dừa khô, 50mg/kg trong bã dừa đã tách một phần dầu.

136

Giữ màu với rau, củ trắng

137

Trừ sử dụng đối với quả bơ đông lạnh là 300 mg/kg

138

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm giảm năng lượng

139

Chỉ sử dụng đối với nhuyễn thể, giáp xác, da gai

140

Đối với bào ngư đóng hộp (PAUA) là 1000 mg/kg.

141

Chỉ sử dụng đối với sô cô la trắng

142

Không bao gồm cà phê và chè

143

Chỉ sử dụng trong đồ uống từ nước quả ép và rượu gừng khô

144

Chỉ sử dụng trong sản phẩm ngọt và chua

145

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm giảm năng lượng hoặc không thêm đường

146

Mức sử dụng đối với beta-caroten tổng hợp (INS 160ai)

147

Không bao gồm bột whey cho thức ăn trẻ nhỏ

148

Trừ sử dụng trong vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 10 000mg/kg

149

Đối với trứng cá là 100mg/kg

150

Chỉ sử dụng đối với thức ăn công thức từ đậu nành

151

Trừ sử dụng đối với protein thủy phân và / hoặc thức ăn công thức từ các acid amin ở mức 1000mg/kg

152

Chỉ sử dụng cho mục đích rán hoặc chiên

153

Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền

154

Chỉ sử dụng cho sản phẩm sữa dừa

155

Chỉ sử dụng cho táo đông lạnh và thái lát

156

Trừ cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2500mg/kg

157

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2000mg/kg

158

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 1000mg/kg

159

Chỉ sử dụng cho siro bánh kếp và siro từ cây thích

160

Chỉ sử dụng cho sản phẩm uống liền và hỗn hợp để pha chế các sản phẩm uống liền

162

Chỉ sử dụng cho sản phẩm khan và các sản phẩm dạng xúc xích

163

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 3000mg/kg

164

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 30 000mg/kg

165

Chỉ sử dụng cho sản phẩm với mục đích dinh dưỡng đặc biệt

166

Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich sữa

167

Chỉ sử dụng cho sản phẩm tách nước

168

Chỉ đối với Quillaia chiết xuất loại 1 (INS 999(i))

169

Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich béo

170

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn sữa lên men (CODEX STAN 243-2003)

171

Không bao gồm chất béo sữa khan

172

Trừ sử dụng đối với nước sốt trái cây, sản phẩm trang trí bề mặt từ trái cây, kem dừa, nước cốt dừa và "trái cây ép thanh" ở mức 50mg/kg

173

Không bao gồm mì ăn liền có chứa rau và trứng

174

Dùng đơn chất hoặc kết hợp: natri nhôm silicat (INS 554), canxi nhôm silicat (INS 556), nhôm silicat (INS 559)

175

Trừ sử dụng đối với đồ uống tráng miệng từ quả dạng thạch/thạch trái cây ở mức là 200 mg/kg

176

Chỉ sử dụng đối với cà phê đóng hộp dạng lỏng

177

Chỉ sử dụng cho thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa, cá thái nhỏ và lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

178

Tính theo acid carminic

179

Chỉ để khôi phục màu sắc tự nhiên trong chế biến

180

Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320) và BHT (INS 321)

181

Tính theo anthocyanin

182

Sử dụng cho nước cốt dừa

183

Chỉ sử dụng phẩm màu để trang trí bề mặt trong các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981

184

Chỉ sử dụng trong cốm gạo dinh dưỡng, được bọc chất dinh dưỡng

185

Tính theo norbixin

186

Chỉ sử dụng cho bột mì có chứa phụ gia thực phẩm

187

Chỉ đối với Ascorbyl palmitat (INS 304)

188

Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo acesulfam kali

189

Không bao gồm yến mạch cán

190

Trừ sử dụng đối với đồ uống sữa lên men ở mức là 500mg/kg

191

Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo aspartam

192

Chỉ dành cho các sản phẩm dạng lỏng

193

Chỉ sử dụng trong sản phẩm hỗn hợp cá và giáp xác

194

Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền quy định trong tiêu chuẩn tiêu chuẩn mì ăn liền (Codex stan 249 -2006)

195

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và TBHQ (INS 319)

196

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310)

197

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310)

198

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm dạng rắn (ví dụ: năng lượng, bữa ăn thay thế, thanh bổ sung)

199

Trừ sử dụng vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà ở mức 6000mg/kg đương lượng steviol

200

Trừ sử dụng trong dăm bông từ thịt lợn thăn theo phong cách Nhật Bản (xông khói và không qua xử lý nhiệt) ở mức 120mg/kg đương lượng steviol

201

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị

202

Chỉ sử dụng trong nước muối được sử dụng trong sản xuất xúc xích

203

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm thay thế có thể nhai được

204

Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg đối với nhãn và vải

205

Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg để tránh làm sẫm màu một số loại rau củ quả có màu sáng

206

Trừ sử dụng ở mức 30mg/kg như một chất tẩy trắng trong các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 240-2003)

207

Trừ sử dụng mức 50 000 mg/kg trong nước sốt đậu tương dùng để chế biến tiếp

208

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm khô và tách nước

209

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 251-2006

210

Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và file cá và cá thái nhỏ được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

211

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm mỳ

212

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117 -1981) ở mức 3000 mg/kg

213

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm lỏng có chứa chất tạo ngọt đậm đặc

214

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006

215

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 256-2007

216

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm từ ngô

217

Trừ việc sử dụng cho lớp trang trí bề mặt ở mức 300mg/kg

218

Sulfit chỉ có thể được sử dụng như là chất bảo quản và chất chống oxy hóa cho các sản phẩm quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 177-1991.

219

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm đồ uống không cồn từ quả hồi, dừa, quả hạch ở mức 5000mg/kg

220

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương liệu đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men

221

Chỉ sử dụng cho bột nhào khoai tây và miếng khoai tây đã chiên trước

222

Chỉ sử dụng cho vỏ làm từ collagen có hoạt độ nước > 0.6

223

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm có chứa trái cây, rau hoặc thịt bổ sung ở mức 3000mg/kg

224

Không bao gồm bia có hương thơm

225

Trừ việc sử dụng đối với bột nho khô ở mức 12 000mg/kg

226

Trừ việc sử dụng trong chất làm mềm thịt ở mức 35 000 mg/kg

227

Chỉ sử dụng trong sữa đã qua xử lý tiệt trùng và UHT

228

Trừ việc sử dụng để làm ổn định whey lỏng có protein cao sử dụng để chế biến tiếp thành whey protein cô đặc ở mức 1320 mg/kg

229

Sử dụng như tác nhân xử lý bột, tác nhân tạo xốp hoặc chất nở bột

230

Chỉ sử dụng như chất điều chỉnh độ axit

231

Chỉ sử dụng cho sữa lên men có hương và sữa lên men có hương đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men

232

Chỉ sử dụng cho chất béo thực vật được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981)

233

Như nisin

234

Chỉ sử dụng như chất ổn định hoặc làm dày

235

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm hoàn nguyên lại và kết hợp lại

236

Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 288-1976

237

Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981

238

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm tương ứng với tiêu chuẩn Codex stan 74- 1981 ở mức GMP

239

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981)

240

Mức sử dụng là trong khoảng giới hạn đối với natri quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đống họp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981)

241

Chỉ sử dụng đổi với bột nhào bánh

245

Chỉ sử dụng đối với rau dầm giấm

246

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: nhôm amoni sulfat (INS 523) và natri nhôm phosphat (acid và bazo; (INS 541(i),(ii))

247

Chỉ sử dụng trong kuzukiri và harusame

248

Chỉ sử dụng là chất tạo xốp

249

Chỉ sử dụng là chất tạo xốp trong hỗn hợp bánh bao và bánh mỳ hấp

250

Chỉ sử dụng trong động vật thân mềm và tsukudani nấu sôi

251

Chỉ sử dụng trong sản phẩm phomat Hoa Kỳ đã chế biến

252

Chỉ sử dụng đối với bữa ăn từ bột mỳ và ngô đã trộn sẵn bột nở

253

Chỉ sử dụng trong socola nóng trộn khô

254

Chỉ sử dụng trong sản xuất phomat muối khô

255

Trừ việc sử dụng trong các gia vị dùng cho các thực phẩm nhóm 15.1 ở mức 1700 mg/kg

256

Chỉ sử dụng đối với mỳ, pasta không gluten và pasta dành cho chế độ ăn giảm protein

257

Chỉ sử dụng đối với tôm

258

Không bao gồm siro từ cây thích

259

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: natri aluminosilicat (INS 554) và calci nhôm silicat (INS 556)

260

Chỉ sử dụng trong bột làm trắng cho vào đồ uống

261

Chỉ sử dụng đối với bơ sữa đã xử lý nhiệt

262

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm nấm ăn được

263

Trừ việc sử dụng trong nấm dầm giấm ở mức 20 000 mg/kg

264

Trừ việc sử dụng trong nấm tiệt trùng ở mức 5000 mg/kg: acid citric (INS 330) và acid lactic (INS 270), đơn lẻ hoặc kết hợp

265

Chỉ sử dụng như là chất tạo phức kim loại trong khoai tây chiên kiểu Pháp cấp đông

266

Không bao gồm cá trích Đại Tây Dương và cá trích cơm ướp muối

267

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 167- 1989, Codex stan 189-1993, Codex stan 222-2001, Codex stan 236-2003

268

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 471, 472a, 472b và 472c trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

269

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

270

Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chất làm dày tinh bột khác ở mức 60 000 mg/kg trong các thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

271

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

272

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten , và ở mức 10 000 mg/kg trong các sản phẩm khác quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

273

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten được quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

274

Chỉ sử dụng ở mức 15 000 mg/kg trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

275

Chỉ sử dụng ở mức 1500 mg/kg trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

276

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

277

Không bao gồm dầu ép lạnh và nguyên và các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 33-1981

278

Chỉ sử dụng đối với kem sữa béo

279

Trừ các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 38-1981

280

Chỉ sử dụng đối với củ cải dầm giấm

281

Chỉ sử dụng trong thịt tươi thái nhỏ có chứa các thành phần khác

282

Chỉ sử dụng đối với pectin không amid hóa quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

283

Chỉ sử dụng trong thực phẩm đóng hộp từ hoa quả quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

284

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1440 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi (Codex stan 72-1981)

285

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1422 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi (Codex stan 156-1987)

286

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981

287

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88 - 1981) ở mức 30 mg/kg tính theo ion NO2 tồn dư

288

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981

289

Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho

290

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 ở mức 15 mg/kg để thay thế các phẩm màu mất đi trong sản phẩm

291

Trừ việc sử dụng INS 160e và INS 160f ở mức 35 mg/kg

292

Trừ việc sử dụng protein thủy phân và/hoặc sản phẩm công thức từ amino acid ở mức 25000 mg/kg

293

Tính theo saponin

294

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm dạng lỏng ở mức 600 mg/kg tính theo đương lượng steviol

295

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981

296

Trừ việc sử dụng trong nước muối tía tô ở mức 780 mg/kg

297

Mức không được vượt quá 200 mg/kg trong thực phẩm chế biến ăn ngay tính theo dạng khan

298

Chỉ sử dụng đối với pho mát Ý

299

Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp ở mức 400 mg/kg tính theo phospho trong lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

300

Chỉ sử dụng trong sản phẩm mực ống ướp muối

301

Mức tối đa tạm thời

302

Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và Codex stan 98-1981 ở mức 1320 mg/kg tính theo phospho. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho

303

Chỉ sử dụng làm chất ổn định pH trong bơ kem chua

304

Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp, tính theo phosphor

305

Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp

306

Đơn vị mg/dm2. Chỉ có ở lớp ngoài (có độ dầy 5mm) của sản phẩm

307

Tính theo nitrat

308

Tính theo silic dioxyd

309

Chỉ áp dụng đối với INS 101(i)

310

Chỉ áp dụng đối với INS 280, 281, 282

311

Chỉ áp dụng đối với INS 270

312

Chỉ áp dụng đối với INS 270, 325, 326, 327

313

Chỉ áp dụng đối với INS 296

314

Chỉ áp dụng đối với INS 338

315

Không áp dụng đối với INS 343(i), 542

316

Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i), 160d(ii)

317

Chế biến từ hoa quả được bảo quản bằng sulfit thì ML cho phép tới 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng

318

Chỉ áp dụng đối với INS 325

319

Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i)

320

Chỉ áp dụng đối với INS 160e, 160f

321

Không áp dụng đối với INS 450(ii), 450(vi), 452(iii), 542

322

Tính theo formandehyd

323

Không áp dụng đối với INS 338

324

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii)

325

Chỉ áp dụng đối với INS 327

326

Chỉ áp dụng đối với INS 350(ii)

327

Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401

328

Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 328, 329

329

Chỉ áp dụng đối với INS 106a(iii)

330

Chỉ áp dụng đối với INS 160e

331

Chỉ áp dụng đối với INS 160f

332

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(iii), 450(i, iii, v, vi), 451(i), 452(i, ii, iv, v)

333

Tính theo tổng polyoxyethylen (20) sorbital este

334

Theo dạng khô

335

Tính theo sulphur dioxyd

336

Tính theo P2O5

337

Chỉ áp dụng đối với INS 400

338

Chỉ áp dụng đối với INS 341(iii)

339

Chỉ áp dụng đối với INS 435

340

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i)

341

Chỉ áp dụng đối với INS 141(i)

342

Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i)

343

Chỉ áp dụng đối với INS 218

344

Chỉ áp dụng đối với INS 436

345

Chỉ áp dụng đối với INS 954(iv)

346

Chỉ áp dụng đối với INS 220

347

Chỉ áp dụng đối với INS 200, 201, 202

348

Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, iii)

349

Tính theo ascorbic acid

350

Chỉ áp dụng đối với INS 433

351

Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402, 403, 404

352

Chỉ áp dụng đối với INS 210, 211, 212

353

Chỉ áp dụng đối với INS 202

354

Trong sản phẩm công thức dạng lỏng chứa protein thủy phân

355

Trong 100ml (hoặc 100g) của sản phẩm ăn ngay

356

Chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

357

Sử dụng đơn chất hoặc kết hợp chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

358

Chỉ trong quy định về sữa và sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

359

Chỉ trong protein thủy phân và/hoặc amino acid của sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng lỏng

360

Trong giới hạn cho phép về natri (hoặc canxi, hoặc kali) cho sản phẩm này

361

Chỉ áp dụng đối với INS 307(b)

362

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ đậu nành

363

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid

364

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa và sản phẩm chế biến từ đậu nành

365

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid và từ đậu nành

366

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii)

367

Chỉ đối với điều chỉnh độ pH

368

Chỉ đối với chất béo

369

Chỉ đối với thực phẩm từ ngũ cốc không chứa gluten

370

Chỉ áp dụng đối với INS 307a, 307b

371

Chỉ áp dụng đối với INS 223, 224

372

Chỉ áp dụng đối với INS 211

373

Chỉ đối với sữa dừa thanh trùng

374

Chỉ áp dụng đối với INS 471

375

Tính theo ion calci trong sản phẩm cuối cùng

376

Chỉ đối với ngũ cốc khô

377

Chỉ áp dụng đối với INS 451(i), 452(i)

378

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)

379

Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích nướng

380

Đối với hàm lượng béo

381

Đối với hàm lượng béo > 59%

382

Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích chiên rán

383

Amylase từ aspergillus niger, aspergillus oryzae; Proteolytic enzym từ aspergillus subtilis, aspergillus oryzae

384

Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i), 160e, 160f

385

Chỉ đối với chất béo dạng nhũ hóa sử dụng với mục đích chiên rán hoặc nướng

386

Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 329

387

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i)

388

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320, 321, 310, dạng kết hợp với ML là 200mg/kg đối với dạng dầu hoặc chất béo, có thể được sử dụng trong chất béo dạng phết từ sữa với mục đích nấu ăn

389

Chỉ áp dụng đối với INS 389

390

Đối với sản phẩm ăn ngay

391

Chỉ áp dụng đối với INS 200, 202, 203

392

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v), 451(i, ii), 452(i, ii)

393

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii, iii)

394

Chỉ áp dụng đối với INS 450(vi), 452(iv)

395

Chỉ g/l

396

Chỉ áp dụng đối với INS 336(i)

397

Chỉ áp dụng đối với INS 539

398

Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401, 402, 404

399

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 450(i, ii, iii, v, vi, vii)

400

Chỉ áp dụng đối với INS 385

401

Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, ii, iii, v, vi, vii)

402

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, v)

403

Chỉ áp dụng đối với INS 401

404

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, iv)

405

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii), 541

406

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, v)

407

Chỉ đối với các sản phẩm xử lý nhiệt

408

Chỉ áp dụng đối với INS 221, 223, 224, 225

409

Trong phần ăn được của nguyên liệu thực phẩm

410

Trong phần ăn được của thực phẩm đã qua chế biến

411

Chỉ áp dụng đối với INS 450(iii, v), 541(i, ii)

412

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)

413

Chỉ áp dụng đối với INS 343(iii)

414

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)

415

Chỉ áp dụng đối với INS 261(i)

416

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii)

417

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, iv, v)

418

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)

419

Giữ cho độ pH không ở mức

420

Chỉ áp dụng đối với INS 211, 212

421

100g sản phẩm ăn liền

422

Chỉ áp dụng đối với INS 307b

423

Nitrat tổng số

424

Hàm lượng tổng số trong sản phẩm cuối cùng

425

Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402

426

Chỉ áp dụng đối với INS 101(i) và INS 101(ii)

427

Tính theo lycopen tinh khiết

428

Chỉ áp dụng đối với cà phê

429

Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307c

430

Chỉ áp dụng đối với INS 307a

431

Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307b

432

Chỉ áp dụng đối với INS 307b

433

Chỉ áp dụng đối với INS 338

434

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)

435

Chỉ áp dụng đối với INS 435

436

Chỉ áp dụng đối với INS 202

437

Chỉ áp dụng đối với INS 334

XS88

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88-1981

XS89

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981

XS96

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981

XS97

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 97-1981

XS98

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 98-1981

CS013

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc

CS017

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước sốt táo đóng hộp

CS019

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dầu mỡ thực phẩm không có trong các tiêu chuẩn đơn lẻ

CS036

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá cấp đông nhanh, đã hoặc chưa loại bỏ nội tạng.

CS037

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm hoặc tôm Pandan đóng hộp

CS038

Chỉ áp dụng đối với nấm và sản phẩm nấm ăn

CS039

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dứa hộp

CS052

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây cấp đông nhanh

CS057

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc có bảo quản

CS060

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả mâm xôi đóng hộp

CS061

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm lê quả đóng hộp

CS062

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây đóng hộp

CS066

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả ô liu

CS067

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nho khô

CS070

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá ngừ đóng hộp

CS072

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

CS073

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ

CS074

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

CS075

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm đào đông lạnh

CS078

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cocktail quả đóng hộp

CS087

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sô cô la

CS088

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt bò muối

CS089

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt hộp

CS090

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt cua hộp

CS092

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm và tôm Pandan đông lạnh

CS094

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích và sản phẩm cá trích đóng hộp

CS096

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm giăm bông chín xông khói

CS097

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm vai lợn chín xông khói

CS098

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt miếng chín xông khói

CS099

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xalad quả (nhiệt đới) đóng hộp

CS105

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bột ca cao và hỗn hợp bột ca cao và đường

CS114

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm khoai tây chiên kiểu pháp đông lạnh

CS115

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dưa chuột dầm dấm

CS117

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước dùng và nước canh

CS119

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá hộp

CS130

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm mơ sấy

CS140

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà rốt đông lạnh

CS141

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp Ca cao (ca cao/sô cô la lỏng) v à bánh ca cao

CS143

Chỉ áp dụng đối với chà là

CS145

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hạt dẻ hộp và puree hạt dẻ đóng hộp

CS152

Chỉ áp dụng đối với bột mỳ

CS156

Chỉ áp dụng với thực phẩm dinh duỡng công thức cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

CS159

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xoài hộp

CS160

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chutney xoài

CS165

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê và thịt cá xay đông lạnh nhanh

CS166

Chỉ áp dụng đối với cá thỏi , cá miếng và cá philê đông lạnh nhanh

CS167

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá họ Gadidae muối, muối khô

CS190

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá phi lê đông lạnh

CS207

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa bột và cream bột

CS208

Chỉ áp dụng đối với pho mát ngâm muối

CS211

Chỉ áp dụng đối với mỡ động vật

CS221

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát chưa ủ chín gồm cả pho mát tươi

CS222

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bánh chiên giòn từ cá nước ngọt và nước mặn, giáp xác và động vật thân mềm

CS223

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm kim chi

CS240

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dừa dạng lỏng: sữa dừa và cream dừa

CS242

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả nhỏ đóng hộp

CS243

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa lên men

CS244

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích đại tây dương muối và cá trích cơm muối

CS249

Mì ăn liền

CS250

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo và mỡ thực vật

CS251

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp dạng bột của sữa tách béo và mỡ thực vật

CS252

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo cô đặc có đường và mỡ thực vật

CS253

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm phết từ chất béo sữa

CS254

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cam, quít đóng hộp

CS256

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chất béo dạng phết và hỗn hợp

CS257R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Humus và Tehena đóng hộp

CS258R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Medames foul đóng hộp

CS260

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau và quả dầm dấm

CS262

Chỉ áp dụng đối với pho mát Mozzarella

CS263

Chỉ áp dụng đối với pho mát Cheddar

CS264

Chỉ áp dụng đối với pho mát Danbo

CS265

Chỉ áp dụng đối với pho mát Edam

CS266

Chỉ áp dụng đối với pho mát Gouda

CS267

Chỉ áp dụng đối với pho mát Havarti

CS268

Chỉ áp dụng đối với pho mát Samsoe

CS269

Chỉ áp dụng đối với pho mát Emmental

CS270

Chỉ áp dụng đối với pho mát Tilsiter

CS271

Chỉ áp dụng đối với pho mát Saint-Paulin

CS272

Chỉ áp dụng đối với pho mát Provolone

CS273

Chỉ áp dụng đối với pho mát sữa kể cả pho mát kem sữa

CS275

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát kem

CS276

Chỉ áp dụng đối với pho mát Camembert

CS277

Chỉ áp dụng đối với pho mát Brie

CS281

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc không đường

CS282

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc có đường

CS283

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát

CS288

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cream và cream chế biến

CS290

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm casein thực phẩm

CS296

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thạch, mứt và mứt cam

CS297

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau đóng hộp

CS298R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp bột nhão đậu tương lên men

CS302

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước mắm

CS306R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tương ớt

CS309R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Tehenia Halwa

Ghi chú 500

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

01.3

Sữa đặc và các sản phẩm tương tự (nguyên chất)

01.4.3

Kem đông tụ

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

01.5

Sữa bột, cream bột và Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột (nguyên chất)

01.6.1

Pho mát tươi

01.6.2

Pho mát ủ chín

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

01.8.1

Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

04.1.2

Quả đã xử lý

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

05.0

Các loại bánh kẹo

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)

06.8

Các sản phẩm từ đậu nành (không bao gồm các sản phẩm gia vị từ đậu nành thuộc mã nhóm thực phẩm 12.9)

07.0

Các loại bánh nướng

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

10.3

Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

12.2.2

Đồ gia vị

12.3

Dấm

12.4

Mù tạt

12.5

Viên xúp và nước thịt

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

12.8

Men và các sản phẩm tương tự

12.9

Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương

12.10

Sản phẩm protein không phải từ đậu tương

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

13.6

Thực phẩm bổ sung

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

14.2.2

Rượu táo, lê

14.2.3

Rượu vang nho

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

14.2.5

Rượu mật ong

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

16.0

Thực phẩm hỗn hợp - các sản phẩm thực phẩm có thể không thuộc mã nhóm thực phẩm 01-15



1 Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có căn cứ ban hành như sau:

“Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm:”

2 Điều này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khon 3, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

3 Điều 2 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015 quy định như sau:

“1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết.”

4 INS 153 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

5 INS 163(v) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

6 INS 363 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

7 INS 515(ii) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

8 INS 639 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 tháng 2015

9 INS 640 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

10 INS 958 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

11 Acid succinic được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

12 Carbon thực vật được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

13 DL-Alanin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

14 Glycin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

15 Glycyrrhizin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

16 Kali hydro sulfat được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

17 Màu bắp cải đỏ được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

18 Alanin, DL- được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

19 Glycine được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

20 Glycyrrhzin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

21 Potassium hydrogen sulfate được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

22 Red cabbage colour được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

23 Succinic acid được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

24 Vegetable carbon được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

Curcumin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

26 Turmeric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

27 Nhóm Riboflavin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

29 Tartrazin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

30 Sunset yellow FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

31 Carmin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

32 Ponceau 4R được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

33 Erythrosin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

34 Allura red AC được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

35 Indigotin (Indigocarmin) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

36 Brilliant blue FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

37 Clorophyl phức đồng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

38 Fast green FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

39 Caramen nhóm III (xử lý amoni) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

40 Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

41 Vegetable carbon được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

42 Brown HT được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

43 Nhóm Carotenoid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

44 Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

45 Chất chiết xuất từ annatto, bixin based được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

46 Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

47 Parika oleoresin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

48 Lutein từ tagets erecta được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

49 Beet red được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

50 Chất chiết xuất từ vỏ nho được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

51 Anthocyanins (Chiết xuất từ Bắp cải đỏ) được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

52 Calci carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

53 Oxit sắt được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

54 Nhóm sorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

55 Hydroxybenzoat, para được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

56 Nhóm nitrit được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

57 Acid acetic băng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

58 Nhóm muối kali acetat băng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

59 Natri acetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

60 Calci acetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

61 Acid lactic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

62 Carbon dioxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

63 Acid malic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

64 Acid fumaric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

65 Acid ascorbic (L-) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

66 Natri ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

67 Calci ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

68 Kali ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

69 Nhóm tocopherol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

70 Propyl galat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

71 Acid erythorbic (acid isoascorbic) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

72 Natri erythorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

73 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

74 Butyl hydroxy anisol (BHA) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

75 Butyl hydroxy toluen (BHT) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

76 Natri lactat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

77 Kali lactat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

78 Calci lactat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

79 Acid citric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

80 Natri dihydro citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

81 Dinatri monohydro citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

82 Trinatri citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

83 Kali dihydro citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

84 Trikali citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

85 Nhóm tartrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

86 Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

87 Natri DL-malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

88 Kali hyrdro malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

89 Kali malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

90 Calci malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

91 Acid Succinic được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

92 EDTA được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

93 EDTA được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

94 Acid alginic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

95 Natri alginat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

96 Amoni alginat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

97 Calci alginat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

98 Thạch Aga được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

99 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

100 Rong biển eucheuma đã qua chế biến được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

101 Gôm đậu carob được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

102 Gôm gua được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

103 Gôm tragacanth được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

104 Gôm arabic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

105 Gôm xanthan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

106 Gôm karaya được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

107 Gôm tara được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

108 Gôm gellan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

109 Manitol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

110 Glycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

111 Curdlan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

112 Bột Konjac được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

113 Nhóm polysorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

114 Pectin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

115 Cellulose vi tinh thể được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

116 Bột cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

117 Methyl Cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

118 Hydroxylpropyl cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

119 Hydroxylpropyl methyl cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

120 Methyl ethyl xenlulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

121 Natri cacboxymethyl cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

122 Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

123 Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

124 Muối của acid oleic (Ca, Na, K) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

125 Mono và diglycerid của các acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

126 Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

127 Este của glycerol với acid lactic và các acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

128 Este của glycerol với acid citric và acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

129 Este của sucrose với các axít béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

130 Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

131 Sucroglyxerid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

132 Este của polyglycerol với acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

133 Este của acid ricioleic với polyglycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

134 Sorbitan monostearat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

135 Sorbitan tristearat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

136 Natri carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

137 Natri hydro carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

138 Natri sesquicarbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

139 Kali carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

140 Kali hyrogen carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

141 Amoni carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

142 Amoni hydro carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

143 Magnesi carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

144 Magnesi hydroxy carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

145 Acid hydrocloric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

146 Kali clorid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

147 Calci clorid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

148 Magnesi clorid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

149 Kali hydrogen sulfat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

150 Calci sulfat được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

151 Nhôm amoni sulphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

152 Natri hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

153 Kali hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

154 Calci hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

155 Amoni hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

156 Magnesi hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

157 Oxyd calci được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

158 Natri nhôm phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

159 Natri nhôm silicat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

160 Calci nhôm silicat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

161 Nhôm silicat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

162 Glucono delta-Lacton được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

163 Natri gluconat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

164 Mononatri glutamat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

165 Monoamoni glutamat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

166 Dinatri 5'-guanylat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

167 Dinatri 5'-inosinat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

168 Calci 5'-ribonucleotid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

169 Dinatri 5'-ribonucleotid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

170 DL - Alanin được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

171 Glycin được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

172 Khí nitơ được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

173 Khí nitơ oxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

174 Acesulfam kali được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

175 Aspartam được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

176 Nhóm cyclamat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

177 Nhóm saccharins được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

178 Sucralose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

179 Alitam được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

180 Glycyrrhizin được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

181 Steviol glycosid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

182 Erythritol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

183 Các loại alpha amylase được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

184 Bromelain được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

185 Polydextrose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

186 Pullulan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

187 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

188 Tinh bột đã được xử lý bằng acid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

189 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

190 Tinh bột đã khử màu được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

191 Tinh bột xử lý oxy hóa được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

192 Tinh bột, xử lý bằng enzym được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

193 Monostarch phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

194 Distarch Glycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

195 Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

196 Phosphated Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

197 Acetylated Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

198 Starch acetat, Este hóa với Acetic anhydrid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

199 Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

200 Acetylated Distarch Adipat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

201 Hydroxypropyl Starch được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

202 Hydroxypropyl Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

203 Starch Natri Octenyl Succinat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

204 204 Acetylated oxydized starch được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

205 Propylen glycol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

206 “Giải thích ý nghĩa ghi chú” được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

MINISTRY OF HEALTH
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness 
---------------

No.: 02/VBHN-BYT

Hanoi, June 15, 2015

 

CIRCULAR

GUIDANCE ON THE MANAGEMENT OF FOOD ADDITIVES

Circular No. 27/2012/TT-BYT dated November 30, 2012 by the Minister of Health providing guidance on the management of food additives, taking effect from February 01, 2013, amended by:

Circular No. 08/2015/TT-BYT dated May 11, 2015 by the Minister of Health amending a number of articles of Circular No. 27/2012/TT-BYT dated November 30, 2012 by the Minister of Health providing guidance on the management of food additives (hereinafter referred to as Circular No. 08/2015/TT-BYT), taking effect from July 01, 2015;

Pursuant to the Law of Food safety dated June 17, 2010;

Pursuant to the Government's Decree No. 38/2012/NĐ-CP dated April 25, 2012, detailing the implementation of a number of articles of the Law of Food safety;

Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/NĐ-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

At the proposal of the Director of Vietnam Food Administration;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 1. Scope of regulation

This Circular specifies:

1. The list of permissible additives in the production, processing, and trade of foods, and the maximum limits on the amount of additives in food products;

2. The requirements for the management of food additives.

Article 2. Interpretation of terms and abbreviations

In this Circular, the terms and abbreviations below are construed as follows:

1. CAC: Codex Alimentarius Committee;

2. GMP: Good Manufacturing Practices;

3. ML – Maximum level - the maximum amount of an additive which is considered effective and safe when it is used for a kind of food or group of foods. The unit of measurement of maximum limit is mg per kg of food (mg/kg);

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5. Food Category Number: is the number of a kind or group of foods according to the Food classification system developed by CAC for the purpose of managing food additives;

6. The uses of food additives include:

a) Producing, processing, trading, and importing food additives;

b) Producing, processing, trading, and using food products that contain food additives.

Article 3. Prohibited acts when using food additives

1. Using the food additives that are not in the list of permissible food additives prescribed in Annex 1 enclosed with this Circular.

2. Using the food additives more than the permissible limit, and not for the right foods as prescribed in Annex 2 enclosed with this Circular.

3. Using the food additives that do not completely satisfy the management requirements prescribed in Article 6 of this Circular.

4. Using food additives from unknown origins, or using expired food additives.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The list of permissible food additives is provided in Annex 1 enclosed with this Circular.

Article 5. Maximum limits of food additives

The maximum limits of food additives food additives are provided in Annex 2 enclosed with this Circular.

Article 6. Requirements for the management of food additives.

1. The facilities that produce and trade food additives must satisfy the requirements prescribed in the Circular No. 16/2012/TT-BYT dated October 22, 2012 by the Ministry of Health, on the Regulation on the food safety conditions applicable to the facilities that produce and trade foods, instruments and materials for wrapping and storing food under the management of the Ministry of Health.

2. The conformity or compliance to food safety regulations of food additives must be declared before producing, trading, importing, and using them for producing and processing foods.

The order and procedure for the Declaration of conformity or declaration of compliance to food safety regulations are specified in the Circular No. 19/2012/TT-BYT dated November 09, 2012 of the Ministry of Health, guiding the Declaration of conformity and declaration of compliance to food safety regulations.

3. The application of GMP to food production and processing must ensure that:

a) The amount of food additives necessary for satisfying the technical requirements is minimized;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4. The food additives are labeled in accordance with law.

Article 7. Terms of transition

The food additives and food products that use food additives that have been issued with the Receipt not for the declaration of conformity or the Certificate of Declaration of conformity with the food safety regulations before this Circular takes effect are valid until the expiry dates of the Certificate or the Receipt note.

Article 8. Examination, amendment, and supplementation

Depending on the management requirement in each period, based on the product standards or guidance from CAC, Vietnam Food Administration shall consider and request the Ministry of Health to amend and supplement this Circular in order to develop domestic production and conform to international practice.

Article 9. Terms of reference

When the law documents and regulations cited in this Circular are changed or superseded, the new law documents shall prevail.

Article 10. Implementation

1. This Circular takes effect on February 01, 2013. The regulations related to food additives (not including the permissible food flavorings) in” The Regulation on the List of permissible food additives, enclosed with the Decision No. 3742/2001/QĐ-BYT dated August 31, 2001, and the Regulation on the food safety and hygiene conditions in the production, trade and use of food additives, enclosed with the Decision No. 928/2002/QĐ-BYT dated March 21, 2002 by the Minister of Health are annulled from the effective date of this Circular.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

VERIFIED BY
P.P
THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Nguyen Thanh Long

 

ANNEX I

LIST OF PERMISSIBLE FOOD ADDITIVES
(Enclosed with Circular No. 27/2012/TT-BYT dated November 30, 2012)

I. List of permissible food additives in INS order

STT

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



NAME OF ADDITIVE

Function

In Vietnamese

In English

1

100(i)

Curcumin

Curcumin

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100(ii)

Turmeric

Turmeric

Coloring

3

101(i)

Riboflavin

Riboflavin

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



101(ii)

Natri Riboflavin 5'- phosphat

Riboflavin 5'- phosphate sodium

Coloring

5

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis

Riboflavin from Bacillus subtilis

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



102

Tartrazin

Tartrazine

Coloring

7

104

Quinolin

Quinoline Yellow

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



110

Sunset yellow FCF

Sunset Yellow FCF

Coloring

9

120

Carmin

Carmines

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



122

Carmoisin

Azorubine (Carmoisine)

Coloring

11

123

Amaranth

Amaranth

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



124

Ponceau 4R

Ponceau 4R

Coloring

13

127

Erythrosin

Erythrosine

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



129

Allura red AC

Allura Red AC

Coloring

15

132

Indigotin (Indigocarmin)

Indigotine

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



133

Brilliant blue FCF

Brilliant Blue FCF

Coloring

17

140

Clorophyl

Chlorophylls

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



141(i)

Phức clorophyl đồng

Chlorophyll Copper Complex

Coloring

19

141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



143

Fast green FCF

Fast Green FCF

Coloring

21

150a

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

Caramel II- Sulfite process

Coloring

23

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III - Ammonia Process

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

Coloring

25

151

Brilliant black

Brilliant black

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1534

Carbon thực vật

Vegetable carbon

Coloring

26

155

Brown HT

Brown HT

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160a(i)

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

Coloring

28

160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Coloring

30

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto Extracts, bixin based

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based

Annatto extracts, norbixin-based

Coloring

32

160c

Parika oleoresin

Parika oleoresin

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160d(i)

Lycopen tổng hợp

Lycopenes, synthetic

Coloring

34

160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua

Lycopenes extract from tomato

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora

Lycopene, Blakeslea trispora

Coloring

36

160e

Beta-Apo-Carotenal

Carotenal, Beta-Apo- 8'-

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta- Apo-8'-Carotenic

Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

Coloring

38

161b(i)

Lutein from tagets erecta

Lutein from tagets erecta

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161h(i)

Zeaxathin tổng hợp

Zeaxathin, synthetic

Coloring

40

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthine

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



162

Beet red

Beet red

Coloring

42

163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho

Grape Skin Extract

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



163(v)5

Màu bắp cải đỏ

Red cabbage colour

Coloring

43

170(i)

Calci carbonat

Calcium Carbonate

Acidity regulator, anticaking agent, firming agent, flour treatment agent, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



171

Dioxyd titan

Titanium Dioxyde

Coloring

45

172(i)

Oxyd sắt đen

Iron oxyde, Black

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



172(ii)

Oxyd sắt đỏ

Iron oxyde, Red

Coloring

47

172(iii)

Oxyd sắt vàng

Iron oxyde, Yellow

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



174

Bạc

Silver

Coloring

49

175

Vàng

Gold

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

Acid sorbic

Sorbic Acid

Preservative

51

201

Natri sorbat

Sodium Sorbate

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



202

Kali sorbat

Potassium Sorbate

Preservative

53

203

Calci sorbat

Calcium Sorbate

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



210

Acid benzoic

Benzoic Acid

Preservative

55

211

Natri benzoat

Sodium Benzoate

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



212

Kali benzoat

Potassium Benzoate

Preservative

57

213

Calci benzoat

Calcium Benzoate

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



214

Etyl pra- Hydroxybenzoat

Etyl pra- Hydroxybenzoate

Preservative

59

216

Propyl pra- Hydroxybenzoat

Propyl pra- Hydroxybenzoate

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



218

methyl pra- Hydroxybenzoat

methyl pra- Hydroxybenzoate

Preservative

61

220

Sulphua dioxyd

Sulfur Dioxyde

Preservative, antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



221

Natri sulfit

Sodium Sulfite

Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent,

63

222

Natri hydro sulfit

Sodium Hydrogen Sulfite

Preservative, antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



223

Natri metabisulfit

Sodium Metabisulphite

Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent,

65

224

Kali metabisulfit

Potassium Metabisulphite

Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent,

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



225

Kali sulfit

Potassium Sulphite

Preservative, antioxidant, sequestrant

67

227

Calci hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

Preservative, antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



228

Kali bisulfit

Potassium Bisulphite

Preservative, anticaking agent

69

231

Ortho-phenylphenol

Ortho-Phenylphenol

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



232

Natri ortho-phenylphenol

Sodium ortho- Phenylphenol

Preservative

71

234

Nisin

Nisin

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



235

Natamycin

Natamycin

Preservative

73

236

Acid formic

Formic acid

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



239

Hexamethylen tetramin

Hexamethylene tetramine

Preservative

75

242

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



243

Lauric argrinatethyleste

lauric argrinateethylester

Preservative

77

249

Natri nitrit

Sodium nitrite

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



250

Kali nitrit

Postasium nitrite

Preservative

79

251

Natri nitrat

Sodium nitrate

Color retention agent, preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



252

Kali nitrat

Potassium nitrate

Color retention agent, preservative

81

260

Acid acetic băng

Acetic acid, Glacial

Acidity regulator, preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



261

Kali acetat (các muối)

Potassium acetates

Acidity regulator, stabilizer

83

261(i)

Kali acetat

Potassium acetate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



261(ii)

Kali diacetat

Potassium diacetate

Acidity regulator

85

262(i)

Natri acetat

Sodium acetate

Acidity regulator, preservative, sequestrant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



263

Calci acetat

Calcium Acetate

Acidity regulator, preservative, stabilizer

87

264

Amonium acetat

Ammonium acetate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



270

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Lactic acid, L-, D- and DL-

Acidity regulator

89

280

Acid propionic

Propionic Acid

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



281

Natri propionat

Sodium Propionate

Preservative

91

282

Calci propionat

Calcium propionate

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



283

Kali propionat

Potassium propionate

Preservative

93

290

Carbon dioxyd

Carbon dioxyde

Carbon dioxide generator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



296

Acid malic

Malic Acid (DL-)

Acidity regulator

95

297

Acid fumaric

Fumaric Acid

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

Acid ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

Antioxidant, acidity regulator, flour treatment agent

97

301

Natri ascorbat

Sodium Ascorbate

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



302

Calci ascorbat

Calcium Ascorbate

Antioxidant

99

303

Kali ascorbat

Potassium Ascorbate

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

Antioxidant

101

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



307a

Alpha-Tocopherol

d-alpha-Tocopherol

Antioxidant

103

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

Tocopherol concentrate, mixed

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



307c

dl-alpha-Tocopherol

dl-alpha-Tocopherol

Antioxidant

105

310

Propyl galat

Gallate, Propyl

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



314

Nhựa guaiac

Guaiac Resin

Antioxidant

107

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Erythorbic acid (Isoascorbic acid)

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



316

Natri erythorbat

Sodium erythorbate

Antioxidant

109

319

Tert- Butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ)

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



320

Butyl hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole (BHA)

Antioxidant

111

321

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



322(i)

Lecitin

Lecithin

Antioxidant, emulsifier

113

322

Nhóm lecithin

Lecithins

Antioxidant, emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



325

Natri lactat

Sodium Lactate

Acidity regulator, antioxidant, bulking agent, humectant, thickener

115

326

Kali lactat

Potassium Lactate

Acidity regulator, antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



327

Calci lactat

Calcium Lactate

Stabilizer, acidity regulator, flour treatment agent

117

328

Amoni lactat

Ammonium lactate

Acidity regulator, flour treatment agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



329

Magnesi lactat, DL-

Magnesium lactate, DL-

Acidity regulator, flour treatment agent

119

330

Acid citric

Citric Acid

Acidity regulator, antioxidant, sequestrant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



331(i)

Natri dihydro citrat

Sodium Dihydrogen Citrate

Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, thickener

121

331(ii)

Dinatri monohydro citrat

Disodium monohydrogen citrate

Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



331(iii)

Trinatri citrat

Trisodium Citrate

Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, stabilizer

123

332(i)

Kali dihydro citrat

Potassium Dihydrogen Citrate

Stabilizer, acidity regulator, sequestrant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



332(ii)

Trikali citrat

Tripotassium Citrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

125

333

Các muối calci citrat

Calcium Citrates

Firming agent, acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



333(iii)

Tricalci citrat

Tricalcium Citrates

Acidity regulator, firming agent, sequestrant, stabilizer

127

334

Acid tartric

Tartaric Acid (L (+)-)

Acidity regulator, antioxidant, flavor enhancer, sequestrant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



335(i)

Mononatri tartrat

Monosodium Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

129

335(ii)

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



336(i)

Monokali tartrat

Monopotassium Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

131

336(ii)

Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



337

Kali natri tartrat

Potassium sodium L(+)-Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

133

338

Acid orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



339(i)

Mononatri orthophosphat

Sodium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, anticaking agent

135

339(ii)

Dinatri orthophosphat

Disodium hydrogen phosphate

Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



339(iii)

Trinatri orthophosphat

Trisodium Orthophosphate

Acidity regulator, anticaking agent

137

340(i)

Monokali orthophosphat

Potassium dihydrogen phosphate

Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, emulsifier, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



340(ii)

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, firming agent, flour treatment agent, humectant, sequestrant

139

340(iii)

Trikali orthophosphat

Tripotassium Orthophosphate

Emulsifier, acidity regulator, anticaking agent, firming agent, flour treatment agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



341(i)

Monocalci orthophosphat

Monocalcium Orthophosphate

Acidity regulator, antioxidant, sequestrant

141

341(ii)

Dicalci orthophosphat

Dicalcium Orthophosphate

Acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



341(iii)

Tricalci orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

Stabilizer, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, thickener

143

342(i)

Amonium dihydrogen phosphat

Ammonium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



342(ii)

Diamoni hydro phosphat

Diammonium hydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

145

343(i)

Mono magnesi orthophosphat

Monomagnesium orthophosphate

Acidity regulator, flour treatment agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



343(ii)

Magesi hydro phosphat

Magesium hydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

147

343(iii)

Trimagnesi orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



345

Magnesi citrat

Magnesium citrate

Acidity regulator

149

350(i)

Natri hyro DL-malat

Sodium hyrogen DL- malate

Acidity regulator, humectant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



350(ii)

Natri DL-malat

Sodium DL-malate

Acidity regulator, humectant

151

351(i)

Kali hyrdro malat

Potassium hyrdrogen malate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



351(ii)

Kali malat

Potassium malate

Acidity regulator

153

352(ii)

Calci malat

Calcium DL- Malate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



355

Acid adipic

Adipic acid

Acidity regulator

155

356

Natri adipat

Sodium adipate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



357

Kali adipat

Potassium adipate

Acidity regulator

157

359

Amoni adipat

Ammonium adipate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3636

Acid succinic

Succinic acid

Acidity regulator

158

365

Natri fumarat (các muối)

Sodium fumarates

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



380

Triamoni citrat

Triammonium citrate

Acidity regulator

160

381

Sắt amoni citrat

Ferric ammonium citrate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



384

Isopropyl citrat

Isopropyl citrates

Acidity regulator

162

385

Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat

Calcium disodium ethylenediaminetetraa cetate

Anticaking agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



386

Dinatri ethylendiamintetraace tat (EDTA)

Disodium ethylenediaminetetraa cetate

Sequestrant, antioxidant, preservative

164

388

Acid thiodipropionic

Thiodipropionic acid

Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



389

Dilauryl thiodipropionat

Dilauryl thiodipropionate

Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative

166

400

Acid alginic

Alginic acid

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



401

Natri alginat

Sodium alginate

Antioxidant

168

402

Kali alginat

Potassium Alginate

Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



403

Amoni alginat

Ammonium alginate

Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener

170

404

Calci alginat

Calcium alginate

Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



405

Propylen glycol alginat

Propylene glycol alginate

Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

172

406

Thạch Aga

Agar

Thickener, antifoaming agent, bulking agent, carrier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)

Thickener, stabilizer

174

407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Processed eucheuma seaweed

Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



410

Gôm đậu carob

Carob bean Gum

Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener

176

412

Gôm gua

Guar Gum

Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



413

Gôm tragacanth

Tragacanth Gum

Thickener, emulsifier, stabilizer

178

414

Gôm arabic

Arabic Gum (Acacia Gum)

Thickener, emulsifier, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



415

Gôm xanthan

Xanthan Gum

Thickener, emulsifier, stabilizer

180

416

Gôm karaya

Karaya Gum

Thickener, bulking agent, emulsifier, carrier, glazing agent, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



417

Gôm tara

Tara Gum

Thickener, emulsifier, gelling agent, stabilizer

182

418

Gôm tellan

Gellan Gum

Thickener, emulsifier, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



420(i)

Sorbitol

Sorbitol

Thickener, gelling agent, stabilizer

184

420(ii)

Siro sorbitol

Sorbitol Syrup

Thickener, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



421

Manitol

Mannitol

Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer

186

422

Glycerol

Glycerol

Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



424

Curdlan

Curdlan

Anticaking agent, bulking agent, humectant, stabilizer, sweetener

188

425

Bột Konjac

Konjac flour

Thickener,humectant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



427

Gôm cassia

Cassia Gum

Firming agent, gelling agent, stabilizer, thickener

190

430

Polyoxyethylen (8) stearat

Polyoxyethylene (8) stearate

Carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



431

Polyoxyethylen (40) stearat

Polyoxyethylene (40) stearate

Emulsifier, gelling agent, stabilizer, thickener

192

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

Emulsifier

194

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

Antifoaming agent, emulsifier

196

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



440

Pectin

Pectins

Emulsifier

198

442

Các muối amoni của acid phosphatidic

Ammonium salts of Phosphatidic acid

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



444

Sucrose acetat isobutyrat

Sucrose acetate isobutyrate

Emulsifier, gelling agent, stabilizer, thickener

200

445(iii)

Glycerol esters của nhựa cây

Glycerol esters of wood resin

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



450(i)

Dinatri diphosphat

Disodium diphosphate

Emulsifier

202

450(ii)

Trinatri diphosphat

Trisodium diphosphate

Emulsifier, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



450(iii)

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium diphosphate

Emulsifier, acidity regulator

204

450(iv)

Dikali diphosphat

Dipotassium diphosphate

Acidity regulator, flour treatment agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



450(v)

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener

206

450(vi)

Dicalci diphosphat

Dicalcium diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, humectant, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



450(vii)

Calci dihydro diphosphat

Calcium dihydrogen diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, humectant, thickener

208

451(i)

Pentanatri triphosphat

Pentasodium triphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, humectant, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



451(ii)

Pentakali triphosphat

Pentapotassium triphosphate

Anticaking agent, emulsifier, stabilizer

210

452(i)

Natri polyphosphat

Sodium polyphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



452(ii)

Kali polyphosphat

Potassium polyphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener

212

452(iii)

Natri calci polyphosphat

Sodium calcium polyphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



452(iv)

Calci polyphosphat

Calcium polyphosphates

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, glazing agent, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener

214

452(v)

Amoni polyphosphat

Ammonium polyphosphates

Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



457

Cyclodextrin

Cyclodextrin

Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

216

458

Gama-Cyclodextrin,

Cyclodextrin, gama-

Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



459

Beta-Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

Thickener, stabilizer

218

460

Cellulose

Cellulose

Thickener, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



460(i)

Cellulose vi tinh thể

Microcrystalline cellulose

Carrier, stabilizer, thickener

220

460(ii)

Bột cellulose

Powdered cellulose

Stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



461

Methyl Cellulose

Methyl Cellulose

Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener

222

462

Ethyl xenlulose

Ethyl cellulose

Thickener, bulking agent, carrier, glazing agent, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



463

Hydroxylpropyl xenlulose

Hydroxylpropyl cellulose

Thickener, bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener

224

464

Hydroxylpropyl methyl xenlulose

Hydroxylpropyl methyl cellulose

Thickener, bulking agent, carrier, glazing agent, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



465

Methyl ethyl xenlulose

Methyl Ethyl Cellulose

Thickener, bulking agent, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer

226

466

Natri cacboxymethyl cellulose

Sodium carboxymethyl cellulose

Emulsifier, glazing agent, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



467

Ethylhydroxyethyl cellulose

Ethylhydroxyethyl cellulose

Thickener, emulsifier, gelling agent, stabilizer

228

468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose

Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose

Thickener, bulking agent, emulsifier, glazing agent, stabilizer, humectant, firming agent, gelling agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym

Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed

Emulsifier, stabilizer, thickener

230

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)

Stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K)

Salts of Oleic acid (Ca, Na, K)

Stabilizer, thickener

232

471

Mono và diglycerid của các acid béo

Mono- and Di- Glycerides of fatty acids

Anticaking agent, emulsifier, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Anticaking agent, emulsifier, stabilizer

234

472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

Lactic and fatty acid esters of Glycerol

Emulsifier, antifoaming agent, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Citric and fatty acid esters of glycerol

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

236

472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric

Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo

Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol

Emulsifier, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer

238

473

Este của sucrose với các axít béo

Sucrose Esters of fatty acids

Emulsifier, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

Sucrose oligoesters type I and type II

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

240

474

Sucroglyxerid

Sucroglycerides

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



475

Este của polyglycerol với acid béo

Polyglycerol esters of fatty acids

Emulsifier, stabilizer

242

476

Este của acid ricioleic với polyglycerol

Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



477

Este của acid béo với propylen glycol

Propylene glycol esters of fatty acids

Emulsifier

244

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo

Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



481(i)

Natri stearoyl lactylat

Sodium stearoyl lactylate

Emulsifier

246

482(i)

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl lactylate

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



484

Stearyl citrat

Stearyl citrate

Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer

248

491

Sorbitan monostearat

Sorbitan monostearate

Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



492

Sorbitan tristearat

Sorbitan tristearate

Emulsifier, antioxidant, sequestrant

250

493

Sorbitan monolaurat

Sorbitan monolaurate

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



494

Sorbitan monooleat

Sorbitan monooleate

Emulsifier

252

495

Sorbitan monopalmitat

Sorbitan monopalmitate

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500(i)

Natri carbonat

Sodium carbonate

Emulsifier

254

500(ii)

Natri hydro carbonat

Sodium hydrogen carbonate

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500(iii)

Natri sesquicarbonat

Sodium sesquicarbonate

Leavening agent, acidity regulator, anticaking agent

256

501(i)

Kali carbonat

Potassium carbonate

Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, leavening agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



501(ii)

Kali hyrogen carbonate

Potassium hyrogen carbonate

Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent

258

503(i)

Amoni carbonat

Ammonium carbonate

Stabilizer, antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



503(ii)

Amoni hydro carbonat

Ammonium hydrogen carbonate

Acidity regulator, leavening agent, stabilizer

260

504(i)

Magnesi carbonat

Magnesium Carbonate

Leavening agent, acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



504(ii)

Magnesi hydroxy carbonat

Magnesium Hydroxyde Carbonate

Stabilizer, acidity regulator, leavening agent

262

507

Acid hydrocloric

HydroChloric acid

Acidity regulator, anticaking agent, color retention agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



508

Kali clorid

Potassium Chloride

Acidity regulator, anticaking agent, carrier, color retention agent

264

509

Calci clorid

Calcium Chloride

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



510

Amoni clorid

Ammonium Chloride

Stabilizer, flavor enhancer, gelling agent, thickener

266

511

Magnesi clorid

Magnesium Chloride

Firming agent,stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



512

Thiếc clorid

Stannous chloride

Flour treatment agent

268

514(i)

Natri sulfat

Sodium sulfate

Color retention agent, firming agent, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



514(ii)

Natri hydro sulfat

Sodium hydrogen sulfate

Antioxidant, color retention agent

270

515(i)

Kali sulfat

Potassium Sulfate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



515(ii)7

Kali hydro sulfat

Potassium hydrogen sulfate

Acidity regulator

271

516

Calci sulfat

Calcium Sulphate

Firming agent, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



518

Magnesi sulfat

Magnesium sulfate

Firming agent, flavor enhancer

273

522

Nhôm kali sulphat

Aluminium Potassium Sulphate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



523

Nhôm amoni sulphat

Aluminium Ammonium Sulphate

Firming agent, acidity regulator, color retention agent, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

275

524

Natri hydroxyd

Sodium Hydroxyde

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



525

Kali hydroxyd

Potassium Hydroxyde

Acidity regulator

277

526

Calci hydroxyd

Calcium Hydroxyde

Acidity regulator, firming agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



527

Nhôm hydroxyd

Aluminium hydroxyde

Acidity regulator

279

528

Magnesi hydroxyd

Magnesium hydroxyde

Acidity regulator, color retention agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



529

Oxyd calci

Calcium oxyde

Acidity regulator, flour treatment agent

281

530

Oxyd Magnesi

Magnesium oxyde

Anticaking agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



535

Natri ferrocyanid

Sodium Ferrocyanide

Anticaking agent

283

536

Kali ferrocyanid

Potassium Ferrocyanide

Anticaking agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



538

Calci ferroxyanid

Calcium Ferrocyanide

Anticaking agent

285

539

Natri thiosulphat

Sodium Thiosulphate

Preservative, antioxidant, sequestrant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



541

Natri nhôm phosphat

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

Acidity regulator

287

542

Bone phosphat

Bone phosphate

Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



551

Dioxyd silic vô định hình

Silicon Dioxyde, Amorphous

Anticaking agent, antifoaming agent, carrier

289

552

Calci silicat

Calcium Silicate

Anticaking agent, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



553(i)

Magnesi silicat

Magnesium Silicate

Anticaking agent

291

553(ii)

Magnesi trisilicat

Magnesium Trisilicate

Chống đông vón

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



553(iii)

Bột talc

Talc

Anticaking agent, glazing agent, thickener

293

554

Natri nhôm silicat

Sodium Aluminosilicate

Anticaking agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



555

Kali nhôm silicat

Potassium aluminium silicate

Anticaking agent

295

556

Calci nhôm silicat

Calcium Aluminium Silicate

Anticaking agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



559

Nhôm silicat

Aluminium Silicate

Anticaking agent

297

560

Kali silicat

Potassium silicate

Anticaking agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



570

Các acid béo

Fatty acids

Antifoaming agent

299

574

Acid gluconic

Gluconic acid

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



575

Glucono delta-Lacton

Glucono Delta- Lactone

Acidity regulator, leavening agent, stabilizer

301

576

Natri gluconat

Sodium Gluconate

Sequestrant, thickener, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



577

Kali gluconat

Potassium Gluconate

Sequestrant, acidity regulator, stabilizer

303

578

Calci gluconat

Calcium Gluconate

Acidity regulator, firming agent, sequestrant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



579

Sắt (II) gluconat

Ferrous gluconate

Color retention agent

305

580

Magnesi gluconat

Magnesium gluconate

Acidity regulator, firming agent, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



585

Sắt (II) lactat

Ferrous lactate

Color retention agent

307

620

Acid glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L(+)- )

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



621

Mononatri glutamat

Monosodium L- Glutamate

Flavor enhancer

309

622

Monokali glutamat

Monopotassium L- Glutamate

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



623

Calci glutamat

Calcium di-L- Glutamate

Flavor enhancer

311

624

Monoamoni glutamat

Monoammonium Glutamate

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



625

Magnesi di-L glutamat

Magnesium di-L glutamate

Flavor enhancer

313

626

Acid guanylic

Guanylic Acid, 5'-

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



627

Dinatri 5'-guanylat

Disodium 5'- guanylate

Flavor enhancer

315

628

Dikali 5'-guanylat

Dipotassium 5'- guanylate

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



629

Calci 5'guanylat

Calcium 5'guanylate

Flavor enhancer

317

630

Acid inosinic

Inosinic Acid,5'-

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



631

Dinatri 5'-inosinat

Disodium 5'-inosinate

Flavor enhancer

319

632

Kali 5'-inosinat

Potassium 5'- inosinate

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



633

Calci 5'-inosinat

Calcium 5'-inosinate

Flavor enhancer

321

634

Calci 5'-ribonucleotid

Calcium 5'- ribonucleotides

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



635

Dinatri 5'- ribonucleotid

Disodium 5'- ribonucleotides

Flavor enhancer

323

636

Maltol

Maltol

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



637

Ethyl maltol

Ethyl maltol

Flavor enhancer

324a

6398

DL-Alanin

Alanin, DL-

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6409

Glycin

Glycine

Flavor enhancer

325

900a

Polydimethyl siloxan

Polydimethylsiloxane

Anticaking agent, antifoaming agent, emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



901

Sáp ong

Beeswax

Glazing agent, carrier, emulsifier, stabilizer, thickener

327

902

Sáp candelila

Candelilla Wax

Glazing agent, carrier, emulsifier, packaging gas, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



903

Sáp carnauba

Carnauba Wax

Bulking agent, acidity regulator, anticaking agent, carrier, glazing agent

329

904

Shellac

Shellac

Glazing agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

Glazing agent

331

905c(i)

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline Wax

Glazing agent, foaming agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mineral Oil, high viscosity

Glazing agent, anticaking agent

333

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1

mineral oil, medium and low viscosity, class 1

Glazing agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



925

Khí clor

Chlorine

Flour treatment agent

335

926

Khí clor dioxyd

Chlorine dioxyde

Flour treatment agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



927a

Azodicacbonamid

Azodicarbonamide

Flour treatment agent

337

928

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxyde

Bleaching agent, flour treatment agent, preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



941

Khí nitơ

Nitrogen

Propellant, packaging gas, propellant

339

942

Khí nitơ oxyd

Nitrous oxyde

Propellant, antioxidant, foaming agent, packaging gas, propellant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



944

Khí propan

Propane

Propellant

341

950

Acesulfam kali

Acesulfame Potassium

Sweetener, flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



951

Aspartam

Aspartame

Flavor enhancer, sweetener

343

952(i)

Acid cyclamic

Cyclamic acid

Sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



952(ii)

Calci cyclamat

Calcium cyclamate

Sweetener

345

952(iv)

Natri cyclamat

Sodium cyclamate

Sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



953

Isomalt

Isomalt

Sweetener, anticaking agent, bulking agent, glazing agent

347

954(i)

Saccharin

Saccharin

Sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



954(ii)

Calci saccharin

Calcium saccharin

Sweetener

349

954(iii)

Kali saccharin

Potassium saccharin

Sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



954(iv)

Natri saccharin

Sodium saccharin

Sweetener

351

955

Sucralose

Sucralose

Sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



956

Alitam

Alitame

Sweetener

353

957

Thaumatin

Thaumatin

Flavor enhancer, sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



95810

Glycyrrhizin

Glycyrrhzin

Flavor enhancer, sweetener

354

960

Steviol glycosid

Steviol glycosides

Sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



961

Neotam

Neotame

Flavor enhancer, sweetener

356

962

Muối aspartam- acesulfame

Aspartame- acesulfame salt

Sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



964

Siro polyglycitol

Polyglycitol syrup

Sweetener

358

965(i)

Maltitol

Maltitol

Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



965(ii)

Siro maltitol

Maltitol syrup

Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener

360

966

Lactitol

Lactitol

Emulsifier, sweetener, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



967

Xylitol

Xylitol

Emulsifier, humectant, stabilizer, thickener

362

968

Erythritol

Erythritol

Flavor enhancer, humectant, sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

Quillaia extract type I

Foaming agent, emulsifier

364

999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Quillaia extract type II

Foaming agent, emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1001

Muối và este của cholin

Choline salts and estes

Emulsifier

366

1100

Alpha amylase từ

- Aspergillus orysee var.

- Bacillus licheniformis

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus subtilis

Alpha amylases from

- Aspergillus orysee var.

- Bacillus licheniformis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Enzyme, flour treatment agent

367

1101(i)

Protease

Protease ( A. orysee var.)

Enzyme, flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer, glazing agent

368

1101(ii)

Papain

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Enzyme, flavor enhancer

369

1101(iii)

Bromelain

Bromelain

Enzyme, flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer

370

1102

Glucose oxydase

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Enzyme, antioxidant

371

1104

Lipase

Lipases

Stabilizer

372

1105

Lysozym

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Preservative

373

1200

Polydextrose

Polydextroses

Bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener

374

1201

Polyvinylpyrolidon

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Stabilizer, emulsifier, glazing agent, thickener

375

1202

Polyvinylpyrolidon, không tan

Polyvinylpyrolidon, insoluble

Color retention agent, stabilizer

376

1203

Polyvinyl alcohol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Glazing agent, thickener

377

1204

Pullulan

Pullulan

Glazing agent, thickener

378

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

379

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

Acid-Treated Starch

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

380

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

381

1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached Starch

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

382

1404

Tinh bột xử lý oxy hóa

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

383

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

384

1410

Monostarch phosphat

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

385

1411

Distarch Glycerol

Distarch Glycerol

Flour treatment agent

386

1412

Distarch Phosphat

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

387

1413

Phosphated Distarch Phosphat

Phosphated Distarch Phosphate

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

388

1414

Acetylated Distarch Phosphat

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

389

1420

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid

Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

390

1421

Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flour treatment agent

391

1422

Acetylated Distarch Adipat

Acetylated Distarch Adipat

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

392

1440

Hydroxypropyl Starch

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

393

1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

394

1450

Starch Natri Octenyl Succinat

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

395

1451

Acetylated oxydized starch

Acetylated oxydized starch

Emulsifier, stabilizer, thickener

396

1503

Dầu Castor

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Anticaking agent, carrier, emulsifier, glazing agent

397

1505

Triethyl citrat

Triethyl citrate

Carrier, emulsifier, sequestrant

398

1518

Triacetin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Carrier, emulsifier, humectant

399

1520

Propylen glycol

Propylene Glycol

Humectant

400

1521

Polyetylen glycol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Antifoaming agent, carrier, emulsifier, glazing agent, thickener

II. List of permissible food additives in alphabetical order (Vietnamese)

STT

INS

NAME OF ADDITIVE

Function

In Vietnamese

In English

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acesulfam kali

Acesulfame Potassium

Sweetener, flavor enhancer

2

472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acetylated Distarch Adipat

Acetylated Distarch Adipat

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

4

1414

Acetylated Distarch Phosphat

Acetylated Distarch Phosphate

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acetylated oxydized starch

Acetylated oxydized starch

Emulsifier, stabilizer, thickener

6

260

Acid acetic băng

Acetic acid, Glacial

Acidity regulator, preservative

7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acid adipic

Adipic acid

Acidity regulator

8

400

Acid alginic

Alginic acid

Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener

9

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acid ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

Antioxidant, acidity regulator, flour treatment agent

10

210

Acid benzoic

Benzoic Acid

Preservative

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acid citric

Citric Acid

Acidity regulator, antioxidant, sequestrant

12

952(i)

Acid cyclamic

Cyclamic acid

Sweetener

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

Antioxidant

14

236

Acid formic

Formic acid

Preservative

15

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acid fumaric

Fumaric Acid

Acidity regulator

16

574

Acid gluconic

Gluconic acid

Acidity regulator

17

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acid glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L(+)-)

Flavor enhancer

18

626

Acid guanylic

Guanylic Acid, 5'-

Flavor enhancer

19

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acid hydrocloric

HydroChloric acid

Acidity regulator

20

630

Acid inosinic

Inosinic Acid,5'-

Flavor enhancer

21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acid lactic (L-, D- và DL-)

Lactic acid, L-, D- and DL-

Acidity regulator

22

296

Acid malic

Malic Acid (DL-)

Acidity regulator

23

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acid orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

24

280

Acid propionic

Propionic Acid

Preservative

24a

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acid succinic11

Succinic acid

Acidity regulator

25

200

Acid sorbic

Sorbic Acid

Preservative

26

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acid tartric

Tartaric Acid (L (+)- )

Acidity regulator, antioxidant, flavor enhancer, sequestrant

27

388

Acid thiodipropionic

Thiodipropionic acid

Antioxidant

28

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Alitam

Alitame

Sweetener

29

129

Allura red AC

Allura Red AC

Coloring

30

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Alpha amylase từ

- Aspergillus orysee var.

- Bacillus licheniformis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophi lus

- Bacillus Bacillus stearothermophi lus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus subtilis

Alpha amylases from

- Aspergillus orysee var.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus subtilis

Enzyme, flour treatment agent

31

307a

Alpha- Tocopherol

d-alpha-Tocopherol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



32

123

Amaranth

Amaranth

Coloring

33

359

Amoni adipat

Ammonium adipate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



34

403

Amoni alginat

Ammonium alginate

Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

35

503(i)

Amoni carbonat

Ammonium carbonate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



36

510

Amoni clorid

Ammonium Chloride

Flour treatment agent

37

503(ii)

Amoni hydro carbonat

Ammonium hydrogen carbonate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



38

328

Amoni lactat

Ammonium lactate

Acidity regulator, flour treatment agent

39

452(v)

Amoni polyphosphat

Ammonium polyphosphates

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



40

264

Amonium acetat

Ammonium acetate

Acidity regulator

41

342(i)

Amonium dihydrogen phosphat

Ammonium dihydrogen phosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



42

304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

Antioxidant

43

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44

951

Aspartam

Aspartame

Flavor enhancer, sweetener

45

927a

Azodicacbonami d

Azodicarbonamide

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



46

174

Bạc

Silver

Coloring

47

162

Beet red

Beet red

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



48

928

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxyde

Bleaching agent, flour treatment agent, preservative

49

160e

Beta-Apo- Carotenal

Carotenal, Beta- Apo-8'-

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

Coloring

51

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



52

459

Beta- Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

Carrier, stabilizer, thickener

53

542

Bone phosphat

Bone phosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



54

460(ii)

Bột cellulose

Powdered cellulose

Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener

55

425

Bột Konjac

Konjac flour

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



56

553(iii)

Bột talc

Talc

Anticaking agent, glazing agent, thickener

57

151

Brilliant black

Brilliant black

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



58

133

Brilliant blue FCF

Brilliant Blue FCF

Coloring

59

1101(iii)

Bromelain

Bromelain

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



60

155

Brown HT

Brown HT

Coloring

61

320

Butyl hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



62

321

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

Antioxidant

63

570

Các acid béo

Fatty acids

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



64

442

Các muối amoni của acid phosphatidic

Ammonium salts of Phosphatidic acid

Emulsifier

65

333

Các muối calci citrat

Calcium Citrates

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



66

629

Calci 5'guanylat

Calcium 5'guanylate

Flavor enhancer

67

633

Calci 5'-inosinat

Calcium 5'-inosinate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



68

634

Calci 5'- ribonucleotid

Calcium 5'- ribonucleotides

Flavor enhancer

69

263

Calci acetat

Calcium Acetate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



70

404

Calci alginat

Calcium alginate

Thickener, antifoaming agent, bulking agent, carrier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer

71

302

Calci ascorbat

Calcium Ascorbate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



72

213

Calci benzoat

Calcium Benzoate

Preservative

73

170(i)

Calci carbonat

Calcium Carbonate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



74

509

Calci clorid

Calcium Chloride

Firming agent,stabilizer, thickener

75

952(ii)

Calci cyclamat

Calcium cyclamate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



76

450(vii)

Calci dihydro diphosphat

Calcium dihydrogen diphosphate

Anticaking agent, emulsifier, stabilizer

77

385

Calci dinatri etylen-diamin- tetra-acetat

Calcium disodium ethylenediaminetetra acetate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



78

538

Calci ferroxyanid

Calcium Ferrocyanide

Anticaking agent

79

578

Calci gluconat

Calcium Gluconate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



80

623

Calci glutamat

Calcium di-L- Glutamate

Flavor enhancer

81

227

Calci hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



82

526

Calci hydroxyd

Calcium Hydroxyde

Acidity regulator, firming agent

83

327

Calci lactat

Calcium Lactate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



84

352(ii)

Calci malat

Calcium DL- Malate

Acidity regulator

85

556

Calci nhôm silicat

Calcium Aluminium Silicate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



86

452(iv)

Calci polyphosphat

Calcium polyphosphates

Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

87

282

Calci propionat

Calcium propionate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



88

954(ii)

Calci saccharin

Calcium saccharin

Sweetener

89

552

Calci silicat

Calcium Silicate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



90

203

Calci sorbat

Calcium Sorbate

Preservative

91

482(i)

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl lactylate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



92

516

Calci sulfat

Calcium Sulphate

Firming agent, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer

93

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthine

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



94

150a

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

Coloring

95

150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

Caramel II- Sulfite process

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



96

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III - Ammonia Process

Coloring

97

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



98

290

Carbon dioxyd

Carbon dioxyde

Carbon dioxide generator

98a

153

Carbon thực vật12

Vegetable carbon

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



99

120

Carmin

Carmines

Coloring

100

122

Carmoisin

Azorubine (Carmoisine)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



101

160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

Coloring

102

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



103

460

Cellulose

Cellulose

Stabilizer

104

460(i)

Cellulose vi tinh thể

Microcrystalline cellulose

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



105

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto Extracts, bixin based

Coloring

106

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

Annatto extracts, norbixin-based

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



107

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

Quillaia extract type I

Foaming agent, emulsifier

108

999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Quillaia extract type II

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



109

163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho

Grape Skin Extract

Coloring

110

140

Clorophyl

Chlorophylls

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



111

468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose

Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose

Stabilizer, thickener

112

100(i)

Curcumin

Curcumin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



113

424

Curdlan

Curdlan

Firming agent, gelling agent, stabilizer, thickener

114

457

Cyclodextrin

Cyclodextrin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



115

1503

Dầu Castor

Castor oil

Anticaking agent, carrier, emulsifier, glazing agent

378

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo

Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



116

905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

Glazing agent

117

905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mineral Oil, high viscosity

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



118

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1

mineral oil, medium and low viscosity, class 1

Glazing agent

119

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



120

342(ii)

Diamoni hydro phosphat

Diammonium hydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

121

450(vi)

Dicalci diphosphat

Dicalcium diphosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



122

341(ii)

Dicalci orthophosphat

Dicalcium Orthophosphate

Acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

123

628

Dikali 5'- guanylat

Dipotassium 5'- guanylate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



124

450(iv)

Dikali diphosphat

Dipotassium diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, thickener

125

340(ii)

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



126

336(ii)

Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

127

389

Dilauryl thiodipropionat

Dilauryl thiodipropionate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



128

242

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

Preservative

129

627

Dinatri 5'- guanylat

Disodium 5'- guanylate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



130

631

Dinatri 5'- inosinat

Disodium 5'- inosinate

Flavor enhancer

131

635

Dinatri 5'- ribonucleotid

Disodium 5'- ribonucleotides

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



132

450(i)

Dinatri diphosphat

Disodium diphosphate

Emulsifier, acidity regulator

133

386

Dinatri ethylendiamintet raacetat (EDTA)

Disodium ethylenediaminetetra acetate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



134

331(ii)

Dinatri monohydro citrat

Disodium monohydrogen citrate

Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, thickener

135

339(ii)

Dinatri orthophosphat

Disodium hydrogen phosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



136

335(ii)

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

137

551

Dioxyd silic vô định hình

Silicon Dioxyde, Amorphous

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



138

171

Dioxyd titan

Titanium Dioxyde

Coloring

139

1411

Distarch Glycerol

Distarch Glycerol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



140

1412

Distarch Phosphat

Distarch Phosphate

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

140a

639

DL-Alanin13

Alanin, DL-

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



141

307c

dl-alpha- Tocopherol

dl-alpha-Tocopherol

Antioxidant

142

968

Erythritol

Erythritol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



143

127

Erythrosin

Erythrosine

Coloring

144

476

Este của acid ricioleic với polyglycerol

Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



145

477

Este của acid béo với propylen glycol

Propylene glycol esters of fatty acids

Emulsifier

146

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Citric and fatty acid esters of glycerol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



147

472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo

Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

148

472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

Lactic and fatty acid esters of Glycerol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



149

472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric

Tartaric acid esters of mono-and diglycerides of fatty acid

Emulsifier, stabilizer, thickener

150

475

Este của polyglycerol với acid béo

Polyglycerol esters of fatty acids

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



151

473

Este của sucrose với các axít béo

Sucrose Esters of fatty acids

Emulsifier

152

160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8'-Carotenic

Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



153

637

Ethyl maltol

Ethyl maltol

Flavor enhancer

154

462

Ethyl xenlulose

Ethyl cellulose

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



155

467

Ethylhydroxyeth yl cellulose

Ethylhydroxyethyl cellulose

Emulsifier, stabilizer, thickener

156

214

Etyl pra- Hydroxybenzoat

Etyl pra- Hydroxybenzoate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



157

143

Fast green FCF

Fast Green FCF

Coloring

158

458

Gama-Cyclodextrin,

Cyclodextrin, gama-

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



159

575

Glucono delta- Lacton

Glucono Delta- Lactone

Acidity regulator, leavening agent, stabilizer

160

1102

Glucose oxydase

Glucose oxydase

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161

422

Glycerol

Glycerol

Thickener,humectant

162

445(iii)

Glycerol esters của nhựa cây

Glycerol esters of wood resin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



162a

640

Glycin14

Glycine

Flavor enhancer

162b

958

Glycyrrhizin15

Glycyrrhzin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



163

414

Gôm arabic

Arabic Gum (Acacia Gum)

Thickener, bulking agent, emulsifier, carrier, glazing agent, stabilizer, thickener

164

427

Gôm cassia

Cassia Gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



165

410

Gôm đậu carob

Carob bean Gum

Thickener, emulsifier, stabilizer

166

412

Gôm gua

Guar Gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



167

416

Gôm karaya

Karaya Gum

Thickener, emulsifier, stabilizer

168

417

Gôm tara

Tara Gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



169

418

Gôm tellan

Gellan Gum

Thickener, stabilizer

170

413

Gôm tragacanth

Tragacanth Gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



171

415

Gôm xanthan

Xanthan Gum

Thickener, emulsifier, gelling agent, stabilizer

172

239

Hexamethylen tetramin

Hexamethylene tetramine

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



173

464

Hydroxylpropyl methyl xenlulose

Hydroxylpropyl methyl cellulose

Emulsifier, glazing agent, stabilizer, thickener

174

463

Hydroxylpropyl xenlulose

Hydroxylpropyl cellulose

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



175

1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

176

1440

Hydroxypropyl Starch

Hydroxypropyl Starch

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



177

132

Indigotin (Indigocarmin)

Indigotine

Coloring

178

953

Isomalt

Isomalt

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



179

384

Isopropyl citrat

Isopropyl citrates

Sequestrant, antioxidant, preservative

180

632

Kali 5'-inosinat

Potassium 5'- inosinate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



181

261(i)

Kali acetat

Potassium acetate

Acidity regulator

182

261

Kali acetat (các muối)

Potassium acetates

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



183

357

Kali adipat

Potassium adipate

Acidity regulator

184

402

Kali alginat

Potassium Alginate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



185

303

Kali ascorbat

Potassium Ascorbate

Antioxidant

186

212

Kali benzoat

Potassium Benzoate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



187

228

Kali bisulfit

Potassium Bisulphite

Preservative, anticaking agent

188

501(i)

Kali carbonat

Potassium carbonate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



189

508

Kali clorid

Potassium Chloride

Stabilizer, flavor enhancer, gelling agent, thickener

190

261(ii)

Kali diacetat

Potassium diacetate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



191

332(i)

Kali dihydro citrat

Potassium Dihydrogen Citrate

Stabilizer, acidity regulator, sequestrant

192

536

Kali ferrocyanid

Potassium Ferrocyanide

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



193

577

Kali gluconat

Potassium Gluconate

Sequestrant, acidity regulator, stabilizer

194

525

Kali hydroxyd

Potassium Hydroxyde

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



195

351(i)

Kali hyrdro malat

Potassium hyrdrogen malate

Acidity regulator

195a

515(ii)

Kali hydro sulfat16

Potassium hydrogen sulfate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



196

501(ii)

Kali hyrogen carbonate

Potassium hyrogen carbonate

Acidity regulator, leavening agent, stabilizer

197

326

Kali lactat

Potassium Lactate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



198

351(ii)

Kali malat

Potassium malate

Acidity regulator

199

224

Kali metabisulfit

Potassium Metabisulphite

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

337

Kali natri tartrat

Potassium sodium L(+)-Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

201

555

Kali nhôm silicat

Potassium aluminium silicate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



202

252

Kali nitrat

Potassium nitrate

Color retention agent, preservative

203

250

Kali nitrit

Postasium nitrite

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



204

452(ii)

Kali polyphosphat

Potassium polyphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, glazing agent, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener

205

283

Kali propionat

Potassium propionate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



206

954(iii)

Kali saccharin

Potassium saccharin

Sweetener

207

560

Kali silicat

Potassium silicate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



208

202

Kali sorbat

Potassium Sorbate

Preservative

209

515(i)

Kali sulfat

Potassium Sulfate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



210

225

Kali sulfit

Potassium Sulphite

Preservative, antioxidant, sequestrant

211

942

Khí nitơ oxyd

Nitrous oxyde

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



212

925

Khí clor

Chlorine

Flour treatment agent

213

926

Khí clor dioxyd

Chlorine dioxyde

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



214

941

Khí nitơ

Nitrogen

Propellant, packaging gas, propellant

215

944

Khí propan

Propane

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



216

966

Lactitol

Lactitol

Emulsifier, sweetener, thickener

217

243

Lauric argrinatethyleste

lauric argrinateethylester

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



218

322(i)

Lecitin

Lecithin

Antioxidant, emulsifier

219

1104

Lipase

Lipases

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



220

161b(i)

Lutein from tagets erecta

Lutein from tagets erecta

Coloring

221

160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua

Lycopenes extract from tomato

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



222

160d(i)

Lycopen tổng hợp

Lycopenes, synthetic

Coloring

223

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora

Lycopene, Blakeslea trispora

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



224

1105

Lysozym

Lysozyme

Preservative

225

343(ii)

Magesi hydro phosphat

Magesium hydrogen phosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



226

504(i)

Magnesi carbonat

Magnesium Carbonate

Acidity regulator, anticaking agent, color retention agent

227

345

Magnesi citrat

Magnesium citrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



228

511

Magnesi clorid

Magnesium Chloride

Color retention agent, firming agent, stabilizer

229

625

Magnesi di-L glutamat

Magnesium di-L glutamate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



230

580

Magnesi gluconat

Magnesium gluconate

Acidity regulator, firming agent, stabilizer

231

504(ii)

Magnesi hydroxy carbonat

Magnesium Hydroxyde Carbonate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



232

528

Magnesi hydroxyd

Magnesium hydroxyde

Acidity regulator, color retention agent

233

329

Magnesi lactat, DL-

Magnesium lactate, DL-

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



234

553(i)

Magnesi silicat

Magnesium Silicate

Anticaking agent

235

518

Magnesi sulfat

Magnesium sulfate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



236

553(ii)

Magnesi trisilicat

Magnesium Trisilicate

Anticaking agent

237

965(i)

Maltitol

Maltitol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



238

636

Maltol

Maltol

Flavor enhancer

239

421

Manitol

Mannitol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



239a

163(v)

Màu bắp cải đỏ17

Red cabbage colour

Coloring

240

461

Methyl Cellulose

Methyl Cellulose

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



241

465

Methyl ethyl xenlulose

Methyl Ethyl Cellulose

Thickener, emulsifier, gelling agent, stabilizer

242

218

methyl pra- Hydroxybenzoat

methyl pra- Hydroxybenzoate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



243

343(i)

Mono magnesi orthophosphat

Monomagnesium orthophosphate

Acidity regulator, flour treatment agent

244

471

Mono và diglycerid của các acid béo

Mono- and Di- Glycerides of fatty acids

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



245

624

Monoamoni glutamat

Monoammonium Glutamate

Flavor enhancer

246

341(i)

Monocalci orthophosphat

Monocalcium Orthophosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



247

622

Monokali glutamat

Monopotassium L- Glutamate

Flavor enhancer

248

340(i)

Monokali orthophosphat

Potassium dihydrogen phosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



249

336(i)

Monokali tartrat

Monopotassium Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

250

621

Mononatri glutamat

Monosodium L- Glutamate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



251

339(i)

Mononatri orthophosphat

Sodium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, anticaking agent

252

335(i)

Mononatri tartrat

Monosodium Tartrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



253

1410

Monostarch phosphat

Monostarch Phosphate

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

254

962

Muối aspartam- acesulfame

Aspartame- acesulfame salt

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



255

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)

Anticaking agent, emulsifier, stabilizer

256

470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K)

Salts of Oleic acid (Ca, Na, K)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



257

1001

Muối và este của cholin

Choline salts and estes

Emulsifier

258

235

Natamycin

Natamycin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



259

262(i)

Natri acetat

Sodium acetate

Acidity regulator, preservative, sequestrant

260

356

Natri adipat

Sodium adipate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



261

401

Natri alginat

Sodium alginate

Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener

262

301

Natri ascorbat

Sodium Ascorbate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



263

211

Natri benzoat

Sodium Benzoate

Preservative

264

466

Natri cacboxymethyl cellulose

Sodium carboxymethyl cellulose

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



265

452(iii)

Natri calci polyphosphat

Sodium calcium polyphosphate

Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

266

500(i)

Natri carbonat

Sodium carbonate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



267

469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym

Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed

Stabilizer, thickener

268

952(iv)

Natri cyclamat

Sodium cyclamate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



269

331(i)

Natri dihydro citrat

Sodium Dihydrogen Citrate

Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, thickener

270

350(ii)

Natri DL-malat

Sodium DL-malate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



271

316

Natri erythorbat

Sodium erythorbate

Antioxidant

272

535

Natri ferrocyanid

Sodium Ferrocyanide

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



273

365

Natri fumarat (các muối)

Sodium fumarates

Acidity regulator

274

576

Natri gluconat

Sodium Gluconate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



275

500(ii)

Natri hydro carbonat

Sodium hydrogen carbonate

Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, leavening agent

276

514(ii)

Natri hydro sulfat

Sodium hydrogen sulfate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



277

222

Natri hydro sulfit

Sodium Hydrogen Sulfite

Preservative, antioxidant

278

524

Natri hydroxyd

Sodium Hydroxyde

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



279

350(i)

Natri hyro DL- malat

Sodium hyrogen DL-malate

acidity regulator, humectant

280

325

Natri lactat

Sodium Lactate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



281

223

Natri metabisulfit

Sodium Metabisulphite

Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent,

282

541

Natri nhôm phosphat

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



283

554

Natri nhôm silicat

Sodium Aluminosilicate

Anticaking agent

284

251

Natri nitrat

Sodium nitrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



285

249

Natri nitrit

Sodium nitrite

Preservative

286

232

Natri ortho- phenylphenol

Sodium ortho- Phenylphenol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



287

452(i)

Natri polyphosphat

Sodium polyphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener

288

281

Natri propionat

Sodium Propionate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



289

101(ii)

Natri Riboflavin 5'-phosphat

Riboflavin 5'- phosphate sodium

Coloring

290

954(iv)

Natri saccharin

Sodium saccharin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



291

500(iii)

Natri sesquicarbonat

Sodium sesquicarbonate

Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent

292

201

Natri sorbat

Sodium Sorbate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



293

481(i)

Natri stearoyl lactylat

Sodium stearoyl lactylate

Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer

294

514(i)

Natri sulfat

Sodium sulfate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



295

221

Natri sulfit

Sodium Sulfite

Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent,

296

539

Natri thiosulphat

Sodium Thiosulphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



297

961

Neotam

Neotame

Flavor enhancer, sweetener

298

523

Nhôm amoni sulphat

Aluminium Ammonium Sulphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



299

527

Nhôm hydroxyd

Aluminium hydroxyde

Acidity regulator

300

522

Nhôm kali sulphat

Aluminium Potassium Sulphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



301

322

Nhóm lecithin

Lecithins

Antioxidant, emulsifier

302

559

Nhôm silicat

Aluminium Silicate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



303

314

Nhựa guaiac

Guaiac Resin

Antioxidant

304

234

Nisin

Nisin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305

473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

Sucrose oligoesters type I and type II

Emulsifier, stabilizer

306

231

Ortho- phenylphenol

Ortho-Phenylphenol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



307

529

Oxyd calci

Calcium oxyde

Acidity regulator, flour treatment agent

308

530

Oxyd Magnesi

Magnesium oxyde

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



309

172(i)

Oxyd sắt đen

Iron oxyde, Black

Coloring

310

172(ii)

Oxyd sắt đỏ

Iron oxyde, Red

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311

172(iii)

Oxyd sắt vàng

Iron oxyde, Yellow

Coloring

312

1101(ii)

Papain

Papain

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



313

160c

Parika oleoresin

Parika oleoresin

Coloring

314

440

Pectin

Pectins

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



315

451(ii)

Pentakali triphosphat

Pentapotassium triphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener

316

451(i)

Pentanatri triphosphat

Pentasodium triphosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



317

1413

Phosphated Distarch Phosphat

Phosphated Distarch Phosphate

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

318

141(i)

Phức clorophyl đồng

Chlorophyll Copper Complex

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



319

141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

Coloring

320

1200

Polydextrose

Polydextroses

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



321

900a

Polydimethyl siloxan

Polydimethylsiloxan e

Anticaking agent, antifoaming agent, emulsifier

322

1521

Polyetylen glycol

Polyethylene Glycol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



323

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

Emulsifier

324

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



325

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

Emulsifier

326

435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



327

431

Polyoxyethylen (40) stearat

Polyoxyethylene (40) stearate

Emulsifier

328

430

Polyoxyethylen (8) stearat

Polyoxyethylene (8) stearate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



329

433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

Antifoaming agent, emulsifier

330

1203

Polyvinyl alcohol

Polyvinyl alcohol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



331

1201

Polyvinylpyrolid on

Polyvinylpyrrolidon e

Stabilizer, emulsifier, glazing agent, thickener

332

1202

Polyvinylpyrolid on, không tan

Polyvinylpyrolidon, insoluble

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



333

124

Ponceau 4R

Ponceau 4R

Coloring

334

310

Propyl galat

Gallate, Propyl

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



335

216

Propyl pra- Hydroxybenzoat

Propyl pra- Hydroxybenzoate

Preservative

336

1520

Propylen glycol

Propylene Glycol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



337

405

Propylen glycol alginat

Propylene glycol alginate

Thickener, stabilizer

338

1101(i)

Protease

Protease ( A. orysee var.)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



339

1204

Pullulan

Pullulan

Glazing agent, thickener

340

104

Quinolin

Quinoline Yellow

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



341

101(i)

Riboflavin

Riboflavin

Coloring

342

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis

Riboflavin from Bacillus subtilis

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



343

407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Processed eucheuma seaweed

Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener

344

954(i)

Saccharin

Saccharin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



345

902

Sáp candelila

Candelilla Wax

Glazing agent, carrier, emulsifier, packaging gas, thickener

346

903

Sáp carnauba

Carnauba Wax

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



347

901

Sáp ong

Beeswax

Glazing agent, carrier, emulsifier, stabilizer, thickener

348

905c(i)

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline Wax

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



349

579

Sắt (II) gluconat

Ferrous gluconate

Color retention agent

350

585

Sắt (II) lactat

Ferrous lactate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



351

381

Sắt amoni citrat

Ferric ammonium citrate

Anticaking agent

352

904

Shellac

Shellac

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



353

965(ii)

Siro maltitol

Maltitol syrup

Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener

354

964

Siro polyglycitol

Polyglycitol syrup

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



355

420(ii)

Siro sorbitol

Sorbitol Syrup

Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer

356

493

Sorbitan monolaurat

Sorbitan monolaurate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



357

494

Sorbitan monooleat

Sorbitan monooleate

Emulsifier

358

495

Sorbitan monopalmitat

Sorbitan monopalmitate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



359

491

Sorbitan monostearat

Sorbitan monostearate

Emulsifier

360

492

Sorbitan tristearat

Sorbitan tristearate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



361

420(i)

Sorbitol

Sorbitol

Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer

362

1420

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid

Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



363

1421

Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

Flour treatment agent

364

1450

Starch Natri Octenyl Succinat

Starch Sodium Octenyl Succinate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



365

484

Stearyl citrat

Stearyl citrate

Emulsifier, antioxidant, sequestrant

366

960

Steviol glycosid

Steviol glycosides

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



367

955

Sucralose

Sucralose

Sweetener

368

474

Sucroglyxerid

Sucroglycerides

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



369

444

Sucrose acetat isobutyrat

Sucrose acetate isobutyrate

Emulsifier

370

220

Sulphua dioxyd

Sulfur Dioxyde

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



371

110

Sunset yellow FCF

Sunset Yellow FCF

Coloring

372

102

Tartrazin

Tartrazine

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



373

319

Tert- Butylhydroquin on (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone

Antioxidant

374

450(v)

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium diphosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



375

450(iii)

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener

376

406

Thạch Aga

Agar

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



377

957

Thaumatin

Thaumatin

Flavor enhancer, sweetener

379

512

Thiếc clorid

Stannous chloride

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



380

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

Acid-Treated Starch

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

381

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline Treated Starch

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



382

1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached Starch

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

383

1404

Tinh bột xử lý oxy hóa

oxydized Starch

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



384

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

385

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

Tocopherol concentrate, mixed

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



386

1518

Triacetin

Triacetin

Carrier, emulsifier, humectant

387

380

Triamoni citrat

Triammonium citrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



388

333(iii)

Tricalci citrat

Tricalcium Citrates

Acidity regulator, firming agent, sequestrant, stabilizer

389

341(iii)

Tricalci orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



390

1505

Triethyl citrat

Triethyl citrate

Carrier, emulsifier, sequestrant

391

332(ii)

Trikali citrat

Tripotassium Citrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



392

340(iii)

Trikali orthophosphat

Tripotassium Orthophosphate

Emulsifier, acidity regulator, anticaking agent, firming agent, flour treatment agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

393

343(iii)

Trimagnesi orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



394

331(iii)

Trinatri citrat

Trisodium Citrate

Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, stabilizer

395

450(ii)

Trinatri diphosphat

Trisodium diphosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



396

339(iii)

Trinatri orthophosphat

Trisodium Orthophosphate

Acidity regulator, anticaking agent

397

100(ii)

Turmeric

Turmeric

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



398

175

Vàng

Gold

Coloring

399

967

Xylitol

Xylitol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



400

161h(i)

Zeaxathin tổng hợp

Zeaxathin, synthetic

Coloring

III. List of permissible food additives in alphabetical order (English)

STT

INS

NAME OF ADDITIVE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



In Vietnamese

In English

1

950

Acesulfam kali

Acesulfame Potassium

Sweetener, flavor enhancer

2

260

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acetic acid, Glacial

Acidity regulator, preservative

3

472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

4

1422

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acetylated Distarch Adipat

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

5

1414

Acetylated Distarch Phosphat

Acetylated Distarch Phosphate

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

6

1451

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acetylated oxydized starch

Emulsifier, stabilizer, thickener

7

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

Acid-Treated Starch

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

8

355

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Adipic acid

Acidity regulator

9

406

Thạch Aga

Agar

Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener

9a

639

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Alanin, DL-18

Flavor enhancer

10

400

Acid alginic

Alginic acid

Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener

11

956

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Alitame

Sweetener

12

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline Treated Starch

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

13

129

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Allura Red AC

Coloring

14

1100

Alpha amylase từ

- Aspergillus orysee var.

- Bacillus licheniformis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophil us

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Bacillus subtilis

Alpha amylases from

- Aspergillus orysee var.

-Bacillus licheniformis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus subtilis

Enzyme, flour treatment agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



523

Nhôm amoni sulphat

Aluminium Ammonium Sulphate

Firming agent, acidity regulator, color retention agent, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

16

527

Nhôm hydroxyd

Aluminium hydroxyde

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



522

Nhôm kali sulphat

Aluminium Potassium Sulphate

Acidity regulator

18

559

Nhôm silicat

Aluminium Silicate

Anticaking agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



123

Amaranth

Amaranth

Coloring

20

264

Amonium acetat

Ammonium acetate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



359

Amoni adipat

Ammonium adipate

Acidity regulator

22

403

Amoni alginat

Ammonium alginate

Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



503(i)

Amoni carbonat

Ammonium carbonate

Leavening agent, acidity regulator

24

510

Amoni clorid

Ammonium Chloride

Flour treatment agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



342(i)

Amonium dihydrogen phosphat

Ammonium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

26

503(ii)

Amoni hydro carbonat

Ammonium hydrogen carbonate

Stabilizer, acidity regulator, leavening agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



328

Amoni lactat

Ammonium lactate

Acidity regulator, flour treatment agent

28

452(v)

Amoni polyphosphat

Ammonium polyphosphates

Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



442

Các muối amoni của acid phosphatidic

Ammonium salts of Phosphatidic acid

Emulsifier

30

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto Extracts, bixin based

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based

Annatto extracts, norbixin-based

Coloring

32

414

Gôm arabic

Arabic Gum (Acacia Gum)

Thickener, bulking agent, emulsifier, carrier, glazing agent, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

Acid ascorbic (L- )

Ascorbic Acid (L-)

Antioxidant, acidity regulator, flour treatment agent

34

304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

Antioxidant

36

951

Aspartam

Aspartame

Flavor enhancer, sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



962

Muối aspartam- acesulfame

Aspartame- acesulfame salt

Sweetener

38

927a

Azodicacbonamid

Azodicarbonamide

Flour treatment agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



122

Carmoisin

Azorubine (Carmoisine)

Coloring

40

901

Sáp ong

Beeswax

Glazing agent, carrier, emulsifier, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



162

Beet red

Beet red

Coloring

42

210

Acid benzoic

Benzoic Acid

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



928

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxyde

Bleaching agent, flour treatment agent, preservative

44

160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8'- Carotenic

Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Coloring

46

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached Starch

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

48

542

Bone phosphat

Bone phosphate

Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



151

Brilliant black

Brilliant black

Coloring

50

133

Brilliant blue FCF

Brilliant Blue FCF

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1101(iii)

Bromelain

Bromelain

Enzyme, flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer

52

155

Brown HT

Brown HT

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



320

Butyl hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

Antioxidant

54

321

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



629

Calci 5'guanylat

Calcium 5'guanylate

Flavor enhancer

56

633

Calci 5'-inosinat

Calcium 5'- inosinate

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



634

Calci 5'- ribonucleotid

Calcium 5'- ribonucleotides

Flavor enhancer

58

263

Calci acetat

Calcium Acetate

Acidity regulator, preservative, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



404

Calci alginat

Calcium alginate

Thickener, antifoaming agent, bulking agent, carrier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer

60

556

Calci nhôm silicat

Calcium Aluminium Silicate

Anticaking agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



302

Calci ascorbat

Calcium Ascorbate

Antioxidant

62

213

Calci benzoat

Calcium Benzoate

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



170(i)

Calci carbonat

Calcium Carbonate

Acidity regulator, anticaking agent, carrier, firming agent, flour treatment agent, stabilizer

64

509

Calci clorid

Calcium Chloride

Firming agent,stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



333

Các muối calci citrat

Calcium Citrates

Firming agent, acidity regulator

66

952(ii)

Calci cyclamat

Calcium cyclamate

Sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



450(vii)

Calci dihydro diphosphat

Calcium dihydrogen diphosphate

Anticaking agent, emulsifier, stabilizer

68

623

Calci glutamat

Calcium di-L- Glutamate

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



385

Calci dinatri etylen-diamin- tetra-acetat

Calcium disodium ethylenediaminetet raacetate

Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative

70

352(ii)

Calci malat

Calcium DL- Malate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



538

Calci ferroxyanid

Calcium Ferrocyanide

Anticaking agent

72

578

Calci gluconat

Calcium Gluconate

Acidity regulator, firming agent, sequestrant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



227

Calci hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

Preservative, antioxidant

74

526

Calci hydroxyd

Calcium Hydroxyde

Acidity regulator, firming agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



327

Calci lactat

Calcium Lactate

Stabilizer, acidity regulator, flour treatment agent

76

529

Oxyd calci

Calcium oxyde

Acidity regulator, flour treatment agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



452(iv)

Calci polyphosphat

Calcium polyphosphates

Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

78

282

Calci propionat

Calcium propionate

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



954(ii)

Calci saccharin

Calcium saccharin

Sweetener

80

552

Calci silicat

Calcium Silicate

Anticaking agent, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



203

Calci sorbat

Calcium Sorbate

Preservative

82

482(i)

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl lactylate

Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



516

Calci sulfat

Calcium Sulphate

Firming agent, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer

84

902

Sáp candelila

Candelilla Wax

Glazing agent, carrier, emulsifier, packaging gas, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161g

Canthaxanthin

Canthaxanthine

Coloring

86

150a

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

Caramel II- Sulfite process

Coloring

88

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III - Ammonia Process

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

Coloring

90

290

Carbon dioxyd

Carbon dioxyde

Carbon dioxide generator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



120

Carmin

Carmines

Coloring

92

903

Sáp carnauba

Carnauba Wax

Bulking agent, acidity regulator, anticaking agent, carrier, glazing agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



410

Gôm đậu carob

Carob bean Gum

Thickener, emulsifier, stabilizer

94

160e

Beta-Apo- Carotenal

Carotenal, Beta- Apo-8'-

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)

Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener

96

427

Gôm cassia

Cassia Gum

Emulsifier, gelling agent, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1503

Dầu Castor

Castor oil

Anticaking agent, carrier, emulsifier, glazing agent

98

460

Cellulose

Cellulose

Stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



925

Khí clor

Chlorine

Flour treatment agent

100

926

Khí clor dioxyd

Chlorine dioxyde

Flour treatment agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



141(i)

Phức clorophyl đồng

Chlorophyll Copper Complex

Coloring

102

141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



140

Clorophyl

Chlorophylls

Coloring

104

1001

Muối và este của cholin

Choline salts and estes

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



330

Acid citric

Citric Acid

Acidity regulator, antioxidant, sequestrant

106

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Citric and fatty acid esters of glycerol

Emulsifier, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose

Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose

Stabilizer, thickener

108

100(i)

Curcumin

Curcumin

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



424

Curdlan

Curdlan

Firming agent, gelling agent, stabilizer, thickener

110

952(i)

Acid cyclamic

Cyclamic acid

Sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



457

Cyclodextrin

Cyclodextrin

Thickener, stabilizer

112

459

Beta- Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

Carrier, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



458

Gama- Cyclodextrin,

Cyclodextrin, gama-

Thickener, stabilizer

114

307a

Alpha- Tocopherol

d-alpha- Tocopherol

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

116

472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo

Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



342(ii)

Diamoni hydro phosphat

Diammonium hydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

118

450(vi)

Dicalci diphosphat

Dicalcium diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, humectant, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



341(ii)

Dicalci orthophosphat

Dicalcium Orthophosphate

Acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

120

389

Dilauryl thiodipropionat

Dilauryl thiodipropionate

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



242

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

Preservative

122

628

Dikali 5'-guanylat

Dipotassium 5'- guanylate

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



450(iv)

Dikali diphosphat

Dipotassium diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, humectant, thickener

124

340(ii)

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

Stabilizer, acidity regulator, flour treatment agent, firming agent, humectant, sequestrant, anticaking agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



336(ii)

Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

126

627

Dinatri 5'- guanylat

Disodium 5'- guanylate

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



631

Dinatri 5'-inosinat

Disodium 5'- inosinate

Flavor enhancer

128

635

Dinatri 5'- ribonucleotid

Disodium 5'- ribonucleotides

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



450(i)

Dinatri diphosphat

Disodium diphosphate

Emulsifier, acidity regulator

130

386

Dinatri ethylendiamintetr aacetat (EDTA)

Disodium ethylenediaminetet raacetate

Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



339(ii)

Dinatri orthophosphat

Disodium hydrogen phosphate

Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent

132

331(ii)

Dinatri monohydro citrat

Disodium monohydrogen citrate

Acidity regulator, emulsifier, sequestrant, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



335(ii)

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

134

1411

Distarch Glycerol

Distarch Glycerol

Flour treatment agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1412

Distarch Phosphat

Distarch Phosphate

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

136

307c

dl-alpha- Tocopherol

dl-alpha- Tocopherol

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

138

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



968

Erythritol

Erythritol

Flavor enhancer, humectant, sweetener

140

127

Erythrosin

Erythrosine

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



462

Ethyl xenlulose

Ethyl cellulose

Thickener, bulking agent, carrier, glazing agent, thickener

142

637

Ethyl maltol

Ethyl maltol

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



467

Ethylhydroxyethy l cellulose

Ethylhydroxyethyl cellulose

Emulsifier, stabilizer, thickener

144

214

Etyl pra- Hydroxybenzoat

Etyl pra- Hydroxybenzoate

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



143

Fast green FCF

Fast Green FCF

Coloring

146

570

Các acid béo

Fatty acids

Antifoaming agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



381

Sắt amoni citrat

Ferric ammonium citrate

Anticaking agent

148

579

Sắt (II) gluconat

Ferrous gluconate

Color retention agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



585

Sắt (II) lactat

Ferrous lactate

Color retention agent

150

236

Acid formic

Formic acid

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



297

Acid fumaric

Fumaric Acid

Acidity regulator

152

310

Propyl galat

Gallate, Propyl

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



418

Gôm tellan

Gellan Gum

Thickener, stabilizer

154

574

Acid gluconic

Gluconic acid

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



575

Glucono delta- Lacton

Glucono Delta- Lactone

Acidity regulator, leavening agent, stabilizer

156

1102

Glucose oxydase

Glucose oxydase

Enzyme, antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



620

Acid glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L(+)-)

Flavor enhancer

158

422

Glycerol

Glycerol

Thickener,humectant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



640

Glycin

Glycine19

Flavor enhance

159

445(iii)

Glycerol esters của nhựa cây

Glycerol esters of wood resin

Emulsifier, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



958

Glycyrrhizin

Glycyrrhzin20

Flavor enhancer, sweeter

160

175

Vàng

Gold

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho

Grape Skin Extract

Coloring

162

314

Nhựa guaiac

Guaiac Resin

Antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



626

Acid guanylic

Guanylic Acid, 5'-

Flavor enhancer

164

412

Gôm gua

Guar Gum

Thickener, emulsifier, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



239

Hexamethylen tetramin

Hexamethylene tetramine

Preservative

166

507

Acid hydrocloric

HydroChloric acid

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



463

Hydroxylpropyl xenlulose

Hydroxylpropyl cellulose

Thickener, bulking agent, stabilizer, emulsifier, foaming agent, glazing agent

168

464

Hydroxylpropyl methyl xenlulose

Hydroxylpropyl methyl cellulose

Emulsifier, glazing agent, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

170

1440

Hydroxypropyl Starch

Hydroxypropyl Starch

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



132

Indigotin (Indigocarmin)

Indigotine

Coloring

172

630

Acid inosinic

Inosinic Acid,5'-

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



172(i)

Oxyd sắt đen

Iron oxyde, Black

Coloring

174

172(ii)

Oxyd sắt đỏ

Iron oxyde, Red

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



172(iii)

Oxyd sắt vàng

Iron oxyde, Yellow

Coloring

176

953

Isomalt

Isomalt

Sweetener, anticaking agent, bulking agent, glazing agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



384

Isopropyl citrat

Isopropyl citrates

Sequestrant, antioxidant, preservative

178

416

Gôm karaya

Karaya Gum

Thickener, emulsifier, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



425

Bột Konjac

Konjac flour

Carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener

180

270

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Lactic acid, L-, D- and DL-

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

Lactic and fatty acid esters of Glycerol

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

182

966

Lactitol

Lactitol

Emulsifier, sweetener, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



243

Lauric argrinatethyleste

lauric argrinateethylester

Preservative

184

322(i)

Lecitin

Lecithin

Antioxidant, emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



322

Nhóm lecithin

Lecithins

Antioxidant, emulsifier

186

1104

Lipase

Lipases

Stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161b(i)

Lutein from tagets erecta

Lutein from tagets erecta

Coloring

188

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora

Lycopene, Blakeslea trispora

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua

Lycopenes extract from tomato

Coloring

190

160d(i)

Lycopen tổng hợp

Lycopenes, synthetic

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1105

Lysozym

Lysozyme

Preservative

192

343(ii)

Magesi hydro phosphat

Magesium hydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



504(i)

Magnesi carbonat

Magnesium Carbonate

Acidity regulator, anticaking agent, color retention agent

194

511

Magnesi clorid

Magnesium Chloride

Color retention agent,stabilizer, firming agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



345

Magnesi citrat

Magnesium citrate

Acidity regulator

196

625

Magnesi di-L glutamat

Magnesium di-L glutamate

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



580

Magnesi gluconat

Magnesium gluconate

Acidity regulator, firming agent, stabilizer

198

528

Magnesi hydroxyd

Magnesium hydroxyde

Acidity regulator, color retention agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



504(ii)

Magnesi hydroxy carbonat

Magnesium Hydroxyde Carbonate

Acidity regulator, anticaking agent, carrier, color retention agent

200

329

Magnesi lactat, DL-

Magnesium lactate, DL-

Acidity regulator, flour treatment agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



530

Oxyd Magnesi

Magnesium oxyde

Anticaking agent

202

553(i)

Magnesi silicat

Magnesium Silicate

Anticaking agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



518

Magnesi sulfat

Magnesium sulfate

Firming agent, flavor enhancer

204

553(ii)

Magnesi trisilicat

Magnesium Trisilicate

Chống đông vón

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



296

Acid malic

Malic Acid (DL-)

Acidity regulator

206

965(i)

Maltitol

Maltitol

Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



965(ii)

Siro maltitol

Maltitol syrup

Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener

208

636

Maltol

Maltol

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



421

Manitol

Mannitol

Anticaking agent, bulking agent, humectant, stabilizer, sweetener

210

461

Methyl Cellulose

Methyl Cellulose

Thickener, bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



465

Methyl ethyl xenlulose

Methyl Ethyl Cellulose

Thickener, emulsifier, gelling agent, stabilizer

212

218

methyl pra- Hydroxybenzoat

methyl pra- Hydroxybenzoate

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



460(i)

Cellulose vi tinh thể

Microcrystalline cellulose

Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener

214

905c(i)

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline Wax

Glazing agent, foaming agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

Glazing agent

216

905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mineral Oil, high viscosity

Glazing agent, anticaking agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1

mineral oil, medium and low viscosity, class 1

Glazing agent

218

471

Mono và diglycerid của các acid béo

Mono- and Di- Glycerides of fatty acids

Emulsifier, antifoaming agent, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



624

Monoamoni glutamat

Monoammonium Glutamate

Flavor enhancer

220

341(i)

Monocalci orthophosphat

Monocalcium Orthophosphate

Acidity regulator, antioxidant, sequestrant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



343(i)

Mono magnesi orthophosphat

Monomagnesium orthophosphate

Acidity regulator, flour treatment agent

222

622

Monokali glutamat

Monopotassium L- Glutamate

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



336(i)

Monokali tartrat

Monopotassium Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

224

621

Mononatri glutamat

Monosodium L-Glutamate

Flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



335(i)

Mononatri tartrat

Monosodium Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

226

1410

Monostarch phosphat

Monostarch Phosphate

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



235

Natamycin

Natamycin

Preservative

228

160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



961

Neotam

Neotame

Flavor enhancer, sweetener

230

234

Nisin

Nisin

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



941

Khí nitơ

Nitrogen

Propellant, packaging gas, propellant

232

942

Khí nitơ oxyd

Nitrous oxyde

Propellant, antioxidant, foaming agent, packaging gas, propellant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



231

Ortho- phenylphenol

Ortho- Phenylphenol

Preservative

234

338

Acid orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1404

Tinh bột xử lý oxy hóa

oxydized Starch

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

236

1101(ii)

Papain

Papain

Enzyme, flavor enhancer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160c

Parika oleoresin

Parika oleoresin

Coloring

238

440

Pectin

Pectins

Emulsifier, gelling agent, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



451(ii)

Pentakali triphosphat

Pentapotassium triphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener

240

451(i)

Pentanatri triphosphat

Pentasodium triphosphate

Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener, acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1413

Phosphated Distarch Phosphat

Phosphated Distarch Phosphate

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

242

1200

Polydextrose

Polydextroses

Bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



900a

Polydimethyl siloxan

Polydimethylsiloxa ne

Anticaking agent, antifoaming agent, emulsifier

244

1521

Polyetylen glycol

Polyethylene Glycol

Antifoaming agent, carrier, emulsifier, glazing agent, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



475

Este của polyglycerol với acid béo

Polyglycerol esters of fatty acids

Emulsifier

246

476

Este của acid ricioleic với polyglycerol

Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



964

Siro polyglycitol

Polyglycitol syrup

Sweetener

248

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

Antifoaming agent, emulsifier

250

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

Emulsifier

252

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



431

Polyoxyethylen (40) stearat

Polyoxyethylene (40) stearate

Emulsifier

254

430

Polyoxyethylen (8) stearat

Polyoxyethylene (8) stearate

Emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1203

Polyvinyl alcohol

Polyvinyl alcohol

Glazing agent, thickener

256

1202

Polyvinylpyrolidon, không tan

Polyvinylpyrolidon, insoluble

Color retention agent, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1201

Polyvinylpyrolidon

Polyvinylpyrrolidone

Stabilizer, emulsifier, glazing agent, thickener

258

124

Ponceau 4R

Ponceau 4R

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



515(ii)

Kali hydro sulfat

Potassium hydrogen sulfate21

Acidity regulator

259

250

Kali nitrit

Postasium nitrite

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



632

Kali 5'-inosinat

Potassium 5'- inosinate

Flavor enhancer

261

261(i)

Kali acetat

Potassium acetate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



261

Kali acetat (các muối)

Potassium acetates

Acidity regulator, stabilizer

263

357

Kali adipat

Potassium adipate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



402

Kali alginat

Potassium Alginate

Thickener, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer

265

555

Kali nhôm silicat

Potassium aluminium silicate

Anticaking agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



303

Kali ascorbat

Potassium Ascorbate

Antioxidant

267

212

Kali benzoat

Potassium Benzoate

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



228

Kali bisulfit

Potassium Bisulphite

Preservative, anticaking agent

269

501(i)

Kali carbonat

Potassium carbonate

Stabilizer, antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



508

Kali clorid

Potassium Chloride

Stabilizer, flavor enhancer, gelling agent, thickener

271

261(ii)

Kali diacetat

Potassium diacetate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



332(i)

Kali dihydro citrat

Potassium Dihydrogen Citrate

Stabilizer, acidity regulator, sequestrant

273

340(i)

Monokali orthophosphat

Potassium dihydrogen phosphate

Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, emulsifier, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



536

Kali ferrocyanid

Potassium Ferrocyanide

Anticaking agent

275

577

Kali gluconat

Potassium Gluconate

Sequestrant, acidity regulator, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



525

Kali hydroxyd

Potassium Hydroxyde

Acidity regulator

277

351(i)

Kali hyrdro malat

Potassium hyrdrogen malate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



501(ii)

Kali hyrogen carbonate

Potassium hyrogen carbonate

Acidity regulator, leavening agent, stabilizer

279

326

Kali lactat

Potassium Lactate

Acidity regulator, antioxidant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



351(ii)

Kali malat

Potassium malate

Acidity regulator

281

224

Kali metabisulfit

Potassium Metabisulphite

Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent,

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



252

Kali nitrat

Potassium nitrate

Color retention agent, preservative

283

452(ii)

Kali polyphosphat

Potassium polyphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, glazing agent, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



283

Kali propionat

Potassium propionate

Preservative

285

954(iii)

Kali saccharin

Potassium saccharin

Sweetener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



560

Kali silicat

Potassium silicate

Anticaking agent

287

337

Kali natri tartrat

Potassium sodium L(+)-Tartrate

Acidity regulator, sequestrant, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



202

Kali sorbat

Potassium Sorbate

Preservative

289

515(i)

Kali sulfat

Potassium Sulfate

Acidity regulator

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



225

Kali sulfit

Potassium Sulphite

Preservative, antioxidant, sequestrant

291

460(ii)

Bột cellulose

Powdered cellulose

Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Processed eucheuma seaweed

Bulking agent, anticaking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer, thickener

293

944

Khí propan

Propane

Propellant

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



280

Acid propionic

Propionic Acid

Preservative

295

216

Propyl pra- Hydroxybenzoat

Propyl pra- Hydroxybenzoate

Preservative

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1520

Propylen glycol

Propylene Glycol

Humectant

297

405

Propylen glycol alginat

Propylene glycol alginate

Thickener, stabilizer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



477

Este của acid béo với propylen glycol

Propylene glycol esters of fatty acids

Emulsifier

299

1101(i)

Protease

Protease ( A. orysee var.)

Enzyme, flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer, glazing agent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1204

Pullulan

Pullulan

Glazing agent, thickener

301

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

Quillaia extract type I

Foaming agent, emulsifier

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Quillaia extract type II

Foaming agent, emulsifier

303

104

Quinolin

Quinoline Yellow

Coloring

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



163(v)

Màu bắp cải đỏ

Red cabbage colour22

304

101(i)

Riboflavin

Riboflavin

305

101(ii)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Riboflavin 5'- phosphate sodium

306

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis

Riboflavin from Bacillus subtilis

307

954(i)

Saccharin

Saccharin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



308

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)

Anticaking agent, emulsifier, stabilizer

309

470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K)

Salts of Oleic acid (Ca, Na, K)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



310

904

Shellac

Shellac

Glazing agent

311

551

Dioxyd silic vô định hình

Silicon Dioxyde, Amorphous

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



312

174

Bạc

Silver

Coloring

313

262(i)

Natri acetat

Sodium acetate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



314

356

Natri adipat

Sodium adipate

Acidity regulator

315

401

Natri alginat

Sodium alginate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



316

541

Natri nhôm phosphat

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

Acidity regulator

317

554

Natri nhôm silicat

Sodium Aluminosilicate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



318

301

Natri ascorbat

Sodium Ascorbate

Antioxidant

319

211

Natri benzoat

Sodium Benzoate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



320

452(iii)

Natri calci polyphosphat

Sodium calcium polyphosphate

Sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickener

321

500(i)

Natri carbonat

Sodium carbonate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



322

466

Natri cacboxymethyl cellulose

Sodium carboxymethyl cellulose

Thickener, bulking agent, emulsifier, glazing agent, stabilizer, humectant, firming agent, gelling agent

323

469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym

Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



324

952(iv)

Natri cyclamat

Sodium cyclamate

Sweetener

325

331(i)

Natri dihydro citrat

Sodium Dihydrogen Citrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



326

339(i)

Mononatri orthophosphat

Sodium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, anticaking agent

327

350(ii)

Natri DL-malat

Sodium DL-malate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



328

316

Natri erythorbat

Sodium erythorbate

Antioxidant

329

535

Natri ferrocyanid

Sodium Ferrocyanide

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



330

365

Natri fumarat (các muối)

Sodium fumarates

Acidity regulator

331

576

Natri gluconat

Sodium Gluconate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



332

500(ii)

Natri hydro carbonat

Sodium hydrogen carbonate

Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, leavening agent

333

514(ii)

Natri hydro sulfat

Sodium hydrogen sulfate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



334

222

Natri hydro sulfit

Sodium Hydrogen Sulfite

Preservative, antioxidant

335

524

Natri hydroxyd

Sodium Hydroxyde

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



336

350(i)

Natri hyro DL- malat

Sodium hyrogen DL-malate

acidity regulator, humectant

337

325

Natri lactat

Sodium Lactate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



338

223

Natri metabisulfit

Sodium Metabisulphite

Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent,

339

251

Natri nitrat

Sodium nitrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



340

249

Natri nitrit

Sodium nitrite

Preservative

341

232

Natri ortho- phenylphenol

Sodium ortho- Phenylphenol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



342

452(i)

Natri polyphosphat

Sodium polyphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener

343

281

Natri propionat

Sodium Propionate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



344

954(iv)

Natri saccharin

Sodium saccharin

Sweetener

345

500(iii)

Natri sesquicarbonat

Sodium sesquicarbonate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



346

201

Natri sorbat

Sodium Sorbate

Preservative

347

481(i)

Natri stearoyl lactylat

Sodium stearoyl lactylate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



348

514(i)

Natri sulfat

Sodium sulfate

Acidity regulator

349

221

Natri sulfit

Sodium Sulfite

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



350

539

Natri thiosulphat

Sodium Thiosulphate

Preservative, antioxidant, sequestrant

351

200

Acid sorbic

Sorbic Acid

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



352

493

Sorbitan monolaurat

Sorbitan monolaurate

Emulsifier

353

494

Sorbitan monooleat

Sorbitan monooleate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



354

495

Sorbitan monopalmitat

Sorbitan monopalmitate

Emulsifier

355

491

Sorbitan monostearat

Sorbitan monostearate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



356

492

Sorbitan tristearat

Sorbitan tristearate

Emulsifier

357

420(i)

Sorbitol

Sorbitol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



358

420(ii)

Siro sorbitol

Sorbitol Syrup

Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer

359

512

Thiếc clorid

Stannous chloride

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



360

1420

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid

Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

361

1421

Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



362

1450

Starch Natri Octenyl Succinat

Starch Sodium Octenyl Succinate

Flour treatment agent, emulsifier, stabilizer, thickener

363

484

Stearyl citrat

Stearyl citrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



364

960

Steviol glycosid

Steviol glycosides

Sweetener

364a

363

Acid succinic

Succinic acid23

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



365

955

Sucralose

Sucralose

Sweetener

366

474

Sucroglyxerid

Sucroglycerides

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



367

444

Sucrose acetat isobutyrat

Sucrose acetate isobutyrate

Emulsifier

368

473

Este của sucrose với các axít béo

Sucrose Esters of fatty acids

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



369

473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

Sucrose oligoesters type I and type II

Emulsifier, stabilizer

370

220

Sulphua dioxyd

Sulfur Dioxyde

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



371

110

Sunset yellow FCF

Sunset Yellow FCF

Coloring

372

553(iii)

Bột talc

Talc

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



373

417

Gôm tara

Tara Gum

Thickener, gelling agent, stabilizer

374

334

Acid tartric

Tartaric Acid (L (+)-)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



375

472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric

Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid

Emulsifier, stabilizer, thickener

376

102

Tartrazin

Tartrazine

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



377

319

Tert- Butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone

Antioxidant

378

450(v)

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium diphosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



379

450(iii)

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer, thickener

380

957

Thaumatin

Thaumatin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



381

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo

Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

Emulsifier

382

388

Acid thiodipropionic

Thiodipropionic acid

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



383

171

Dioxyd titan

Titanium Dioxyde

Coloring

384

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

Tocopherol concentrate, mixed

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



385

413

Gôm tragacanth

Tragacanth Gum

Thickener, emulsifier, stabilizer

386

1518

Triacetin

Triacetin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



387

380

Triamoni citrat

Triammonium citrate

Acidity regulator

388

333(iii)

Tricalci citrat

Tricalcium Citrates

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



389

341(iii)

Tricalci orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

Stabilizer, acidity regulator, emulsifier, humectant, leavening agent, sequestrant, thickener

390

1505

Triethyl citrat

Triethyl citrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



391

343(iii)

Trimagnesi orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

Acidity regulator, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

392

332(ii)

Trikali citrat

Tripotassium Citrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



393

340(iii)

Trikali orthophosphat

Tripotassium Orthophosphate

Emulsifier, acidity regulator, anticaking agent, firming agent, flour treatment agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickener

394

331(iii)

Trinatri citrat

Trisodium Citrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



395

450(ii)

Trinatri diphosphat

Trisodium diphosphate

Acidity regulator, flour treatment agent

396

339(iii)

Trinatri orthophosphat

Trisodium Orthophosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



397

100(ii)

Turmeric

Turmeric

Coloring

397a

153

Carbon thực vật

Vegetable carbon24

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



398

415

Gôm xanthan

Xanthan Gum

Thickener, emulsifier, gelling agent, stabilizer

399

967

Xylitol

Xylitol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



400

161h(i)

Zeaxathin tổng hợp

Zeaxathin, synthetic

Coloring

 

ANNEX 2

THE MAXIMUM LIMITS OF FOOD ADDITIVES
(Enclosed with Circular No. 27/2012/TT-BYT dated November 30, 2012)

CURCUMIN

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Tên phụ gia

100(i)

Curcumin

 

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

100

 

01.2.1

Fermented milks (plain)

100

CS243

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS221, CS283

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

GMP

 

02.1

Anhydrous oils and fats

5

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

5

CS211

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

5

CS253

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS256

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

500

CS260

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Jams, jellies, marmelades

500

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

500

CS296

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305, CS115

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

 

05.3

Chewing gum

300

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

500

 

12.2.2

Seasonings and condiments

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.5

Soups and broths

50

390&CS117

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

GMP

CS306R

 

TURMERIC

INS

Tên phụ gia

100(ii)

Turmeric

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

CS145

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

 

05.3

Chewing gum

300

 

 

NHÓM RIBOFLAVIN

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Tên phụ gia

101(i)

Riboflavin

101(ii)

Riboflavin 5'-phosphate sodium

101(iii)

Riboflavin from Bacillus subtilis

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

300

52

01.2.1

Fermented milks (plain)

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.3.2

Beverage whiteners

300

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

300

 

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221&CS 283

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.2.2

Rind of ripened cheese

300

 

01.6.4

Processed cheese

300

 

01.6.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

300

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

300

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

300

 

03.0

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

 

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

300

4 & 16

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

300

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.10

Fermented fruit products

500

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

300

 

04.2.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

4 & 16

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

500

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

300

92

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

500

 

05.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

1000

 

05.3

Chewing gum

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

1000

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

300

 

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

153

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

300

 

06.6

Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry)

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.8.1

Soybean-based beverages

50

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

300

 

08.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

16

08.3

Processed comminuted meat, poultry, and game products

1000

16

08.4

Edible casings (e.g., sausage casings)

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

95

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

16

09.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

300

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

22

09.3.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

300

16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

300

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

500

95

10.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

4

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

300

 

11.3

Sugar solutions and syrups, also (partially) inverted, including treacle and molasses, excluding products of food category 11.1.3

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

300

 

12.2.2

Seasonings and condiments

350

 

12.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

12.5

Soups and broths

200

 

12.6

Sauces and like products

350

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

350

CS306R

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

300

 

12.9.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



30

 

12.9.1

Fermented soybean paste (e.g., miso)

10

309&CS298R

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

300

 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

13.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

50

 

14.2.2

Cider and perry

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.2.4

Wines (other than grape)

300

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

100

 

15.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

1000

 

 

TARTRAZIN

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



102

Tartrazin

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS243

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

GMP

a

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

a

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

305, CS061

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

305,CS115

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS297

05.1.4

Cocoa and chocolate products

300

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Chewing gum

300

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

300

CS249

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305&CS037

12.5

Soups and broths

50

390&CS117

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

100

CS306R

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



QUINOLIN

INS

Name of additive

104

Quinolin

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1

Fermented milks (plain)

150

CS243

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

CS296

12.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

390&CS117

 

SUNSET YELLOW FCF

INS

Name of additive

110

Sunset yellow FCF

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

300

52

01.7

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1

Fermented milks (plain)

300

CS243

01.6.1

Unripened cheese

300

3

01.6.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

01.6.4

Processed cheese

200

3

01.6.5

Cheese analogues

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

300

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

300

 

02.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

50

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

300

 

04.1.2.7

Candied fruit

200

 

04.1.2.8

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

50

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

300

4 & 16

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

305, CS115

04.2.2.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

92

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

200

92

05.1.4

Cocoa and chocolate products

400

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

 

05.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

300

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

300

CS249

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

50

 

07.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

 

08.1

Fresh meat, poultry, and game

300

4 & 16

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.3.1.1

Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

300

16

08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

135

 

08.3.1.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

16

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

300

16, XS88, XS89, XS98

08.3.3

Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.4

Edible casings (e.g., sausage casings)

300

16

09.1.1

Fresh fish

300

4, 16 & 50

09.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

4 & 16

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

95

09.2.2

 

09.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

300

16 16 & 95

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

300

95

09.2.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



250

 

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

300

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

300

16

09.3.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

300

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30

305&CS037

10.1

Fresh egg

GMP

4

10.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

 

12.2.2

Seasonings and condiments

300

 

12.4

Mustards

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.5

Soups and broths

50

 

12.6

Sauces and like products

300

 

12.6.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

CS306R

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

13.6

Food supplements

300

 

14.1.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

127

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

200

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

 

 

CARMIN

INS

Name of additive

120

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

150

52

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

150

CS243

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS283

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc.

100

 

01.6.5

Cheese analogues

100

3&178

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

150

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

178

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



178

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

150

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

150

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Surface-treated fresh fruit

500

4&16

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

500

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

500

4&16

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

500

178

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

100

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

200

92

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Chewing gum

500

178

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

100

CS249&178

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

150

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry)

500

 

06.8.1

Soybean-based beverages

100

178

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



178

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

500

178

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

500

4&16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

100

4, 16&117

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16, XS96, XS97

08.3.1.1

Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

200

118

08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

100

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

100

 

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

100

XS88, XS89, XS98

08.3.3

Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

08.4

Edible casings (e.g., sausage casings)

500

16

09.1.1

Fresh fish

300

4, 16&50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

4&16

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

95&178

09.2.2

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500 500

16, 95&178 16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

 

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16, 95&178

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



22

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

500

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

500

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

500

 

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

100

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

10.1

Fresh egg

GMP

4

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

150

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Seasonings and condiments

500

 

12.4

Mustards

300

 

12.5

Soups and broths

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.6

Sauces and like products

500

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

50

CS306R

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

13.6

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

178

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Beer and malt beverages

100

 

14.2.2

Cider and perry

200

 

14.2.4

Wines (other than grape)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

200

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

200

178

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

100

 

15.3

Snacks - fish based

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



178

 

CARMOISIN

INS

Name of additive

122

Carmoisin

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

150

CS243

12.5

Soups and broths

50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

AMARANTH

INS

Name of additive

123

Amaranth

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

305, CS061

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

100

CS249

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30

305&CS037

 

PONCEAU 4R

INS

Name of additive

124

Ponceau 4R

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

150

52

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



150

CS243

01.6.1

Unripened cheese

100

3

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc.

100

 

01.6.5

Cheese analogues

100

3

01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



150

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

50

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

300

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

305, CS061

04.1.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

50

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

50

 

04.1.2.11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

500

 

05.1.4

Cocoa and chocolate products

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

50

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

 

05.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

50

 

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

50

 

08.4

Edible casings (e.g., sausage casings)

500

16

09.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



30

407&CS092

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16 & 95

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.4.1

Cooked fish and fish products

500

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

 

09.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

22

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

500

 

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30

305&CS037

10.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

4

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

50

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.2.2

Seasonings and condiments

500

 

12.4

Mustards

300

 

12.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

 

12.6

Sauces and like products

50

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

200

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

13.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

13.6

Food supplements

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

50

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

200

 

14.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

ERYTHROSIN

INS

Name of additive

127

Erythrosine

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

GMP

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

CS242

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

CS078

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305,CS060, CS062

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

GMP

 

04.1.2.7

Candied fruit

200

54

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

30

 

05.3

Chewing gum

50

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

30

4, 16, XS 96, XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry, and game products

30

4, 290, XS88

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

15

CS098, CS089

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

50

CS306R

 

ALLURA RED AC

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

129

Allura red AC

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

52

01.2.1

Fermented milks (plain)

300

CS243

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.4

Processed cheese

100

 

01.6.5

Cheese analogues

100

3

01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

300

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

150

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

305

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

 

04.1.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

300

 

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

300

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

 

04.2.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

200

92

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.4

Cocoa and chocolate products

300

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

 

05.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

05.3

Chewing gum

300

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

300

 

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

300

 

07.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

300

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

25

XS88, XS89, XS98

08.4

Edible casings (e.g., sausage casings)

300

16

09.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

95

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

300

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

22

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

300

 

09.3.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

10.1

Fresh egg

100

4

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

300

 

12.2.2

Seasonings and condiments

300

 

12.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

12.5

Soups and broths

300

 

12.5

Soups and broths

50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6

Sauces and like products

300

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

300

CS306R

13.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.6

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

300

127

14.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

 

14.2.4

Wines (other than grape)

200

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

200

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

 

15.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

 

 

INDIGOTIN (INDIGOCARMIN)

INS

Name of additive

132

Indigotin (Indigocarmin)

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

300

52

01.2.1

Fermented milks (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS243

01.6.1

Unripened cheese

200

3

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

100

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc.

100

 

01.6.5

Cheese analogues

200

3

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

300

 

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

300

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

150

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

150

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

300

 

04.1.2.7

Candied fruit

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

150

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

150

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

200

92

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

300

 

05.1.4

Cocoa and chocolate products

450

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

 

05.3

Chewing gum

300

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

300

 

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

150

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

09.1.1

Fresh fish

300

4,6 & 50

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

95

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cooked fish and fish products

300

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



22

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

300

 

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

300

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

 

10.1

Fresh egg

300

4

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

300

 

12.2.2

Seasonings and condiments

300

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Mustards

300

 

12.5

Soups and broths

50

 

12.6

Sauces and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

13.6

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.2.2

Cider and perry

200

 

14.2.4

Wines (other than grape)

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

300

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

200

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

100

 

 

 

BRILLIANT BLUE FCF

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



133

Brilliant blue FCF

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



52

01.2.1

Fermented milks (plain)

150

CS243

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

100

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cheese analogues

100

3

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

150

 

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

150

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

150

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.7

Candied fruit

100

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

182

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

250

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

CS115

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

20

CS297

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

100

92

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



92

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

100

 

05.1.4

Cocoa and chocolate products

100

183

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Imitation chocolate, chocolate substitute products

100

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

 

05.3

Chewing gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

150

 

07.1

Bread and ordinary bakery wares and mixes

100

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

08.0

Meat and meat products, including poultry and game

100

4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98

09.1.1

Fresh fish

300

4,16&50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

4&16

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

95

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

100

95

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

 

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



22

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

500

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

500

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

500

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

 

10.1

Fresh egg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

150

 

12.2.2

Seasonings and condiments

100

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Mustards

100

 

12.5

Soups and broths

50

 

12.6

Sauces and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

100

CS306R

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

13.6

Food supplements

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

 

14.2.2

Cider and perry

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Wines (other than grape)

200

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

200

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

100

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CLOROPHYL

INS

Name of additive

140

Clorophyl

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS221&CS 283

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

GMP

CS263&CS 264

04.1.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS260

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

GMP

CS296

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

CHLOROPHYLL COPPER COMPLEX

INS

Name of additive

141 (i)

Chlorophyll Copper Complex

141(ii)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

50

52&190

01.2.1

Fermented milks (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS243

01.6.1

Unripened cheese

50

 

01.6.1

Unripened cheese

5

305&CS262

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

15

305, CS221&CS 283

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

15

 

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.6.2.3

Cheese powder (for reconstitution; e.g., for cheese sauces)

50

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc.

50

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cheese analogues

50

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

500

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

500

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

100

62

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

100

62

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.7

Candied fruit

250

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

62&182

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

04.1.2.10

Fermented fruit products

100

62

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



62

04.1.2.12

Cooked fruit products

100

62

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

305,341, CS115

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

100

62

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

100

62&92

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



62

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

100

62

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

6,4

62

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa-based spreads, including fillings

6,4

62

05.1.4

Cocoa and chocolate products

700

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.2.1

Hard candy

700

 

05.2.2

Soft candy

100

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Nougats and marzipans

100

 

05.3

Chewing gum

700

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



111

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

100

CS249

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

75

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

6,4

62

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

75

 

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



95

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

30

62&95

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

40

95

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

 

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

40

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

200

 

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

75

95

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

95

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

300

2

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



62

12.2.2

Seasonings and condiments

500

 

12.4

Mustards

500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Soups and broths

400

127

12.6

Sauces and like products

100

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



341&CS306R

13.6

Food supplements

500

3

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

300

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

350

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

100

 

15.3

Snacks - fish based

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

FAST GREEN FCF

INS

Name of additive

143

Fast green FCF

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

100

52

01.2.1

Fermented milks (plain)

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

100

2

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

GMP

 

02.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

100

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

400

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

100

 

04.1.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

100

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

 

04.2.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

100

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.3

Chewing gum

300

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

100

 

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



290

CS249

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

100

 

07.0

Bakery wares

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.1

Fresh meat, poultry, and game

100

3, 4&16

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

100

3, 4, XS96, XS97

08.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

3&4

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

100

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

100

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

95

10.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

4

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

100

 

12.2.2

Seasonings and condiments

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

100

 

13.6

Food supplements

600

 

14.1.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

100

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

CARAMEL I – PLAIN

INS

Name of additive

150a

Caramel I – Plain

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

GMP

CS296

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

305, CS115

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS166

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

CARAMEL II – SULPHITE PROCESS

INS

Name of additive

150b

Caramel II – Sulphite process

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

150

CS243

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

80000

CS296

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

50000

CS249

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

150c

Caramel III – Ammonia Process

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

2000

52

01.2.1

Fermented milks (plain)

2000

CS243

01.3.2

Beverage whiteners

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.4.4

Cream analogues

5000

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

5000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

15000

201

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

50000

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.6.5

Cheese analogues

50000

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

2000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

 

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

20000

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS296

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

7500

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

200

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

50000

76

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

50000

 

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

50000

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

50000

 

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

50000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa mixes (syrups)

50000

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

50000

 

05.1.4

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

50000

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

50000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Chewing gum

20000

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

50000

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

50000

 

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

50000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry)

50000

 

06.7

Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only)

50000

 

06.8.1

Soybean-based beverages

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

06.8.8

Other soybean protein products

20000

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

50000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

50000

 

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

50000

 

07.1.5

Steamed breads and buns

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

50000

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

50000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Meat and meat products, including poultry and game

GMP

 

09.1

Fresh fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

30000

 

09.2

Processed fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

30000

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh egg

20000

 

10.3

Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs

20000

 

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

50000

 

12.2.2

Seasonings and condiments

50000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vinegars

1000

 

12.4

Mustards

50000

 

12.5

Soups and broths

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.5

Soups and broths

GMP

 

12.6

Sauces and like products

50000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

1500

 

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

50000

 

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.9.2.1

Fermented soybean sauce

20000

 

12.9.2.2

Non-fermented soybean sauce

1500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other soybean sauces

20000

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

20000

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

20000

 

13.6

Food supplements

20000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

5000

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

10000

 

14.2.1

Beer and malt beverages

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.2.2

Cider and perry

1000

 

14.2.3.3

Fortified grape wine, grape liquor wine, and sweet grape wine

50000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Wines (other than grape)

1000

 

14.2.5

Mead

1000

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

50000

 

15.0

Ready-to-eat savouries

10000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CARAMEL IV – AMMONIA SULPHITE PROCESS

INS

Name of additive

150d

Caramel IV – Ammonia sulphite

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

2000

52

01.2.1

Fermented milks (plain)

150

12

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2000

CS243

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.3.2

Beverage whiteners

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.4

Cream analogues

5000

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

5000

 

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50000

201

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

50000

201

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

50000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc.

50000

72

01.6.5

Cheese analogues

50000

201

01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2000

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

214

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

20000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

7500

 

04.1.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

7500

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

1500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

7500

 

04.1.2.8

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



7500

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

7500

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

7500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2

Processed vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

50000

92

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

305, CS115

04.2.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50000

CS297

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

50000

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

50000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.4

Cocoa and chocolate products

50000

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

50000

 

05.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50000

 

05.3

Chewing gum

20000

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

50000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

2500

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

50000

211

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50000

CS249

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

2500

 

06.6

Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry)

2500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.7

Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only)

2500

 

06.8.8

Other soybean protein products

20000

 

07.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50000

 

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

50000

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

1200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.0

Meat and meat products, including poultry and game

GMP

3, 4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98

09.2

Processed fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

30000

95

09.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



30000

95

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30000

95

10.1

Fresh egg

20000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.2

Egg products

20000

 

10.3

Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs

20000

 

10.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20000

 

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

1200

213

12.2

Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.3

Vinegars

50000

 

12.4

Mustards

50000

 

12.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



25000

212

12.5

Soups and broths

3000

390&CS117

12.6

Sauces and like products

30000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

1500

CS306R

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

50000

 

12.9.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



60000

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

20000

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

20000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

20000

 

13.6

Food supplements

20000

 

14.1.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50000

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

10000

7&127

14.2.1

Beer and malt beverages

50000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.2.2

Cider and perry

1000

 

14.2.3.3

Fortified grape wine, grape liquor wine, and sweet grape wine

50000

 

14.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

 

14.2.5

Mead

1000

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

50000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

50000

 

15.0

Ready-to-eat savouries

10000

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

151

Brilliant black

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

150

CS243

 

VEGETABLE CARBON

INS

Name of additive

153

Vegetable carbon

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

GMP

 

05.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

BROWN HT

INS

Name of additive

155

Brown HT

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

150

CS243

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

290

 

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

GMP

 

05.3

Chewing gum

GMP

 

12.6

Sauces and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

50

CS306R

 

CAROTENOIDS

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Beta-Carotenes, synthetic

160a(iii)

Beta-Carotenes, Blakeslea trispora

160e

Carotenal, Beta-Apo-8'-

160f

Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

150

52

01.2.1

Fermented milks (plain)

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.3.2

Beverage whiteners

100

 

01.4.4

Cream analogues

20

 

01.5.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

209

01.6.1

Unripened cheese

100

 

01.6.1

Unripened cheese

35

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

25

319&CS221, CS283

01.6.1

Unripened cheese

35

320&CS221, CS283

01.6.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



35

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271, CS277 , CS276, CS274&305

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

100

 

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.5

Cheese analogues

200

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

100

 

02.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



25

305&CS019

02.1.2

Vegetable oils and fats

25

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

25

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.2.1

Butter

25

146

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

35

 

02.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

1000

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

305&CS296

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

04.1.2.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

100

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

1000

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

CS115

04.2.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

 

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

50

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

50

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

100

 

05.1.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

100

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.3

Chewing gum

100

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

100

 

06.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

1200

319, CS249

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

200

330, CS249

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

150

 

06.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

1000

 

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

200

116

07.1.5

Steamed breads and buns

100

216

07.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

 

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

100

4&16

08.3.1.1

Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

20

16

08.3.1.3

Fermented non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

20

16

08.3.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20

16, XS88, XS89, XS98

08.4

Edible casings (e.g., sausage casings)

100

 

09.1.1

Fresh fish

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

4&16

09.2

Processed fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

100

95

09.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

330, 319,

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

100

305&CS166 95

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.1

Fresh egg

1000

4

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

150

 

11.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

217

12.2.2

Seasonings and condiments

500

 

12.4

Mustards

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.5

Soups and broths

300

 

12.5

Soups and broths

50

320, 305, 390&CS117

12.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

 

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

50

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

13.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

 

14.2.2

Cider and perry

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.2.4

Wines (other than grape)

200

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

200

 

14.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

100

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

NATURAL EXTRACTS (CAROTENES)

INS

Name of additive

160a(ii)

Natural extracts (carotenes)

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

1000

52

01.2.1

Fermented milks (plain)

600

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Beverage whiteners

1000

 

01.4.4

Cream analogues

20

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.6.1

Unripened cheese

600

 

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

600

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Rind of ripened cheese

1000

 

01.6.2.3

Cheese powder (for reconstitution; e.g., for cheese sauces)

1000

 

01.6.4

Processed cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.6.5

Cheese analogues

1000

3

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

1000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Anhydrous oils and fats

25

CS019

02.1.2

Vegetable oils and fats

1000

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

25

CS211

02.2.1

Butter

600

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

1000

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

35

305&CS253

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

1000

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit in vinegar, oil, or brine

1000

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

500

CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

1000

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Candied fruit

1000

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.10

Fermented fruit products

200

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

100

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

200

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

1320

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

1000

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

1000

92

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

1000

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

100

 

05.1.4

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

100

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Chewing gum

500

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

20000

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

1000

211

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

1000

CS249

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

1000

 

06.6

Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry)

1000

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

1000

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

1000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, comminuted

20

4&16

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

5000

16, XS96, XS97

08.3.1

Non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



118

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

20

XS88, XS89, XS98

08.3.3

Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products

5000

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Edible casings (e.g., sausage casings)

5000

 

09.1.1

Fresh fish

100

4, 16&50

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

1000

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

 

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

1000

16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

1000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

1000

16

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

 

10.1

Fresh egg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4

10.2

Egg products

1000

 

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

150

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

50

 

12.2.2

Seasonings and condiments

500

 

12.4

Mustards

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.5

Soups and broths

1000

 

12.5

Soups and broths

50

305, 390&CS117

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

2000

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

2000

 

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

1000

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

600

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

600

 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

600

 

13.6

Food supplements

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

2000

 

14.2.1

Beer and malt beverages

600

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cider and perry

600

 

14.2.4

Wines (other than grape)

600

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

600

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

100

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

20000

3

15.3

Snacks - fish based

100

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

160b(i)

Annatto Extracts, bixin based

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

20

8&CS243

02.1

Anhydrous oils and fats

10

8&CS019

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8&CS211

02.2.1

Butter

20

8

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

100

8&CS256

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

20

8&CS253

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

CS296

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305, CS115

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

25

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

25

8&CS166

12.2.2

Seasonings and condiments

GMP

 

12.6

Sauces and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

10

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

10

CS306R

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ANNATTO EXTRACTS, NORBIXIN-BASED

INS

Name of additive

160b(ii)

Annatto extracts, norbixin-based

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

20

185&CS243

01.2.1

Fermented milks (plain)

20

185&CS243

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



25

CS221&CS275

01.6.1

Unripened cheese

50

CS283

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

25

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

305, CS115

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

25

 

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

25

185&CS166

12.2.2

Seasonings and condiments

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6

Sauces and like products

GMP

 

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

10

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

160c

Parika oleoresin

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

GMP

CS221&CS 283

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

305,CS115

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.3

Chewing gum

GMP

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Seasonings and condiments

GMP

 

12.6

Sauces and like products

GMP

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS306R

 

LYCOPENES

INS

Name of additive

160d(i)

Lycopenes, synthetic

160d(ii)

Lycopenses extract from tomato

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Lycopen, Blakeslea trispora

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

 30

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

316&2CS296

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

390

342&CS306R

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

LUTEIN FROM TAGETS ERECTA

INS

Name of additive

161b(i)

Lutein from tagets erecta

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

150

CS243

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

ZEAXATHIN, SYNTHETIC

INS

Name of additive

161h(i)

Zeaxathin, synthetic

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

150

CS243

 

CANTHAXANTHIN

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161g

Canthaxanthin

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



52&170

01.6.1

Unripened cheese

15

201

01.6.2

Ripened cheese

15

201

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc.

15

 

01.6.5

Cheese analogues

15

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



170

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

15

214&215

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

15

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

15

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

200

5

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

15

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

15

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

10

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

15

211

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



153

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

15

 

08.3.1.1

Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

100

4,16&118

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

35

95

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

15

22

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

15

 

10.1

Fresh egg

GMP

4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Egg-based desserts (e.g., custard)

15

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

15

 

12.2.2

Seasonings and condiments

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.5.2

Mixes for soups and broths

30

127

12.6

Sauces and like products

30

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Carbonated water-based flavoured drinks

5

 

14.1.4.2

Non-carbonated water-based, including punches and ades

5

 

14.1.4.3

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



127

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

5

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

5

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

45

 

 

BEET RED

INS

Name of additive

162

Beet red

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221, CS283

04.1.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS260

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

GMP

CS296

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

GRAPE SKIN EXTRACT

INS

Name of additive

163(ii)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

150

52&181

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

100

CS243

01.4.4

Cream analogues

150

181&201

01.5.2

Milk and cream powder analogues

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



181, 201&209

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

1000

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc.

1000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cheese analogues

1000

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

200

181

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



181

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

100

181

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

1500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit in vinegar, oil, or brine

500

CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

1500

181

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



181

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

181

04.1.2.7

Candied fruit

1000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

500

179, 181&182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

500

181

04.1.2.10

Fermented fruit products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



181

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

500

181

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

100

179&181

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

100

179&181

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

100

92&181

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



181

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

200

181

05.1.4

Cocoa and chocolate products

200

181&183

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Imitation chocolate, chocolate substitute products

200

181

05.2.2

Soft candy

1700

181

05.3

Chewing gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



181

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

181

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

200

181

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

200

181

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



181

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

1000

4, 16&94

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

5000

16, XS96, XS97

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Processed comminuted meat, poultry, and game products

5000

16, XS88, XS89, XS98

08.4

Edible casings (e.g., sausage casings)

5000

 

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16&95

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

500

95

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

 

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

16&95

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



22

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

500

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

1500

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

1500

 

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

1500

16

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

10.1

Fresh egg

1500

4

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

200

181

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Mustards

200

181

12.5

Soups and broths

500

181

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



181

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

300

181

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

300

181

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

1500

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

250

181

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



181

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

250

181

13.6

Food supplements

500

181

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

300

181

14.2.2

Cider and perry

300

181

14.2.4

Wines (other than grape)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



181

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

300

181

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

300

181

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

500

181

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

300

181

15.3

Snacks - fish based

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

ANTHOCYANIN (RED CABBAGE EXTRACT)

INS

Name of additive

163(v)

Anthocyanin (red cabbage extract)

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

GMP

 

05.3

Chewing gum

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

CALCI CARBONATE

INS

Name of additive

170(i)

Calci carbonate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Renneted milk (plain)

GMP

 

01.3.1

Condensed milk (plain)

2000

34, CS282&CS 281

01.3.2

Beverage whiteners

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS250, CS252

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clotted cream

GMP

CS288

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

10000

CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS290

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

305, CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

GMP

CS221, CS262, CS273, CS275, CS283

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

GMP

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

CS141&CS 105

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

4, 16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

4, 16, 281

09.2.1.

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

95

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

09.2.3.

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

12.1.1

Salt

GMP

 

12.1.2

Salt substitutes

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

TITANIUM DIOXYDE

INS

Name of additive

171

Titanium dioxyde

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS221, CS275, CS283

01.6.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS272

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

IRON OXYDE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



172(i)

Iron oxyde, Black

172(ii)

Iron oxyde, Red

172(iii)

Iron oxyde, Yellow

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

20

52

01.2.1

Fermented milks (plain)

100

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Rind of ripened cheese

100

 

01.6.4

Processed cheese

50

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

350

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

300

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Surface-treated fresh fruit

1000

4 & 16

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

300

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

250

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

200

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

200

 

05.3

Chewing gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

100

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

75

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

75

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

100

 

08.4

Edible casings (e.g., sausage casings)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



72

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

22

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

100

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

50

95

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

50

95

10.1

Fresh egg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

150

 

12.2.2

Seasonings and condiments

1000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Soups and broths

100

 

12.6

Sauces and like products

75

 

13.6

Food supplements

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

400

 

 

SILVER

INS

Name of additive

174

Silver

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

175

Gold

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

 

SORBATES

INS

Name of additive

200

Sorbic acid

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sodium sorbate

202

Potassium sorbate

203

Calcium sorbate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

1000

42&220

01.2.1

Fermented milks (plain)

1000

42&CS243

01.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

42

01.3.2

Beverage whiteners

200

42

01.6.1

Unripened cheese

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.2

Ripened cheese

3000

42

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

1000

42&3&CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.6.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

42

01.6.4

Processed cheese

3000

42

01.6.5

Cheese analogues

3000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.6

Whey protein cheese

3000

42

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

1000

42

02.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2000

42

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

1000

42

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

436

04.1.2.2

Dried fruit

500

42

04.1.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

42

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

1000

42

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.7

Candied fruit

500

42

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

1000

42

04.1.2.9

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

42

04.1.2.10

Fermented fruit products

1000

42

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.12

Cooked fruit products

1200

42

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

1000

42

04.2.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

42, 347, CS066

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

1000

42

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

1000

42

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

1000

42&221

05.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

42

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

1000

42

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

1500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

1500

42

05.3

Chewing gum

1500

42

05.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

42

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

2000

42,305&CS 249

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.6

Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry)

2000

42

07.0

Bakery wares

1000

42

09.2.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2000

42

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

2000

42&82

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

349&CS244

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

305, 347, 349&CS167

09.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

42

10.2.1

Liquid egg products

5000

42

10.2.2

Frozen egg products

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.2.3

Dried and/or heat coagulated egg products

1000

42

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

1000

42

11.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

42

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

1000

42&192

12.2

Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.4

Mustards

1000

42

12.5

Soups and broths

1000

42

12.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

305, 390, 391&CS117

12.6

Sauces and like products

1000

42&127

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

1000

42&CS302

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

1500

42

12.9.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

42

12.9.2.1

Fermented soybean sauce

1000

42

12.9.2.3

Other soybean sauces

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

1500

42

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

1500

42

13.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1500

42

13.6

Food supplements

2000

42

14.1.2.1

Fruit juice

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

1000

42,91,122& 127

14.1.3.1

Fruit nectar

1000

42,91&122

14.1.3.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

42,91,122& 127

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

500

42&127

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.2.2

Cider and perry

500

42

14.2.3

Grape wines

200

42

14.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

42

14.2.5

Mead

200

42

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

1000

42

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

1000

42

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

210

Benzoic Acid

211

Sodium Benzoate

212

Potassium Benzoate

213

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

300

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

300

13&CS243

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

1000

13

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

1000

13

04.1.2.2

Dried fruit

800

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit in vinegar, oil, or brine

1000

13

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

1000

13

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

250

13, 305, 420, CS160

04.1.2.7

Candied fruit

1000

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

1000

13

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

1000

13, 372, 373, CS240

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

04.1.2.10

Fermented fruit products

1000

13

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

1000

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cooked fruit products

1000

13

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

1000

13

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

1000

305, 352, CS115

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

1000

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

3000

13

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

1000

13

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

1500

13

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

1500

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

1500

13

05.3

Chewing gum

1500

13

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

1000

13

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

1000

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Bakery wares

1000

13

08.2.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

1000

3&13

08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3&13

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

2000

13&82

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

13&121

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

2000

13&120

10.2.1

Liquid egg products

5000

13

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

1000

13

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

2000

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Seasonings and condiments

1000

13

12.3

Vinegars

1000

13

12.4

Mustards

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

12.5

Soups and broths

500

13

12.6

Sauces and like products

1000

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

1000

CS306R

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

1000

13&CS302

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

12.9.1

Fermented soybean paste (e.g., miso)

1000

13, 305, 352&CS298 R

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

1500

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

1500

13

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

2000

13

13.6

Food supplements

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

14.1.2.1

Fruit juice

1000

13,91&122

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

1000

13,91,122& 127

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit nectar

1000

13,91&122

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

1000

13,91,122& 127

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

600

13,123&301

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

1000

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cider and perry

1000

13&124

14.2.4

Wines (other than grape)

1000

13

14.2.5

Mead

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

1000

13

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

1000

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



HYDROXYBENZOATES, PARAINS

INS

Name of additive

214

Ethyl para-hydroxybenzoate

218

Methyl para-hydroxybenzoate

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

300

13

01.6.4

Processed cheese

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.5

Cheese analogues

500

27

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

120

 

02.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

300

 

04.1.2.2

Dried fruit

800

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

250

27

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

250

27

04.1.2.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

27

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

250

13, 305, CS160

04.1.2.7

Candied fruit

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

800

27

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

800

27

04.1.2.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



800

27

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

800

27

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

1000

27

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

1000

27

04.2.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

27

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

300

27

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

1000

27

05.3

Chewing gum

1500

27

05.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

27

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

300

27

08.4

Edible casings (e.g., sausage casings)

36

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.3

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

1000

27

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

100

27

12.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

27

12.4

Mustards

300

27

12.6

Sauces and like products

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

1000

343&CS306R

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

500

27

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

450

27&160

14.2.2

Cider and perry

200

27

14.2.4

Wines (other than grape)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



27

14.2.5

Mead

200

27

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

1000

27&224

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

300

27

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

300

27

 

PROPYL PARA-HYDROXYBENZOATE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

216

Propyl para-hydroxybenzoate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.1.2.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



250

13, 305, CS160

 

SULFITES

INS

Name of additive

220

Sulfur Dioxyde

221

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



222

Sodium Sulfite

223

Sodium Metabisulphite

224

Potassium Metabisulphite

225

Potassium Sulphite

227

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



228

Potassium Bisulphite

539

Sodium Thiosulphate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Surface-treated fresh fruit

30

44&204

04.1.2.1

Frozen fruit

500

44&155

04.1.2.2

Dried fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44, 135&218

04.1.2.2

Dried fruit

1500

346, CS067

04.1.2.2

Dried fruit

2000

346, CS130

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit in vinegar, oil, or brine

100

44

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

44

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44, 317&CS296

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

100

44, 305, 371, CS160

04.1.2.7

Candied fruit

100

44

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

44&206

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

30

371, CS240

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44

04.1.2.10

Fermented fruit products

100

44

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

100

44

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Peeled, cut or shredded fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

50

44, 76 & 136

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

50

44, 76, 136 & 137

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44&105

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

100

44

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

50

346, CS115

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

50

44

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

30

335, CS145

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44&138

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

300

44&205

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

500

44

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flours

200

44

06.2.2

Starches

50

44

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

50

44

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

44

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

44 & 139

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30

305, 44, 408, 410&CS092

09.2.4.2

 Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30

44

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

150

44 & 140

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose

15

44

11.1.2

White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose

15

44

11.1.3

Soft white sugar, soft brown sugar, glucose syrup, dried glucose syrup, raw cane sugar

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44&111

11.1.5

Plantation or mill white sugar

70

44

11.2

Brown sugar excluding products of food category 11.1.3

40

44

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sugar solutions and syrups, also (partially) inverted, including treacle and molasses, excluding products of food category 11.1.3

70

44

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

40

44

12.2.1

Herbs and spices

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44

12.2.2

Seasonings and condiments

200

44

12.3

Vinegars

100

44

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Mustards

250

44 & 106

12.6

Sauces and like products

300

44

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44, 305&CS306 R

12.9.1

Fermented soybean paste (e.g., miso)

30

335, 397&CS298 R

14.1.2.1

Fruit juice

50

44 & 122

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetable juice

50

44 & 122

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

50

44, 122& 127

14.1.2.4

Concentrates for vegetable juice

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44, 122& 127

14.1.3.1

Fruit nectar

50

44 & 122

14.1.3.2

Vegetable nectar

50

44 & 122

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Concentrates for fruit nectar

50

44, 122& 127

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

50

44, 122& 127

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44, 127& 143

14.2.1

Beer and malt beverages

50

44

14.2.2

Cider and perry

200

44

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Grape wines

350

44 & 103

14.2.4

Wines (other than grape)

200

44

14.2.5

Mead

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

200

44

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

250

44

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

250

44

 

 

ORTHO PHENYLPHENOL

INS

Name of additive

231

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



232

Sodium ortho-phenylphenol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



49

 

NISIN

INS

Name of additive

234

Nisin

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

500

CS243

01.4.3

Clotted cream

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

12.5

CS262, CS221, CS273, CS275, CS283

01.6.2

Ripened cheese

12.5

28

01.6.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.5

28

01.6.5

Cheese analogues

12.5

28

01.6.6

Whey protein cheese

12.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

3

28

 

NATAMYCIN

INS

Name of additive

235

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

40

3 & 80

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

2

306, 3&CS262, CS221, CS283

01.6.2

Ripened cheese

40

3 & 80

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



306,3&CS2 65, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.6.4

Processed cheese

40

3 & 80

01.6.5

Cheese analogues

40

3 & 80

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Whey protein cheese

40

3 & 80

08.2.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

6

 

08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3 & 81

 

FORMIC ACID

INS

Name of additive

236

Formic acid

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

12.6

Sauces and like products

200

25

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

HEXAMETHYLEN TETRAMINE

INS

Name of additive

239

Hexamethylen tetramine

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.6.1

Unripened cheese

25

322&CS283

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

25

66 & CS272

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



DIMETHYL DICARBONATE

INS

Name of additive

242

Dimethyl dicarbonate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

250

18

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

250

18

14.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



250

18

14.2.3

Grape wines

200

18

14.2.4

Wines (other than grape)

250

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.2.5

Mead

200

18

 

LAURIC ARGRINATEETHYLESTER

INS

Name of additive

243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ripened cheese, includes rind

200

 

01.6.3

Whey cheese

200

 

01.6.4

Processed cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.6.5

Cheese analogues

200

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

200

170

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

200

214 & 215

04.1.2.2

Dried fruit

200

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

200

 

04.2.1.3

Peeled, cut or shredded fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

200

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

200

 

05.3

Chewing gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

200

 

10.2

Egg products

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Egg-based desserts (e.g., custard)

200

 

12.2.2

Seasonings and condiments

200

 

12.5.1

Ready-to-eat soups and broths, including canned, bottled, and frozen

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.5.2

Mixes for soups and broths

200

127

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

200

 

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

200

 

14.1.4.1

Carbonated water-based flavoured drinks

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.1.4.2

Non-carbonated water-based, including punches and ades

50

 

14.1.4.3

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks

50

127

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



NITRITES

INS

Name of additive

249

Potassium nitrite

250

Sodium nitrite

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

80

32, 288

08.3

Processed comminuted meat, poultry, and game products

80

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

50

423, 424, CS088

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

125

423, 424, CS089

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

251

Sodium nitrate

252

Postasium nitrate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

35

305, 307&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271

 

ACETIC ACID, GLACIAL

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acetic acid, Glacial

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.6

Whey protein cheese

GMP

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

CS260

04.1.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS242

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

GMP

419, CS162

04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

262, 263

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

CS115, CS066

04.2.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

12.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

13.2

Complementary foods for infants and young children

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

261(i)

Potassium acetate

261(ii)

Potassium diacetate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

415, CS290

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS273, CS275

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Complementary foods for infants and young children

GMP

239

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

SODIUM ACETATE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

262(i)

Sodium acetate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS290

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS273, CS275

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

6000

 

06.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

10.2.1

Liquid egg products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

13.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

239

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

CALCIUM ACETATE

INS

Name of additive

263

Calcium Acetate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS273, CS275

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

239

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

AMONIUM ACETATE

INS

Name of additive

264

Amonium acetate

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

LACTIC ACID

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



270

Lactic acid, L-, D- and DL-

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

312, CS288

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk powder and cream powder (plain)

GMP

328, 386, CS290

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

318, CS290

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



312&CS262, CS273, CS275

01.6.1

Unripened cheese

GMP

311&CS221

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

GMP

311&CS208

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Whey protein cheese

GMP

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

386&CS253

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311&CS260

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

325&CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

311& CS242,CS061

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

325, 58& CS062

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311& CS062

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

325& CS254

04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds

GMP

262,264

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

262, 264

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311, 325 CS066

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

15000

325, 375 CS066

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

06.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

311&CS249

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

311, CS070&CS119, CS094

10.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

12.1.2

Salt substitutes

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

318&CS302

13.1.1

Infant formulae

GMP

311, 335&CS072

13.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

72, 83

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

311, 355&CS072

13.2

Complementary foods for infants and young children

2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

PROPIONIC ACID

INS

Name of additive

280

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



281

Sodium propionate

282

Calcium propionate

283

Potassium propionate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

01.6.1

Unripened cheese

3000

46, 310&CS283

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ripened cheese, includes rind

3000

3&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.6.6

Whey protein cheese

3000

70, 310

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

CARBON DIOXIDE

INS

Name of additive

290

Carbon dioxide

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

59

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

59, 278

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS275,CS2

04.1.1.3

Peeled or cut fresh fruit

GMP

59

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

59, 211

13.1.1

Infant formulae

GMP

355&CS072

13.1.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

355&CS072

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

355&CS074

14.1.2.1

Fruit juice

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

GMP

69&127

14.1.3.1

Fruit nectar

GMP

69

14.1.3.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

69&127

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MALIC ACID

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



296

Malic Acid (DL-)

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS273, CS275

01.6.1

Unripened cheese

GMP

313&CS221

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Whey protein cheese

GMP

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

313&CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



313, CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

265

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

10000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

313,CS145

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

313, 326, CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



266, 267

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Complementary foods for infants and young children

GMP

239

14.1.2.1

Fruit juice

GMP

115

14.1.2.2

Vegetable juice

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

GMP

115, 127

14.1.2.4

Concentrates for vegetable juice

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit nectar

GMP

 

14.1.3.2

Vegetable nectar

GMP

 

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



127

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

FUMARIC ACID

INS

Name of additive

297

Fumaric acid

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



700

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.3.

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.

Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

266, 267

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

ASCORBIC ACID (L-)

INS

Name of additive

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

500

CS207

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk and cream powder analogues

500

349, CS251

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS275

04.1.2.1

Frozen fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS052

04.1.2.1

Frozen fruit

750

CS075

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

CS260

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

CS242

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305&CS017

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

CS159

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

500

CS078

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds

500

262

04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds

GMP

CS0383

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS114

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

200

CS066

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

300

305, CS145

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.2.1

Flours

300

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305, 349, 424, CS088

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

500

305, 349, 424, CS098, CS089

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS036, CS165, CS092

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS244

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Follow-up formulae

50

72, 242

13.2

Complementary foods for infants and young children

500

242

14.1.2.1

Fruit juice

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.1.2.2

Vegetable juice

GMP

 

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

GMP

127

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Concentrates for vegetable juice

GMP

 

14.1.3.1

Fruit nectar

GMP

 

14.1.3.2

Vegetable nectar

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

GMP

127

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

SODIUM ASCORBATE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

301

Sodium ascorbate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

349, CS207

01.5.2

Milk and cream powder analogues

500

349, CS251

01.6.1

Unripened cheese

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.1.3

Peeled or cut fresh fruit

GMP

 

04.2.1.3

Peeled, cut or shredded fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

 

04.2.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.2.1

Flours

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

200

256

08.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

281

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

500

305, 349, 424, CS098, CS089

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

12.6.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

CS306R

13.1.2

Follow-up formulae

5

305, 349, 355&CS156

13.2

Complementary foods for infants and young children

50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.2

Complementary foods for infants and young children

500

349&CS073

14.1.2.1

Fruit juice

GMP

 

14.1.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

127

14.1.3.1

Fruit nectar

GMP

 

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

CALCIUM ASCORBATE

INS

Name of additive

302

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS275

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Peeled or cut fresh fruit

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

200

256

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



281

13.1.2

Follow-up formulae

5

305, 349, 355&CS156

13.2

Complementary foods for infants and young children

20

349, 355&CS074

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Complementary foods for infants and young children

500

349&CS073

14.1.2.1

Fruit juice

GMP

 

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



127

14.1.3.1

Fruit nectar

GMP

 

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

GMP

127

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

POTASSIUM ASCORBATE

INS

Name of additive

303

Potassium ascorbate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.1.1.3

Peeled or cut fresh fruit

GMP

 

06.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS036, CS165, CS190

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

1000

CS306R

13.2

Complementary foods for infants and young children

50

349, 355&CS074

14.1.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

GMP

127

14.1.3.1

Fruit nectar

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

GMP

127

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

304

Ascorbyl palmitate

305

Ascorbyl stearate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.3.2

Beverage whiteners

80

10

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

500

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk and cream powder analogues

80

10

01.6.1

Unripened cheese

500

10,305 &CS275

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10&112

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

500

2&10

02.1

Anhydrous oils and fats

500

305&CS019

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

500

10&171

02.1.2

Vegetable oils and fats

500

10

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

10

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

500

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

80

10

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

200

10&15

04.1.2.2

Dried fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

500

2&10

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

80

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Confectionery

500

10,15&114

05.1.4

Cocoa and chocolate products

200

187&CS087

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

500

10&211

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

500

2&10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Bakery wares

1000

10&15

08.4

Edible casings (e.g., sausage casings)

5000

10

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

10

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

500

2&10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

200

10

12.2

Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

500

10

12.4

Mustards

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10

12.5

Soups and broths

200

10

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

500

10&15

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

500

10

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

200

10

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

200

10

13.1.1

Infant formulae

10

15,72&187

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Follow-up formulae

50

15&72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

10

10,15&72

13.1.1

Infant formulae

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



187, 305, 355&CS072

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

1

187, 305, 355&CS072

13.2

Complementary foods for infants and young children

100

10&15

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Complementary foods for infants and young children

200

187, 355, 368&CS074

13.2

Complementary foods for infants and young children

200

187, 368&CS073

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

500

10

13.6

Food supplements

500

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

1000

10&15

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

10

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10

 

TOCOPHEROLS

INS

Name of additive

307a

Alpha-Tocopherol

307b

Tocopherol concentrate, mixed

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



dl-alpha-Tocopherol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

GMP

 

02.1

Anhydrous oils and fats

300

305&CS019

02.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

171

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

300

305&CS211

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

 

05.1.4

Cocoa and chocolate products

750

CS087

06.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

200

305,CS249

12.2

Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.5

Soups and broths

50

305, 390&CS117

12.6

Sauces and like products

GMP

 

12.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

600

305&CS306 R

13.1.1

Infant formulae

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.1.2

Follow-up formulae

3

305, 355, 370&CS156

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

1

305, 355, 361&CS073

13.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

15, 305, 355&CS074

13.2

Complementary foods for infants and young children

300

305, 368& CS073

14.1.4.3

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

 

 

GALLATE, PROPYL

INS

Name of additive

310

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

200

15, 75, & 196

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

90

2 & 15

02.1

Anhydrous oils and fats

100

CS019

02.1.1

Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15,133 & 171

02.1.2

Vegetable oils and fats

200

15 & 130

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

200

15 & 130

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

100

CS211

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

200

15 & 130

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15 & 130

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

200

15 & 130

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

90

2 & 15

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

50

15, 76 & 196

05.1

Cocoa products and chocolate products
including imitations and chocolate substitutes

200

15 & 130

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15 & 130

05.3

Chewing gum

1000

130

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

200

15 & 130

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa and chocolate products

200

305&CS087

06.1

Whole, broken, or flaked grain, including rice

100

15

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15 & 196

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

200

15 & 130&211

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

90

2 & 15

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

100

15 & 130

07.2.3

Mixes for fine bakery wares (e.g., cakes, pancakes

200

15 & 196

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15 & 130, XS 96, XS97 15 & 130,

08.3

Processed comminuted meat, poultry, and game products

 

XS88, XS89, XS98

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

15 & 196

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Egg-based desserts (e.g., custard)

90

2 & 15

12.2

Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

200

15 & 130

12.5

Soups and broths

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15 & 127&130

12.6

Sauces and like products

200

15 & 130

13.6

Food supplements

400

15 & 196

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

1000

15

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

15 & 130

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15 & 130

 

GUAIAC RESIN

INS

Name of additive

314

Guaiac resin

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

02.1.2

Vegetable oils and fats

1000

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.3

Chewing gum

1500

 

12.6

Sauces and like products

600

15

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

315

Erythorbic acid (isoascorbic acid)

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

305&CS017

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

500

305, 349, 424, CS098, CS089

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

SODIUM ERYTHORBATE

INS

Name of additive

316

Sodium erythorbate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

280

08.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

TERTIARY BUTYLHYDROQUINONE

INS

Name of additive

319

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.3.2

Beverage whiteners

100

15 & 195

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk and cream powder analogues

100

15, 305, CS251

02.1

Anhydrous oils and fats

120

CS019

02.1.2

Vegetable oils and fats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15 & 130

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

200

15 & 130

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

120

CS211

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

200

15 & 130

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

200

15 & 130

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15 & 130

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

200

15& 195

05.1.4

Cocoa and chocolate products

200

15, 130 & 141

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

200

15 & 130

05.3

Chewing gum

400

130

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15 & 130

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

200

15 & 130

07.1.1

Breads and rolls

200

15 & 195

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Crackers, excluding sweet crackers

200

15 & 195

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

200

15 & 130

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15 & 195

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

100

15, 130 & 167, XS96, XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry, and game products

100

15, 130 &162, XS88, XS89, XS98

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

200

15 & 130

12.4

Mustards

200

15

12.5

Soups and broths

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15 & 130

12.6

Sauces and like products

200

15 & 130

15.0

Ready-to-eat savouries

200

15 & 130

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



BUTYLATED HYDROXYANISOLE

INS

Name of additive

320

Butylated hydroxyanisole (BHA)

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.3.2

Beverage whiteners

100

15&195

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

100

15&196

01.5.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

15, 305, CS251

02.1

Anhydrous oils and fats

175

CS019

02.1.1

Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

175

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.1.2

Vegetable oils and fats

200

15&130

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

200

15&30

02.1.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



175

CS211

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

200

15&130

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

200

15&130

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

200

15&195

04.2.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

15,76&196

05.1.4

Cocoa and chocolate products

200

15,130&141

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.3

Chewing gum

400

130

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

200

15&130

06.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

15&196

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

200

15&130

07.0

Bakery wares

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

200

15,130, XS96, XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry, and game products

200

15,130, XS88, XS89, XS98

09.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

15&180

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

15&180

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.3

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

200

15&180

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

15&180

12.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

15&120

12.5

Soups and broths

200

15&130

12.6

Sauces and like products

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

100

CS306R

12.8

Yeast and like products

200

15

13.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



400

15&196

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

15&130

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

BUTYLATED HYDROXYTOLUENE (BHT)

INS

Name of additive

321

Butylated hydroxytoluene (BHT)

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.3.2

Beverage whiteners

100

15&195

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.5.2

Milk and cream powder analogues

100

15, 305, CS251

02.1

Anhydrous oils and fats

75

CS019

02.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



75

15,133&171

02.1.2

Vegetable oils and fats

200

15&130

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

75

CS211

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

200

15&130

02.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

15&130

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

200

15&130

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

200

15,76&196

05.1.4

Cocoa and chocolate products

200

15&130,141

05.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

15&197

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

200

15&130

05.3

Chewing gum

400

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

200

15&130

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

100

15&196

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

15&130

07.0

Bakery wares

200

15&180

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.3

Processed comminuted meat, poultry, and game products

100

15,130, 162, XS88, XS89, XS98

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

15&180

09.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

 

 

 

 

15&180

09.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

15&196

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

200

15&180

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.2

Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

200

15&180

12.5

Soups and broths

200

15&130

12.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

15&130

12.6

Sauces and like products

200

305, 390&CS117

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.6

Food supplements

100

CS306R

15.0

Ready-to-eat savouries

400

15&196

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

15&130

 

LECITHIN

INS

Name of additive

322(i)

Lecithin

322(ii)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS288

01.3.1

Condensed milk (plain)

GMP

CS281

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS207, CS290

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS275

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

CS141&CS 105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flours

GMP

25, 28

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



63

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

5000

72

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Follow-up formulae

5000

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

5000

72

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



271, 274

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

SODIUM LACTATE

INS

Name of additive

325

Sodium Lactate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.1.1.2

Buttermilk (plain)

GMP

261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pasteurized cream (plain)

GMP

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



312, CS288

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

328, 386, CS290

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

318, CS290

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1

Unripened cheese

GMP

311&CS221

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311&CS208

01.6.6

Whey protein cheese

GMP

311

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

386&CS253

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

311&CS260

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

325&CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

325, 58& CS062

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

311& CS062

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

325& CS254

04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311&CS038

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

15000

311, 325 CS066

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

325, CS013

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

311&CS249

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

325, 318&CS249

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311, CS070&CS 119, CS094

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

318&CS302

13.1.1

Infant formulae

GMP

311, 355&CS072

13.1.2

Follow-up formulae

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



355, 360, 311 &CS156

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

311, 355&CS072

13.2

Complementary foods for infants and young children

200

311&CS073

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

POTASSIUM LACTATE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

326

Potassium Lactate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

312, CS288

01.5.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

328, 386, CS290

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

318, CS290

01.6.1

Unripened cheese

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

GMP

311&CS221

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

GMP

311&CS208

01.6.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

311

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

386&CS253

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

325&CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

311

04.1.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

325, 58& CS062

04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

15000

311, 325 CS066

04.2.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15000

325, 375 CS066

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

325, CS013

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

311&CS249

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

311, CS070&CS 119, CS094

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.1.1

Infant formulae

GMP

311, 355&CS072

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

311, 355&CS072

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

83, 239

a

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

CALCIUM LACTATE

INS

Name of additive

327

Calcium Lactate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

312, CS288

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



312&CS262, CS273, CS275

01.6.1

Unripened cheese

GMP

311&CS221

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

GMP

311&CS208

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Whey protein cheese

GMP

311

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

386&CS253

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311&CS260

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

325&CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

311

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

325, 58& CS062

04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311&CS038

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

15000

311, 325 CS066

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

325, CS013

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

10000

58

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311&CS223

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

311&CS249

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

325, 318&CS249

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

12.1.2

Salt substitutes

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

13.1.1

Infant formulae

GMP

311, 355&CS072

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Follow-up formulae

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

311, 355&CS072

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



83, 239

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

AMMONIUM LACTATE

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ammonium lactate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.4.3

Clotted cream

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

328, 386, CS290

01.6.1

Unripened cheese

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

311&CS221

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

GMP

311&CS208

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

311&CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

311& CS242,CS0 61

04.1.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

325, 58& CS062

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds

GMP

311&CS038

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15000

311, 325 CS066

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

325, CS013

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

311&CS249

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

311, CS070&CS 119, CS094

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

318&CS302

13.1.1

Infant formulae

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.1.2

Follow-up formulae

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

311, 355&CS072

13.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

83, 239

 

MAGNESIUM LACTATE

INS

Name of additive

329

Magnesium lactate, DL-

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.4.3

Clotted cream

GMP

312, CS288

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



328, 386, CS290

01.6.1

Unripened cheese

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1

Unripened cheese

GMP

311&CS221

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ripened cheese, includes rind

GMP

311&CS208

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

386&CS253

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311&CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

311& CS242,CS0 61

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

305, 325, 58& CS099

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

325, 58& CS062

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

325& CS254

04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311&CS038

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

15000

311, 325 CS066

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

325, CS013

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

311&CS223

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



311&CS249

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

318&CS302

13.1.1

Infant formulae

GMP

311, 355&CS072

13.1.2

Follow-up formulae

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



355, 360, 311 &CS156

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

311, 355&CS072

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

83, 239

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

CITRIC ACID

INS

Name of additive

330

Citric Acid

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221, CS262, CS273, CS275

01.6.6

Whey protein cheese

GMP

 

02.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS019

02.1.1

Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

GMP

171

02.1.2

Vegetable oils and fats

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

GMP

 

04.1.2.1

Frozen fruit

GMP

CS052, CS075

04.1.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

CS242, CS017, CS159, CS062, CS099, CS042, CS061, CS254

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (includingmushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes(including soybeans), fennel, seaweeds, and nuts and seeds

GMP

262, 264

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

262, 264, 242, 265

04.2.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS115

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

15000

CS066

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

CS013, CS058R, CS257R, CS145

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

GMP

CS057

04.2.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

CS141&CS 105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS249

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

15, 281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS166

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS244

09.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS090, CS119, CS037, CS070, CS094

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

61, 257

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

12.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

13.1.1

Infant formulae

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

355&CS072

13.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

238

14.1.2.1

Fruit juice

3000

122

14.1.2.2

Vegetable juice

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

3000

122, 127

14.1.2.4

Concentrates for vegetable juice

GMP

 

14.1.3.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

 

14.1.3.2

Vegetable nectar

GMP

 

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

SODIUM DIHYDROGEN CITRATE

INS

Name of additive

331(i)

Sodium Dihydrogen Citrate

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.1.2

Buttermilk (plain)

GMP

261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.3.1

Condensed milk (plain)

2000

34, CS282&CS 281

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Beverage whiteners

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

5000

34, 305, CS207

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS262, CS275, CS273, CS221

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

02.1

Anhydrous oils and fats

GMP

CS019

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

GMP

171

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

GMP

CS211

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS253

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

CS013

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

GMP

CS057

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS096, CS097

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

GMP

CS098, CS089

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

61

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

61

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

266, 267

10.2.1

Liquid egg products

GMP

210

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen egg products

GMP

220

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

13.1.1

Infant formulae

GMP

55, 72

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Follow-up formulae

GMP

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

55, 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



238, 240

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



DISODIUM MONOHYDROGEN CITRATE

INS

Name of additive

331(ii)

Disodium monohydrogen citrate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.3.1

Condensed milk (plain)

2000

34, CS282&CS281

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS290

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

CS096, CS097

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

GMP

CS098, CS089

09.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS165

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS166

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

355&CS074

13.2

Complementary foods for infants and young children

500

360&CS073

14.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

TRISODIUM CITRATE

INS

Name of additive

331(iii)

Trisodium citrate

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.1.2

Buttermilk (plain)

GMP

261

01.2.1

Fermented milks (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS243

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.3.1

Condensed milk (plain)

2000

34, CS282&CS 281

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Beverage whiteners

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk powder and cream powder (plain)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS251

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Anhydrous oils and fats

GMP

CS019

02.1.1

Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

GMP

171

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS211

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

CS013

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

GMP

CS057

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

CS096, CS097

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

GMP

CS098, CS089

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

61

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



61

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

266, 267

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

13.1.1

Infant formulae

GMP

55, 72

13.1.2

Follow-up formulae

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

55, 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

5000

238, 240

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

POTASSIUM DIHYDROGEN CITRATE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

332(i)

Potassium dihydrogen citrate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.3.1

Condensed milk (plain)

2000

34, CS282&CS

01.3.2

Beverage whiteners

GMP

CS250, CS252

01.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

01.5.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS251

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS275, CS273, CS221

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

CS013

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

GMP

CS057

08.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

61

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

266, 267

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

13.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

55, 72

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

239

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

TRIPOTASSIUM CITRATE

INS

Name of additive

332(ii)

Tripotassium citrate

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.1.2

Buttermilk (plain)

GMP

261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.3.1

Condensed milk (plain)

2000

34, CS282&CS 281

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Beverage whiteners

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

5000

34, 305, CS207

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS221

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

CS013

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

GMP

CS057

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

61

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

61

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



266, 267

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

13.1.1

Infant formulae

GMP

55, 72

13.1.2

Follow-up formulae

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

55, 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

239

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

CALCIUM CITRATES

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

333

Calcium citrates

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.3.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2000

34, CS282&CS281

01.3.2

Beverage whiteners

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.5.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS290

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS275,CS273, CS221

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

15000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

CS013

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

GMP

CS057

08.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

355&CS074

 

TRICALCIUM CITRATES

INS

Name of additive

333(iii)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



29

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TARTRATES

INS

Name of additive

334

Tartaric acid

335(i)

Monosodium tartrate

335(ii)

Sodium L(+)-tartrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Monopotassium tartrate

336(ii)

Dipotassium tartrate

337

Potassium sodium L(+)-tartrate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1

Fermented milks (plain)

2000

45&CS243

01.6.1

Unripened cheese

1500

45,305,CS275

02.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

45, 305&CS253

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

1300

128

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

3000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

15000

128, CS066

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

10000

128

05.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

128

05.1.4

Cocoa and chocolate products

5000

128&CS087

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.3

Chewing gum

GMP

437

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

7500

128, CS249

12.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

437

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

5000

128&CS306 R

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.9.1

Fermented soybean paste (e.g., miso)

1000

396&CS298 R

13.2

Complementary foods for infants and young children

500

305, 355&CS074

14.1.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4000

45, 128 & 129

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

4000

45, 127, 128 & 129

14.1.3.1

Fruit nectar

4000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

4000

45, 127 & 128

 

 

PHOSPHATES

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Orthophosphoric Acid

339(i)

Sodium dihydrogen phosphate

339(ii)

Disodium hydrogen phosphate

339(iii)

Trisodium Orthophosphate

340(i)

Potassium dihydrogen phosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dipotassium Orthophosphate

340(iii)

Tripotassium Orthophosphate

341(i)

Monocalcium Orthophosphate

341(ii)

Dicalcium Orthophosphate

341(iii)

Tricalcium Orthophosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ammonium dihydrogen phosphate

342(ii)

Diammonium hydrogen phosphate

343(i)

Monomagnesium orthophosphate

343(ii)

Magesium hydrogen phosphate

343(iii)

Trimagnesium Orthophosphates

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Disodium diphosphate

450(ii)

Trisodium diphosphate

450(iii)

Tetrasodium diphosphate

450(v)

Tetrapotassium diphosphate

450(vi)

Dicalcium diphosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Calcium dihydrogen diphosphate

451(i)

Pentasodium triphosphate

451(ii)

Pentapotassium triphosphate

452(i)

Sodium polyphosphate

452(ii)

Potassium polyphosphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sodium calcium polyphosphate

452(iv)

Calcium polyphosphates

452(v)

Ammonium polyphosphates

542

Bone phosphate

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.1.1

Milk and buttermilk (plain)

1500

33&227

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

1320

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2

Fermented and renneted milk products (plain), excluding food category 01.1.2 (dairy-based drinks)

1000

33

01.2.1

Fermented milks (plain)

1000

304&CS243

01.3.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2000

34, 412&CS281

01.3.2

Beverage whiteners

13000

33

01.3.2

Beverage whiteners

4400

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.3.2

Beverage whiteners

4400

304, 412, CS252

01.4

Cream (plain) and the like

2200

33

01.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1100

33, 412, CS288

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

33

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

5000

34, 305, 414, CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

304, 416, CS290

01.5.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2200

304, 417, CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

4400

33&88

01.6.1

Unripened cheese

4400

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

880

33, 314 &CS262, CS221, CS273, CS275

01.6.1

Unripened cheese

1300

304, 315, 321&CS273

01.6.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1540

304, 324&CS221

01.6.4

Processed cheese

9000

33

01.6.5

Cheese analogues

9000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

1500

33

01.8.1

Liquid whey and whey products, excluding whey cheeses

880

33&228

01.8.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4400

33

02.2.1

Butter

880

33&34

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

2200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

880

33, 304, 387&CS253

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

2200

33

02.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1500

33

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

7500

33

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

2200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

GMP

433

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

1100

33

04.1.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10

33

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

350

33

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

1500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.10

Fermented fruit products

2200

33

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

1500

33

04.2.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1760

16&33

04.2.1.3

Peeled, cut or shredded fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

5600

33&76

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

100

305, 348, 336, CS114

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

5000

33&76

04.2.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2200

33

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

2200

33

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

2200

33&76

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

2200

33

04.2.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2200

33

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

2200

33&76

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

1100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

2500

314, 336, 97, CS105&CS 141

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

10000

97, 338&CS105

05.1.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



880

33

05.1.4

Cocoa and chocolate products

1100

33

05.1.4

Cocoa and chocolate products

2500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

2200

33

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

2200

33

05.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



44000

33

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

1500

33

06.2

Flours and starches (including soybean powder)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.2.1

Flours

2500

33&225

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

2200

33

06.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2500

33&211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

900

33&211

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

2500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

2000

332,CS249

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

7000

33

06.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5600

33

06.8.1

Soybean-based beverages

1300

33

06.8.3

Soybean curd (tofu)

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



07.1.1.2

Soda breads

9300

33&229

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

9300

33&229

07.1.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9300

33&229

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

9300

33&229

07.1.5

Steamed breads and buns

9300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

9300

33&229

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

9300

33&229

08.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2200

33

08.2.3

Frozen processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

2200

33

08.3

Processed comminuted meat, poultry, and game products

2200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

3000

305, 336, 392, CS096, CS097

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

3000

305, 336, 392, CS098, CS089

08.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1100

33

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

2200

33

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

10000

305, 336, 411&CS092

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

2200

33

09.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10000

305, 336, 404&CS166

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

305, 336, 405&CS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

2200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.4.1

Cooked fish and fish products

2200

33

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

2200

33

09.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

305, 336, 402&CS222

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

2200

33

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

2200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

2200

33

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

2200

33&193

09.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2200

33

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

10

305, 336, 399&CS090

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

850

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

10

336, 401&CS070

10.2.1

Liquid egg products

4400

33&67

10.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1290

33

10.3

Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs

1000

33

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

1400

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



11.1.2

White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose

6600

33&56

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

1320

33

11.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

33

12.1.1

Salt

8800

33

12.1.2

Salt substitutes

4400

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.2.2

Seasonings and condiments

2200

33&226

12.5

Soups and broths

1500

33&127

12.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3000

334, 390, 393&CS117

12.6

Sauces and like products

2200

33

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.9

Soybean-based seasonings and condiments

1200

33

13.2

Complementary foods for infants and young children

4400

33&230

13.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2200

33

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

2200

33

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

2200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.6

Food supplements

2200

33

14.1.2.1

Fruit juice

1000

33,40&122

14.1.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

33,40,122& 127

14.1.3.1

Fruit nectar

1000

33,40&122

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

1000

33

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

300

33&160

14.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



880

33

14.2.5

Mead

440

33&88

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

440

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15.0

Ready-to-eat savouries

2200

33

 

MAGNESIUM CITRATE

INS

Name of additive

345

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

 GMP

CS290

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



SODIUM DL-MALATE

INS

Name of additive

350(i)

Sodium DL-Malate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS273, CS275

01.6.1

Unripened cheese

GMP

313&CS221

04.1.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

313&CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

313, CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

313, 326, CS249

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

SODIUM DL-MALATE

INS

Name of additive

350(ii)

Sodium DL-Malate

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS273, CS275

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



313&CS221

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

313&CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

313, CS017,CS2 42, CS062, CS061

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

265

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

313,CS145

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

313, 326, CS249

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

POTASSIUM HYROGEN DL-MALATE

INS

Name of additive

351(i)

Potassium Hydrogen Malate

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS273, CS275 CS221

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

CS145

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

326, CS249

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

 

POTASSIUM DL-MALATE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



351(ii)

Potassium malate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS262, CS273, CS275, CS221

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

313&CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

CS017,CS242, CS062, CS061

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

CS145

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

326, CS249

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS302

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

CALCIUM DL-MALATE

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Calcium malate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

CS260

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS145

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

326, CS249

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

ADIPATES

INS

Name of additive

355

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



356

Sodium adipate

357

Potassium adipate

359

Ammonium adipate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

1500

1&CS243

 

SUCCINIC ACID

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Succinic Acid

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

12.5

Soups and broths

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6

Sauces and like products

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

 

14.1.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

SODIUM FUMARATES

INS

Name of additive

365

Sodium Fumarates

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

266, 267

12.1.2

Salt substitutes

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TRIAMMONIUM CITRATE

INS

Name of additive

380

Triammonium citrate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

381

Ferric ammonium citrate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks

10

23

 

ISOPROPYL CITRATES

INS

Name of additive

384

Isopropyl citrates

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

02.1

Anhydrous oils and fats

100

305&CS019

02.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

200

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

100

 

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

200

 

08.2.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

 

08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

200

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE (EDTA)

INS

Name of additive

385

Calcium disodium ethylenediaminetetraacetate

386

Disodium ethylenediaminetetraacetate

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

100

21

04.1.2.2

Dried fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



21

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

250

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

130

21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

100

21

04.1.2.10

Fermented fruit products

250

21

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



21

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

100

21&110

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

800

21&64

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

250

21

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

365

21

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



21

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

80

21

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

250

21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

250

21

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

50

21

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



21

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

35

21, XS88, XS89, XS98

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

75

21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

75

21

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

50

21

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



21

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

340

21

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

400, CS037, CS090

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dried and/or heat coagulated egg products

200

21&47

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

1000

21&96

12.2

Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



21

12.4

Mustards

75

21

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

100

21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

75

21

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

100

21

13.6

Food supplements

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



21

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

21

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

35

21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Beer and malt beverages

25

21

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

25

21

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



21

 

THIODIPROPIONAT

INS

Name of additive

388

Thiodipropionic Acid

389

Dilauryl thiodipropionate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

02.1

Anhydrous oils and fats

200

389&CS019

02.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

46

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

200

46

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

15 & 46

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

1000

15 & 46

15.0

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

46

 

ALGINIC ACID

INS

Name of additive

400

Alginic acid

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97, 337&CS105

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



256

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Salt substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

SODIUM ALGINATE

INS

Name of additive

401

Sodium Alginate

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

327, CS249

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

10

425, CS097, CS096

09.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

37

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

210

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

POTASSIUM ALGINATE

INS

Name of additive

402

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



256

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

AMMONIUM ALGINATE

INS

Name of additive

403

Ammonium alginate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

CALCIUM ALGINATE

INS

Name of additive

404

Calcium Alginate

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



PROPYLENE GLYCOL ALGINATE

INS

Name of additive

405

Propylene glycol alginate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.4.3

Clotted cream

5000

CS288

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

CS275, CS2073,CS221

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

3000

CS256

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

5000

CS249

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

8000

CS306R

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

406

Agar

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS275, CS273, CS221

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

GMP

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS096, CS097

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

3, 53, 29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS119, CS070, CS094

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

CARRAGEENAN AND ITS NA, K, NH4 SALTS (INCLUDES FURCELLARAN)

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Carrageenan and its Na, K, NH4 Salts (including Furcellaran)

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.3.1

Condensed milk (plain)

150

CS281

01.3.2

Beverage whiteners

GMP

CS250, CS252

01.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS275, CS221, CS273

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

04.2.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

305,CS115

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

CS066

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

37

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

177

09.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

30

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.1.1

Infant formulae

100

355, 359&CS072

13.1.2

Follow-up formulae

30

305, 355, 364&CS156

13.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

305, 365, 192&CS156

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

30

355, 358&CS072

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

407a

Processed eucheuma seaweed

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.3.2

Beverage whiteners

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS253

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS165

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS249

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS119, CS094&CS070

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

CAROB BEAN GUM

INS

Name of additive

410

Carob bean gum

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

37

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

177

09.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

13.1.1

Infant formulae

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.1.2

Follow-up formulae

1000

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

1000

72

13.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2000

271, 272

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

GUAR GUM

 

INS

Name of additive

412

Guar gum

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

GMP

CS240

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

CS115, CS066

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



97&CS105

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



37, 73

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

177

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1

Liquid egg products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Salt substitutes

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

1000

14, 72

13.1.2

Follow-up formulae

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

1000

14, 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

2000

271, 272

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

TRAGACANTH GUM

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

413

Tragacanth Gum

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

13

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

236

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, 29

09.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

ARABIC GUM (ACACIA GUM)

INS

Name of additive

414

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clotted cream

GMP

CS288

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

CS115

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, 29

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



239, 273

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



XANTHAN GUM

INS

Name of additive

415

Xanthan Gum

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS253

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

GMP

CS240

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

3000

CS066

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

05.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

97&CS105

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

37

09.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

177

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.2

Complementary foods for infants and young children

10000

239, 273

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

KARAYA GUM

INS

Name of additive

416

Xanthan gum

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

129

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



29

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

a

The food categories in Note 500

GMP

 

 

TARA GUM

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

417

Tara Gum

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

236

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

29, 73

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29, 73

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

GELLAN GUM

INS

Name of additive

418

Gellan gum

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS275

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

GMP

CS240

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



97&CS105

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



41

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

SORBITOL

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sorbitol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

GMP

CS143

04.1.2.2

Dried fruit

5000

CS067

04.2.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS223

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

420(ii)

Sorbitol syrup

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

GMP

CS243

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

CS223

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

MANNITOL

INS

Name of additive

421

Mannitol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

29

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

GMP

 

 

GLYCEROL

INS

Name of additive

422

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

GMP

CS143

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

 

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

CURDLAN

INS

Name of additive

424

Curdlan

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

KONJAC FLOUR

INS

Name of additive

425

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



236

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

CASSIA GUM

INS

Name of additive

427

Cassia gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

430

Polyoxyethylene (8) stearate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pre-cooked pastas and noodles and like products

5000

305, CS249

 

POLYOXYETHYLENE (40) STEARATE

INS

Name of additive

431

Polyoxyethylene (40) stearate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

5000

305, CS249

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

432

Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

433

Polyoxyethylene (20) sorbitan monooleate

434

Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

435

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



436

Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.2.1

Fermented milks (plain)

3000

CS243

01.3.2

Beverage whiteners

4000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pasteurized cream (plain)

1000

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

1000

 

01.4.3

Clotted cream

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.4.4

Cream analogues

5000

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

4000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

80

38

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

3000

 

02.1.2

Vegetable oils and fats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



102

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

5000

102

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

5000

102

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

305&CS256

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

305, 379&CS253

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



102

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

3000

102

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Jams, jellies, marmelades

GMP

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

1000

154, CS 240

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

3000

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

500

305, 350, CS115

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

3000

 

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

500

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.1.4

Cocoa and chocolate products

5000

101

05.1.4

Cocoa and chocolate products

10000

101, 339&CS087

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Imitation chocolate, chocolate substitute products

5000

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

1000

 

05.3

Chewing gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

3000

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

5000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pre-cooked pastas and noodles and like products

5000

305, 333, CS249

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

3000

 

06.6

Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2

07.1.1

Breads and rolls

3000

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

5000

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

3000

11

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

3000

11

07.1.5

Steamed breads and buns

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



11

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

3000

11

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

3000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

5000

XS96, XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry, and game products

5000

XS88, XS89, XS98

08.4

Edible casings (e.g., sausage casings)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

3000

 

12.1.1

Salt

10

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Herbs and spices

2000

 

12.2.2

Seasonings and condiments

5000

 

12.5

Soups and broths

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

3000

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

5000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Mixes for sauces and gravies

5000

127

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

5000

 

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

1000

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

1000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food supplements

25000

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

500

127

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

120

 

 

PECTINS

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pectins

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS262, CS221, CS273

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

CS145

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

06.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, 37

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

77

09.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

13.1.2

Follow-up formulae

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.2.

Complementary foods for infants and young children

10000

273, 282, 283

14.1.2.1

Fruit juice

GMP

35

14.1.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

35 & 127

14.1.3.1

Fruit nectar

GMP

 

14.1.3.2

Vegetable nectar

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

GMP

127

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

GMP

 

14.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

AMMONIUM SALTS OF PHOSPHATIDIC ACID

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



442

Ammonium salts of phosphatidic acid

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



231

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

10000

97

05.1.4

Cocoa and chocolate products

10000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Imitation chocolate, chocolate substitute products

10000

 

 

SUCROSE ACETATE ISOBUTYRATE

INS

Name of additive

444

Sucrose acetate isobutyrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

500

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

445(iii)

Glycerol esters of wood resin

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Surface-treated fresh fruit

110

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

110

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

DIPOTASSIUM DIPHOSPHATE

INS

Name of additive

450(iv)

Dipotassium diphosphate

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.3.1

Condensed milk (plain)

2000

34, CS282&CS281

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

10

305, 366&CS090

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

10

336&CS070

12.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

305, 336&CS117

 

CYCLODEXTRIN

INS

Name of additive

457

Cyclodextrin

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

CYCLODEXTRIN, GAMA-

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

458

Cyclodextrin, gama-

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

CYCLODEXTRIN, BETA-

INS

Name of additive

459

Cyclodextrin, beta-

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

5

CS243

05.3

Chewing gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

1000

CS249

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

500

 

 

CELLULOSE

INS

Name of additive

460

Cellulose

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

305, CS290

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS221, CS283

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

MICROCRYSTALLINE CELLULOSE

INS

Name of additive

460(i)

Microcrystalline Cellulose

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

GMP

CS262

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

GMP

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



281

10.2.1

Liquid egg products

GMP

269

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

POWDERED CELLULOSE

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Powdered Cellulose

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262

01.6.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, 29

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

METHYL CELLULOSE

INS

Name of additive

461

Methyl Cellulose

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

 

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



37

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

177

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ETHYL CELLULOSE

INS

Name of additive

462

Ethyl cellulose

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

HYDROXYLPROPYL CELLULOSE

INS

Name of additive

463

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

HYDROXYLPROPYL METHYL CELLULOSE

INS

Name of additive

464

Hydroxylpropyl methyl cellulose

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

02.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS253

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

METHYL ETHYL CELLULOSE

INS

Name of additive

465

Methyl ethyl cellulose

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS253

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Herbs and spices

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

SODIUM CARBOXYMETHYL CELLULOSE

INS

Name of additive

466

Sodium carboxymethyl cellulose

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

GMP

CS240

05.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

97&CS105

06.2

Flours and starches (including soybean powder)

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

177

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

300

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

10.2.1

Liquid egg products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

14.1.4.3

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ETHYLHYDROXYETHYL CELLULOSE

INS

Name of additive

467

Ethylhydroxyethyl cellulose

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

468

Cross-linked soidum caboxymethyl cellulose

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

GMP

CS243

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

SODIUM CARCBOXYMETHYL CELLULOSE, ENZYMATICALY HYROLYSED

INS

Name of additive

469

Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

SALTS OF MYRISTIC, PALMITIC AND STEARIC ACIDS (Ca, Na, K, NH4)

INS

Name of additive

470(i)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS275

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16, 71

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

71, 281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

71, 29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16, 29, 71

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



71, 258

12.1.1

Salt

GMP

71

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

SALTS OF OLEIC ACID (Ca, Na, K)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

470(ii)

Salts of oleic acid (Ca, Na, K)

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS243

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS275

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

11.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MONO- AND DI-GLYCERIDES OF FATTY ACIDS

INS

Name of additive

471

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS288

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

2500

CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS253

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

GMP

CS240

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

CS141&CS CS105

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS166

10.2.2

Frozen egg products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Infant formulae

4000

72

13.1.2

Follow-up formulae

4000

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



72

13.2

Complementary foods for infants and young children

5000

268, 275

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

ACETIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL

INS

Name of additive

472a

Acetic and fatty acid esters of glycerol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS275

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, 29

09.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

13.2

Complementary foods for infants and young children

5000

239, 268

14.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

LACTIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



472b

Lactic and fatty acid esters of Glycerol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS243

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, 29

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

13.2

Complementary foods for infants and young children

5000

239, 268

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

CITRIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL

INS

Name of additive

472c

Citric and fatty acid esters of glycerol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS243

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS275

02.1

Anhydrous oils and fats

100

305&CS019

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

08.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, 29

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

258

09.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

300

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.2

Complementary foods for infants and young children

5000

239, 268

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

TARTARIC ACID ESTERS OF MONO- AND DIGLYCERIDES OF FATTY ACID

INS

Name of additive

472d

Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

12.5

Soups and broths

GMP

390&CS117

 

DIACETYL TARTARIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

472e

Diacetyl tartaric and fatty acid esters of glycerol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

 

01.2.1

Fermented milks (plain)

10000

CS243

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.2

Renneted milk (plain)

5000

 

01.3.2

Beverage whiteners

5000

 

01.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6000

 

01.4.3

Clotted cream

5000

 

01.4.4

Cream analogues

6000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

10000

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

10000

 

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10000

CS275

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

10000

 

01.6.4

Processed cheese

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.5

Cheese analogues

10000

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

10000

 

02.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10000

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

10000

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

10000

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

5000

 

03.0

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

 

04.1.2.2

Dried fruit

10000

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

5000

 

04.1.2.7

Candied fruit

1000

 

04.1.2.8

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2500

 

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

2500

 

04.1.2.10

Fermented fruit products

2500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

10000

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

2500

 

04.2.2.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2500

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

2500

 

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

2500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

10000

 

05.3

Chewing gum

50000

 

05.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10000

 

06.2

Flours and starches (including soybean powder)

3000

186

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

10000

 

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

5000

 

06.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

 

07.1

Bread and ordinary bakery wares and mixes

6000

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

20000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.2.3

Dried and/or heat coagulated egg products

5000

 

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

5000

 

12.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16000

 

12.4

Mustards

10000

 

12.5

Soups and broths

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6

Sauces and like products

10000

 

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

5000

 

13.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

5000

 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.6

Food supplements

5000

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

5000

 

14.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

142

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

428

14.2.2

Cider and perry

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.2.4

Wines (other than grape)

5000

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

5000

 

14.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10000

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

20000

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

SUCROSE ESTERS OF FATTY ACIDS

INS

Name of additive

473

Sucrose esters of fatty acids

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

5000

CS243

01.4.3

Clotted cream

5000

CS288

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

CS256

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

379&CS253

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



240

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

10000

97&CS105

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

5000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Chewing gum

10000

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

2000

CS249

12.5

Soups and broths

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



390, 395&CS117

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

5000

CS306R

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

1000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



SUCROSE OLIGOESTERS TYPE I AND TYPE II

INS

Name of additive

473a

Sucrose oligoesters type I and type II

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

SUCROGLYCERIDES

INS

Name of additive

474

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

5000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

5000

CS243

01.3.2

Beverage whiteners

20000

 

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

5000

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

102

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

10000

102

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

5000

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

GMP

 

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

5000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

5000

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

5000

 

05.3

Chewing gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

5000

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

10000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

5000

15, XS96, XS97

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

5000

15, XS88, XS89, XS98

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.5

Soups and broths

2000

 

12.6

Sauces and like products

10000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

5000

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

5000

 

13.6

Food supplements

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

219

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

1000

176

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

5000

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

5000

 

 

POLYGLYCEROL ESTERS OF FATTY ACIDS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

475

Polyglycerol esters of fatty acids

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2000

CS243

01.4.3

Clotted cream

6000

CS288

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

5000

97&CS105

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

2000

 

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2000

CS249

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

10000

CS306R

 

POLYGLYCEROL ESTERS OF INTERESTERIFIED RICIOLEIC ACID

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



476

Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

4000

CS256&CS253

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

5000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa products and chocolate products
including imitations and chocolate substitutes

5000

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

5000

97, CS105&CS141

05.1.4

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



101&CS087

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

5000

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

500

CS249

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

5000

 

 

PROPYLENE GLYCOL ESTERS OF FATTY ACIDS

INS

Name of additive

477

Propylene glycol esters of fatty acids

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

5000

 

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

CS243

01.3.2

Beverage whiteners

1000

 

01.4.4

Cream analogues

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.5.2

Milk and cream powder analogues

10000

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

5000

 

02.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10000

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

10000

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

20000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

30000

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

40000

 

03.0

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

40000

 

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

40000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

40000

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

5000

 

05.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

97

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

5000

 

05.3

Chewing gum

20000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

40000

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

5000

2 & 153

06.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



40000

 

07.0

Bakery wares

15000

11 & 72

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

40000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

5000

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

20000

CS306R

13.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

5000

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

THERMALLY OXYDIZED SOYA BEAN OIL INTERACTED WITH MONO- AND DIGLYCERIDES OF FATTY ACIDS

INS

Name of additive

479

Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

5000

 

 

STEAROYL LACTYLATES

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sodium stearoyl lactylate

482(i)

Calcium stearoyl lactylate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10000

CS243

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

STEARYL CITRATE

INS

Name of additive

484

Stearyl citrate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

02.1.2

Vegetable oils and fats

GMP

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

100

15

05.3

Chewing gum

15000

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

SORBITAN MONOSTEARATE

INS

Name of additive

491

Sorbitan monostearate

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

5000

CS243

01.4.3

Clotted cream

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

GMP

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

305, CS253&CS256

03.0

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

2000

97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

5000

305, 334&CS249

 

SORBITAN TRISTEARATE

INS

Name of additive

492

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

5000

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clotted cream

5000

CS288

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

305, CS253&CS256

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

10000

101&CS087

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

10000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pre-cooked pastas and noodles and like products

5000

305, 334&CS249

 

SORBITAN MONOSTEARATE

INS

Name of additive

493

Sorbitan monostearate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

5000

CS243

01.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

CS288

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

305, CS253&CS256

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

5000

305, 334&CS249

 

SORBITAN MONOOLEATE

INS

Name of additive

494

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

5000

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clotted cream

5000

CS288

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

305, CS253&CS256

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



97&CS105

 

SORBITAN MONOPALMITATE

INS

Name of additive

495

Sorbitan monopalmitate

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

5000

CS243

01.4.3

Clotted cream

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

305, CS253&CS256

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

2000

97&CS105

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

305, 334&CS249

 

SODIUM CARBONATE

INS

Name of additive

500(i)

Sodium carbonate

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.3.1

Condensed milk (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



34, CS282&CS 281

01.3.2

Beverage whiteners

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



34, 305, CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

GMP

CS262

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

02.2.1

Butter

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

CS275R

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS141&CS 105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

06.2.2

Starches

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh pastas and noodles and like products

10000

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Infant formulae

2000

55, 72

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



55, 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

240, 243,

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

SODIUM HYDROGEN CARBONATE

INS

Name of additive

500(ii)

Sodium hydrogen carbonate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.3.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2000

34, CS282&CS

01.3.2

Beverage whiteners

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.5.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

34, 305, CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

02.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

06.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.1.1

Infant formulae

2000

55, 72

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72

13.1.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2000

55, 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

240

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

SODIUM SESQUICARBONATE

INS

Name of additive

500(iii)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.3.2

Beverage whiteners

GMP

CS250, CS252

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pasteurized cream (plain)

GMP

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS288

01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



41

a

The food categories in Note 500

GMP

 

 

POTASSIUM CARBONATE

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Potassium carbonate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.3.1

Condensed milk (plain)

2000

34, CS282&CS

01.3.2

Beverage whiteners

GMP

CS250, CS252

01.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

01.5.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS251

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

 

05.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS141&CS CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

11000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

41

13.1.1

Infant formulae

2000

55, 72

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

2000

55, 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

421, 360, CS073

14.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

POTASSIUM HYROGEN CARBONATE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



501(ii)

Potassium hyrogen carbonate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.3.1

Condensed milk (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



34, CS282&CS281

01.3.2

Beverage whiteners

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



34, 305, CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

GMP

CS262

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS141

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Infant formulae

2000

55,72

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



55, 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

AMMONIUM CARBONATE

INS

Name of additive

503(i)

Ammonium carbonate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

05.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS141&CS CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

239, 248

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

503(ii)

Ammonium hydrogen carbonate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

CS141&CS CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS087

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS166

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

239, 248

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

MAGNESIUM CARBONATE

INS

Name of additive

504(i)

Magnesium carbonate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

300

13

01.1.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

305, CS290

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

01.5.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS251

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS273, CS275, CS283

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

04.2.2.7

 

5000

36

05.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS141&CS CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

266, 267

11.1.2

White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose

5000

56

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.1.1

Salt

GMP

 

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

14.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MAGNESIUM HYDROXYDE CARBONATE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



504(ii)

Magnesium hydroxyde carbonate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.1.2

Buttermilk (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS283

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

266, 267

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160

a

The food categories in Note 500

GMP

 

 

 

HYDROCHLORIC ACID

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



507

Hydrochloric acid

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS262

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

CS066

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

239

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

POTASSIUM CHLORIDE

INS

Name of additive

508

Potassium chloride

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.3.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2000

34, CS282&CS281

01.3.2

Beverage whiteners

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.5.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS207

01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

01.6.1

Unripened cheese

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

15000

375&CS066

04.2.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

CS096, CS097

08.3.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS088, CS098, CS089

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

12.1.2

Salt substitutes

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

509

Calcium chloride

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.3.1

Condensed milk (plain)

2000

34, CS282&CS281

01.3.2

Beverage whiteners

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS250, CS252

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clotted cream

GMP

CS288

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS207

01.5.2

Milk and cream powder analogues

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS251

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

GMP

CS260

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

305, 58, CS099

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

58, CS159, CS062

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS254

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

250

305, CS115

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

CS013

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

12.1.2

Salt substitutes

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



58

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



AMMONIUM CHLORIDE

INS

Name of additive

510

Ammonium chloride

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MAGNESIUM CHLORIDE

INS

Name of additive

511

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

11.4.

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

STANNOUS CHLORIDE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

512

Stannous chloride

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.1.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20

43

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

25

43

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

SODIUM SULFATE

INS

Name of additive

514(i)

Sodium sulfate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

12.5

Soups and broths

GMP

390&CS117

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



SODIUM HYDROGEN SULFATE

INS

Name of additive

514(ii)

Sodium hydrogen sulfate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.5

Soups and broths

GMP

390&CS117

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

515(i)

Potassium sulphate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

POTASSIUM HYDROGEN SULPHATE

INS

Name of additive

515(ii)

Potassium hydrogen sulphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

516

Calcium sulphate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS288

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

MAGNESIUM SULFATE

INS

Name of additive

518

Magnesium sulfate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

522

Aluminium potassium sulphate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

CS145

 

ALUMINIUM AMMONIUM SULPHATE

INS

Name of additive

523

Aluminium ammonium sulphate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

520

6, 245, 296

06.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

6, 247

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

100

6, 246

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



07.1.5

Steamed breads and buns

40

6, 246, 248

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

40

6, 246, 249

09.2.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

6, 250

 

SODIUM HYDROXIDE

INS

Name of additive

524

Sodium hydroxide

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS290

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

02.2.1

Butter

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

CS140

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS141&CS CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

13.1.1

Infant formulae

2000

55, 72

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Follow-up formulae

GMP

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

2000

55, 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



239

a

The food categories in Note 500

GMP

 

 

POTASSIUM HYDROXIDE

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Potassium hydroxide

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

GMP

CS066

05.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS141&CS CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

13.1.1

Infant formulae

2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

2000

55, 72

13.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

2390

a

The food categories in Note 500

GMP

 

 

CALCIUM HYDROXIDE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



526

Calcium hydroxide

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Butter

GMP

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS141&CS CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

13.1.1

Infant formulae

2000

55, 72

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Follow-up formulae

GMP

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

2000

55, 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



239

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

AMMONIUM HYDROXIDE

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ammonium hydroxide

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

CS141&CS CS105

05.1.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS087

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MAGNESIUM HYDROXYDE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



528

Magnesium hydroxyde

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.1.2

Buttermilk (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

GMP

CS290

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

CS141&CS CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

266, 267

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CALCIUM OXYDE

INS

Name of additive

529

Calcium oxyde

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

10000

97&CS105

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS249

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MAGNESIUM OXYDE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



530

Magnesium oxyde

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305, CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

305, CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

CS141&CS CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS087

12.1.1

Salt

GMP

 

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



FERROCYANIDES

INS

Name of additive

535

Sodium ferrocyanide

536

Potassium ferrocyanide

538

Calcium ferrocyanide

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

12.1.1

Salt

14

24&107

12.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20

24

12.2.2

Seasonings and condiments

20

24

 

SODIUM ALUMINIUM PHOSPHATE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



541(i)

Sodium aluminium phosphate-acidic

541(ii)

Sodium aluminium phosphate-basic

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

1540

304&CS221

01.6.4

Processed cheese

1600

6, 251

06.2.1

Flours

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6, 252

06.6

Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry)

1000

6

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

100

6, 246

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

100

6, 244, 246

07.1.5

Steamed breads and buns

40

6, 246, 248

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6, 246, 249

 

SILICON DIOXYDE, AMORPHOUS

INS

Name of additive

551

Silicon dioxyde, amorphous

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

10000

305, CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

01.6.1

Unripened cheese

10000

305, 308 &CS262, CS221, CS283

01.6.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10000

305&CS265 , CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



11.1.2

White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose

15000

56

12.1.1

Salt

GMP

 

13.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

376, 355, CS074

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

CALCIUM SILICATE

==INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



552

Calcium silicate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305, CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

305, CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

10000

305, 308&CS262, CS221, CS283

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

10000

308&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

10000

97&CS105

11.1.2

White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose

15000

56

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Salt 

The food categories in Note 500

GMP

GMP

 

 

MAGNESIUM SILICATE

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Magnesium silicate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

305, CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10000

305, 308&CS262, 221, CS283

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

10000

305, 308&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

10000

97&CS105

11.1.2

White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose

15000

56

12.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MAGNESIUM TRISILICATE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



553(ii)

Magnesium trisilicate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305, CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

305, CS290

01.6.1

Unripened cheese

10000

305, 308 & CS221, CS283

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

10000

97&CS105

 

TALC

INS

Name of additive

553(iii)

Talc

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

10000

305, CS207

01.5.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4400

305, CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

10000

97&CS105

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

SODIUM ALUMINOSILICATE

INS

Name of additive

554

Sodium aluminosilicate

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

60

6, 253

01.3.2

Beverage whiteners

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6, 260

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

265

6, 259

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

10000

305, CS207

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk powder and cream powder (plain)

4400

305, CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

570

6, 259

01.5.2

Milk and cream powder analogues

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS251

01.6.1

Unripened cheese

10000

305, 308 &CS262, CS221, CS283

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

10000

305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

1140

6

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

10000

97&CS105

05.3

Chewing gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6, 174

12.1.1

Salt

1000

6, 254

12.2.2

Seasonings and condiments

1000

6, 255

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Mixes for soups and broths

570

6

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

570

6

 

POTASSIUM ALUMINIUM SILICATE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

555

Potassium aluminium silicate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10000

305, 308 & CS283

 

CALCIUM ALUMINIUM SILICATE

INS

Name of additive

556

Calcium aluminium silicate

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

265

6, 259

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305, CS207

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

305, CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

570

6, 259

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

01.6.1

Unripened cheese

10000

305, 308&CS262, CS221, CS283

01.6.2.1

Ripened cheese, includes rind

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



306,308&C S265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271

05.3

Chewing gum

100

6, 174

 

ALUMINIUM SILICATE

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Aluminium silicate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

305, CS290

01.5.2

Milk and cream powder analogues

GMP

CS251

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10000

305, 308 &CS262, CS221, CS283

05.3

Chewing gum

100

6, 174

 

POTASSIUM SILICATE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



560

Potassium silicate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



305, 308 & CS221, CS283

 

FATTY ACIDS

INS

Name of additive

570

Fatty acids

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

12.5

Soups and broths

GMP

390&CS117

 

GLUCONIC ACID

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



574

Gluconic acid

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

550

 

12.5

Soups and broths

GMP

390&CS117

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GLUCONO DELTA-LACTONE

INS

Name of additive

575

Glucono delta-lactone

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275, CS283

01.6.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS277, CS276, CS274, CS208

01.6.6

Whey protein cheese

GMP

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

3000

CS098, CS089

13.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

239

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

SODIUM GLUCONATE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



576

Sodium gluconate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Salt substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

POTASSIUM GLUCONATE

INS

Name of additive

577

Potassium gluconate

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS273, CS275

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

CALCIUM GLUCONATE

INS

Name of additive

578

Calcium gluconate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS262, CS273, CS275

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

305,58, CS099,

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

58, CS062

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

250

305,CS115

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

FERROUS GLUCONATE

INS

Name of additive

579

Ferrous gluconate

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

150

23&48

 

MAGNESIUM GLUCONATE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



580

Magnesium gluconate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS243

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

FERROUS LACTATE

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ferrous lactate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

150

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

GLUTAMIC ACID (L(+)-)

INS

Name of additive

620

Glutamic acid (L(+)-)

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

MONOSODIUM L-GLUTAMATE

INS

Name of additive

621

Monosodium L-glutamate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

04.1.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS260

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

201

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

1500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS249

08.1

Fresh meat, poultry, and game

GMP

16

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

GMP

CS098, CS089

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS166

09.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS222

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS090

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MONOPOTASSIUM L-GLUTAMATE

INS

Name of additive

622

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS166

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

CALCIUM DI-L-GLUTAMATE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

623

Calcium di-L-glutamate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS243

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MONOAMMONIUM GLUTAMATE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



624

Monoammonium Glutamate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS243

08.1

Fresh meat, poultry, and game

GMP

16

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



MAGNESIUM DI-L GLUTAMATE

INS

Name of additive

625

Magnesium di-L glutamate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

626

Guanylic acid

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

GMP

CS243

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

DISODIUM 5'-GUANYLATE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

627

Disodium 5'-guanylate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS243

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

16

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

CS096, CS097

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

628

Dipotassium 5'-guanylate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

GMP

CS243

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

CALCIUM 5'GUANYLATE

INS

Name of additive

629

Calcium 5'guanylate

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

INOSINIC ACID

INS

Name of additive

630

Inosinic acid

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

DISODIUM 5'-INOSINATE

INS

Name of additive

631

Disodium 5'-inosinate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

04.2.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

279

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.1

Fresh meat, poultry, and game

GMP

16

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

CS096, CS097

08.3.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS098, CS089

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

GMP

CS302

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

POTASSIUM 5'-INOSINATE

INS

Name of additive

632

Potassium 5'-inosinate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CALCIUM 5'-INOSINATE

INS

Name of additive

633

Calcium 5'-inosinate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

634

Calcium 5'-ribonucleotides

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

GMP

CS243

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



256

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

DISODIUM 5'-RIBONUCLEOTIDES

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Disodium 5'-ribonucleotides

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS249

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MALTOL

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



636

Maltol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS243

 

ETHYL MALTOL

INS

Name of additive

637

Ethyl maltol

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

 

DL – ALANINE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



639

DL - Alanine

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

12.6

Sauces and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

GLYCINE

INS

Name of additive

640

Glycine

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

GMP

 

12.2.2

Seasonings and condiments

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.5

Soups and broths

GMP

 

12.6

Sauces and like products

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

900a

Polydimethylsiloxane

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk powder and cream powder (plain)

10

 

01.2.1

Fermented milks (plain)

50

CS243

02.1

Anhydrous oils and fats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS019

02.1.2

Vegetable oils and fats

10

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

10

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10

152

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

10

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

30

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

10

CS296

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

10

 

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

110

 

04.1.2.10

Fermented fruit products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

10

15

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

10

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

10

 

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

10

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

10

 

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

10

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

10

 

05.3

Chewing gum

100

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS249

06.6

Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry)

10

 

12.5

Soups and broths

10

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

13.6

Food supplements

50

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

20

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Beer and malt beverages

10

 

14.2.2

Cider and perry

10

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

BEESWAX

INS

Name of additive

901

Beeswax

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

GMP

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

3

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

GMP

3

05.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

3

05.3

Chewing gum

GMP

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

GMP

3

13.6

Food supplements

GMP

3

14.1.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

131

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

108

15.0

Ready-to-eat savouries

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

CANDELILLA WAX

INS

Name of additive

902

Candelilla wax

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

GMP

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

79

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa and chocolate products

GMP

3

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

GMP

3

05.3

Chewing gum

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

GMP

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

GMP

3

13.6

Food supplements

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

131

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

108

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ready-to-eat savouries

GMP

3

 

CARNAUBA WAX

INS

Name of additive

903

Carnauba wax

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

400

 

04.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



400

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

400

79

05.1.4

Cocoa and chocolate products

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

5000

3

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

5000

3

05.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1200

3

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

4000

 

07.0

Bakery wares

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.6

Food supplements

5000

3

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

131

14.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

108

15.0

Ready-to-eat savouries

200

3

 

SHELLAC

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



904

Shellac

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

79

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Imitation chocolate, chocolate substitute products

GMP

3

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

GMP

3

05.3

Chewing gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

GMP

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

GMP

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food supplements

GMP

3

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

108

15.0

Ready-to-eat savouries

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3

 

 

MINERAL OIL, FOOD GRADE

INS

Name of additive

905a

Mineral oil, food grade

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.1.2.2

Dried fruit

5000

CS067

 

MICROCRYSTALLINE WAX

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

905c(i)

Microcrystalline wax

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



30000

 

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

50

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

GMP

3

05.3

Chewing gum

20000

3

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

905d

Mineral oil, high viscosity

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dried fruit

5000

 

05.1

Cocoa products and chocolate products
including imitations and chocolate substitutes

2000

3

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3

05.3

Chewing gum

20000

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

2000

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Whole, broken, or flaked grain, including rice

800

98

07.0

Bakery wares

3000

125

08.2.3

Frozen processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3

08.3.3

Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products

950

3

 

MINERAL OIL, MEDIUM AND LOW VISCOSITY, CLASS 1

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Mineral oil, medium and low viscosity, class 1

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.1.2.2

Dried fruit

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.0

Confectionery

2000

3

07.1.1

Breads and rolls

3000

36 & 126

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

925

Chlorine

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flours

2500

87

 

CHLORINE DIOXYDE

INS

Name of additive

926

Chlorine dioxyde

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

06.2.1

Flours

30

87

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

927a

Azodicarbonamide

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flours

45

 

 

BENZOYL PEROXYDE

INS

Name of additive

928

Benzoyl peroxyde

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.8.1

Liquid whey and whey products, excluding whey cheeses

100

74

01.8.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

147

06.2.1

Flours

75

 

06.2.1

Flours

60

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

NITROGEN

INS

Name of additive

941

Nitrogen

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

59

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

59

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

59, 278

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS275, CS221

04.1.1.3

Peeled or cut fresh fruit

GMP

59

13.1.1

Infant formulae

GMP

355&CS072

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Formulae for special medical purposes for infants

GMP

355&CS072

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

355&CS074

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

NITROUS OXYDE

INS

Name of additive

942

Nitrous oxyde

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

59

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

04.1.1.3

Peeled or cut fresh fruit

GMP

 

06.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

256

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

PROPANE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



944

Propane

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

ACESULFAME POTASSIUM

INS

Name of additive

950

Acesulfame potassium

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

350

188

01.2.1

Fermented milks (plain)

350

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.3.2

Beverage whiteners

2000

188

01.4.4

Cream analogues

1000

188

01.5.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

188

01.6.5

Cheese analogues

350

188

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

350

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

1000

188

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

350

188

03.0

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



800

188

04.1.2.1

Frozen fruit

500

188

04.1.2.2

Dried fruit

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

200

188

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

200

CS260

04.1.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



350

188

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

1000

188

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.7

Candied fruit

500

188

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

350

188

04.1.2.9

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



350

188

04.1.2.10

Fermented fruit products

350

188

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

350

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.12

Cooked fruit products

500

188

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

200

144&188

04.2.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



350

188

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

1000

188

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

350

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

1000

 

188

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

350

97&188

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa mixes (syrups)

350

97&188

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

1000

188

05.1.4

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



188

05.1.4

Cocoa and chocolate products

500

CS087

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

500

188

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Hard candy

500

156&188

05.2.2

Soft candy

1000

157&188

05.2.3

Nougats and marzipans

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



188

05.3

Chewing gum

5000

188

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

188

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Breakfast cereals, including rolled oats

1200

188

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

350

188

07.1

Bread and ordinary bakery wares and mixes

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



188

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

1000

165&188

09.2

Processed fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

200

144&188

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

200

144&188

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

144&188

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



188

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

1000

159&188

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

188

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

2000

188

12.3

Vinegars

2000

188

12.4

Mustards

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



188

12.5

Soups and broths

110

188

12.6

Sauces and like products

1000

188

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clear sauces (e.g. fish sauce)

1000

188&CS302

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

350

188

12.9.1

Fermented soybean paste (e.g., miso)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS298R

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

500

188

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

450

188

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

450

188

13.6

Food supplements

2000

188

14.1.3.1

Fruit nectar

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



188

14.1.3.2

Vegetable nectar

350

188

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

350

127&188

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Concentrates for vegetable nectar

350

127&188

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

600

188

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160&188

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

350

188

15.0

Ready-to-eat savouries

350

188

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ASPARTAME

INS

Name of additive

951

Aspartame

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

600

191

01.2.1

Fermented milks (plain)

1000

191

01.3.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6000

191&CS243

01.4.4

Cream analogues

1000

191

01.5.2

Milk and cream powder analogues

2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

1000

191

01.6.5

Cheese analogues

1000

191

01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

191

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

1000

191

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

191

04.1.2.1

Frozen fruit

2000

191

04.1.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2000

191

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

300

191

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

1000

191

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

1000

191

04.1.2.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

191

04.1.2.7

Candied fruit

2000

191

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

1000

191

04.1.2.10

Fermented fruit products

1000

191

04.1.2.11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

191

04.1.2.12

Cooked fruit products

1000

191

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

1000

191

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

144&191

04.2.2.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

191

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

1000

191

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

2500

191

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

1000

191

05.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3000

97&191

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

1000

191

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

3000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.4

Cocoa and chocolate products

3000

191

05.1.4

Cocoa and chocolate products

2000

CS087

05.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3000

191

05.2.1

Hard candy

3000

148

05.2.2

Soft candy

3000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.2.3

Nougats and marzipans

3000

191

05.3

Chewing gum

10000

191

05.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

191

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

1000

191

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



07.1

Bread and ordinary bakery wares and mixes

4000

191

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

1700

165&191

09.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

144&191

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

300

144&191

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

1000

191

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

3000

159&191

11.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

191

12.2.2

Seasonings and condiments

2000

191

12.3

Vinegars

3000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.4

Mustards

350

191

12.5

Soups and broths

1200

188

12.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



350

199

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

350

CS306R

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

350

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

350

166

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

1000

191

13.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



800

191

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

1000

191

13.6

Food supplements

5500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.3.1

Fruit nectar

600

191

14.1.3.2

Vegetable nectar

600

191

14.1.3.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



600

127&191

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

600

127

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

600

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

600

160

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

600

191

15.0

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

191

 

CYCLAMATE

INS

Name of additive

952(i)

Cyclamic acid

952(ii)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



952(iv)

Sodium cyclamate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



17

01.2.1

Fermented milks (plain)

250

17&CS243

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

250

17

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

250

17

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

250

17

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



17

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

1000

17

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

2000

17

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

250

17

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

250

17

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



17

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

250

17, 127

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

500

17

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa and chocolate products

500

17

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

500

17

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



17, 156

05.3

Chewing gum

3000

17

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

17

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

250

17

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

1600

17&165

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



17

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

500

17&159

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

17

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

500

17

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

500

17

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



17

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

400

17

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

400

17

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food supplements

1250

17

14.1.3.1

Fruit nectar

400

17&122

14.1.3.2

Vegetable nectar

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



17

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

400

17, 122&127

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

400

17, 127

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

350

17&127

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

250

17

 

ISOMALT

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

953

Isomalt

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS243

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

SACCHARINS

INS

Name of additive

954(i)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



954(ii)

Calcium saccharin

954(iii)

Potassium saccharin

954(iv)

Sodium saccharin

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

80

 

01.2.1

Fermented milks (plain)

100

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cheese analogues

100

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

100

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

100

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

160

144

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

200

 

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

100

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented fruit products

160

 

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

500

 

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

160

144

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

160

144

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

160

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

200

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

160

144

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

100

97

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa mixes (syrups)

80

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

200

 

05.1.4

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.1.4

Cocoa and chocolate products

500

CS087

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

500

163

05.3

Chewing gum

2500

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

100

 

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

100

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

170

165

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

500

XS96, XS97

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



XS88, XS89, XS98

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

500

 

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

160

144

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

160

144

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

160

144

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



144

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

100

144

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

300

159

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

 

12.2.2

Seasonings and condiments

1500

 

12.3

Vinegars

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.4

Mustards

320

 

12.5

Soups and broths

100

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sauces and like products

160

 

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

200

166

12.9.1

Fermented soybean paste (e.g., miso)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.9.1

12.9.2.1

Fermented soybean paste (e.g., miso)

Fermented soybean sauce

200

500

345 &CS298R

13.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

300

 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.6

Food supplements

1200

 

14.1.3.1

Fruit nectar

80

 

14.1.3.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



80

 

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

80

127

14.1.4.1

Carbonated water-based flavoured drinks

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.4.2

Non-carbonated water-based, including punches and ades

300

 

14.1.4.3

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks

300

127

14.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

160

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

80

 

15.0

Ready-to-eat savouries

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

SUCRALOSE

INS

Name of additive

955

Sucralose

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

300

 

01.2.1

Fermented milks (plain)

400

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Beverage whiteners

580

 

01.4.4

Cream analogues

580

 

01.6.5

Cheese analogues

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

400

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

400

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Edible ices, including sherbet and sorbet

320

 

04.1.2.1

Frozen fruit

400

 

04.1.2.2

Dried fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

180

144

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

150

CS260

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

400

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

400

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.7

Candied fruit

800

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

400

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

400

 

04.1.2.10

Fermented fruit products

150

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.12

Cooked fruit products

150

 

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

150

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

580

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

400

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

400

169

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

400

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

580

 

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

150

144

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



97

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

400

97

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

400

169

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa and chocolate products

800

 

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

800

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



164

05.3

Chewing gum

5000

 

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

1000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Breakfast cereals, including rolled oats

1000

 

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

400

 

06.7

Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



72

06.8.1

Soybean-based beverages

400

 

07.1

Bread and ordinary bakery wares and mixes

650

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

700

165

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

120

144

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



144

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

400

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

1500

159

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

 

12.2.1

Herbs and spices

400

 

12.2.2

Seasonings and condiments

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.3

Vinegars

400

 

12.4

Mustards

140

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Soups and broths

600

 

12.6

Sauces and like products

450

127

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS302

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

1250

169

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

400

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

320

 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

400

 

13.6

Food supplements

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

14.1.3.1

Fruit nectar

300

 

14.1.3.2

Vegetable nectar

300

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Concentrates for fruit nectar

300

127

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

300

127

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



127

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

300

160

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

700

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ready-to-eat savouries

1000

 

 

ALITAME

INS

Name of additive

956

Alitame

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

100

 

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

CS243

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

100

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

 

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

300

 

05.1.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

05.1.4

Cocoa and chocolate products

300

 

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

 

05.3

Chewing gum

300

 

05.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

200

159

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.5

Soups and broths

40

 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

14.1.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



40

 

 

THAUMATIN

INS

Name of additive

957

Thaumatin

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS087

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

GLYCYRRHIZIN

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Glycyrrhizin

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

GMP

 

 

STEVIOL GLYCOSIDES

INS

Name of additive

960

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

200

26&201

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk and cream powder analogues

330

26&201

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

330

26

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



26

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

270

26

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

100

26

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Canned or bottled (pasteurized) fruit

330

26

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

360

26

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



26

04.1.2.7

Candied fruit

40

26

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

330

26

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

350

26

04.1.2.10

Fermented fruit products

115

26

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



26

04.1.2.12

Cooked fruit products

40

26

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

40

26

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

330

26

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

70

26

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



26

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

165

26

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

200

26

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

40

26

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

700

26&199

05.3

Chewing gum

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



26

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

350

26

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

165

26

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Soybean-based beverages

200

26

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

100

26, 202, XS88,

XS89, XS98

09.3.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100

26&144

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

165

26

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

26

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

330

26

11.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

26

12.2.2

Seasonings and condiments

30

26

12.4

Mustards

130

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.5

Soups and broths

50

26

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

350

26

12.6.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



350

26

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

350

26&127

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

350

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

115

26

12.9.2.1

Fermented soybean sauce

30

26

12.9.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



165

26

12.9.2.3

Other soybean sauces

165

26

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

350

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

270

26

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

660

26&198

13.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2500

26&203

14.1.3

Fruit and vegetable nectar

200

26

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

200

26&160

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

200

26

15.0

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



170

26

 

NEOTAME

INS

Name of additive

961

Neotame

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

20

161

01.2.1

Fermented milks (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161&CS243

01.3.2

Beverage whiteners

65

161

01.4.4

Cream analogues

33

161

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Milk and cream powder analogues

65

161

01.6.5

Cheese analogues

33

161

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

10

161

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

100

161

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Edible ices, including sherbet and sorbet

100

161

04.1.2.1

Frozen fruit

100

161

04.1.2.2

Dried fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

100

161

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

33

161

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Jams, jellies, marmelades

70

161

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

70

161

04.1.2.7

Candied fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

161

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

100

161

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented fruit products

65

161

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

100

161

04.1.2.12

Cooked fruit products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

33

161

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

33

161

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

10

144

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

33

161

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

33

161

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

33

161

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

33

161

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

33

97 & 161

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161

05.1.4

Cocoa and chocolate products

80

161

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

100

161

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

330

158 & 161

05.3

Chewing gum

1000

161

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

160

161

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

33

161

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Bread and ordinary bakery wares and mixes

70

161

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

80

161 & 165

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

10

161

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

100

161

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

70

159

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

 

12.2

Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161

12.3

Vinegars

12

161

12.4

Mustards

12

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Soups and broths

20

161

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

65

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

12

 

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

12

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

33

161 & 166

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

33

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

65

 

13.6

Food supplements

90

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vegetable nectar

65

161

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

65

127 & 161

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



161

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

50

160

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

33

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ready-to-eat savouries

32

 

 

 

ASPARTAME-ACESULFAME SALT

INS

Name of additive

962

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g., chocolate milk, cocoa, eggnog, drinking yoghurt, whey-based drinks)

350

113&161

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

350

113, 161&CS243

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

350

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

113&161

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

1000

119&161

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

350

113&161

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

350

113&161

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



113&161

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

350

113&161

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

500

113&161

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

1000

77&113

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

200

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



113

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

113

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

500

113

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

450

113

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

450

113

13.6

Food supplements

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



113

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

350

113

 

POLYGLYCITOL SYRUP

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Polyglycitol syrup

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MALTITOL

INS

Name of additive

965(i)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

MALTITOL SYRUP

INS

Name of additive

965(ii)

Maltitol syrup

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

966

Lactitol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

GMP

CS243

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS087

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

XYLITOL

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Xylitol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

ERYTHRITOL

INS

Name of additive

968

Erythritol

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

QUILLAIA EXTRACT

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Quillaia extract type I

999(ii)

Quillaia extract type II

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

14.1.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

132&168

 

CHOLINE SALTS AND ESTERS

INS

Name of additive

1001

Choline salts and esters

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

ALPHA AMYLASES

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

1100

Alpha amylases from

- Aspergillus orysee var.

- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus subtilis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus licheniformis

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

06.2

Flours and starches (including soybean powder)

GMP

 

06.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

383&CS152

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

PROTEASE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1101(i)

Protease

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

06.2.1

Flours

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

GMP

 

 

PAPAIN

INS

Name of additive

1101(ii)

Papain

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

1101(iii)

Bromelain

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

GLUCOSE OXYDASE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

1102

Glucose oxydase

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

LIPASE

INS

Name of additive

1104

Lipase

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

LYSOZYME

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

1105

Lysozyme

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS283

01.6.2

Ripened cheese

GMP

 

14.2.2

Cider and perry

500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.2.3

Grape wines

500

 

 

POLYDEXTROSE

INS

Name of additive

1200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

236

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS087

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

POLYVINYLPYRROLIDONE

INS

Name of additive

1201

Polyvinylpyrrolidone

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

GMP

 

05.3

Chewing gum

10000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

3000

 

12.3

Vinegars

40

 

13.6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

14.1.4.3

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks

500

 

14.2.1

Beer and malt beverages

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.2.2

Cider and perry

2

36

 

POLYVINYLPYROLIDON, INSOLUBLE

INS

Name of additive

1202

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



POLYVINYL ALCOHOL

INS

Name of additive

1203

Polyvinyl alcohol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.6

Food supplements

45000

 

 

PULLULAN

INS

Name of additive

1204

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Flours

GMP

25

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



256

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

50000

CS306R

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



DEXTRINS, ROASTED STARCH, WHITE OR YELLOW

INS

Name of additive

1400

Dextrin, roasted starch, white or yellow

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221, CS273, CS275

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

02.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS253

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

ACID-TREATED STARCH

INS

Name of additive

1401

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

236

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221,CS273,CS275

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS166

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

ALKALINE-TREATED STARCH

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

1402

Alkaline-treated starch

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS253

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

BLEACHED STARCH

INS

Name of additive

1403

Bleached starch

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



236

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



OXYDIZED STARCH

INS

Name of additive

1404

Oxydized starch

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

236

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS253

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

300

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS 070

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

239, 269

14.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

ENZYME-TREATED STARCH

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1405

Enzyme-treated starch

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 Renneted milk (plain)

GMP

 

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221,CS273, CS275

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



97&CS105

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MONOSTARCH PHOSPHATE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

1410

Monostarch phosphate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

 

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

63

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

239, 269

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

DISTARCH GLYCEROL

INS

Name of additive

1411

Distarch glycerol

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

13.2

Complementary foods for infants and young children

6000

305, 421, CS073

 

DISTARCH PHOSPHATE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

1412

Distarch phosphate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

 

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS094& CS070

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

13.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

72, 150, 284, 292

13.1.2

Follow-up formulae

5000

72, 150, 285, 292

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

269, 270

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHATE

INS

Name of additive

1413

Phosphated distarch phosphate

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

13.1.1

Infant formulae

5000

72, 150, 284, 292

13.1.2

Follow-up formulae

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



72, 150, 285, 292

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

5000

72, 150, 292

13.2

Complementary foods for infants and young children

5000

305, 355, CS074

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Complementary foods for infants and young children

50000

269, 270

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

ACETYLATED DISTARCH PHOSPHATE

INS

Name of additive

1414

Acetylated distarch phosphate

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS249

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.1.2

Follow-up formulae

5000

72, 150, 285, 292

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

5000

72, 150, 292

13.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50000

305, 355, CS074

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

 

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

STARCH ACETATE, ESTERIFIED WITH ACETIC ANHYDRIDE

INS

Name of additive

1420

Starch acetate, esterified with acetic anhydride

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Complementary foods for infants and young children

50000

239, 269

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

STARCH ACETATE, ESTERIFIED WITH VINYL AXETATE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

1421

Starch acetate, esterified with vinyl axetate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



300

13

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

GMP

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS166

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119&CS070

12.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

390&CS117

 

ACETYLATED DISTARCH ADIPAT

INS

Name of additive

1422

Acetylated distarch adipat

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

234

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS119, CS094&CS070

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

13.1.2

Follow-up formulae

5000

72, 150, 285, 292

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Complementary foods for infants and young children

50000

269, 270

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

HYDROXYPROPYL STARCH

INS

Name of additive

1440

Hydroxypropyl starch

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

234

01.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS249

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

5000

72, 150, 292

13.2

Complementary foods for infants and young children

60000

237, 276

14.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHATE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1442

Hydroxypropyl distarch phosphate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS288

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

305, CS290

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221, CS273, CS275

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

 

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

STARCH SODIUM OCTENYL SUCCINATE

INS

Name of additive

1450

Starch sodium octenyl succinate

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

239, 269

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

ACETYLATED OXYDIZED STARCH

INS

Name of additive

1451

Acetylated oxydized starch

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS249

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

305, 355, CS074

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CASTOR OIL

INS

Name of additive

1503

Castor oil

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.4

Cocoa and chocolate products

350

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

500

 

05.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2100

 

13.6

Food supplements

1000

 

 

TRIETHYL CITRATE

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1505

Triethyl citrate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

10.2.1

Liquid egg products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



47

10.2.3

Dried and/or heat coagulated egg products

2500

47

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TRIACETIN

INS

Name of additive

1518

Triacetin

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

PROPYLENE GLYCOL

INS

Name of additive

1520

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

GMP

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS249

12.2.2

Seasonings and condiments

GMP

 

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g., mayonnaise, salad
dressing, onion dip)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

GMP

 

 

POLYETYLENE GLYCOL

INS

Name of additive

1521

Polyetylene glycol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

GMP

 

05.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20000

 

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

10000

 

13.6

Food supplements

70000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.4

 

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

 

 

1000

 

 

ASPARTAME-ACESULFAME SALT

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

962

Aspartame-acesulfame salt

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



350

113&161

01.2.1

Fermented milks (plain)

350

113, 161&CS243

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

350

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

350

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

113&161

04.1.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1000

119&161

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

350

113&161

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

350

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

200

113&161

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

350

113&161

05.1.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

113&161

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury)

1000

77&113

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

200

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

113

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

113

13.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

113

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

450

113

13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

450

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.6

Food supplements

2000

113

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

350

113

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

964

Polyglycitol syrup

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

GMP

CS243

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MALTITOL

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

965(i)

Maltitol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS243

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

MALTITOL SYRUP

INS

Name of additive

965(ii)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

LACTITOL

INS

Name of additive

966

Lactitol

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

967

Xylitol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain)

GMP

CS243

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

05.1.4

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS087

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

ERYTHRITOL

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Erythritol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

 

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



INS

Name of additive

999(i)

Quillaia extract type I

999(ii)

Quillaia extract type II

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

50

132&168

 

CHOLINE SALTS AND ESTERS

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Choline salts and esters

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

ALPHA AMYLASES

INS

Name of additive

1100

Alpha amylases from

- Aspergillus orysee var.

- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus subtilis

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus licheniformis

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

06.2

Flours and starches (including soybean powder)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

06.2.1

Flours

GMP

383&CS152

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



PROTEASE

INS

Name of additive

1101(i)

Protease

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.2.1

Flours

The food categories in Note 500

GMP

GMP

 

 

PAPAIN

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1101(ii)

Papain

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

BROMELAIN

INS

Name of additive

1101(iii)

Bromelain

 

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ML
(mg/kg)

Note

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

GLUCOSE OXYDASE

INS

Name of additive

1102

Glucose oxydase

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

LIPASE

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Lipase

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

LYSOZYME

INS

Name of additive

1105

Lysozyme

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS283

01.6.2

Ripened cheese

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cider and perry

500

 

14.2.3

Grape wines

500

 

 

POLYDEXTROSE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

1200

Polydextrose

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS243

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

236

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

CS087

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

10.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

POLYVINYLPYRROLIDONE

INS

Name of additive

1201

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Chewing gum

10000

 

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

3000

 

12.3

Vinegars

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

13.6

Food supplements

GMP

 

14.1.4.3

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks

500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Beer and malt beverages

10

36

14.2.2

Cider and perry

2

36

 

POLYVINYLPYROLIDON, INSOLUBLE

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

1202

Polyvinylpyrolidon, insoluble

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

POLYVINYL ALCOHOL

INS

Name of additive

1203

Polyvinyl alcohol

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

13.6

Food supplements

45000

 

 

PULLULAN

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

1204

Pullulan

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.2.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

06.2.1

Flours

GMP

25

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

50000

CS306R

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

DEXTRINS, ROASTED STARCH, WHITE OR YELLOW

INS

Name of additive

1400

Dextrin, roasted starch, white or yellow

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

236

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221, CS273, CS275

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

3, 53, 29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

90, 160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

ACID-TREATED STARCH

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

1401

Acid-treated starch

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

236

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS221,CS273,CS275

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS166

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

ALKALINE-TREATED STARCH

INS

Name of additive

1402

Alkaline-treated starch

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS221,CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS119, CS094&CS070

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

BLEACHED STARCH

INS

Name of additive

1403

Bleached starch

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

236

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS253

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

OXYDIZED STARCH

INS

Name of additive

1404

Oxydized starch

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

236

01.6.1

Unripened cheese

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS221,CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

08.1.2

Fresh meat, poultry and game, comminuted

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS 070

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



239, 269

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



ENZYME-TREATED STARCH

INS

Name of additive

1405

Enzyme-treated starch

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

234

01.2.2

 Renneted milk (plain)

GMP

 

01.6.1

Unripened cheese

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

GMP

97&CS105

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

11.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

MONOSTARCH PHOSPHATE

INS

Name of additive

1410

Monostarch phosphate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

239, 269

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

DISTARCH GLYCEROL

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Distarch glycerol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

13.2

Complementary foods for infants and young children

6000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

DISTARCH PHOSPHATE

INS

Name of additive

1412

Distarch phosphate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unripened cheese

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

CS253

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63 CS119,

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS094& CS070

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



258

13.1.1

Infant formulae

5000

72, 150, 284, 292

13.1.2

Follow-up formulae

5000

72, 150, 285, 292

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Formulae for special medical purposes for infants

5000

72, 150, 292

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

269, 270

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHATE

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Phosphated distarch phosphate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS253

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

13.1.1

Infant formulae

5000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.1.2

Follow-up formulae

5000

72, 150, 285, 292

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

5000

72, 150, 292

13.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

305, 355, CS074

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

269, 270

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

ACETYLATED DISTARCH PHOSPHATE

INS

Name of additive

1414

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS253

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



63

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS119, CS094&CS070

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Infant formulae

5000

72, 150, 284, 292

13.1.2

Follow-up formulae

5000

72, 150, 285, 292

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



72, 150, 292

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

305, 355, CS074

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The food categories in Note 500

GMP

 

 

STARCH ACETATE, ESTERIFIED WITH ACETIC ANHYDRIDE

INS

Name of additive

1420

Starch acetate, esterified with acetic anhydride

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS119, CS094&CS070

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

239, 269

 

The food categories in Note 500

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

STARCH ACETATE, ESTERIFIED WITH VINYL AXETATE

INS

Name of additive

1421

Starch acetate, esterified with vinyl axetate

 

Food Category No.

Food Category

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

300

13

01.7

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavoured yoghurt)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

 

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS166

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS119&CS070

12.5

Soups and broths

GMP

390&CS117

 

ACETYLATED DISTARCH ADIPAT

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acetylated distarch adipat

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

 

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS253

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

13.1.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5000

72, 150, 285, 292

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

269, 270

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

HYDROXYPROPYL STARCH

INS

Name of additive

1440

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

 

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.2

Renneted milk (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clotted cream

GMP

CS288

01.6.1

Unripened cheese

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS253

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

GMP

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fresh meat, poultry and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



63

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CS119, CS094&CS070

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt substitutes

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Infant formulae

5000

72, 150, 284, 292

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

5000

72, 150, 292

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



237, 276

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

 

The food categories in Note 500

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHATE

INS

Name of additive

1442

Hydroxypropyl distarch phosphate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.4.3

Clotted cream

GMP

CS288

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

305, CS290

01.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS221, CS273, CS275

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

The food categories in Note 500

    GMP

 

 

STARCH SODIUM OCTENYL SUCCINATE

INS

Name of additive

1450

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

CS243

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clotted cream

GMP

CS288

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



239, 269

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

ACETYLATED OXYDIZED STARCH

INS

Name of additive

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Acetylated oxydized starch

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.2.1

Fermented milks (plain)

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

CS249

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

305, 355, CS074

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

 

CASTOR OIL

INS

Name of additive

1503

Castor oil

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

05.1.4

Cocoa and chocolate products

350

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.3

Chewing gum

2100

 

13.6

Food supplements

1000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TRIETHYL CITRATE

INS

Name of additive

1505

Triethyl citrate

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.2.1

Liquid egg products

2500

47

10.2.3

Dried and/or heat coagulated egg products

2500

47

14.1.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

 

 

TRIACETIN

INS

Name of additive

1518

Triacetin

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food Category

ML
(mg/kg)

Note

 

The food categories in Note 500

GMP

 

 

PROPYLENE GLYCOL

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of additive

1520

Propylene glycol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

GMP

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

10000

CS249

12.2.2

Seasonings and condiments

GMP

 

12.6.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



GMP

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

GMP

 

 

POLYETYLENE GLYCOL

INS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1521

Polyetylene glycol

 

Food Category No.

Food Category

ML
(mg/kg)

Note

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

05.3

Chewing gum

20000

 

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

10000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Food supplements

70000

 

14.1.4

 

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

 

 

1000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Meanings of notes

Note No.

Meaning

1

As adipic acid

2

On the dry ingredient, dry weight, dry mix or concentrate basis

3

For use in surface treatment only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in decoration, stamping, marking or branding the product only

5

Excluding products conforming to the Standard for Jams, Jellies and Marmalades (Codex Stan 296-2009)

6

As aluminium

7

For use in coffee substitutes only

8

As bixin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Except for use in ready-to-drink coffee products at 10000 mg/kg

10

As ascorbyl stearate

11

On the flour basis

12

As a result of carryover from flavouring substances

13

As benzoic acid

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in hydrolyzed protein liquid formula only

15

On the fat or oil basis

16

For use in glaze, coatings or decorations for fruit, vegetables, meat or fish only

17

As cyclamic acid

18

As added level; residue not detected in ready-to-eat food

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in cocoa fat only

20

Singly or in combination with other stabilizers, thickeners and/or gums

21

As anhydrous calcium disodium ethylenediaminetet

22

For use in smoked fish products only

23

As iron

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



As anhydrous sodium ferrocyanide

25

For use at GMP in full fat soy flour only

26

As steviol equivalents

27

As para-hydroxybenzoic acid

28

Except for use in wheat flour conforming to the Codex Stan 152 – 1985 at 2000 mg/kg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For non-standardized food only

30

As residual NO3 ion

31

On the mash used basis

32

As residual NO2 ion

33

As phosphorus

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



On the anhydrous basis

35

For use in cloudy juices only

36

On the residual level basis

37

For non-standardized food and food conforming to the Codex Stan 165-1989

38

On the creaming mixture basis

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in products containing butter or other fats and oils only

40

Pentasodium triphosphate (INS 451(i)) only, to enhance the effectiveness of benzoates andsorbates

41

For use in breading or batter coatings only

42

As sorbic acid

43

As tin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



As residual SO2

45

As tartaric acid

46

As thiodipropionic acid

47

On the dry egg yolk weight basis

48

For use in olives only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use on citrus fruits only

50

For use in fish roe only

51

For use in herbs only

52

Excluding chocolate milk

53

For use in coatings only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in cocktail cherries and candied cherries only

55

Within the limits for sodium, calcium, and potassium specified in the Standard for Infant Formulaand Formula for Special Dietary Purposes Intended for Infants (Codex Stan 72-1981): singly or incombination with other sodium, calcium, and/or potassium salts

56

Excluding products where starch is present

57

GMP is 1 part benzoyl peroxide and not more than 6 parts of the subject additive by weight

58

As calcium

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use as a packaging gas only

60

Except for use as a carbonating agent: the CO2 in the finished wine shall not exceed 39.2 mg/kg

61

For use in minced fish only

62

As copper

63

For non-standardized food and breaded or batter coatings in food conforming to the Codex Stan 166-1989

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in dry beans only

65

As a result of carryover from nutrient preparations

66

As formaldehyde

67

Except for use in liquid egg whites at 8 800 mg/kg as phosphorus, and in liquid whole eggs at 14700 mg/kg as phosphorus

68

For use in products with no added sugar only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use as a carbonating agent only

70

As the acid

71

Calcium, potassium and sodium salts only

72

On the ready-to-eat basis

73

Excluding whole fish

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Excluding liquid whey and whey products used as ingredients in infant formula

75

For use in milk powder for vending machines only

76

For use in potatoes only

77

For special nutritional uses only

78

Except for use in pickling and balsamic vinegars at 50000 mg/kg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use on nuts only

80

Equivalent to 2 mg/dm2 surface application to a maximum depth of 5 mm

81

Equivalent to 1 mg/dm2 surface application to a maximum depth of 5 mm

82

Except for use in shrimp (Crangon crangon and Crangon vulgaris) at 6000 mg/kg

83

L(+)-form only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in products for infants over 1 year of age only

85

Use level in sausage casings; residue in sausage prepared with such casings should not exceed100 mg/kg

86

For use in whipped dessert toppings other than cream only

87

On the treatment level basis

88

As a result of carryover from the ingredient

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in sandwich spreads only

90

For use in milk-sucrose mixtures used in the finished product only

91

Singly or in combination: Benzoates and sorbates

92

Excluding tomato-based sauces

93

Excluding natural wine produced from Vitis vinifera grapes

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in loganiza (fresh, uncured sausage) only

95

For use in surimi and fish roe products only

96

On the dried weight basis of the high intensity sweetener

97

On the final cocoa and chocolate product basis

98

For use in dust control only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in fish fillets and minced fish only

100

For use in crystalline products and sugar toppings only

101

When used in combination with other emulsifiers, total combined use level not to exceed 15000 mg/kg as specified in the Standard for Chocolate and Chocolate Products (Codex Stan 87-1981)

102

For use in fat emulsions for baking purposes only

103

Except for use in special white wines at 400 mg/kg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Except fo use in breads and yeast-leavened pastry products, residual rate not exceeding 5 000 mg/kg

105

Except for use in dried gourd strips (Kampyo) at 5000 mg/kg

106

Except for use in Dijon mustard at 500 mg/kg

107

Except for use of sodium ferrocyanide (INS 535) and potassium ferrocyanide (INS 536) in foodgrade dendridic salt at 29 mg/kg as anhydrous sodium ferrocyanide

108

For use on coffee beans only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Use level reported as 25 lbs/1000 gal x (0.45 kg/lb) x (1 gal/3.75 L) x (1 L/kg) x (10E6 mg/kg) = 3000 mg/kg

110

For use in frozen French fried potatoes only

111

Except for use in dried glucose syrup used in the manufacture of sugar confectionery at 150 mg/kg and glucose syrup used in the manufacture of sugar confectionery at 400 mg/kg

112

For use in dry beans only

113

As acesulfame potassium equivalents (the reported maximum level can be converted to an aspartame-acesulfame salt basis by dividing by 0.44). Combined use of aspartame-acesulfame salt with individual acesulfame potassium or aspartame should not exceed the individual maximum levels for acesulfame potassium or aspartame (the reported maximum level can be converted to aspartame equivalents by dividing by 0.68)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Excluding cocoa powder

115

For use in pineapple juice only

116

For use in doughs only

117

Except for use in loganiza (fresh, uncured sausage) at 1000 mg/kg

118

Except for use in tocino (fresh, cured sausage) at 1000 mg/kg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



As aspartame equivalents (the reported maximum level can be converted to an aspartameacesulfame salt basis by dividing by 0.44). Combined use of aspartame-acesulfame salt with individual aspartame or acesulfame potassium should not exceed the individual maximum levels for aspartame or acesulfame potassium (the reported maximum level can be converted to acesulfame potassium equivalents by multiplying by 0.68).

120

Except for use in caviar at 2 500 mg/kg

121

Except for use in fermented fish products at 1000 mg/kg

122

Subject to national legislation of the importing country

123

Except for use in beverages with pH greater than 3.5 at 1000 mg/kg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in products containing less than 7% ethanol only

125

For use in a mixture with vegetable oil only, as a release agent for baking pans

126

For use in releasing dough in dividing or baking only

127

On the served to the consumer basis

128

Tartaric acid (INS 334) only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use as an acidity regulator in grape juice only

130

Singly or in combination: butylated hydroxyanisole (INS 320), butylated hydroxytoluene (INS 321), tertiary butylated hydroquinone (INS 319), and propyl gallate (INS 310)

131

For use as a flavour carrier only

132

Except for use in semi-frozen beverages at 130 mg/kg on a dried basis

133

Any combination of butylated hydroxyanisole (INS 320), butylated hydroxytoluene (INS 321), and propyl gallate (INS 310) at 200 mg/kg, provided that single use limits are not exceeded

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Except for use in cereal-based puddings at 500 mg/kg

135

Except for use in dried apricots at 2000 mg/kg, bleached raisins at 1 500 mg/kg, desiccated coconut at 200 mg/kg and coconut from which oil has been partially extracted at 50 mg/kg

136

For use to prevent browning of certain light coloured vegetables only

137

Except for use in frozen avocado at 300 mg/kg

138

For use in energy-reduced products only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in mollusks, crustaceans, and echinoderms only

140

For use in canned abalone (PAUA) at 1000 mg/kg

141

For use in white chocolate only

142

Excluding coffee and tea

143

For use in fruit juice-based drinks and dry ginger ale only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in sweet and sour products only

145

For use in energy reduced or no added sugar products only

146

Beta-carotene (synthetic) (INS 160ai) only

147

Excluding whey powders for infant food

148

Except for use in microsweets and breath freshening mints at 10 000 mg/kg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Except for use in fish roe at 100 mg/kg.

150

For use in soy-based formula only

151

Except for use in hydrolyzed protein and/or amino acid-based formula at 1000 mg/kg

152

For use in frying only

153

For use in instant noodles only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in coconut milk only.

155

For use in frozen, sliced apples only

156

Except for use in microsweets and breath freshening mints at 2 500 mg/kg

157

Except for use in microsweets and breath freshening mints at 2000 mg/kg

158

Except for use in microsweets and breath freshening mints at 1000 mg/kg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in pancake syrup and maple syrup only

160

For use in ready-to-drink products and pre-mixes for ready-to-drink products only

162

For use in dehydrated products and salami-type products only

163

Except for use in microsweets and breath freshening mints at 3000 mg/kg

164

Except for use in microsweets and breath freshening mints at 3000 mg/kg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in products for special nutritional use only

166

For use in milk-based sandwich spreads only

167

For use in dehydrated products only

168

Quillaia extract type 1 (INS 999(i)) only

169

For use in fat-based sandwich spreads only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Excluding products conforming to the Standard for Fermented Milks (Codex Stan 243-2003)

171

Excluding anhydrous milkfat

172

Except for use in fruit sauces, fruit toppings, coconut cream, coconut milk and "fruit bars" at 50 mg/kg

173

Excluding instant noodles containing vegetables and eggs

174

Singly or in combination: sodium aluminosilicate (INS 554), calcium aluminium silicate (INS 556), and aluminium silicate (INS 559).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Except for use in jelly-type fruit-based desserts at 200 mg/kg

176

For use in canned liquid coffee only

177

For non-standardized food and minced fish flesh and breaded or batter coatings conforming to the Codex Stan 166-1989

178

As carminic acid

179

For use in restoring the natural colour lost in processing only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Singly or in combination: butylated hydroxyanisole (BHA, INS 320) and butylated hydroxytoluene (BHT, INS 321)

181

As anthocyanin

182

Excluding coconut milk

183

Products conforming to the Codex Stan 87-1981 may only use colours for surface decoration

184

For use in nutrient coated rice grain premixes only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



As norbixin

186

For use in flours with additives only

187

Ascorbyl palmitate (INS 304) only

188

If used in combination with aspartame-acesulfame salt (INS 962), the combined maximum use level, expressed as acesulfame potassium, should not exceed this level

189

Excluding rolled oats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Except for use in fermented milk drinks at 500 mg/kg

191

If used in combination with aspartame-acesulfame salt (INS 962), the combined maximum use level, expressed as aspartame, should not exceed this level

192

For use in liquid products only

193

For use in crustacean and fish pastes only

194

For use in instant noodles conforming to the Standard for Instant Noodles (Codex Stan 249-2006) only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Singly or in combination: (BHA, INS 320), (BHT, INS 321) and (TBHQ, INS 319)

196

Singly or in combination: BHA (INS 320), BHT (INS 321) and propylgallat (INS 310)

197

Singly or in combination: BHT (INS 321) and propyl gallat (INS 310)

198

For use in solid products (e.g., energy, meal replacement or fortified bars) only

199

Except for use in microsweets and breath freshening mints at 6000 mg/kg as steviol equivalents

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Except for use in Japanese style 'lachs ham' of pork loin (cured and non-heat-treated) at 120 mg/kg as steviol equivalents

201

For use in flavoured products only

202

For use in brine used in the production of sausage only

203

For use in chewable supplements only

204

Except for use in longan and lichee at 50 mg/kg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Except for use to prevent browning of certain light colored vegetables at 50 mg/kg

206

Except for use as a bleaching agent in products conforming to the Codex Stan 240-2003 at 30 mg/kg

207

Except for use in soybean sauce intended for further processing at 50 000 mg/kg

208

For use in dried and dehydrated products only

209

Excluding products conforming to the Codex Stan 251-2006

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For non-standardized food and fish filets and minced fish flesh conforming to the Codex Stan 166-1989.

211

For use in noodles only

212

Except for use in products conforming to the Codex Stan 117-1981 at 3000 mg/kg

213

For use in liquid products containing high intensity sweeteners only

214

Excluding products conforming to the Codex Stan 253-2006

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Excluding products conforming to the Codex Stan 256-2007

216

For use in maize-based products only

217

Except for use in toppings at 300 mg/kg

218

Only sulfites can be used as preservatives and antioxidants in the products covered by the Codex Stan 177-1991

219

Except for use in non-alcoholic aniseed-based, coconut-based, and almond-based drinks at 5000 mg/kg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in flavoured products heat treated after fermentation only

221

For use in potato dough and pre-fried potato slices only

222

For use in collagen-based casings with a water activity greater than 0.6 only

223

Except for use in products containing added fruits, vegetables, or meats at 3000 mg/kg

224

Excluding aromatized beer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Except for use in raisin flour at 12,000 mg/kg

226

Except for use as a meat tenderizer at 35,000 mg/kg

227

For use in sterilized and UHT treated milks only

228

Except for use to stabilize higher protein liquid whey used for further processing into whey protein concentrates at 1320 mg/kg

229

For use as a flour treatment agent, raising agent or leavening agent only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use as an acidity regulator only

231

For use in flavoured fermented milks and flavoured fermented milks heat treated after fermentation only

232

For use in vegetable fats conforming to the Codex Stan 19-1981 only

233

As nisin

234

For use as a stabilizer or thickener only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in reconstituted and recombined products only

236

Excluding products conforming to the Codex Stan 288-1976

237

Excluding products conforming to the Codex Stan 74-1981

238

Except for use in products corresponding to the Codex Stan 74-1981 at GMP

239

Excluding products conforming to the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The use level is within the limit for sodium listed in the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981)

241

For use in biscuit dough only

245

For use in pickled vegetables only

246

Singly or in combination: aluminium ammonium sulfate (INS 523) and sodium aluminium phosphates (acidic and basic; (INS 541(i),(ii))

247

For use in kuzukiri and harusame only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use as a leavening agent only

249

For use as a leavening agent in mixes for steamed breads and buns only

250

For use in boiled mollusks and tsukudani only

251

For use in processed American cheese only

252

For use in self-rising flour and self-rising corn meal only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in dry mix hot chocolate only

254

For use in salt applied to dry salted cheeses during manufacturing only

255

Except for use in seasonings applied to foods in food category 15.1 at 1700 mg/kg

256

For use in noodles, gluten-free pasta and pasta intended for hypoproteic diets only

257

For use in shrimps and prawns only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Excluding maple syrup

259

Singly or in combination: sodium aluminosilicate (INS 554) and calcium aluminium silicate (INS 556)

260

For use in powdered beverage whiteners only

261

For use in heat-treated buttermilk only

262

For use in edible fungi and fungus products only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Except for use in pickled fungi at 20 000 mg/kg

264

Except for use in sterilized fungi at 5 000 mg/kg: citric acid (INS 330) and lactic acid (INS 270), singly or in combination

265

For use in quick frozen French fried potatoes only, as a sequestrant

266

Excluding salted Atlantic herring and sprat

267

Excluding products conforming to the Codex Stan 167-1989, Codex Stan 189-1993, Codex Stan 222-2001, Codex Stan 236-2003

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Singly or in combination: INS 471, 472a, 472b and 472c in products conforming to the Standard for Processed Cereal-Based Foods for Infants and Young Children (Codex Stan 74-1981)

269

Singly or in combination with other modified starches used as thickeners in products conforming to the Standard for Processed Cereal-Based Foods for Infants and Young Children (Codex Stan 74-1981)

270

For use at 60 000 mg/kg, singly or in combination with other starch thickeners In products conforming to the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981)

271

For use in products conforming to the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981)

272

Singly or in combination: INS 410, 412, 414, 415 and 440 at 20 000 mg/kg in gluten-free cereal based foods, and 10 000 mg/kg in other products conforming to the Standard for Processed CerealBased Foods for Infants and Young Children (Codex Stan 74-1981)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Singly or in combination: INS 410, 412, 414, 415 and 440 at 20 000 mg/kg in glutenfree cereal based foods in products conforming to the Standard for Processed Cereal-Based Foods for Infants and Young Children (Codex Stan 74-1981)

274

For use at 15 000 mg/kg in products conforming to the Standard for Processed Cereal-Based Foods for Infants and Young Children (Codex Stan 74-1981)

275

For use at 1 500 mg/kg In products conforming to the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981)

276

Singly or in combination with other modified starches used as thickeners In products conforming to the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981)

277

Excluding virgin and cold pressed oils and products conforming to the Codex Stan 33-1981

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in whipped cream only

279

Except for products conforming to the Codex Stan 38-1981

280

For use in pickled radish only

281

For use in fresh minced meat which contains other ingredients apart from comminuted meat only

282

Only non-amidated pectins may be used in the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in canned fruit-based baby foods conforming to the Standard for Canned Baby Foods (Codex Stan 73-1981) only

284

Singly or in combination: INS 1412, 1413, 1414 and 1440 in products conforming to the Standard for Infant Formula and Formulas for Special Medical Purposes Intended for Infants (Codex Stan 72-1981)

285

Singly or in combination: INS 1412, 1413, 1414 and 1422 in products conforming to the Standard for Follow-Up Formula (Codex Stan 156-1987)

286

For use in products conforming to the Codex Stan 89-1981 and the Codex Stan 98-1981

287

Except for use in products conforming to the Codex Stan 88-1981 at 30 mg/kg as residual NO2 ion

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in products conforming to the Codex Stan 96-1981 and the Codex Stan 97-1981

289

For use of INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 as humectants in products conforming to the Codex Stan 96-1981 and the Codex Stan 97-1981. The total amount of phosphates (naturally present and added) shall not exceed 3520 mg/kg as phosphorus

290

For use in products conforming to the Codex Stan 89-1981 and the Codex Stan 98-1981 at 15 mg/kg to replace loss of colour in product with binders only

291

Except for use of INS 160e and INS 160f at 35 mg/kg

292

Except for use in hydrolyzed protein and/or amino acid-based formula at 25000 mg/kg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



On the saponin basis

294

Except for use in liquid products at 600 mg/kg as steviol equivalents

295

For use in products conforming to the Codex Stan 73-1981 only

296

Except for use in perilla in brine at 780 mg/kg

297

 The level in the ready-to-eat food shall not exceed 200 mg/kg on the anhydrous basis

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in provolone cheese only

299

For use at 400 mg/kg as phosphorous singly or in combination in breaded or batter coating in accordance with the Codex Stan 166-1989

300

For use in salted squid only

301

Interim maximum level

302

For use of INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 as humectants in products conforming to the Codex Stan 89-1981 and the Codex Stan 98-1981. The total amount of phosphates (naturally present and added) shall not exceed 3520 mg/kg as phosphorus

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use as a pH stabilizer in soured cream butter only

304

Singly or in combination, as phosphorus

305

Singly or in combination

306

In mg/dm2. On outer layer (with thickness of 5mm) of products only

307

As nitrate

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



As Silicon dioxide

309

For INS 101(i) only

310

For INS 280, 281, 282 only

311

For INS 270 only

312

For INS 270, 325, 326, 327 only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 296 only

314

For INS 338 only

315

 Excluding INS 343(i), 542

316

For INS 160d(i), 160d(ii) only

317

For use in the last fruit-based product preserved by sulfite at 100mg/kg only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 325 only

319

For INS 160a(i) only

320

For INS 160e, 160f only

321

Excluding INS 450(ii), 450(vi), 452(iii), 542

322

As formaldehyde

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Excluding INS 338

324

For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii) only

325

For INS 327 only

326

For INS 350(ii) only

327

For INS 400, 401 only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 325, 326, 327, 328, 329 only

329

For INS 106a(iii) only

330

For INS 160e only

331

For INS 160f only

332

For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 341(iii), 450(i, iii, v, vi), 451(i), 452(i, ii, iv, v) only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



As total polyoxyethylene (20) sorbital ester

334

As dried form

335

As sulphur dioxyde

336

As phosphorous pentoxide

337

For INS 400 only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 341(iii) only

339

For INS 435 only

340

For INS 452(i) only

341

For INS 141(i) only

342

For INS 160d(i) only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 218 only

344

For INS 436 only

345

For INS 954(iv) only

346

For INS 220 only

347

For INS 200, 201, 202 only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 450(i, iii) only

349

As ascorbic acid

350

For INS 433 only

351

For INS 401, 402, 403, 404 only

352

For INS 210, 211, 212 only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 202 only

354

For use in infant liquid formulae containing hydrolysed protein

355

In ready-to-eat products at 100ml (or 100g)

356

For use in soybean-based infant formulae only

357

Singly or in combination, for use in soybean-based infant formulae only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in milk and soybean-based infant formulae only

359

For use in hydrolysed protein and/or amino acid in liquid infant formulae only

360

Within the maximum level of sodium (or calcium, or potassium) for such product

361

For INS 307(b) only

362

For use in soybean-based products only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in hydrolysed protein and/or amino acid products only

364

For use in soybean-based dairy products and soybean-based products only

365

For use in hydrolysed protein and/or amino acid and soybean-based products only

366

For INS 338, 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii) only

367

For use in pH adjustment only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in fats only

369

For use in food from gluten-free cereals only

370

For INS 307a, 307b only

371

For INS 223, 224 only

372

For INS 211 only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in pasteurized coconut milk only

374

For INS 471 only

375

As calcium ion in the last product

376

For use in dried cereals

377

For INS 451(i), 452(i) only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 341(i) only

379

For use in fat spreads from the milk used for baking purpose only

380

For fat content only

381

For fat content > 59% only

382

For use in dairy-based fat spreads used for frying purpose only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Amylase from aspergillus niger, aspergillus oryzae;Proteolytic enzym from aspergillus subtilis, aspergillus oryzae

384

For INS 160a(i), 160e, 160f only

385

For use in emulsify fats used for frying or baking purpose only

386

For INS 325, 326, 327, 329 only

387

For INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i) only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Singly or in combination: INS 320, 321, 310 only, except for combined use limit for oil or fat at 200mg/kg, or dairy-based fat spreads for cooking purpose

389

For INS 389 only

390

For use in ready-to-eat products

391

For INS 200, 202, 203 only

392

For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v), 451 (i, ii), 452 (i, ii)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 341(i, ii, iii) only

394

For INS 450(vi), 452 (iv) only

395

g/l only

396

For INS 336(i) only

397

For INS 539 only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 400, 401, 402, 404 only

399

For INS 338, 450 (i, ii, iii, v, vi, vii) only

400

For INS 385 only

401

For INS 450 (i, ii, iii, v, vi, vii) only

402

For INS 452 (i, ii, iii, v) only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 401 only

404

For INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, iv) only

405

For INS 341(i, ii), 541 only

406

For INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, v) only

407

For use in heat-treated products

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 221, 223, 224, 225 only

409

For use in edible food ingredients only

410

For use in edible processed food only

411

For INS 450(iii, v), 541(I, ii) only

412

For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 343(iii) only

414

For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) only

415

For INS 261(i) only

416

For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342 (i, ii), 343 (i, ii, iii)

417

For INS 452 (i, ii, iii, iv, v) only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 339(i, ii, Iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) only

419

To keep the pH not at the level

420

For INS 211, 212 only

421

For use in ready-to-eat products at 100g

422

For INS 307b only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Total nitrate

424

Total content of the last product

425

For INS 401, 402 only

426

For INS 101(i) and INS 101(ii) only

427

As pure lycopene

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in coffee only

429

For INS 307a and 307c only

430

For INS 307a only

431

For INS 307a and 307b only

432

For INS 307b only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For INS 338 only

434

For INS 341(i) only

435

For INS 435 only

436

For INS 202 only

437

For INS 334 only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Excluding products conforming to the Codex Stan 88-1981

XS89

Excluding products conforming to the Codex Stan 89-1981

XS96

Excluding products conforming to the Codex Stan 96-1981

XS97

Excluding products conforming to the Codex Stan 97-1981

XS98

Excluding products conforming to the Codex Stan 98-1981

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in tomato concentrate products only

CS017

For use in canned apple sauce only

CS019

For use in edible fats and oils not covered by Individual Standards only

CS036

For use in quick-frozen fin fish, uneviscerated and eviscerated only

CS037

For use in canned shrimp products or canned Pandan only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in edible fungi and fungi products only

CS039

For use in canned pineapple only

CS052

For use in quick frozen strawberries only

CS057

For use in preserved tomato concentrate products only

CS060

For use in canned raspberries only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in canned pears only

CS062

For use in canned strawberries only

CS066

For use in olives only

CS067

For use in raisins only

CS070

For use in canned tuna and bonito only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Infant formula and Formula for special medical purposes intended for infants

CS073

For use in infant canned food only

CS074

For use in processed cereal-based foods for infants and children

CS075

For use in quick frozen peaches only

CS078

For use in canned fruit cocktail only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in chocolate and chocolate products only

CS088

For use in salted beef only

CS089

For use in luncheon meat only

CS090

For use in canned crab meat only

CS092

For use in frozen shrimp products or canned Pandan only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in herrings and canned herrings only

CS096

For use in smoked cooked ham only

CS097

For use in smoked cooked pork shoulder only

CS098

For use in smoked cooked chopped meat only

CS099

For use in canned fruit salad only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in cocoa powder and dry mixtures of cocoa and sugar only

CS114

For use in quick frozen French-fried potatoes only

CS115

For use in pickled cucumber only

CS117

For use in bouillon and consommés only

CS119

For use in canned finfish only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in dried apricots only

CS140

For use in frozen carrots only

CS141

For use in cocoa mass (cocoa/chocolate liquor) and cocoa cake only

CS143

For use in dates only

CS145

For use in canned chesnut and canned chesnut puree only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in wheat flour only

CS156

For use in follow-up formula only

CS159

For use in canned mangoes only

CS160

For use in canned mango chutney only

CS165

For use in quick frozen blocks of fish fillets, minced fish flesh and mixtures of fillets and minced fish flesh only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in quick frozen fish sticks (fish fingers), fish portions and fish fillets only

CS167

For use in salted fish and dried salted fish of the Gadidae family only

CS190

For use in quick frozen fish fillets only

CS207

For use in milk powders and cream powders only

CS208

For use in cheeses in brine only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in animal fats only

CS221

For use in unripended chesse, including fresh cheese only

CS222

For use in crackers from marine and freshwater fish, crustaceans and molluscan shellfish only

CS223

For use in kimchi only

CS240

For use in liquid coconut-based products: coconut milk and coconut cream

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in canned stone fruits only

CS243

For use in fermented milks only

CS244

For use in salted Atlantic herring and salted sprat only

CS249

Instant noodles

CS250

For use in blend of evaporated skimmed milk and vegetable fat only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in blend of skimmed milk and vegetable fat in powdered form only

CS252

For use in blend of sweetened condensed milk and vegetable fat only

CS253

For use in dairy fat spreads only

CS254

For use in certain canned citrus fruits only

CS256

For use in dairy fat spreads and blends only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in canned Humus with Tehena only

CS258R

For use in canned Foul Medames only

CS260

For use in pickled fruits and vegetables only

CS262

For use in Mozzarella only

CS263

For use in Cheddar only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in Danbo only

CS265

For use in Edam only

CS266

For use in Gouda only

CS267

For use in Havarti only

CS268

For use in Samsoe only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in Emmental only

CS270

For use in Tilsiter only

CS271

For use in Saint Paulin only

CS272

For use in Provolone only

CS273

For use in cottage chesse, including cream cheese only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in cream cheese only

CS276

For use in Camembert only

CS277

For use in Brie only

CS281

For use in unsweetened condensed milks only

CS282

For use in sweetened condensed milks only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in cheese only

CS288

For use in cream and processed creams only

CS290

For use in edible casein products only

CS296

For use in jams, jellies and marmalades only

CS297

For use in certain canned vegetables only

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For use in fermented soybean paste only

CS302

For use in fish sauce only

CS306R

For use in chilli sauce only

CS309R

For use in Halwa Tehenia only

Note 500

Food Category No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.1.2

Dairy-based drinks, flavoured and/or fermented (e.g. chocolate milk, cocoa, eggnog,drinking yoghurt, whey-based drinks)

01.3

Condensed milk and analogues (plain)

01.4.3

Clotted cream

01.4.4

Cream analogues

01.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.6.1

Unripened cheese

01.6.2

Ripened cheese

01.6.4

Processed cheese

01.6.5

Cheese analogues

01.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



01.8.1

Liquid whey and whey products, excluding whey cheeses

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

03.0

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.1.2

Processed fruit

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

04.2.2.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

05.0

Confectionery

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

06.4.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



06.5

Cereal and starch based desserts (e.g., rice pudding, tapioca pudding)

06.6

Batters (e.g., for breading or batters for fish or poultry)

06.7

Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only)

06.8

Soybean products (excluding soybean-based seasonings and condiments of food category 12.9)

07.0

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

08.3

Processed comminuted meat, poultry, and game products

08.4

Edible casings (e.g., sausage casings)

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

09.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10.2.3

Dried and/or heat coagulated egg products

10.3

Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

12.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.3

Vinegars

12.4

Mustards

12.5

Soups and broths

12.6

Sauces and like products

12.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



12.8

Yeast and like products

12.9

Soybean-based seasonings and condiments

12.10

Protein products other than from soybeans

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

13.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.5

Dietetic foods (e.g., supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

13.6

Food supplements

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

14.2.1

Beer and malt beverages

14.2.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14.2.3

Grape wines

14.2.4

Wines (other than grape)

14.2.5

Mead

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

14.2.7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15.0

Ready-to-eat savouries

16.0

Prepared foods: These foods may not be included in the 01-15 food categories.

4 INS 153 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

5 INS 163(v) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

6 INS 363 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

7 INS 515(ii) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

8 INS 639 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 tháng 2015

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 INS 958 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

11 Acid succinic được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

12 Carbon thực vật được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

13 DL-Alanin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

14 Glycin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

15 Glycyrrhizin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

16 Kali hydro sulfat được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

17 Màu bắp cải đỏ được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

18 Alanin, DL- được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 Glycyrrhzin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

21 Potassium hydrogen sulfate được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

22 Red cabbage colour được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

23 Succinic acid được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

24 Vegetable carbon được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BYT ngày 15/06/2015 hợp nhất Thông tư hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm do Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


31.539

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.205.182
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!