Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BYT 2015 hợp nhất Thông tư hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm
Số hiệu:
|
02/VBHN-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Văn bản hợp nhất
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Long
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2015
|
|
Ngày hợp nhất:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/VBHN-BYT
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 06 năm 2015
|
THÔNG
TƯ
HƯỚNG
DẪN VIỆC QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM
Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30
tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm,
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm
2013, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11
tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của
Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc
quản lý phụ gia thực phẩm (sau đây gọi tắt là Thông tư số
08/2015/TT-BYT), có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015;
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày
17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị
định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về việc quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị
định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012
của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An
toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành Thông tư hướng dẫn việc quản lý phụ gia
thực phẩm1:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Thông tư này quy định về:
1. Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong
sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm và giới hạn tối đa đối với các chất
phụ gia trong các sản phẩm thực phẩm;
2. Yêu cầu về quản lý đối với phụ gia thực
phẩm.
Điều 2. Giải thích từ
ngữ ký hiệu viết tắt
Trong Thông tư này, từ ngữ và ký kiệu
viết tắt dưới đây được hiểu như sau:
1. CAC (Codex Alimentarius Committee): Ủy ban Tiêu chuẩn
thực phẩm quốc tế;
2. GMP (Good Manufacturing
Practices): thực hành sản xuất tốt;
3. ML (Giới hạn tối đa - Maximum Level)
là hàm lượng tối đa của một chất phụ gia thực phẩm được xác định là có hiệu quả
và an toàn khi sử dụng cho mỗi loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm. Giới
hạn tối đa được tính theo mg chất phụ gia/kg thực phẩm (mg/kg);
4. INS (International Numbering System)
là hệ thống chỉ số đánh số cho
mỗi chất phụ gia do CAC xây dựng;
5. Mã nhóm thực phẩm (Food Category Number) là số được xếp cho mỗi loại, nhóm thực phẩm theo Hệ
thống phân loại thực phẩm do CAC xây dựng để quản lý phụ gia thực phẩm;
6. Sử dụng phụ gia thực phẩm bao gồm:
a) Sản xuất, chế biến, kinh doanh, nhập
khẩu phụ gia thực
phẩm;
b) Sản xuất, chế biến, kinh doanh và sử dụng
các sản phẩm thực phẩm có chứa phụ gia thực phẩm.
Điều 3. Các hành vi cấm
trong sử dụng phụ gia thực phẩm
1. Sử dụng phụ gia thực phẩm không có
trong danh mục chất phụ gia thực phẩm được
phép sử dụng quy định tại Phụ lục 1 được ban hành kèm
theo Thông tư này.
2. Sử dụng phụ gia thực phẩm quá giới hạn
cho phép, không đúng đối tượng thực phẩm
quy định tại Phụ lục 2 được ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sử dụng phụ gia thực phẩm không đáp ứng
đầy đủ các yêu cầu quản lý quy định tại Điều 6 của Thông tư này.
4. Sử dụng phụ gia thực phẩm không rõ nguồn
gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.
Điều 4. Danh mục phụ
gia được phép sử dụng trong thực phẩm
Danh mục các phụ gia được phép sử dụng
trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục
1 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Mức giới hạn
tối đa đối với các phụ gia trong thực phẩm
Mức giới hạn tối đa đối với phụ gia
trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục
2 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Yêu cầu về quản
lý đối với phụ gia thực phẩm
1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh phụ gia thực
phẩm phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu được quy định
tại Thông tư số 16/2012/TT-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế về việc
quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Y tế.
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ
gia để sản xuất, chế biến thực phẩm.
Trình tự, thủ tục công bố
hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thực
hiện theo Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y
tế hướng dẫn việc công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
3. Áp dụng GMP trong quá trình sản
xuất, chế biến thực phẩm cần tuân thủ:
a) Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ
gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng để đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;
b) Lượng phụ gia được sử dụng trong quá
trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao
gói và vận chuyển thực phẩm phải đảm bảo không làm thay đổi bản chất của thực phẩm.
4. Ghi nhãn phụ gia thực phẩm thực hiện
theo quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 7. Quy định chuyển
tiếp2
Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm
có sử dụng phụ gia thực phẩm đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc
Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được sử dụng
đến hết thời hạn hiệu lực được ghi trong Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận.
Điều 8. Soát xét, sửa
đổi, bổ sung
Căn cứ nhu cầu quản lý theo từng
thời kỳ, trên cơ sở tiêu chuẩn sản phẩm
hoặc các hướng dẫn của CAC, Cục An toàn thực phẩm
sẽ xem xét, đề xuất Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung
Thông tư này nhằm phát triển sản xuất trong nước và phù hợp với thông lệ quốc tế.
Điều 9. Điều khoản
tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm
pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ
sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Điều 10. Điều khoản
thi hành
3
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01
tháng 02 năm 2013. Bãi bỏ các quy định liên quan đến phụ gia thực phẩm (không bao gồm các chất tạo hương được
phép sử dụng trong thực phẩm) tại: Quy định danh mục các chất phụ gia được phép
sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày
31 tháng 8 năm 2001 và Quy định về điều kiện bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ
gia thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 928/2002/QĐ-BYT ngày 21
tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế kể từ
ngày Thông tư này có hiệu lực.
2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các
cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện
Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử
Chính phủ);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cổng Thông
tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC,
Cục ATTP.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP
NHẤT
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHỤ GIA ĐƯỢC
PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)
I. Danh mục phụ gia thực phẩm được
phép sử dụng xếp theo INS
STT
|
INS
|
TÊN PHỤ GIA
|
Chức năng
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
1
|
100(i)
|
Curcumin
|
Curcumin
|
Phẩm
màu
|
2
|
100(ii)
|
Turmeric
|
Turmeric
|
Phẩm
màu
|
3
|
101(i)
|
Riboflavin
|
Riboflavin
|
Phẩm
màu
|
4
|
101(ii)
|
Natri
Riboflavin 5'-
phosphat
|
Riboflavin
5'-
phosphate
sodium
|
Phẩm
màu
|
5
|
101(iii)
|
Riboflavin
từ Bacillus subtilis
|
Riboflavin
from
Bacillus
subtilis
|
Phẩm
màu
|
6
|
102
|
Tartrazin
|
Tartrazine
|
Phẩm
màu
|
7
|
104
|
Quinolin
|
Quinoline
Yellow
|
Phẩm
màu
|
8
|
110
|
Sunset
yellow FCF
|
Sunset
Yellow FCF
|
Phẩm
màu
|
9
|
120
|
Carmin
|
Carmines
|
Phẩm
màu
|
10
|
122
|
Carmoisin
|
Azorubine (Carmoisine)
|
Phẩm
màu
|
11
|
123
|
Amaranth
|
Amaranth
|
Phẩm
màu
|
12
|
124
|
Ponceau 4R
|
Ponceau 4R
|
Phẩm
màu
|
13
|
127
|
Erythrosin
|
Erythrosine
|
Phẩm
màu
|
14
|
129
|
Allura red
AC
|
Allura Red
AC
|
Phẩm
màu
|
15
|
132
|
Indigotin (Indigocarmin)
|
Indigotine
|
Phẩm
màu
|
16
|
133
|
Brilliant
blue FCF
|
Brilliant
Blue FCF
|
Phẩm
màu
|
17
|
140
|
Clorophyl
|
Chlorophylls
|
Phẩm
màu
|
18
|
141(i)
|
Phức
clorophyl đồng
|
Chlorophyll
Copper Complex
|
Phẩm
màu
|
19
|
141(ii)
|
Phức
clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)
|
Chlorophyll
Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
|
Phẩm
màu
|
20
|
143
|
Fast green
FCF
|
Fast Green
FCF
|
Phẩm
màu
|
21
|
150a
|
Caramen
nhóm I (không xử lý)
|
Caramel I-
Plain
|
Phẩm
màu
|
22
|
150b
|
Caramen
nhóm II (xử lý sulfit)
|
Caramel II-
Sulfite process
|
Phẩm
màu
|
23
|
150c
|
Caramen
nhóm III (xử lý amoni)
|
Caramel III
- Ammonia Process
|
Phẩm
màu
|
24
|
150d
|
Caramen
nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
|
Caramel IV -
Ammonia Sulphite Process
|
Phẩm
màu
|
25
|
151
|
Brilliant
black
|
Brilliant
black
|
Phẩm
màu
|
25a
|
1534
|
Carbon thực
vật
|
Vegetable
carbon
|
Phẩm
màu
|
26
|
155
|
Brown HT
|
Brown HT
|
Phẩm
màu
|
27
|
160a(i)
|
Beta-caroten
tổng hợp
|
Beta-Carotene
(Synthetic)
|
Phẩm
màu
|
28
|
160a(ii)
|
Caroten tự
nhiên (chiết xuất từ thực vật)
|
Natural
Extracts (carotenes)
|
Phẩm
màu
|
29
|
160a(iii)
|
Beta-Caroten,
Blakeslea trispora
|
Beta-Caroten,
Blakeslea trispora
|
Phẩm
màu
|
30
|
160b(i)
|
Chất chiết
xuất từ annatto, bixin based
|
Annatto
Extracts, bixin based
|
Phẩm
màu
|
31
|
160b(ii)
|
Chất chiết
xuất từ annatto, norbixin- based
|
Annatto
extracts, norbixin-based
|
Phẩm
màu
|
32
|
160c
|
Parika
oleoresin
|
Parika
oleoresin
|
Phẩm
màu
|
33
|
160d(i)
|
Lycopen tổng
hợp
|
Lycopenes,
synthetic
|
Phẩm
màu
|
34
|
160d(ii)
|
Lycopen chiết
xuất từ cà chua
|
Lycopenes
extract from tomato
|
Phẩm
màu
|
35
|
160d(iii)
|
Lycopen,
Blakeslea trispora
|
Lycopene,
Blakeslea trispora
|
Phẩm
màu
|
36
|
160e
|
Beta-Apo-Carotenal
|
Carotenal,
Beta-Apo- 8'-
|
Phẩm
màu
|
37
|
160f
|
Este methyl
(hoặc Etyl) của acid Beta- Apo-8'-Carotenic
|
Beta-Apo-8'-
Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
|
Phẩm
màu
|
38
|
161b(i)
|
Lutein from
tagets erecta
|
Lutein from
tagets erecta
|
Phẩm
màu
|
39
|
161h(i)
|
Zeaxathin tổng
hợp
|
Zeaxathin,
synthetic
|
Phẩm
màu
|
40
|
161g
|
Canthaxanthin
|
Canthaxanthine
|
Phẩm
màu
|
41
|
162
|
Beet red
|
Beet red
|
Phẩm
màu
|
42
|
163(ii)
|
Chất chiết
xuất từ vỏ nho
|
Grape Skin
Extract
|
Phẩm
màu
|
42a
|
163(v)5
|
Màu bắp cải
đỏ
|
Red cabbage
colour
|
Phẩm
màu
|
43
|
170(i)
|
Calci
carbonat
|
Calcium
Carbonate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử
lý bột, chất ổn định
|
44
|
171
|
Dioxyd
titan
|
Titanium
Dioxyde
|
Phẩm
màu
|
45
|
172(i)
|
Oxyd sắt
đen
|
Iron oxyde,
Black
|
Phẩm
màu
|
46
|
172(ii)
|
Oxyd sắt đỏ
|
Iron oxyde,
Red
|
Phẩm
màu
|
47
|
172(iii)
|
Oxyd sắt
vàng
|
Iron oxyde,
Yellow
|
Phẩm
màu
|
48
|
174
|
Bạc
|
Silver
|
Phẩm
màu
|
49
|
175
|
Vàng
|
Gold
|
Phẩm
màu
|
50
|
200
|
Acid sorbic
|
Sorbic Acid
|
Chất
bảo quản
|
51
|
201
|
Natri
sorbat
|
Sodium
Sorbate
|
Chất
bảo quản
|
52
|
202
|
Kali sorbat
|
Potassium
Sorbate
|
Chất
bảo quản
|
53
|
203
|
Calci
sorbat
|
Calcium
Sorbate
|
Chất
bảo quản
|
54
|
210
|
Acid
benzoic
|
Benzoic
Acid
|
Chất
bảo quản
|
55
|
211
|
Natri
benzoat
|
Sodium
Benzoate
|
Chất
bảo quản
|
56
|
212
|
Kali
benzoat
|
Potassium
Benzoate
|
Chất
bảo quản
|
57
|
213
|
Calci
benzoat
|
Calcium
Benzoate
|
Chất
bảo quản
|
58
|
214
|
Etyl pra- Hydroxybenzoat
|
Etyl pra- Hydroxybenzoate
|
Chất
bảo quản
|
59
|
216
|
Propyl pra-
Hydroxybenzoat
|
Propyl pra-
Hydroxybenzoate
|
Chất
bảo quản
|
60
|
218
|
methyl pra-
Hydroxybenzoat
|
methyl pra-
Hydroxybenzoate
|
Chất
bảo quản
|
61
|
220
|
Sulphua
dioxyd
|
Sulfur
Dioxyde
|
Chất
bảo quản, chất chống oxi hóa
|
62
|
221
|
Natri
sulfit
|
Sodium
Sulfite
|
Chất
bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,
|
63
|
222
|
Natri hydro
sulfit
|
Sodium
Hydrogen Sulfite
|
Chất
bảo quản, chất chống oxi hóa
|
64
|
223
|
Natri
metabisulfit
|
Sodium Metabisulphite
|
Chất
bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,
|
65
|
224
|
Kali
metabisulfit
|
Potassium Metabisulphite
|
Chất
bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,
|
66
|
225
|
Kali sulfit
|
Potassium
Sulphite
|
Chất
bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
|
67
|
227
|
Calci hydro
sulfit
|
Calcium
Hydrogen Sulphite
|
Chất
bảo quản, chất chống oxi hóa
|
68
|
228
|
Kali
bisulfit
|
Potassium
Bisulphite
|
Chất
bảo quản, chất chống đông vón
|
69
|
231
|
Ortho-phenylphenol
|
Ortho-Phenylphenol
|
Chất
bảo quản
|
70
|
232
|
Natri ortho-phenylphenol
|
Sodium
ortho- Phenylphenol
|
Chất
bảo quản
|
71
|
234
|
Nisin
|
Nisin
|
Chất
bảo quản
|
72
|
235
|
Natamycin
|
Natamycin
|
Chất
bảo quản
|
73
|
236
|
Acid formic
|
Formic acid
|
Chất
bảo quản
|
74
|
239
|
Hexamethylen
tetramin
|
Hexamethylene
tetramine
|
Chất
bảo quản
|
75
|
242
|
Dimethyl
dicarbonat
|
Dimethyl
dicarbonate
|
Chất
bảo quản
|
76
|
243
|
Lauric argrinatethyleste
|
lauric argrinateethylester
|
Chất
bảo quản
|
77
|
249
|
Natri
nitrit
|
Sodium
nitrite
|
Chất
bảo quản
|
78
|
250
|
Kali nitrit
|
Postasium
nitrite
|
Chất
bảo quản
|
79
|
251
|
Natri
nitrat
|
Sodium
nitrate
|
Chất
giữ mầu, chất bảo quản
|
80
|
252
|
Kali nitrat
|
Potassium
nitrate
|
Chất
giữ mầu, chất bảo quản
|
81
|
260
|
Acid acetic
băng
|
Acetic
acid, Glacial
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất bảo quản
|
82
|
261
|
Kali acetat
(các muối)
|
Potassium
acetates
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất ổn định
|
83
|
261(i)
|
Kali acetat
|
Potassium
acetate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
84
|
261(ii)
|
Kali
diacetat
|
Potassium
diacetate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
85
|
262(i)
|
Natri
acetat
|
Sodium
acetate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại
|
86
|
263
|
Calci
acetat
|
Calcium
Acetate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định
|
87
|
264
|
Amonium
acetat
|
Ammonium
acetate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
88
|
270
|
Acid lactic
(L-, D- và DL-)
|
Lactic
acid, L-, D- and DL-
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
89
|
280
|
Acid propionic
|
Propionic
Acid
|
Chất
bảo quản
|
90
|
281
|
Natri
propionat
|
Sodium
Propionate
|
Chất
bảo quản
|
91
|
282
|
Calci
propionat
|
Calcium
propionate
|
Chất
bảo quản
|
92
|
283
|
Kali
propionat
|
Potassium
propionate
|
Chất
bảo quản
|
93
|
290
|
Carbon
dioxyd
|
Carbon
dioxyde
|
Chất
tạo khí carbonic
|
94
|
296
|
Acid malic
|
Malic Acid
(DL-)
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
95
|
297
|
Acid
fumaric
|
Fumaric
Acid
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
96
|
300
|
Acid
ascorbic (L-)
|
Ascorbic
Acid (L-)
|
Chất
chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
|
97
|
301
|
Natri ascorbat
|
Sodium
Ascorbate
|
Chất
chống oxy hóa
|
98
|
302
|
Calci
ascorbat
|
Calcium
Ascorbate
|
Chất
chống oxy hóa
|
99
|
303
|
Kali
ascorbat
|
Potassium
Ascorbate
|
Chất
chống oxy hóa
|
100
|
304
|
Ascorbyl
palmitat
|
Ascorbyl
Palmitate
|
Chất
chống oxy hóa
|
101
|
305
|
Ascorbyl
stearat
|
Ascorbyl
Stearate
|
Chất
chống oxy hóa
|
102
|
307a
|
Alpha-Tocopherol
|
d-alpha-Tocopherol
|
Chất
chống oxy hóa
|
103
|
307b
|
Tocopherol concentrat
(dạng hỗn hợp)
|
Tocopherol concentrate,
mixed
|
Chất
chống oxy hóa
|
104
|
307c
|
dl-alpha-Tocopherol
|
dl-alpha-Tocopherol
|
Chất
chống oxy hóa
|
105
|
310
|
Propyl
galat
|
Gallate,
Propyl
|
Chất
chống oxy hóa
|
106
|
314
|
Nhựa guaiac
|
Guaiac
Resin
|
Chất
chống oxy hóa
|
107
|
315
|
Acid
erythorbic (acid isoascorbic)
|
Erythorbic
acid (Isoascorbic acid)
|
Chất
chống oxy hóa
|
108
|
316
|
Natri
erythorbat
|
Sodium
erythorbate
|
Chất
chống oxy hóa
|
109
|
319
|
Tert- Butylhydroquinon
(TBHQ)
|
Tertiary Butylhydroquinone
(TBHQ)
|
Chất
chống oxy hóa
|
110
|
320
|
Butyl
hydroxy anisol (BHA)
|
Butylated Hydroxyanisole
(BHA)
|
Chất
chống oxy hóa
|
111
|
321
|
Butyl
hydroxy toluen (BHT)
|
Butylated Hydroxytoluene
|
Chất
chống oxy hóa
|
112
|
322(i)
|
Lecitin
|
Lecithin
|
Chất
chống oxy hóa, chất nhũ hóa
|
113
|
322
|
Nhóm
lecithin
|
Lecithins
|
Chất
chống oxy hóa, chất nhũ hóa
|
114
|
325
|
Natri
lactat
|
Sodium
Lactate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy
|
115
|
326
|
Kali lactat
|
Potassium
Lactate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa
|
116
|
327
|
Calci
lactat
|
Calcium
Lactate
|
Chất
ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
|
117
|
328
|
Amoni
lactat
|
Ammonium
lactate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
|
118
|
329
|
Magnesi
lactat, DL-
|
Magnesium
lactate, DL-
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
|
119
|
330
|
Acid citric
|
Citric Acid
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại
|
120
|
331(i)
|
Natri
dihydro citrat
|
Sodium
Dihydrogen Citrate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy
|
121
|
331(ii)
|
Dinatri
monohydro citrat
|
Disodium monohydrogen
citrate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy
|
122
|
331(iii)
|
Trinatri
citrat
|
Trisodium
Citrate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
123
|
332(i)
|
Kali
dihydro citrat
|
Potassium Dihydrogen
Citrate
|
Chất
ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại
|
124
|
332(ii)
|
Trikali
citrat
|
Tripotassium
Citrate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
125
|
333
|
Các muối
calci citrat
|
Calcium
Citrates
|
Chất
làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid
|
126
|
333(iii)
|
Tricalci
citrat
|
Tricalcium
Citrates
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
127
|
334
|
Acid
tartric
|
Tartaric
Acid (L (+)-)
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại
|
128
|
335(i)
|
Mononatri
tartrat
|
Monosodium
Tartrate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
129
|
335(ii)
|
Dinatri
tactrat
|
Disodium
Tartrate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
130
|
336(i)
|
Monokali
tartrat
|
Monopotassium
Tartrate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
131
|
336(ii)
|
Dikali
tactrat
|
Dipotassium
Tartrate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
132
|
337
|
Kali natri
tartrat
|
Potassium
sodium L(+)-Tartrate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
133
|
338
|
Acid
orthophosphoric
|
Orthophosphoric
Acid
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
|
134
|
339(i)
|
Mononatri orthophosphat
|
Sodium
dihydrogen phosphate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
|
135
|
339(ii)
|
Dinatri
orthophosphat
|
Disodium
hydrogen phosphate
|
Chất
ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
|
136
|
339(iii)
|
Trinatri orthophosphat
|
Trisodium Orthophosphate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
|
137
|
340(i)
|
Monokali orthophosphat
|
Potassium
dihydrogen phosphate
|
Chất
ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm
rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại
|
138
|
340(ii)
|
Dikali
orthophosphat
|
Dipotassium
Orthophosphate
|
Chất
ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất
xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại
|
139
|
340(iii)
|
Trikali
orthophosphat
|
Tripotassium
Orthophosphate
|
Chất
nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất
xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
|
140
|
341(i)
|
Monocalci orthophosphat
|
Monocalcium
Orthophosphate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
|
141
|
341(ii)
|
Dicalci
orthophosphat
|
Dicalcium Orthophosphate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định, chất làm dày
|
142
|
341(iii)
|
Tricalci orthophosphat
|
Tricalcium Orthophosphate
|
Chất
ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất
tạo phức kim loại, chất làm dày
|
143
|
342(i)
|
Amonium
dihydrogen phosphat
|
Ammonium dihydrogen
phosphate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
|
144
|
342(ii)
|
Diamoni
hydro phosphat
|
Diammonium hydrogen
phosphate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
|
145
|
343(i)
|
Mono
magnesi orthophosphat
|
Monomagnesium
orthophosphate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
|
146
|
343(ii)
|
Magesi
hydro phosphat
|
Magesium
hydrogen phosphate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
|
147
|
343(iii)
|
Trimagnesi orthophosphat
|
Trimagnesium
Orthophosphates
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
|
148
|
345
|
Magnesi
citrat
|
Magnesium
citrate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
149
|
350(i)
|
Natri hyro
DL-malat
|
Sodium
hyrogen DL- malate
|
chất
điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm
|
150
|
350(ii)
|
Natri
DL-malat
|
Sodium
DL-malate
|
chất
điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm
|
151
|
351(i)
|
Kali hyrdro
malat
|
Potassium
hyrdrogen malate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
152
|
351(ii)
|
Kali malat
|
Potassium
malate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
153
|
352(ii)
|
Calci malat
|
Calcium DL-
Malate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
154
|
355
|
Acid adipic
|
Adipic acid
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
155
|
356
|
Natri
adipat
|
Sodium
adipate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
156
|
357
|
Kali adipat
|
Potassium
adipate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
157
|
359
|
Amoni
adipat
|
Ammonium
adipate
|
Chất
điều chỉnh độ
acid
|
157a
|
3636
|
Acid
succinic
|
Succinic
acid
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
158
|
365
|
Natri
fumarat (các muối)
|
Sodium
fumarates
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
159
|
380
|
Triamoni
citrat
|
Triammonium
citrate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
160
|
381
|
Sắt amoni
citrat
|
Ferric
ammonium citrate
|
Chất
chống đông vón
|
161
|
384
|
Isopropyl
citrat
|
Isopropyl
citrates
|
Chất
tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản
|
162
|
385
|
Calci
dinatri etylen- diamin-tetra-acetat
|
Calcium
disodium ethylenediaminetetraa cetate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản
|
163
|
386
|
Dinatri ethylendiamintetraace
tat (EDTA)
|
Disodium ethylenediaminetetraa
cetate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản
|
164
|
388
|
Acid
thiodipropionic
|
Thiodipropionic
acid
|
Chất
chống oxy hóa
|
165
|
389
|
Dilauryl thiodipropionat
|
Dilauryl thiodipropionate
|
Chất
chống oxy hóa
|
166
|
400
|
Acid
alginic
|
Alginic
acid
|
Chất
làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất
làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
|
167
|
401
|
Natri
alginat
|
Sodium
alginate
|
Chất
độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm
bóng, chất ổn định, chất làm dầy
|
168
|
402
|
Kali
alginat
|
Potassium
Alginate
|
Chất
làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất
làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
169
|
403
|
Amoni
alginat
|
Ammonium
alginate
|
Chất
làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất
làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy
|
170
|
404
|
Calci
alginat
|
Calcium
alginate
|
Chất
làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel,
chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
171
|
405
|
Propylen
glycol alginat
|
Propylene
glycol alginate
|
Chất
làm dầy, chất ổn định
|
172
|
406
|
Thạch Aga
|
Agar
|
Chất
làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất
giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
|
173
|
407
|
Carrageenan
và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)
|
Carrageenan
and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)
|
Chất
làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất
giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
|
174
|
407a
|
Rong biển
eucheuma đã qua chế biến
|
Processed
eucheuma seaweed
|
Chất
độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm
bóng, chất ổn định, chất làm dầy
|
175
|
410
|
Gôm đậu
carob
|
Carob bean
Gum
|
Chất
làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
|
176
|
412
|
Gôm gua
|
Guar Gum
|
Chất
làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
|
177
|
413
|
Gôm
tragacanth
|
Tragacanth
Gum
|
Chất
làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
|
178
|
414
|
Gôm arabic
|
Arabic Gum
(Acacia Gum)
|
Chất
làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất
làm dầy
|
179
|
415
|
Gôm xanthan
|
Xanthan Gum
|
Chất
làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định
|
180
|
416
|
Gôm karaya
|
Karaya Gum
|
Chất
làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
|
181
|
417
|
Gôm tara
|
Tara Gum
|
Chất
làm dầy, chất tạo gel, chất ổn định
|
182
|
418
|
Gôm tellan
|
Gellan Gum
|
Chất
làm dầy, chất ổn định
|
183
|
420(i)
|
Sorbitol
|
Sorbitol
|
Chất
tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
184
|
420(ii)
|
Siro
sorbitol
|
Sorbitol
Syrup
|
Chất
tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
185
|
421
|
Manitol
|
Mannitol
|
Chất
chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt
|
186
|
422
|
Glycerol
|
Glycerol
|
Chất
làm dầy,chất giữ ẩm
|
187
|
424
|
Curdlan
|
Curdlan
|
Chất
làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
|
188
|
425
|
Bột Konjac
|
Konjac
flour
|
Chất
mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định,
chất làm dầy
|
189
|
427
|
Gôm cassia
|
Cassia Gum
|
Chất
nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
|
190
|
430
|
Polyoxyethylen
(8) stearat
|
Polyoxyethylene
(8) stearate
|
Chất
nhũ hóa
|
191
|
431
|
Polyoxyethylen
(40) stearat
|
Polyoxyethylene
(40) stearate
|
Chất
nhũ hóa
|
192
|
432
|
Polyoxyethylen
(20) sorbitan monolaurat
|
Polyoxyethylene
(20) sorbitan monolaurate
|
Chất
nhũ hóa
|
193
|
433
|
Polyoxyetylen
(20) Sorbitan monooleat
|
Polyoxyethylene
(20) Sorbitan Monooleate
|
Chất
chống tạo bọt, chất nhũ hóa
|
194
|
434
|
Polyoxyethylen
(20) sorbitan monopalmitat
|
Polyoxyethylene
(20) sorbitan monopalmitate
|
Chất
nhũ hóa
|
195
|
435
|
Polyoxyethylen
(20) sorbitan monostearat
|
Polyoxyethylene
(20) sorbitan monostearate
|
Chất
nhũ hóa
|
196
|
436
|
Polyoxyethylen
(20) sorbitan tristearat
|
Polyoxyethylene
(20) sorbitan tristearate
|
Chất
nhũ hóa
|
197
|
440
|
Pectin
|
Pectins
|
Chất
nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
|
198
|
442
|
Các muối
amoni của acid phosphatidic
|
Ammonium
salts of Phosphatidic acid
|
Chất
nhũ hóa
|
199
|
444
|
Sucrose
acetat isobutyrat
|
Sucrose
acetate isobutyrate
|
Chất
nhũ hóa
|
200
|
445(iii)
|
Glycerol
esters của nhựa cây
|
Glycerol
esters of wood resin
|
Chất
nhũ hóa, chất ổn định
|
201
|
450(i)
|
Dinatri
diphosphat
|
Disodium diphosphate
|
Chất
nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid
|
202
|
450(ii)
|
Trinatri
diphosphat
|
Trisodium
diphosphate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
|
203
|
450(iii)
|
Tetranatri
diphosphat
|
Tetrasodium
diphosphate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn định, chất làm dày
|
204
|
450(iv)
|
Dikali
diphosphat
|
Dipotassium
diphosphate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại,
chất giữ ẩm, chất làm dày
|
205
|
450(v)
|
Tetrakali
diphosphat
|
Tetrapotassium
diphosphate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại,
chất giữ ẩm, chất làm dày
|
206
|
450(vi)
|
Dicalci
diphosphat
|
Dicalcium
diphosphate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim
loại, chất giữ ẩm, chất làm dày
|
207
|
450(vii)
|
Calci
dihydro diphosphat
|
Calcium
dihydrogen diphosphate
|
Chất
chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
|
208
|
451(i)
|
Pentanatri
triphosphat
|
Pentasodium
triphosphate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn định, chất làm dày
|
209
|
451(ii)
|
Pentakali
triphosphat
|
Pentapotassium
triphosphate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn định, chất làm dày
|
210
|
452(i)
|
Natri
polyphosphat
|
Sodium
polyphosphate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn định, chất làm dày
|
211
|
452(ii)
|
Kali
polyphosphat
|
Potassium polyphosphate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất
giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
|
212
|
452(iii)
|
Natri calci
polyphosphat
|
Sodium
calcium polyphosphate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim
loại, chất ổn định, chất làm dày
|
213
|
452(iv)
|
Calci
polyphosphat
|
Calcium polyphosphates
|
Chất
tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim
loại, chất ổn định, chất làm dày
|
214
|
452(v)
|
Amoni
polyphosphat
|
Ammonium
polyphosphates
|
Chất
tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim
loại, chất ổn định, chất làm dày
|
215
|
457
|
Cyclodextrin
|
Cyclodextrin
|
Chất
làm dầy, chất ổn định
|
216
|
458
|
Gama-Cyclodextrin,
|
Cyclodextrin,
gama-
|
Chất
làm dầy, chất ổn định
|
217
|
459
|
Beta-Cyclodextrin
|
Cyclodextrin,
beta-
|
Chất
mang, chất ổn định, chất làm dày
|
218
|
460
|
Cellulose
|
Cellulose
|
Chất
ổn định
|
219
|
460(i)
|
Cellulose
vi tinh thể
|
Microcrystalline
cellulose
|
Chất
độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm
bóng, chất ổn định, chất làm dầy
|
220
|
460(ii)
|
Bột
cellulose
|
Powdered
cellulose
|
Chất
độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm
bóng, chất ổn định, chất làm dầy
|
221
|
461
|
Methyl
Cellulose
|
Methyl
Cellulose
|
Chất
làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
|
222
|
462
|
Ethyl
xenlulose
|
Ethyl
cellulose
|
Chất
làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy
|
223
|
463
|
Hydroxylpropyl
xenlulose
|
Hydroxylpropyl
cellulose
|
Chất
làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định
|
224
|
464
|
Hydroxylpropyl
methyl xenlulose
|
Hydroxylpropyl
methyl cellulose
|
Chất
nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
|
225
|
465
|
Methyl
ethyl xenlulose
|
Methyl
Ethyl Cellulose
|
Chất
làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định
|
226
|
466
|
Natri
cacboxymethyl cellulose
|
Sodium carboxymethyl
cellulose
|
Chất
làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất
làm rắn chắc, chất tạo gel
|
227
|
467
|
Ethylhydroxyethyl
cellulose
|
Ethylhydroxyethyl
cellulose
|
Chất
Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
228
|
468
|
Cross-linked
natri caboxymethyl cellulose
|
Cross-linked
sodium caboxymethyl cellulose
|
Chất
ổn định, chất làm dầy
|
229
|
469
|
Natri
carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym
|
Sodium carcboxymethyl
cellulose, enzymaticaly hyrolysed
|
Chất
ổn định, chất làm dầy
|
230
|
470(i)
|
Muối của
acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)
|
Salts of
Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)
|
Chất
chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
|
231
|
470(ii)
|
Muối của
acid oleic (Ca, Na, K)
|
Salts of
Oleic acid (Ca, Na, K)
|
Chất
chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
|
232
|
471
|
Mono và
diglycerid của các acid béo
|
Mono- and
Di- Glycerides of fatty acids
|
Chất
nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định
|
233
|
472a
|
Acetic And
Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Acetic And
Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Chất
nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
234
|
472b
|
Este của
glycerol với acid lactic và các acid béo
|
Lactic and
fatty acid esters of Glycerol
|
Chất
nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
235
|
472c
|
Este của
glycerol với acid citric và acid béo
|
Citric and
fatty acid esters of glycerol
|
Chất
nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn
định
|
236
|
472d
|
Este của
mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric
|
Tartaric
acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid
|
Chất
Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
237
|
472e
|
Este của
glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo
|
Diacetyl
tartaric and Fatty acid esters of glycerol
|
Chất
nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
238
|
473
|
Este của
sucrose với các axít béo
|
Sucrose
Esters of fatty acids
|
Chất
nhũ hóa
|
239
|
473a
|
Oligoeste
typ 1 và typ 2 của sucrose
|
Sucrose
oligoesters type I and type II
|
Chất
nhũ hóa, chất ổn định
|
240
|
474
|
Sucroglyxerid
|
Sucroglycerides
|
Chất
nhũ hóa
|
241
|
475
|
Este của
polyglycerol với acid béo
|
Polyglycerol
esters of fatty acids
|
Chất
nhũ hóa
|
242
|
476
|
Este của
acid ricioleic với polyglycerol
|
Polyglycerol
esters of interesterified ricioleic acid
|
Chất
nhũ hóa
|
243
|
477
|
Este của
acid béo với propylen glycol
|
Propylene
glycol esters of fatty acids
|
Chất
nhũ hóa
|
244
|
479
|
Dầu đậu
nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo
|
Thermally
oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids
|
Chất
nhũ hóa
|
245
|
481(i)
|
Natri
stearoyl lactylat
|
Sodium
stearoyl lactylate
|
Chất
nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
|
246
|
482(i)
|
Calci
stearoyl lactylat
|
Calcium
stearoyl lactylate
|
Chất
nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
|
247
|
484
|
Stearyl
citrat
|
Stearyl
citrate
|
Chất
nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
|
248
|
491
|
Sorbitan
monostearat
|
Sorbitan
monostearate
|
Chất
nhũ hóa
|
249
|
492
|
Sorbitan
tristearat
|
Sorbitan
tristearate
|
Chất
nhũ hóa
|
250
|
493
|
Sorbitan
monolaurat
|
Sorbitan
monolaurate
|
Chất
nhũ hóa
|
251
|
494
|
Sorbitan
monooleat
|
Sorbitan
monooleate
|
Chất
nhũ hóa
|
252
|
495
|
Sorbitan monopalmitat
|
Sorbitan monopalmitate
|
Chất
nhũ hóa
|
253
|
500(i)
|
Natri
carbonat
|
Sodium
carbonate
|
Chất
tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
|
254
|
500(ii)
|
Natri hydro
carbonat
|
Sodium
hydrogen carbonate
|
Chất
ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp
|
255
|
500(iii)
|
Natri
sesquicarbonat
|
Sodium sesquicarbonate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp
|
256
|
501(i)
|
Kali
carbonat
|
Potassium
carbonate
|
Chất
ổn định, chất chống oxy hóa
|
257
|
501(ii)
|
Kali
hyrogen carbonate
|
Potassium
hyrogen carbonate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định
|
258
|
503(i)
|
Amoni
carbonat
|
Ammonium
carbonate
|
Chất
tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid
|
259
|
503(ii)
|
Amoni hydro
carbonat
|
Ammonium
hydrogen carbonate
|
Chất
ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp
|
260
|
504(i)
|
Magnesi
carbonat
|
Magnesium Carbonate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu
|
261
|
504(ii)
|
Magnesi
hydroxy carbonat
|
Magnesium Hydroxyde
Carbonate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu
|
262
|
507
|
Acid
hydrocloric
|
HydroChloric
acid
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
263
|
508
|
Kali clorid
|
Potassium
Chloride
|
Chất
ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy
|
264
|
509
|
Calci
clorid
|
Calcium
Chloride
|
Chất
làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy
|
265
|
510
|
Amoni
clorid
|
Ammonium
Chloride
|
Chất
xử lý bột
|
266
|
511
|
Magnesi
clorid
|
Magnesium
Chloride
|
Chất
ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định
|
267
|
512
|
Thiếc
clorid
|
Stannous
chloride
|
Chất
chống oxy hóa, chất ổn định màu
|
268
|
514(i)
|
Natri
sulfat
|
Sodium
sulfate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
269
|
514(ii)
|
Natri hydro
sulfat
|
Sodium
hydrogen sulfate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
270
|
515(i)
|
Kali sulfat
|
Potassium
Sulfate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
270a
|
515(ii)7
|
Kali hydro
sulfat
|
Potassium hydrogen
sulfate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
271
|
516
|
Calci
sulfat
|
Calcium
Sulphate
|
Chất
làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
272
|
518
|
Magnesi
sulfat
|
Magnesium
sulfate
|
Chất
làm rắn chắc, chất điều vị
|
273
|
522
|
Nhôm kali
sulphat
|
Aluminium
Potassium Sulphate
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
274
|
523
|
Nhôm amoni
sulphat
|
Aluminium Ammonium
Sulphate
|
Chất
làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu, chất nhũ hóa, chất
giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy
|
275
|
524
|
Natri
hydroxyd
|
Sodium
Hydroxyde
|
Chất
điều chỉnh độ
acid
|
276
|
525
|
Kali
hydroxyd
|
Potassium
Hydroxyde
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
277
|
526
|
Calci
hydroxyd
|
Calcium
Hydroxyde
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc
|
278
|
527
|
Nhôm
hydroxyd
|
Aluminium hydroxyde
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
279
|
528
|
Magnesi
hydroxyd
|
Magnesium hydroxyde
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu
|
280
|
529
|
Oxyd calci
|
Calcium
oxyde
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
|
281
|
530
|
Oxyd
Magnesi
|
Magnesium
oxyde
|
Chất
chống đông vón
|
282
|
535
|
Natri
ferrocyanid
|
Sodium
Ferrocyanide
|
Chất
chống đông vón
|
283
|
536
|
Kali
ferrocyanid
|
Potassium Ferrocyanide
|
Chất
chống đông vón
|
284
|
538
|
Calci
ferroxyanid
|
Calcium
Ferrocyanide
|
Chất
chống đông vón
|
285
|
539
|
Natri
thiosulphat
|
Sodium
Thiosulphate
|
Chất
bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
|
286
|
541
|
Natri nhôm
phosphat
|
Sodium
Aluminium Phosphate-acidic
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
287
|
542
|
Bone
phosphat
|
Bone phosphate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim
loại, chất ổn định, chất làm dày
|
288
|
551
|
Dioxyd
silic vô định hình
|
Silicon
Dioxyde, Amorphous
|
Chất
chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang
|
289
|
552
|
Calci silicat
|
Calcium
Silicate
|
Chất
chống đông vón, chất ổn định
|
290
|
553(i)
|
Magnesi
silicat
|
Magnesium
Silicate
|
Chất
chống đông vón
|
291
|
553(ii)
|
Magnesi
trisilicat
|
Magnesium Trisilicate
|
Chống
đông vón
|
292
|
553(iii)
|
Bột talc
|
Talc
|
Chất
chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy
|
293
|
554
|
Natri nhôm
silicat
|
Sodium Aluminosilicate
|
Chất
chống đông vón
|
294
|
555
|
Kali nhôm
silicat
|
Potassium
aluminium silicate
|
Chất
chống đông vón
|
295
|
556
|
Calci nhôm
silicat
|
Calcium
Aluminium Silicate
|
Chất
chống đông vón
|
296
|
559
|
Nhôm
silicat
|
Aluminium
Silicate
|
Chất
chống đông vón
|
297
|
560
|
Kali
silicat
|
Potassium
silicate
|
Chất
chống đông vón
|
298
|
570
|
Các acid
béo
|
Fatty acids
|
Chất
chống tạo bọt
|
299
|
574
|
Acid
gluconic
|
Gluconic
acid
|
Chất
điều chỉnh độ acid
|
300
|
575
|
Glucono
delta-Lacton
|
Glucono Delta-
Lactone
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định
|
301
|
576
|
Natri
gluconat
|
Sodium
Gluconate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định
|
302
|
577
|
Kali
gluconat
|
Potassium
Gluconate
|
Chất
tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định
|
303
|
578
|
Calci
gluconat
|
Calcium
Gluconate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại
|
304
|
579
|
Sắt (II)
gluconat
|
Ferrous
gluconate
|
Chất
ổn định màu
|
305
|
580
|
Magnesi
gluconat
|
Magnesium
gluconate
|
Chất
điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định
|
306
|
585
|
Sắt (II)
lactat
|
Ferrous
lactate
|
Chất
ổn định màu
|
307
|
620
|
Acid
glutamic (L(+)-)
|
Glutamic
Acid (L(+)- )
|
Chất
điều vị
|
308
|
621
|
Mononatri
glutamat
|
Monosodium
L- Glutamate
|
Chất
điều vị
|
309
|
622
|
Monokali
glutamat
|
Monopotassium
L- Glutamate
|
Chất
điều vị
|
310
|
623
|
Calci
glutamat
|
Calcium
di-L- Glutamate
|
Chất
điều vị
|
311
|
624
|
Monoamoni
glutamat
|
Monoammonium
Glutamate
|
Chất
điều vị
|
312
|
625
|
Magnesi
di-L glutamat
|
Magnesium
di-L glutamate
|
Chất
điều vị
|
313
|
626
|
Acid
guanylic
|
Guanylic
Acid, 5'-
|
Chất
điều vị
|
314
|
627
|
Dinatri
5'-guanylat
|
Disodium
5'- guanylate
|
Chất
điều vị
|
315
|
628
|
Dikali
5'-guanylat
|
Dipotassium
5'- guanylate
|
Chất
điều vị
|
316
|
629
|
Calci
5'guanylat
|
Calcium
5'guanylate
|
Chất
điều vị
|
317
|
630
|
Acid
inosinic
|
Inosinic
Acid,5'-
|
Chất
điều vị
|
318
|
631
|
Dinatri
5'-inosinat
|
Disodium
5'-inosinate
|
Chất
điều vị
|
319
|
632
|
Kali
5'-inosinat
|
Potassium
5'- inosinate
|
Chất
điều vị
|
320
|
633
|
Calci
5'-inosinat
|
Calcium
5'-inosinate
|
Chất
điều vị
|
321
|
634
|
Calci
5'-ribonucleotid
|
Calcium 5'-
ribonucleotides
|
Chất
điều vị
|
322
|
635
|
Dinatri 5'-
ribonucleotid
|
Disodium
5'- ribonucleotides
|
Chất
điều vị
|
323
|
636
|
Maltol
|
Maltol
|
Chất
điều vị
|
324
|
637
|
Ethyl
maltol
|
Ethyl
maltol
|
Chất
điều vị
|
324a
|
6398
|
DL-Alanin
|
Alanin, DL-
|
Chất
điều vị
|
324b
|
6409
|
Glycin
|
Glycine
|
Chất
điều vị
|
325
|
900a
|
Polydimethyl
siloxan
|
Polydimethylsiloxane
|
Chất
Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa
|
326
|
901
|
Sáp ong
|
Beeswax
|
Chất
làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
|
327
|
902
|
Sáp
candelila
|
Candelilla
Wax
|
Chất
làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày
|
328
|
903
|
Sáp
carnauba
|
Carnauba
Wax
|
Chất
độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng
|
329
|
904
|
Shellac
|
Shellac
|
Chất
làm bóng
|
330
|
905a
|
Dầu khoáng
(dùng cho thực phẩm)
|
Mineral
Oil, Food Grade
|
Chất
làm bóng
|
331
|
905c(i)
|
Sáp vi tinh
thể
|
Microcrystalline
Wax
|
Chất
làm bóng, chất tạo bọt
|
332
|
905d
|
Dầu khoáng,
độ nhớt cao
|
Mineral
Oil, high viscosity
|
Chất
làm bóng, chất chống đông vón
|
333
|
905e
|
Dầu khoáng,
độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1
|
mineral
oil, medium and low viscosity, class 1
|
Chất
làm bóng
|
334
|
925
|
Khí clor
|
Chlorine
|
Chất
xử lý bột
|
335
|
926
|
Khí clor
dioxyd
|
Chlorine
dioxyde
|
Chất
xử lý bột
|
336
|
927a
|
Azodicacbonamid
|
Azodicarbonamide
|
Chất
xử lý bột
|
337
|
928
|
Benzoyl
peroxyd
|
Benzoyl
peroxyde
|
Chất
tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản
|
338
|
941
|
Khí nitơ
|
Nitrogen
|
Chất
khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy
|
339
|
942
|
Khí nitơ
oxyd
|
Nitrous
oxyde
|
Chất
khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy
|
340
|
944
|
Khí propan
|
Propane
|
Chất
khí đẩy
|
341
|
950
|
Acesulfam
kali
|
Acesulfame Potassium
|
Chất
tạo ngọt, chất điều vị
|
342
|
951
|
Aspartam
|
Aspartame
|
Chất
điều vị, chất tạo ngọt
|
343
|
952(i)
|
Acid
cyclamic
|
Cyclamic
acid
|
Chất
tạo ngọt
|
344
|
952(ii)
|
Calci
cyclamat
|
Calcium
cyclamate
|
Chất
tạo ngọt
|
345
|
952(iv)
|
Natri
cyclamat
|
Sodium
cyclamate
|
Chất
tạo ngọt
|
346
|
953
|
Isomalt
|
Isomalt
|
Chất
tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng
|
347
|
954(i)
|
Saccharin
|
Saccharin
|
Chất
tạo ngọt
|
348
|
954(ii)
|
Calci
saccharin
|
Calcium
saccharin
|
Chất
tạo ngọt
|
349
|
954(iii)
|
Kali
saccharin
|
Potassium
saccharin
|
Chất
tạo ngọt
|
350
|
954(iv)
|
Natri
saccharin
|
Sodium
saccharin
|
Chất
tạo ngọt
|
351
|
955
|
Sucralose
|
Sucralose
|
Chất
tạo ngọt
|
352
|
956
|
Alitam
|
Alitame
|
Chất
tạo ngọt
|
353
|
957
|
Thaumatin
|
Thaumatin
|
Chất
điều vị, chất tạo ngọt
|
353a
|
95810
|
Glycyrrhizin
|
Glycyrrhzin
|
Chất
điều vị, chất tạo ngọt.
|
354
|
960
|
Steviol
glycosid
|
Steviol
glycosides
|
Chất
tạo ngọt
|
355
|
961
|
Neotam
|
Neotame
|
Chất
điều vị, chất tạo ngọt
|
356
|
962
|
Muối
aspartam- acesulfame
|
Aspartame-
acesulfame salt
|
Chất
tạo ngọt
|
357
|
964
|
Siro
polyglycitol
|
Polyglycitol
syrup
|
Chất
tạo ngọt
|
358
|
965(i)
|
Maltitol
|
Maltitol
|
Chất
độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt
|
359
|
965(ii)
|
Siro
maltitol
|
Maltitol
syrup
|
Chất
độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo
ngọt
|
360
|
966
|
Lactitol
|
Lactitol
|
Chất
nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy
|
361
|
967
|
Xylitol
|
Xylitol
|
Chất
nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
|
362
|
968
|
Erythritol
|
Erythritol
|
Chất
điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt
|
363
|
999(i)
|
Chất chiết
xuất từ quillaia nhóm I
|
Quillaia
extract type I
|
Chất
tạo bọt, chất nhũ hóa
|
364
|
999(ii)
|
Chất chiết
xuất từ quillaia nhóm II
|
Quillaia
extract type II
|
Chất
tạo bọt, chất nhũ hóa
|
365
|
1001
|
Muối và
este của cholin
|
Choline
salts and estes
|
Chất
nhũ hóa
|
366
|
1100
|
Alpha
amylase từ
- Aspergillus
orysee var.
- Bacillus
licheniformis
- Bacillus
megaterium
expressed in Bacillus subtilis
- Bacillus
stearothermophilus
- Bacillus
Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis
- Bacillus
subtilis
|
Alpha amylases
from
- Aspergillus
orysee var.
- Bacillus
licheniformis
- Bacillus
megaterium
expressed in Bacillus subtilis
- Bacillus
stearothermophilus
- Bacillus
Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis
- Bacillus
subtilis
|
Enzym,
chất xử lý bột
|
367
|
1101(i)
|
Protease
|
Protease (
A. orysee var.)
|
Enzym,
chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng
|
368
|
1101(ii)
|
Papain
|
Papain
|
Enzym,
chất điều vị
|
369
|
1101(iii)
|
Bromelain
|
Bromelain
|
Enzym,
chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định
|
370
|
1102
|
Glucose
oxydase
|
Glucose
oxydase
|
Enzym,
chất chống oxy hóa
|
371
|
1104
|
Lipase
|
Lipases
|
Chất
ổn định
|
372
|
1105
|
Lysozym
|
Lysozyme
|
Chất
bảo quản
|
373
|
1200
|
Polydextrose
|
Polydextroses
|
Chất
độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
|
374
|
1201
|
Polyvinylpyrolidon
|
Polyvinylpyrrolidone
|
Chất
ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày
|
375
|
1202
|
Polyvinylpyrolidon,
không tan
|
Polyvinylpyrolidon,
insoluble
|
Chất
ổn định màu, chất ổn định
|
376
|
1203
|
Polyvinyl
alcohol
|
Polyvinyl
alcohol
|
Chất
làm bóng, chất làm dầy
|
377
|
1204
|
Pullulan
|
Pullulan
|
Chất
làm bóng, chất làm dầy
|
378
|
1400
|
Dextrin,
tinh bột rang trắng, vàng
|
Dextrins,
Roasted Starch
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
379
|
1401
|
Tinh bột đã
được xử lý bằng acid
|
Acid-Treated
Starch
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
380
|
1402
|
Tinh bột đã
được xử lý bằng kiềm
|
Alkaline
Treated Starch
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
381
|
1403
|
Tinh bột đã
khử màu
|
Bleached
Starch
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
382
|
1404
|
Tinh bột xử
lý oxy hóa
|
oxydized
Starch
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
383
|
1405
|
Tinh bột, xử
lý bằng enzim
|
Enzyme-Treated
Starches
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
384
|
1410
|
Monostarch
phosphat
|
Monostarch Phosphate
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
385
|
1411
|
Distarch
Glycerol
|
Distarch
Glycerol
|
Chất
xử lý bột
|
386
|
1412
|
Distarch
Phosphat
|
Distarch
Phosphate
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
387
|
1413
|
Phosphated
Distarch Phosphat
|
Phosphated
Distarch Phosphate
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
388
|
1414
|
Acetylated
Distarch Phosphat
|
Acetylated
Distarch Phosphate
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
389
|
1420
|
Starch
acetate, Este hóa với Acetic anhydrid
|
Starch
acetate, Esterified with Acetic anhydride
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
390
|
1421
|
Starch
acetate, este hóa vớiVinyl Axetat
|
Starch
acetate, Esterified with Vinyl Axetate
|
Chất
xử lý bột
|
391
|
1422
|
Acetylated
Distarch Adipat
|
Acetylated
Distarch Adipat
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
392
|
1440
|
Hydroxypropyl
Starch
|
Hydroxypropyl
Starch
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
393
|
1442
|
Hydroxypropyl
Distarch Phosphat
|
Hydroxypropyl
Distarch Phosphate
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
394
|
1450
|
Starch
Natri Octenyl Succinat
|
Starch
Sodium Octenyl Succinate
|
Chất
xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
395
|
1451
|
Acetylated
oxydized starch
|
Acetylated
oxydized starch
|
Chất
nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
396
|
1503
|
Dầu Castor
|
Castor oil
|
Chất
chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng
|
397
|
1505
|
Triethyl
citrat
|
Triethyl
citrate
|
Chất
mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại
|
398
|
1518
|
Triacetin
|
Triacetin
|
Chất
mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm
|
399
|
1520
|
Propylen
glycol
|
Propylene
Glycol
|
Chất
làm ẩm
|
400
|
1521
|
Polyetylen
glycol
|
Polyethylene
Glycol
|
Chất
chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày
|
II. Danh mục
phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo tên tiếng Việt
STT
|
INS
|
TÊN PHỤ GIA
|
Chức năng
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
1
|
950
|
Acesulfam
kali
|
Acesulfame Potassium
|
Chất tạo ngọt,
chất điều vị
|
2
|
472a
|
Acetic And Fatty Acid
Esters Of Glycerol
|
Acetic And
Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Chất nhũ
hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
3
|
1422
|
Acetylated Distarch
Adipat
|
Acetylated
Distarch Adipat
|
Chất xử lý
bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
4
|
1414
|
Acetylated Distarch
Phosphat
|
Acetylated
Distarch Phosphate
|
Chất xử lý
bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
5
|
1451
|
Acetylated oxydized
starch
|
Acetylated
oxydized starch
|
Chất nhũ
hóa, chất ổn định, chất làm dầy
|
6
|
260
|
Acid acetic
băng
|
Acetic
acid, Glacial
|
Chất điều
chỉnh độ acid, chất bảo quản
|
7
|
355
|
Acid adipic
|
Adipic acid
|
Chất điều
chỉnh độ acid
|
8
|
400
|
Acid
alginic
|
Alginic
acid
|
Chất làm dầy,
chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng,
chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
|
9
|
300
|
Acid
ascorbic (L-)
|
Ascorbic
Acid (L-)
|
Chất chống
oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
|
10
|
210
|
Acid
benzoic
|
Benzoic
Acid
|
Chất bảo quản
|
11
|
330
|
Acid citric
|
Citric Acid
|
Chất điều
chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại
|
12
|
952(i)
|
Acid
cyclamic
|
Cyclamic
acid
|
Chất tạo ngọt
|
13
|
315
|
Acid
erythorbic (acid isoascorbic)
|
Erythorbic
Acid (Isoascorbic Acid)
|
Chất chống
oxy hóa
|
14
|
236
|
Acid formic
|
Formic acid
|
Chất bảo quản
|
15
|
297
|
Acid
fumaric
|
Fumaric
Acid
|
Chất điều
chỉnh độ acid
|
16
|
574
|
Acid gluconic
|
Gluconic
acid
|
Chất điều
chỉnh độ acid
|
17
|
620
|
Acid
glutamic (L(+)-)
|
Glutamic
Acid (L(+)-)
|
Chất điều vị
|
18
|
626
|
Acid
guanylic
|
Guanylic
Acid, 5'-
|
Chất điều vị
|
19
|
507
|
Acid hydrocloric
|
HydroChloric
acid
|
Chất điều
chỉnh độ acid
|
20
|
630
|
Acid
inosinic
|
Inosinic
Acid,5'-
|
Chất điều vị
|
21
|
270
|
Acid lactic
(L-, D- và DL-)
|
Lactic
acid, L-, D- and DL-
|
Chất điều
chỉnh độ acid
|
22
|
296
|
Acid malic
|
Malic Acid
(DL-)
|
Chất điều
chỉnh độ acid
|
23
|
338
|
Acid orthophosphoric
|
Orthophosphoric
Acid
|
Chất điều
chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định,
chất làm dày
|
24
|
280
|
Acid
propionic
|
Propionic
Acid
|
Chất bảo quản
|
24a
|
363
|
Acid
succinic11
|
Succinic
acid
|
Chất điều
chỉnh độ acid
|
25
|
200
|
Acid sorbic
|
Sorbic Acid
|
Chất bảo quản
|
26
|
334
|
Acid
tartric
|
Tartaric
Acid (L (+)- )
|
Chất điều
chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại
|
27
|
388
|
Acid thiodipropionic
|
Thiodipropionic
acid
|
Chất chống
oxy hóa
|
28
|
956
|
Alitam
|
Alitame
|
Chất tạo ngọt
|
29
|
129
|
Allura red
AC
|
Allura Red
AC
|
Phẩm màu
|
30
|
1100
|
Alpha
amylase từ
- Aspergillus
orysee var.
- Bacillus
licheniformis
- Bacillus
megaterium
expressed in Bacillus subtilis
- Bacillus
stearothermophi lus
- Bacillus
Bacillus stearothermophi lus expressed in Bacillus subtilis
- Bacillus
subtilis
|
Alpha
amylases from
- Aspergillus
orysee var.
- Bacillus
licheniformis
- Bacillus
megaterium
expressed in Bacillus subtilis
- Bacillus
stearothermophilus
- Bacillus
Bacillus
stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis
- Bacillus
subtilis
|
Enzym, chất
xử lý bột
|
31
|
307a
|
Alpha- Tocopherol
|
d-alpha-Tocopherol
|
Chất chống
oxy hóa
|
32
|
123
|
Amaranth
|
Amaranth
|
Phẩm màu
|
33
|
359
|
Amoni
adipat
|
Ammonium
adipate
|
Chất điều
chỉnh độ acid
|
34
|
403
|
Amoni
alginat
|
Ammonium
alginate
|
Chất làm dầy,
chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng,
chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy
|
35
|
503(i)
|
Amoni
carbonat
|
Ammonium carbonate
|
Chất tạo xốp,
chất điều chỉnh độ acid
|
36
|
510
|
Amoni
clorid
|
Ammonium Chloride
|
Chất xử lý
bột
|
37
|
503(ii)
|
Amoni hydro
carbonat
|
Ammonium hydrogen
carbonate
|
Chất ổn định,
chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp
|
38
|
328
|
Amoni
lactat
|
Ammonium
lactate
|
Chất điều
chỉnh độ acid, chất xử lý bột
|
39
|
452(v)
|
Amoni polyphosphat
|
Ammonium polyphosphates
|
Chất tạo phức
kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất
ổn định, chất làm dày
|
40
|
264
|
Amonium
acetat
|
Ammonium
acetate
|
Chất điều
chỉnh độ acid
|
41
|
342(i)
|
Amonium dihydrogen
phosphat
|
Ammonium dihydrogen
phosphate
|
Chất điều
chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định,
chất làm dày
|
42
|
304
|
Ascorbyl palmitat
|
Ascorbyl
Palmitate
|
Chất chống
oxy hóa
|
43
|
305
|
Ascorbyl
stearat
|
Ascorbyl
Stearate
|
Chất chống
oxy hóa
|
44
|
951
|
Aspartam
|
Aspartame
|
Chất điều vị,
chất tạo ngọt
|
45
|
927a
|
Azodicacbonami
d
|
Azodicarbonamide
|
Chất xử lý
bột
|
46
|
174
|
Bạc
|
Silver
|
Phẩm màu
|
47
|
162
|
Beet red
|
Beet red
|
Phẩm màu
|
48
|
928
|
Benzoyl peroxyd
|
Benzoyl
peroxyde
|
Chất tẩy
màu, chất xử lý bột, chất bảo quản
|
49
|
160e
|
Beta-Apo- Carotenal
|
Carotenal,
Beta- Apo-8'-
|
Phẩm màu
|
50
|
160a(i)
|
Beta-caroten
tổng hợp
|
Beta-Carotene
(Synthetic)
|
Phẩm màu
|
51
|
160a(iii)
|
Beta-Caroten,
Blakeslea trispora
|
Beta-Caroten,
Blakeslea trispora
|
Phẩm màu
|
52
|
459
|
Beta-
Cyclodextrin
|
Cyclodextrin,
beta-
|
Chất mang,
chất ổn định, chất làm dày
|
53
|
542
|
Bone
phosphat
|
Bone
phosphate
|
Chất tạo phức
kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất
ổn định, chất làm dày
|
54
|
460(ii)
|
Bột
cellulose
|
Powdered
cellulose
|
Chất độn,
chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất
ổn định, chất làm dầy
|
55
|
425
|
Bột Konjac
|
Konjac
flour
|
Chất mang,
chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất
làm dầy
|
56
|
553(iii)
|
Bột talc
|
Talc
|
Chất chống
đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy
|
57
|
151
|
Brilliant
black
|
Brilliant
black
|
Phẩm màu
|
58
|
133
|
Brilliant
blue FCF
|
Brilliant
Blue FCF
|
Phẩm màu
|
59
|
1101(iii)
|
Bromelain
|
Bromelain
|
Enzym, chất
điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định
|
60
|
155
|
Brown HT
|
Brown HT
|
Phẩm màu
|
61
|
320
|
Butyl
hydroxy anisol (BHA)
|
Butylated Hydroxyanisole
|
Chất chống
oxy hóa
|
62
|
321
|
Butyl
hydroxy toluen (BHT)
|
Butylated Hydroxytoluene
|
Chất chống
oxy hóa
|
63
|
570
|
Các acid
béo
|
Fatty acids
|
Chất chống
tạo bọt
|
64
|
442
|
Các muối
amoni của acid phosphatidic
|
Ammonium
salts of Phosphatidic acid
|
Chất nhũ
hóa
|
65
|
333
|
Các muối
calci citrat
|
Calcium
Citrates
|
Chất làm rắn
chắc, chất điều chỉnh độ acid
|
66
|
629
|
Calci
5'guanylat
|
Calcium
5'guanylate
|
Chất điều vị
|
67
|
633
|
Calci
5'-inosinat
|
Calcium
5'-inosinate
|
Chất điều vị
|
68
|
634
|
Calci 5'- ribonucleotid
|
Calcium 5'-
ribonucleotides
|
Chất điều vị
|
69
|
263
|
Calci
acetat
|
Calcium
Acetate
|
Chất điều
chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định
|
70
|
404
|
Calci
alginat
|
Calcium
alginate
|
Chất làm dầy,
chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm
bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
71
|
302
|
Calci
ascorbat
|
Calcium
Ascorbate
|
Chất chống
oxy hóa
|
72
|
213
|
Calci
benzoat
|
Calcium
Benzoate
|
Chất bảo quản
|
73
|
170(i)
|
Calci
carbonat
|
Calcium
Carbonate
|
Chất điều
chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột,
chất ổn định
|
74
|
509
|
Calci
clorid
|
Calcium
Chloride
|
Chất làm rắn
chắc,chất ổn định, chất làm dầy
|
75
|
952(ii)
|
Calci
cyclamat
|
Calcium
cyclamate
|
Chất tạo ngọt
|
76
|
450(vii)
|
Calci
dihydro diphosphat
|
Calcium dihydrogen
diphosphate
|
Chất chống
đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
|
77
|
385
|
Calci
dinatri etylen-diamin- tetra-acetat
|
Calcium
disodium ethylenediaminetetra acetate
|
Chất tạo phức
kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản
|
78
|
538
|
Calci ferroxyanid
|
Calcium Ferrocyanide
|
Chất chống
đông vón
|
79
|
578
|
Calci
gluconat
|
Calcium
Gluconate
|
Chất điều
chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại
|
80
|
623
|
Calci
glutamat
|
Calcium
di-L- Glutamate
|
Chất điều vị
|
81
|
227
|
Calci hydro
sulfit
|
Calcium Hydrogen
Sulphite
|
Chất bảo quản,
chất chống oxi hóa
|
82
|
526
|
Calci
hydroxyd
|
Calcium
Hydroxyde
|
Chất điều
chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc
|
83
|
327
|
Calci
lactat
|
Calcium
Lactate
|
Chất ổn định,
chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
|
84
|
352(ii)
|
Calci malat
|
Calcium DL-
Malate
|
Chất điều
chỉnh độ acid
|
85
|
556
|
Calci nhôm
silicat
|
Calcium
Aluminium Silicate
|
Chất chống
đông vón
|
86
|
452(iv)
|
Calci polyphosphat
|
Calcium polyphosphates
|
Chất tạo phức
kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất
ổn định, chất làm dày
|
87
|
282
|
Calci
propionat
|
Calcium
propionate
|
Chất bảo quản
|
88
|
954(ii)
|
Calci
saccharin
|
Calcium
saccharin
|
Chất tạo ngọt
|
89
|
552
|
Calci
silicat
|
Calcium
Silicate
|
Chất chống
đông vón, chất ổn định
|
90
|
203
|
Calci
sorbat
|
Calcium
Sorbate
|
Chất bảo quản
|
91
|
482(i)
|
Calci
stearoyl lactylat
|
Calcium
stearoyl lactylate
|
Chất nhũ
hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
|
92
|
516
|
Calci
sulfat
|
Calcium
Sulphate
|
Chất làm rắn
chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
|
93
|
161g
|
Canthaxanthin
|
Canthaxanthine
|
Phẩm màu
|
94
|
150a
|
Caramen
nhóm I (không xử lý)
|
Caramel I-
Plain
|
Phẩm màu
|
95
|
150b
|
Caramen
nhóm II (xử lý sulfit)
|
Caramel II-
Sulfite process
|
Phẩm màu
|
96
|
150c
|
Caramen
nhóm III (xử lý amoni)
|
Caramel III
- Ammonia Process
|
Phẩm màu
|
97
|
150d
|
Caramen
nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
|
Caramel IV -
Ammonia Sulphite Process
|
Phẩm màu
|
98
|
290
|
Carbon
dioxyd
|
Carbon
dioxyde
|
Chất tạo
khí carbonic
|
98a
|
153
|
Carbon thực vật12
|
Vegetable
carbon
|
Phẩm màu
|
99
|
120
|
Carmin
|
Carmines
|
Phẩm màu
|
100
|
122
|
Carmoisin
|
Azorubine (Carmoisine)
|
Phẩm màu
| | |