Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ

Số hiệu: 76/2011/TT-BNNPTNT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Cao Đức Phát
Ngày ban hành: 03/11/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 76/2011/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2011

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC LOẠI THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP CHIẾU XẠ VÀ LIỀU LƯỢNG HẤP THỤ TỐI ĐA CHO PHÉP ĐỐI VỚI THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 được Quốc hội khóa XII thông qua ngày 17/6/2010 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2011;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ cho phép đối với thực phẩm đã qua chiếu xạ thuộc phạm vi quản lý như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

1. Liều hấp thụ: là tỷ số giữa de và dm, trong đó de là năng lượng hấp thụ trung bình mà bức xạ ion hóa truyền cho khối thực phẩm (tính bằng jun) và dm là khối lượng thực phẩm (tính bằng kilogram).

2. Liều hấp thụ tối đa cho phép: là giá trị liều hấp thụ lớn nhất cho phép đối với mỗi loại thực phẩm được phép chiếu xạ. Đơn vị liều hấp thụ: là Gray (Gy), 1 Gy=1j/kg, 1kGy=1000 Gy.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực sau bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày ký ban hành.

2. Danh mục này được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) để xem xét, giải quyết.

3. Chánh Văn Phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, tp.trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Bộ KHCN, Bộ Công thương; Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Chính phủ;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ;
- Lưu: VT, QLCL.

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

DANH MỤC

CÁC LOẠI THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP CHIẾU XẠ VÀ LIỀU LƯỢNG HẤP THỤ TỐI ĐA CHO PHÉP ĐỐI VỚI THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 76 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn)

TT

Nhóm thực phẩm

Mã HS

Mục đích chiếu xạ

Liều hấp thụ tối đa cho phép (kGy)

1

Nhóm 1: Quả tươi và rau tươi

0701900000;0703101900; 0703102900; 0703209000; 0703909000;

Ức chế sự nảy mầm

0,2

0702000000; 0704; 0705; 0706; 0707000000; 0708;0709; 0710;0711;

Làm chậm quá trình chín

1

Kiểm soát dịch hại

1

2

Nhóm 2: Quả khô, ngũ cốc và các sản phẩm bột ngũ cốc, đậu hạt, hạt có dầu

1001; 10020000;10030000;10040000;100590;1006;

1007000000;1008;1104

Diệt côn trùng

1

Ức chế sự nảy mầm

0,25

3

Nhóm 3: Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm động vật không xương sống, động vật lưỡng cư (tươi sống hoặc đông lạnh)

0302, 0303, 0304, 0305, 0306, 0307, 1604, 1605

Kiểm soát vi sinh vật

3

Kiểm soát nhiễm ký sinh trùng

0,2

4

Nhóm 4: Thịt gia cầm và sản phẩm từ gia cầm ở dạng tươi sống hoặc đông lạnh

02.07

Kiểm soát vi sinh vật

3

Kiểm soát nhiễm ký sinh trùng

2

5

Nhóm 5: Thảo mộc và gia vị khô

0712;

0713109090; 0713209000; 0713319000; 0713329000; 0713339000; 0713399000; 0713409000; 0713509000; 0713909000;0813; 0910;

Hạn chế vi sinh vật

10

Diệt côn trùng

1

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom – Happiness
----------

No. 76/2011/TT-BNNPTNT

Hanoi, November 03, 2011

 

CIRCULAR

REGULATING THE LIST OF FOOD PERMITTED FOR IRRADIATION AND MAXIMUM ALLOWABLE ABSORBED DOSE FOR FOOD UNDER THE MANAGEMENT SCOPE OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Pursuant to the Decree No.01/2008/ND-CP dated January 03, 2008  of the Government regulating functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Agriculture and Rural Development and the Decree No.75/2009/ND-CP dated September 10, 2009 of the Government amending Article 3 of Decree No.01/2008/ND-CP dated January 03, 2008;

Pursuant to the Food Safety Law No.55/2010/QH12, passed by the XII National Assembly on June 17, 2010 and entered into force from July 01, 2011;

Ministry of Agriculture and Rural Development promulgates the List of foods permitted for irradiation and allowable absorbed dose for foods irradiated under its management scope as follows:

Article 1. To promulgate together with this Circular the List of foods permitted for irradiation and the maximum allowable absorbed dose for foods under the management scope of the Ministry of Agriculture and Rural Development.

Article 2. Interpretation of terms

1. Absorbed dose: means the ratio between de and dm, which de is the average absorbed energy (in jun) that the ionizing radiation transmits to a volume of food and dm is a volume of food (in kilogram).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 3. Effect

1. This Circular shall take effect forty five (45) days after its signing date.

2. This List shall be reviewed, modified, and supplemented depending on management requirements. During its execution, if any problems arise, agencies, organizations and individuals should promptly report to the Ministry of Agriculture and Rural Development (through the Quality Management Department of Agriculture and Forestry Products and Fisheries) for consideration, settlement.

3. The Chief Office of Ministry, Director of Quality Management Department of Agriculture and Forestry Products and Fisheries, the heads of units under the Ministry, concerned organizations and individuals shall implement this Circular. /.

 

 

 

MINISTER




Cao Duc Phat

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

FOOD PERMITTED FOR IRRADIATION AND MAXIMUM ALLOWABLE ABSORBED DOSE FOR FOOD UNDER THE MANAGEMENT SCOPE OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
(Issued together with the Circular No.76/2011/TT-BNNPTNT dated November 03, 2011 of the Minister of Agriculture and Rural Development)

No.

Food category

HS Code

Purpose of irradiation

Maximum allowable absorbed dose (kGy)

1

Category 1: Fresh vegetables and fruits

0701900000; 0703101900; 0703102900; 0703209000; 0703909000;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

0702000000; 0704; 0705; 0706; 0707000000; 0708;0709; 0710; 0711;

To delay ripening process

1

To control pathogen

1

2

Category2: Dried fruits, cereals and cereal powders, bean seeds, seeds with oil

1001; 10020000; 10030000; 10040000; 100590; 1006; 1007000000; 1008; 1104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

To inhibit germination

0,25

3

Category 3: Fisheries and aquatic products, including invertebrate animals, amphibians (fresh or frozen)

0302, 0303, 0304, 0305, 0306, 0307, 1604, 1605

To control microorganisms

3

To control parasites

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Category 4: poultry meats and fresh or frozen products from poultry

02.07

To control microorganisms

3

To control parasites

2

5

Category 5: Dried vegetables and herbs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0713109090; 0713209000; 0713319000; 0713329000; 0713339000; 0713399000; 0713409000; 0713509000; 0713909000; 0813; 0910;

To limit microorganisms

10

To exterminate insects

1

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 76/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2011 quy định danh mục thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.346

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.156.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!