Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 25/2011/TT-BYT Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn

Số hiệu: 25/2011/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Trịnh Quân Huấn
Ngày ban hành: 23/06/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 25/2011/TT-BYT

Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2011

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG VÀ CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định 22/2010/NĐ-CP ngày 09/3/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
Căn cứ Quyết định số 3486/2001/QĐ-BYT ngày13/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế,

Điều 1. Danh mục hóa chất, chế phẩm dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục:

a) Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;

b) Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;

c) Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

2. Hóa chất không có tên trong các danh mục quy định tại khoản 1 Điều này sẽ được Bộ Y tế xem xét việc cho phép hoặc không cho phép sử dụng đối với từng trường hợp cụ thể.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2011.

2. Bãi bỏ Quyết định số 18/2008/QĐ-BYT ngày 16/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng và cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2008.

Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- BT. Nguyễn Quốc Triệu (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ, Vụ KGVX (Phòng Công báo, Cổng thông tin điện tử CP);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Bộ và cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Y tế các ngành;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, MT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trịnh Quân Huấn

 

DANH MỤC

HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG VÀ CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2011/TT-BYT ngày 23/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

BẢNG 1: DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN CẤM SỰ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ

STT

Tên hoá chất

1

Aldrin

2

BHC, Lindane

3

Cadmium compound

4

Chlordance

5

DDT

6

Dichlovos

7

Dieldrin

8

Heptachlor

9

Hexachlorobenzene

10

Isobenzan

11

Isodrin

12

Lead compound

13

Methamidophos

14

Methyl Parathion

15

Mirex

16

Monocrotophos

17

Naphthalene

18

Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB)

19

Parathion Ethyl

20

Phosphamidon

21

Strobane

22

Toxaphen

23

Các chế phẩm sinh học (vi khuẩn, vi rút, ...) diệt côn trùng, diệt khuẩn

 

BẢNG 2: DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ

STT

Tên hoá chất

Quy định sử dụng

1

AgniqueTM MMF

Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt

2

Bromchlophos

Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà

3

Fenitrothion (min 95%)

Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi, muỗi, gián ngoài nhà

4

Malathion (min 95%)

Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết

5

Novaluron

Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt

6

Pirimiphos-methyl 88%

Chỉ dùng để diệt bọ chét, ruồi và muỗi ngoài nhà

7

Pyriproxyfen

Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt

8

Temephos (min 88%)

Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt

9

Trichlofon (min 97%)

Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm mồi diệt ruồi

10

Dimethyl phthalate

Nồng độ sử dụng dưới 30%, không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi

11

Diethyl toluamid (min 95%)

Không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi

 

BẢNG 3: DANH MỤC HÓA CHẤT DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ

STT

Tên hoá chất

1

Alpha-cypermethrin (min 90%)

2

Bayrepel

3

Belzyl benzoate

4

Beta-cypermethrin (min 98%)

5

Bifenthrin (min 97%)

6

Bioresmethrin

7

Chlorpyrifos Methyl

8

Citronella

9

Cyfluthrin (min 93%)

10

Cypermethrin (min 90%)

11

Cyphenothrin

12

d-Allethrin (min 92%)

13

Deltamethrin (min 98%)

14

Diazinon (min 95%)

15

D-phenothrin (min 92%)

16

D-tetramethrin (min 92%)

17

D-trans allethrin (Esbiothrin) (min 95%)

18

Emamectin benzoate

19

Esbiothrin

20

Ethylbutylacetylaminopropionate

21

Esfenvalerate

22

Etofenprox (min 96%)

23

Fipronil (min 97%)

24

Hydramethylnon

25

Imidacloprid (min 96%)

26

Imiprothrin

27

Lambda-cyhalothrin (min 81%)

28

Meperfluthrin

29

Metofluthrin

30

Permethrin (min 92%)

31

Pirimiphos methyl

32

Polyphenol

33

Prallethrin (min 90%)

34

Propoxur (min 95%)

35

Piperonyl Butoxide

36

Pyrethrins

37

Rotenone

38

S-bioallethrin (Esbiol, Esdepallethrin) (min 95%)

39

Thiamethoxam

40

Tetramethrin (min 92%)

41

Transfluthrin (min 94%)

 

BẢNG 4: DANH MỤC HÓA CHẤT DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ

STT

Tên hoá chất

1

2 - Butoxyethanol

2

2 - Phenyl phenol

3

2 - phospho-1,2,4-butanetricarbonxylic acid

4

Acetic acid

5

Acetylcaprolactam

6

Acid citric

7

Alcohol lauric ethoxylated

8

Alhynamio alkyglycine

9

Alkyl (50% C14, 40% C12, 10% C16) dimethyl benzyl ammonium chlorides

10

Alkyl dimethyl ammonium methosulfate

11

Alkylbenzyldimetyl amonium chloride

12

Alkyldimethyl (ethylbenzyl) ammoniumchlorid

13

Alkylpropylenediamineguanidium acetate

14

Allantoin

15

Alpha - terpineol

16

Aluminium Oxide

17

Aluminium Sulphate

18

Ammonium nonyphenyl ether sulfate

19

Amoni bậc 4

20

Amonium betain

21

Amphostere

22

Benzalkonium Chloride

23

Biguanide

24

Biguanindium acetate

25

Biosol (Isopropylmethylphenol)

26

Bis (3-Aminopropyl) Dodecylamine

27

C12-C16 Alkyldimethyl Benzyl Amonium Chloride

28

Calcium hypoclorite

29

Cetrimide

30

Cetyl alcohol

31

Chlorhexidine Gluconate

32

Chlorhexidine Digluconate

33

Chlorine

34

Chlorine Isocyanurate

35

Chloroxylenol

36

Clohydrate biguanide

37

Cloramine B

38

Cloramine T

39

Clorua biguanide

40

Clorua didecyl dimethyl amonium

41

Cocamidopropyl Betaine

42

Cocopopylene Diamine

43

Colloidal Silver

44

Cresyl

45

Cyanuric Acid

46

Didecyl dimethyl ammonium chloride

47

didecyldimethylammonium bromide

48

Dimethicone Copolyol

49

Dimethicones

50

Dioctyl dimethyl ammonium chloride

51

Disodium cocoamphodiacetate

52

Disodium oleamido MEA sulfosuccinate

53

Dodecyldipropylene triamine

54

Ethanol

55

Ethoxylated linear

56

Ethylene Diamino Tetra Acetic Acid

57

Ethylhexanol

58

Ethylic

59

Formaldehyde

60

Glutaraldehyde

61

Glyoxal

62

Hydrogen Peroxide

63

Iode

64

Isobutilic

65

Isopropanol

66

Isopropilic

67

Isothiazolone

68

Lauramphocarboxyglycinate sodium

69

Lauryldipropylene triamine

70

Laurylsulfate de sodium

71

Malic Acid

72

Methyl - Pentanediol

73

Methyl Hydroxybenzoate proryl

74

Methylchloroisothiazolinone

75

Methylisothiazolinone

76

Microbicidal Amphoteric

77

Monoethanolamide sulfosuccinate ricinoleic acid

78

Monopropyleneglycol

79

N, N Bis (2-hydroxyethyl) dodecanamide

80

N, N Bis (3 Aminopropyl) Dodecylamine

81

N-(3 Aminopropyl)-N-Dodecylpropane-1,3-Diamine

82

N,N-didecyl-N-methyl-poly (oxyethyl) ammonium propionate

83

N,N-Didecyl-N,N-Dimethylammonium Chloride

84

N[3-(Dodecylamino) propyl]glycine

85

N-akyl (60% C14, 30% C16, 5% C12, 5% C16) dimethyl benzyl amonium chloride

86

N-akyl (68% C12, 32% C14) dimethyl ethylbenzyl amonium chloride

87

Natri benzoat

88

Natri hydroxid

89

N-lauryl-N, N-dimethylamide Oxide

90

Nonylphenol ethoxylated

91

Octy decyl dimethyl ammonium chloride

92

Ortho - phthalaldehyde

93

Paracetic acid

94

Phenol

95

Phenoxyethanol

96

Phosphoric Acid

97

Poly Hexamethylene biguanide chloride

98

Poly Hexamethylene biguanide chlorhydrate

99

Poly Hexamethylene biguanide hydrochloride

100

Poly Hexamethylene guanide hydrochloride

101

Polyaluminium Chloride

102

Polyhexanide

103

polyvinylpyrrolidone iodine

104

Povidone Iodine

105

Propaltriol 1,2,3

106

Propanol

107

Proprietary ethoxylate fatty alcohol

108

Proprietary fatty alkyl cooamide

109

Propylene glycol

110

Propylene glycol butyl ether

111

Protease

112

Potassium carbonate

113

Potassium hydrogen peroxymonosulfate sulfate

114

Reaction product of Alkylminoacetic Acid and Alkyl Diazapentane

115

Silver Sulphadiazine

116

Sodium Bicarbonate

117

Sodium C-14-16 Olefin sulfate

118

Sodium Chloride

119

Sodium Dichloroisocyanurate

120

Sodium Dodecyl Benzene Sulphonate

121

Sodium Gluconate

122

Sodium hydroxide

123

Sodium hypochlorite

124

Sodium laurylether sulfate

125

Sodium Perborate

126

Sodium Peroxoborate

127

Sodium Sulphate

128

Soudium Di-iso-octylsulfosuccinate

129

Sulphamic Acid

130

Tetra Acetyl Ethylene Diamine

131

Trialkylethoxyammoniumpropionate

132

Trichloro-s-Triazinetrione

133

Triclosan

134

Triethanolamine

135

Trisodium Phosphate

 

MINISTRY OF HEALTH
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------

No. 25/2011/TT-BYT

Hanoi, June 23, 2011

 

CIRCULAR

PROMULGATION OF THE LIST OF INSECTICIDAL AND MICROBICIDAL CHEMICALS AND PRODUCTS IN HOUSEHOLD AND MEDICAL SECTORS WHICH ARE PERMITTED FOR REGISTRATION AND USE, PERMITTED FOR REGISTRATION AND RESTRICTED USE AND PROHIBITED IN VIETNAM

Pursuant to the Government’s Decree No. 188/2007/ND-CP dated December 27, 2007 on functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Health;

Pursuant to the Government’s Decree No. 22/2010/ND-CP dated March 09, 2010 on amendments to Article 3 of the Government’s Decree No. 188/2007/ND-CP dated December 27, 2007 on functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Health;

Pursuant to the Decision No. 3486/2001/QD-BYT dated August 13, 2001 by Minister of Health on promulgation of the list of insecticidal and microbicidal chemicals and products in household and medical sectors;

At the request of the Head of the Health Environment Management Agency.

Article 1. List of chemicals and products for household and medical uses

1. This Circular is enclosed with these lists:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Insecticidal and microbicidal chemicals and products that can be registered for restricted household and medical uses;

c) Insecticidal and microbicidal chemicals and products that can be registered for household and medical uses;

2. Chemicals not defined in the lists as stated in Section 1 of this Article shall be considered by the Ministry of Health on case basis.

Article 2. Implementation

1. This Circular comes into force as of September 01, 2011.

2. Decision No. 18/2008/QD-BYT dated May 16, 2008 by Minister of Health on promulgation of the list of insecticidal and microbicidal chemicals and products that are permissible for registered use, registered use with limitations and are prohibited in household and medical sectors in Vietnam in 2008.

Difficulties shall be reported to the Ministry of Health (Health Environment Management Agency) for solutions./.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

LIST

INSECTICIDAL AND MICROBICIDAL CHEMICALS AND PRODUCTS IN HOUSEHOLD AND MEDICAL SECTORS WHICH ARE PERMITTED FOR REGISTRATION AND USE, PERMITTED FOR REGISTRATION AND RESTRICTED USE AND PROHIBITED IN VIETNAM
(Enclosed to the Circular No. 25/2011/TT-BYT dated June 23, 2011 by Minister of Health)

TABLE 1: INSECTICIDAL AND MICROBICIDAL CHEMICALS AND PRODUCTS PROHIBITED FROM HOUSEHOLD AND MEDICAL USES

No.

Name

1

Aldrin

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Cadmium compounds

4

Chlordane

5

DDT

6

Dichlorvos

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Heptachlor

9

Hexahydrobenzene

10

Isobenzen

11

Isodrin

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Methamidophos

14

Methyl parathion

15

Mirex

16

Monocrotophos

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB)

19

Parathion ethyl

20

Phosphamidon

21

Strobane

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

Biological products (bacteria, virus, etc.) for insecticidal or microbicidal uses

 

TABLE 2: INSECTICIDAL CHEMICALS AND PRODUCTS THAT CAN BE REGISTERED FOR RESTRICTED HOUSEHOLD AND MEDICAL USES

No.

Chemical name

Use

1

Agnique® MMF

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Bromchlophos

Only permissible for outdoor ULV spray against fly

3

Fenitrothion (95% min.)

Only permissible for outdoor ULV spray against fly, mosquito and cockroach

4

Malathion (95% min.)

Only permissible for ULV spray against mosquito transmitting dengue fever

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Novaluron

Not permissible for extermination of insects in drinking and domestic water

6

Pirimiphos methyl 88%

Only permissible for outdoor extermination of flea, fly and mosquito

7

Pyriproxyfen

Not permissible for extermination of insects in drinking and domestic water

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Not permissible for extermination of insects in drinking and domestic water

9

Trichlorfon (97% min.)

Only permissible for outdoor spray and bait against fly

10

Dimethyl phthalate

Volume below 30%, not permissible for use on children under 4

11

Dietyl toluamid (95% min.)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

TABLE 3: INSECTICIDAL CHEMICALS THAT CAN BE REGISTERED FOR HOUSEHOLD AND MEDICAL USES

No.

Chemical name

1

Alpha cypermethrin (90% min.)

2

Bayrepel

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Beta cypermethrin (98% min.)

5

Bifenthrin (97% min.)

6

Bioresmethrin

7

Chlorpyrifos-methyl

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Cyfluthrin (93% min.)

10

Cypermethrin (90% min.)

11

Cyphenothrin

12

d-Allethrin (92% min.)

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

Diazinon (95% min.)

15

d-Phenothrin (92% min.)

16

d-Tetramethrin (92% min.)

17

D-trans Allethrin (Esbiothrin) (95% min.)

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

Esbiothrin

20

Ethyl butylacetylaminopropionate

21

Esfenvalerate

22

Etofenprox (96% min.)

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

Hydramethylnon

25

Imidacloprid (96% min.)

26

Imiprothrin

27

Lambda-cyhalothrin (81% min.)

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

Metofluthrin

30

Permethrin (92% min.)

31

Pirimiphos-methyl

32

Polyphenol

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

Propoxur (95% min.)

35

Piperonyl butoxide

36

Pyrethrins

37

Rotenone

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

Thiamethoxam

40

Tetramethrin (92% min.)

41

Transfluthrin (94% min.)

 

TABLE 4: MICROBICIDAL CHEMICALS THAT CAN BE REGISTERED FOR HOUSEHOLD AND MEDICAL USES

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2-Butoxyethanol

2

2-Phenylphenol

3

2-phosphono-1,2,4-butanetricarboxylic acid

4

Acetic acid

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Citric acid

7

Lauryl alcohol ethoxylate

8

Alhynamio alkyglycine

9

Alkyl (50%C14, 40%C12, 10%C16) dimethylbenzyl ammonium chloride

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Alkylbenzyldimethylammonium chloride

12

Alkyl dimethyl ethylbenzyl ammonium chloride

13

Alkylpropylenediamineguanidium Acetate

14

Allantoin

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

Aluminium oxide

17

Aluminium sulfate

18

Ammonium nonylphenyl ether sulfate

19

Ammonia (4)

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

Amphostere

22

Benzalkonium chloride

23

Biguanide

24

Biguan indium acetate

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

Bis-(3-Aminopropyl)-dodecylamine

27

Alkyl (C12-16) dimethylbenzyl ammonium chloride

28

Calcium hypochlorite

29

Cetrimide

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

Chlorhexidine gluconate

32

Chlorhexidine digluconate

33

Chlorine

34

Chlorinated Isocyanurates

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36

Chlorhydrate biguanide

37

Chloramine B

38

Chloramine T

39

Biguanide chloride

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

Cocamidopropyl betaine

42

Coco propylene diamine

43

Colloidal silver

44

Cresyl

45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46

Didecyldimethylammonium chloride

47

Didecyldimethylammonium bromide

48

Dimethicone Copolyol

49

Dimethicone

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51

Disodium cocoamphodiacetate

52

Disodium Oleamido MEA Sulfosuccinate

53

Dodecyl Dipropylene Triamine

54

Ethanol

55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56

Ethylenediaminetetraacetic acid

57

Ethylhexanol

58

Ethylic

59

Formaldehyde

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

Glyoxal

62

Hydrogen peroxide

63

Iodine

64

Isobutylic

65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

Isopropylic

67

Isothiazolone

68

Lauramphocarboxyglycinate sodium

69

Lauryldipropylene triamine

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

71

Malic acid

72

Methyl-pentanediol

73

Methyl hydroxybenzoate propyl

74

Methylchloroisothiazolinone

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76

Microbicidal amphoteric

77

Ricinoleic acid monoethanolamide sulfosuccinate

78

Monopropylene glycol

79

N,N-Bis(2-hydroxyethyl)dodecanamide

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

81

N-(3-aminopropyl)-N-dodecylpropane-1,3-diamine

82

N,N-Didecyl-N-methyl-poly(oxyethyl) ammonium propionate

83

N,N-Didecyl-N,N-dimethylammonium chloride

84

N-[3-(dodecylamino)propyl]glycine

85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

86

N-alkyl (68% C12, 32% C14) dimethyl ethylbenzyl ammonium chloride

87

Sodium benzoate

88

Sodium hydroxide

89

N-lauryl-N,N-dimethylamme oxide

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

91

Octyl decyl dimethyl ammonium chloride

92

Ortho-phthalaldehyde

93

Peracetic acid

94

Phenol

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

96

Phosphoric acid

97

Polyhexamethylene biguanide chloride

98

Polyhexamethylene biguanide chlorhydrate

99

Polyhexamethylene biguanide hydrochloride

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101

Polyaluminium Chloride

102

Polyhexanide

103

Poly(vinylpyrrolidone) iodine

104

Povidone-iodine

105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

106

Propanol

107

Proprietary fatty alcohol ethoxylates

108

Proprietary fatty alkyl cooamide

109

Propylene glycol

110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

111

Protease

112

Potassium carbonate

113

Potassium hydrogen peroxymonosulfate sulfate

114

Reaction product of Alkylminoacetic Acid and Alkyl Diazapentane

115

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

116

Sodium bicarbonate

117

Sodium C14-16 olefin sulfonate

118

Sodium chloride

119

Sodium dichloroisocyanurate

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

121

Sodium gluconate

122

Sodium hydroxide

123

Sodium hypochlorite

124

Sodium lauryl ether sulfate

125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

126

Sodium peroxoborate

127

Sodium sulfate

128

Dioctyl sulfosuccinate sodium

129

Sulfamic acid

130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

131

Trialkylethoxyammoniumpropionate

132

Trichloro-S-Triazinetrione

133

Triclosan

134

Triethanolamine

135

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 25/2011/TT-BYT ngày 23/06/2011 về Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, nhưng hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


34.965

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.167.11
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!