BỘ VĂN HÓA,
THỂ THAO
VÀ
DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/2025/TT-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày
20 tháng 5 năm 2025
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - Kỹ THUẬT DỊCH VỤ TUYỂN CHỌN, HUẤN LUYỆN VẬN ĐỘNG
VIÊN THỂ THAO QUỐC GIA
Căn cứ Luật
thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thể dục, thể thao ngày 14 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính
phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ
công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính
phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thể dục
thể thao Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ban hành Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tuyển chọn,
huấn luyện vận động viên thể thao quốc gia.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về định mức
kinh tế-kỹ thuật dịch vụ tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thể thao quốc gia
có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là dịch vụ sự nghiệp công).
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng
ngân sách nhà nước để cung cấp dịch vụ sự nghiệp công;
b) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có
liên quan đến việc triển khai dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước;
c) Khuyến khích các cơ quan, tổ chức
ngoài công lập có triển khai cung cấp dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân
sách nhà nước, các ngành, địa phương áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật tại
Thông tư này.
Điều 2. Quy định chung
định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật tại Thông
tư này là mức tối đa, được bảo đảm tính đúng, tính đủ để hoàn thành thực hiện
cung cấp dịch vụ sự nghiệp công theo tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định
tại Thông tư này là căn cứ để các cơ quan, tổ chức liên quan xác định đơn giá,
giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước cho phù hợp với Nghị định
32/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định giao
nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân
sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
3. Xác định chức danh lao động:
a) Các chức danh lao động trong thành phần
hao phí nhân công của bảng định mức áp dụng theo Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
và xếp lương viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao (sau đây gọi là Thông tư số
07/2022/TT-BVHTTDL).
b) Trường hợp các chức danh lao động
bong thành phần hao phí nhân công không có trong Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL thì áp dụng theo Nghị định
số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang, Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21
tháng 7 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang, Nghị định 111/2022/NĐ-CP ngày
30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ
quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập hoặc xem xét quy đổi tương đương
theo vị trí việc làm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Đối với hao mòn và khấu hao tài sản
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC
ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,
tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản
cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà
nước tại doanh nghiệp.
Điều 3. Nội dung định mức
kinh tế - kỹ thuật
1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
bao gồm:
a) Định mức lao động: Là thời gian lao động
trực tiếp và lao động gián tiếp cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân để
hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ. Mức hao phí của lao động trực tiếp là thời
gian thực hiện các công đoạn theo hướng dẫn triển khai dịch vụ sự nghiệp công,
được tính bằng công, mỗi công tương ứng với thời gian làm việc 01 ngày làm việc
(8 giờ) của người lao động theo quy định tại Điều 105 của Bộ luật
Lao động. Mức hao phí của lao động gián tiếp tính bằng 15% tỷ lệ phần trăm
của lao động trực tiếp tương ứng.
b) Hao phí máy móc, thiết bị sử dụng: Là
thời gian sử dụng, số lượng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để
hoàn thành việc tuyển chọn, huấn luyện vận động viên. Hao phí máy móc, thiết bị
tính theo hệ số hao phí theo quy định.
c) Hao phí vật tư sử dụng: Là số lượng
các loại vật liệu cụ thể và cần thiết sử dụng trực tiếp để phục vụ cho việc
cung cấp dịch vụ sự nghiệp công. Mức hao phí trong định mức được tính bằng số
lượng từng loại vật liệu cụ thể. Mức hao phí vật liệu phụ được tính theo đơn vị
thời gian tháng.
2. Kết cấu của định mức bao gồm các nội
dung sau:
a) Tên định mức;
b) Mô tả thành phần công việc: Là nội
dung các công đoạn chính để thực hiện cung cấp dịch vụ sự nghiệp công;
c) Bảng định mức, bao gồm:
- Định mức lao động: Hạng bậc lao động,
thành phần nhân sự, đơn vị tính mức hao phí, trị số định mức hao phí lao động;
- Hao phí máy móc, thiết bị sử dụng: Tên
loại máy móc hoặc thiết bị, đơn vị tính mức hao phí, mức hao phí sử dụng;
- Hao phí vật tư: Tên và quy cách vật liệu,
đơn vị tính mức hao phí, mức hao phí vật liệu;
- Yêu cầu về cơ sở vật chất: Tên cơ sở vật
chất, diện tích sử dụng.
- Trị số định mức hao phí: Là giá trị
tính bằng số của hao phí nhân công, máy móc, thiết bị, vật liệu sử dụng.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ
sự nghiệp công được quy định như sau:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tuyển
chọn vận động viên thể thao quốc gia theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông
tư này.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
huấn luyện vận động viên thể thao quốc gia theo quy định tại Phụ lục II kèm
theo Thông tư này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật
quy định tại Thông tư này, các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các cơ quan có
liên quan ở trung ương và địa phương xem xét, quyết định áp dụng định mức cụ thể
phù hợp với chức năng và điều kiện của đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công
thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành, địa phương.
2. Đối với các định mức chưa được quy định
tại Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25
tháng 6 năm 2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn, định
mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện
viên đội tuyển quốc gia thì áp dụng theo quy định tại Thông tư này.
3. Cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách
nhà nước để triển khai cung ứng dịch vụ sự nghiệp công có liên quan căn cứ điều
kiện thực tế, đề xuất với cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định xây dựng định
mức cụ thể.
Điều 5. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 10 tháng 7 năm 2025.
2. Trường hợp các văn bản viện dẫn Thông
tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới ban
hành.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn
đề phát sinh, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh
về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Cục Thể dục thể thao Việt Nam) để xem
xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra VB va QLXLVPHC-Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Các Cục, Vụ, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao;
- Công báo điện tử; Cổng TTĐT Chính
phủ; CSDL quốc gia về pháp luật;
- Cổng TTĐT của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Lưu: VT, CTDTTVN. P.300.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ
LỤC I
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TUYỂN CHỌN VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO QUỐC GIA
(Kèm
theo Thông tư số 07/2025/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 05 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Phần A - MÔ TẢ THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ phục vụ cho công tác tuyển chọn vận động viên
(viết tắt là VĐV);
- Triển khai tuyển chọn: đánh giá trình
độ chuyên môn của vận động viên: Kiểm tra hình thái, y sinh học, tâm lý, thể
lực, kỹ thuật VĐV;
- Thông báo kết quả tuyển chọn.
Phần B - BẢNG ĐỊNH MỨC
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Định mức hao phí giành cho 01 đợt
tuyển chọn 1 đội đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Nội dung
|
Định mức lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
Người thực hiện(1)
|
Số ngày làm việc
|
Số giờ/ngày công lao động
|
Trị số hao phí (công)
|
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp - Hội đồng
tuyển chọn
|
10
|
|
|
15,43750
|
|
-
|
Đại diện chuyên môn thuộc cơ quan quản lý nhà
nước ở Trung ương về Thể dục thể thao (viết tắt là TDTT)
|
1
|
6
|
8 giờ/ngày
|
|
Viên chức hạng III
hoặc tương đương trở lên
|
-
|
Đại diện chuyên môn thuộc Liên đoàn Hiệp hội
thể thao quốc gia môn thể thao tuyển chọn (nếu có)
|
1
|
6
|
8 giờ/ngày
|
|
Viên chức hạng III
hoặc tương đương trở lên
|
-
|
Huấn luyện viên môn thể thao tuyển chọn
|
4
|
6
|
8 giờ/ngày
|
|
HLV Hạng III bậc 3/9
tương đương trở lên
|
-
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1
|
6
|
8 giờ/ngày
|
|
HLV Hạng III hoặc
tương đương trở lên
|
-
|
Kỹ thuật y
|
2
|
6
|
8 giờ/ngày
|
|
Hạng III bậc 3/9 hoặc
tương đương
|
-
|
Bác sỹ
|
1
|
6
|
8 giờ/ngày
|
|
Hạng III hoặc tương
đương trở lên
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp 15%
|
|
|
|
2,31563
|
|
-
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhân viên hành chính
|
|
|
|
|
Hạng III hoặc tương
đương trở lên
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
(Ghi chú: Định mức hao phí giành cho 01 đợt
tuyển chọn 1 đội đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Định mức
|
Mức hao phí
|
A
|
Trang thiết bị chung
|
|
|
|
III.1
|
Đánh giá thể lực, kỹ
thuật VĐV
|
|
|
|
1.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc
|
Casio Nhật
|
1
|
0,00846
|
2.
|
Thước dây 30m
|
Chiếc
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
1
|
1
|
3.
|
Lực kế lưng
|
Bộ
|
Tiêu chuẩn châu Á
|
1
|
0,00846
|
4.
|
Lực bóp tay
|
Chiếc/VĐV
|
Tiêu chuẩn châu Á
|
1
|
0,00846
|
5.
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
1
|
1
|
6.
|
Máy quay Camera
|
Chiếc
|
4K Full HD
|
4
|
0,00846
|
7.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/VĐV
|
Tiêu chuẩn quốc tế cấu hình cao
|
1
|
0,00846
|
8.
|
Máy in Laser A4
|
Chiếc/máy tính
|
Tiêu chuẩn NSX
|
1
|
0,00846
|
9.
|
Còi
|
Chiếc
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
2
|
0,00846
|
10.
|
Cân điện tử
|
Chiếc
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
2
|
0,00846
|
11.
|
Chip điện tử
|
Chiếc
|
Tiêu chuẩn quốc tế
|
1
|
0,00846
|
12.
|
Bike Trainer kết nối thiết bị điện tử
|
Chiếc/VĐV
|
Tiêu chuẩn quốc tế
|
1
|
0,00529
|
13.
|
Đồng hồ thông minh
|
Chiếc/VĐV
|
Tiêu chuẩn quốc tế
|
1
|
0,00846
|
14.
|
Máy phân tích chuyển động 3D
|
Máy/VĐV
|
Tiêu chuẩn quốc tế
|
1
|
0,00529
|
15.
|
Thiết bị đo lực đạp xe gắn trên pedal hoặc
giò đĩa
|
Bộ/Xe đạp/VĐV
|
Tiêu chuẩn quốc tế
|
1
|
0,00529
|
16.
|
Máychạybộ Treadmill
|
Chiếc/VĐV
|
Tiêu chuẩn quốc tế
|
1
|
0,00529
|
III.2
|
Thiết bị kiểm tra, đánh giá hình thái
vận động viên
|
|
|
1
|
Thước đo nhân trắc
|
Bộ
|
Tiêu chuẩn châu Á, châu Âu
|
1
|
0,00846
|
2
|
Cân điện tử
|
Chiếc
|
Tiêu chuẩn châu Á, châu Âu
|
1
|
0,00846
|
3
|
Thước đo chiều cao
|
Bộ
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
1
|
0,00846
|
4
|
Máy đo thành phần cơ thể (Thiết bị đo chỉ số
BMI)
|
Bộ
|
Tiêu chuẩn quốc tế
|
1
|
0,00529
|
III.3
|
Thiết bị kiểm tra, đánh giá y sinh học
vận động viên
|
|
|
1
|
Metamax 3B
|
Bộ
|
Tiêu chuẩn châu Á, châu Mỹ
|
1
|
0,00529
|
2
|
Xe đạp lực kế
|
Chiếc
|
Tiêu chuẩn châu Á, châu Âu, châu Mỹ
|
1
|
0,00529
|
3
|
Thước đo chiều cao
|
Bộ
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
1
|
0,0038
|
4
|
Máy đo dung tích sống
|
Bộ
|
Tiêu chuẩn châu Á, châu Âu
|
1
|
0,00529
|
5
|
Máy đo Axitlactic máu
|
Bộ
|
Tiêu chuẩn châu Á, châu Âu
|
1
|
0,00529
|
6
|
Máy đo VO2max
|
Chiếc
|
Tiêu chuẩn châu Á, châu Âu
|
1
|
0,00529
|
III.4
|
Thiết bị kiểm tra, đánh giá tâm lý vận
động viên
|
|
|
1
|
Máy đo phản xạ test Vienna
|
Bộ
|
Tiêu chuẩn châu Âu, châu Mỹ
|
1
|
0,00529
|
2
|
Máy đo thời gian phản xạ
|
Bộ
|
Tiêu chuẩn châu Âu, châu Mỹ
|
1
|
0,00529
|
3. Định mức hao phí vật tư
(Ghi chú: Định mức hao phí vật tư giành cho 01
vận động viên được tuyển chọn)
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Băng dính
|
Cuộn
|
TCVN
|
5
|
0
|
5
|
2.
|
USB
|
Chiếc
|
TCVN
|
1
|
0
|
1
|
3.
|
Que thử axitlactic máu
|
Que/VĐV
|
TCVN
|
3
|
0
|
3
|
4.
|
Ống thổi
|
Ống/VĐV
|
TCVN
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
TCVN
|
1
|
0
|
1
|
6
|
Văn phòng phẩm
|
Gói/VĐV
|
TCVN
|
1
|
0
|
1
|
7
|
Quả cầu (Vật tư riêng cho môn Cầu lông)
|
Quả/VĐV
|
TCVN
|
10
|
0
|
10
|
4. Yêu cầu về cơ sở vật chất
TT
|
TÊN GỌI
|
Định mức cho 01 VĐV, thành viên Hội
đồng
|
Tổng thời gian tập
tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)
|
1.
|
Phòng tập thể lực
|
6m2
|
8 giờ/ngày
|
2.
|
Phòng hồi phục
|
12m2
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Phòng họp
|
2m2
|
8 giờ/ngày
|
4.
|
Phòng tập/sân tập chuyên môn đào tạo VĐV (Sân
cỏ bóng đá, đường piste sân Điền kinh, bể bơi 25mx50m, đường đạp xe...)
|
Toàn bộ mặt sân,
phòng tập, bể và đường đạp đảm bảo tiêu chuẩn tập luyện chuyên môn theo quy
định luật thi đấu quốc tế
|
8 giờ/ngày
|
5.
|
Phòng tập Roller
|
01 phòng
|
8 giờ/ngày
|
6.
|
Định mức phòng kiểm tra y sinh học và các chỉ
số phát triển cho công tác tuyển chọn VĐV
|
01 phòng
|
Theo yêu cầu kỹ thuật
|
7.
|
Bàn ghế
|
01 bộ/người
|
|
PHỤ
LỤC II
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO QUỐC GIA
(Kèm
theo Thông tư số 07/2025/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 05 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Phần A - MÔ TẢ
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị:
+ Đảm bảo tiện nghi nơi ăn, ở, sinh
hoạt cho vận động viên.
+ Chuẩn bị cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ tập luyện cho công tác tập luyện cho vận động viên (viết tắt là
VĐV).
+ Chuẩn bị lực lượng huấn luyện viên,
chuyên gia, bác sĩ, nhân viên phục vụ công tác huấn luyện.
- Tổ chức triển khai huấn luyện, kiểm
tra đánh giá trình độ tập luyện của vận động viên gồm:
+ Xây dựng kế hoạch giáo án huấn luyện,
nâng cao thể lực chung, thể lực chuyên môn, hoàn thiện kỹ thuật, chiến thuật
và tâm lý thi đấu cho vận động viên;
+ Kiểm tra đánh giá thể lực, kỹ thuật,
tâm sinh lý, thành tích thi đấu của vận động viên theo giai đoạn huấn luyện.
- Đánh giá kết quả huấn luyện:
+ Kiểm tra thành tích;
+ Tổng kết chương trình huấn luyện theo
các chỉ tiêu và kế hoạch huấn luyện.
Phần B - BẢNG
ĐỊNH MỨC CHUNG CÁC MÔN
1 . Định mức hao phí máy móc, trang
thiết bị sử dụng
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1.
|
Bóng tập thể lực đa năng
|
Quả/20VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
2.
|
Giàn gánh tạ đa năng
|
Bộ/30VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
3.
|
Dàn tạ đa năng - hỗn hợp
|
Bộ/30VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
4.
|
Dàn tạ đôi từ 24kg đến 26kg
|
Bộ/30VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
5.
|
Dàn tạ đôi từ 4kg đến 22kg
|
Bộ/30VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
6.
|
Máy đạp đùi
|
Bộ/30VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
7.
|
Máy kéo đùi sau
|
Bộ/30VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
8.
|
Máy tập duỗi cơ đùi trước
|
Bộ/30VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
9.
|
Máy tập ép, mở đùi
|
Bộ/30VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
10.
|
Máy tập kéo, xô lưng
|
Bộ/30VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
11.
|
Máy đẩy vai
|
Bộ/30VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
12.
|
Máy tập bắp chuối
|
Bộ/30VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
13.
|
Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ
|
Bộ/50VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
14.
|
Máy chạy
|
Bộ/50VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
15.
|
Ghế tập cơ bụng
|
Bộ/30VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
16.
|
Ghế căng tập lưng
|
Bộ/30VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
17.
|
Ghế đẩy ngực dốc lên
|
Bộ/30VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
18.
|
Ghế đẩy ngực dốc xuống
|
Bộ/30VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
19.
|
Ghế đẩy ngực ngang
|
Bộ/30VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
20.
|
Khung nâng gối, đu xà
|
Bộ/30VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
21.
|
Tạ tay
|
Bộ/20VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
22.
|
Bàn kéo tạ
|
Cái/đội
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
23.
|
Bóng đặc
|
Quả/đội
|
20
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
24.
|
Tạ bình vôi (5kg)
|
Quả/đội
|
10
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
25.
|
Tạ bình vôi (7,5kg)
|
Quả/đội
|
10
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
26.
|
Tạ bình vôi (10kg)
|
Quả/đội
|
10
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
27.
|
Tạ đòn
|
Bộ/đội
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
28.
|
Thang gióng
|
Cái/đội
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
29.
|
Dây chão
|
Cái/đội
|
6
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
30.
|
Máy tập phát triển cơ tay chuyên dụng từng
môn
|
Chiếc/đội
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
31.
|
Tạ chân
|
Bộ/đội
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
32.
|
Xe máy theo đội tập
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.07233
|
33.
|
Xe vận chuyển trang thiết bị, dụng cụ tập
luyện
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.07233
|
34.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/hlv
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
35.
|
Cân điện tử
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
2. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: định mức vật tư tính cho 01
vận động viên/năm
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Còi
|
Chiếc/hlv
|
2
|
0
|
2
|
2.
|
Giày tập thể lực
|
Đôi/người
|
4
|
0
|
4
|
3.
|
Giầy thể thao
|
Đôi/người
|
2
|
0
|
2
|
4.
|
Khăn tắm
|
Chiếc/người
|
4
|
0
|
4
|
5
|
Mũ mềm
|
Chiếc/người
|
2
|
0
|
2
|
6
|
Quần áo cộc
|
Bộ/người
|
4
|
0
|
4
|
7
|
Quần áo Suveterman
|
Bộ/người
|
4
|
0
|
4
|
8
|
Tất
|
Đôi/người
|
12
|
0
|
12
|
9
|
Quần áo gió
|
Bộ/người
|
2
|
0
|
2
|
10
|
Túi xách thi đấu
|
Chiếc/người
|
1
|
0
|
1
|
11
|
Hộp đựng đá lạnh
|
Cái/đội
|
5
|
0
|
5
|
12
|
Thùng đựng đá
|
Cái/đội
|
5
|
0
|
5
|
13
|
Bộ dụng cụ sơ cứu y tế
|
Bộ/đội
|
2
|
0
|
2
|
14
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
36
|
0
|
36
|
15
|
Dây nhảy (3m)
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
0
|
2
|
3. Yêu cầu điều kiện cơ sở vật chất
Sân tập, phòng tập các môn được đảm
bảo theo quy định như sau:
TT
|
TÊN GỌI
|
Định mức cho 01 VĐV
|
1.
|
Phòng tập thể lực
|
6m2
|
2.
|
Phòng hồi phục
|
12m2
|
3.
|
Phòng học lý thuyết
|
2m2
|
4.
|
Phòng tập/sân tập chuyên môn huấn luyện VĐV
các môn thể thao (Sân cỏ bóng đá, đường piste sân Điền kinh, bể bơi 25mx50m,
đường đạp xe, thảm tập võ, vật, đua thuyền...)
|
Toàn bộ mặt sân, bể
và đường đạp, sàn tập, phòng tập theo tiêu chuẩn luật thi đấu quốc tế
|
5.
|
Nhà ăn
|
1,5m2
|
6.
|
Nhà nghỉ
|
12m2
|
7.
|
Nhà sinh hoạt chung
|
5m2
|
8.
|
Phòng tập chuyên môn
|
6m2
|
9.
|
Phòng kiểm tra y sinh học và các chỉ số phát
triển cho quá trình huấn luyện
|
1 phòng/đội
|
Phần
C - BIỂU ĐỊNH MỨC CÁC MÔN THỂ THAO
TT
|
NỘI DUNG/MÔN THỂ THAO
|
BIỂU SỐ
|
1
|
Bắn cung
|
Biểu số 1
|
2
|
Bắn súng
|
Biểu số 2
|
3
|
Bi sắt
|
Biểu số 3
|
4
|
Billard-Snooker
|
Biểu số 4
|
5
|
Bóng bàn
|
Biểu số 5
|
6
|
Bóng chuyền bãi biển
|
Biểu số 6
|
7
|
Bóng chuyền trong nhà
|
Biểu số 7
|
8
|
Bóng đá 11 người
|
Biểu số 8
|
9
|
Bóng đá Bãi biển
|
Biểu số 9
|
10
|
Bóng đá Futsal
|
Biểu số 10
|
11
|
Bóng ném bãi biển
|
Biểu số 11
|
12
|
Bóng ném trong nhà
|
Biểu số 12
|
13
|
Bóng nước
|
Biểu số 13
|
14
|
Bóng rổ
|
Biểu số 14
|
15
|
Bowling
|
Biểu số 15
|
16
|
Boxing
|
Biểu số 16
|
17
|
Bơi
|
Biểu số 17
|
18
|
Bơi đường dài
|
Biểu số 18
|
19
|
Bơi nghệ thuật
|
Biểu số 19
|
20
|
Canoeing
|
Biểu số 20
|
21
|
Cầu lông
|
Biểu số 21
|
22
|
Cầu mây
|
Biểu số 22
|
23
|
Cờ tướng
|
Biểu số 23
|
24
|
Cờ vua
|
Biểu số 24
|
25
|
Cử tạ
|
Biểu số 25
|
26
|
Đá cầu
|
Biểu số 26
|
27
|
Đấu kiếm
|
Biểu số 27
|
28
|
Điền kinh
|
Biểu số 28
|
28
|
Golf
|
Biểu số 29
|
30
|
Judo
|
Biểu số 30
|
31
|
Jujitsu
|
Biểu số 31
|
32
|
Karate
|
Biểu số 32
|
33
|
Kick Boxing
|
Biểu số 33
|
34
|
Kurash
|
Biểu số 34
|
35
|
Khiêu vũ thể thao
|
Biểu số 35
|
36
|
Lặn
|
Biểu số 36
|
37
|
Muay
|
Biểu số 37
|
38
|
Nhảy cầu
|
Biểu số 38
|
39
|
Pencak Silat
|
Biểu số 39
|
40
|
Quần vợt
|
Biểu số 40
|
41
|
Rowing
|
Biểu số 41
|
42
|
Sailing
|
Biểu số 42
|
43
|
Sambo
|
Biểu số 43
|
44
|
Taekwondo
|
Biểu số 44
|
45
|
Thể dục Aerobic
|
Biểu số 45
|
46
|
Thể dục dụng cụ
|
Biểu số 46
|
47
|
Thể dục nghệ thuật
|
Biểu số 47
|
48
|
Thể hình
|
Biểu số 48
|
49
|
Triathlon
|
Biểu số 49
|
50
|
Vật
|
Biểu số 50
|
51
|
Vovinam
|
Biểu số 51
|
52
|
Wushu
|
Biểu số 52
|
53
|
Xe đạp
|
Biểu số 53
|
54
|
Trượt băng
|
Biểu số 54
|
55
|
Roller Skate (Trượt ván và trượt giầy)
|
Biểu số 55
|
56
|
Đua thuyền truyền thống
|
Biểu số 56
|
57
|
Trượt lòng máng
|
Biểu số 57
|
BIỂU
SỐ 1 - MÔN BẮN CUNG
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên đội Cung 1 dây
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên đội Cung 3 dây
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1.
|
Bác sỹ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1.
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
1
|
2.
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
1
|
3.
|
Áo bắn
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
4.
|
Giày tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
1
|
5.
|
Giày thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
1
|
6.
|
Tất tập luyện
|
Đôi/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
1
|
7.
|
Tất thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
1
|
8.
|
Bao tay Cung 1 dây
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
9.
|
Bao tên
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
10.
|
Báng cung
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
11.
|
Cánh cung
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
12.
|
Dây cung
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
1
|
13.
|
Kìm bắn cho cung 3 dây
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
14.
|
Cần thăng bằng
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
15.
|
Thước ngắm
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
16.
|
Giá đỡ cung
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
17.
|
Thân tên
|
Hộp/VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
1
|
18.
|
Cánh tên
|
Hộp/VĐV
|
36
|
8 giờ/ngày
|
1
|
19.
|
Chỉnh tên
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,0226
|
20.
|
Đầu tên
|
Hộp/VĐV
|
12
|
8 giờ/ngày
|
1
|
21.
|
Đuôi tên
|
Hộp/VĐV
|
12
|
8 giờ/ngày
|
1
|
22.
|
Lõi đuôi nhôm
|
Túi/VĐV
|
12
|
8 giờ/ngày
|
1
|
23.
|
Mặt bia
|
Bộ/30 VĐV
|
25
|
8 giờ/ngày
|
1
|
24.
|
Giá đỡ bia
|
Bộ/30 VĐV
|
25
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
25.
|
Giấy bia
|
Tờ/VĐV
|
100
|
8 giờ/ngày
|
1
|
26.
|
Kính xem điểm chạm
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
27.
|
Dây cuốn
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
1
|
28.
|
Máy cắt tên
|
Cái/30 VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,0226
|
29.
|
Máy cân chỉnh cung
|
Cái/30 VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,0226
|
30.
|
Máy ép cân chỉnh dây cung
|
Cái/30 VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,0226
|
31.
|
Bộ khung làm dây cung
|
Cái/30 VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,0226
|
32.
|
Dây kẻ sân
|
Mét/30 VĐV
|
1000
|
2 giờ/ngày
|
0,0226
|
33.
|
Đinh ghim dây
|
Cái/30 VĐV
|
400
|
2 giờ/ngày
|
0,0226
|
34.
|
Đinh ghim bia
|
Cái/30 VĐV
|
600
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
35.
|
Đồng hồ (Smart watch)
|
Cái /VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
36.
|
Súng Massage toàn thân cầm tay
|
Cái /VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Băng keo
|
Cuộn/VĐV
|
28
|
0%
|
28
|
2.
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
3.
|
Băng thun gối
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
4.
|
Bình xịt lạnh
|
Chai/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
BIỂU
SỐ 2 - MÔN BẮN SÚNG
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1.
|
Chuyên gia
|
3 chuyên gia/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể
thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể
thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác
tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể
thao trong nước và quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên trưởng súng ngắn/súng trường
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên trưởng đĩa bay
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4.
|
Huấn luyện viên đội đĩa bay
|
4 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
5.
|
Huấn luyện viên đội súng ngắn
|
6 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
6.
|
Huấn luyện viên đội súng trường
|
4 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
7.
|
Huấn luyện viên đội súng trường di động
|
4 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
8.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
9.
|
Huấn luyện viên tâm lý
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương
|
2.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương
|
3.
|
Nhân viên phục vụ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
4.
|
Dinh dưỡng
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương
|
5.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức theo năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Súng ngắn hơi
|
Khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
2
|
Súng trường hơi
|
Khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
3
|
Súng trường hơi di động
|
Khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
4
|
Súng ổ quay
|
Khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
5
|
Súng ngắn bắn đạn nổ
|
Khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
6
|
Súng trường bắn đạn nổ
|
Khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
7
|
Súng bắn đĩa bay (Skeet)
|
Khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
8
|
Súng bắn đĩa bay (compark & Sporting)
|
Khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
9
|
Súng bắn đĩa bay (Trap)
|
Khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
10
|
Súng bắn đĩa bay (Double Trap)
|
Khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
11
|
Hòm đạn
|
Chiếc/ VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
02
|
12
|
Hòm súng
|
Chiếc/ khẩu/VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
02
|
13
|
Bình nén hơi
|
Chiếc/ khẩu/VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
14
|
Đồng hồ đo áp suất buồng hơi
|
Chiếc/ VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
15
|
Mặt bia điện tử (mặt trước và mặt sau)
|
Bộ/ VĐV
|
04
|
8 giờ/ngày
|
04
|
16
|
Máy hỗ trợ tập luyện scatt
|
Bộ/ VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
17
|
Máy đo gia tốc
|
Bộ/ VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
18
|
Máy nén hơi
|
Bộ/đội
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
19
|
Giầy tập luyện
|
Đôi/ VĐV
|
04
|
8 giờ/ngày
|
04
|
20
|
Giày thi đấu
|
Đôi/ VĐV
|
04
|
8 giờ/ngày
|
04
|
21
|
Quần áo bắn
|
Bộ/ VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
02
|
22
|
Quần áo lót
|
Bộ/ VĐV
|
04
|
8 giờ/ngày
|
04
|
23
|
Găng tay bắn
|
Đôi/ VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
02
|
24
|
Bao cát
|
Bao/ VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
02
|
25
|
Bia giấy
|
Tờ/VĐV
|
3.650
|
8 giờ/ngày
|
3.650
|
26
|
Chân bắn đứng Súng trường
|
Chiếc/VĐV
|
02 01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
27
|
Đạn
|
Viên/VĐV
|
100.000
|
8 giờ/ngày
|
100.000
|
28
|
Đĩa bắn
|
Chiếc/VĐV
|
100.000
|
8 giờ/ngày
|
100.000
|
29
|
Dây bắn
|
Chiếc/VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
02
|
30
|
Dây lưng
|
Chiếc/VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
02
|
31
|
Giấy bia điện tử Súng hơi (mặt sau)
|
Cuộn/VĐV
|
365
|
8 giờ/ngày
|
365
|
32
|
Kính bắn
|
Chiếc/VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
02
|
33
|
Mũ bắn
|
Chiếc/VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
02
|
34
|
Nút tai
|
Chiếc/VĐV
|
10
|
8 giờ/ngày
|
10
|
35
|
Ống kính xem điểm chạm
|
Chiếc/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
36
|
Van nạp bình hơi
|
Chiếc/VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
02
|
37
|
Túi đựng trang bị
|
Chiếc/VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
02
|
38
|
Gioăng thay thế súng trường
|
Bộ/khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
39
|
Lò xo buồng áp lực hơi súng trường
|
Bộ/khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
40
|
Lò xo kim hỏa súng trường
|
Bộ/khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
41
|
Gioăng thay thế súng ngắn
|
Bộ/khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
42
|
Lò xo buồng áp lực hơi súng ngắn
|
Bộ/khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
43
|
Lò xo kim hỏa súng ngắn
|
Bộ/khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
44
|
Van buồng áp hơi súng ngắn
|
Bộ/khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
45
|
Lò xo kim hỏa súng trường thể thao
|
Bộ/khẩu/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
46
|
Cân cò
|
Bộ/trường bắn
|
02
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
47
|
Giá để súng môn đĩa bay
|
Bộ/trường bắn
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
48
|
Máy bắn đĩa Skeet
|
Bộ/trường bắn
|
03
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
49
|
Máy bắn đĩa trap
|
Bộ/trường bắn
|
16
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
50
|
Thùng đựng catut
|
Bộ/trường bắn
|
08
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
51
|
Bộ điều khiển đĩa bay
|
Bộ/trường bắn
|
03
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
52
|
Hạt thông nóng súng
|
Hộp/VĐV
|
02
|
8 giờ/ngày
|
02
|
53
|
Máy chấm điểm bia giấy
|
Bộ/đội
|
02
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
54
|
Bộ dưỡng chấm điểm chạm bia giấy
|
Bộ/đội
|
02
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
55
|
Đồng hồ báo giờ điện tử
|
Bộ/đội
|
02
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
56
|
Bảng bia điểm điện tử trường bắn 10m; 25m;
50m
|
Cái/trường bắn
|
02
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
57
|
Loa bắt âm thanh trường bắn đĩa bay
|
Chiếc/bệ bắn
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
58
|
Bảng bia điểm điện tử trường bắn đĩa bay
|
Cái/trường bắn
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
59
|
Bảng điểm lật trường bắn đĩa bay
|
Cái/trường bắn
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
60
|
Hệ thống bia điện tử trường bắn 50m, 10m
|
Bộ/trường bắn
|
60
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
61
|
Hệ thống bia điện tử trường bắn 25m
|
Bộ/trường bắn
|
80
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
62
|
Hệ thống bia điện tử trường bắn Di động
|
Bộ/trường bắn
|
04
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
63
|
Máy điều khiển di động
|
Bộ/trường bắn
|
04
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
64
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/hlv
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
65
|
Còi
|
Chiếc/hlv
|
02
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
66
|
Hạt thông nòng súng
|
Hộp/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
1
|
69
|
Mỡ thông nòng
|
Tuýp/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
1
|
70
|
Dầu thông nòng
|
Lọ/VĐV
|
01
|
8 giờ/ngày
|
1
|
71
|
Hộp kiểm tra tiêu chuẩn súng ngắn hơi
|
Cái/trường bắn
|
02
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
72
|
Hộp kiểm tra tiêu chuẩn súng ngắn 25m
|
Cái/trường bắn
|
02
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
73
|
Cân điện tử kiểm tra trọng lượng súng
|
Cái/trường bắn
|
01
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Băng dính
|
Cuộn/đội
|
50
|
0
|
50
|
2.
|
USB
|
Chiếc/đội
|
10
|
0
|
10
|
3.
|
Dây nhảy
|
Chiếc/đội
|
10
|
0
|
10
|
4
|
Dây chun kháng lực
Kích thước: (2080 x 4,5 x 6,4mm) - sức căng
lực 8-15 lb (4kg - 7,5kg)
|
Chiếc/ VĐV
|
15
|
0
|
15
|
BIỂU
SỐ 3 - MÔN PETANQUE (BI SẮT)
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể
thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể
thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác
tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể
thao trong nước và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên các nội dung cá nhân
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ ngày
|
3
|
Huấn luyện viên các nội dung đôi
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ ngày
|
4
|
Huấn luyện viên các nội dung phối hợp
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ ngày
|
5
|
Huấn luyện viên các nội dung bộ ba
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ ngày
|
6
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ ngày
|
Hạng III hoặc tương đương
|
2.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ ngày
|
Hạng III hoặc tương đương
|
3.
|
Nhân viên phục vụ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)
|
Trị số định mức hao phí/VĐV
|
1
|
Bi
|
Bộ/ VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
2
|
Bi đích
|
Viên/ VĐV
|
10
|
8 giờ/ngày
|
10
|
3
|
Bộ kỹ thuật (có bộ bi kỹ thuật)
|
Bộ/ đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
4
|
Vòng đứng
|
Cái/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
5
|
Máy tính xách tay
|
Cái/ đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
6
|
Màn hình TV
|
Cái/ đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
7
|
Thước đo chuyên dụng
|
Cái/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
8
|
Giày thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ % thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Khăn lau bi
|
Cái/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
2
|
Bình xịt lạnh
|
Chai/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
BIỂU
SỐ 4 - MÔN BILLIARDS & SNOOKER
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể
thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể
thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác
tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể
thao trong nước và quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên nhóm nội dung Carom
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên nhóm nội dung Pool
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ ngày
|
4.
|
Huấn luyện viên nhóm nội dung Snooker,
English Billiards
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ ngày
|
5.
|
Huấn luyện viên các nội dung Nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ ngày
|
6.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Nhân viên phục vụ
|
5 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử sụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Bàn Carom
|
Cái/ đội
|
4
|
6-8 giờ/ngày
|
0,09041
|
2
|
Bàn Pool
|
Cái/ đội
|
6
|
6-8 giờ/ngày
|
0,09041
|
3
|
Bàn Snooker
|
Cái/ đội
|
4
|
6-8 giờ/ngày
|
0,09041
|
4
|
Bi Carom
|
Bộ/đội
|
5
|
6-8 giờ/ngày
|
5
|
5
|
Bi Pool
|
Bộ/đội
|
7
|
6-8 giờ/ngày
|
7
|
6
|
Bi Snooker
|
Bộ/đội
|
5
|
6-8 giờ/ngày
|
5
|
7
|
Bi English
|
Bộ/đội
|
5
|
6-8 giờ/ngày
|
5
|
8
|
Cơ
|
Cái/VĐV
|
2
|
6-8 giờ/ngày
|
0,09041
|
9
|
Giày thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
6-8 giờ/ngày
|
2
|
10
|
Bảng điểm điện tử
|
Cái/ đội
|
14
|
6-8 giờ/ngày
|
0,09041
|
11
|
Máy quay camera
|
Cái/đội
|
2
|
6-8 giờ/ngày
|
0,09041
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái/đội
|
2
|
6-8 giờ/ngày
|
0,09041
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ % thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Khăn lau bi
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
2
|
Đầu cơ
|
Cái/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
3
|
Lơ
|
Viên/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
4
|
Vải bàn Snooker
|
Tấm/ đội
|
8
|
0%
|
8
|
5
|
Vải bàn Pool
|
Tấm/ đội
|
12
|
0%
|
12
|
6
|
Vải bàn Carom
|
Tấm/ đội
|
8
|
0%
|
8
|
7
|
Găng tay
|
Chiếc/người
|
12
|
0%
|
12
|
BIỂU
SỐ 5 - MÔN BÓNG BÀN
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Lao động gián tiếp
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
7.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương trở
lên;
có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp
với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn
luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh
nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành
tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.
|
8.
|
Huấn luyện viên đội nam
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
9.
|
Huấn luyện viên đội nữ
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
10.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
7
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)/VĐV
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1.
|
Trang phục thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
3
|
8 giờ/ngày
|
3
|
2.
|
Giầy thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
3.
|
Áo Bludon
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
4.
|
Tất thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
6
|
4 giờ/ngày
|
6
|
5.
|
Giầy khởi động
|
Đôi/VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
1
|
6.
|
Vợt Bóng bàn
|
Cái/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
7.
|
Quấn vợt
|
Cái/VĐV
|
200
|
8 giờ/ngày
|
200
|
8.
|
Kính chống chói
|
Cái/VĐV
|
2
|
8 giờ ngày
|
2
|
9.
|
Mũ lưỡi trai che nắng
|
Cái/VĐV
|
2
|
8 giờ ngày
|
2
|
10.
|
Khăn tắm VĐV
|
Chiếc/VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
11.
|
Khăn tắm HLV
|
Chiếc/HLV
|
3
|
8 giờ/ngày
|
3
|
12.
|
Khăn thấm nước
|
Chiếc/HLV/VĐV
|
2
|
1 giờ ngày
|
2
|
13.
|
Dây cao su
|
Chiếc/đội
|
4
|
1 giờ/ngày
|
4
|
14.
|
Dây nhảy
|
Chiếc/đội
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
15.
|
Đồng hồ Smart Watch đo nhịp tim và tuần hoàn…
hỗ trợ theo dõi tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,14466
|
16.
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
17.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
18.
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
19.
|
Giầy tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
20.
|
Túi xách
|
Chiếc/VĐV
|
1/năm
|
8 giờ/ngày
|
1
|
21.
|
Vợt VĐV
|
Chiếc/VĐV
|
4/năm
|
8 giờ/ngày
|
4
|
22.
|
Vợt HLV
|
Chiếc/HLV
|
2/năm
|
8 giờ/ngày
|
2
|
23.
|
Bóng thi đấu
|
Hộp/VĐV
|
200
|
8 giờ/ngày
|
200
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Băng thun cổ chân
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
2.
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
3.
|
Băng thun gối
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
4.
|
Bình xịt lạnh
|
Chai/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
5.
|
Kem chống nắng
|
Chai/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
BIỂU
SỐ 6 - MÔN BÓNG CHUYỀN BÃI BIỂN
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Đối tượng
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với
hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn
luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh
nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành
tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên kỹ, chiến thuật
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên phân tích dữ liệu
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Bảng chiến thuật
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
2
|
Bịt cổ chân
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
3
|
Còi
|
Chiếc/hlv
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
4
|
Dép
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
5
|
Giày tập
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
6
|
Giày thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
7
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
8
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
9
|
Bảo vệ gối
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
10
|
Dây kéo đàn hồi tập tay
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
11
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
12
|
Mũ mềm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
13
|
Khăn tắm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
14
|
Kem chống nắng
|
Lọ/người
|
10
|
8 giờ/ngày
|
10
|
15
|
Kính
|
Cái/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
16
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
17
|
Xe đựng bóng
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
18
|
Quần áo Suveterman
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
19
|
Tất
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
20
|
Túi xách đựng thiết bị
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
21
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/hlv
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
22
|
Bóng đặc
|
Quả/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
23
|
Bóng tập luyện
|
Quả/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
24
|
Bóng thi đấu
|
Quả
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
25
|
Máy phát bóng
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,03390
|
26
|
Máy chắn bóng
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,03390
|
27
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
28
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
29
|
Cột lưới
|
Bộ/đội
|
6
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
30
|
Lưới
|
Bộ/đội
|
6
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
31
|
Angten
|
Bộ/đội
|
6
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
32
|
Bơm bóng
|
Cái/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
33
|
Đồng hồ đo áp lực bóng
|
Cái/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức hao phí vật
tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
2.
|
Đá lạnh
|
Túi/VĐV
|
30
|
0%
|
30
|
3.
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
12
|
0%
|
12
|
4.
|
Bảng trắng
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
5.
|
Bút viết bảng
|
Cái/đội
|
10
|
0%
|
10
|
6.
|
Sổ
|
Quyển/người
|
1
|
0%
|
1
|
7.
|
Bút viết
|
Cái/người
|
5
|
0%
|
5
|
8.
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
BIỂU
SỐ 7 - MÔN BÓNG CHUYỀN TRONG NHÀ
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể
thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể
thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác
tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể
thao trong nước và quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên kỹ, chiến thuật
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên phân tích dữ liệu
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Bảng chiến thuật
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
2
|
Còi
|
Chiếc/hlv
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
3
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/hlv
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
4
|
Giày tập luyện
|
Đôi/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
5
|
Giày thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
6
|
Khăn tắm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
7
|
Mũ mềm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
8
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
9
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
10
|
Quần áo Suveterman
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
11
|
Tất
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
12
|
Túi xách đựng thiết bị
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
13
|
Dây kéo đàn hồi tập tay
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
14
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
15
|
Băng gối
|
Cái/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
16
|
Băng cổ chân
|
Cái/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
17
|
Bóng đặc
|
Quả/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
18
|
Bóng tập luyện
|
Quả/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
19
|
Bóng thi đấu
|
Quả/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
20
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
21
|
Xe đựng bóng
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
22
|
Rổ bóng phục vụ tập chuyền 2
|
Bộ/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,03390
|
23
|
Máy phát bóng
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,03390
|
24
|
Máy chắn bóng
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,03390
|
25
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
26
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
28
|
Thảm chuyên môn
|
Chiếc/đội
|
6
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
29
|
Cột lưới
|
Bộ/đội
|
6
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
30
|
Lưới
|
Bộ/đội
|
6
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
31
|
Angten
|
Bộ/đội
|
6
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
32
|
Bơm bóng
|
Cái/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,03390
|
33
|
Đồng hồ đo áp lực bóng
|
Cái/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,03390
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức hao phí vật
tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
2.
|
Đá lạnh
|
Túi/VĐV
|
30
|
0%
|
30
|
3.
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
10
|
0%
|
10
|
4.
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
5.
|
Bảng trắng
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
6.
|
Bút viết bảng
|
Cái/đội
|
10
|
0%
|
10
|
7.
|
Sổ
|
Quyển/người
|
1
|
0%
|
1
|
8.
|
Bút viết
|
Cái/người
|
5
|
0%
|
5
|
BIỂU
SỐ 8 - MÔN BÓNG ĐÁ 11 NGƯỜI
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức lao động
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc
quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện
vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và
quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên thủ môn
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên hậu vệ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4.
|
Huấn luyện viên tiền vệ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
5.
|
Huấn luyện viên tiền đạo
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
6.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
7.
|
Huấn luyện viên phụ trách kỹ thuật phân tích
điện tử
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
24.
|
Còi
|
Chiếc/VDV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
25.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/VDV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
26.
|
Máy quay Camera
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
27.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
28.
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
29.
|
Giày tập thể lực
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
30.
|
Giày thể thao
|
Đôi/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
31.
|
Khăn tắm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
32.
|
Mũ mềm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
33.
|
Quần áo cộc
|
Bộ/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
34.
|
Quần áo Suveterman
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
35.
|
Tất
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
36.
|
Túi xách đi thi đấu
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
37.
|
Áo chiến thuật
|
Bộ/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
38.
|
Áo gió (chống mưa)
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
39.
|
Bảng chiến thuật cá nhân
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
40.
|
Bình đựng đá
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
41.
|
Bịt đầu gối
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
2
|
42.
|
Bịt ống quyển
|
Đôi/người
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
43.
|
Bộ cờ góc
|
Chiếc/đội
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
44.
|
Bóng da
|
Quả/VĐV
|
8
|
4 giờ/ngày
|
8
|
45.
|
Bóng tập luyện
|
Quả/VĐV
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
46.
|
Cột dẫn bóng
|
Bộ/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
47.
|
Cột mốc
|
Bộ/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
48.
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
49.
|
Găng tay thủ môn
|
Đôi/hlv
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
50.
|
Găng tay thủ môn
|
Đôi/VĐV
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
51.
|
Giầy da tập luyện
|
Bộ/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
52.
|
Giầy da thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
53.
|
Giầy thể thao
|
Đôi/người
|
2
|
4 giờ/ngày
|
2
|
54.
|
Hình nộm đá phạt
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
55.
|
Lưới cầu môn
|
Chiếc/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
56.
|
Quần áo sinh hoạt chung
|
Bộ/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
57.
|
Quần áo tập
|
Bộ/người
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
58.
|
Quần áo thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
59.
|
Tất dài tập
|
Đôi/người
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
60.
|
Túi đựng bóng
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
61.
|
Túi xách đựng đồ tập luyện
|
Chiếc/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Băng keo tập luyện
|
Cuộn/ ngày/ VĐV
|
30
|
0%
|
50
|
2.
|
Băng keo thi đấu
|
Cuộn/ ngày/ VĐV
|
30
|
0%
|
50
|
3.
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV/ ngày
|
1
|
0%
|
1
|
4.
|
Khăn tắm
|
Chiếc/VĐV/ ngày
|
2
|
0%
|
2
|
5.
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
10
|
0%
|
2
|
6.
|
Cân bản điện tử
|
Chiếc/đội
|
01
|
0%
|
01
|
7.
|
Bình xịt lạnh
|
Chiếc/ngày
|
05
|
0%
|
05
|
8.
|
Đá lạnh
|
Túi/ VĐV/ ngày
|
01
|
0%
|
01
|
9.
|
Thùng đựng đá
|
Thùng
|
02
|
0%
|
02
|
10.
|
Băng thun gối
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
11.
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
12.
|
Băng thun cổ chân
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
BIỂU
SỐ 9 - MÔN BÓNG ĐÁ BÃI BIỂN
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Nội dung
|
Định mức
|
Số lượng
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
7
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 HLV/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên thủ môn
|
1 HLV/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện phụ trách chuyên môn chung
|
1 HLV/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 HLV/đội
|
8 giờ/ngày
|
5
|
Huấn luyện viên phụ trách kỹ thuật phân tích
điện tử
|
1 HLV/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
11 người/ đội
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
1 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
2 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên phụchồichứcnăng
|
2 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
|
7
|
Nhân viên hành chính
|
2 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1.
|
Còi
|
Chiếc/VDV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
2.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/VDV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
3.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
4.
|
Máy quay Camera
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
5.
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
6.
|
Quần áo sinh hoạt chung
|
Bộ/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
7.
|
Giày tập thể lực
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
8.
|
Giày thể thao
|
Đôi/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
9.
|
Khăn tắm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
10.
|
Mũ mềm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
11.
|
Quần áo cộc
|
Bộ/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
12.
|
Quần áo Suveterman
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
13.
|
Tất
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
14.
|
Túi xách đi thi đấu
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
15.
|
Áo chiến thuật
|
Bộ/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
16.
|
Áo gió (chống mưa)
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
17.
|
Bảng chiến thuật cá nhân
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
18.
|
Bình đựng đá
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
19.
|
Bịt đầu gối
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
2
|
20.
|
Bịt ống quyển
|
Đôi/người
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
21.
|
Bộ cờ góc
|
Chiếc/đội
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
22.
|
Bóng da
|
Quả/VĐV
|
8
|
4 giờ/ngày
|
8
|
23.
|
Bóng tập luyện
|
Quả/VĐV
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
24.
|
Cột dẫn bóng
|
Bộ/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
25.
|
Cột mốc
|
Bộ/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
26.
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
27.
|
Găng tay thủ môn
|
Đôi/hlv
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
28.
|
Găng tay thủ môn
|
Đôi/VĐV
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
29.
|
Giầy da tập luyện
|
Bộ/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
30.
|
Giầy da thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
31.
|
Giầy thể thao
|
Đôi/người
|
2
|
4 giờ/ngày
|
2
|
32.
|
Hình nộm đá phạt
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
33.
|
Lưới cầu môn
|
Chiếc/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
34.
|
Quần áo tập
|
Bộ/người
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
35.
|
Quần áo thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
36.
|
Tất dài tập
|
Đôi/người
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
37.
|
Túi đựng bóng
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
38.
|
Túi xách đựng đồ tập luyện
|
Chiếc/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Băng keo tập luyện
|
Cuộn/ ngày/ VĐV
|
30
|
0%
|
50
|
2.
|
Băng keo thi đấu
|
Cuộn/ ngày/ VĐV
|
30
|
0%
|
50
|
3.
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV/ ngày
|
1
|
0%
|
1
|
4.
|
Khăn tắm
|
Chiếc/VĐV/ ngày
|
2
|
0%
|
2
|
5.
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
10
|
0%
|
2
|
6.
|
Cân bản điện tử
|
Chiếc
|
01
|
0%
|
01
|
7.
|
Bình xịt lạnh
|
Hộp/ngày
|
05
|
0%
|
05
|
8.
|
Đá lạnh
|
Túi/ VĐV/ ngày
|
01
|
0%
|
01
|
9.
|
Thùng đựng đá
|
Thùng
|
02
|
0%
|
02
|
10.
|
Băng thun gối
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
11.
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
12.
|
Băng thun cổ chân
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
13.
|
Dây link đường biên
|
Chiếc/đội
|
4
|
0%
|
4
|
BIỂU
SỐ 10 - MÔN BÓNG ĐÁ FUTSAL
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Nội dung
|
Định mức lao động
|
Số lượng
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
7
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/
đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên thủ môn
|
1 huấn luyện viên/
đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện phụ trách chuyên môn chung
|
1 huấn luyện viên/
đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/
đội
|
8 giờ/ngày
|
5
|
Huấn luyện viên phụ trách kỹ thuật phân tích
điện tử
|
1 huấn luyện viên/
đội
|
8 giờ/ngày
|
6
|
Kỹ thuật viên khoa học TDTT
|
2 huấn luyện viên/
đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
11 người/ đội
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
1 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
2 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
2 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
|
7.
|
Nhân viên hành chính
|
2 người/ đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1.
|
Còi
|
Chiếc/VDV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
2.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/VDV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
3.
|
Máy quay Camera
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
4.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
5.
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
6.
|
Giày tập thể lực
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
7.
|
Giày thể thao
|
Đôi/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
8.
|
Khăn tắm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
9.
|
Mũ mềm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
10.
|
Quần áo cộc
|
Bộ/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
11.
|
Quần áo Suveterman
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
12.
|
Tất
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
13.
|
Túi xách đi thi đấu
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
14.
|
Áo chiến thuật
|
Bộ/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
15.
|
Bảng chiến thuật cá nhân
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
16.
|
Bình đựng đá
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
17.
|
Bịt đầu gối
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
2
|
18.
|
Bịt ống quyển
|
Đôi/người
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
19.
|
Bộ cờ góc
|
Chiếc/đội
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
20.
|
Bóng da (tập thể lực)
|
Quả/VĐV
|
8
|
4 giờ/ngày
|
8
|
21.
|
Bóng tập luyện
|
Quả/VĐV
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
22.
|
Cột dẫn bóng
|
Bộ/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
23.
|
Cột mốc
|
Bộ/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
24.
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
25.
|
Găng tay thủ môn
|
Đôi/hlv
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
26.
|
Găng tay thủ môn
|
Đôi/VĐV
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
27.
|
Giầy da tập luyện
|
Bộ/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
28.
|
Giầy da thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
29.
|
Giầy thể thao
|
Đôi/người
|
2
|
4 giờ/ngày
|
2
|
30.
|
Hình nộm đá phạt
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
31.
|
Lưới cầu môn
|
Chiếc/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
32.
|
Quần áo sinh hoạt chung
|
Bộ/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
33.
|
Quần áo tập
|
Bộ/người
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
34.
|
Quần áo thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
35.
|
Tất dài tập
|
Đôi/người
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
36.
|
Túi đựng bóng
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
37.
|
Túi xách đựng đồ tập luyện
|
Chiếc/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Băng keo tập luyện
|
Cuộn/ ngày/ VĐV
|
30
|
0%
|
50
|
2.
|
Băng keo thi đấu
|
Cuộn/ ngày/ VĐV
|
30
|
0%
|
50
|
3.
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV/ ngày
|
1
|
0%
|
1
|
4.
|
Khăn tắm
|
Chiếc/VĐV/ ngày
|
2
|
0%
|
2
|
5.
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
10
|
0%
|
2
|
6.
|
Cân bản điện tử
|
Chiếc
|
01
|
0%
|
01
|
7.
|
Bình xịt lạnh
|
Chiếc/ngày
|
05
|
0%
|
05
|
8.
|
Đá lạnh
|
Túi/ VĐV/ ngày
|
01
|
0%
|
01
|
9.
|
Thùng đựng đá
|
Thùng
|
02
|
0%
|
02
|
10.
|
Băng dán cơ
|
Cuộn/VĐV
|
10
|
0%
|
10
|
BIỂU
SỐ 11 - MÔN BÓNG NÉM BÃI BIỂN
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Đối tượng
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức.
|
2.
|
Huấn luyện viên kỹ, chiến thuật
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên thủ môn
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử sụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Bảng chiến thuật
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
2
|
Bịt cổ chân
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
3
|
Dép tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
4
|
Túi xách đựng thiết bị
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
5
|
Áo chiến thuật
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
6
|
Bảo vệ gối
|
Bộ/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
7
|
Bóng đặc
|
Quả/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
8
|
Bóng tập luyện
|
Quả/VĐV
|
3
|
8 giờ/ngày
|
3
|
9
|
Bóng thi đấu
|
Quả
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
10
|
Cọc tiêu
|
Bộ/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
11
|
Dây kéo đàn hồi tập tay
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
12
|
Dép đi thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
13
|
Giày thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
14
|
Kem chống nắng
|
Lọ/người
|
12
|
8 giờ/ngày
|
12
|
15
|
Kính
|
Cái/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
16
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
17
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
18
|
Mũ mềm chuyên môn
|
Cái/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
19
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
20
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
21
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.10849
|
22
|
Túi đựng bóng
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
23
|
Thang dây
|
Chiếc/đội
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
24
|
Hình nộm ném phạt
|
Cái/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
25
|
Bục bật ném
|
Cái/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
26
|
Cầu môn
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
27
|
Lưới cầu môn
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
28
|
Lưới chắn bóng
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
29
|
Bàn
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
30
|
Ghế
|
Bộ/đội
|
20
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
31
|
Nhà vệ sinh di động
|
Cái/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
32
|
Thùng đựng bóng
|
Cái/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
33
|
Bảng hiển thị lỗi
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
34
|
Thẻ hội ý
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
35
|
Trang cát
|
Cái/đội
|
8
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
36
|
Xẻng
|
Cái/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
37
|
Bơm bóng
|
Cái/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
38
|
Thướcdây
|
Cái/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
39
|
Bộ dây giới hạn sân
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
40
|
Thiết bị đo ánh sáng
|
Cái/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
41
|
Thiết bị đo áp suất bóng
|
Cái/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
42
|
Ô che nắng, mưa
|
Cái/đội
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
3. Định mức hao phí vật tư: Đơn vị tính:
Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức hao phí vật
tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
2
|
Đá lạnh
|
Túi/đội
|
60
|
0%
|
60
|
3
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
6
|
0%
|
6
|
4
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
5
|
Khăn cotton
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
6
|
Băng thun cổ chân
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
7
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
8
|
Băng thun gối
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
9
|
Bảng trắng
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
10
|
Bút viết bảng
|
Cái/đội
|
10
|
0%
|
10
|
11
|
Sổ
|
Quyển/người
|
1
|
0%
|
1
|
12
|
Bút viết
|
Cái/người
|
5
|
0%
|
5
|
BIỂU
SỐ 12 - MÔN BÓNG NÉM TRONG NHÀ
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của
môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên
đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức.
|
2.
|
Huấn luyện viên kỹ, chiến thuật
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên thủ môn
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Bảng chiến thuật
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
2
|
Túi xách đựng thiết bị
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
3
|
Áo chiến thuật
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
4
|
Bảo vệ gối
|
Bộ/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
5
|
Bóng đặc
|
Quả/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
6
|
Bóng tập luyện
|
Quả/VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
7
|
Bóng thi đấu
|
Quả/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
8
|
Cọc tiêu
|
Bộ/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
9
|
Dây kéo đàn hồi tập tay
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
10
|
Giày tập luyện chuyên môn
|
Đôi/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
11
|
Giày thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
12
|
Keo
|
Hộp/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
13
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
14
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
15
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
16
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
17
|
Thảm Bóng ném
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.09041
|
18
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.10849
|
19
|
Túi đựng bóng
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
20
|
Thang dây
|
Chiếc/đội
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
21
|
Hình nộm ném phạt
|
Cái/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
22
|
Bục bật ném
|
Cái/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
23
|
Cầu môn
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
24
|
Lưới cầu môn
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
25
|
Lưới chắn bóng
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
26
|
Dây giới hạn
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
27
|
Thảm thi đấu
|
Cái/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
28
|
Cầu môn
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
29
|
Thiết bị đo ánh sáng
|
Cái/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
30
|
Thiết bị đo áp suất bóng
|
Cái/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
31
|
Bàn
|
Cái/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
32
|
Ghế
|
Cái/đội
|
20
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
33
|
Bục trọng tài
|
Bộ/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
34
|
Bảng hiển thị lỗi
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
35
|
Bộ thiết bị bàn thư ký
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
36
|
Thùng đựng bóng
|
Cái/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
37
|
Bơm bóng
|
Cái/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
38
|
Giá để keo
|
Cái/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
39
|
Cây lau sàn
|
Cái/đội
|
8
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức hao phí vật
tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
2
|
Đá lạnh
|
Túi
|
60
|
0%
|
60
|
3
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
6
|
0%
|
6
|
4
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
5
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
6
|
Khăn cotton
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
7
|
Bảng trắng
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
8
|
Bút viết bảng
|
Cái/đội
|
10
|
0%
|
10
|
9
|
Sổ
|
Quyển/người
|
1
|
0%
|
1
|
10
|
Bút viết
|
Cái/người
|
5
|
0%
|
5
|
BIỂU
SỐ 13 - MÔN BÓNG NƯỚC
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng đội nam
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên nhóm phòng thủ đội nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên nhóm tấn công đội nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên nhóm thủ môn đội nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
5
|
Huấn luyện viên kỹ thuật đội nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
6
|
Huấn luyện viên chiến thuật đội nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
7
|
Huấn luyện viên thể lực đội nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
8
|
Huấn luyện viên phân tích dữ liệu đội nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
9
|
Huấn luyện viên trưởng đội tuyển nữ
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
10
|
Huấn luyện viên nhóm phòng thủ đội nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
11
|
Huấn luyện viên nhóm tấn công đội nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
12
|
Huấn luyện viên nhóm thủ môn đội nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
13
|
Huấn luyện viên kỹ thuật đội nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
14
|
Huấn luyện viên chiến thuật đội nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
15
|
Huấn luyện viên thể lực đội nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
16
|
Huấn luyện viên phân tích dữ liệu đội nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Máy tập cơ tay môn bơi
|
Chiếc/30VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
2
|
Quần áo tập luyện cho vận động viên
|
Bộ/VĐV
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
3
|
Quần áo tập luyện cho huấn luyện viên
|
Bộ/hlv
|
2
|
2 giờ/ngày
|
4
|
4
|
Bóng
|
Quả/ VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
5
|
Quần áo thi đấu (bao gồm mũ đánh số từ 01 đến
13)
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
6
|
Áo bó cơ
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
7
|
Quần bó cơ
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
8
|
Áo choàng giữ nhiệt
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
1
|
9
|
Chân vịt đôi
|
Đôi/VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
10
|
Bàn quạt
|
Đôi/VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
11
|
Dây cao su
|
Sợi/VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
1
|
12
|
Ván
|
Bộ/VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
1
|
13
|
Khăn tắm
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
14
|
Kính bơi
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
15
|
Thảm nghỉ
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
2
|
16
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
17
|
Mũ tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
18
|
Bình đựng nước uống
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
19
|
Cột gôn
|
Bộ/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.09041
|
20
|
Dây phao ngăn khu thi đấu và các đường biên,
bộ giữ bóng giữa sân
|
Bộ/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.09041
|
21
|
Bóng tập thể lực đa năng
|
Quả/VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
22
|
Xe đựng bóng
|
Chiếc/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
0.09041
|
23
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
24
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Băng thun cuốn tay, chân
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
2
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
3
|
Đá lạnh
|
Túi/đội
|
15
|
0%
|
15
|
4
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
5
|
Nước uống
|
Bình/đội
|
60
|
0%
|
60
|
6
|
Bảng trắng to
|
Chiếc/đội
|
4
|
0%
|
4
|
BIỂU
SỐ 14: MÔN BÓNG RỔ
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của
môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên
đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong
công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các
giải thể thao trong nước và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên đội nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên đội nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/ Năm
|
Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Túi xách đi thi đấu
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
2
|
Áo chiến thuật
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
3
|
Áo thun khởi động
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
4
|
Bảng đồng hồ điểm điện tử
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
5
|
Bảo vệ gối, tay
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
6
|
Bóng đặc
|
Quả/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
7
|
Bóng tập luyện 5x5
|
Quả/VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
8
|
Bóng tập luyện 3x3
|
Quả/VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
9
|
Bóng thi đấu 5x5
|
Quả/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
2
|
10
|
Bóng thi đấu 3x3
|
Quả/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
2
|
11
|
Cọc cây
|
Chiếc/đội
|
14
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
12
|
Cột rổ
|
Bộ/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
13
|
Dây đàn hồi
|
Chiếc/đội
|
14
|
6 giờ/ngày
|
1
|
14
|
Dây thừng
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
15
|
Đồng hồ 24 giây
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
16
|
Đồng hồ 12 giây
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
17
|
Phần mềm thi đấu 5x5
|
Bộ/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
18
|
Phần mềm thi đấu 3x3
|
Bộ/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
19
|
Thảm thi đấu 3x3
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
20
|
Giày tập luyện chuyên môn
|
Đôi/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
21
|
Giày thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
22
|
Lưới rổ
|
Chiếc/đội
|
20
|
6 giờ/ngày
|
20
|
23
|
Nấm
|
Chiếc/đội
|
20
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
24
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
25
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
26
|
Màn hình LED
|
Bộ/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
27
|
Bảng chiến thuật
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
28
|
Thang dây
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
29
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
30
|
Xe đựng bóng
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,07233
|
31
|
Máy quay Camera
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
32
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
33
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.14466
|
34
|
Máy bắn bóng
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Băng keo dán sân
|
Cuộn/VĐV
|
100
|
0
|
100
|
2
|
Băng thun cổ chân
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
3
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
4
|
Băng thun gối
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
5
|
Bình xịt lạnh
|
Chai/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
6
|
Thước dây kẻ sân
|
M/đội
|
200
|
0
|
200
|
7
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
12
|
0%
|
12
|
8
|
Đá lạnh
|
Túi
|
60
|
0%
|
60
|
9
|
Sổ
|
Quyển/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
10
|
Bút viết
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
BIỂU
SỐ 15 - MÔN BOWLING
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Đối tượng
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên;có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên chuyên môn
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1
|
Bác sỹ
|
1 bác sỹ/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương
|
2
|
Quản lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương
|
3
|
Nhân viên hồi phục
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
4
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương
|
5
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Nút nhựa ngón tay cái
|
cái/VĐV
|
6
|
2 giờ/ngày
|
6
|
2
|
Bộ máy khoan lỗ bóng
|
Cái
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
3
|
Máy bảo dưỡng bóng
|
Cái
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
4
|
Máy trải dầu
|
cái
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,03616
|
5
|
Máy bảo trì lane
|
cái
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,03616
|
6
|
Lane bowling tiêu chuẩn
|
Lane
|
20
|
8 giờ/ngày
|
20
|
7
|
Bảng điện tử
|
Cái
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,03616
|
8
|
Đế trượt
|
Cái/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
9
|
Còi
|
Chiếc/hlv
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
10
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/hlv
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
11
|
Khăn tắm
|
Chiếc/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
12
|
Mũ mềm
|
Chiếc/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
13
|
Giấy nhám
|
Miếng /VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
14
|
Quần áo chuyên môn
|
Bộ/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
15
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
16
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
17
|
Tất chuyên môn
|
Đôi/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
18
|
Tất nâng cơ
|
Đôi/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
19
|
Máy chà nhám bóng
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
20
|
Bóng tập thể lực đa năng
|
Quả/đội
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
21
|
Khăn
|
Chiếc/VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
22
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
23
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
24
|
Túi đựng bóng
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
25
|
Giày tập thể lực
|
Đôi/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
26
|
Giày thể thao
|
Đôi/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
1
|
27
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,14466
|
28
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,03616
|
29
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc /đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
1
|
30
|
Dây nhảy
|
Chiếc/ VĐV
|
2
|
2 giờ/ ngày
|
1
|
31
|
Dây kéo đàn hồi tập lưng
|
Đôi/VĐV
|
1
|
2 giờ/ ngày
|
1
|
32
|
Găng tay thi đấu
|
Chiếc /VĐV
|
2
|
8 giờ/ ngày
|
1
|
33
|
Bóng bowling thi đấu
|
Quả/VĐV
|
2
|
8 giờ/ ngày
|
2
|
34
|
Bóng bowling tập luyện
|
Quả/VĐV
|
2
|
8 giờ/ ngày
|
2
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
2
|
Băng thun gối
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
3
|
Bình xịt lạnh
|
Chai/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
4
|
Dầu trải
|
Lít/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
5
|
Đá lạnh
|
Túi/VĐV
|
6
|
0%
|
6
|
6
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
10
|
0%
|
10
|
7
|
Bút viết
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
8
|
Sổ
|
Quyển/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
BIỂU
SỐ 16 - MÔN BOXING
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức lao động
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên đội nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên đội nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
2
|
2 giờ ngày
|
0,03616
|
2.
|
Ti vi
|
Chiếc
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,03616
|
3.
|
Máy in khổ A4
|
Chiếc
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,03616
|
4.
|
Hệ thống âm thanh hỗ trợ giảng dạy
|
Bộ
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,03616
|
5.
|
Bao cát treo
|
Chiếc/đội
|
10
|
2 giờ/ngày
|
0,02260
|
6.
|
Thùng đựng đá lớn
|
Cái/đội
|
5
|
3 giờ/ngày
|
0,03390
|
7.
|
Bộ đồ ép cân
|
Bộ/VĐV
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
8.
|
Dây kéo đàn hồi tập đấm
|
Chiếc/ VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,02260
|
9.
|
Đích đấm gắn tường
|
Chiếc/đội
|
10
|
2 giờ/ngày
|
0,02260
|
10.
|
Hình nộm người
|
Chiếc/đội
|
5
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
11.
|
Lampơ tay
|
Đôi/hlv
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,02260
|
12.
|
Giày tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
13.
|
Giày thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
14.
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
0,02260
|
15.
|
Mũ tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
16.
|
Mũ thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,02260
|
17.
|
Băng đa quấn tay
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
18.
|
Bảo vệ ngực
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
19.
|
Bịt răng thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
0,02260
|
20.
|
Găng chuyên môn tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
21.
|
Găng chuyên môn thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
0,02260
|
22.
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
23.
|
Găng tập luyện đấm bao
|
Đôi/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
24.
|
Kuki
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
25.
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
26.
|
Còi
|
Chiếc/HLV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
27.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/HLV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
28.
|
Cân bàn điện tử
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,02260
|
29.
|
Hệ thống chấm điểm điện tử
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
30.
|
Máy bấm điểm
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
31.
|
Máy quay Camera
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.03616
|
32.
|
Thiết bị kết nối hệ thống chấm điểm
(receiver)
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
33.
|
Ring đài Boxing
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
USB
|
Chiếc
|
2
|
0
|
2
|
2.
|
Giấy A4
|
Gram
|
10
|
0
|
10
|
3.
|
Bút dạ
|
Chiếc
|
5
|
0
|
5
|
4.
|
Thẻ nhớ máy ảnh
|
Chiếc
|
10
|
0
|
10
|
5.
|
Thẻ nhớ máy quay
|
Chiếc
|
10
|
0
|
10
|
6.
|
Que thử Axitlactic máu
|
Que/VĐV
|
3
|
0
|
3
|
7.
|
Ống thổi
|
Ống/VĐV
|
1
|
0
|
1
|
8.
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
12
|
0
|
12
|
9.
|
Giầy thể thao
|
Đôi/VĐV
|
1
|
0
|
1
|
10.
|
Băng keo
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
0
|
2
|
11.
|
Bình xịt lạnh
|
Bình
|
4
|
0%
|
4
|
12.
|
Đá lạnh
|
Bao
|
150
|
0%
|
150
|
13.
|
Bảng trắng to
|
Chiếc
|
1
|
0%
|
1
|
14.
|
Bút viết
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
15.
|
Sổ
|
Quyển/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
BIỂU
SỐ 17 - MÔN BƠI
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên nhóm bơi trườn sấp
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên nhóm bơi ngửa
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên nhóm bơi ếch
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
5
|
Huấn luyện viên nhóm bơi bướm
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
6
|
Huấn luyện viên nhóm bơi hỗn hợp
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
7
|
Huấn luyện viên nhóm bơi cự ly tốc độ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
8
|
Huấn luyện viên nhóm bơi cự ly trung bình
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
9
|
Huấn luyện viên nhóm bơi cự ly dài
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
10
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên phục hồi
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Bộ tạ tay từ 4kg đến 8 kg
|
Bộ/VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
2
|
Máy tập phát triển cơ tay
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
3
|
Bóng nhồi 4kg đến 5kg
|
Bộ/VĐV
|
1
|
1 giờ/ngày
|
1
|
4
|
Bộ tạ miếng từ 4kg đến 8 kg
|
Đôi/VĐV
|
9
|
1 giờ/ngày
|
0.01130
|
5
|
Quần, áo bơi tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
12
|
8 giờ/ngày
|
12
|
6
|
Quần, áo bơi thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
7
|
Áo bó cơ
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
8
|
Quần bó cơ
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
9
|
Áo choàng giữ nhiệt
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
10
|
Kính bơi, mũ bơi tập luyện
|
Chiếc/hlv
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
11
|
Kính bơi, mũ bơi tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
12
|
Kính bơi, mũ bơi thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
13
|
Bàn quạt nửa bàn tay
|
Đôi/VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
14
|
Bàn quạt cả bàn tay
|
Đôi/VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
15
|
Chân vịt đôi
|
Đôi/VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
16
|
Dây thừng
|
Chiếc/đội
|
1
|
1 giờ/ngày
|
1
|
17
|
Dây cao su
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
1 giờ/ngày
|
4
|
18
|
Khăn thấm nước
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
19
|
Quần cản nước
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
20
|
Thảm nghỉ
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
21
|
Ván
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
22
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
23
|
Vòi hơi
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
24
|
Thiết bị đo mạch
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
25
|
Ống lăn massage
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0.4521
|
26
|
Bình đựng nước uống
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
27
|
Đồng hồ 60 giây (900mm x 900mm)
|
Chiếc/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
28
|
Bộ thiết bị phân tích kỹ thuật dưới nước
|
Bộ/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
29
|
Thiết bị chỉ đạo VĐV dưới nước
|
Bộ/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
30
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
31
|
Máy tính xách tay
|
Bộ/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
2
|
Đá lạnh
|
Túi/đội
|
15
|
0%
|
15
|
3
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
4
|
Nước uống
|
Bình/đội
|
60
|
0%
|
60
|
5
|
Bảng trắng to
|
Chiếc/đội
|
4
|
0%
|
4
|
6
|
Bút viết bảng
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
7
|
Bút lông dầu
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
BIỂU
SỐ 18 - MÔN BƠI ĐƯỜNG DÀI
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên nhóm bơi 5km
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên nhóm bơi 10km
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
6
|
Huấn luyện viên nhóm bơi 25km
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
8
|
Huấn luyện viên kỹ thuật
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
9
|
Huấn luyện viên chiến thuật
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
10
|
Huấn luyện viên phân tích đường bơi
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
11
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Bộ tạ tay từ 4kg đến 8kg
|
Bộ/VĐV
|
1
|
1 giờ/ngày
|
0.01130
|
2
|
Bộ đàm chịu nước
|
Chiếc/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
3
|
Loa tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
4
|
Máy đo khoảng cách trên sông, hồ, biển
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
5
|
Thiết bị GPS giám sát
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
6
|
Vòi hơi
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
7
|
Xuồng máy huấn luyện và cứu hộ
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.09041
|
8
|
Quần bơi tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
9
|
Áo bơi tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
10
|
Quần áo thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
11
|
Áo choàng giữ nhiệt
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
12
|
Áo phao cứu hộ
|
Chiếc/hlv,VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
13
|
Kính bơi, mũ bơi
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
14
|
Kính chống nắng
|
Chiếc/hlv
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
15
|
Bàn quạt
|
Đôi/VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
16
|
Bình đựng nước uống
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
17
|
Chân vịt đôi
|
Đôi/VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
18
|
Cọc tiêu
|
Chiếc/đội
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
19
|
Dây cao su
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
20
|
Gậy tiếp thực phẩm
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
21
|
Giầy giữ nhiệt
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
22
|
Khăn thấm nước
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
23
|
Phao bơi đường dài
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
24
|
Thảm nghỉ
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
25
|
Ván
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
26
|
Đồng hồ thông minh
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
27
|
Kính, mũ bơi thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
28
|
Áo bó cơ
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
29
|
Quần bó cơ
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
30
|
Phao tiêu và neo thả phao tiêu
|
Bộ/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.09041
|
31
|
Phà, Pông tông
|
Bộ/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.09041
|
32
|
Bộ dây phao
|
Bộ/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.09041
|
33
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
34
|
Thiết bị chỉ đạo VĐV dưới nước
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
2
|
Đá lạnh
|
Túi/đội
|
10
|
0%
|
10
|
3
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
4
|
Nước uống
|
Bình/đội
|
60
|
0%
|
60
|
5
|
Bảng trắng to
|
Chiếc/đội
|
4
|
0%
|
4
|
6
|
Pin
|
Đôi/đội
|
3
|
0%
|
3
|
7
|
Bút mực không xóa
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
8
|
Xăng dầu huấn luyện
|
Lít/đội
|
850
|
0%
|
850
|
BIỂU
SỐ 19 - MÔN BƠI NGHỆ THUẬT
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên bài đôi
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên bài đồng đội
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên bài đơn
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
5
|
Huấn luyện viên dựng bài
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
6
|
Huấn luyện viên kỹ thuật
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
7
|
Huấn luyện viên nghệ thuật
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
8
|
Huấn luyện viên soạn nhạc
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
9
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Bộ tạ tay từ 2kg đến 6kg
|
Bộ/VĐV
|
1
|
1 giờ/ngày
|
0.01130
|
2
|
Quần, áo bơi, khăn tắm
|
Chiếc/VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
3
|
Quần, áo bơi, khăn tắm
|
Chiếc/hlv
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
4
|
Áo choàng giữ nhiệt
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
5
|
Kính bơi, mũ bơi
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
6
|
Nút tai, bàn quạt, kẹp mũi, ván
|
Bộ/ VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
7
|
Thảm nghỉ
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
8
|
Áo bơi thiết kế dành cho thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
9
|
Dây thun đàn hồi 1,5m/sợi
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
10
|
Bộ đàm điều khiển chịu nước kết nối với
thiết bị tai nghe không dây dưới nước (gồm 8 chiếc tai nghe)
|
Bộ/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
11
|
Thiết bị chỉ đạo VĐV dưới nước
|
Bộ/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
12
|
Máy quay camera
|
Bộ/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
13
|
Máy tính xách tay
|
Bộ/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Biên soạn nhạc
|
Bài/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
2
|
Bộ trang điểm
|
Bộ/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
3
|
Đĩa nhạc/USB
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
4
|
Gôm xịt tóc chuyên dụng
|
Bình/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
5
|
Bộ kẹp tóc
|
Bộ/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
6
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
7
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
8
|
Nước uống
|
Bình/đội
|
60
|
0%
|
60
|
9
|
Bảng trắng to
|
Chiếc/đội
|
2
|
0%
|
2
|
10
|
Bút viết bảng
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
11
|
Bút lông dầu
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
BIỂU
SỐ 20 - MÔN CANOEING
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của
môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên
đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong
công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các
giải thể thao trong nước và quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên Canoeing nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên Canoeing nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4.
|
Huấn luyện viên Kayak nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
5.
|
Huấn luyện viên Kayak nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
6.
|
Huấn luyện viên thể lực Canoeing nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
7.
|
Huấn luyện viên thể lực Canoeing nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
8.
|
Huấn luyện viên thể lực Kayak nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
9.
|
Huấn luyện viên thể lực Kayak nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
10.
|
Huấn luyện viên cự ly ngắn
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
11.
|
Huấn luyện viên cự ly dài
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
12.
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
13.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
14.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
15.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
16.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
17.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
18.
|
Nhân viên cứu hộ
|
4 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
A
|
Định mức cơ sở vật chất cho chuyên môn
|
|
|
|
1.
|
Phòng tập thể lực
|
M2/người
|
6 m2
|
2 giờ/ngày
|
|
2.
|
Phòng hồi phục
|
M2/người
|
12 m2
|
1 giờ/ngày
|
|
3.
|
Phòng học lý thuyết
|
M2/người
|
2 m2
|
1 giờ/ngày
|
|
4.
|
Nhà để thuyền dùng chung cho cả đội tuyển
gần khu vực tập luyện diện tích: Chiều dài 40m, rộng 22m, có hệ thống kệ,
giá để thuyền sau khi tập luyện.
|
Phòng/đội
|
880m2
|
24 giờ/ngày
|
|
5.
|
Định mức phòng/sân tập chuyên môn
|
Sân/đội
|
880m2
|
4 giờ/ngày
|
|
6.
|
Diện tích mặt nước khu vực tập luyện dùng
chung cho cả đội, kích thước: chiều dài tối thiểu 2.500m, chiều rộng 125m,
độ sâu trung bình 3,0m; không có sóng, dòng chảy, vật cản và phương tiện
di chuyển vào khu vực tập luyện.
|
Khu vực/đội
|
312.500M2
|
4 giờ/ngày
|
|
7.
|
Nhà tập mô hình kỹ thuật 150 m2, khung thép,
mái tôn, máy bơm và thuyền mô hình thực hiện động tác trong môi trường tĩnh.
|
Nhà/đội
|
|
2 giờ/ngày
|
|
8.
|
Sân bóng đá, điền kinh, hoặc đường chạy để
tâp thể lực
|
Sân/đội
|
240m2
|
1 giờ/ngày
|
|
9.
|
Nhà ăn
|
M2/người
|
1,5 m2
|
2 giờ/ngày
|
|
10.
|
Nhà nghỉ
|
M2/người
|
12 m2
|
9giờ/ngày
|
|
11.
|
Nhà sinh hoạt chung
|
M2/người
|
5 m2
|
2 giờ/ngày
|
|
12.
|
Phòng kiểm tra y sinh học và các chỉ số phát
triển cho công tác tuyển chọn VĐV
|
Phòng/đội
|
1 phòng/VĐV
|
8/tuần
|
|
B.
|
Trang thiết bị tập thể lực chung
|
|
|
|
13.
|
Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 1kg- 30kg)
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
14.
|
Cao su trải sàn giảm chấn động
|
M2/người
|
80m2
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
15.
|
Ghế gập bụng
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
16.
|
Giàn tạ đa năng
|
Chiếc/đội
|
2
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
17.
|
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
18.
|
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
19.
|
Máy đạp đùi
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
20.
|
Máy kéo cơ lưng
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
21.
|
Máy kéo đùi sau MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
22.
|
Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ MBH
fitness
|
Chiếc/đội
|
2
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
23.
|
Máy tập đẩy cơ ngực MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
24.
|
Máy tập đùi MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
25.
|
Máy tập duỗi cơ đùi trước MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
26.
|
Máy tập kỹ thuật Canoe
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
27.
|
Máy tập kỹ thuật Kayak
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
28.
|
Xà đơn, xà kép MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
29.
|
Thang gióng
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
C.
|
Trang thiết bị chung (thường xuyên).
|
|
|
|
30.
|
Đồng hồ tần số Speedcoach GPS model 2
|
Chiếc/hlv
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
31.
|
Giày tập thể lực
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
32.
|
Khăn tắm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
33.
|
Mũ mềm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
34.
|
Quần áo cộc
|
Bộ/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
35.
|
Quần áo Suveterman
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
36.
|
Tất
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
37.
|
Kem chống nắng
|
Túy/người
|
1
|
01 tuýp/tháng
|
1
|
38.
|
Túi xách đi thi đấu
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
39.
|
Giày thể thao
|
Đôi/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
D.
|
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu
|
|
|
|
40.
|
Bảo vệ gối
|
Bộ/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
41.
|
Bao chèo Canoe
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
42.
|
Bao chèo Kayak
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
43.
|
Bảo vệ gối
|
Bộ /VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
44.
|
Bình đựng đá
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
45.
|
Bịt cổ tay
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
46.
|
Bộ đàm
|
Chiếc/hlv
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
47.
|
Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách
trong huấn luyện gồm: 08 sợi cáp phi 5mm dài 2.500m. bóng cao su nhựa mầu đỏ,
vàng phi 15cm = 1.100 quả, dây cước buộc bóng 2.200m. Neo đường cáp 160
chiếc
|
Bộ/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
48.
|
Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền
|
Bộ/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
49.
|
Cân bàn điện tử để cân người
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,05425
|
50.
|
Cân điện tử chuyên dụng để cân chỉnh trọng
lượng thuyền
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,05425
|
51.
|
Cầu lên xuống thuyền: Kích thước: Dài 22m,
rộng 6m, chiều cao lên khỏi mặt nước tối đa 15cm, khung thép mạ kẽm không rỉ,
phao kích nổi composite, bề mặt trải composite hoặc gỗ chịu nước.
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
52.
|
Đai bảo vệ lưng
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
53.
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
54.
|
Đệm quỳ gối
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
55.
|
Đồng hồ Strock (chuyên dụng),
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
56.
|
Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
57.
|
Giá 4 tầng để thuyền bốn
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
58.
|
Giá 4 tầng để thuyền đôi
|
Chiếc/đội
|
3
|
6 giờ/ngày
|
3
|
59.
|
Giá 4 tầng để thuyền đơn
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
60.
|
Giày thể thao
|
Đôi/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
61.
|
Kính chống nắng
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
62.
|
Loa tay
|
Chiếc/hlv
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
63.
|
Mái chèo thuyền Canoe,
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,06781
|
64.
|
Mái chèo thuyền Kayak,
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,06781
|
65.
|
Máy đo nhịp tim
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,0038
|
66.
|
Máy quay Camera
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
67.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
68.
|
Mũ mềm vành to chuyên dùng
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
69.
|
Quần áo tập chuyên dùng
|
Bộ/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
70.
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
71.
|
Thảm cá nhân
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
72.
|
Quây chắn nước
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
73.
|
Thuyền đơn (C1)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
74.
|
Thuyền đôi (C2)
|
Chiếc/VĐV
|
1/2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
75.
|
Thuyền Canoe bốn (C4)
|
Chiếc/VĐV
|
1/4
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
76.
|
Thuyền đơn Kayak (K1)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
77.
|
Thuyền Kayak (K2)
|
Chiếc/VĐV
|
1/2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
78.
|
Thuyền Kayak (K4)
|
Chiếc/VĐV
|
1/4
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
79.
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.03616
|
80.
|
Tủ cá nhân đựng quần áo
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.03616
|
81.
|
Túi chườm đá chấn thương Vải, dài 22,5cm
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
82.
|
Xe kút kít chở xuồng máy
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
83.
|
Xuồng máy chuyên dụng hai thân - Catamaran 25
sức ngựa
|
Chiếc/đội
|
03
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
84.
|
Xuồng máy kỹ thuật vỏ nhôm 40 sức ngựa
|
Chiếc/đội
|
03
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
85.
|
Xuồng máy cứu hộ
|
Chiếc/đội
|
03
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
86.
|
Bọc mái chèo
|
Chiếc/VĐV
|
02
|
6 giờ/ngày
|
02
|
87.
|
Máy rời của xuồng máy
|
Chiếc/đội
|
03
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
88.
|
Container để thuyền và thiết bị chuyên dụng
|
Chiếc/đội
|
02
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
89.
|
Nhà tập mô hình kỹ thuật 150 m2, khung thép,
mái tôn, máy bơm thuyền mô hình thực hiện động tác trong môi trường tĩnh.
|
Nhà/đội
|
01
|
6 giờ/ngày
|
0.05
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Xăng dầu huấn luyện: 12/h/máy 25 ngựa
|
Lít/xuồng
|
72 lít/xuồng 25 ngựa/6
giờ HL
|
0%
|
5.616lít
|
2.
|
Gala đánh bóng thuyền
|
Hộp/đội
|
1
|
0%
|
1
|
3.
|
Băng keo
|
Cuộn/đội
|
5
|
0%
|
5
|
4.
|
Bàn đạp thuyền Kayak Carbon Inox
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
5.
|
Băng keo
|
Cuộn/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
6.
|
Bánh lái thuyền Kayak Cabon, hợp kim nhôm
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
7.
|
Bộ đạp chân thuyền Canoe Carbon, hợp kim nhôm
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
8.
|
Cần gạt bán lái thuyền Kayak hợp kim
|
Chiếc/thuyền
|
1
|
0%
|
1
|
9.
|
Dây bánh lái thuyền Kayak Cáp inox
|
Chiếc/VĐV
|
3
|
0%
|
3
|
10.
|
Dây dẫn bàn đạp trước thuyền Kayak Hợp kim
nhôm, inox
|
Chiếc/thuyền
|
1
|
0%
|
1
|
11.
|
Đệm gối Canoe xốp mút
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
12.
|
Gala đánh bóng thuyền
|
Hộp/thuyền
|
1
|
0%
|
1
|
13.
|
Ghế ngồi thuyền Kayak Carbon
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
14.
|
Nắp mở thuyền Kayak Nhựa
|
Chiếc/thuyền
|
1
|
0%
|
1
|
15.
|
Sạp đỡ ghế ngồi thuyền Kayak
|
Cacbon Chiếc/thuyền
|
1
|
0%
|
1
|
16.
|
Sạp thuyền thuyền Canoe Carbon, gỗ cao cấp
|
Chiếc/thuyền
|
1
|
0%
|
1
|
17.
|
Thanh chặn đệm gối thuyền Canoe Inox
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
18.
|
Nước uống
|
Thùng/đội/ngày
|
6
|
0%
|
156
|
19.
|
Dây chun tập thể lực
|
Chiếc/đội
|
6
|
0%
|
6
|
20.
|
Dây thừng tập tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
0%
|
2
|
21.
|
Bóng tập thể lực
|
Chiếc/đội
|
5
|
0%
|
5
|
22.
|
Áo phao chuyên dung
|
Chiếc/đội
|
2
|
0%
|
2
|
23.
|
Phao cứu hộ
|
Chiếc/đội
|
2
|
0%
|
2
|
24.
|
Vải cacbon sửa thuyền
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
25.
|
Vải thuỷ tinh sửa thuyền
|
Chiếc/đội
|
5
|
0%
|
5
|
26.
|
Loa kéo
|
Chiếc/đội
|
5
|
0%
|
5
|
27.
|
Quạt hơi nước
|
Chiếc/đội
|
2
|
0%
|
2
|
28.
|
Cây nước nóng lạnh
|
Chiếc/đội
|
5
|
0%
|
5
|
BIỂU
SỐ 21 - MÔN CẦU LÔNG
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Đối tượng
|
Số lượng
|
Định mức
|
Lao động trực tiếp
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên chuyên môn
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1
|
Bác sỹ
|
1 bác sỹ/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Quản lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Nhân viên hồi phục
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
4
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
5
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Áo tạ tập thể lực
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
2
|
Băng cổ tay
|
Chiếc/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
3
|
Băng đầu gối
|
Chiếc/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
4
|
Bình đựng đá
|
Chiếc/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
5
|
Bóng cao su
|
Quả/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
6
|
Con lăn thả lỏng
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
7
|
Dây cao su
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
8
|
Giầy chuyên môn
|
Đôi/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
4
|
9
|
Giầy tập luyện, thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
4
|
10
|
Khăn chuyên dụng
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
11
|
Máy bắn cầu
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0,03390
|
12
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,03616
|
13
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,14466
|
14
|
Quần áo chuyên môn
|
Bộ/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
15
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
16
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
17
|
Tất chuyên môn
|
Đôi/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
18
|
Tất nâng cơ
|
Đôi/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
19
|
Thảm
|
Chiếc/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
20
|
Cột lưới
|
Bộ/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
21
|
Lưới
|
Chiếc/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
22
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,03616
|
23
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
24
|
Túi vợt
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
25
|
Vợt
|
Chiếc/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
26
|
Vợt nặng tập cổ tay
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
27
|
Xe đựng cầu
|
Chiếc/đội
|
8
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
28
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/hlv
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
29
|
Còi
|
Chiếc/hlv
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
2
|
Băng thun gối
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
3
|
Bình xịt lạnh
|
Chai/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
4
|
Cầu tập luyện
|
Quả/VĐV
|
180
|
0%
|
180
|
5
|
Cầu thi đấu
|
Quả/VĐV
|
90
|
0%
|
90
|
6
|
Cuốn cán vợt
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
0%
|
12
|
7
|
Cước đan vợt
|
Sợi/VĐV
|
2
|
0%
|
12
|
8
|
Đá lạnh
|
Túi/VĐV
|
30
|
0%
|
30
|
9
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
12
|
0%
|
12
|
BIỂU
SỐ 22 - MÔN CẦU MÂY
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên /đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên chuyên môn
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Bình đựng đá
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
2
|
Bó gối, bó gót
|
Đôi/VĐV
|
6
|
6 giờ/ngày
|
6
|
3
|
Cọc lưới tập luyện
|
Bộ/đội
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
4
|
Cọc tiêu di chuyển
|
Chiếc/đội
|
30
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
5
|
Giá treo tập cầu cố định
|
Chiếc/đội
|
10
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
6
|
Giầy tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
6
|
6 giờ/ngày
|
6
|
7
|
Giày thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
3
|
6 giờ/ngày
|
3
|
8
|
Cầu tập luyện
|
Quả/VĐV
|
24
|
6 giờ/ngày
|
24
|
9
|
Cầu thi đấu
|
Quả/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
10
|
Lưới TậpluyệnvàThiđấu
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
11
|
Kính chống nắng
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
12
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,07233
|
13
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,07233
|
14
|
Quần áo tập luyện chuyên môn
|
Bộ/VĐV
|
6
|
6 giờ/ngày
|
6
|
15
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
3
|
6 giờ/ngày
|
3
|
16
|
Thảm tập luyện
|
Bộ/đội
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
17
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,07233
|
18
|
Xe đựng bóng
|
Chiếc/đội
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0,05425
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Băng keo
|
Cuộn/VĐV
|
28
|
0
|
28
|
2
|
Băng thun cổ chân
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
3
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
4
|
Băng thun gối
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
5
|
Bình xịt lạnh
|
Chai/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
6
|
Kem chống nắng (nội dung bãi biển)
|
Tuýp/VĐV
|
10
|
0
|
10
|
7
|
Kính chống nắng (nội dung bãi biển)
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Đá lạnh
|
Túi/VĐV
|
30
|
0
|
30
|
9
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
12
|
0
|
12
|
BIỂU
SỐ 23 - MÔN CỜ TƯỚNG
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
Stt
|
Đối tượng
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên đội Nam
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên đội Nữ
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1
|
Bác sỹ
|
1 bác sỹ/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương
|
2
|
Quản lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương
|
3
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
Stt
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Bóng tập thể lực đa năng
|
Quả/đội
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
2
|
Máy tập đa năng
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
3
|
Còi
|
Chiếc/hlv
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
4
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/hlv
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
5
|
Giày tập thể lực
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
6
|
Giày thể thao
|
Đôi/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
7
|
Khăn tắm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
8
|
Quần áo cộc
|
Bộ/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
9
|
Quần áo Suveterman
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
10
|
Tất
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
11
|
Túi xách đi thi đấu
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
12
|
Bộ bàn cờ
|
Bộ/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
13
|
Quần áo tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
14
|
Quân bàn cờ
|
Bộ/người
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
15
|
Đồng hồ cờ
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
16
|
Máy tính xách tay
|
Bộ/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
17
|
Phần mềm (soft ware) cờ
|
Đĩa/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
18
|
Máy quay Camera
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
19
|
Cân bàn điện tử
|
Chiếc/đội
|
1
|
1 giờ/ngày
|
1
|
20
|
Đồng phục thi đấu
|
Bộ/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
21
|
Giày tây
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
22
|
Bàn cờ treo tường
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
12
|
0%
|
12
|
2
|
Sổ
|
Quyển/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
3
|
Bút
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
4
|
Bút viết bảng
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
5
|
Bảng trắng
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
BIỂU
SỐ 24 - MÔN CỜ VUA
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
Stt
|
Đối tượng
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
1
|
Huấn luyện viên
trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế
|
2
|
Huấn luyện viên đội
Nam
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên đội
Nữ
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể
lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1
|
Bác sỹ
|
1 bác sỹ/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Quản lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
II. Định mức hao phí máy móc, trang
thiết bị sử dụng
Stt
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Bóng tập thể lực đa năng
|
Quả/đội
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
2
|
Máy tập đa năng
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
3
|
Còi
|
Chiếc/hlv
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
4
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/hlv
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
5
|
Giày tập thể lực
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
6
|
Giày thể thao
|
Đôi/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
7
|
Khăn tắm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
8
|
Quần áo cộc
|
Bộ/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
9
|
Quần áo Suveterman
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
10
|
Tất
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
11
|
Túi xách đi thi đấu
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
12
|
Bộ bàn cờ
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
13
|
Bàn cờ treo tường
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
14
|
Đồng hồ Cờ
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
15
|
Máy tính xách tay
|
Bộ/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
16
|
Máy quay Camera
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
17
|
Phần mềm (soft ware) cờ
|
Đĩa/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
18
|
Quần áo tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
19
|
Quân bàn cờ
|
Bộ/người
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
12
|
0%
|
12
|
2
|
Sổ
|
Quyển/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
3
|
Bút
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
4
|
Bút viết bảng
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
5
|
Bảng trắng
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
BIỂU
SỐ 25 - MÔN CỬ TẠ
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
|
|
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
8 giờ/ngày
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể
thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của Liên đoàn thể
thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức. hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác
tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể
thao trong nước và quốc tế
|
2
|
Huấn luyện viên chuyên môn
|
3 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
5
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
6
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
2
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
3
|
Quần bó
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
4
|
4
|
Bộ đồ ép cân
|
Bộ/người
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
5
|
Bó gối
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
4
|
6
|
Đai da tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
7
|
Đai da thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
8
|
Ghế nghỉ
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
9
|
Dây kéo
|
Chiếc/VĐV
|
3
|
8 giờ/ngày
|
4
|
10
|
Hộpđựngbộtxoatay
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
11
|
Giầy tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
8
|
12
|
Giày thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
8
|
13
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
14
|
Sàn tập luyện
|
Cái/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
15
|
Tạ tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
16
|
Tạ thi đấu
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
16
|
Sàn thi đấu
|
Cái/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
16
|
Giàn tập bổ trợ
|
Bộ/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
18
|
Bánh tạ tập luyện: 0,5kg; 1kg; 1,5kg; 2kg;
2,5kg; 5kg; 10kg; 15kg; 20kg; 25kg.
|
Bộ/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
19
|
Đòn tạ tập luyện
|
Cái/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
20
|
Giá gánh tạ
|
Đôi/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
21
|
Giá để bánh tạ
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
22
|
Bục gỗ tập bổ trợ
|
Đôi/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
23
|
Hệ thống thi đấu điện tử chuyên môn
|
Bộ/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
24
|
Đông hồ đếm ngược
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
25
|
Đèn báo hạ tạ chuyên môn
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
26
|
Máy quay Camera
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0,07233
|
27
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0,07233
|
28
|
Thảm tập luyện
|
Bộ/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
29
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0,07233
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
2
|
Băng thun gối
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
3
|
Bình xịt lạnh
|
Chai/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
4
|
Bột xoa tay
|
Hộp(kg)/VĐV
|
5
|
0
|
5
|
5
|
Băng dính
|
Cuộn/VDV
|
5
|
0
|
5
|
6
|
USB
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0
|
1
|
7
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/ĐV
|
4
|
0
|
4
|
8
|
Đá lạnh
|
Bao
|
150
|
0
|
150
|
9
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
12
|
0
|
12
|
10
|
Bàn chải sắt
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0
|
1
|
BIỂU
SỐ 26 - MÔN ĐÁ CẦU
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể
thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể
thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác
tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể
thao trong nước và quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên kỹ, chiến thuật
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Áo thun khởi động
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
2
|
Bảo vệ gối, gót
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
1
|
3
|
Cầu tập luyện
|
Quả/VĐV
|
200
|
8 giờ/ngày
|
200
|
4
|
Cầu thi đấu
|
Quả/VĐV
|
200
|
8 giờ/ngày
|
200
|
5
|
Dây kéo đàn hồi tập tay
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
6
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
7
|
Giày tập luyện chuyên môn
|
Đôi/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
8
|
Giày thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
9
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
10
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
11
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/người
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
12
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
13
|
Thảm đá cầu
|
Chiếc/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
14
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,14466
|
15
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/đội
|
12
|
6 giờ/ngày
|
1
|
16
|
Thùng đựng cầu
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
17
|
Cột lưới
|
Chiếc/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
18
|
Lưới
|
Chiếc/đội
|
16
|
8 giờ/ngày
|
16
|
19
|
Ăng ten
|
Bộ/đội
|
8
|
8 giờ/ngày
|
8
|
20
|
Bóng cao su
|
Quả/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
21
|
Con lăn thả lỏng
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức hao phí vật
tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
2.
|
Đá lạnh
|
Túi
|
60
|
0%
|
60
|
3.
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
120
|
0%
|
120
|
BIỂU
SỐ 27 - MÔN ĐẤU KIẾM
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
Stt
|
Đối tượng
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Lao động gián tiếp
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên đội kiếm chém nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên đội kiếm chém nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên đội kiếm 3 cạnh nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên đội kiếm 3 cạnh nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
5
|
Huấn luyện viên kiếm liễu nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
6
|
Huấn luyện viên kiếm liễu nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
7
|
Huấn luyện viên thể lực
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1
|
Bác sỹ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
|
Mặt sàn đường kiếm
20 m x 3m x 3 (cho đội 10 VĐV)
|
m2
|
60
|
6 giờ/ngày
|
|
|
Kiếm liễu
|
|
|
|
|
1.
|
Áo bảo vệ ngực (nữ)
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.03616
|
2.
|
Áo giáp trong 3/4
|
Chiếc/VĐV
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
3.
|
Bộ quần áo giáp vải thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
4.
|
Bộ quần áo giáp vải
|
Bộ/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
5.
|
Dây điện cá nhân kiếm liễu tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
8
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
6.
|
Dây điện cá nhân kiếm liễu thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
8
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
7.
|
Dây điện đầu kiếm liễu
|
Chiếc/VĐV
|
8
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
8.
|
Găng tay dẫn
|
Đôi/hlv
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
9.
|
Găng tay kiếm liễu thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
3
|
8 giờ/ngày
|
0.07233
|
10.
|
Găng tay tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
0.07233
|
11.
|
Giáp điện kiếm liễu tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
12.
|
Giáp điện kiếm liễu thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
13.
|
Giáp huấn luyện
|
Chiếc/hlv
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
14.
|
Giầy chuyên dụng
|
Đôi/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
15.
|
Kiếm dẫn huấn luyện
|
Chiếc/hlv
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
16.
|
Kiếm liễu điện tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
24
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
17.
|
Kiếm liễu điện thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
16
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
18.
|
Kiếm liễu tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
36
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
19.
|
Mặt nạ huấn luyện
|
Chiếc/hlv
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
20.
|
Mặt nạ kiếm liễu tuấn luyện
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
21.
|
Mặt nạ kiếm liễu thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
22.
|
Tất chuyên dụng
|
Đôi/VĐV
|
6
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
23.
|
Túi đựng kiếm có bánh xe
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.01808
|
|
Kiếm ba cạnh
|
|
|
|
|
1.
|
Áo bảo vệ ngực (nữ)
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
2.
|
Áo giáp trong 3/4
|
Chiếc/VĐV
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
3.
|
Bộ quần áo giáp vải tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
4.
|
Bộ quần áo giáp vải thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
5.
|
Dây điện cá nhân kiếm 3 cạnh tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
8
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
6.
|
Dây điện cá nhân kiếm 3 cạnh thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
8
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
7.
|
Găng tay dẫn
|
Đôi/hlv
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
8.
|
Găng tay kiếm 3 cạnh tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
9.
|
Găng tay kiếm 3 cạnh thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
10.
|
Giáp huấn luyện
|
Chiếc/hlv
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
11.
|
Giầy chuyên dụng
|
Đôi/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
12.
|
Kiếm 3 cạnh điện thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
16
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
13.
|
Kiếm ba cạnh tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
36
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
14.
|
Kiếm dẫn huấn luyện viên
|
Chiếc/hlv
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
15.
|
Kiếm điện tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
50
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
16.
|
Mặt nạ huấn luyện viên
|
Chiếc/hlv
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
17.
|
Mặt nạ kiếm ba cạnh tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
18.
|
Mặt nạ kiếm ba cạnh thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
19.
|
Tất chuyên dụng
|
Đội/VĐV
|
6
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
20.
|
Túi đựng kiếm có bánh xe
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.07233
|
|
Kiếm chém
|
|
|
|
|
1.
|
Áo bảo vệ ngực (nữ)
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
2.
|
Áo giáp trong 3/4
|
Chiếc/VĐV
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
3.
|
Bộ quần áo giáp vải tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
4.
|
Bộ quần áo giáp vải thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
5.
|
Dây điện cá nhân kiếm chém tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
8
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
6.
|
Dây điện cá nhân kiếm chém thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
8
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
7.
|
Dây điện đầu kiếm chém
|
Chiếc/VĐV
|
12
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
8.
|
Găng tay dẫn
|
Đôi/hlv
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
9.
|
Găng tay kiếm chém tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
10.
|
Găng tay kiếm chém thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
11.
|
Giáp điện kiếm chém tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
12.
|
Giáp điện kiếm chém thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
13.
|
Giáp huấn luyện
|
Chiếc/hlv
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
14.
|
Giầy chuyên dụng
|
Đôi/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
0.07233
|
15.
|
Kiếm chém điện tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
36
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
16.
|
Kiếm chém điện thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
16
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
17.
|
Kiếm dẫn huấn luyện
|
Chiếc/hlv
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
18.
|
Mặt nạ huấn luyện
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
19.
|
Mặt nạ kiếm chém huấn luyện
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
20.
|
Mặt nạ kiếm chém thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
21.
|
Tất chuyên dụng
|
Đôi/VĐV
|
6
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
22.
|
Túi đựng kiếm có bánh xe
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0.05425
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Băng cơ co dãn
|
Cuộn/VĐV
|
10
|
0%
|
100
|
2
|
Băng keo
|
Cuộn/VĐV
|
10
|
0%
|
100
|
3
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
4
|
0%
|
100
|
4
|
Đá lạnh
|
Túi/VĐV
|
30
|
0%
|
30
|
5
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
12
|
0%
|
12
|
BIỂU
SỐ 28 - MÔN ĐIỀN KINH
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể
thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể
thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác
tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể
thao trong nước và quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên đội cự ly ngắn nam, nữ
|
4 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên rào
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4.
|
Huấn luyện viên đội cự ly trung bình
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
5.
|
Huấn luyện viên đội cự ly dài
|
4 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
6.
|
Huấn luyện viên đội đi bộ
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
7.
|
Huấn luyện viên đội nhảy
|
4 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
8.
|
Huấn luyện viên nội dung ném
|
4 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
9.
|
Huấn luyện viên phối hợp nam, nữ
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
10.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
4 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
1 người/tổ chuyên môn
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sĩ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
4 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
4 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2 . Định mức hao phí máy móc, trang
thiết bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao phí/VĐV
|
A
|
Trang thiết bị chung môn Điền kinh
|
|
|
1
|
Bàn đạp
|
Chiếc/30VĐV
|
1
|
3 giờ/ngày
|
0,03390
|
2
|
Bóng đặc
|
Quả/VĐV
|
1
|
3 giờ/ngày
|
0,03390
|
3
|
Bục bổ trợ kỹ thuật
|
Cái/30VĐV
|
5
|
3 giờ/ngày
|
0,03390
|
4
|
Dây chão
|
Cái/30VĐV
|
6
|
3 giờ/ngày
|
6
|
5
|
Đạn phát lệnh
|
Viên/VĐV
|
20
|
3 giờ/ngày
|
288
|
6
|
Thùng đựng đá lạnh
|
Chiếc/đội
|
5
|
3 giờ/ngày
|
5
|
7
|
Rào chướng ngại vật
|
Chiếc/30VĐV
|
5
|
3 giờ/ngày
|
0,03390
|
8
|
Rào chạy
|
Chiếc/30VĐV
|
50
|
3 giờ/ngày
|
0,03390
|
9
|
Súng phát lệnh
|
Khẩu/đội
|
2
|
3 giờ/ngày
|
0,03390
|
10
|
Tạ bình vôi (5kg)
|
Quả/30VĐV
|
10
|
3 giờ/ngày
|
0,03390
|
11
|
Tạ bình vôi (7.5kg)
|
Quả/30VĐV
|
10
|
3 giờ/ngày
|
0,03390
|
12
|
Tạ bình vôi (10kg)
|
Quả/30VĐV
|
10
|
3 giờ/ngày
|
0,03390
|
13
|
Xe chuyển rào
|
Cái/30VĐV
|
5
|
4 giờ/ngày
|
0,03616
|
14
|
Xe vận chuyển Tạ Lao Đĩa
|
Cái/30VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0,03616
|
15
|
Xe vận chuyển Tạ xích
|
Cái/30VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0,03616
|
16
|
Loa tay
|
Cái/30 VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,07233
|
17
|
Thiết bị gắn giày đo công suất chạy bộ
|
Bộ/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
18
|
Túi xách / Balo
|
Cái/người
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
19
|
Mũ lưỡi trai
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
20
|
Máy quay camera
|
Chiếc/30 VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
21
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/30 VĐV
|
1
|
8giờ/ngày
|
1
|
22
|
Kính chống chói
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8giờ/ngày
|
1
|
23
|
Máy tính xách tay
|
Bộ/tổ
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
24
|
Còi
|
Chiếc/Tổ
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
25
|
Súng massage cầm tay
|
Chiếc/Tổ
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
B
|
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu
theo nhóm nội dung
|
|
|
I
|
Các nội dung cự ly ngắn, chạy vượt
rào, nhảy xa -
3 bước
|
|
|
1
|
Đồng hồ (đo tốc độ cao)
|
Bộ/tổ
|
5
|
4 giờ/ngày
|
0,04521
|
2
|
Gậy tiếp sức
|
Cái/VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
0,04521
|
3
|
Tấm lưới thu cát
|
Chiếc/đội
|
5
|
4 giờ/ngày
|
5
|
4
|
Ván dậm nhảy
|
Chiếc/đội
|
4
|
4 giờ/ngày
|
0,04521
|
5
|
Vật đánh dấu đà
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
2
|
6
|
Áo 3 lỗ, quần bó
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
7
|
Áo Bludon (lông vũ, dài)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
8
|
Bộ quần áo gió (trời mưa)
|
Bộ/hlv
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
9
|
Dây chun (10m)
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
4 giờ/ngày
|
2
|
10
|
Giày đinh chạy
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
11
|
Giày đinh tập luyện nhảy
|
Đôi/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
12
|
Giày đinh thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
13
|
Giày khởi động
|
Đôi/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
14
|
Giày mềm chuyên môn
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
15
|
Kính chống chói
|
Cái/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
16
|
Miếng đệm trải khởi động
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
17
|
Quần áo đông xuân dài tay
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
18
|
Quần áo ép cân
|
Bộ/VĐV
|
1
|
3 giờ/ngày
|
1
|
19
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
20
|
Thước dây
|
Chiếc/đội
|
2
|
3 giờ/ngày
|
2
|
21
|
Xẻng + trang cát
|
Bộ/đội
|
2
|
3 giờ/ngày
|
2
|
II
|
Các nội dung cự ly trung bình, dài và
chướng ngại vật
|
|
|
1
|
Đồng hồ thông minh (Smart watch) Garmin hoặc
tương đương
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
2
|
Máy đếm vòng (cầm tay)
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
3
|
Xe máy
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,07233
|
4
|
Áo 3 lỗ, quần bó
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
5
|
Áo Bludon (lông vũ, dài)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
6
|
Bộ quần áo gió (trời mưa)
|
Bộ/hlv
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
7
|
Dây chun (10m)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
3 giờ/ngày
|
1
|
8
|
Dây nhảy (3m)
|
Sợi/VĐV
|
1
|
3 giờ/ngày
|
1
|
9
|
Giày đinh
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
10
|
Giày đinh tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
11
|
Giày đinh thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
12
|
Giày khởi động
|
Đôi/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
13
|
Giày mềm chuyên môn
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
14
|
Kính chống chói
|
Cái/người
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
15
|
Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
16
|
Miếng đệm trải khởi động
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
17
|
Quần áo đông xuân dài tay
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
18
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
19
|
Mũ lưỡi trai
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
20
|
Rào chướng ngại vật
|
Chiếc/30VĐV
|
5
|
4 giờ/ngày
|
0,04521
|
21
|
Xe máy
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,07233
|
III
|
Các nội dung nhảy cao và nhảy sào
|
|
|
1
|
Cột đỡ xà ngang
|
Bộ/tổ
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0,04521
|
2
|
Đệm và tấm phủ
|
Bộ/tổ
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0,04521
|
3
|
Palet đặt đệm
|
Tấm/tổ
|
10
|
4 giờ/ngày
|
0,04521
|
4
|
Ván dậm nghiêng
|
Chiếc/tổ
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0,04521
|
5
|
Xà ngang
|
Chiếc/tổ
|
4
|
4 giờ/ngày
|
0,04521
|
6
|
Áo 3 lỗ, quần bó
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
7
|
Áo Bludon (lông vũ, dài)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
8
|
Bộ quần áo gió (trời mưa)
|
Bộ/hlv
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
9
|
Đai lưng an toàn
|
Chiếc/tổ
|
4
|
3 giờ/ngày
|
4
|
10
|
Dây chun (thay xà ngang)
|
Chiếc/tổ
|
4
|
3 giờ/ngày
|
4
|
11
|
Giày đinh
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
12
|
Giày đinh tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
13
|
Giày đinh thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
14
|
Giày mềm chuyên môn
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
15
|
Kính chống chói
|
Cái/người
|
1
|
8 giờ/ngày
|
2
|
16
|
Miếng đệm trải khới động
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
2
|
17
|
Quần Áo đông xuân dài tay
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
18
|
Quần áo ép cân
|
Bộ/VĐV
|
1
|
3 giờ/ngày
|
1
|
19
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
20
|
Thước đo chiều cao
|
Chiếc/tổ
|
1
|
3 giờ/ngày
|
1
|
IV
|
Các nội dung phối hợp, nội dung ném
|
|
|
1
|
Cột đỡ xà ngang
|
Bộ/tổ
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
2
|
Đệm và tấm phủ
|
Bộ/tổ
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
3
|
Bộ đĩa (từ 3 kg - 7 kg)
|
Bộ/tổ
|
10
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
4
|
Bộ Lao (từ 400 gr - 1.000gr)
|
Bộ/tổ
|
10
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
5
|
Palet đặt đệm
|
Tấm/tổ
|
10
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
6
|
Bộ Tạ quả (từ 3 kg -7 kg)
|
Bộ/tổ
|
10
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
7
|
Bộ Tạ xích (từ 4 kg -7 kg)
|
Bộ/tổ
|
10
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
8
|
Ván dậm nhảy
|
Cái/tổ
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
9
|
Xà ngang
|
Cái/tổ
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
10
|
Dây chun (10m)
|
Sợi/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
11
|
Dây chun (thay xà ngang)
|
Cái/tổ
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
12
|
Dây nhảy
|
Sợi/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
13
|
Đai lưng an toàn
|
Cái/tổ
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
14
|
Giày Đẩy tạ - Ném đĩa
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
15
|
Giày đinh
|
Đôi/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
16
|
Giày khởi động
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
17
|
Kính chống chói
|
Cái/người
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
18
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
19
|
Thước đo cao
|
Cái/tổ
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
20
|
Thước đo xa
|
Cái/tổ
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
21
|
Vật đánh dấu đà
|
Cái/tổ
|
20
|
6 giờ/ngày
|
20
|
22
|
Xẻng + trang cát
|
Bộ/tổ
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
23
|
Lồng sắt bảo vệ nội dung ném
|
Bộ
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
24
|
Quần áo đông xuân dài tay
|
Bộ/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
25
|
Quần áo ép cân
|
Bộ/VĐV
|
1
|
3 giờ/ngày
|
1
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Băng keo đánh dấu
|
Cuộn/VĐV
|
28
|
0%
|
28
|
2
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
3
|
Cát hố nhảy
|
m3/VĐV
|
12
|
80%
|
20%
|
4
|
Đạn phát lệnh
|
viên/đội
|
300
|
0%
|
300
|
5
|
Đất dẻo
|
Hộp/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
6
|
Pin
|
đôi/đội
|
30
|
0%
|
30
|
7
|
Xăng cho xe máy
|
Lít/đội
|
240
|
0%
|
240
|
8
|
Đá lạnh
|
Túi/VĐV
|
30
|
0%
|
30
|
9
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
01
|
0%
|
01
|
10
|
Bảng trắng to
|
Chiếc/đội
|
5
|
0%
|
5
|
11
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
12
|
0%
|
12
|
12
|
Khăn lau dụng cụ
|
Chiếc/đội
|
100
|
0%
|
100
|
13
|
Kemchốngnắng
|
Tuýp/VĐV
|
10
|
0%
|
10
|
14
|
Băngcuốntay,chân
|
Cuộn/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
15
|
Sổ
|
Quyển/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
16
|
Bút
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
17
|
Bút viết bảng
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
18
|
Bảng trắng
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
BIỂU
SỐ 29 - MÔN GOLF
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên /đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể
thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể
thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác
tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể
thao trong nước và quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên chuyên môn
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
1 VĐV/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 VĐV/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 VĐV/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 VĐV/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 VĐV/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 VĐV/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Máy quay Camera
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
2
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
3
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
4
|
Gậy golf
|
Bộ/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.07233
|
5
|
Bảng chiến thuật
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.07233
|
6
|
Cọc tiêu
|
Bộ/đội
|
100
|
6 giờ/ngày
|
0.07233
|
7
|
Máy đo khoảng cách
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giày thể thao chuyên dụng
|
Đôi/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
2
|
Giầy tập chuyên môn
|
Đôi/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
3
|
Áo thun khởi động
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
4
|
Dây kéo đàn hồi tập lưng
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
5
|
Túi chườm đá
|
Đôi/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
6
|
Băngkeo
|
Cuộn/VĐV
|
28
|
0%
|
28
|
7
|
Băng thun cổ tay
|
Đôi/VĐV
|
8
|
0%
|
8
|
8
|
Băng thun cổ chân
|
Đôi/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
9
|
Băng thun gối
|
Đôi/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
10
|
Áo chiến thuật
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
11
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
12
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
13
|
Bịt cổ chân
|
Đôi/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
14
|
Găng tay
|
Đôi/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
15
|
Bó gối, bó gót
|
Đôi/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
16
|
Sơn
|
Thùng/đội
|
3
|
0%
|
3
|
17
|
Bình xịt lạnh
|
Chiếc/VĐV
|
10
|
0%
|
10
|
18
|
Ô
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
20
|
Kem chống nắng
|
tuýp/VĐV
|
30
|
0%
|
30
|
21
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
12
|
0%
|
12
|
22
|
Đá lạnh
|
Túi/VĐV
|
30
|
0%
|
30
|
23
|
Kính
|
Chiếc/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
BIỂU
SỐ 30 - MÔN JUDO
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức lao động
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên đội nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên đội nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1.
|
Dây leo
|
Chiếc/đội
|
5
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
2.
|
Dây thừng tập tay
|
Chiếc/đội
|
4
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
3.
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
4
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
4.
|
Cột rào cản hình phễu
|
Cái/đội
|
20
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
5.
|
Hình người nộm
|
Chiếc/đội
|
10
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
6.
|
Bộ đồ ép cân
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
7.
|
Băng gối
|
Cái/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
8.
|
Nịt bụng
|
Cái/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
9.
|
Túi chườm đá
|
Cái/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
10.
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
11.
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
12.
|
Dây chun đàn hồi vào đòn
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
13.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/HLV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.14466
|
14.
|
Cân bàn điện tử
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
15.
|
Còi
|
Chiếc
|
4
|
4 giờ/ngày
|
4
|
16.
|
Súng massage cầm tay
|
Cái/đội
|
5
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
17.
|
Thảm thể lực
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
18.
|
Thảm Judo
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,09041
|
19.
|
Sàn nổi
|
Sàn
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,09041
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Băng cơ co dãn
|
Cuộn
|
10
|
0%
|
10
|
2.
|
Băng keo
|
Cuộn
|
10
|
0%
|
10
|
3.
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
4.
|
Đá lạnh
|
Bao/đội
|
150
|
0%
|
150
|
5.
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
6
|
0%
|
6
|
BIỂU
SỐ 31 - MÔN JUJITSU
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên;có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể
thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể
thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác
tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể
thao trong nước và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên nam
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên nữ
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/HLV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
2.
|
Máy quay Camera
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
3.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
4.
|
Còi
|
Chiếc/HLV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
5.
|
Thảm thể lực
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
6.
|
Giày thể thao
|
Đôi/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
7.
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
8.
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
9.
|
Giầy tập thể lực
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
10.
|
Mũ chuyên môn
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
11.
|
Găng chuyên môn
|
Đôi/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
12.
|
Bảo vệ hạ bộ
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
13.
|
Bảo vệ ống khuyển
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
14.
|
Bảo vệ răng
|
Chiếc/người
|
3
|
2 giờ/ngày
|
3
|
15.
|
Mũ mềm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
16.
|
Quần áo cộc
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
17.
|
Quần áo Suveteman
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
18.
|
Tất
|
Đôi/người
|
12
|
2 giờ/ngày
|
12
|
19.
|
Túi thi đấu
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
20.
|
Giầy khởi động
|
Đôi/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
21.
|
Đệm trải khởi động
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
22.
|
Quần áo ấm khởi động
|
Bộ/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
23.
|
Áo ép cân
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
24.
|
Cân bàn điện tử
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
25.
|
Hình người nộm
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
26.
|
Thảm JuJitsu
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
27.
|
Võ phục tập luyện và đai
|
Bộ/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
28.
|
Võ phục thi đấu và đai
|
Bộ/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
29.
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.03616
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
2.
|
Đá lạnh
|
Bao
|
150
|
0%
|
150
|
3.
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
6
|
0%
|
6
|
4.
|
Băng keo tập luyện
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
5.
|
Băng keo thi đấu
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
6.
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
7.
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
BIỂU
SỐ 32 - MÔN KARATE
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức lao động
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên nam
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên nữ
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao phí/VĐV
|
1.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
2.
|
Máy quay Camera
|
Chiếc
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
3.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
4.
|
Còi
|
Chiếc
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
5.
|
Thảm tập luyện, thi đấu
|
Bộ/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0,02260
|
6.
|
Giày tập thể lực
|
Đôi/VĐV Đôi/HLV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
7.
|
Tất
|
Đôi/VĐV Đôi/HLV
|
6
|
2 giờ/ngày
|
6
|
8.
|
Quần áo gió
|
Bộ/VĐV Bộ/HLV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
9.
|
Khăn tắm
|
Chiếc/VĐV Chiếc/HLV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
10.
|
Mũ mềm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
11.
|
Túi thi đấu
|
Chiếc/VĐV Chiếc/HLV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
12.
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
13.
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
14.
|
Bộ đồ ép cân
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
15.
|
Găng thi đấu
|
Đôi/ VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
16.
|
Găng tập luyện
|
Đôi/ VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
17.
|
Bảo vệ bàn chân, ống quyển tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
18.
|
Bảo vệ bàn chân, ống quyển thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
19.
|
Giáp tập luyện
|
Cái/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
20.
|
Giáp thi đấu
|
Cái/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
21.
|
Đai tập luyện (xanh - đỏ)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ ngày
|
1
|
22.
|
Đai thi đấu (xanh - đỏ)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ ngày
|
1
|
23.
|
Bảo vệ ngực nữ
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
24.
|
Bảo hộ răng tập luyện
|
Cái/VĐV
|
1
|
6 giờ/ ngày
|
1
|
25.
|
Bảo hộ 82oin thi đấu
|
Cái/VĐV
|
1
|
2 giờ/ ngày
|
1
|
26.
|
Đai tập luyện (xanh - đỏ)
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
2 giờ/ ngày
|
2
|
27.
|
Dây chun tập đấm (đá)
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
2 giờ/ ngày
|
2
|
28.
|
Dây nhảy
|
Sợi/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
29.
|
Bảo vệ hạ bộ nam (kuki)
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ ngày
|
2
|
30.
|
Hình người nộm
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
31.
|
Miếng đệm trải khởi động
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
32.
|
Quần áo ấm khởi động
|
Bộ/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
2
|
Đá lạnh
|
Bao
|
150
|
0%
|
150
|
3
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
6
|
0%
|
8
|
4
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
5
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
6
|
Cân bàn điện tử
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
BIỂU
SỐ 33 - MÔN KICKBOXING
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành
cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số
nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức lao động
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể
thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể
thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác
tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể
thao trong nước và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên đội nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên đội nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
34.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
2
|
2 giờ ngày
|
0,03616
|
35.
|
TV 42inch
|
Chiếc
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,03616
|
36.
|
Máy in đen trắng
|
Chiếc
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,03616
|
37.
|
Hệ thống âm thanh hỗ trợ giảng dạy
|
Bộ
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,03616
|
38.
|
Bao cát treo
|
Chiếc/đội
|
10
|
2 giờ/ngày
|
0,083
|
39.
|
Thùng đựng đá lớn
|
Cái/đội
|
5
|
3 giờ/ngày
|
0,125
|
40.
|
Bộ đồ ép cân
|
Bộ/VĐV
|
3
|
6 giờ/ngày
|
0,25
|
41.
|
Dây kéo đàn hồi tập đấm
|
Chiếc/ VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,083
|
42.
|
Đích đấm gắn tường
|
Chiếc/đội
|
10
|
2 giờ/ngày
|
0,083
|
43.
|
Hình nộm người
|
Chiếc/đội
|
5
|
6 giờ/ngày
|
0,25
|
44.
|
Áo thun khởi động
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
0,083
|
45.
|
Quần áo ép cân
|
Bộ/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
46.
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
47.
|
Giày thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
48.
|
Găng chuyên môn tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,25
|
49.
|
Găng chuyên môn thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
0,083
|
50.
|
Găng tập luyện đấm bao
|
Đôi/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,25
|
51.
|
Băng đa quấn tay
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
52.
|
Mũ Kickboxing
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,25
|
53.
|
Bao cát treo
|
Chiếc/đội
|
10
|
2 giờ/ngày
|
0,083
|
54.
|
Bảo vệ ngực
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
55.
|
Bảo vệ ống quyển
|
Đôi/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
56.
|
Bịt răng thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
57.
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,25
|
58.
|
Kuki
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
59.
|
Lampơ tay
|
Đôi/hlv
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,083
|
60.
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,25
|
61.
|
Còi
|
Chiếc/HLV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
62.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/HLV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
63.
|
Cân bàn điện tử
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,02260
|
64.
|
Ring đài Kickboxing
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
16.
|
USB
|
Chiếc
|
2
|
0
|
2
|
17.
|
Giấy A4
|
Gram
|
10
|
0
|
10
|
18.
|
Bút dạ
|
Chiếc
|
5
|
0
|
5
|
19.
|
Thẻ nhớ máy ảnh
|
Chiếc
|
10
|
0
|
10
|
20.
|
Thẻ nhớ máy quay
|
Chiếc
|
10
|
0
|
10
|
21.
|
Que thử Axitlactic máu
|
Que/VĐV
|
3
|
0
|
3
|
22.
|
Ống thổi
|
Ống/VĐV
|
1
|
0
|
1
|
23.
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
6
|
0
|
6
|
24.
|
Giầy thể thao
|
Đôi/VĐV
|
1
|
0
|
1
|
25.
|
Băng keo
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
0
|
2
|
26.
|
Bình xịt lạnh
|
Bình
|
4
|
0%
|
4
|
27.
|
Đá lạnh
|
Bao
|
150
|
0%
|
150
|
28.
|
Bảng trắng to
|
Chiếc
|
1
|
0%
|
1
|
29.
|
Sổ
|
Quyển/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
30.
|
Bút
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
31.
|
Bút viết bảng
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
BIỂU
SỐ 34 - MÔN KURASH
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức lao động
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên đội nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên đội nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao phí/VĐV
|
1.
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
4
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
2.
|
Cột rào cản hình phễu
|
Cái/đội
|
20
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
3.
|
Hình người nộm
|
Chiếc/đội
|
10
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
4.
|
Dây thừng tập tay
|
Chiếc/đội
|
4
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
5.
|
Dây leo
|
Chiếc/đội
|
5
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
6.
|
Bộ đồ ép cân
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
7.
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
8.
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
9.
|
Dây chun đàn hồi vào đòn
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
10.
|
Túi chườm đá
|
Cái/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
11.
|
Băng gối
|
Cái/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
12.
|
Nịt bụng
|
Cái/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
13.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/HLV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.14466
|
14.
|
Cân bàn điện tử
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
15.
|
Còi
|
Chiếc
|
4
|
4 giờ/ngày
|
4
|
16.
|
Súng massage cầm tay
|
Cái/đội
|
5
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
17.
|
Thảm thể lực
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
18.
|
Thảm Kurash
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,09041
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Băng cơ co dãn
|
Cuộn
|
10
|
0%
|
10
|
2.
|
Băng keo
|
Cuộn
|
10
|
0%
|
10
|
3.
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
4.
|
Đá lạnh
|
Bao/đội
|
150
|
0%
|
150
|
5.
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
6
|
0%
|
6
|
BIỂU
SỐ 35 - MÔN KHIÊU VŨ THỂ THAO
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức lao động
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên Latin
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên Standard
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Sàn gỗ
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ ngày
|
0,14466
|
2
|
Bộ đèn chiếu góc sàn
|
Bộ
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
3
|
Bộ âm thanh loa đài
|
Bộ
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
4
|
Thước dây 30m
|
Chiếc
|
2
|
1 giờ/ ngày
|
1
|
5
|
Máy quay Camera
|
Chiếc
|
3
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
3
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
7
|
Tivi
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.03616
|
8
|
Máy chiếu
|
Bộ/ Đội
|
1
|
8 giờ/ ngày
|
0.14466
|
9
|
Loa mini
|
Cái/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
10
|
Thảm thể lực
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
11
|
Thướcđochiềucao
|
Bộ
|
2
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
12
|
Đồnghồ thôngminh
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
13
|
Bao tạ phụ trọng lưng, bụng
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
1
|
14
|
Bộ Tạ tay 4kg, 6kg, 8kg
|
Bộ/ Đội
|
2
|
2 giờ/ ngày
|
1
|
15
|
Bộ Tạ miếng 4kg, 6kg, 8kg
|
Bộ/ Đội
|
2
|
2 giờ/ ngày
|
1
|
16
|
Tạ chì tay
|
Đôi/VĐV
|
1
|
2 giờ/ ngày
|
1
|
17
|
Tạ chì chân
|
Đôi/VĐV
|
1
|
2 giờ/ ngày
|
1
|
18
|
Tạ chì lưng
|
Đôi/VĐV
|
1
|
2 giờ/ ngày
|
1
|
19
|
Bao chì bụng
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ ngày
|
1
|
20
|
Bao chì chân
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ ngày
|
1
|
21
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
22
|
Dây thun vít thể lực
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ ngày
|
1
|
23
|
Đệm mỏng khởi động
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ ngày
|
1
|
24
|
Thang gióng
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ ngày
|
0,09041
|
25
|
Gương soi gắn tường
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ ngày
|
0,09041
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Băng dính
|
Cuộn/đội
|
30
|
0
|
30
|
2
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
5
|
0
|
5
|
3
|
Bình xịt giầy chống trơn
|
Chai/VĐV
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Băng keo
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Băng thun cổ chân
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
6
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
7
|
Băng thun gối
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
8
|
Bình xịt lạnh
|
Chai/VĐV
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Đĩa nhạc
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0
|
1
|
10
|
Ống lăn massage
|
Chiếc/ VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
11
|
Quần, áo tập mùa đông vải co dãn 4 chiều
|
Bộ/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
12
|
Quần, áo tập mùa hè vải co dãn 4 chiều
|
Bộ/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
13
|
Quần áo ép cân
|
Bộ/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
14
|
Áo thun khởi động
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
15
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
0
|
2
|
16
|
Tất liền quần thi đấu
|
Bộ/VĐV nữ
|
3
|
0
|
3
|
17
|
Giầy tập
|
Đôi/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
18
|
Giầy thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
1
|
0
|
1
|
19
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0
|
1
|
20
|
Đồ bôi nâu da
|
Hộp/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
21
|
Bộ trang điểm
|
Bộ/VĐV
|
1
|
0
|
1
|
22
|
Gôm xịt tóc
|
Lọ/VĐV
|
2
|
0
|
2
|
23
|
Cào giầy chống trơn
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
0
|
2
|
24
|
Áo choàng giữ ấm
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
0
|
2
|
25
|
Bình nước cá nhân
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
0
|
2
|
BIỂU
SỐ 36 - MÔN LẶN
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể
thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể
thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác
tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể
thao trong nước và quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên nhóm vòi hơi chân vịt tốc độ
nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên nhóm vòi hơi chân vịt tốc độ
nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4.
|
Huấn luyện viên nhóm vòi hơi chân vịt trung
bình, dài nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
5.
|
Huấn luyện viên nhóm vòi hơi chân vịt trung
bình, dài nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
6.
|
Huấn luyện viên nhóm chân vịt đôi nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
7.
|
Huấn luyện viên nhóm chân vịt đôi nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
8.
|
Huấn luyện viên nhóm khí tài nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
9.
|
Huấn luyện viên nhóm khí tài nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
10.
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
11.
|
Thợ kỹ thuật chân vịt
|
1 thợ/đội
|
8 giờ/ngày
|
12.
|
Thợ kỹ thuật máy nén khí
|
1 thợ/đội
|
8 giờ/ngày
|
1.
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
2.
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
5.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
6.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
7.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử sụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1.
|
Bình khí nén
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
2.
|
Vòi hơi
|
Chiếc/ VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
3.
|
Áo bơi tâp luyện
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
4.
|
Áo bơi thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
5.
|
Áo bó cơ
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
6.
|
Quần bơi tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
7.
|
Quần bơi thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
8.
|
Quần bó cơ
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
9.
|
Áo choàng giữ nhiệt
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
10.
|
Mũ bơi
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
11.
|
Mũ thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
12.
|
Bình đựng nước uống
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
13.
|
Chânvịtbảnlớntậpluyện
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
1
|
14.
|
Chânvịtbảnlớnthiđấu
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
15.
|
Chân vịt đôi tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
1
|
16.
|
Chân vịt đôi thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
17.
|
Dây cao su
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
18.
|
Khăn thấm nước
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
19.
|
Kính bơi tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
20.
|
Kính bơi thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
21.
|
Lót chân
|
Chiếc/VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
22.
|
Máy nén khí
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
23.
|
Thảm cá nhân
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
24.
|
Ván đập chân
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
25.
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
26.
|
Ống lăn massage
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
27.
|
Vòi bình nén khí
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
28.
|
Máy kéo cạn Biokenitic
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
29.
|
Tivi
|
Chiếc /đôi
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,14466
|
30.
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
31.
|
Bể phao ngâm thả lỏng
|
Chiếc /đội
|
2
|
2 giờ.ngày
|
2
|
32.
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đôi
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
33.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc /đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
34.
|
Túy đựng chân vịt chuyên dụng
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
35.
|
Còi hơi phát lệnh xuất phát
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
36.
|
Máy đếm nhịp
|
Chiếc/ VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
37.
|
Cân điện tử
|
Chiếc/đội
|
1
|
1 giờ/ngày
|
0,01808
|
38.
|
Còi
|
Chiếc/HLV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
39.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/HLV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
40.
|
Giầy thể thao
|
Đôi/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
41.
|
Giầy tập thể lực
|
Đôi/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
42.
|
Khăn tắm
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
43.
|
Mũ mềm
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
44.
|
Quần áo cộc
|
Bộ/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
45.
|
Quần áo Suvecteman
|
Bộ/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
46.
|
Tất
|
Đôi/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
47.
|
Túi thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
48.
|
Bàn quạt
|
Đôi/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
49.
|
Nước rửa kính bơi chống sương mù
|
Lọ /VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
50.
|
Dây đeo chân vịt
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Bình xịt lạnh
|
Bình / VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
2.
|
Xăng cho máy nén khí
|
Lít/máy/ngày
|
5
|
0%
|
5
|
3.
|
Đá lạnh
|
Bao/VĐV/ngày
|
100
|
0%
|
100
|
4.
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
8
|
0%
|
8
|
BIỂU
SỐ 37 - MÔN MUAY
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc
tương đương
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên nam
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên nữ
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng chuyên môn
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/HLV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
2.
|
Máy quay Camera
|
Chiếc
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
3.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
4.
|
Còi
|
Chiếc
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
5.
|
Thảm thể lực
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,02260
|
6.
|
Giày thể thao
|
Đôi/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
7.
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
8.
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
9.
|
Giầy tập thể lực
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
10.
|
Mũ mềm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
11.
|
Quần áo cộc
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
12.
|
Quần áo Suveteman
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
13.
|
Tất
|
Đôi/người
|
12
|
2 giờ/ngày
|
12
|
14.
|
Túi thi đấu
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
2
|
15.
|
Giầy khởi động
|
Đôi/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
16.
|
Miếng đệmtrải khởi động
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
17.
|
Quần áo ấm khởi động
|
Bộ/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
18.
|
Áo ép cân
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
19.
|
Cân bàn điện tử
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
20.
|
Hình người nộm
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
21.
|
Ring
|
Cái/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.02260
|
22.
|
Găng, giáp tập luyện
|
Cái/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
23.
|
Găng, giáp thi đấu
|
Cái/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
24.
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.03616
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
2
|
Đá lạnh
|
Bao
|
150
|
0%
|
150
|
3
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
6
|
0%
|
6
|
5
|
Băng keo tập luyện
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
6
|
Băng keo thi đấu
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
7
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
8
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
BIỂU
SỐ 38 - MÔN NHẢY CẦU
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên cầu mềm
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên cầu cứng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên nội dung đơn
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
5
|
Huấn luyện viên nội dung đôi
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
6
|
Huấn luyện viên nội dung đồng đội
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
7
|
Huấn luyện viên kỹ thuật
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
8
|
Huấn luyện viên kéo dây bảo hiểm
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
1 người/đôi
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đôi
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Quản lý đội
|
1 người/đôi
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đôi
|
8 giờ/ngày
|
|
5
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đôi
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6
|
Nhân viên hồi phục chức năng
|
2 người/đôi
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1
|
Áo choàng giữ nhiệt
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
2
|
Quần áo thi đấu
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
3
|
Quần áo tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
4
|
Giầy bật lưới
|
Đôi/VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
5
|
Khăn tắm
|
Chiếc/VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
6
|
Kính bơi, mũ bơi
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
7
|
Thảm nghỉ
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
8
|
Bộ lưới bật
|
Bộ/đội
|
2
|
4 giờ/ngày
|
0.04521
|
9
|
Khăn thấm nước
|
Chiếc VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
10
|
Đệm cứng 5cm
|
Chiếc/đội
|
5
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
11
|
Đệm mềm 30cm
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
12
|
Dây dù tết
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
13
|
Dây cước tết
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
14
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
15
|
Đai bảo hiểm quay hai trục
|
Chiếc/đội
|
5
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
16
|
Trục dòng dọc
|
Bộ/đội
|
5
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
17
|
Bao cát cổ tay
|
Bộ/VĐV
|
5
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
18
|
Bao cát cổ chân
|
Bộ/VĐV
|
5
|
6 giờ/ngày
|
0.06781
|
19
|
Máy tính xách tay
|
Bộ/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
2
|
Băng thun gối
|
Cuộn/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
3
|
Băng keo kéo cơ
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
4
|
Bình xịt lạnh
|
Chai/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
5
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
6
|
Nước uống
|
Bình/đội
|
60
|
0%
|
60
|
7
|
Bảng trắng to
|
Chiếc/đội
|
2
|
0%
|
2
|
8
|
Bút viết bảng
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
9
|
Bút không xóa (bút lông dầu)
|
Cái/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
10
|
Sổ
|
Quyền/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
BIỂU
SỐ 39 - MÔN PENCAK SILAT
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Số giờ/ngày công lao động
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên nam
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên nữ
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
2 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/HLV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
2.
|
Máy quay Camera
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
3.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,14466
|
4.
|
Còi
|
Chiếc/HLV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
5.
|
Thảm thể lực
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0,02260
|
6.
|
Giày thể thao
|
Đôi/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
7.
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
8.
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
9.
|
Giầy tập thể lực
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
10.
|
Mũ mềm
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
11.
|
Quần áo cộc
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
12.
|
Quần áo Suveteman
|
Bộ/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
13.
|
Tất
|
Đôi/người
|
12
|
2 giờ/ngày
|
12
|
14.
|
Túi thi đấu
|
Chiếc/người
|
1
|
2 giờ/ngày
|
2
|
15.
|
Giầy khởi động
|
Đôi/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
16.
|
Miếng đệm trải khởi động
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
17.
|
Quần áo ấm khởi động
|
Bộ/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
18.
|
Áo ép cân
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
19.
|
Cân bàn điện tử
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
20.
|
Hình người nộm
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
21.
|
Thảm Pencak Silat
|
Cái/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0.02260
|
22.
|
Giáp tập luyện
|
Cái/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
23.
|
Giáp thi đấu
|
Cái/VĐV
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
24.
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.03616
|
25.
|
Bục để dao
|
Chiếc/đội
|
02
|
6 giờ/ngày
|
0,02260
|
26.
|
Quần áo tập luyện seni, mũ, xà rông
|
Bộ/VĐV
|
04
|
6 giờ/ngày
|
04
|
27.
|
Quần áo thi đấu seni, mũ, xà rông đai lưng
|
Bộ/VĐV
|
02
|
6 giờ/ngày
|
02
|
28.
|
Dao dài
|
Chiếc/VĐV
|
01
|
6 giờ/ngày
|
0,02260
|
29.
|
Dao găm
|
Chiếc/VĐV
|
01
|
6 giờ/ngày
|
0,02260
|
30.
|
Dao seni
|
Chiếc/VĐV
|
04
|
6 giờ/ngày
|
0,02260
|
31.
|
Bộ mỹ phẩm trang điểm
|
Bộ/VĐV
|
02
|
6 giờ/ngày
|
02
|
32.
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
01
|
6 giờ/ngày
|
01
|
33.
|
Liềm
|
Chiếc/VĐV
|
01
|
6 giờ/ngày
|
0,02260
|
34.
|
Gậy dài
|
Chiếc/VĐV
|
04
|
6 giờ/ngày
|
0,02260
|
35.
|
Cồng thi đấu
|
Cái/đội
|
01
|
6 giờ/ngày
|
0,02260
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/VĐV
|
4
|
0%
|
4
|
2
|
Đá lạnh
|
Bao
|
150
|
0%
|
150
|
3
|
Nước uống
|
Thùng/VĐV
|
6
|
0%
|
6
|
4
|
Băng keo tập luyện
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
5
|
Băng keo thi đấu
|
Cuộn/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
6
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
7
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
BIỂU
SỐ 40 - MÔN QUẦN VỢT
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính
theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Lao động gián tiếp
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên;có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc
quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện
vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và
quốc tế.
|
2
|
Huấn luyện viên đội nam
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Huấn luyện viên đội nữ
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Huấn luyện viên thể lực
|
2 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
1
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
4
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
5
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
6
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)/VĐV
|
Trị số định mức hao
phí/VĐV
|
1.
|
Trang phục thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
3
|
8 giờ/ngày
|
3
|
2.
|
Giầy thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
2
|
8 giờ/ngày
|
2
|
3.
|
Áo Bludon (lông vũ, dài)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
8 giờ/ngày
|
1
|
4.
|
Tất thi đấu
|
Đôi/VĐV
|
6
|
4 giờ/ngày
|
6
|
5.
|
Giầy khởi động
|
Đôi/VĐV
|
1
|
4 giờ/ngày
|
1
|
6.
|
Vợt Quần vợt
|
Cái/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
7.
|
Quấn cán vợt
|
Cái/VĐV
|
200
|
8 giờ/ngày
|
200
|
8.
|
Kính chống chói
|
Cái/VĐV
|
2
|
8 giờ ngày
|
2
|
9.
|
Mũ lưỡi trai che nắng
|
Cái/VĐV
|
2
|
8 giờ ngày
|
2
|
10.
|
Khăn tắm VĐV
|
Chiếc/VĐV
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6
|
11.
|
Khăn tắm HLV
|
Chiếc/HLV
|
3
|
8 giờ/ngày
|
3
|
12.
|
Khăn thấm nước
|
Chiếc/HLV/VĐV
|
2
|
1 giờ ngày
|
2
|
13.
|
Dây cao su
|
Chiếc/đội
|
4
|
1 giờ/ngày
|
4
|
14.
|
Dây nhảy
|
Chiếc/đội
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
15.
|
Đồng hồ Smart Watch đo nhịp tim và tuần
hoàn… hỗ trợ theo dõi tập luyện
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,14466
|
16.
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
17.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
18.
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
19.
|
Giầy tập luyện
|
Đôi/VĐV
|
4
|
8 giờ/ngày
|
4
|
20.
|
Dây vợt
|
Bộ/VĐV
|
6/tuần
|
8 giờ/ngày
|
6
|
21.
|
Xe đựng bóng
|
Xe/đội
|
4/năm
|
8 giờ/ngày
|
6
|
22.
|
Lưới sân
|
Cái/Đội
|
5/năm
|
8 giờ/ngày
|
5
|
23.
|
Túi xách
|
Chiếc/VĐV
|
1/năm
|
8 giờ/ngày
|
1
|
24.
|
Vợt VĐV
|
Chiếc/VĐV
|
4/năm
|
8 giờ/ngày
|
4
|
25.
|
Vợt HLV
|
Chiếc/HLV
|
2/năm
|
8 giờ/ngày
|
2
|
26.
|
Bóng thi đấu
|
Hộp/VĐV
|
200
|
8 giờ/ngày
|
200
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
6.
|
Băng thun cổ chân
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
7.
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
8.
|
Băng thun gối
|
Cuộn/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
9.
|
Bình xịt lạnh
|
Chai/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
10
|
Kem chống nắng
|
Chai/VĐV
|
4
|
0
|
4
|
BIỂU
SỐ 41 - MÔN ROWING
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
A.
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên
trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc
quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện
vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và
quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên đội thuyền Scull nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên đội thuyền Scull nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4.
|
Huấn luyện viên đội thuyền Coless nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
5.
|
Huấn luyện viên đội thuyền Coless nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
6.
|
Huấn luyện viên thể lực đội nam trên bờ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
7.
|
Huấn luyện viên thể lực đội nữ trên bờ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
8.
|
Huấn luyện viên thuyền cá nhân
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
9.
|
Huấn luyện viên thuyền tập thể
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
10.
|
Huấn luyện viên thể lực đội nam dưới nước
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
11.
|
Huấn luyện viên thể lực đội nữ dưới nước
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
B.
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhânviênphụchồichứcnăng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
7.
|
Nhân viên cứu hộ
|
4 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/Năm
|
Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao
phí/VĐ V
|
1.
|
Định mức phòng tập thể lực
|
M2/người
|
6 m2
|
2 giờ/ngày
|
|
2.
|
Định mức phòng hồi phục
|
M2/người
|
12 m2
|
1 giờ/ngày
|
|
3.
|
Định mức phòng học lý thuyết
|
M2/người
|
2 m2
|
1 giờ/ngày
|
|
4.
|
Nhà để thuyền dùng chung cho cả đội tuyển
gần khu vực tập luyện diện tích: Chiều dài 40m, rộng 22m, có hệ thống kệ,
giá để thuyền sau khi tập luyện.
|
Nhà/đội
|
880m2
|
24 giờ/ngày
|
|
5.
|
Định mức phòng/sân tập chuyên môn
|
Sân/đội
|
880m²
|
4 giờ/ngày
|
|
6.
|
Diện tích mặt nước khu vực tập luyện dùng
chung cho cả đội, kích thước: chiều dài tối thiểu 2.500m, chiều rộng 125m,
độ sâu trung bình 3,0m; không có sóng, dòng chảy, vật cản và phương tiện
di chuyển vào khu vực tập luyện.
|
Khu vực/đội
|
312.500M 2
|
4 giờ/ngày
|
|
7.
|
Nhà tập mô hình kỹ thuật 150 m2, khung thép,
mái tôn, máy bơm và thuyền mô hình thực hiện động tác trong môi trường tĩnh.
|
Nhà/đội
|
|
2 giờ/ngày
|
|
8.
|
Sân bóng đá, điền kinh, hoặc đường chạy để
tâp thể lực
|
Sân/đội
|
240m²
|
1 giờ/ngày
|
|
9.
|
Định mức phòng kiểm tra y sinh học và các chỉ
số phát triển cho công tác tuyển chọn VĐV
|
Phòng/đội
|
1 phòng/VĐV
|
8/tuần
|
|
10.
|
Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 1kg- 30kg)
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
11.
|
Cao su trải sàn giảm chấn động
|
M2/người
|
80m2
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
12.
|
Ghế gập bụng
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
13.
|
Giàn tạ đa năng
|
Chiếc/đội
|
2
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
14.
|
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
15.
|
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
16.
|
Máy đạp đùi
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
17.
|
Máy kéo cơ lưng
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
18.
|
Máy kéo đùi sau MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
19.
|
Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
2
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
20.
|
Máy tập đẩy cơ ngực MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
21.
|
Máy tập đùi MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
22.
|
Máy tập duỗi cơ đùi trước MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
23.
|
Xà đơn, xà kép MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
24.
|
Thang gióng
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
25.
|
Máy tập Rowing Concept II
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
26.
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/hlv
|
1
|
8 giờ/ngày
|
0,09041
|
27.
|
Đồng hồ tần số Speedcoach GPS model 2
|
Chiếc/hlv
|
1
|
8giờ/ngày
|
0,06781
|
28.
|
Kem chống nắng
|
Túy/người
|
1
|
01 tuýp/tháng
|
1
|
29.
|
Bảo vệ gối
|
Bộ/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
30.
|
Bình đựng đá
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
31.
|
Bịt cổ tay
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
32.
|
Bộ đàm
|
Chiếc/hlv
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
33.
|
Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách
trong huấn luyện gồm: 08 sợi cáp phi 5mm dài 2.500m. bóng cao su nhựa mầu
đỏ, vàng phi 15cm = 1.100 quả, dây cước buộc bóng 2.200m. Neo đường cáp 160
chiếc
|
Bộ/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
34.
|
Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền
|
Bộ/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
35.
|
Cân bàn điện tử để cân người
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,03390
|
36.
|
Cân điện tử chuyên dụng để cân chỉnh trọng
lượng thuyền
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
37.
|
Cầu lên xuống thuyền: Kích thước: Dài 22m,
rộng 6m, chiều cao lên khỏi mặt nước tối đa 15cm, khung thép mạ kẽm không rỉ,
phao kích nổi composite, bề mặt trải composite hoặc gỗ chịu nước.
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
38.
|
Đai bảo vệ lưng
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
39.
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
40.
|
Đồng hồ Strock (chuyên dụng),
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
41.
|
Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
42.
|
Giá 4 tầng để thuyền bốn
|
Chiếc/đội
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
43.
|
Giá 4 tầng để thuyền đôi
|
Chiếc/đội
|
3
|
6 giờ/ngày
|
3
|
44.
|
Giá 4 tầng để thuyền đơn
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
45.
|
Giày thể thao
|
Đôi/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
46.
|
Kính chống nắng
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
47.
|
Loa tay
|
Chiếc/hlv
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
48.
|
Mái chèo Coxless (-)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
49.
|
Mái chèo scull (X)
|
Đôi/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
50.
|
Mái chèo thuyền Coxless,
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
51.
|
Mái chèo thuyền Scull,
|
Đôi/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
52.
|
Máy đo nhịp tim
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
53.
|
Máy quay camera
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
54.
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
8 giờ/ngày
|
0.14466
|
55.
|
Mũ mềm vành to chuyên dùng
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
56.
|
Quần áo ép cân
|
Bộ/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
57.
|
Quần áo tập chuyên dùng
|
Bộ/VĐV
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
58.
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/VĐV
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
59.
|
Thảm cá nhân
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
1
|
60.
|
Thuyền bốn (4x)
|
Chiếc/VĐV
|
1/4
|
6 giờ/ngày
|
0,09041
|
61.
|
Thuyền tám (8)
|
Chiếc/VĐV
|
1/8
|
6 giờ/ngày
|
0,09041
|
62.
|
Thuyền đôi (2-)
|
Chiếc/VĐV
|
1/2
|
6 giờ/ngày
|
0,09041
|
63.
|
Thuyền đôi (2X)
|
Chiếc/VĐV
|
1/2
|
6 giờ/ngày
|
0,09041
|
64.
|
Thuyền đơn (1X)
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,09041
|
65.
|
Tivi phòng sinh hoạt chung để giải trí và
học kỹ thuật
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,03616
|
66.
|
Tủ cá nhân đựng quần áo
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,03616
|
67.
|
Túi chườm đá chấn thương Vải, dài 22,5cm
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
2 giờ/ngày
|
1
|
68.
|
Xe kút kít chở xuồng máy
|
Chiếc/đội
|
1
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
69.
|
Xuồng máy chuyên dụng hai thân Catamaran, 25
sức ngựa
|
Chiếc/đội
|
03
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
70.
|
Xuồng máy kỹ thuật vỏ nhôm 40 sức ngựa dùng
để chuyên chở, lắp đặt, tháo dỡ đường đua
|
Chiếc/đội
|
03
|
6 giờ/ngày
|
0,10849
|
71.
|
Xuồng máy cứu hộ
|
Chiếc/đội
|
03
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
72.
|
Bọc mái chèo
|
Chiếc/VĐV
|
02
|
6 giờ/ngày
|
02
|
73.
|
Máy rời của xuồng máy
|
Chiếc/đội
|
03
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
74.
|
Container để thuyền và thiết bị chuyên dụng
|
Chiếc/đội
|
02
|
6 giờ/ngày
|
0,06781
|
75.
|
Phòng tập thể lực chuyên dụng
|
Chiếc/đội
|
01
|
6 giờ/ngày
|
0.05
|
76.
|
Giầy chuyên dụng trên thuyền
|
Đôi/VĐV
|
02
|
6 giờ/ngày
|
02
|
3. Định mức hao phí vật tư
Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư
tính cho 01 vận động viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư (SL/tháng)
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1.
|
Xăng dầu huấn luyện: 12/h/máy 25 ngựa
|
Lít/xuồng
|
72 lít/xuồng 25 ngựa/6
giờ HL
|
0%
|
5.616 lít
|
2.
|
Gala đánh bóng thuyền
|
Hộp/đội
|
3
|
0%
|
3
|
3.
|
Băng keo
|
Cuộn
|
5
|
0%
|
5
|
4.
|
Bóng an toàn cao su
|
Quả
|
1
|
0%
|
1
|
5.
|
Bánh lái Cabon, hợp kim nhôm
|
Chiếc
|
1
|
0%
|
1
|
6.
|
Ổ chèo nhựa đen
|
Bộ
|
2
|
0%
|
2
|
7.
|
Góc độ nhựa xanh, vàng, trắng
|
Chiếc
|
4
|
0%
|
4
|
8.
|
Đệm long đen cao, thấp nhựa đỏ, trắng, đen
|
Chiếc
|
12
|
0%
|
12
|
9.
|
Giầy trên thuyền vải, nhựa
|
Đôi/HLV
|
1
|
0%
|
1
|
10.
|
Giầy lái vải nhựa
|
Đôi/HLV
|
1
|
0%
|
1
|
11.
|
Bảng gắn giầy hợp kim nhôm, cacbon
|
Chiếc
|
1
|
0%
|
1
|
12.
|
Bộ phụ kiện càng thuyền hợp kim nhôm
|
Bộ
|
02
|
0%
|
02
|
13.
|
Bánh xe, phụ kiện bánh xe nhựa, vòng bi inox
|
Bộ
|
4
|
0%
|
4
|
14.
|
Bộ ghế thuyền, Carbon/hợp kim nhôm
|
Bộ
|
4
|
0%
|
4
|
15.
|
Đường ray hợp kim nhôm
|
Chiếc
|
2
|
0%
|
2
|
16.
|
Dây bánh lái cáp inox
|
Bộ
|
2
|
0%
|
2
|
17.
|
Nắp đổ nước nhựa
|
Chiếc
|
4
|
0%
|
4
|
18.
|
Nước uống
|
Thùng/đội
|
6
|
0%
|
156
|
19.
|
Dây chun tập thể lực
|
Chiếc/đội
|
6
|
0%
|
6
|
20.
|
Dây thừng tập tay
|
Chiếc/đội
|
2
|
0%
|
2
|
21.
|
Bóng tập thể lực
|
Chiếc/đội
|
5
|
0%
|
5
|
22.
|
Áo phao chuyên dung
|
Chiếc/đội
|
2
|
0%
|
2
|
23.
|
Phao cứu hộ
|
Chiếc/đội
|
2
|
0%
|
2
|
24.
|
Vải cacbon sửa thuyền
|
Chiếc/đội
|
1
|
0%
|
1
|
25.
|
Vải thuỷ tinh sửa thuyền
|
Chiếc/đội
|
5
|
0%
|
5
|
26.
|
Loa kéo
|
Chiếc/đội
|
5
|
0%
|
5
|
27.
|
Quạt hơi nước
|
Chiếc/đội
|
2
|
0%
|
2
|
28.
|
cây nước nóng lạnh
|
Chiếc/đội
|
5
|
0%
|
5
|
29.
|
Bóng an toàn cao su
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
30.
|
Ổ chèo
|
Chiếc/VĐV
|
2
|
0%
|
2
|
31.
|
Góc độ
|
Chiếc/VĐV
|
10
|
0%
|
10
|
32.
|
Đệm long đen dày
|
Chiếc/VĐV
|
10
|
0%
|
10
|
33.
|
Đệm long đen mỏng
|
Chiếc/VĐV
|
15
|
0%
|
15
|
34.
|
Giầy lái
|
Đôi/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
35.
|
Bảng gắn giầy
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
36.
|
Bộ càng
|
Đôi/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
37.
|
Bánh xe
|
Chiếc/VĐV
|
5
|
0%
|
5
|
38.
|
Bộ ghế thuyền
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
39.
|
Đường ray
|
Chiếc/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
40.
|
Dây lái
|
Đôi/VĐV
|
1
|
0%
|
1
|
41.
|
Kem chống nắng
|
Túy/người
|
1
|
0%
|
1
|
BIỂU
SỐ 42 - MÔN SAILING
1. Định mức lao động
(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01
đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy,
mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)
TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
Số lượng
|
Định mức
|
Số giờ lao động
|
Hạng viên chức hoặc tương đương
|
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1.
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên trưởng/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng
tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn
thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn
luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước
và quốc tế.
|
2.
|
Huấn luyện viên đội thuyền một thân nam Sailing
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
3.
|
Huấn luyện viên đội thuyền hai thân nữ
Sailing
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
4.
|
Huấn luyện viên đội thuyền một hai thân nam Sailing
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
5.
|
Huấn luyện viên đội thuyền hai hai nữ Sailing
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
6.
|
Huấn luyện viên đội ván buồm Winsurfing nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
7.
|
Huấn luyện viên đội ván buồm Winsurfing nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
8.
|
Huấn luyện viên đội ván buồm Kite Boarding
nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
9.
|
Huấn luyện viên đội ván buồm Kite Boarding nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
10.
|
Huấn luyện viên thể lực đội nam
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
11.
|
Huấn luyện viên thể lực nữ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
1.
|
Bác sỹ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
2.
|
Bác sỹ tâm lý
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
3.
|
Quản lý đội
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
4.
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
5.
|
Dinh dưỡng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
Hạng III hoặc tương
đương
|
6.
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
1 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
7.
|
Nhân viên cứu hộ
|
4 người/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết
bị sử dụng
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức/ Năm
|
Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)
|
Trị số định mức hao phí/VĐV
|
1.
|
Định mức phòng tập thể lực
|
M2/người
|
6 m2
|
2 giờ/ngày
|
|
2.
|
Định mức phòng hồi phục
|
M2/người
|
12 m2
|
1 giờ/ngày
|
|
3.
|
Định mức phòng học lý thuyết
|
M2/người
|
2 m2
|
1 giờ/ngày
|
|
4.
|
Nhà để thuyền dùng chung cho cả đội tuyển
gần khu vực tập luyện diện tích: Chiều dài 40m, rộng 22m, có hệ thống kệ,
giá để thuyền sau khi tập luyện.
|
Nhà/đội
|
880m2
|
24 giờ/ngày
|
|
5.
|
Định mức khu vực trên bờ cát cát bãi biển
chiều dài 50 - 100m, rộngm 30 - 50m, khống kể mực nước thủy triều lên xuống
|
Bãi/đội
|
5000M2
|
4 giờ/ngày
|
|
6.
|
Diện tích mặt nước khu vực tập luyện dùng
chung cho cả đội, kích thước: cửa ra vào khu vực mặt biển/hồ rộng 50- 100m
không có người bơi lội, không có đá ngầm, cọc lưới và chướng ngại vật nguy
hiểm, mức sóng lớn nhất không quá 50cm, có tốc độ gió từ khoảng 7 Knot
(tương đương 12.95Km/h). Khoảng cách tính từ mép nước và bờ cát đến vị trí
tập luyện từ 500m - 1000m (tùy theo sức gió và hướng gió từng thời điểm
trong ngày). Diện tích khu tập luyện 2.000m x 2.0000m).
|
Khu vực/đội
|
4.000.000 m2
|
6 giờ/ngày
|
|
7.
|
Sân bóng đá, điền kinh, hoặc đường chạy để
tâp thể lực
|
Sân/đội
|
240m2
|
1 giờ/ngày
|
|
8.
|
Định mức nhà ăn
|
M2/người
|
1,5 m2
|
2 giờ/ngày
|
|
9.
|
Định mức nhà nghỉ
|
M2/người
|
12 m2
|
9giờ/ngày
|
|
10.
|
Định mức nhà sinh hoạt chung
|
M2/người
|
5 m2
|
2 giờ/ngày
|
|
11.
|
Định mức phòng kiểm tra y sinh học và các chỉ
số phát triển
|
Phòng/đội
|
1 phòng/VĐV
|
8/tuần
|
|
12.
|
Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 1kg- 30kg)
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
13.
|
Cao su trải sàn giảm chấn động
|
M2/người
|
80m2
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
14.
|
Ghế gập bụng
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
15.
|
Giàn tạ đa năng
|
Chiếc/đội
|
2
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
16.
|
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
17.
|
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg
|
Bộ/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
18.
|
Máy đạp đùi
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
19.
|
Máy kéo cơ lưng
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
20.
|
Máy kéo đùi sau MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
21.
|
Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
2
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
22.
|
Máy tập đẩy cơ ngực MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
23.
|
Máy tập đùi MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
24.
|
Máy tập duỗi cơ đùi trước MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
3
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
25.
|
Xà đơn, xà kép MBH fitness
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
26.
|
Thang gióng
|
Chiếc/đội
|
1
|
2 giờ/ngày
|
0.02260
|
27.
|
Áo phao chuyên dụng Sailing
|
Chiếc/người
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
28.
|
Bình đựng đá
|
Chiếc/đội
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
29.
|
Bình nước uống
|
Chiếc/người
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
30.
|
Bịt cổ tay
|
Chiếc/người
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
31.
|
Đai bảo vệ lưng
|
Chiếc/người
|
2
|
6 giờ/ngày
|
2
|
32.
|
Dây nhảy
|
Chiếc/người
|
2
|
2 giờ/ngày
|
2
|
33.
|
Dép chuyên dụng đi trên cát
|
Đôi/người
|
4
|
6 giờ/ngày
|
4
|
34.
|
Giày mềm tập thể lực
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
35.
|
Giày thể thao
|
Đôi/người
|
4
|
2 giờ/ngày
|
4
|
36.
|
Kem chống nắng
|
Túyp/người
|
1
|
01 tuýp/tháng
|
1
|
37.
|
|