STT
|
Mã số
|
Nhóm, tên chỉ
tiêu
|
Phân tổ chủ yếu
|
Kỳ công bố
|
Nguồn thông
tin/ Phương pháp thu thập thông tin
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm
|
Cung cấp thông
tin
|
Thu thập, tổng
hợp
|
|
|
CHỈ SỐ ĐẦU VÀO
VÀ QUÁ TRÌNH
|
|
01
|
Tài chính y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
0101
|
Tổng chi cho y tế so với GDP (%)
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
Năm
|
1. Điều tra tài khoản y tế quốc gia;
2. Báo cáo của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
3. Điều tra mức sống hộ gia đình
|
- Tổng cục Thống kê;
- Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế
|
2
|
0102
|
Tỷ lệ chi tiêu công cho y tế trong tổng chi y tế
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
Năm
|
1. Điều tra tài khoản y tế quốc gia;
2. Báo cáo của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
3. Điều tra mức sống hộ gia đình
|
- Tổng cục Thống kê;
- Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế
|
3
|
0103
|
Tỷ lệ chi trực tiếp từ tiền túi của hộ gia đình cho
chăm sóc y tế trong tổng chi tiêu y tế
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
2 năm
|
1. Điều tra mức sống hộ gia đình
2. Điều tra cơ sở y tế
|
- Tổng cục Thống kê;
- Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế;
- Sở Y tế
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế
|
4
|
0104
|
Tỷ lệ chi cho y tế trong tổng chi ngân sách nhà
nước
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
Năm
|
1. Báo cáo tài chính của Bộ Tài Chính;
2. Báo cáo của Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế
|
- Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế
|
5
|
0105
|
Tổng chi y tế bình quân đầu người hàng năm
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố Tỉnh/ Thành phố
|
1 năm
|
1. Điều tra Tài khoản y tế Quốc gia;
2. Báo cáo của Bộ Tài chính;
3. Điều tra mức sống hộ gia đình
|
- Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế;
- Sở Y tế
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế
|
|
02
|
Nhân lực y tế
|
|
|
|
|
|
6
|
0201
|
Số nhân lực y tế trên 10.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Dân tộc (kinh/ khác)
- Giới tính
- Tuyến
- Loại cơ sở.
- Loại hình (công/tư).
- Trình độ chuyên môn
|
Năm
|
1. Điều tra cơ sở y tế
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế
|
7
|
0202
|
Số sinh viên tốt nghiệp hàng năm từ các trường đại
học, cao đẳng thuộc khối ngành khoa học sức khỏe trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Bậc đào tạo (cao đẳng/đại học)
- Chuyên ngành đào tạo
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ từ Bộ Giáo dục- Đào tạo
2. Báo cáo từ Cục Khoa học công nghệ và đào tạo,
Bộ Y tế
|
- Các trường Đại học và Cao đẳng.
|
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế
|
|
03
|
Cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
8
|
0301
|
Số cơ sở y tế trên 10.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Tuyến
- Loại cơ sở
- Loại hình (công/tư).
|
Năm
|
1. Điều tra cơ sở y tế
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
|
Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế.
|
9
|
0302
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân (không bao gồm giường
của TYT)
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Tuyến
- Loại cơ sở
- Loại hình (công/tư)
- Giường thực tế/giường kế hoạch.
|
Năm
|
1. Điều tra cơ sở y tế
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
- Cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế
- Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
10
|
0303
|
Số cơ sở bán lẻ thuốc trên 10.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Loại hình (công/ tư)
|
Năm
|
1. Điều tra cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
|
Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế.
|
11
|
0304
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sỹ
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Thành thị/ Nông thôn
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế.
|
12
|
0305
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có hộ sinh hoặc y sỹ sản
nhi
|
- Tỉnh/Thành phố
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế
|
13
|
0306
|
Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động
|
- Tỉnh/ Thành phố.
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế \
|
14
|
0307
|
Tỷ lệ thôn bản có cô đỡ thôn bản được đào tạo tối
thiểu 6 tháng
(chỉ tính đối với các vùng khó khăn)
|
- Tỉnh/Thành phố.
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
|
Vu Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế.
|
15
|
0308
|
Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố.
|
Năm
|
1. Báo cáo giám sát của Sở Y tế
|
- Sở Y tế
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế
|
|
04
|
Hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
|
16
|
0401
|
Chỉ số đánh giá hệ thống
thông tin y tế theo 26 tiêu chí được WHO khuyến nghị
|
- Toàn quốc
|
Năm
|
1. Đánh giá chuyên biệt
|
- Bộ Y tế
- Tổng cục Thống kê
- Bộ Tư pháp
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế
|
|
05
|
Quản trị hệ thống
|
|
|
|
|
|
17
|
0501
|
Chỉ số đánh giá và điều hành
chính sách (Policy index) theo 10 qui trình được WHO khuyến nghị
|
- Toàn quốc
|
Năm
|
1. Các văn bản hành chính (chính sách, chiến lược
và kế hoạch)
2. Luật pháp và quy định
3. Đánh giá chuyên biệt
|
- Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế
- Báo cáo tổng quan ngành y tế
|
Báo cáo tổng quan ngành Y tế, Bộ Y tế (các văn bản
chính sách sẽ được chỉnh sửa dựa trên kế hoạch chiến lược phát triển 5 năm)
|
|
|
CHỈ SỐ ĐẦU RA
|
|
|
|
|
|
|
06
|
Sử dụng dịch vụ y tế
|
|
|
|
|
|
18
|
0601
|
Số lượt khám bệnh trên 10.000 dân
|
- Tỉnh/ Thành phố
- Giới tính
- Tuyến
- Loại hình (công/tư)
- Loại bệnh viện
- Trẻ em <6 tuổi
- Thẻ BHYT
- Nhóm tuổi
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
2. Điều tra mức sống hộ gia đình
|
- Sở Y tế
- Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế
- Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
19
|
0602
|
Số lượt người bệnh điều trị nội trú trên 10.000
dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Giới tính
- Thẻ BHYT (có/không)
- Nhóm tuổi.
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
2. Điều tra mức sống hộ gia đình
|
- Sở Y tế
- Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế
- Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
20
|
0603
|
Số ngày điều trị trung bình của 1 đợt điều trị nội
trú
|
- Tỉnh/ Thành phố
- Tuyến
- Loại hình (công/tư)
- Loại bệnh viện
- Trẻ em <6 tuổi.
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
- Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế.
- Các cơ sở y tế thuộc Bô/ ngành khác.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
21
|
0604
|
Công suất sử dụng giường bệnh (%)
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Tuyến
- Loại hình (công/ tư)
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
- Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế.
- Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
22
|
0605
|
Tỷ lệ người dân có thẻ bảo hiểm y tế
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
Năm
|
1. Điều tra quần thể
2. Báo cáo định kỳ của Bảo hiểm xã hội tỉnh.
3. Báo cáo định kỳ của Vụ Bảo hiểm y tế
|
Bảo hiểm xã hội, Sở Y tế
|
Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế
|
|
07
|
Chất lượng và tính an toàn của dịch vụ y tế
|
|
|
|
|
|
23
|
0701
|
Tỷ lệ mẫu thuốc kém chất lượng trong các mẫu thuốc
được hậu kiểm hàng năm
|
- Toàn quốc
|
Năm
|
1. Điều tra cơ sở y tế
|
Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế
|
24
|
0702
|
Tỷ lệ người bệnh hài lòng với dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh
|
- Tỉnh/ Thành phố
- Tuyến
- Loại hình (công/ tư)
|
3 Năm
|
1. Điều tra cơ sở y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
25
|
0703
|
Tỷ lệ nhiễm khuẩn vết mổ trong bệnh viện
|
- Tỉnh/ Thành phố
- Tuyến
- Loại hình (công/ tư)
|
3 Năm
|
1. Điều tra cơ sở y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
|
|
CHỈ SỐ KẾT QUẢ
|
|
|
|
|
|
|
08
|
Độ bao phủ và ảnh hưởng của các biện pháp can thiệp
|
|
|
|
|
|
26
|
0801
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Nông thôn/ thành thị
- Dân tộc (kinh/ khác),
- Loại hình (công/ tư)
- Số lần khám (khám thai ít nhất 3 lần, khám thai
ít nhất 4 lần trong 3 thời kỳ)
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
2. Điều tra cơ sở y tế
|
Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố
|
Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế
|
27
|
0802
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng đủ mũi vác
xin uốn ván
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Nông thôn/ Thành thị
- Dân tộc (kinh/ khác)
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế
|
Chương trình tiêm chủng mở rộng
|
Chương trình Tiêm chủng mở rộng, Bộ Y tế
|
28
|
0803
|
Tỷ lệ trẻ <1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Loại vắc xin.
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế
|
Chương trình tiêm chủng mở rộng
|
Chương trình Tiêm chủng mở rộng.
|
29
|
0804
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Dân tộc (kinh/ khác)
- Loại cán bộ y tế (cán bộ y tế nói chung, người
đỡ đẻ có kỹ năng)
|
Năm
|
1. Điều tra dân số;
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế;
3. Điều tra cơ sở y tế
|
Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố
|
Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế
|
30
|
0805
|
Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Nông thôn/ Thành thị
- Dân tộc (kinh/ khác)
- Thời điểm (trong vòng 42 ngày/ trong vòng 7
ngày)
|
Năm
|
1. Điều tra dân số;
2. Báo cáo định kỳ từ cơ sở y tế;
|
Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố
|
Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế
|
31
|
0806
|
Tỷ lệ trẻ từ 0-59 tháng tuổi nghi ngờ viêm phổi
được điều trị bằng kháng sinh
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Dân tộc (kinh/ khác)
|
4 năm
|
1. Điều tra MICS
|
Tổng cục Thống kê
|
Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế
|
32
|
0807
|
Tỷ lệ bệnh nhân được khám chữa bệnh bằng y học cổ
truyền hoặc kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Tuyến
- Loại hình (công/ tư)
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
Sở Y tế
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế
|
33
|
0808
|
Tỷ lệ phụ nữ từ 30-54 tuổi được sàng lọc ung thư
cổ tử cung
|
- Toàn quốc
- Vùng sinh thái
|
5 năm
|
1. Điều tra Dân số
|
Chương trình ghi nhận ung thư
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
34
|
0809
|
Tỷ lệ phụ nữ trên 40 tuổi được sàng lọc ung thư
vú
|
- Toàn quốc
- Vùng sinh thái
|
5 năm
|
1. Điều tra Dân số
|
Chương trình ghi nhận ung thư
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
35
|
0810
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị đặc
hiệu nhằm giảm nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ từ cơ sở y tế
|
Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế
|
Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế
|
36
|
0811
|
Số lượt nạn nhân bạo lực gia đình đến khám tại cơ
sở y tế
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Nông thôn/ Thành thị
- Dân tộc (kinh/ khác)
|
2 năm
|
1. Điều tra cơ sở y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
37
|
0812
|
Tỷ suất 10 bệnh/nhóm bệnh mắc cao nhất điều trị nội
trú tại bệnh viện
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Giới tính
- Nhóm tuổi
- Theo chương
- Tên bệnh
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
- Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế.
- Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
38
|
0813
|
Tỷ lệ tử vong theo 10 nguyên nhân cao nhất của
các bệnh nhân nội trú tại bệnh viện
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Giới tính
- Nhóm tuổi
- Theo chương
- Tên bệnh
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
- Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế.
- Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác.
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
39
|
0814
|
Tỷ lệ điều trị khỏi lao phổi AFB (+) mới (DOTs)
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Bệnh viện Lao Phổi tỉnh / thành phố
|
Bệnh viện Phổi Trung ương
|
40
|
0815
|
Tỷ lệ mắc bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo cáo
trong năm trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Loại bệnh.
|
Năm
|
1. Báo cáo giám sát
|
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế
|
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế
|
41
|
0816
|
Tỷ lệ tử vong bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo
cáo trong năm trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Loại bệnh.
|
Năm
|
1. Báo cáo giám sát
|
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế
|
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế
|
|
09
|
Hành vi và yếu tố nguy cơ
|
|
|
|
|
|
42
|
0901
|
Tỷ lệ người hút thuốc lá
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Nông thôn/Thành thị
- Giới
- Nhóm tuổi (vị thành niên, trên 18 tuổi)
|
4 năm
|
1. Điều tra Dân số
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.
|
43
|
0902
|
Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2.500 gram)
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Nông thôn/ Thành thị
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ từ cơ sở y tế
|
- Viện Dinh dưỡng Quốc gia;
- Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh / thành phố
|
- Viện Dinh dưỡng Quốc gia;
- Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y Tế
|
44
|
0903
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Nông thôn/ Thành thị
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
45
|
0904
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Nông thôn/ Thành thị
- Dân tộc (kinh/ khác)
- Giới
- Loại suy Dinh dưỡng
- Mức độ:
a) Cân nặng/tuổi;
b) Chiều cao/tuổi
c) Cân nặng/chiều cao.
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số
|
Viện Dinh dưỡng Quốc gia
|
Viện Dinh dưỡng Quốc gia
|
46
|
0905
|
Tỷ lệ thừa cân/ béo phì ở những người trên 15 tuổi
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Nông thôn/ Thành thị
- Dân tộc (kinh/ khác)
- Giới
|
10 năm
|
1. Điều tra Dân số
|
Viện Dinh dưỡng Quốc gia
|
Viện Dinh dưỡng Quốc gia
|
47
|
0906
|
- Tỷ lệ số hộ gia đình có mức năng lượng khẩu phần
trung bình đầu người ngày dưới mức tối thiểu (1.800Kcal)
|
- Toàn quốc
- Vùng sinh thái
- Nông thôn/ Thành thị
|
5-10 năm
|
1. Điều tra Dân số
|
Viện Dinh dưỡng Quốc gia
|
Viện Dinh dưỡng Quốc gia
|
48
|
0907
|
Tỷ lệ phụ nữ trong nhóm tuổi 15-49 áp dụng biện
pháp tránh thai
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Nông thôn/ Thành thị
- Loại biện pháp
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
2. Điều tra Dân số
|
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
- Tổng cục Thống kê
|
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
- Tổng cục Thống kê
|
49
|
0908
|
Tỷ lệ phụ nữ trong nhóm tuổi 15-49 tuổi có nhu cầu
KHHGĐ chưa được đáp ứng
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Nông thôn/ Thành thị
- Dân tộc (kinh/ khác)
- Loại biện pháp
- Kết hôn/ chưa kết hôn.
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số
|
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
- Tổng cục Thống kê
|
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
- Tổng cục Thống kê
|
50
|
0909
|
Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Nông thôn/ Thành thị
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Tổng cục Thống kê,
- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế
|
- Tổng cục Thống kê,
- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế
|
51
|
0910
|
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Nông thôn/ Thành thị
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Tổng cục Thống kê,
- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế
|
- Tổng cục Thống kê,
- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế
|
52
|
0911
|
Tỷ lệ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xử lý chất
thải y tế theo qui định.
|
- Toàn quốc
- Loại chất thải
|
Năm
|
1. Báo cáo giám sát cơ sở y tế
|
- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế
|
- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế
|
53
|
0912
|
Tỷ lệ % trong nhóm tuổi 15-49 tuổi có kiến thức
đúng về phòng lây nhiễm HIV
|
- Tỉnh/ Thành phố
- Giới tính
|
2-3 năm
|
1. Điều tra chuyên biệt
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế
|
Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế
|
|
|
CHỈ SỐ TÁC ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tình trạng sức khỏe
|
|
|
|
|
|
54
|
1001
|
Kỳ vọng sống khi sinh (năm)
|
- Toàn quốc
- Giới tính
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số
|
Tổng cục Thống kê
|
Tổng cục Thống kê
|
55
|
1002
|
Tỷ suất sinh thô trên 1.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Nông thôn/ Thành thị
- Dân tộc (kinh/ khác)
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Tổng cục Thống kê
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
- Tổng cục Thống kê
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
56
|
1003
|
Tổng tỷ suất sinh
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Nông thôn/ Thành thị
- Dân tộc (kinh/ khác)
- Nhóm tuổi
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số
|
- Tổng cục Thống kê
|
- Tổng cục Thống kê
|
57
|
1004
|
Tỷ suất sinh tuổi vị thành niên (15-19 tuổi)
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Nông thôn/ Thành thị
- Dân tộc (kinh/ khác)
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Tổng cục Thống kê
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
58
|
1005
|
Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Dân tộc (kinh, khác)
- Nguyên nhân chết;
|
5 Năm /1 năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Tổng cục Thống kê
- Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố
|
- Tổng cục Thống kê,
- Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế
|
59
|
1006
|
Tỷ suất tử vong sơ sinh trên 1.000 trẻ đẻ sống
|
-Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Nông thôn/ Thành thị
- Giới
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Tổng cục Thống kê
- Trung tâm sức khỏe sinh sản Tỉnh/ thành phố
|
- Tổng cục Thống kê,
- Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế
|
60
|
1007
|
Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ
đẻ sống
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Nông thôn/ Thành thị
- Dân tộc (kinh/ khác)
- Giới
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Tổng cục Thống kê
- Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố
|
- Tổng cục Thống kê
|
61
|
1008
|
Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ
sống
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Nông thôn/ Thành thị
- Giới
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Tổng cục Thống kê
- Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố
|
Tổng cục Thống kê
|
62
|
1009
|
10 nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trong cộng đồng
theo phân loại ICD10
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Nông thôn/ Thành thị
- Giới
- Nhóm tuổi
|
3 năm
|
1. Điều tra chuyên biệt
|
- Tổng cục Thống kê
- Bộ Tư pháp
- Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế
|
- Tổng cục Thống kê
- Bộ Tư pháp
- Vụ Kế hoạch - Tài chính,
- Bộ Y tế
|
63
|
1010
|
Tỷ lệ trẻ em <15 tuổi mắc các bệnh có vắc xin
tiêm chủng
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Bệnh
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/ thành phố
|
Chương trình Tiêm chủng mở rộng.
|
64
|
1011
|
Số trẻ em <15 tuổi tử vong do các bệnh có vắc
xin tiêm chủng
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Bệnh
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/ thành phố
|
Chương trình Tiêm chủng mở rộng.
|
65
|
1012
|
Số trường hợp mới mắc sốt xuất huyết trong năm
trên 100,000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Trung tâm Y tế dự phòng Tỉnh/ thành phố
|
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế
|
66
|
1013
|
Số ca nhiễm HIV mới phát hiện trong năm trên
100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Giới tính
|
Năm
|
1. Báo cáo giám sát cơ sở y tế
|
- Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/ thành phố
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế
|
67
|
1014
|
Tỷ lệ hiện nhiễm HIV trong nhóm tuổi từ 15-49
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Giới
- Nhóm tuổi
|
2-3 năm
|
1. Điều tra chuyên biệt;
2. Giám sát điểm
|
- Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Tỉnh/ thành phố
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế
|
68
|
1015
|
Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm
trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
- Giới
- Nhóm tuổi
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số.
2. Giám sát điểm
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Tỉnh/ thành phố.
|
Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế
|
69
|
1016
|
Số bệnh nhân phong mới phát hiện hàng năm trên
100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Giới
- Nhóm tuổi
- Mức độ bệnh
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
|
Bệnh viện Da liễu Trung ương
|
70
|
1017
|
Số bệnh nhân hiện mắc bệnh phong trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Sở Y tế
|
Bệnh viện Da liễu Trung ương
|
71
|
1018
|
Số bệnh nhân sốt rét mới phát hiện hàng năm trên
1.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố;
- Trung tâm Phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố
|
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung
ương.
|
72
|
1019
|
Số bệnh nhân tử vong do sốt rét hàng năm trong
100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố;
- Trung tâm Phòng chống Sốt rét tỉnh/ thành phố
|
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung
ương..
|
73
|
1020
|
Số bệnh nhân lao các thể được phát hiện trong năm
trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Dự án Phòng chống lao
- Bệnh viện Lao Phổi tỉnh / thành phố
|
- Dự án Phòng chống lao
- Bệnh viện Phổi Trung ương
|
74
|
1021
|
Số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới được phát hiện
trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Dự án Phòng chống lao
- Bệnh viện Lao Phổi tỉnh /thành phố
|
- Dự án Phòng chống lao
- Bệnh viện Phổi Trung ương
|
75
|
1022
|
Số hiện mắc lao phổi AFB (+) trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Vùng sinh thái
|
5 Năm
|
1. Điều tra Dân số
|
- Dự án Phòng chống lao
- Bệnh viện Lao Phổi Tỉnh / thành phố
|
- Dự án Phòng chống lao
- Bệnh viện Phổi Trung ương
|
76
|
1023
|
Tỷ suất tử vong do lao (trừ những người có HIV+)
trong 100.000 dân
|
-Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Nông thôn/ Thành thị
- Giới
- Nhóm tuổi
|
Năm
|
1. Hồ sơ nghiên cứu cơ sở và dân số đặc biệt
2. Điều tra Dân số
|
- Tổng cục Thống kê
- Dự án Phòng chống lao
|
- Tổng cục Thống kê
- Dự án Phòng chống lao
|
|
11
|
Bệnh không lây và tai nạn thương tích
|
|
|
|
|
|
77
|
1101
|
Số vụ ngộ độc thực phẩm có từ 30 người mắc trở
lên được báo cáo trong năm
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
Năm
|
1. Hệ thống giám sát
|
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế
|
78
|
1102
|
Số người bị ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm
trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
Năm
|
1. Hệ thống giám sát
|
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế
|
79
|
1103
|
Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm cấp tính
trong năm trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
Năm
|
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
Sở Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế
|
80
|
1104
|
Tỷ suất mắc tai nạn thương tích trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Giới
- Nhóm tuổi.
- Nguyên nhân
|
Năm
|
1. Điều tra hộ gia đình;
2. Điều tra sổ sách hồ sơ hành chính
3. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế
|
81
|
1105
|
Tỷ suất tử vong do tai nạn thương tích trên
100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Giới
- Nhóm tuổi.
|
Năm
|
1. Điều tra hộ gia đình;
2. Điều tra sổ sách hồ sơ hành chính
3. Báo cáo định kỳ CSYT
|
Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế
|
82
|
1106
|
Tỷ suất mắc tâm thần phân liệt trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
5 Năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1
|
83
|
1107
|
Tỷ suất mắc động kinh trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
5 Năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1
|
84
|
1108
|
Tỷ suất mắc rối loạn trầm cảm trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
|
5 Năm
|
1. Điều tra Dân số;
2. Báo cáo định kỳ bệnh viện
|
Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1
|
85
|
1109
|
Tỷ suất mới mắc ung thư trên 100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Giới tính
-Loại ung thư
|
5 Năm
|
1. Ghi nhận ung thư
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
3. Điều tra dân số chuyên đề
|
Chương trình ghi nhận ung thư
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế
|
86
|
1110
|
Tỷ lệ hiện mắc tăng huyết áp trong nhóm tuổi >
25 tuổi
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
5 Năm
|
1. Điều tra Dân số
|
- Viện Tim Mạch - Bệnh viện Bạch Mai.
- Sở Y tế
|
- Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế
|
87
|
1111
|
Tỷ suất hiện mắc bệnh đái tháo đường trong
100.000 dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
|
5 Năm
|
1. Điều tra Dân số
|
- Chương trình Phòng chống Đái tháo đường
- Sở Y tế
|
- Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế
|
88
|
1112
|
Tỷ suất hiện mác bệnh nghề nghiệp trong 10.000
dân
|
- Toàn quốc
- Tỉnh/ Thành phố
- Loại bệnh
- Ngành nghề
|
Năm
|
1. Điều tra Dân số
2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế
|
- Trung Tâm Y tế dự phòng Tỉnh/Thành phố
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế;
- Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.
|