|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
784/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 784/QĐ-UBND
|
Huế, ngày 31
tháng 03 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban
Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm
1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng
9 năm 1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật
giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của các Bộ Y tế
- Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số
14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995;
Xét tờ trình số 392/TT-YT-TC ngày 19 tháng 02 năm
2008 của Liên Sở Y tế - Tài chính về việc điều chỉnh, bổ sung mức giá thu một phần
viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức giá thu một phần viện phí (có phụ
lục kèm theo) áp dụng cho các cơ sở y tế công lập (gồm cả lĩnh vực phòng bệnh
và chữa bệnh) thống nhất trong toàn tỉnh.
Giá thu một phần viện phí được tính theo ngày điều trị
nội trú của từng chuyên khoa theo tuyến (tỉnh - huyện - xã); là một phần trong
tổng chi phí cho việc khám chữa bệnh và phòng bệnh. Một phần viện phí chỉ tính
tiền thuốc, dịch truyền, máu, hóa chất, xét nghiệm, phim X quang, vật tư tiêu
hao thiết yếu và dịch vụ khám chữa bệnh; không tính khấu hao tài sản cố định, chi
phí sửa chữa thường xuyên, chi phí hành chính, đào tạo, nghiên cứu khoa học, đầu
tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị lớn và chi phí các loại thuốc, chất
phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, vật tư thay thế, vật tư tiêu
hao đặc biệt. Đối với các bệnh ngoại trú, giá thu một phần viện phí được tính
theo lần khám bệnh và các dịch vụ kỹ thuật mà người bệnh trực tiếp sử dụng.
Điều 2. Khi thực hiện giá thu một phần viện phí theo ngày điều trị
nội trú, các bệnh viện không được phép thu thêm bất kỳ một khoản thu nào khác.
Trường hợp người bệnh tự nguyện điều trị theo yêu
cầu thì phải thanh toán đầy đủ chi phí thực tế.
Điều 3. Các bệnh viện phải tổ chức thu tiền viện phí riêng do phòng
Tài chính kế toán thực hiện. Tại nơi thu viện phí phải treo biển và niêm yết
giá thu một phần viện phí để người bệnh biết. Các khoa, phòng khác của bệnh
viện không được tổ chức thu tiền của người bệnh dưới bất kỳ một hình thức nào.
Việc thu tiền viện phí phải sử dụng hóa đơn, biên lai
theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành và được Cục Thuế Nhà nước tỉnh phát hành, quản
lý theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Người bệnh thuộc đối tượng phải nộp một phần viện phí
sẽ nộp trực tiếp tiền viện phí cho bệnh viện. Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế,
tiền viện phí sẽ do cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán với bệnh viện theo biểu giá
một phần viện phí đã qui định tại Điều 1 nêu trên.
Các bệnh viện phải thực hiện chế độ miễn, giảm cho các
đối tượng chính sách - xã hội theo quy định của Nhà nước.
Điều 4. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Y tế hướng dẫn thực hiện
Quyết định này đồng thời trên cơ sở kinh nghiệm thực tiễn trong quá trình thực
hiện Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân
tỉnh để xây dựng quy trình thu viện phí hợp lý, tránh gây phiền hà cho người
bệnh; xây dựng chế độ kiểm tra, giám sát việc thực hiện quyết định nhằm đảm bảo
sự công bằng và sử dụng có hiệu quả nguồn kinh phí thu được.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các quy
định trước đây của Ủy ban Nhân dân tỉnh về giá thu một phần viện phí áp dụng
cho các cơ sở y tế công lập trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc
Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện, thành phố Huế và Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thiện
|
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT,
XÉT NGHIỆM
(Kèm theo Quyết định số: 784/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban Nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính:
1.000đồng/lần
Stt
|
LOẠI DỊCH VỤ
|
Mức giá hiện đang
thu theo các Quyết định của UBND tỉnh
|
Khung giá theo TTLB
số 14/1995
|
Khung giá theo
TTLT số 03/2006
|
Mức giá thu đề nghị
|
Theo QĐ
1169/2002
|
Theo QĐ
2766/2006
|
|
KHÁM BỆNH
(Tuyến PKĐKKV/NHS)
|
|
|
|
|
|
1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
1.5
|
1-2
|
|
2
|
|
CÁC THỦ THUẬT CHUNG
|
|
|
|
|
|
2
|
Đặt catheter động mạch quay
|
|
|
|
250-450
|
250
|
3
|
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
|
|
20
|
|
20-80
|
80
|
4
|
Rạch vòng thắt bao qui đầu/nong bao qui đầu
|
|
30
|
|
12-45
|
45
|
5
|
Đốt mụn cóc
|
|
30
|
|
15-65
|
65
|
6
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vét chai, mụn thịt dư
|
|
30
|
|
15-65
|
65
|
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Đã quy định cho tuyến tỉnh nay bổ sung thêm cho
tuyến huyện)
|
|
|
|
|
|
7
|
Chôn chỉ (chưa kể tiền chỉ)
|
10
|
|
4-15
|
|
15
|
8
|
Điều trị laser nội mạch/lần
|
7
|
|
|
25-30
|
25
|
9
|
Điều trị laser chiếu ngoài
|
5
|
|
|
5-10
|
10
|
10
|
Điều trị từ trường/lần
|
5
|
|
|
5-10
|
10
|
11
|
Xông hơi
|
10
|
|
|
5-15
|
10
|
12
|
Xoa bóp bằng máy
|
|
|
|
5-10
|
10
|
13
|
Sóng xung kích điều trị
|
|
|
|
20-30
|
20
|
14
|
Kéo dãn cột sống thắt lưng
|
|
|
|
8-20
|
15
|
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
|
15
|
Cắt u bao hoạt dịch
|
|
100
|
|
30-120
|
120
|
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
|
16
|
Phẫu thuật
chữa ngoài
tử
cung không có choáng
|
|
300
|
|
200-650
|
500
|
17
|
Cắt u nang buồng trứng
|
|
300
|
|
250-500
|
400
|
18
|
Bóc u nang,
u vú lành
|
|
100
|
|
70-150
|
150
|
19
|
Phẫu thuật
lấy thai lần 1
|
|
300
|
|
150-450
|
400
|
20
|
Phẫu thuật
lấy thai lần 2
|
|
400
|
|
180-600
|
500
|
21
|
Phẫu thuật
lấy thai lần 3 trở lên
|
|
500
|
|
250-800
|
650
|
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
22
|
Đốt lông xiêu
|
|
10
|
|
10-12
|
12
|
23
|
Lấy calci
đọng dưới kết mạc
|
|
7
|
|
7-10
|
10
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một
mắt
|
15
|
|
10-20
|
|
20
|
25
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
|
30
|
|
20-40
|
|
40
|
26
|
Chích chắp/lẹo
|
15
|
|
10-20
|
|
20
|
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
|
|
27
|
Thông vòi nhỉ
|
|
10
|
|
5-30
|
30
|
28
|
Nhét bấc mũi
sau cầm máu
|
|
12
|
|
15-50
|
50
|
29
|
Nhét bấc mũi
trước cầm máu
|
|
12
|
|
12-20
|
20
|
30
|
Chích rạch
màng nhĩ
|
|
10
|
|
10-30
|
30
|
31
|
Chọc xoang hàm
|
|
15
|
|
5-20
|
20
|
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
|
|
32
|
Lấy cao răng,
đánh bóng 2 hàm, điều trị viêm quanh răng
|
25
|
|
15-30
|
|
30
|
33
|
Khâu vết thương rách da vùng
mặt
sâu <5cm
|
40
|
|
25-50
|
|
50
|
34
|
Khâu vết thương rách da vùng
mặt
sâu >5cm
|
60
|
|
30-70
|
|
70
|
PHỤ LỤC 02
BỔ SUNG KHUNG GIÁ CHO CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
CHƯA NẰM TRONG DANH MỤC CỦA THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
NGÀY 26/01/2006
(Kèm theo Quyết định số: 784/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban Nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/lần.
Stt
|
Các loại dịch vụ
|
Phân loại thủ thuật(TT),
phẫu thuật(PT) theo qui định của Bộ Y tế
|
Khung giá theo TTLT
số 03/2006
|
Giá thu đề nghị
của ngành y tế
|
|
CÁC THỦ THUẬT THÔNG THƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Đặt nội khí quản cấp cứu
|
TT I
|
120-700
|
300
|
2
|
Bóp bóng ambu, thổi ngạt
|
TT II
|
70-450
|
100
|
3
|
Chọc hút máu tụ khớp gối
|
TT II
|
70-450
|
100
|
4
|
Cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu
|
TT II
|
70-450
|
100
|
5
|
Chọc hút khí màng phổi bằng kim
|
TT II
|
70-450
|
100
|
6
|
Thay sonde dẫn lưu thận/bàng quang
|
TT III
|
50-200
|
50
|
7
|
Tiêm vào khớp
|
TT III
|
50-200
|
100
|
8
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
TT III
|
50-200
|
125
|
9
|
Đặt ống thông bàng quang
|
TT III
|
50-200
|
50
|
10
|
Bóc móng tay/móng chân
|
TT III
|
150-800
|
150
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
11
|
Phẫu thuật cắt 1 phần tuyến giáp/Basedow
|
PT I
|
300-1.800
|
1.050
|
12
|
Phẫu thuật cắt Ruột thừa
|
PT II
|
180-1.000
|
500
|
13
|
Phẫu thuật cắt RTV qua nội soi
|
PT I
|
300-1.800
|
1.050
|
14
|
Phẫu thuật Viêm phúc mạc do RTV
|
PT II
|
180-1000
|
700
|
15
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng
|
PT II
|
180-1.000
|
500
|
16
|
Phẫu thuật nối vị tràng
|
PT II
|
180-1.000
|
500
|
17
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kerh lần đầu
|
PT I
|
300-1.800
|
1.050
|
18
|
Phẫu thuật lấy sỏi túi mật
|
PT II
|
180-1.000
|
590
|
19
|
Phẫu thuật sa niêm mạc trực tràng, không cắt ruột
|
PT I
|
300-1.800
|
1.050
|
20
|
Phẫu thuật dò hậu môn
|
PT II
|
180-1.000
|
500
|
21
|
Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng
|
PT I
|
300-1.800
|
1.050
|
22
|
Phẫu thuật thắt thoát vị bẹn thường
|
PT II
|
180-1.000
|
500
|
23
|
Phẫu thuật thắt thoát vị bẹn nghẹt
|
PT II
|
180-1.000
|
700
|
24
|
Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
PT II
|
180-1.000
|
500
|
25
|
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang
|
PT II
|
180-1.000
|
500
|
26
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận, đài thận có dẫn lưu
|
PT I
|
300-1.800
|
1.050
|
27
|
Phẫu thuật cắt thận đơn thuần
|
PT I
|
300-1.800
|
1.050
|
28
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản
|
PT II
|
180-1.000
|
590
|
29
|
Phẫu thuật cắt u lành tuyến tiền liệt, đường trên
|
PT I
|
300-1.800
|
1.050
|
30
|
Phẫu thuật cắt u lành dương vật
|
PT III
|
150-800
|
470
|
31
|
Tháo đốt bàn
|
PT III
|
150-800
|
300
|
32
|
Nối gân nhỏ
|
PT II
|
180-1.000
|
300
|
33
|
Nối gân lớn
|
PT II
|
180-1.000
|
500
|
34
|
Phẫu thuật tiền ung thư, ung thư da < 5cm
|
PT III
|
150-800
|
250
|
35
|
Phẫu thuật tiền ung thư, ung thư da > 5cm
|
PT II
|
180-1.000
|
300
|
36
|
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
|
PT II
|
180-1.000
|
500
|
37
|
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (không kể
vít)
|
PT I
|
300-1.800
|
1.000
|
38
|
Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (không kể
vít)
|
PT I
|
300-1.800
|
1.000
|
39
|
Cố định nẹp vít gãy xương cánh tay (không kể vít)
|
PT I
|
300-1.800
|
1.000
|
40
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
PT I
|
300-1.800
|
1.000
|
41
|
Đóng đinh nội tủy xương đùi (không kể đinh)
|
PT I
|
300-1.800
|
1.000
|
42
|
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay (không kể
đinh)
|
PT I
|
300-1.800
|
1.000
|
43
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương
|
PT I
|
300-1.800
|
1.000
|
44
|
Phẫu thuật gảy đốt bàn ngón kết hợp đóng đinh Kirchner
hoặc nẹp vít (không kể đinh, vít)
|
PT I
|
300-1.800
|
1.000
|
45
|
Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng (không kể đinh)
|
PT I
|
300-1.800
|
1.000
|
46
|
Kết hợp xương bằng nẹp vít gảy thân xương chày (không
kể vít)
|
PT I
|
300-1.800
|
1.000
|
47
|
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
(không kể vít)
|
PT I
|
300-1.800
|
1.000
|
48
|
Phẫu thuật gãy xương đòn
|
PT I
|
300-1.800
|
1.000
|
49
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
PT I
|
300-1.800
|
1.000
|
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
50
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng qua nội soi
|
PT I
|
300-1.800
|
1.050
|
51
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
PT II
|
180-1.000
|
500
|
52
|
Khâu tầng sinh môn phức tạp rách đến cơ vòng
|
PT II
|
180-1.000
|
500
|
53
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
PT III
|
150-800
|
200
|
54
|
Lấy khối máu tụ âm đạo
|
PT III
|
150-800
|
200
|
55
|
Nội xoay thai
|
TT I
|
120-700
|
300
|
56
|
Forceps
|
TT I
|
120-700
|
300
|
57
|
Dẫn lưu túi cùng Douglas
|
TT I
|
120-700
|
300
|
58
|
Chọc hút ối chẩn đoán trước sinh
|
TT II
|
70-450
|
100
|
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
59
|
Khâu vành tai rách sang chấn thủng
|
TT I
|
120-700
|
300
|
60
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
TT III
|
50-200
|
50
|
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
61
|
Nắn răng mọc lạc chỗ
|
TT I
|
120-700
|
300
|
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2008 giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 784/QĐ-UBND ngày 31/03/2008 giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
3.675
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|