|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 77/QĐ-QLD 2025 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1
Số hiệu:
|
77/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 77/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 1 - NĂM 2025
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng
11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng
9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục
Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - Năm
2025 gồm 25 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc
cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông Vận tải;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website.
- Lưu: VT, ĐKT (DM).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 25 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT
1 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 77/QĐ-QLD ngày 12/02/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm
lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản
xuất
|
1
|
Azikid
|
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate)
200mg/5ml
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 lọ, 600mg/15ml
|
890110348600
|
Unijules Life Sciences Limited
|
Plot No. B-35 & 36, MIDC Industrial Area,
Kalmeshwar, Nagpur 441501, Maharashtra State, India
|
2
|
Azi-Nel
|
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate)
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên
|
520110192900
|
One Pharma Industrial Pharmaceutical Company
Societe Anonyme
|
60th km N.N.R. Athinon- Lamias, Sximatari
Voiotias, 32009, Hy Lạp
|
3
|
Azoget Suspension 200mg/5ml
|
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate)
200mg/5ml
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 chai 15ml
|
896110191200
|
Getz Pharma (Private) Limited
|
29-30/27, Korangi Industrial Area, Karachi,
Pakistan
|
4
|
Cefuroxim 250mg
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01, 02, 03, 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ
x 05 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 07 viên
|
893110339700
|
Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France
Việt Nam
|
Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công
nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
|
5
|
Cefuroxim 500mg
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01, 02, 03, 05 vỉ x 10 viên;
Hộp 02, 04, 06 vỉ x 05 viên;
Hộp 02, 04, 06 vỉ x 07 viên
|
893110339800
|
Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France
Việt Nam
|
Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công
nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
|
6
|
Cefuroxime Axetil Tablets USP
|
Cefuroxime axetil (amorphous) USP tương đương
Cefuroxime 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
890110189100
|
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
Plot No. 11 & 12, Gat No. 1251-1261,
Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412105, Maharashtra State, India
|
7
|
CO-AMLESSA 4MG/10MG/1.25MG TABLETS
|
Amlodipine besilate 13,87mg tương đương 10mg
amlodipine; Indapamide 1,25mg; Perindopril tert-butylamine 4mg tương đương
3,34mg Perindopril
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
383110184200
|
KRKA, d.d., Novo mesto
|
Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia
|
8
|
CO-AMLESSA 8MG/10 MG/2.5 MG TABLETS
|
Amlodipine besilate 13,87mg tương đương với 10mg
amlodipine; Indapamide 2,5mg; Perindopril tert-butylamine 8mg tương đương với
6,68mg perindopril
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
383110184300
|
KRKA, d.d., Novo mesto
|
Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia
|
9
|
Cobimet XR 1000
|
Metformin hydrochloride 1000mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên
|
893110332700
|
Công ty cổ phần dược phẩm Reliv
|
Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
10
|
Cobimet XR 750
|
Metformin hydrochloride 750mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên
|
893110332800
|
Công ty cổ phần dược phẩm Reliv
|
Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
11
|
Gliklide MR 60
|
Gliclazide 60mg
|
Viên nén phóng thích biến đổi
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
890110006925
|
Sun Pharmaceutical Industries Limited
|
Village Ganguwala, Paonta Sahib-173025, District
Sirmour, Himachal Pradesh, India
|
12
|
Glipiz
|
Glipizide 5mg
|
Viên nén không bao
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
890110194400
|
Micro Labs Limited
|
92 Sipcot Industrial Complex, Hosur- 635 126,
Tamil Nadu, India
|
13
|
Isosorbide Mononitrate Tablets 10 mg
|
Isosorbid Mononitrat (dưới dạng Diluted Isosorbid
Mononitrat) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ
x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
890110972924
|
Flamingo Pharmaceuticals Limited
|
Plot No.NPH-1SECTOR Specific Sez Krushnur, MIDC,
Nanded - (UnitII) Nanded 431709, Maharashtra State, India
|
14
|
Isosorbide Mononitrate Tablets 20 mg
|
Isosorbid Mononitrat (dưới dạng Diluted Isosorbid
Mononitrat) 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ
x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
890110973024
|
Flamingo Pharmaceuticals Limited
|
Plot No.NPH-1SECTOR Specific Sez Krushnur, MIDC,
Nanded - (UnitII) Nanded 431709, Maharashtra State, India
|
15
|
Isosorbide Mononitrate Tablets 40 mg
|
Isosorbid Mononitrat (dưới dạng Diluted Isosorbid
Mononitrat) 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ
x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
890110973124
|
Flamingo Pharmaceuticals Limited
|
Plot No.NPH-1SECTOR Specific Sez Krushnur, MIDC,
Nanded - (UnitII) Nanded 431709, Maharashtra State, India
|
16
|
Ofulox 250
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01, 02, 03, 05 vỉ x 10 viên;
Hộp 02, 04, 06 vỉ x 05 viên;
Hộp 02, 04, 06 vỉ x 07 viên
|
893110340000
|
Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France
Việt Nam
|
Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công
nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
|
17
|
Polzycyna 500mg
|
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên
|
590110166400
|
Adamed Pharma S.A.
|
ul. Marszałka Józefa Piłsudskiego 5, 95-200
Pabianice, Poland
|
18
|
Sitomet 50/1000
|
Metformin hydroclorid 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng
sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10
vỉ x 10 viên
|
893110325700
|
Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam
|
Tòa nhà số 2, Số 43, đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương,
Việt Nam
|
19
|
Sitomet 50/500
|
Metformin hydroclorid 500mg;
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat
monohydrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10
vỉ x 10 viên
|
893110325800
|
Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam
|
Tòa nhà số 2, Số 43, đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương,
Việt Nam
|
20
|
Sitomet 50/850
|
Metformin hydroclorid 850mg;
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat
monohydrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10
vỉ x 10 viên
|
893110325900
|
Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam
|
Tòa nhà số 2, Số 43, đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương,
Việt Nam
|
21
|
Tafsafe
|
Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir
alafenamide fumarate) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 Chai x 30 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
890110415023 (VN3-250-19)
|
RV Lifesciences Limited
|
Plot No. H-19, M.I.D.C., Waluj, Chhatrapati
Sambhajinagar 431133, Maharashtra State, India
|
22
|
Taglin 50mg Tablet
|
Vildagliptin 50mg
|
Viên nén
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên
|
868110003925
|
Nobel Ilaç Sanayii Ve Ticaret A.Ş.
|
Sancaklar Mah. Eski Akçakoca Cad. No: 299 81100
DÜZCE, Türkiye
|
23
|
Tormeg EZ 10 + 10
|
Atorvastatin calcium trihydrate 10,845mg tương
đương Atorvastatin 10mg; Ezetimibe 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
520110193700
|
Elpen Pharmaceutical Co., Inc.
|
Marathonos Ave. 95, Pikermi Attiki, 19009, Hy Lạp
|
24
|
Tormeg EZ 20 + 10
|
Atorvastatin calcium trihydrate 21,69mg tương
đương Atorvastatin 20mg; Ezetimibe 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
520110193800
|
Elpen Pharmaceutical Co., Inc.
|
Marathonos Ave. 95, Pikermi Attiki, 19009, Hy Lạp
|
25
|
Usanfex
|
Cefuroxime Axetil (amorphous) USP tương đương với
Cefuroxime 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
890110189200
|
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
Plot No. 11 & 12, Gat No. 1251-1261,
Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412105, Maharashtra State, India
|
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới
hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ
số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu
từ "0001".
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn)
là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
Quyết định 77/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - Năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 77/QĐ-QLD ngày 12/02/2025 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - Năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
52
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|