|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 751/QĐ-QLD 2018 danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành
Số hiệu:
|
751/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Vũ Tuấn Cường
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 751/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 11
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 82 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 162 BỔ SUNG 2
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4
năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT
ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng
ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 82 thuốc
sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162 bổ sung
2.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu
hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng
các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký
hiệu VD-...-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Công ty sản xuất và đăng ký chỉ được sản xuất và
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt quy định tại điểm a, b khoản 26 Điều 2 Luật Dược sau khi được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc
biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở
Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định
này và thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại
Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục
thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập
nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại
Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu
hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật
này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ
Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN - CTCP;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
DANH MỤC
82 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 162 BỔ SUNG 2
Ban hành kèm theo quyết định số: 751/QĐ-QLD, ngày 01/11/2018
1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công
ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c:
Gian E22-E23 - Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế - 134/1 Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược
phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A -
Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
01
|
Tymolpain
|
Flunarizin
(tương đương Flunarizin dihydroclorid 5,9mg) 5mg
|
Viên nang cứng
(nâu-vàng)
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 06 vỉ x
10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
|
VD-30927-18
|
2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ
Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ
Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
2
|
Ausvair 75
|
Pregabalin
75mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên
|
VD-30928-18
|
3
|
Bài thạch -
BVP
|
Mỗi viên chứa
300 mg cao khô chiết từ 2600 mg các dược liệu khô: Kim tiền thảo 1000mg, Nhân
trần 250mg, Hoàng Cầm 150mg, Uất Kim 250mg, Binh Lang 100mg, Chỉ thực 100mg,
Hậu Phác 100mg, Bạch mao căn 500mg, Mộc Hương 100mg, Đại hoàng 50mg
|
Viên nén
bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x
10 viên, Hộp 1 chai 45 viên, hộp 1 chai 100 viên
|
VD-30929-18
|
4
|
Bivinadol -
Codein fort
|
Paracetamol
500mg; Codein phosphat hemihydrat (tương đương 22,1mg codein) 30mg
|
Viên nén
bao phim
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x
10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-30930-18
|
5
|
Bổ thận
dương - BVP
|
Mỗi viên chứa 300mg Cao khô hỗn hợp dược liệu chiết từ 1350mg các dược
liệu khô sau: Hoài sơn 200mg, Sơn thù 200mg, Mẫu đơn bì 150mg, Thục địa
400mg, Trạch tả 150mg, Phục linh 150mg, Phụ tử chế 50mg, Quế 50mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ nhôm/nhôm
x 10 viên; hộp 6 vỉ nhôm/PVC x 10 viên, Hộp 1 chai 100 viên, hộp
1 chai 60 viên
|
VD-30931-18
|
6
|
Urilith
|
Cao khô Kim
tiền thảo (tương đương 1500 mg Kim tiền thảo) 105mg; Cao khô Râu mèo (tương
đương 600 mg Râu mèo) 60mg; Cao khô Chuối hột (tương đương hạt chuối hột
1000mg) 20mg
|
Viên nén
bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ hoặc
6 vỉ Alu/Alu x 10 viên; Hộp 3 vỉ hoặc 6 vỉ Alu/PVC x 10 viên, Hộp 1 chai 30
viên, Hộp 1 chai 60 viên
|
VD-30932-18
|
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược Apimed. (Đ/c:
263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh
- Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
7
|
Apidom
|
Mỗi 5ml chứa:
Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 5mg
|
Hỗn dịch uống
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 30 gói
x 5ml, hộp 30 gói x 10ml, hộp 1 chai x 30ml
|
VD-30933-18
|
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt
Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công
nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
8
|
Neurogiloban
80
|
Cao bạch quả
(tương ứng với 19,2mg flavonoid toàn phần) 80mg
|
Viên nén
bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, hộp
6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên
|
VD-30934-18
|
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược Nature Việt Nam (Đ/c: Số 19, đường 18, P. Linh
Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược Nature Việt Nam (Đ/c: Số 19, đường 18, P. Linh
Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Dung dịch
dùng ngoài Mydumangin
|
Mỗi 30 ml
dung dịch chứa 6ml Dịch chiết lá xoài 0,5% Mangiferin (tương ứng dung dịch chứa
Mangiferin 0,1%)
|
Dung dịch
dùng ngoài
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai
30 ml; Hộp 1 chai 60ml
|
VD-30935-18
|
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Bắc Ninh (Đ/c: 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (Đ/c: Lô C1-1- KCN Quế
Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
10
|
Viên nhai
trị đau dạ dày Gaskiba
|
Cao đặc cam
thảo (tương đương 0,2g cam thảo) 0,1 g; Ô tặc cốt 0,2g; Nghệ 0,05g; Phèn chua
0,04g
|
Viên nén
bao đường
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x
15 viên
|
VD-30936-18
|
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông
- Hà Nội - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê -
Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
11
|
Interbone
|
Calci (dưới
dạng Calci carbonat 750 mg) 300 mg; Vitamin D3 (cholecalciferol) 200 IU
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x
10 viên
|
VD-30937-18
|
12
|
Overgra
|
Cao đặc Diệp
hạ châu (10:1) 200 mg
|
Viên nén
bao phim
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x
20 viên; lọ 90 viên
|
VD-30938-18
|
13
|
Overgra
|
Mỗi 10 ml
chứa chất chiết từ dược liệu: Diệp hạ châu 10 g
|
Cao lỏng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 ống
x 10 ml; Hộp 1 lọ 100 ml
|
VD-30939-18
|
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Khang Minh. (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã
Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Khang Minh. (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã
Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
14
|
Cửu tử bổ
thận
|
Cao khô hỗn
hợp dược liệu 230mg (tương ứng với: Thỏ ty tử 400mg; Phúc bồn tử
400mg; Câu kỷ tử 400mg ; Cửu thái tử 240mg; Phá cố tử 80mg; Xà sàng tử 80mg;
Kim anh tử 80mg; Ngũ vị tử 80mg; Thục địa 400mg; Dâm dương hoắc 400mg; Nhân
sâm 10mg); Bột dược liệu 263mg (tương ứng với: Thạch liên tử 240mg; Hải mã
10mg; Lộc nhung 10mg; Quế nhục 3mg)
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 40
viên; Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên
|
VD-30940-18
|
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha
Trang, Khánh Hoà - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh
Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
15
|
Dexclorpheniramin
6
|
Dexclorpheniramin
maleat 6mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 2 vỉ,
10 vỉ x 15 viên
|
VD-30941-18
|
16
|
Salbutamol
|
Salbutamol (dưới
dạng Salbutamol Sulfat) 2mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x
10 viên
|
VD-30942-18
|
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường
Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường
Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
17
|
Kim tiền thảo
râu ngô
|
Cao khô kim
tiền thảo (tương đương với 750 mg Kim tiền thảo) 50 mg; Cao khô râu ngô
(tương đương 960 mg Râu ngô) 53 mg
|
Viên nén
bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x
10 viên; Chai 100 viên
|
VD-30943-18
|
18
|
Liverplant
|
Cao Carduus
Marianus (tương đương 100 mg silymarin trong đó có 50 mg silybin) 200 mg;
Vitamin B1 8 mg; Vitamin B2 8 mg; Vitamin B5 16 mg; Vitamin B6 8 mg; Vitamin
PP 24 mg
|
Viên nang mềm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 12 vỉ x 5 viên
|
VD-30944-18
|
19
|
Lục Vị
|
Cao khô hỗn
hợp (Thục địa 800 mg, Hoài sơn 400 mg, Sơn thù 400 mg, Mẫu đơn bì 300 mg, Phục
linh 300 mg, Trạch tả 300 mg) 496 mg
|
Viên nang cứng
(xanh)
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
|
VD-30945-18
|
20
|
Medi-Flu
|
Cao khô hỗn
hợp dược liệu (tương đương với: Kim ngân hoa 450 mg, Cát cánh 270 mg, Liên kiều
450 mg, Cam thảo 230 mg, Kinh giới 200 mg, Đạm trúc điệp 300 mg, Ngưu bàng tử
300 mg) 534 mg; Tinh dầu bạc hà 2 mg
|
Viên nang cứng
(Xanh-Xanh)
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x
10 viên
|
VD-30946-18
|
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định -
Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định -
Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
21
|
Naphagestrel
|
Mỗi viên
màu vàng chứa: Levonorgestrel 150 mcg; Ethinyl estradiol 30 mcg; Mỗi
viên màu nâu chứa: Sắt (II) fumarat 75 mg
|
Viên nén
bao phim
|
60 tháng
|
BP 2016
|
Hộp 1 vỉ 28
viên gồm 21 viên màu vàng và 7 viên màu nâu
|
VD-30947-18
|
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP.
Hồ Chí Minh - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công
ty cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Đ/c: Số 09/ĐX 04-TH, tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên -
Bình Dương - Việt Nam)
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa
II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa
II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
23
|
New Ameflu
Multi-symptom relief
|
Mỗi 30ml chứa:
Acetaminophen 960mg; Phenylephrin hydroclorid 15mg; Dextromethorphan
hydrobromid 30mg; Clorpheniramin maleat 6mg
|
Si rô
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai
30ml; hộp 1 chai 60ml
|
VD-30949-18
|
14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình,
Hà Nội-Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa
Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
24
|
Lopassi
|
Mỗi viên chứa
210 mg cao khô dược liệu tương đương: Lá sen 500 mg; Lá vông 700 mg; Lạc tiên
500 mg; Tâm sen 100 mg; Bình vôi 1000 mg
|
Viên bao đường
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 50 viên; Lọ 100 viên
|
VD-30950-18
|
25
|
Thuốc ho bổ
phế Trường Bách Diệp
|
Mỗi chai
125 ml chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Bạch linh 0,9
g; Cát cánh 3,75 g; Tỳ bà diệp 9,75 g; Tang bạch bì 5,625 g; Ma hoàng 0,656 g;
Thiên môn đông 1,208 g; Bạc hà 1,666 g; Bách bộ 12,5 g;
Bán hạ chế 7,5 g; Mơ muối 2,813 g; Cam thảo 0,591 g; Ngũ vị tử 5,0 g; Phèn
chua 0,208 g; Tinh dầu bạc hà 0,01 g; Menthol 0,075 g
|
Siro
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai
125 ml
|
VD-30951-18
|
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5,
KCN Long Hận-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5,
KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
26
|
Sỏi thận đông
dược việt
|
Mỗi viên chứa
0,19ml Cao lỏng hỗn hợp dược liệu tương đương 285mg dược liệu, bao gồm: Hoàng
kỳ 1 00mg; Kim tiền thảo 75mg; Uy linh tiên 60mg; Chỉ xác 50mg; Bột hỗn hợp
dược liệu: Đảng sâm 75mg; Kê nội kim 50mg; Bạch truật 50mg; Phục linh 150mg
|
Viên nén
bao phim
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 3
vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên
|
VD-30952-18
|
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c:
Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc - Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai
Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
27
|
Dung dịch rửa
vết thương Natri clorid 0,9%
|
Mỗi 500ml
chứa: Natri clorid 4,5g
|
Dung dịch
dùng ngoài
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai 500ml;
can 5 lít
|
VD-30953-18
|
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Xanh (Đ/c: Số 695 - Đường Lê Hồng Phong -
Phường 10 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US
Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ
Chi, TP. Hồ Chí Minh- Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
28
|
Hoạt huyết
dưỡng não
|
Cao khô lá
bạch quả (tương đương với 19,2mg flavonoid toàn phần) 80mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-30954-18
|
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP
Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
29
|
Langga
|
Mỗi 125 ml
siro chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Nhân sâm 12 g; Trần bì
4 g; Hà thủ ô đỏ 12 g; Đại táo 12 g; Hoàng kỳ 12 g; Cam thảo 6 g; Đương quy 8
g; Thăng ma 6 g; Táo nhân 12 g; Bạch truật 8 g; Sài hồ 6 g; Bạch thược 16 g;
|
Siro
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai
125 ml
|
VD-30955-18
|
30
|
Phugia
|
Cam thảo
0,1 g; Bạch truật 0,1 g; 220 mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương: Can
khương 0,05 g; Mạch nha 0,1 g; Phục linh 0,1 g; Bán hạ chế 0,15 g; Đảng sâm
0,15 g; Hậu phác 0,2 g; Chỉ thực 0,3 g; Ngô thù du 0,25 g
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 túi x
10 vỉ x 10 viên
|
VD-30956-18
|
31
|
Siro ho
Bách Thảo
|
Mỗi chai
125 ml chứa 10,5 g cao đặc tương đương dược liệu: Ma hoàng 8 g; Khổ hạnh nhân
12 g; Thạch cao 24 g; Cam thảo 6 g
|
Siro
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 125 ml
|
VD-30957-18
|
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch
Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược Phúc Vinh (đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch
Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội
- Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
32
|
Hoạt huyết
dưỡng não
|
Cao đặc rễ
Đinh lăng (tương đương 1,5 gam rễ Đinh lăng) 150 mg; Cao khô lá bạch quả (hàm
lượng flavonoid toàn phần > 24%) 20 mg
|
Viên nén
bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 5
vỉ x 20 viên
|
VD-30958-18
|
33
|
Hoạt huyết
dưỡng não PV
|
Cao đặc rễ
Đinh lăng (tương đương 1,5 gam rễ Đinh lăng) 150 mg; Cao khô lá bạch quả (hàm
lượng flavonoid toàn phần > 24%) 60 mg
|
Viên nén
bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 5
vỉ x 20 viên
|
VD-30959-18
|
34
|
Phong tê thấp
PV
|
Cao đặc hỗn
hợp (tương đương 3140 mg dược liệu bao gồm: Đương quy 240 mg, Tần giao 240
mg, Bạch thược 240 mg, Đỗ trọng 240 mg, Tục đoạn 240 mg, Phục linh 240 mg,
Thiên niên kiện 200 mg, Khương hoạt 180 mg, Độc hoạt 160 mg, Phòng phong 160
mg, Xuyên khung 160 mg, Sinh địa 160 mg, Đảng sâm 160 mg, Ngưu tất 160 mg,
Cam thảo 120 mg, Quế chi 80 mg, Tế tân 80 mg, Phụ tử chế 80 mg) 382,5 mg
|
Viên nén
bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ
100 viên nén; Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
|
VD-30960-18
|
35
|
PV xoang
|
Cao đặc hỗn
hợp dược liệu (tương đương 1998 mg dược liệu: Hoàng kỳ 416 mg, Thương nhĩ tử
333 mg, Tân di hoa 250 mg, Bạch chỉ 250 mg, Bạch truật 250 mg, Phòng phong 250
mg, Kim ngân hoa 166 mg, Bạc hà 83 mg) 327,5 mg
|
Viên nén
bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5
vỉ x 20 viên; Hộp 1 lọ 60 viên
|
VD-30961-18
|
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 358 Đường Giải
Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải
Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
36
|
Babyskygold
|
Mỗi 5 gam cốm
chứa: Cao khô dược liệu 2,44g (tương ứng: Thục địa 3,2 g; Hoài sơn 1,6
g; Sơn thù du 1,2 g; Mẫu đơn bì 0,8 g; Bạch linh 1,6 g; Trạch tả 1,2 g; Ngũ vị
tử 1,2 g; Mạch môn 1,2 g)
|
Thuốc cốm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói
x 5 gam
|
VD-30962-18
|
37
|
Bình vị
Medifiz
|
Cao lỏng hỗn
hợp dược liệu: 100mg (tương đương: Bạch thược 317,5mg; Phục linh 238,1mg;
Diên hồ sách 158,7mg); Cao khô cam thảo: 55mg (tương đương: Cam thảo
317,5mg); Bạch cập (bột) 238,1mg; Tam thất (bột) 9,9mg; Ô tặc cốt
(bột) 31,7mg; Cao khô Belladonna 2,1mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 6
vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 60 viên, 120 viên
|
VD-30963-18
|
38
|
Hoàn sáng mắt
Diaban
|
Mỗi 9g hoàn
cứng gồm: Thục địa 1,2g; Bạch tật lê 0,45g; Thạch quyết minh (nung) 0,6g; Bạch
thược 0,45g; Sơn thù 0,6g; Mẫu đơn bì 0,45g; Hoài sơn 0,6g; Phục linh 0,45g;
Trạch tả 0,45g; Câu kỷ tử 0,45g; Cúc hoa 0,45g; Đương quy 0,45g
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói,
20 gói x 9 g (túi nhôm); Lọ 90 g
|
VD-30964-18
|
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương
Liệt, Thanh xuân, Hà Nội - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải
Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
39
|
Ho bổ phế
|
Mỗi 100 ml
chứa: Tinh dầu bạc hà 0,05ml; Cao lỏng hỗn hợp dược liệu: 48g (tương đương với:
Tỳ bà diệp 5g; Ma hoàng 3g; Cát cánh 4g; Bách bộ 7g; Tang bạch bì 4g; Bạc hà
3g; Cam thảo 2g; Sa sâm 4g; Mơ muối 4,5g; Bán hạ 2g; Mạch môn 7,4g; Bạch linh
3,6g
|
Siro
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai 100
ml; hộp 1 chai 125 ml
|
VD-30965-18
|
40
|
Thuốc ho bổ
phế TW1
|
Tinh dầu bạc
hà 3,2mg; Cao đặc hỗn hợp dược liệu: 80mg (tương ứng với: Bạch linh 36mg; Cát
cánh 68,5mg; Tỳ bà diệp 130mg; Bán hạ 60mg; Bách bộ 75mg; Mơ muối 60mg; Thiên
môn đông 48,5mg; Bạc hà 65mg; Cam thảo 25mg; Tang bạch bì 75mg; Ma hoàng 26,5mg)
|
Viên nén ngậm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x
12 viên
|
VD-30966-18
|
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1,
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân
Khánh, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
41
|
Vadol
Codein EX
|
Paracetamol
300mg; Codein phosphat (dưới dạng Codein phosphat hemihydrat) 60mg
|
Viên nén
bao phim (màu vàng)
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ,
10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 15 vỉ x 6 viên; Chai 50 viên; Chai
100 viên
|
VD-30967-18
|
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng,
phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng,
phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
42
|
Cicaru
|
Mỗi gói chứa:
Tam thất 1,5g
|
Thuốc cốm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói,
hộp 20 gói x 1,5g
|
VD-30968-18
|
43
|
Đại tràng
Tibefer
|
Cao đặc Mộc
hoa trắng 10:1 (tương đương 1g Mộc hoa trắng) 100mg; Mộc hương 100mg; Hoàng
liên 50mg
|
Viên nén
bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ, hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 4 viên
|
VD-30969-18
|
44
|
Dầu gấc 400
Haduroten
|
Dầu gấc
400mg
|
Viên nang mềm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x
10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên
|
VD-30970-18
|
45
|
Dầu gấc Haduroten
|
Dầu gấc
200mg
|
Viên nang mềm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x
10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên
|
VD-30971-18
|
46
|
Hakanoron
|
Mỗi gói 5g chứa:
Cao hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Cam thảo 0,444g; Chi tử 0,444g; Đảng
sâm 0,444g; Cát cánh 0,666g; Hắc táo nhân 0,888g; Hoàng bá 0,444g; Hoàng liên
0,444g; Lạc tiên 0,666g; Mạch môn 0,888g; Ngũ vị tử 0,444g; Sa sâm 0,444g;
Sinh địa 1,333g; Thiên môn đông 0,666g; Thỏ ty tử 1,330g; Viễn chí 0,888g)
1,996g; Bạch thược 0,666g; Đương quy 0,888g; Phục thần 0,888g
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói
x 5g, hộp 20 gói x5g
|
VD-30972-18
|
47
|
Kim tiền thảo
|
Cao khô kim
tiền thảo 10:1 (tương đương với 1,2g kim tiền thảo) 120mg
|
Viên nén
bao đường
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x
100 viên
|
VD-30973-18
|
48
|
Tanovigin
Extra
|
Cao khô lá
bạch quả (tương đương với không dưới 27,6mg Ginkgo flavonoid toàn phần) 120mg
|
Viên nang mềm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x 10
viên
|
VD-30974-18
|
24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 - Nguyễn Sỹ Sách
- TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An - Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 - Nguyễn Sỹ Sách
- TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
49
|
Alpharusa
|
Alpha Chymotrypsin
(tương ứng với Alpha chymotrypsin 4200 đơn vị USP) 4,2mg
|
Viên nén
phân tán
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x
10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-30975-18
|
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn
Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn
Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
50
|
Bidacin
|
Diacerein
50mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên
|
VD-30976-18
|
51
|
Độc hoạt
tang ký sinh Bidiphar
|
Cao khô toàn
phần 352,1mg tương đương với: Độc hoạt 300mg; Phòng phong 200mg; Tang ký sinh
200mg; Tần giao 200mg; Bạch thược 200mg; Ngưu tất 200mg; Sinh địa 200mg; Cam
thảo 200mg; Đỗ trọng 200mg; Tế tân 200mg; Quế nhục 200mg; Đảng sâm 200mg;
Đương quy 200mg; Xuyên khung 200mg; Phục linh 200mg
|
Viên nang mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x
10 viên; hộp 12 vỉ x 5 viên
|
VD-30977-18
|
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Đ/c: 232 Trần Phú,
Thanh Hoá - Việt Nam)
26.1 Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất
thuốc Đông dược - Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa - Việt
Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
52
|
Bổ gan
Thephaco
|
Cao đặc
Actisô (tương đương 1000mg Actisô) 100mg; Cao đặc rau đắng đất (tương đương
341mg rau đắng đất) 75mg; Cao đặc diệp hạ châu đắng (tương đương 1000mg diệp
hạ châu đắng) 100mg; Bột bìm bìm biếc 75mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ, hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-30978-18
|
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
hoá-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt,
quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
hoá-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt,
quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
53
|
Piroxicam
MKP
|
Piroxicam
20mg
|
Viên nén
bao phim
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 2 vỉ x
8 viên; Hộp 10 vỉ x 8 viên; Chai 100 viên
|
VD-30979-18
|
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Korea United Pharm. Int'l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự
Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
Korea United Pharm. Int'l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do
KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
54
|
Ginkokup
120 (CSNQ: Korea United Pharm. Inc - Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil,
Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea)
|
Cao khô lá
Bạch quả 95% (kl/kl) (tương đương 28,8mg flavonoid toàn phần) 120mg
|
Viên nang mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 túi nhôm
x 3 vỉ/túi nhôm x 10 viên/vỉ
|
VD-30980-18
|
29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Mặt Trời Mới (Đ/c: 36B/17 Đường 762 Hồng Bàng,
Phường 1, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ
Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
55
|
Nofotai 100
|
Cao khô tam
thất 133,33mg (tương đương saponin toàn phần 100mg)
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên, hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên
|
VD-30981-18
|
56
|
Nofotai 50
|
Cao khô tam
thất 66,67mg (tương đương saponin toàn phần 50mg)
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên
|
VD-30982-18
|
30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM- Việt
Nam)
30.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công
nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
57
|
Alphachymotrypsine
choay
|
Chymotrypsin
21 microkatals
|
Viên nén
|
18 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x
10 viên; hộp 1 ống 40 viên
|
VD-30983-18
|
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt nam)
31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý
bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
58
|
Ceprico
|
Cao đặc rễ
đinh lăng (tương đương 2400mg Rễ đinh lăng) 300mg; Cao khô lá bạch quả (tương
ứng lá bạch quả 1000mg, tương đương không dưới 24mg flavonoid toàn phần)
100mg
|
Viên nén
bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, 5 vỉ x 10 viên, Hộp 01 lọ x 60 viên
|
VD-30984-18
|
59
|
Đại tràng
H/B
|
Mỗi viên chứa
280,5mg cao khô hỗn hợp tương đương với các dược liệu: Bạch truật 600mg, Mộc
hương 200mg, Hoàng Liên 100mg, Cam thảo 120mg, Bạch Linh 400mg, Đảng sâm 200mg,
Thần khúc 200mg, Trần Bì 400mg, Sa Nhân 200mg, Mạch nha 200mg, Sơn Tra 200mg,
Sơn dược 400mg, Nhục đậu khấu 400mg
|
Viên nén
bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x
10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 01 lọ x 100 viên
|
VD-30985-18
|
60
|
Diệp hạ châu
KH
|
Cao khô diệp
hạ châu (tương đương 3000 mg Diệp hạ châu) 300mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 lọ x
45 viên, hộp 01 lọ x 60 viên, hộp 01 lọ x
100 viên, hộp 3 vỉ nhôm/PVC x 10
viên, 5 vỉ nhôm/PVC x 10 viên, 10 vỉ nhôm/PVC x 10 viên, hộp 3 vỉ nhôm/nhôm x
10 viên, 5 vỉ nhôm/nhôm x 10 viên, 10 vỉ nhôm/nhôm x 10 viên
|
VD-30986-18
|
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P.
Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P.
Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
61
|
Dextromethorphan
15 mg
|
Dextromethorphan
hydrobromid 15mg
|
Viên nang cứng
(đen-xanh)
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ,
10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
|
VD-30987-18
|
62
|
Dextromethorphan
15mg
|
Dextromethorphan
hydrobromid 15mg
|
Viên nang cứng
(xanh lá nhạt-ngà)
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ,
10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên.
|
VD-30988-18
|
63
|
Dourso - S
|
Acid
ursodeoxycholic 50mg; Thiamin mononitrat 10mg; Riboflavin 5mg
|
Viên nang mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 6
vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-30989-18
|
33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Dược phẩm Hoa Linh (Đ/c: B19 D6 Khu đô thị mới Cầu
Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội -)
33.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược
phẩm Hoa linh (Đ/c: Lô B3, Khu công nghiệp Phùng,
huyện Đan Phượng, Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
64
|
Thuốc xoang
định phong
|
Cao khô hỗn
hợp dược liệu (tương ứng với: Thương nhĩ tử 0,79g, Tế tân 0,79g, Tân di
0,79g, Bạch chỉ 0,09g, Kim ngân hoa 0,79g, Liên kiều 0,61g, Bạc hà 0,48g, Cam
thảo 0,24g) 372 mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 6
vỉ x 10 viên
|
VD-30990-18
|
65
|
Thuốc xoang
định phong
|
Mỗi chai
125 ml chứa dịch chiết hỗn hợp dược liệu (1,3:1)( tương đương với Thương nhĩ
tử 14,77g, Kim ngân hoa 14,77g, Liên kiều 11,36g, Cam thảo 4,55g, Tân di
14,77g) 46 ml; Dịch chiết hỗn hợp dược liệu (4,03:1) (tương đương với Tế tân
14,77g, Bạch chỉ 20,45g, Bạc hà 9,09g) 11 ml
|
Cao lỏng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai
125 ml
|
VD-30991-18
|
34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
đông dược Xuân Quang (Đ/c: Số 53/2, QL 91, Đông Thạnh,
Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
34.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH
đông dược Xuân Quang (Đ/c: Số 53/2, QL 91, Đông Thạnh,
Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, An Giang- Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
66
|
Cao dương
tráng thận Xuân Quang
|
Mỗi chai
250 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Dâm dương
hoắc 22,5 g; Câu kỷ tử 20,0 g; Ngũ vị tử 20,0 g; Ba kích 20,0 g; Phục linh
17,5 g; Đỗ trọng 17,5 g; Thục địa 17,5 g; Đảng sâm 17,5 g; Hoàng kỳ 10,0 g;
Cao dương thận 10,0 g
|
Cao lỏng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai
250 ml; hộp 1 chai 280 ml
|
VD-30992-18
|
67
|
Cao dương
tráng thận Xuân Quang
|
Mỗi lọ 50 g
hoàn cứng chứa: Câu kỷ tử 5,78 g; Đỗ trọng 5,78 g; Ngũ vị tử 5,78 g; Ba kích
5,78 g; Thục địa 5,78 g; Dâm dương hoắc 5,78 g; Đảng sâm 5,78 g;
Phục linh 2,89 g; Hoàng kỳ 2,89 g; Cao dương thận 2,89 g
|
Viên hoàn cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 50
gam
|
VD-30993-18
|
35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1,
Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh -)
35.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH
đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1,
Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
68
|
Kim long
|
Mỗi gói 4g chứa:
Địa hoàng 0,6 g; Ké đầu ngựa 0,6 g; Mộc tặc 0,6 g; Huyền sâm 0,6 g; Cam thảo
0,56 g; Cỏ nhọ nồi 0,56 g
|
Viên hoàn cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói
x 4 g
|
VD-30994-18
|
36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Dược Tùng Lộc II (Đ/c: Xã Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng
Yên - Việt Nam)
36.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược
Tùng Lộc II (Đ/c: Xã Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
- Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
69
|
Hansokgin
tam thất
|
Cao đặc tam
thất (tương đương 750mg Tam thất) 120mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5
vỉ x 10 viên
|
VD-30995-18
|
37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp
Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
37.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH
Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp
Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
70
|
Malibic 15
|
Meloxicam
15mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 vỉ x
10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-30996-18
|
71
|
Malibic 7,5
|
Meloxicam
7,5mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 vỉ x
10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-30997-18
|
38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Khoa học Dinh dưỡng Orgalife (Đ/c: Số 2- Đường 11 -
Phường Tân Phú - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo
A Q. Bình Tân- TP. HCM- Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
72
|
Clopidogrel
300
|
Clopidogrel
(dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 300mg
|
Viên nén
bao phim
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-30998-18
|
38.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý
bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
73
|
Hữu quy -
Orgalife
|
Mỗi viên
nang chứa 360mg cao khô tương đương hỗn hợp dược liệu: Thục địa 680mg. Hoài
Sơn 340mg, Sơn Thù 255mg, Câu kỷ tử 340mg, Đỗ trọng 340mg, Thỏ ty tử 340mg, Hắc
phụ tử 340mg, Quế nhục 340mg, Đương quy 255mg, Lộc giác giao 340mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x
10 viên, 06 vỉ x 10 viên
|
VD-30999-18
|
74
|
Phyllanthi
|
Mỗi gói 3g chứa:
Cao khô diệp hạ châu (tương đương 5000mg dược liệu diệp hạ châu) 500mg
|
Thuốc cốm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 gói,
30 gói, 40 gói, 50 gói x 3g
|
VD-31000-18
|
39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ
Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
39.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD
Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ
Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
75
|
Mediprist
|
Mifepriston
200mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x
1 viên
|
VD-31001-18
|
40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT.
Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
40.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH
MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3,
TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
76
|
Crinaphusa-
Trinh nữ hoàng cung
|
Cao khô
Trinh nữ hoàng cung (tương đương Trinh nữ hoàng cung 2000mg) 250mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên
|
VD-31002-18
|
77
|
Desmodips
|
Cao khô hỗn
hợp dược liệu 125mg (tương đương với: Kim tiền thảo 1000mg; Râu ngô 1000mg)
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên
|
VD-31003-18
|
41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam
Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hoà Xá, xã Mỹ Xá,
thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
41.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH
Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hoà
Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
78
|
Nam dược hộ
tâm đan
|
Cao khô Đan
sâm (tương đương 1000 mg Đan sâm) 80 mg; Bột mịn Tam thất 70 mg
|
Viên nén
bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 60
viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
VD-31004-18
|
42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc
Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
42.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US
Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ
Chi, TP. Hồ Chí Minh- Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
79
|
Abvaceff
200
|
Cefpodoxim (dưới
dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
|
Viên nén
bao phim (màu hồng)
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x
10 viên, 2 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên
|
VD-31005-18
|
80
|
Bromhexin-US
4mg
|
Bromhexin
hydrochlorid 4mg
|
Viên nén
(màu xanh)
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, 5 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-31006-18
|
81
|
Bromhexin-US
8mg
|
Bromhexin
hydrochlorid 8mg
|
Viên nén
(màu xanh)
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên, 05 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-31007-18
|
82
|
Topcefpo
200
|
Cefpodoxim
(dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
|
Viên nang cứng
(Xanh lá-Hồng)
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, 2 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10
viên
|
VD-31008-18
|
Quyết định 751/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 82 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162 bổ sung 2 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 751/QĐ-QLD ngày 01/11/2018 về danh mục 82 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162 bổ sung 2 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
5.559
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|